You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II.

BÀI 53:

1. Kế hoạch kinh doanh của DN được xây dựng dựa trên các căn cứ nào?

A. Nhu cầu thị trường, các đơn dặt hàng của khách hàng, khả năng của DN.

B. Nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành, khả năng nguồn vốn của DN.

C. Nhu cầu thị trường, khả năng của DN, tình hình phát triển kinh tế - xã hội, pháp luật

D. Khả năng của DN, các hợp đồng mua bán hàng hóa, pháp luật hiện hành.

2. Kế hoạch kinh doanh của một DN phân phối các sản phẩm sữa gồm những nội dung nào?
A. Kế hoạch sản xuất, kế hoạch bán hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.
B. Kế hoạch mua hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch vốn kinh doanh.
C. Kế hoạch tài chính, kế hoạch bán hàng, kế hoạch lao động.
D. Kế hoạch bán hàng, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.
3. Kế hoạch kinh doanh của DN thường được xây dựng theo trình tự nào?

A. Kế hoạch bán hàng, sản xuất, tài chính, lao động và mua hàng.

B. Kế hoạch bán hàng, sản xuất, mua hàng, lao động, tài chính.

C. Kế hoạch tài chính, lao động, mua hàng, sản xuất, bán hàng.

D. Kế hoạch tài chính, sản xuất, lao động, mua hàng, bán hàng

4. Kế hoạch kinh doanh của DN sản xuất hàng may mặc gồm những nội dung nào?

A. Kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.

B. Kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài

chính.

C. Kế hoạch bán hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.

D. Kế hoạch dịch vụ, kế hoạch sản xuất, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.

5. Kế hoạch kinh doanh của DN là gì?

A. Là văn bản do nhà nước quy định về hoạt động kinh doanh.

B. Là văn bản thể hiện cơ hội kinh doanh của DN.

C. Là văn bản thể hiện mục tiêu kinh doanh của DN trong một thời gian nhất định.

D. Là văn bản thể hiện khả năng kinh doanh của DN.
6. Kế hoạch mua hàng được xây dựng như thế nào?

A. Mức bán hàng thực tế + (-) các yếu tố tăng giảm.

B. Mức bán kế hoạch + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa.

C. Mức bán hàng trong thời gian qua + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa.

D. Mức bán hàng thực tế + lợi nhuận theo kế hoạch.

7. Kế hoạch sản xuất được xây dựng như thế nào?

A. Mức bán kế hoạch + nhu cầu dự trữ hàng hóa.

B. Năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng theo kế hoạch

C. Mức bán thực tế + nhu cầu dự trữ hàng hóa.

D. Doanh số bán hàng/ định mức lao động của 1 người

8. Kế hoạch bán hàng của DN được xác định dựa trên cơ sở nào?

A. Tổng hợp nhu cầu thị trường

B. Tình hình phát triển sản xuất hàng hóa

C. Dự đoán mức thu nhập của dân cư.

D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa của dân cư.

9. Căn cứ quan trọng nhất để lập kế hoạch kinh doanh của DN là gì?

A. Khả năng của DN và pháp luật hiện hành.

B. Tình hình phát triển kinh tế xã hội và nguồn vốn của DN.

C. Nhu cầu thị trường.

D. Nguồn vốn, lao động và công nghệ của DN.

10. Kế hoạch vốn kinh doanh của DN được xác định trên cơ sở nào?

A. Chi phí mua hàng. C. Chi phí mua hàng, trả công lao động và tiền thuế.

B. Chi phí cho sản xuất. D. Chi phí cho việc thành lập DN.

11. Kế hoạch bán hàng được xây dựng như thế nào?

A. Kế hoạch mua hàng + lợi nhuận thực tế.

B. Mức bán kế hoạch + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa.

C. Mức bán hàng thực tế thời gian qua + (-) các yếu tố tăng giảm.

D. Vốn mua hàng + tiền công + tiền thuế.


12. Lợi ích của việc lập kế hoạch kinh doanh cho DN là gì?

A. Chủ động sản xuất, nguồn hàng. C. Hiệu quả kinh doanh chắc chắn.

B. Hạn chế rủi ro trong kinh doanh. D. Tất cả đều đúng.

13. Doanh số bán hàng dự kiến của DN X là 11000 sản phẩm trong quý I & quý II năm 2021.

Trung bình mỗi lao động làm được 3 sản phẩm mỗi ngày. Tính số lao động DN cần sử dụng

trong quý I & II. Biết 1 quý gồm 3 tháng, mỗi tháng 30 ngày.

