You are on page 1of 5

Câu 1: kế toán là :

A, ngôn ngữ trong kinh doanh


B, công cụ để quản lý kinh tế
C, đáp án A và B đều đúng
D, đáp án A và B đều sai
Câu 2: kế toán không chỉ đơn giản là:
A, phương tiện đo lường
B, mô tả kết quả của các hoạt động kinh doanh
C, hỗ trợ cho việc hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
D, tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3: thước đo chủ yếu của kế toán sử dụng là:
A, thước đo tiền tệ
B, thời gian lao động
C, thước đo hiện vật
D, đáp án A và B đều sai
Câu 4: mục đích của kế toán là:
A, cung cấp thông tin cho nhà đầu tư để ra quyết định
B, cung cấp thông tin cho doanh nghiệp để ra quyết định
C, cung cấp thông tin cho các đối tượng khác nhau để ra quyết định
D, đáp án A và B đều sai
Câu 5: vốn kinh doanh tại một thời điểm của doanh nghiệp được xác định như thế nào?
A, vốn cố định+ vốn lưu động
B, nợ phải trả+ tài sản dài hạn
C, tài sản ngắn hạn+ vốn chủ sở hữu
D, chỉ B và C đúng
Câu 6: nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh là:
A, tài sản cố định hữu hình
B,tài sản cố định vô hình
C, tài sản lưu động
D, tài sản dài hạn
Câu 7: trong các tài sản sau, tài sản nào là tài sản cố định của doanh nghiệp:
A, phương tiện vận tải
B, dây chuyền máy móc
C, hàng tồn kho
D, chỉ A và B đúng
Câu 8: tài sản lưu động của doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây:
A, tham gia 1 chu trình sản xuất kinh doanh, giá trị của TSLĐ được chuyển dịch toàn bộ
vào giá thành sản xuất sản phẩm trong kỳ
B, chỉ tồn tại dưới hình thái tiền tệ
C, bị hao mòn trong quá trình sử dụng
D, giá trị tài sản lưu động thực hiện xong 1 vòng tuần hoàn sau khi kết thúc nhiều chu
trình sản xuất kinh doanh
Câu 9: vốn bằng tiền thuộc khoản mục nào:
A, tài sản cố định
B, tài sản lưu động
C, nợ phải trả
D, vốn chủ sở hữu
10.Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cố định:
A. Chi phí quảng cáo
B. Chi phí khấu hao nhà máy
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí thuê văn phòng làm việc

11. Chi phí sản xuất bao gồm:


A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
C. Chi phí san xuất chung và chi phí chế biến.
D. Ba câu a, b, c đều sai.
12. Chi phí là :
A. Toàn bộ những chi phí do doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất sản phẩm
B. Toàn bộ những chi phí về nguyên vật liệu, lao động do doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất
sản phẩm
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao động sống , lao động văn hóa mà
doanh nghiệp phải chi ra trong 1 thời kỳ để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
nhất định
D. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao động sống, lao động văn hoá mà
doanh nghiệp phải chi ra trong các thời kỳ để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh
doanh nhất định
13. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

A. Cổ tức cổ phần thường

B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Lãi vay

D. Cả B và C

14. Đối với doanh nghiệp chi phí sản phẩm:


A. Chi phí gắn liền với sản phẩm mà DN sản xuất
B. Chi phí gắn liền với hàng hóa mua vào để bán ra thị trường
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 15: ngân sách nào sau đây không phải là ngân sách doanh nghiệp:
A. Ngân sách quốc phòng
B. Ngân sách nguồn lực
C. Ngân sách tiếp thị
D. Ngân sách bán hàng
Câu 16: Tầm quan trọng của việc lập ngân sách trong doanh nghiệp:
A. Gây lãng phí
B. Tạo ra sự mất đoàn kết doanh nghiệp
C. Kiểm soát thực hiện các kế hoạch hiệu quả
D. Không thống nhất được các mục tiêu đề ra
Câu 17: Trong một doanh nghiệp hiện nay ngân sách nào quan trọng nhất:
A. Ngân sách nguồn lực
B. Ngân sách bán hàng
C. Ngân sách đầu tư
D. Ngân sách tiền mặt
Câu 18: Cửa hàng thời trang A chuyên sản xuất và bán quạt thông gió. Giá bán 1 quạt là
400.000 đồng.Chi phí biến đổi là 300.000 đồng/quạt và chi phí cố định là 800.000.000
đồng/tháng (trong đó, chi phí khấu hao máy móc, thiết bị sản xuất là 400.000.000 đồng).
Công ty A cần bán bao nhiêu sản phẩm trong 1 tháng để hòa vốn?
A. 6000
B. 7000
C. 8000
D. 9000
Câu 19: Cửa hàng thời trang A chuyên sản xuất và bán quạt thông gió. Giá bán 1 quạt là
400.000 đồng.Chi phí biến đổi là 300.000 đồng/quạt và chi phí cố định là 800.000.000
đồng/tháng (trong đó, chi phí khấu hao máy móc, thiết bị sản xuất là 400.000.000 đồng).
Công ty A cần đạt doanh số bao nhiu 1 tháng để có lãi ?
A. 3.200.000.000
B. 3.300.000.000
C. 3.1500.000.000
D. 3.1000.000.000
20.Tính chi phí kinh doanh cung cấp thông tin : a
a. Định kì cuối tháng (quý, năm) và khi có nhu cầu.
b. Định kì cuối tháng (quý, năm)
c.Định kì cuối quý.
d.Định kì cuối năm
21.Đặc điểm thông tin của tính chi phí kinh doanh: a
a.Thích hợp theo yêu cầu.
b.Giá trị và vật chất.
c.Tự chủ
d.Cả ba câu a, b,c đều đúng
22. Thông tin của tính chi phí kinh doanh: c
a. Quá khứ
b. Tương lai
c. Hai câu a và b đều đúng.
d.Hai câu a và b đều sai.
23. Thông tin của tính chi phí kinh doanh: a
a. Bí mật – thông tin chi tiết.
b. Công khai – thông tin tổng hợp
c.Cả a và b đều đúng.
d.Cả a và b đều sai.
4. Tính chi phí kinh doanh cần thiết cho : d
a. DN sản xuất công nghiệp, xây lắp, nông nghiệp.
b. DN thương mại, dịch vụ.
c.Đơn vị sự nghiệp.
d.Hai câu a, b đều đúng

You might also like