You are on page 1of 37

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

HỌC PHẦN: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP


CHUYÊN NGÀNH: DU LỊCH
Số tín chỉ: 02

I. PHẦN LÝ THUYẾT
CÂU 1. Nhiệm vụ nào dưới đây là nhiệm vụ của kế toán được quy định tại Luật
Kế toán?
A. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế
toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
B. Thu thập, giám sát số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán,
theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
C. Thu thập, kiểm tra số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán,
theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
D. Thu thập, giám sát, phân tích số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc
kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
Đáp án: A

CÂU 2. Nhiệm vụ nào dưới đây là nhiệm vụ của kế toán được quy định tại Luật
Kế toán?
A. Công khai thông tin, số liệu kế toán của đơn vị.
B. Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
C. Thống kê, phân loại chứng từ kế toán để lưu trữ.
D. Cung cấp thông tin về hoạt động kinh doanh cho đối thủ cạnh tranh.
Đáp án: B

CÂU 4. Yêu cầu nào dưới đây không phải là là yêu cầu của kế toán được quy
định tại Luật kế toán?
A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế
toán và báo cáo tài chính.
B. Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán.

1
C. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin, số liệu kế toán.
D. Phản ánh đúng, đầy đủ tình hình vốn, tài sản, nhân lực của đơn vị kế toán
Đáp án: D

CÂU 5. Đối tượng nghiên cứu của kế toán trong doanh nghiệp là gì?
A. Đối tượng nghiên cứu của kế toán là tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận
động của tài sản trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
B. Đối tượng nghiên cứu của kế toán là thu, chi, lợi nhuận của doanh nghiệp.
C. Đối tượng nghiên cứu của kế toán là tiền, tài sản, vốn, lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Đối tượng nghiên cứu của kế toán chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán,
báo cáo tài chính.
Đáp án: A

CÂU 6. Trong các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào được phân loại là chỉ tiêu tài sản
của doanh nghiệp?
A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
B. Phải trả người bán
C. Vay và nợ thuê tài chính
D. Phải thu của khách hàng
Đáp án: D

CÂU 7. Trong các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào được phân loại là chỉ tiêu nguồn
vốn của doanh nghiệp?
A. Phải thu của khách hàng
B. Người mua trả tiền trước
C. Thuế GTGT được khấu trừ
D. Tiền gửi ngân hàng
Đáp án: B

CÂU 8. Trong các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào được phân loại là tài sản trong
doanh nghiệp du lịch?

2
A. Tòa nhà văn phòng do doanh nghiệp là chủ sở hữu.
B. Xe ô tô do doanh nghiệp đi mượn của doanh nghiệp khác.
C. Vốn góp của các thành viên sáng lập.
D. Khoản tiền lương phải trả cho nhân viên hướng dẫn tour
Đáp án: A

CÂU 9. Nguyên liệu, vật liệu trong hoạt động kinh doanh nhà hàng của công ty
du lịch bao gồm?
A. Bát, đũa, bàn ghế, cốc, bếp gas, tủ bếp…
B. Thịt, cá, trứng, rau, gia vị, nước mắm, hạt tiêu….
C. Nước ngọt, rượu, bia….
D. Máy tính tiền, quần áo đồng phục, khăn trải bàn…
Đáp án: B

CÂU 10. Công cụ dụng cụ trong hoạt động kinh doanh nhà hàng của công ty du
lịch bao gồm?
A. Bát, đũa, bàn ghế, cốc, bếp gas, tủ bếp… (có giá trị nhỏ hơn 30 triệu đồng)
B. Thịt, cá, trứng, rau, gia vị, nước mắm, hạt tiêu….
C. Nước ngọt, rượu, bia….
D. Máy móc, tòa nhà văn phòng, thiết bị… (có giá trị lớn hơn 30 triệu đồng)
Đáp án: A

CÂU 11. Nguyên liệu, vật liệu có đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian sử dụng dài và không bị thay đổi hình thái vật chất
B. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
C. Giá trị của nó được chuyển toàn bộ hoặc chuyển dần vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ.
D. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất; Thay đổi hình thái vật chất ban đầu khi tham
gia vào quá trình sản xuất; Chuyển toàn bộ giá trị vào chi phí sản xuất kinh doanh
trong kỳ.
Đáp án: D

