You are on page 1of 12

Kiểm tra giữa kỳ

1. Các trải nghiệm thực tế từ khởi nghiệp sẽ tăng dần khi


A. Khối lượng công việc tăng lên
B. Mức độ phức tạp của dự án khởi nghiệp kinh doanh tăng lên
C. Mức độ phức tạp tại nơi làm việc tăng lên
D. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều sai
2. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
A. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
B. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
C. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
D. Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp nhỏ có sự khác
biệt với nhau
3. Các phát biểu sau đây về lập nghiệp bằng con đường kinh doanh đều đúng, ngoại trừ
A. Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chưa từng xuất hiện
trước đây
B. Các sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp đã tồn tại trên thị trường
C. Doanh nghiệp xâm nhập vào một thì trường ngách
D. Người chủ của doanh nghiệp thường chỉ duy trì ở quy mô vừa và nhỏ
4. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh
doanh
A. Thực hiện nhượng quyền kinh doanh
B. Mua lại một doanh nghiệp hiện hữu
C. Mua lại cổ phần của các công ty trên thị trường chứng khoán
D. Xây dựng mới một doanh nghiệp
5. Phát biểu nào sau đây là đúng về sáng tạo, ngoại trừ
A. Đầu ra của sáng tạo là ý tưởng mới về sản phẩm/dịch vụ
B. Tiền đề của sáng tạo chính là đổi mới
C. Kết quả của ý tưởng sáng tạo đến từ tư duy
D. Không phải tất cả những ý tưởng sáng tạo đều chuyển hóa thành sản phẩm/dịch vụ
6. Một công ty khởi nghiệp đã thực hiện thành công việc tạo ra một ngôi nhà bằng cách đúc
các bộ phận từ xưởng sản xuất theo công nghệ in 3D sau đó vận chuyển đến nơi yêu cầu
để lắp đặt. Việc tạo ra sản phẩm mới này thể hiện sự tác động của
A. Lực đẩy từ công nghệ
B. Lực kéo từ thị trường do nhu cầu của sản phẩm mới xuất hiện
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
7. Các phát biểu sau đây về chu kỳ sống của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
là đúng, ngoại trừ
A. Không phải tất cả các doanh nghiệp khởi nghiệp đều trải qua tất cả các giai đoạn
B. Các yêu cầu được hỗ trợ sẽ khác nhau ở từng giai đoạn trong chu kỳ sống
C. Quy mô của doanh nghiệp vẫn giữ nguyên qua các giai đoạn
D. Đởi sống của doanh nghiệp sẽ chấm dứt khi thực hiện bán cổ phiếu lần đầu ra công
chúng
8. Yếu tố môi trường bên trong hay cộng đồng khởi nghiệp bao gồm các thành phần sau
đây, ngoại trừ
A. Các doanh nghiệp thành công đóng vai trò dẫn dắt trong hoạt động khởi nghiệp
B. Các doanh nghiệp khởi nghiệp
C. Những người có ý định khởi nghiệp
D. Nhà cung cấp tín dụng
9. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò
quan trọng trong giai đoạn đổi mới
A. Hỗ trợ về kế toán
B. Hỗ trợ không gian làm việc chung
C. Hỗ trợ tư vấn pháp lý
D. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
10. Phát biểu nào sau đây về năng lực nội sinh là không đúng: Năng lực nội sinh là ____
A. Năng lực cho phép nhà khởi nghiệp đặt ra mục tiêu và mạnh dạn đi trên con đường
để đạt ra mục tiêu
B. Các kiến thức cần thiết và phương thức để đạt được mục tiêu được tích lũy qua
