Professional Documents
Culture Documents
Cong Nghe 10
Cong Nghe 10
BÀI 53:
1. Kế hoạch kinh doanh của DN được xây dựng dựa trên các căn cứ nào?
A. Nhu cầu thị trường, các đơn dặt hàng của khách hàng, khả năng của DN.
B. Nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành, khả năng nguồn vốn của DN.
C. Nhu cầu thị trường, khả năng của DN, tình hình phát triển kinh tế - xã hội, pháp luật
D. Khả năng của DN, các hợp đồng mua bán hàng hóa, pháp luật hiện hành.
2. Kế hoạch kinh doanh của một DN phân phối các sản phẩm sữa gồm những nội dung nào?
A. Kế hoạch sản xuất, kế hoạch bán hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.
B. Kế hoạch mua hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch vốn kinh doanh.
C. Kế hoạch tài chính, kế hoạch bán hàng, kế hoạch lao động.
D. Kế hoạch bán hàng, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.
3. Kế hoạch kinh doanh của DN thường được xây dựng theo trình tự nào?
A. Kế hoạch bán hàng, sản xuất, tài chính, lao động và mua hàng.
B. Kế hoạch bán hàng, sản xuất, mua hàng, lao động, tài chính.
C. Kế hoạch tài chính, lao động, mua hàng, sản xuất, bán hàng.
D. Kế hoạch tài chính, sản xuất, lao động, mua hàng, bán hàng
4. Kế hoạch kinh doanh của DN sản xuất hàng may mặc gồm những nội dung nào?
A. Kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.
B. Kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động, kế hoạch tài
chính.
D. Kế hoạch dịch vụ, kế hoạch sản xuất, kế hoạch lao động, kế hoạch tài chính.
A. Là văn bản do nhà nước quy định về hoạt động kinh doanh.
C. Là văn bản thể hiện mục tiêu kinh doanh của DN trong một thời gian nhất định.
D. Là văn bản thể hiện khả năng kinh doanh của DN.
6. Kế hoạch mua hàng được xây dựng như thế nào?
C. Mức bán hàng trong thời gian qua + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa.
8. Kế hoạch bán hàng của DN được xác định dựa trên cơ sở nào?
9. Căn cứ quan trọng nhất để lập kế hoạch kinh doanh của DN là gì?
B. Tình hình phát triển kinh tế xã hội và nguồn vốn của DN.
10. Kế hoạch vốn kinh doanh của DN được xác định trên cơ sở nào?
A. Chi phí mua hàng. C. Chi phí mua hàng, trả công lao động và tiền thuế.
B. Chi phí cho sản xuất. D. Chi phí cho việc thành lập DN.
11. Kế hoạch bán hàng được xây dựng như thế nào?
C. Mức bán hàng thực tế thời gian qua + (-) các yếu tố tăng giảm.
A. Chủ động sản xuất, nguồn hàng. C. Hiệu quả kinh doanh chắc chắn.
13. Doanh số bán hàng dự kiến của DN X là 11000 sản phẩm trong quý I & quý II năm 2021.
Trung bình mỗi lao động làm được 3 sản phẩm mỗi ngày. Tính số lao động DN cần sử dụng
trong quý I & II. Biết 1 quý gồm 3 tháng, mỗi tháng 30 ngày.
A. 62 B. 21 C. 37 D. 78
14. DN X có năng lực sản xuất 1000 sản phẩm/tháng, nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm
đó của DN. Vậy kế hoạch sản xuất trong 1 năm của DN là bao nhiêu sản phẩm?
A. 10.000 B. 12.000 C. 15.000 D. 30.000
BÀI 54:
1. Thị trường của doanh nghiệp (DN) là gì?
A. Là một tập hợp những người mua hàng hiện tại và sẽ có trong tương lai của DN.
B. Là một tập hợp những người bán hàng hiện tại và sẽ có trong tương lai của DN.
C. Là một tập hợp những người sản xuất và sẽ có trong tương lai của DN.
D. Là nơi cung ứng và tiêu thụ sản phẩm của DN.
2. Nhu cầu của khách hàng đối với một sản phẩm hàng hóa thường phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Mức thu nhập, nhu cầu tiêu dùng, giá cả hàng hóa.
B. Gía cả, chất lượng của hàng hóa và dịch vụ chăm sóc khách hàng của DN.
C. Gía cả, chất lượng của loại hàng hóa.
D. Thương hiệu, mẫu mã, giá cả, chất lượng hàng hóa.
3. DN nghiên cứu thị trường nhằm mục đích gì?
B. Bán cái thị trường cần. D. Thõa mãn ý tưởng kinh doanh.
5. Nhóm khách hàng nào dưới đây là khách hàng hiện tại của một DN kinh doanh giày da ở
Việt Nam?
