Professional Documents
Culture Documents
Kiêmtraquatrinh 24D2MAN50203801
Kiêmtraquatrinh 24D2MAN50203801
Việc tạo ra sản phẩm mới này thể hiện sự tác động của
a. Lực đẩy từ công nghệ
b. Lực kéo từ thị trường
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
7. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo liên quan đến việc nhận dạng những điểm tương đồng
và khác biệt của các ý tưởng được phát triển bằng phương pháp động não qua động não
a. Chuyển hóa
b. Ấp ủ
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
8. Các phát biểu sau đây về chu kỳ sống của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo là đúng,
ngoại trừ
a. Không phải tất cả các doanh nghiệp khởi nghiệp đều trải qua tất cả các giai đoạn
b. Các yêu cầu được hỗ trợ sẽ khác nhau ở từng giai đoạn trong chu kỳ sống
c. Quy mô của doanh nghiệp vẫn giữ nguyên qua các giai đoạn
d. Đởi sống của doanh nghiệp sẽ chấm dứt khi thực hiện bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng
9. Yếu tố môi trường bên trong hay cộng đồng khởi nghiệp bao gồm các thành phần sau đây,
ngoại trừ
a. Các doanh nghiệp thành công đóng vai trò dẫn dắt trong hoạt động khởi nghiệp
b. Các doanh nghiệp khởi nghiệp
c. Những người có ý định khởi nghiệp
d. Nhà cung cấp tín dụng
10. Phát biểu nào sau đây về năng lực nội sinh là không đúng: Năng lực nội sinh là ____
a. Năng lực cho phép nhà khởi nghiệp đặt ra mục tiêu và mạnh dạn đi trên con đường để đạt
ra mục tiêu
b. Các kiến thức cần thiết và phương thức để đạt được mục tiêu được tích lũy qua quá trình
đi đến mục tiêu
c. Là năng lực bẩm sinh tồn tại cho một số người đặc biệt
d. Sự tự tin khi tiến hành hoạt động khởi nghiệp để đạt mục tiêu đề ra mặc dù khi bắt đầu
mọi thứ hầu như mơ hồ
11. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
a. Kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực sáng tạo
b. Sự động viên nội tại và từ bên ngoài
c. Tư duy sáng tạo
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
12. Việc thay thế động cơ của xe máy từ sử dụng nhiên liệu xăng sang sử dụng điện là một ví dụ
tiêu biểu về
a. Đổi mới đột phá
b. Đổi mới tiệm tiến
c. Đổi mới theo mô-đun
d. Đổi mới công nghệ của nhà sản xuất xe hơi
13. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ý
tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
b. Chuẩn bị
c. Tỏa sáng
d. Thẩm định
14. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với nhau được gọi
là
a. Tư duy hội tụ
3
b. Tư duy phân kỳ
c. Tư duy chuyển hóa
d. Sư tỏa sáng
15. Phát biểu nào sau đây thể hiện bản chất của giai đoạn điều tra trong quy trình sáng tạo, ngoại
trừ
a. Thu thập cả thông tin về những gì mà người tiêu dùng không thỏa mãn với sản phẩm/dịch
vụ hiện tại
b. Thu thập thông tin bằng cách quan sát
c. Thu thập thông tin bằng phỏng vấn
d. Cho người tiêu dùng dùng thử sản phẩm mới để lấy ý kiển phản hồi
16. Phát biểu nào sau đây không thể hiện nguồn hình thành ý tưởng về sản phẩm/dịch vụ mới: Ý
tưởng về sản phẩm mới hình thành từ___
a. Phân tích những điểm tổn thương của khách hàng (những gì mà họ không hài lòng về sản
phẩm/dịch vụ hiện hữu)
b. Tìm kiếm những khe hở trên thị trường
c. Phân tích các cơ hội tạo nên sản phẩm dịch vụ mới nhờ vào tiến bộ của khoa học-công
nghệ
d. Nghiên cứu tại bàn từ các dữ liệu thứ cấp
17. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới: Đổi mới
a. Là quá trình tư duy về điều mới
b. Tạo ra những điểu mới có giá trị cho khách hàng
c. Khai thác các phát minh để tạo ra sản phẩm mới
d. Thê hiện hành động chuyển hóa các ý tưởng thành sản phẩm/dịch vụ hay mô hình kinh
doanh mới
18. Phát biểu nào sau đâu không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng thành
sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản phẩm hay hình thành khái niệm sản
phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ
a. Xác định các tính năng ,thuộc tính, kiểu dáng, công dụng, v,v,.. của sản phẩm mới
b. Tạo mẫu để thử nghiệm kỹ thuật
c. Chuẩn bị các nguồn lực cho sản xuất công nghiệp
d. Tiến hành phỏng vấn nhóm tập trung để hình thành khái niệm sản phẩm
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường,
công nghệ, nguồn lực và tài chính
b. Cơ hội kinh doanh là cơ hội hình thành sản phẩm mới
c. Mọi ý tưởng kinh doanh đểu trở thành cơ hội kinh doanh
d. Cơ hội kinh doanh là cơ hội thành lập doanh nghiệp
20. Thương mại hóa sản phẩm mới thể hiện những điều sau đây, ngoại trừ
a. Thành lập doanh nghiệp để sản xuất và kinh doanh sản phẩm có được từ giai đoạn đổi mới
b. Chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ cho người khác thuê để sản xuất kinh doanh
c. Bán bản quyền sở hữu trí tuệ cho người khác để họ sản xuất kinh doanh
d. Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường
21. Trong hợp đồng nhượng quyền trọn vẹn, người được nhượng quyền phài tuân thủ nghiêm
ngặt các yêu cầu sau đây của người nhượng quyền, ngoại trừ
a. Thay đổi và điều chỉnh những thiết kế được cung cấp bởi người nhượng quyền
b. Mua nhập lượng đầu vào từ nhà cung ứng được chỉ định bởi người nhượng quyền
c. Đóng góp kinh phí vào các chương trình quảng cáo ở tầm quốc gia
d. Chủ động đề xuất giá
22. Lợi ích đáng kể của người được nhượng quyền so với một nhà kinh doanh độc lập chính là
_____rất lớn của nhà nhượng quyền do_______của hình thức nhượng quyền
a. Quyền lực mua hàng tập trung; bán hàng rõ ràng
4
d. Tạo sự đổi mới ở một bước trên quy trình công nghệ từ đó xuất hiện nhu cầu đổi mới ở
các bước có liên quan