quá trình đi đến mục tiêu
C. Là năng lực bẩm sinh tồn tại cho một số người đặc biệt
D. Sự tự tin khi tiến hành hoạt động khởi nghiệp để đạt mục tiêu đề ra mặc dù khi bắt
đầu mọi thứ hầu như mơ hồ
11. Các yếu tố nào sau đây không quyết định một ý tưởng sáng tạo sẽ trở thành một ý
tưởng kinh doanh cho start-up
A. Tính mới của ý tưởng
B. Tính hữu dụng (thể hiện có nhu cầu trên thị trường)
C. Tính độc đáo
D. Có thể sản xuất công nghiệp
12. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
A. Kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực sáng tạo
B. Sự động viên nội tại và từ bên ngoài
C. Tư duy sáng tạo
D. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
13. Tư duy sáng tạo được xem là
A. Tư duy phân tích
B. Tư duy tổng hợp
C. Tư duy thục tiễn
D. Một sự kết hợp của ba loại tư duy nêu trên
14. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển
hóa ý tưởng thành hiện thực
A. Thực hiện
B. Chuẩn bị
C. Tỏa sáng
D. Thẩm định
15. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với nhau
được gọi là
A. Tư duy hội tụ
2
B. Tư duy phân kỳ
C. Tư duy chuyển hóa
D. Sư tỏa sáng
16. Trong quy trình bảy bước của sáng tạo thì bước chuẩn bị là bước
A. Tich lũy các kiến thức có liên quan để tạo nên sự sáng tạo
B. Thu thập thông tin về vấn đề xuất hiện
C. Quan sát những điều mà người tiêu dùng không thỏa mãn về sản phẩm/dịch vụ
D. Chuẩn bị các nguồn lực để thành lập doanh nghiệp
17. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển hóa
trong quy trình bảy bước của sáng tạo
A. Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại
B. Phát sinh càng nhiều ý tưởng mới thì càng tốt dựa trên các thông tin đã có trong
giai đoạn điều tra
C. Gom nhóm các ý tưởng theo tính chất tương đồng và đặt tên cho nhóm ý tưởng
D. Tìm mối quan hệ liên kết giữa các nhóm ý tưởng
18. Kết quả từ đổi mới chính là
A. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
B. Tạo ra ý tưởng về sản phẩm
C. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
D. Hình thành khái niệm sản phẩm mới
19. Phát biểu nào sau đâu không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng
thành sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản phẩm hay hình thành
khái niệm sản phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ
A. Xác định các tính năng ,thuộc tính, kiểu dáng, công dụng, v,v,.. của sản phẩm mới
B. Tạo mẫu để thử nghiệm kỹ thuật
C. Chuẩn bị các nguồn lực cho sản xuất công nghiệp
D. Tiến hành phỏng vấn nhóm tập trung để hình thành khái niệm sản phẩm
20. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng kinh doanh là đúng
A. Ý tưởng về sản phẩm sẽ trở thành ý tưởng kinh doanh khi sau khi tạo ra sản phẩm
và giới thiệu trên thị trường
B. Chỉ có những ý tưởng sản phẩm khả thi trên thị trường thì mới trở thành ý
tưởng kinh doanh
C. Ý tưởng kinh doanh có trước ý tưởng sản phẩm
D. Ý tưởng kinh doanh liên quan đến việc tạo ra dòng tiền cho doanh nghiệp
21. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
A. Tình trạng của ngành và tình trang của thị trường mục tiêu
B. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
C. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
D. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
22. Trong hợp đồng nhượng quyền trọn vẹn, người được nhượng quyền phài tuân thủ
nghiêm ngặt các yêu cầu sau đây của người nhượng quyền, ngoại trừ
A. Không được thay đổi và điều chỉnh những thiết kế được cung cấp bởi người
nhượng quyền
B. Mua nhập lượng đầu vào từ nhà cung ứng được chỉ định bởi người nhượng quyền
C. Đóng góp kinh phí vào các chương trình quảng cáo ở tầm quốc gia
3
D. Tuân thủ giá do người nhượng quyền đề xuất
23. Phát biểu nào sau đây là đúng với việc đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ cho một sản
phẩm đổi mới, ngoại trừ
A. Chỉ có thể đăng ký sở hữu trí tuệ theo một hình thức thuộc quyền sở hữu
công nghiệp
B. Có thể đăng ký nhiều hình thức sở hữu công nghiệp khác nhau cho sản phẩm đổi
mới đó
C. Đăng ký sở hữu trí tuệ tại một quốc gia nào đó chỉ có hiệu lực trên lãnh thổ quốc
gia đó
D. Thời hạn độc quyền sở hữu trí tuệ khác nhau tùy theo dạng sở hữu trí tuệ
24. Khi tạo ra kết quả đổi mới và đăng ký sở hữu trí tuệ cho kết quả đổi mới này, các nhà
khởi nghiệp có thể thương mại hóa bằng cách
A. cho thuê bản quyền
B. tiến hành sản xuất hàng hóa vừa đăng ký sở hữu trí tuệ
C. cả a và b đều đúng
D. chỉ có duy nhât b đúng
25. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
A. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác
B. Sao chép bản quyền của người khác
C. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
D. Kiểm soát chi phí
26. Phát biểu nào sau đây về mô hình kinh doanh là không đúng
A. Mô hình kinh doanh thể hiện phương thức tạo ra dòng tiền
B. Mô hình kinh doanh thể hiện cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu
dùng
C. Các đơn vị kinh doanh cùng một loại sản phẩm có thể có những mô hình kinh
doanh khác nhau
D. Mô hình kinh doanh thể hiện sự tương tác của các yếu tố thành phần để tạo nên
giá trị cho doanh nghiệp nhở vào việc cung cấp những giá trị cốt lõi cho người tiêu
dùng
27. Các yếu tố thuộc về khía cạnh định hướng đến người tiêu dùng bao gồm những điều
sau đây, ngoại trừ
A. Phân khúc khách hàng mục tiêu
B. Các kênh phân phối
C. Các đối tác cung cấp nhập lượng đầu vào
D. Các mối quan hệ khách hàng
28. Hình thành một bản kế hoạch kinh doanh giúp cho nhà khởi nghiệp
A. Kiểm soát các mục tiêu về chi phí
B. Phác thảo ra cách thức làm cho mọi hoạt động kinh doanh được vận hành
C. Hoàn thành các mục tiêu về doanh số
D. Tạo ra lợi nhuận
29. Ba phần rất quan trọng để nhà đầu tư sau khi xem xong sẽ quyết định tiếp tục đọc bản
kế hoạch kinh doanh chính là:
A. Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, phụ lục
B. Mô tả về công ty, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
4
C. Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
D. Tất cả các câu Đáp án bên trên là sai
30. Khi xây dựng đội quản trị cho doanh nghiệp vừa khởi sự, bạn cần tìm kiếm
A. Những người có khả năng và kỹ năng tương tự với mình.
B. Những người giống như mình về phương diện phẩm chất cá nhân.
C. Những người có những năng lực và kỹ năng mà mình không có
D. Những con người thông minh