A. Khách hàng ở Nga. C. Khách hàng là người Việt ở các nước trên thế giới.
B. Khách hàng ở Việt Nam. D. Khách hàng là người Việt ở Châu Âu.
6. Khách hàng hiện tại của DN kinh doanh sách giáo khoa lớp 10 là ai?
A. Học sinh lớp 10. B Học sinh lớp 9. C. Học sinh cấp 3 D. Tất cả đều đúng.
7. Khách hàng tiềm năng của DN là những người nào dưới đây?
A. Thường xuyên sử dụng sản phẩm của DN.
B. Chưa sử dụng sản phẩm của DN.
C. Ít sử dụng sản phẩm của DN.
D. Có nhu cầu sử dụng, có khả năng chi trả, sẽ đến với DN trong tương lai.
8. Để xây dựng phương án KD, DN cần phải làm những công việc gì?
A. Nghiên cứu thị trường xác định lợi thế tự nhiên của DN, tìm kiếm nguồn vốn.
B. Xác định nguồn lực của DN, tìm hiểu các đối thủ cạnh tranh, nghiên cứu thị trường.
C. Nghiên cứu thị trường, xác định khả năng KD, lựa chọn cơ hội KD cho DN.
D. Tìm kiếm nguồn vốn, nguồn lao động, xác định khách hàng hiện tại của DN.
B. Vì thị trường quyết định sự tồn tại và phát triển của DN.
C. Vì thị trường quyết định khách hàng tiềm năng của DN.
A. DN thỏa mãn được nhu cầu của nhóm khách hàng tiềm năng.
B. DN thỏa mãn được các nhu cầu của nhóm khách hàng hiện tại.
11. Khách hàng hiện tại của DN là những người nào dưới đây?
A. Sắp sử dụng sản phẩm của DN. C. Sẽ sử dụng sản phẩm của DN.
B. Ít sử dụng sản phẩm của DN. D. Thường xuyên sử dụng sản phẩm của DN.
12. Khả năng kinh doanh của DN được quyết định bởi những yếu tố nào?
A. Vốn, nhân lực.
B. Cơ sở vật chất, kỹ thuật.
C. Khả năng tổ chức, quản lý.
D. Vốn, nhân lực, công nghệ, lợi thế tự nhiên và khả năng tổ chức quản lý.
BÀI 55:
1. Doanh thu là gì?
A. Lượng tiền thu được từ việc bán hàng hóa và trừ ra chi phí mua hàng.
A. Sự so sánh giữa vốn đầu tư và chi phí cho hoạt động kinh doanh.
C. Tính toán kế hoạch bán hàng, kế hoạch vốn, kế hoạch lao động.
6. Chỉ tiêu nào phản ánh hiệu quả quản lý hoạt động kinh doanh của DN?
A. Doanh thu cao. B. Thị phần lớn. C. Lợi nhuận lớn. D. Mức giảm chi phí.
7. Hiệu quả kinh doanh của DN được phản ánh trực tiếp qua yếu tố nào?
A. Tỉ lệ sinh lời. B. Mức giảm chi phí C. Doanh thu và thị phần. D. Lợi nhuận.
8. Hạch toán kinh tế có ý nghĩa gì đối với doanh nghiệp?
A. Giúp DN chủ động điều chỉnh hoạt động kinh doanh phù hợp.
9. DN có thể tìm kiếm và huy động vốn từ những nguồn nào để kinh doanh?
C. Vốn của chủ DN, vốn do các thành viên đóng góp, vốn vay, vốn của nhà cung ứng.
D. Tài sản của chủ DN, vốn do các thành viên đóng góp.
10. Doanh nghiệp sử dụng và phân công nguồn lao động dựa trên cơ sở nào?
B. Ưu tiên tận dụng nguồn nhân công rẻ để tiết kiệm chi phí.
C. Xuất phát từ việc để dùng người, sử dụng đúng người đúng việc.
D. Nâng cao chất lượng, giảm bớt số lượng lao động để tiết kiệm chi phí.
11. Doanh thu tháng 3/2021 của DN A là 10 tỉ đồng. DN sử dụng 200 lao động với mức lương
trung bình 10 triệu đồng/người/ tháng. Chi phí nguyên vật liệu là 4 tỉ đồng, mức thuế đóng
cho nhà nước là 20% doanh thu, các chi phí khác là 1 tỉ đồng. Lợi nhuận mà DN thu được là
bao nhiêu?
A. 3 tỉ B. 1 tỉ C. 2 tỉ D. 6 tỉ.
12. Một DN thương mại trung bình bán được 2000sp/tháng, mỗi sản phẩm giá 30.000đ. Vậy
nguyên vật liệu là 50 tỉ, mức thuế đống cho nhà nước là 22% doanh thu, các chi phí khác là 12
tỉ đồng. Tỉ lệ sinh lời của hoạt động kinh doanh của DN A là bao nhiều %?
1. Doanh thu = Doanh số bán hàng x đơn giá của mỗi sản phẩm
2. Chi phí = Chi phí mua hàng + Chi phí sản xuất + Chí phí trả lương + đóng thuế ...
4. Tính số lao động cần sử dụng = (Doanh số bán hàng : Định mức lao động của 1 người) trong
cùng 1 đơn vị thời gian.
ĐÁP ÁN
Bài 53:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A X X
B X X X X X X
C X X X X
D X X
Bài 54:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X X X X
B X X
C X X
D X X X
Bài 55:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A X X X
B X X X
C X X X X X
C X X X