3
CÂU 12. Tài sản cố định tại doanh nghiệp du lịch nếu phân loại theo hình thái
biểu hiện bao gồm?
A. Tài sản cố định tự có và tài sản cố định đi thuê
B. Tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, tài sản cố định dùng cho
hoạt động phúc lợi.
C. Tài sản cố định thuê tài chính và tài sản cố định thuê hoạt động
D. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình
Đáp án: D

CÂU 13. Trong những loại tài sản cố định sau của công ty du lịch tài sản nào là
tài sản cố định hữu hình?
A. Xe ô tô 45 chỗ
B. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp
C. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
D. Phần mềm quản trị doanh nghiệp ERP
Đáp án: A

CÂU 14. Trong những loại tài sản cố định sau của công ty du lịch tài sản nào là
tài sản cố định vô hình?
A. Tòa nhà văn phòng trụ sở của doanh nghiệp
B. Xe ô tô 7 chỗ
C. Máy sấy quần áo trị giá 40 triệu đồng của bộ phận giặt là
D. Giá trị thương hiệu của doanh nghiệp
Đáp án: D

CÂU 15. Các phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa trong doanh
nghiệp du lịch bao gồm?
A. Phương pháp nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước, thực tế đích danh, bình
quân gia quyền.

4
B. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền (trong
đó đơn giá bình quân được tính bình quân cả kỳ dự trữ hoặc sau mỗi lần nhập).
C. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền cả kỳ
dự trữ.
D. Phương pháp nhập trước xuất trước, thực tế đích danh, bình quân gia quyền sau
mỗi lần nhập.
Đáp án: B

CÂU 16. Các phương pháp kế toán bao gồm?


A. Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp tài khoản kế toán, Phương pháp tính
giá, Phương pháp tổng hợp – cân đối.
B. Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp tài khoản kế toán, Phương pháp giá
gốc, Phương pháp tổng hợp – cân đối.
C. Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp tài khoản đối ứng, Phương pháp tính
giá, Phương pháp tổng hợp – cân đối.
D. Phương pháp chứng từ kế toán, Phương pháp định khoản kế toán, Phương pháp
tính giá, Phương pháp tổng hợp – cân đối.
Đáp án: A

CÂU 17. Căn cứ đùng để ghi sổ kế toán là:


A. Định khoản kế toán
B. Chứng từ kế toán
C. Số thực tế phát sinh
D. Tính toán của kế toán
Đáp án: B

CÂU 18. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất bao gồm?
A. Phương pháp nguyên vật liệu trực tiếp
B. Phương pháp định mức
C. Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
D. Phương pháp giản đơn

5
Đáp án: C

CÂU 19. Chứng từ kế toán sử dụng khi xuất kho nguyên liệu vật liệu sử dụng cho
hoạt động kinh doanh lữ hành tại công ty du lịch là:
A. Hóa đơn GTGT
B. Hợp đồng kinh tế
C. Phiếu nhập kho
D. Phiếu xuất kho
Đáp án: D

CÂU 20. Các khoản chi phí sữa tắm, dầu gội đầu, kem đánh răng, bàn chải đánh
răng… trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí nào sau đây?
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: C

CÂU 21. Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương
của nhân viên buồng (phòng) trong hoạt động lưu trú được phân loại vào chi phí
nào sau đây?
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: A

CÂU 22. Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương
của nhân viên quản lý hoạt động buồng phòng trong hoạt động lưu trú được
phân loại vào chi phí nào sau đây?
A. Chi phí nhân công trực tiếp

6
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: B

CÂU 23. Chi phí khấu hao khách sạn trong hoạt động lưu trú được phân loại vào
chi phí nào dưới đây?
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: B

CÂU 24. Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi
phí thịt, cá, rau, củ, quả, trứng, gia vị, mắm, muối, dầu ăn… được kế toán hạch
toán vào chi phí nào?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí khác
Đáp án: A

CÂU 25. Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi
phí tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên sơ chế, chuẩn bị thực
phẩm, đầu bếp, nhân viên phục vụ bàn được kế toán hạch toán vào chi phí nào?
A. Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí bán hàng
Đáp án: B