BUỔI 1

1. Đổi mới thể hiện khả năng hình thành ý tưởng mới, cách thức mới nhìn nhận xem
xét các vấn đề, cơ hội SAI
2. Sáng tạo thể hiện khả năng hình thành ý tưởng mới, cách thức mới nhìn nhận xem
xét các vấn đề, cơ hội ĐÚNG
3. Nhà khởi nghiệp bắt đầu từ ý tưởng mới, hiện thực hóa sản phẩm, dịch vụ nhằm
đáp ứng nhu cầu thị trường ĐÚNG
4. Sáng tạo, đổi mới: có tính liên tục vì phần lớn ý tưởng không có khả thi, nhiều đổi
mới không thành công ĐÚNG
5. Đôi khi các sáng tạo bắt đầu từ con số 0, nhưng phát sinh trên nền tảng đang hiện
hữu, kết hợp các yếu tố thành phần để tốt hơn ĐÚNG
6. Động não, khuyến khích tận dụng các ý tưởng khác để mở rộng, đào sâu thêm
ĐÚNG
7. Phân tích khả thi là quá trình đánh giá tính hiện thực các ý tưởng kinh doanh
ĐÚNG
8. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh: Phân tích khả thi - Nhận dạng cơ hội - xây
dựng kế hoạch SAI
9. Sai: Mô hình kinh doanh…
A.Cách thức tạo ra dòng tiền từ kinh doanh
B.Khác nhau giữa đơn vị kinh doanh cùng loại sản phẩm
C.Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất
D. Phác thảo cách thức hoạt động, tạo nên giá trị doanh nghiệp
10. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh đến mối quan hệ khách hàng tập trung
yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
A Phân khúc, mối quan hệ, nguồn lực
B Phân khúc, mối quan hệ, kênh phân phối
C Mối quan hệ, chi phí, doanh thu
D Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu, đối tác chủ yếu
11. Ba nguyên tắc tạo sản phẩm nhanh chóng
A Phát triển mô hình Thô, nhanh chóng, giá phù hợp
B Phát triển mô hình Hoàn chỉnh, nhanh chóng, giải quyết đúng vấn đề
C. Phát triển mô hình Thô, nhanh chóng, giải quyết đúng vấn đề

5
D. Phát triển mô hình đúng, thô, giá phù hợp
12.
13. Mô hình kinh doanh
A Mô tả task doanh nghiệp làm, tích hợp, tạo dòng tiền cho doanh nghiệp
B Tóm tắt các yếu tố vận hành của doanh nghiệp
C Thay thế hoạch định kinh doanh chi tiết
D Tất cả đều sai
14. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh
A Nhận dạng - phân tích khả thi - Xây dựng kế hoạch
15. Ý tưởng sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm khách hàng nhằm xác định mức độ
mức độ chấp nhận trong giai đoạn
A Khái niệm hóa
B Tối ưu hóa
C Thử nghiệm
D Thương mại hóa
16. Nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ
A Trải nghiệm công việc
B Phát hiện khách hàng chưa hài lòng
C Quan tâm, sở thích
D. Năng lực quản trị
17. Phát triển ý tưởng mới thông qua điều tra, thử nghiệm được xem là cách triển khai
dựa vào
A Kinh nghiệm
B Phương pháp khoa học
C thiết lập mối quan hệ bắt buộc
D Phân tích giá trị
18. Tiền đề hỗ trợ quá trình … là quá trình chuyển hóa ý tưởng thành hình mẫu thực tế
A Tạo ra sản phẩm mẫu nhanh chóng
B Lên bản đồ tư duy
C Động não
D Can thiệp
19.
20. … Là quy trình theo đó một nhóm nhỏ tương tác với nhau để tạo ra ý tưởng đầy
hình tượng, độc đáo
A Tư duy nhóm
B. Lên bản đồ tư duy
C. động não

BUỔI 2

1.
2.
3.

6
4.
5.
6. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng
sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố mô hình kinh doanh
A. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu
B. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
C. Phân khúc khách hàng, cấu trúc chi phí và dòng doanh thu
D. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu
7.
8. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau
đây
A. Nhận dạng cơ hội - Phân tích khả thi về thị trường - Xây dựng kế hoạch
kinh doanh
B. Phân tích khả thi về thị trường - Nhận dạng cơ hội - Xây dựng kế hoạch kinh
doanh
C. Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Nhận dạng cơ hội - Phân tích khả thi về thị
trường
D. Xây dựng kế hoạch kinh doanh - Phân tích khả thi về thị trường - Nhận dạng
cơ hội
9.
10. Tiền đề hỗ trợ cho quá trình _____ là quá trình chuyển hóa ý tưởng thành hình
mẫu thực tế
A. Tạo ra sản phẩm mẫu nhanh chóng
B. Lên bản đồ tư duy
C. Thực hiện động não
D. Can thiệp
11. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu
dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của họ trong giai đoạn ___:
A. Khái niệm hóa sản phẩm
B. Tối ưu hóa sản phẩm
C. Thử nghiệm sản phẩm mẫu
D. thương mại hóa sản phẩm
12.
13. ___ là quy trình xác định xem 1 ý tưởng kinh doanh có thể được thực hiện hay
không?
A. Phân tích khả thi
B. Phân tích cơ hội
C. Phân tích xác suất thành công
D. Phân tích ngữ cảnh
14. Phát biểu nào trong số những phát biểu sau đây không đúng về bản chất của thị
trường mục tiêu:
A. Có một sự khác biệt đáng kể về thị trường của ngành và thị trường mục tiêu
B. Thách thức lớn trong việc nhận dạng một thị trường mục tiêu có tính hấp
dẫn chính là tìm kiếm một thị trường không quá lớn vì điều này sẽ thu hút sự