A. 62 B. 21 C. 37 D. 78

14. DN X có năng lực sản xuất 1000 sản phẩm/tháng, nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm
đó của DN. Vậy kế hoạch sản xuất trong 1 năm của DN là bao nhiêu sản phẩm?
A. 10.000 B. 12.000 C. 15.000 D. 30.000
BÀI 54:
1. Thị trường của doanh nghiệp (DN) là gì?
A. Là một tập hợp những người mua hàng hiện tại và sẽ có trong tương lai của DN.
B. Là một tập hợp những người bán hàng hiện tại và sẽ có trong tương lai của DN.
C. Là một tập hợp những người sản xuất và sẽ có trong tương lai của DN.
D. Là nơi cung ứng và tiêu thụ sản phẩm của DN.
2. Nhu cầu của khách hàng đối với một sản phẩm hàng hóa thường phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Mức thu nhập, nhu cầu tiêu dùng, giá cả hàng hóa.
B. Gía cả, chất lượng của hàng hóa và dịch vụ chăm sóc khách hàng của DN.
C. Gía cả, chất lượng của loại hàng hóa.
D. Thương hiệu, mẫu mã, giá cả, chất lượng hàng hóa.
3. DN nghiên cứu thị trường nhằm mục đích gì?

A. Xác định cơ hội kinh doanh.

B. Xác định khả năng kinh doanh.

C. Xác định nhu cầu của khách hàng.

D. Xác định khả năng tổ chức quản lý.

4. DN tham gia kinh doanh với mục tiêu cơ bản nào?

A. Tìm kiếm lợi nhuận. C. Đáp ứng nhu cầu xã hội.

B. Bán cái thị trường cần. D. Thõa mãn ý tưởng kinh doanh.
5. Nhóm khách hàng nào dưới đây là khách hàng hiện tại của một DN kinh doanh giày da ở
Việt Nam?
A. Khách hàng ở Nga. C. Khách hàng là người Việt ở các nước trên thế giới.
B. Khách hàng ở Việt Nam. D. Khách hàng là người Việt ở Châu Âu.
6. Khách hàng hiện tại của DN kinh doanh sách giáo khoa lớp 10 là ai?
A. Học sinh lớp 10. B Học sinh lớp 9. C. Học sinh cấp 3 D. Tất cả đều đúng.
7. Khách hàng tiềm năng của DN là những người nào dưới đây?
A. Thường xuyên sử dụng sản phẩm của DN.
B. Chưa sử dụng sản phẩm của DN.
C. Ít sử dụng sản phẩm của DN.
D. Có nhu cầu sử dụng, có khả năng chi trả, sẽ đến với DN trong tương lai.
8. Để xây dựng phương án KD, DN cần phải làm những công việc gì?

A. Nghiên cứu thị trường xác định lợi thế tự nhiên của DN, tìm kiếm nguồn vốn.

B. Xác định nguồn lực của DN, tìm hiểu các đối thủ cạnh tranh, nghiên cứu thị trường.

C. Nghiên cứu thị trường, xác định khả năng KD, lựa chọn cơ hội KD cho DN.

D. Tìm kiếm nguồn vốn, nguồn lao động, xác định khách hàng hiện tại của DN.

9. Vì sao DN cần nghiên cứu thị trường?

A. Vì thị trường quyết định nhu cầu của DN.

B. Vì thị trường quyết định sự tồn tại và phát triển của DN.

C. Vì thị trường quyết định khách hàng tiềm năng của DN.

D. Vì thị trường quyết định mức độ rủi ro của DN.

10. Cơ hội kinh doanh của DN có được khi nào?

A. DN thỏa mãn được nhu cầu của nhóm khách hàng tiềm năng.

B. DN thỏa mãn được các nhu cầu của nhóm khách hàng hiện tại.

C. DN có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.

D. DN có sản phẩm chất lượng cao.

11. Khách hàng hiện tại của DN là những người nào dưới đây?

A. Sắp sử dụng sản phẩm của DN. C. Sẽ sử dụng sản phẩm của DN.

B. Ít sử dụng sản phẩm của DN. D. Thường xuyên sử dụng sản phẩm của DN.
12. Khả năng kinh doanh của DN được quyết định bởi những yếu tố nào?
A. Vốn, nhân lực.
B. Cơ sở vật chất, kỹ thuật.
C. Khả năng tổ chức, quản lý.
D. Vốn, nhân lực, công nghệ, lợi thế tự nhiên và khả năng tổ chức quản lý.
BÀI 55:
1. Doanh thu là gì?

A. Lượng tiền thu được từ việc bán hàng hóa và trừ ra chi phí mua hàng.

B. Lượng tiền thu được từ hoạt động kinh doanh.

C. Lượng tiền bỏ ra để trang trải cho hoạt động kinh doanh.

D. Lượng tiền lời thu được từ hoạt động kinh doanh.

2. Tỉ lệ sinh lời là gì?

A. Sự so sánh giữa vốn đầu tư và chi phí cho hoạt động kinh doanh.

B. Sự so sánh giữa doanh thu và vốn kinh doanh.

C. Sự so sánh giữa lợi nhuận và vốn kinh doanh.

D. Sự so sánh giữa chi phí và doanh thu.


3. Lợi nhuận là gì?
A. Khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Khoản chênh lệch giữa tiền mua hàng và tiền thu được từ bán hàng.
C. Khoản chênh lệch giữa giá mua hàng và giá bán hàng.
D. Khoản chênh lệch giữa vốn đầu tư và mức đóng thuế cho nhà nước.
4. Hạch toán kinh tế là gì?