7
CÂU 26. Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi
phí xoong nồi, bát, đĩa, đũa, bếp được kế toán hạch toán vào chi phí nào?
A. Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí khác
Đáp án: B

CÂU 27. Trong hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng các chi
phí xà phòng, nước rửa bát, tiền điện, nước phục vụ gián tiếp cho quá trình chế
biến món ăn được kế toán hạch toán vào chi phí nào?
A. Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: B

CÂU 28. Trong hoạt động kinh doanh lữ hành các chi phí trực tiếp cho khách du
lịch như chi phí ăn, ở, đi lại, tham quan.. được kế toán hạch toán vào chi phí
nào?
A. Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: A

CÂU 29. Trong hoạt động kinh doanh lữ hành các chi phí tiền lương, các khoản
trích theo lương cho hướng dẫn viên du lịch được kế toán hạch toán vào chi phí
nào?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung

8
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: C

CÂU 30. Tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có nội dung kết cấu
nào sau đây?
A. Số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có, số dư cuối kỳ bên Nợ
B. Số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ, số dư cuối kỳ bên Có
C. Số phát sinh tăng ghi Nợ, số phát sinh giảm ghi Có, không có số dư cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng ghi Có, số phát sinh giảm ghi Nợ, không có số dư cuối kỳ
Đáp án : D

CÂU 31. Chi phí sản xuất tạo ra dịch vụ trong doanh nghiệp du lịch bao gồm?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung, chi phí khấu hao tài sản cố định
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
Đáp án: A

CÂU 32. Nghiệp vụ “ mua nguyên liệu vật liệu nhập kho, chưa thanh toán tiền
cho người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp du lịch thay
đổi?
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Đáp án: A

9
CÂU 33. Thông tin phản ánh trên tài khoản tài sản theo nguyên tắc:
A. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và số dư cuối kỳ ở bên Có
B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và số dư cuối kỳ ở bên Có
C. Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và số dư cuối kỳ ở bên Nợ
D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và số dư cuối kỳ ở bên Nợ
Đáp án: D

CÂU 34. Báo cáo tài chính nào của doanh nghiệp du lịch cho biết tính hình tài
sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu?
A. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN
D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
Đáp án: A

CÂU 35. Bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp du lịch bao gồm những biểu mẫu
báo cáo nào?
A. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Mẫu số B02-DN),Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN, Bản thuyết minh báo
cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
B. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Mẫu số B02-DN),Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN
C. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN),Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Mẫu số B02-DN, Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
D. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Mẫu số B02-DN)
Đáp án: A

CÂU 36. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong doanh nghiệp du lịch là?
A. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh một cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn
vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm.

10
B. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình kết quả kinh donah của doanh
nghiệp.
C. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình thu, chi tiền của doanh nghiệp.
D. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh các khoản tiền, tài sản, nợ, doanh thu của
doanh nghiệp.
Đáp án: A

CÂU 37. Nguyên tắc khi đọc, lập bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong
doanh nghiệp du lịch là?
A. Tổng nợ phải trả = Tổng nguồn vốn
B. Lợi nhuận = Doanh thu -Chi phí
C. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
D. Tổng tài sản = Tổng nợ phải trả
Đáp án: C

CÂU 38. Thời hạn nộp BCTC năm của các doanh nghiệp du lịch là?
A. Ngày 31 tháng 03 dương lịch năm liền sau
B. Ngày 30 tháng 03 dương dịch của năm liền sau
C. Sau 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Đáp án: C

CÂU 39. Số liệu bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) trong doanh nghiệp du
lịch?
A. Mang tình thời điểm
B. Mang tính thời kỳ
C. Cả thời điểm và thời kỳ
D. Mang tính ổn định
Đáp án: A

11
CÂU 40. Số liệu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
trong doanh nghiệp du lịch?
A. Mang tình thời điểm
B. Mang tính thời kỳ
C. Cả thời điểm và thời kỳ
D. Mang tính ổn định
Đáp án: B

CÂU 41. Thông tin về Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được trình bày
trên báo cáo nào của công ty du lịch?
A. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN
D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
Đáp án: B