7
xâm nhập của các doanh nghiệp lớn nhưng nó cũng không quá nhỏ để
doanh nghiệp khởi nghiệp có thể đạt hiệu quả kinh tế theo quy mô
C. Tập trung vào thị trường mục tiêu giúp doanh nghiệp khởi nghiệp…
D. Dễ dàng tìm kiếm những thông tin đúng về Thị trường mục tiêu và thị
trường của ngành
15. ___ Bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm khát vọng và ý định mua
hàng của họ
A. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
B. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
C. Thử nghiệm về sự ấn tượng
D. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp
16. Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm
A. Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản trị trong việc theo đuổi ý
tưởng kinh doanh và khả năng thấu hiểu thị trường
B. Khả năng làm việc theo đội của các thành viên trong đội quản trị và sự đam
mê của họ trong việc theo đuổi ý tưởng kinh doanh
C. Khả năng tương tác theo mạng lưới của Đội Quản trị và khả năng thấu hiểu
thị trường
D. Trình độ văn hóa và chuyên môn của các thành viên trong đội quản trị
17.
18. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng
A. Cơ hội kinh doanh và ý tưởng là hai mặt của một vấn đề
B. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ
hội kinh doanh là một điều vô cùng quan trọng
C. Cơ hội kinh doanh là một ý tưởng tiềm ẩn
D. Các ý tưởng đều được biến thành cơ hội kinh doanh

19. ___ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường.
A. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại
B. Chính phủ
C. Các kênh phân phối
D. Người tiêu dùng

20. ___ là hình thức tổ chức doanh nghiệp có từ 2 thành viên trở lên, cùng sở hữu và
họ chia sẻ quyền quản trị và rủi ro của đơn vị kinh doanh đồng thời chịu trách
nhiệm pháp lý bằng tài sản cá nhân
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp tư nhân

21. Tên của doanh nghiệp của bạn có thể khác với tên riêng của bạn và phần lớn tên
của doanh nghiệp thường bao gồm:
8
A. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
B. Lĩnh vực kinh doanh (DBA: Doing Business As)
C. Tên thương mại
D. Tất cả những yếu tố nêu trên

22. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm:
A. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
B. Bảo hộ tài sản tri thức
C. Cả A và B
D. Lịch trình lắp đặt thiết bị

23. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng:


A. Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới
B. Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới
C. Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền
D. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng

24. Lợi ích của người được nhượng quyền chính là


A. Nhận được các hỗ trợ và đào tạo từ người nhượng quyền
B. Sự hấp dẫn của thương hiệu và chất lượng hàng hoá có chuẩn mực cao
C. Được quảng bá thông qua các chương trình marketing trên phạm vi toàn
quốc và địa phương
D. Tất cả những điều trên

25. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
A. Các hỗ trợ đào tạo nhân viên và bán hàng
B. Lợi ích từ các chương trình marketing trên toàn quốc
C. Quyền mặc cả khi mua hàng tập trung
D. Dòng sản phẩm bị hạn chế

26. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống
nhượng quyền kinh doanh
A. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh
doanh được nhượng quyền
B. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách
chủ động
C. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn
luyện kỹ năng và kiến thức cho người được nhượng quyền
D. Thực hiện tất cả những điều trên

