You are on page 1of 5

1

Tài liệu tham khảo:


1. QACADEMY_KHOINGHIEPKINHDOANH_CAUHOIMAU.pdf
2. KNKD_NOIDUNGONTAP.pdf
[SCOMS][UEHENTER][WRITER] TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM KHỞI NGHIỆP …
3. QACADEMY_KNKD-K43CQ_383.pdf
4. KNKD
5. kiêmtraquatrinh23D1BUS53300203 (1).docx

Bài tập đánh giá điểm quá trình


Lớp: 23D1BUS53300207
1. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng?
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành một tầm nhìn từ những điều chưa có
b. Thành công của nhà khởi nghiệp chủ yếu do may mắn
c. Nhà khởi nghiệp chỉ đơn thuần tìm kiếm nguồn tài trợ để khởi sự kinh doanh
d. Khởi nghiệp kinh doanh chỉ đơn thuần là tạo ra sự giàu có
2. Một đặc trưng tiêu biểu của những nhà khởi nghiệp thành công chính là
a. Thiết lập những mục tiêu quá cao đến mức khó lòng đạt được
b. Luôn lo ngại về thất bại có thể xảy ra.
c. Tập trung vào cơ hội thay vì nguồn lực
d. Không chấp nhận cách thức vận hành truyền thống
3. Các phát biểu sau đây đều đúng với doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo,
ngoại trừ
a. Tạo ra những sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới đầy sáng tạo chưa từng
có trên thị trường
b. Có khuynh hướng tăng trưởng quy mô nhanh chóng
c. Rủi ro cao so với lập nghiệp bằng con đường kinh doanh
d. Chỉ duy trì ở quy mô nhỏ và vừa
4. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ mới bị tác động bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull)
c. Cả a và b đều đúng
d. Chỉ có duy nhất b đúng
5. Động não có hiệu quả bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ
a. Sự làm việc theo nhóm nhỏ
b. Môi trường làm việc mở không ngăn cấm tự do tư tưởng
c. Một phương pháp đánh giá các ý tưởng có hiệu quả
d. Thảo luận phi cấu trúc
6. Kết quả đổi mới sau khi đăng ký sở hữu trí tuệ có thể thương mại hóa bằng cách
nào
a. Tiến hành sản xuất và bán những sản phẩm được hình thành từ kết quả đổi mới
b. Cho thuê tài sản trí tuệ cho người khác để họ sản xuất và kinh doanh
c. Bán tài sản trí tuệ đăng ký sở hữu
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều đúng
7. Phát biểu nào sau đây không thể hiện phương thức nhận dạng ý tưởng kinh

1
2

doanh của nhà khởi nghiệp


a. Tìm kiếm những thị trường ngách tồn tại những nhu cầu chưa được đáp ứng
b. Phân tích xu hướng trên thị trường
c. Phân tích những điều mà người tiêu dùng chưa thỏa mãn với sản phẩm hiện tại
d. Xem xét cơ hội đánh giá sản phẩm trên thị trường hiện tại
8. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo liên quan đến việc nhận dạng những điểm
tương đồng và khác biệt của các ý tưởng được phát triển bằng phương pháp động
não
a. Chuyển hóa
b. Ấp ủ
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
9. Phát biểu nào sau đây là không đúng với cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi
nghiệp: Cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp ___
a. Dự báo chính xác những người có đặc trưng như vậy sẽ thành công trong kinh
doanh
b. Chỉ khái quát quá các đặc trưng về phẩm chất cá nhân của những nhà khởi nghiệp
thành công thông qua kết quả nghiên cứu điều tra
c. Hạn chế trong việc giải thích những trường hợp nhà khởi nghiệp không có đặc
trưng đó nhưng vẫn tạo dựng và phát triển được doanh nghiệp khởi nghiệp
d. Cho rằng sự thành công của doanh nghiệp khởi nghiệp phụ thuộc vào năng khiếu
bẩm sinh
10. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng
của phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo
b. Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
c. Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Phát hiện sự tương tác giữa các yếu tố thành phần của hệ sinh thái khởi nghiệp
11. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ
trợ nào là quan trọng nhất
a. Hỗ trợ không gian làm việc chung
b. Hỗ trợ thương mại hóa thông qua việc kết nối với thành phần trong kênh phân
phối
c. Hỗ trợ pháp lý về việc lựa chọn loại hình doanh nghiệp
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
12. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
a. Có nhiều thành phần khác nhau
b. Các thành phần tương tác với nhau
c. Sự hỗ trợ và tương tác giữa các thành phần sẽ góp phần hình thành doanh nghiệp
khởi nghiệp
d. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
13. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với
nhau được gọi là
a. Tư duy hội tụ
b. Tư duy phân kỳ