CÂU 42. Thông tin về tài sản cố định hữu hình của doanh nghiệp du lịch được
trình bày trên báo cáo tài chính nào?
A. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN
D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-DN)
Đáp án: A

CÂU 43. Kỳ lập báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp du lịch, hãy chọn đáp
án sai?
A. Năm dương lịch từ ngày 01 tháng 01 đến 31 tháng 12.
B. 12 tháng sau khi thông báo cho cơ quan thuế.
C. Có thể ngắn hơn hoặc dài hơn 12 tháng nhưng không được vượt quá 15 tháng cho
một kỳ kế toán năm đầu tiên hay kỳ kế toán năm cuối cùng.
D. Kỳ lập báo cáo là hàng tháng

12
Đáp án: D

CÂU 44. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ các nguyên tắc?
A. Nhất quán; trọng yếu và tập hợp; có thể so sánh
B. Cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu và tập hợp; có thể so sánh
C. Cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu và tập hợp; bù trừ; có thể so sánh
D. Cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu; thận trọng; giá gốc; phù họp
Đáp án: C

CÂU 45. Nguồn số liệu chủ yếu để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Mẫu số B02-DN) trong doanh nghiệp du lịch bao gồm:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước, Sổ kế toán của các tài khoản từ
loại 5 đến loại 9
B. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 3 đến loại 4
C. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại 2
D. Bảng cân đối kế toán kỳ trước
Đáp án: A

CÂU 46. Nguồn số liệu chủ yếu để lập Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
trong doanh nghiệp du lịch bao gồm?
A. Bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước, Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 1 đến loại
4
B. Sổ kế toán của các tài khoản từ loại 5 đến loại 6
C. Số kế toán của các tài khoản từ loại 7 đến loại 9
D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước
Đáp án: A

CÂU 47. Trong hoạt động lữ hành của doanh nghiệp du lịch chi phí tiền ăn,nghỉ
cho khách du lịch được kế toán ghi tăng?
A. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Tăng chi phí nhân công trực tiếp

13
C. Tăng chi phí bán hàng
D. Tăng chi phí sản xuất chung
Đáp án: A

CÂU 48. Trong doanh nghiệp du lịch khi nhận tiền khách hàng đặt cọc tour được
kế toán ghi nhận?
A. Ghi nhận vào khoản người mua trả tiền trước
B. Ghi nhận vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Ghi nhận vào khoản doanh thu chưa thực hiện
D. Ghi nhận vào khoản giá vốn tour
Đáp án: A

CÂU 49. Trong hoạt động lữ hành của doanh nghiệp du lịch chi phí tiền lương,
các khoản trích theo lương của nhân viên điều hành tour được kế toán ghi tăng?
A. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Tăng chi phí nhân công trực tiếp
C. Tăng chi phí bán hàng
D. Tăng chi phí sản xuất chung
Đáp án: D

CÂU 50. Trong hoạt động nhà hàng của doanh nghiệp du lịch chi phí may đồng
phục cho nhân viên phục vụ bàn (đưa ngay vào chi phí trong kỳ) được kế toán
ghi tăng?
A. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Tăng chi phí nhân công trực tiếp
C. Tăng chi phí sản xuất chung
D. Tăng chi phí bán hàng
Đáp án: C

CÂU 51. Trong doanh nghiệp du lịch Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng
công ty được hạch toán vào?

14
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí khác
Đáp án: B

CÂU 52. Một nghiệp vụ kinh tế làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 220
triệu đồng, nghiệp vụ này có thể là?
A. Mua nguyên liệu, vật liệu, thanh toán bằng TGNH 220 triệu đồng
B. Mua 1 TSCĐ hữu hình trị giá 220 triệu đồng, chưa thanh toán cho người bán
C. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 220 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 220 triệu đồng bằng TGNH
Đáp án: B

CÂU 53. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN) được lập dựa
trên sự cân bằng nào sau đây của kế toán?
A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
C. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi
D. Nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Đáp án: B

CÂU 54. Thông tin nào dưới đây được cung cấp thông qua báo cái kết quả hoạt
động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)?
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
B. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ
C. Tình hình thu, chi tiền trong một thời kỳ
D. Tình hình nghĩa vụ đối với Nhà nước trong kỳ
Đáp án: B