A. Tính toán kế hoạch bán hàng, kế hoạch mua hàng

B. Tính toán doanh thu và tỉ lệ sinh lời.

C. Tính toán kế hoạch bán hàng, kế hoạch vốn, kế hoạch lao động.

D. Tính toán doanh thu và chi phí kinh doanh.

5. Cơ cấu tổ chức của DN có những đặc trưng cơ bản nào?

A. Tính tập trung và tính tiêu chuẩn hóa.

B. Tính tập trung và tính thống nhất.

C. Tính tiêu chuẩn và chuyên môn hóa.


D. Tính thống nhất và tính chuyên môn hóa.

6. Chỉ tiêu nào phản ánh hiệu quả quản lý hoạt động kinh doanh của DN?

A. Doanh thu cao. B. Thị phần lớn. C. Lợi nhuận lớn. D. Mức giảm chi phí.

7. Hiệu quả kinh doanh của DN được phản ánh trực tiếp qua yếu tố nào?
A. Tỉ lệ sinh lời. B. Mức giảm chi phí C. Doanh thu và thị phần. D. Lợi nhuận.
8. Hạch toán kinh tế có ý nghĩa gì đối với doanh nghiệp?

A. Giúp DN chủ động điều chỉnh hoạt động kinh doanh phù hợp.

B. Đảm bảo DN luôn thu được lợi nhuận

C. Giúp DN mở rộng thị trường.

D. Đảm bảo DN luôn kinh doanh đúng pháp luật.

9. DN có thể tìm kiếm và huy động vốn từ những nguồn nào để kinh doanh?

A. Vốn điều lệ, vốn vay.

B. Tài sản của gia đình, vốn của khách hàng.

C. Vốn của chủ DN, vốn do các thành viên đóng góp, vốn vay, vốn của nhà cung ứng.

D. Tài sản của chủ DN, vốn do các thành viên đóng góp.

10. Doanh nghiệp sử dụng và phân công nguồn lao động dựa trên cơ sở nào?

A. Luôn tìm kiếm lao động có trình độ chuyên môn cao

B. Ưu tiên tận dụng nguồn nhân công rẻ để tiết kiệm chi phí.

C. Xuất phát từ việc để dùng người, sử dụng đúng người đúng việc.

D. Nâng cao chất lượng, giảm bớt số lượng lao động để tiết kiệm chi phí.

11. Doanh thu tháng 3/2021 của DN A là 10 tỉ đồng. DN sử dụng 200 lao động với mức lương

trung bình 10 triệu đồng/người/ tháng. Chi phí nguyên vật liệu là 4 tỉ đồng, mức thuế đóng

cho nhà nước là 20% doanh thu, các chi phí khác là 1 tỉ đồng. Lợi nhuận mà DN thu được là

bao nhiêu?

A. 3 tỉ B. 1 tỉ C. 2 tỉ D. 6 tỉ.

12. Một DN thương mại trung bình bán được 2000sp/tháng, mỗi sản phẩm giá 30.000đ. Vậy

doanh thu trong 1 năm của DN là bao nhiêu?

A. 60.000.000 B. 600.000.00 C. 720.000.000 D. 300.000.000


13. Doanh thu quý I/2021 của DN B là 19 tỉ đồng. Doanh nghiệp sử dụng 200 lao động với mức
lương trung bình là 8 triệu đồng/ người/ tháng. Chi phí cho nguyên vật liệu là 6 tỉ đồng. Mức
thuế đóng cho nhà nước là 20 % daonh thu. Các chi phí khác là 2 tỉ đồng. Lợi nhuận quý I
của DN là bao nhiêu?
A. 3.8 tỉ B. 4.8 tỉ C. 2.4 tỉ D. 16,6 tỉ.
14. Doanh thu của DN A năm 2020 là 200 tỉ đồng. Chi phí tiền lương là 15 tỉ đồng, chi phí

nguyên vật liệu là 50 tỉ, mức thuế đống cho nhà nước là 22% doanh thu, các chi phí khác là 12

tỉ đồng. Tỉ lệ sinh lời của hoạt động kinh doanh của DN A là bao nhiều %?

A. 97,3 % B. 65, 3 % C. 44 % D. 101%

* Một số công thức tính toán

1. Doanh thu = Doanh số bán hàng x đơn giá của mỗi sản phẩm

2. Chi phí = Chi phí mua hàng + Chi phí sản xuất + Chí phí trả lương + đóng thuế ...

3. Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí

4. Tính số lao động cần sử dụng = (Doanh số bán hàng : Định mức lao động của 1 người) trong
cùng 1 đơn vị thời gian.

5. Tỉ lệ sinh lời = Lợi nhuận : Chi phí

ĐÁP ÁN
Bài 53:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A X X
B X X X X X X
C X X X X
D X X

Bài 54:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X X X X
B X X
C X X
D X X X
Bài 55:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A X X X
B X X X
C X X X X X
C X X X

You might also like