2
3

c. Tư duy chuyển hóa


d. Sư tỏa sáng
14. Phát biểu nào trong số những phát biểu sau đây về sáng tạo là không đúng
a. Sự sáng tạo luôn tồn tại trong mỗi con người
b. Sáng tạo là một năng lực bẩm sinh của riêng một số người
c. Sáng tạo là một tài sản nổi bật của con người
d. Sáng tạo là một quy trình xã hội hóa
15. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
a. Có những lập luận có tính thực tiễn
b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
c. Đối mặt với những mâu thuẫn
d. Tạo những kết quả bất ngờ
16. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
a. Động lực từ giá trị hướng về sự thành tựu
b. Đam mê với công việc
c. Thỏa mãn với công việc
d. Động lực thể hiện sự vượt trội của bản thân
17. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến
(lateral thinking)___
a. Cho phép đưa ra giải pháp cho vấn đề mà không cần loại nguyên nhân gây ra vấn
đề
b. Cho rằng một vấn đề do nhiều nguyên nhân gây ra cho nên có nhiều giải pháp cho
vấn đề
c. Giải quyết vấn đề không theo trình tự từng bước
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
18. Giai đoạn ấp ủ trong quy trình sáng tạo thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Tìm kiếm các phương án giải quyết vấn đề đã được xác định rõ trong giai đoạn
chuyển hóa
b. Não của con người có thể làm việc trong trạng thái tiềm thức để tìm kiếm các giải
pháp cho vấn đề
c. Là giai đoạn mà con người sử dụng tư phân kỳ và hội tụ để giải quyết vấn đề
d. Con người có thể thư giãn, rong chơi nhưng não bộ vẫn làm việc để giải quyết
vấn đề dựa trên những thông tin đã tích lũy
19. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu
dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn ____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
b. Tối ưu hóa sản phẩm
c. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
d. Thương mại hóa sản phẩm
20. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới tiện tiến: Đổi mới tiệm tiến là quá
trình
a. Đổi mới triệt để về cơ chế vận hành hay hoạt động của sản phẩm hay công nghệ
b. Đổi mới từng bước trên quy trình công nghệ
c. Đổi mới các chi tiết hay linh kiện cấu thành nên sản phẩm
d. Tạo sự đổi mới ở một bước trên quy trình công nghệ từ đó xuất hiện nhu cầu đổi
mới ở các bước có liên quan

3
4

21. Năng lực nào trong số các năng lực sau đây thể hiện khả năng nhận dạng và khai
thác các yếu tố từ môi trường để tạo nên một đơn vị kinh doanh sinh lợi và bền
vững
a. Năng lực cốt lõi
b. Năng lực kinh doanh cơ bản.
c. Năng lực khai thác nguồn lực
d. Năng lực nhận dạng cơ hội kinh doanh
22. Những loại tài sản trí tuệ nào sau đây được bảo hộ độc quyền bởi Nhà nước,
ngoại trừ
a. Bằng phát minh sáng chế
b. Bí mật thương mại hay bí mật kinh doanh
c. Quyền tác giả
d. Nhãn hiệu
23. Các sản phẩm và dịch vụ nhượng quyền không được thay đổi, bổ sung, và từ bỏ
khi không có
a. Sự đồng ý của người nhượng quyền
b. Chấm dứt thời hạn của hợp đồng nhượng quyền kinh doanh
c. Bị trừng phạt
d. Thực hiện các hành động theo luật pháp
24. Phát biểu nào sau đây về nhãn hiệu hàng hóa là không đúng
a. Nhãn hiệu hàng hóa có thể bao gồm khẩu hiệu (slogan) hay một đoạn nhạc hiệu
b. Một số nhãn hiệu hàng hóa không thể hiện mối quan hệ trực tiếp với sản phẩm
c. Thời điểm nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu bắt đầu từ khi sử dụng nhãn
d. Không thể nộp hồ sơ xin bảo hộ nhãn hiệu một khi đã sử dụng nhãn hiệu này trên
thực tế
25. _______ là một hình thức mà người sở hữu tài sản trí tuệ cho phép đối tác có
quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản
xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
b. Các dự án chìa khóa trao tay
c. Hợp đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều sai
26. Tuyên bố giá trị thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
a. Giá trị cốt lõi mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng
b. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra
c. Các giá trị cốt lõi thể hiện lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp so với nhà sản xuất
khác
d. Mỗi giá trị cốt lõi phải tương thích với từng nhóm khách hàng mục tiêu khác nhau
27. Các mục tiêu trong bản kế hoạch kinh doanh cần
a. Thể hiện những khát vọng hướng đến sự thành công.
b. Thể hiện câu chuyện về kinh doanh
c. Xác định các yêu cầu về ngân quỹ
d. Tất cả những điều nêu trên
28._____ là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát
hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ
bằng tài sản cá nhân

4
5

a. Doanh nghiệp tư nhân


b. Công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Công ty hợp doanh
d. Công ty cổ phần
29. Nguồn lực tài chính tuy cần thiết nhưng không tạo nên sự tồn tại của doanh
nghiệp khởi nghiệp vì
a. Sự thất bại chủ yếu đến từ việc thiếu chuẩn bị và hoạch định kém
b. Tăng trưởng hay suy thoái kinh tế quyết định sự thành bại của doanh nghiệp
c. Ý tưởng là nhân tố quyết định sự thành công
d. Lựa chọn đúng sản phẩm mà người tiêu dùng cần sẽ quyết định sự thành công
30. Khi chọn hình thức công ty hợp doanh, khả năng huy động thêm vốn lệ thuộc
vào____của đơn vị
a. Sự mở rộng
b. Sự thành công
c. Quy mô
d. Bản chất của hoạt động kinh doanh

You might also like