15
CÂU 55. Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính của doanh nghiệp
du lịch?
A. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN
D. Tờ khai thuế GTGT
Đáp án: D

CÂU 56. Thông tin về dòng tiền của doanh nghiệp du lịch được trình bày trên
báo cáo tài chính nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03-DN)
D. Báo cáo quỹ tiền mặt
Đáp án: C

CÂU 57. Trên Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) của doanh nghiệp du lịch
tài sản được phân loại thành?
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Tài sản ngắn hạn và tài sản cố định
C. Tài sản và nguồn vốn
D. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Đáp án: A

CÂU 58. Trên Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) của doanh nghiệp du lịch
nguồn vốn được phân loại thành?
A. Vốn chủ sở hữu và vốn khác
B. Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu và tài sản
D. Tài sản và nguồn vốn
Đáp án: B

16
CÂU 59. Mục đích lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp du lịch là?
A. Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan
B. Khẳng định năng lực, trình độ của kế toán
C. Xác định được số thuế phải nộp
D. Xác định được tồn quỹ của doanh nghiệp
Đáp án: A

CÂU 60. Phát sinh khoản thu của hoạt động không thường xuyên trong doanh
nghiệp du lịch, kế toán phản ánh vào:
A. Doanh thu cung cấp hàng hóa, dịch vụ
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Thu nhập từ hoạt động kinh doan
D. Thu nhập khác
Đáp án: D

17
II. PHẦN BÀI TẬP
Bài 1. Tại Công ty du lịch A, kế toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên
tính thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ, SXKD hàng chịu thuế. Trong kỳ có
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000đ).
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp
án đúng nhất)

1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền 100.000?
A. Nợ TK 111: 100.000 B. Nợ TK 111: 100.000
Có TK 141: 100.000 Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 112: 100.000 D. Nợ TK 111: 100.000
Có TK 111: 100.000 Có TK 113: 100.000
Đáp án: B

2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt số tiền 100.000, trả nợ người bán số
tiền 200.000?
A. Nợ TK 111: 100.000 B. Nợ TK 111: 200.000
Nợ TK 331: 200.000 Nợ TK 331: 100.000
Có TK 112: 300.000 Có TK 141: 300.000
C. Nợ TK 112: 300.000 D. Nợ TK 112: 300.000
Có TK 111: 100.000 Có TK 111: 200.000
Có TK 331: 100.000 Có TK 331: 100.000

Đáp án: A

3. Dùng tiền gửi ngân hàng mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá mua 100.000,
thuế suất thuế GTGT đầu vào 10%?
A. Nợ TK 152: 100.000 B. Nợ TK 152: 100.000
Nợ TK 1331: 10.000 Nợ TK 3331: 10.000
Có TK 112: 110.000 Có TK 112: 110.000
C. Nợ TK 152: 100.000 D. Nợ TK 152: 100.000
Nợ TK 1331: 10.000 Nợ TK 3331: 10.000
Có TK 331: 110.000 Có TK 331: 110.000

18
Đáp án: A

4. Khách hàng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng TGNH số tiền 100.000?
A. Nợ TK 111: 100.000 B. Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 100.000 Có TK 131: 100.000
C. Nợ TK 131: 100.000 D. Nợ TK 131: 100.000
Có TK 112: 100.000 Có TK 111: 100.000
Đáp án: B

5. Vay ngân hàng trả nợ người bán số tiền 300.000?


A. Nợ TK 331: 300.000 B. Nợ TK 112: 300.000
Có TK 112: 300.000 Có TK 331: 300.000
C. Nợ TK 331: 300.000 D. Nợ TK 112: 300.000
Có TK 341: 300.000 Có TK 341: 300.000
Đáp án: C

6. Mua hàng hóa nhập kho trị giá mua 50.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa
thanh toán tiền cho người bán?
A. Nợ TK 156: 50.000 B. Nợ TK 156: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000 Nợ TK 3331: 5.000
Có TK 331: 55.000 Có TK 331: 55.000
C. Nợ TK 152: 50.000 D. Nợ TK 156: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000 Nợ TK 1331: 5.000
Có TK 331: 55.000 Có TK 112: 55.000