27. Lợi ích đáng kể của người nhượng quyền so với nhà kinh doanh độc lập chính là
____ rất lớn của nhà nhượng quyền do ____ của hình thức nhượng quyền
A. Quyền lực mua hàng tập trung; bán hàng rõ ràng
B. Quyền lực mua hàng tập trung; bảo hộ thương hiệu
C. Hiệu quả kinh tế theo quy mô; quyền lực mua hàng tập trung
9
D. Hiệu quả kinh tế theo quy mô; bảo hộ theo lãnh thổ/ khu vực

28. Công ty cà phê A chế tạo ra một loại cà phê có hương cacao với tên gọi đã đăng ký
là “CoCoCafe”. Sau đó 6 tháng, công ty B cũng chế tạo ra một loại cà phê có
hương vị tương tự và đặt tên sản phẩm là “KoKoCafe”, đây là trường hợp vi phạm
A. Quyền tác giả
B. Bản quyền phát minh - sáng chế
C. Quyền bảo hộ nhãn hiệu
D. Bí mật thương mại

29. Trong loại hình ___, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc quyền
sở hữu của mình
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty hợp danh

30. ____ là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt
động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ bằng
tài sản cá nhân
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Công ty cổ phần

31. Cách thức nào sau đây được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan
hệ có hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
A. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
B. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp
của mình
C. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
D. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những
doanh nghiệp khác trên truyền thông xã hội

32. Bảng cân đối kế toán có mối quan hệ gần gũi với
A. Các khoản nợ thế chấp tài sản
B. Báo cáo thu nhập
C. Giá trị thị trường của doanh nghiệp
D. Báo cáo về vị thế tài chính của doanh nghiệp

33. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích
được doanh nghiệp khởi nghiệp tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:
A. Thị trường mục tiêu
B. Thị trường tổng thể
C. Phân khúc thị trường
10
D. Đám đông thị trường

34. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là
“Call me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bán bộ nhãn hiệu cho:
A. Chiếc điện thoại di động
B. Tính mới của chiếc điện thoại di động
C. Tên gọi “Call me”
D. Tất cả đều sai

35. Một nhà khởi nghiệp định mở ra một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ gia sư cho học
sinh trung học phổ thông. Để xác định nhu cầu cho dịch vụ này, nhà khởi nghiệp đã
tham gia một chương trình tình nguyện làm trợ giảng cho các trường trung học phổ
thông tại địa phương trong vòng 4 tuần. Nhà khởi nghiệp này đã tiến hành nghiên
cứu:
A. Quan sát tại hiện trường
B. Nội bộ
C. Thứ cấp
D. Phái sinh

36. Khi thực hiện động não từng cá nhân được khuyến khích tận dụng các ý tưởng của
người khác để mở rộng hay đào sâu thêm.
A. Đúng
B. Sai

37. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là SAI: Mô hình kinh doanh….
A. thể hiện cách thức tạo ra dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. có thể khác nhau giữa các đơn vị kinh doanh cùng loại sản phẩm
C. thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất/ điều hành
D. Là bản phác thảo thể hiện cách thức hoạt động và tạo nên giá trị cho doanh
nghiệp

38. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp
ngoại trừ:
A. Trải nghiệm từ công việc
B. Khả năng phát hiện những điều mà khách hàng chưa hài lòng về sản phẩm
và dịch vụ hiện tại
C. Các mối quan tâm và sở thích của con người
D. Năng lực quản trị

39. Sáng tạo là khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách
thức nhìn nhận và xem xét mới về các vấn đề và cơ hội
A. Đúng
B. Sai

11
40. ….là hình thức mà các nhà khởi nghiệp thường sử dụng để tiếp cận và tiếp thu
được các kinh nghiệm trên thị trường quốc tế
A. Sát nhập
B. giải quyết lợi ích của nhóm đa số
C. Liên doanh
D. giải quyết lợi ích của nhóm thiểu số

12

You might also like