Professional Documents
Culture Documents
Đề Kiểm Tra Cuoi Ki II T+TV+KH+LS+ĐL HẢI NH 2023-2024
Đề Kiểm Tra Cuoi Ki II T+TV+KH+LS+ĐL HẢI NH 2023-2024
1
8
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
A. B. C. D.
18 3
Câu 4. Tìm số tự nhiên phù hợp điền vào dấu? là: 60 = ?
A. 6 B. 10 C. 12 D. 3
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất:
A. B. C. D.
11
Câu 6. Kết quả phép trừ 4 −2 là:
9 13 3 D. 2
A. 4 B. 4 C. 4
Câu 7. Số?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Bài 3. Người ta muốn làm hàng rào quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 18 m và chiều rộng bằng chiều dài. Nếu mỗi mét hàng rào tốn 40 000 đồng.
Hỏi cần số tiền bao nhiêu để làm hàng rào?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….........
...........................................................................................................................
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất
980 X 21 + 21 X 9 020
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2 024
a)
b)
4 5 20 1
c) 15 × 8 = 120 = 6
36 36 9 36 1 36 4
d) 5 :9 = 5 : 1 = 5 x 9 = 45 = 5
Bài 3:(2,5 điểm) Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5
điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm
Chiều rộng mảnh vườn là:
18 × = 12 (m)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(18 + 12) × 2 = 60 (m)
Cần số tiền để làm hàng rào là:
40 000 × 60 = 2 400 000 (đồng)
Đáp số: 2 400 000 đồng
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 0,5 điểm)
980 x 21 + 21 x 9 020
= ( 980 + 9 020 ) x 21
= 10 000 x 21 = 210 000
Phần A:Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nấm mốc thường có màu gì?
A. Màu vàng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh
Câu 2. Vận động thể thao thường xuyên giúp ngăn ngừa bệnh gì?
A. Thiếu máu
B. Bệnh béo phì, thừa cân.
C. Còi xương
Câu 3. Theo em, trẻ em không nên sử dụng thường xuyên thực phẩm nào sau đây?
A. Cá, tôm
B. Thịt lợn, thịt bò
C. Khoai tây chiên, gà rán,..
Câu 4. Hãy kể các chuỗi thức ăn có từ ba sinh vật trở lên.
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5. Chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
(phát triển, ẩm, khô hạn, nước )
Các loại cây khác nhau có nhu cầu ………… khác nhau. Có cây ưa ………, có
cây chịu được ………………… Cùng một cây, trong những giai đoạn ………………
khác nhau cần những lượng nước khác nhau.
Câu 6.Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào?
A. Sắt, nhôm, chì. B. Nhôm, chì, nhựa.
C. Đồng, chì, cao su. . D. Chì, kẽm, gỗ.
Câu 7. Nối cột A với B sao cho thích hợp.
Hãy đưa ra ý kiến “nên” hoặc “không nên” cho những việc làm sau đây để giữ cân bằng
chuỗi thức ăn
A B
Câu 8. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất
Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn
A. Chất bột đường, chất đạm, chất béo, vitamin và chất khoáng.
. B. Chất bột đường, chất đạm, chất béo.
C. Chất đạm, chất béo, vitamin và chất khoáng.
B.Phần Tự luận.
Câu 9. Nêu đặc điểm, một số bộ phận của nấm?
Chưa nêu đặc điểm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Câu 10. Em hãy nêu những trường hợp làm hại cho mắt do ánh sáng gây ra.Nêu
những việc em đã làm để bảo vệ đôi mắt trước tác hại của ánh sáng.
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2 024
Câu 1 : C ( 0,5 điểm )
Câu 2 : B . (0,5 điểm)
Câu 3 : C (0,5 điểm )
Câu 4 : (1điểm) )
Cây → Hươu → Sư tử.
Lúa → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng.
Rong → Cá nhỏ → Chim.
Lúa → Chuột → Mèo.
Lá cây → Rệp → Ấu trùng bọ rùa → Chim.
Bèo tấm → Ốc → Cá.
Câu 5 : Thứ tự điền: nước, ẩm, khô hạn, phát triển. (1,5 điểm)
Câu 6 : A (0,5 điểm)
Câu 7 : NÊN :1,2,4; KHÔNG NÊN :3 ( 1 điểm )
Câu 8 : A (0,5 điểm)
Câu 9: ( 2 điểm )
Nấm có hình dạng kích thước và màu sắc khác nhau, nơi sống đa dạng (gỗ mục,
rơm rạ, góc tường nhà, trên bánh mì để lâu ngày,...). Một số bộ phận của nấm: mũ nấm,
thân nấm, chân nấm.
Câu 10: (2 điểm) HS trả lời theo ý
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng và đủ từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1: Điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải
miền Trung ? (1 đ)
A Nước biển mặn
B Nhiều bãi biển đẹp
C Nhiều hải sản nổi tiếng
D Tất cả các ý trên
Câu 2: Các món ăn tiêu biểu của vùng Duyên hải miền Trung: (1đ)
A Bún bò Huế, Mì Quảng, Kẹo cu đơ Hà Tĩnh, Nem chua Thanh Hoá, Nem
nướng Nha Trang, Cao lầu Hội An, Tré rơm Bình Định
B Canh chua bông điên điển
C Cá linh chiên bột
D Lẩu mắm
Câu 3: Cố đô Huế ngày nay thuộc địa phận thành phố Huế và một vài vùng phụ
cận thuộc tỉnh (1đ)
A Thừa Thiên Huế
B Quảng Trị.
C Đà Nẵng.
D Quảng Bình.
Câu 4: Phố cổ Hội An thuộc thành phố ?(1đ)
A Quảng Nam
B Hội An
C Hải Phòng
D Hồ Chí Minh
Câu 5: Vùng Tây Nguyên giáp với những quốc gia nào?(1đ)
A Thái Lan
B Trung Quốc
C Lào và Cam-pu-chia
D Không giáp quốc gia nào
Câu 6: Các dân tộc là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây
Nguyên?(1đ)
A Nùng, Khơ me
B Tày, Hoa, Khơ me
C Thái, Nùng, Tày
D Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ,...
Câu 7: Ý nào dưới đây đúng về khí hậu vùng Nam Bộ ? (1đ)
A Nhiệt độ trung bình năm cao, trên 27°C.
B Lượng mưa trung bình năm thấp, dưới 500 mm.
C Khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
D Mùa khô có nền nhiệt thấp và mưa ít.
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp: (1đ)
A B
Dân số vùng Nam bộ Ở Đồng Bằng
Hơn 35 triệu người
Dân cư vùng Nam bộ Đông nhất cả nước
tập trung Các đô thị
Câu 9: Cồng chiêng có vai trò như thế nào trong đời sống tinh thần của đồng bào
các dân tộc Tây Nguyên? (2 đ)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp:(1đ)
A B
Dân số vùng Nam bộ Ở Đồng Bằng
Hơn 35 triệu người
Dân cư vùng Nam bộ Đông nhất cả nước
tập trung Các đô thị