Đáp án: A
7. Mua công cụ dụng cụ nhập kho trị giá mua 110.000 đã bao gồm 10% thuế
GTGT, đã thanh toán cho NCC bằng TGNH?
A. Nợ TK 153: 110.000 B. Nợ TK 153: 100.000
Nợ TK 1331: 11.000 Nợ TK 3331: 10.000
Có TK 112: 121.000 Có TK 112: 110.000

19
C. Nợ TK 152: 100.000 D. Nợ TK 153: 100.000
Nợ TK 1331: 10.000 Nợ TK 1331: 10.000
Có TK 331: 110.000 Có TK 112: 110.000

Đáp án: D

8. Dùng tiền mặt trả lương cho người lao động số tiền 100.000?
A. Nợ TK 111: 100.000 B. Nợ TK 334: 100.000
Có TK 334: 100.000 Có TK 111: 100.000
C. Nợ TK 334: 100.000 D. Nợ TK 338: 100.000
Có TK 112: 100.000 Có TK 111: 100.000
Đáp án: B

9. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán số tiền 200.000 và nộp thuế GTGT
số tiền 300.000?
A. Nợ TK 331: 200.000 B. Nợ TK 112: 500.000
Nợ TK 3331: 300.000 Có TK 3331: 200.000
Có TK 112: 500.000 Có TK 331: 300.000
C. Nợ TK 341: 500.000 D. Nợ TK 331: 200.000
Có TK 3331: 300.000 Nợ TK 3331: 300.000
Có TK 331: 200.000 Có TK 341: 500.000

Đáp án: D

10. Dùng tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng số tiền 100.000?
A. Nợ TK 112: 100.000 B. Nợ TK 111: 100.000
Có TK 111: 100.000 Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 341: 100.000 D. Nợ TK 341: 100.000
Có TK 112: 100.000 Có TK 111: 100.000
Đáp án: A

Bài 2. Tại Công ty du lịch A, kế toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên
tính thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ, SXKD hàng chịu thuế. Trong kỳ có
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000đ).

20
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp
án đúng nhất)

1. Mua lô nguyên liệu, vật liệu nhập kho giá mua 200.000, thuế suất thuế GTGT
10%, đã thanh toán tiền cho NCC bằng TGNH?
A. Nợ TK 152: 200.000 B. Nợ TK 152: 200.000
Nợ TK 1331: 20.000 Nợ TK 3331: 20.000
Có TK 331: 220.000 Có TK 112: 220.000
C. Nợ TK 153: 200.000 D. Nợ TK 152: 200.000
Nợ TK 1331: 20.000 Nợ TK 1331: 20.000
Có TK 112: 220.000 Có TK 112: 220.000

Đáp án: D

2. Chi phí vận chuyển của lô nguyên vật liệu ở nghiệp vụ 1 là 10.000, thuế suất
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt?
A. Nợ TK 152: 10.000 B. Nợ TK 152: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 3331: 1.000
Có TK 331: 11.000 Có TK 111: 11.000
C. Nợ TK 152: 10.000 D. Nợ TK 152: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 111: 11.000 Có TK 112: 11.000

Đáp án: C

3. Mua lô CCDC nhập kho giá mua 20.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa
thanh toán tiền cho nhà cung cấp?
A. Nợ TK 153: 20.000 B. Nợ TK 153: 20.000
Nợ TK 1331: 2.000 Nợ TK 3331: 2.000
Có TK 331: 22.000 Có TK 331: 22.000
C. Nợ TK 153: 20.000 D. Nợ TK 153: 20.000
Nợ TK 1331: 2.000 Nợ TK 1331: 2.000
Có TK 111: 22.000 Có TK 112: 22.000

21
Đáp án: A

4. Chi phí vận chuyển của lô CCDC ở nghiệp vụ 3 là 1.000, thuế suất thuế GTGT
10%, đã thanh toán bằng tiền mặt?
A. Nợ TK 153: 1.000 B. Nợ TK 153: 1.000
Nợ TK 1331: 100 Nợ TK 3331: 100
Có TK 331: 1.100 Có TK 331: 1.100
C. Nợ TK 153: 1.000 D. Nợ TK 152: 1.000
Nợ TK 1331: 100 Nợ TK 1331: 100
Có TK 111: 1.100 Có TK 112: 1.100

Đáp án: C

5. Xuất kho CCDC loại phân bổ 5 lần trị giá xuất kho 50.000 dùng cho bộ phận
quản lý dịch vụ buồng phòng, bắt đầu phân bổ từ kỳ này. Bút toán xuất kho công
cụ dụng cụ là?
A. Nợ TK 621 : 50.000 B. Nợ TK 242: 50.000
Có TK153: 50.000 Có TK 153: 50.000
C. Nợ TK 153: 50.000 D. Nợ TK 627: 50.000
Có TK 242: 50.000 Có TK 153: 50.000
Đáp án: B

5. Xuất kho CCDC loại phân bổ 5 lần trị giá xuất kho 50.000 dùng cho bộ phận
quản lý dịch vụ buồng phòng, bắt đầu phân bổ từ kỳ này. Bút toán phân bổ giá
trị công cụ dụng cụ là?
A. Nợ TK 621 : 10.000 B. Nợ TK 242: 10.000
Có TK 242: 10.000 Có TK 153: 10.000
C. Nợ TK 627: 10.000 D. Nợ TK 627: 50.000
Có TK 242: 10.000 Có TK 153: 50.000
Đáp án: C

6. Mua TSCĐ hữu hình đưa vào sử dụng ngay giá mua 100.000, thuế suất thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho NCC?

22
A. Nợ TK 211: 100.000 B. Nợ TK 211: 100.000
Nợ TK 1331: 10.000 Nợ TK 3331: 10.000
Có TK 331: 110.000 Có TK 331: 110.000
C. Nợ TK 211: 100.000 D. Nợ TK 211: 100.000
Nợ TK 1332: 10.000 Nợ TK 1332: 10.000
Có TK 112: 110.000 Có TK 331: 110.000

Đáp án: D

7. Khấu hao TSCĐ cho kinh doanh dịch vụ lưu trú số tiền 50.000, bộ phận bán
hàng số tiền 20.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền 30.000?
A. Nợ TK 627: 50.000 B.Nợ TK 621: 50.000
Nợ TK 641: 20.000 Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 30.000 Nợ TK 642: 30.000
Có TK 214: 100.000 Có TK 214: 100.000
C.Nợ TK 627: 50.000 D.Nợ TK 621: 50.000
Nợ TK 641: 20.000 Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 30.000 Nợ TK 642: 30.000
Có TK 211: 100.000 Có TK 211: 100.000
Đáp án: A

8. Xuất kho CCDC loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận quản lý dịch vụ tour
5.000, bộ phận bán hàng 2.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000?
A. Nợ TK 627: 5.000 B.Nợ TK 627: 5.000
Nợ TK 641: 2.000 Nợ TK 641: 2.000
Nợ TK 642: 3.000 Nợ TK 642: 3.000
Có TK 152: 10.000 Có TK 153: 10.000
CNợ TK 621: 5.000 D.Nợ TK 627: 5.000
Nợ TK 641: 2.000 Nợ TK 641: 2.000
Nợ TK 642: 3.000 Nợ TK 642: 3.000
Có TK 242: 10.000 Có TK 242: 10.000
Đáp án: B

23
9. Chi phí sửa chữa bảo dưỡng ô tô dùng cho bộ phận tour là 5.000, thuế suất
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH?
A. Nợ TK 211: 5.000 B. Nợ TK 211: 5.000
Nợ TK 1331: 500 Nợ TK 1332: 500
Có TK 112: 5.500 Có TK 112: 5.500
C. Nợ TK 627: 5.000 D. Nợ TK 621: 5.000
Nợ TK 1331: 500 Nợ TK 1331: 500
Có TK 112: 5.500 Có TK 112: 5.500

Đáp án: C

10. Chiết khấu thanh toán được hưởng trong kỳ bằng Tiền gửi ngân hàng số tiền
10.000?
A. Nợ TK 112 : 10.000 B. Nợ TK 112: 10.000
Có TK 515: 10.000 Có TK 635: 10.000
C. Nợ TK 635: 10.000 D. Nợ TK 515: 10.000
Có TK 112: 10.000 Có TK 112: 10.000
Đáp án: A

Bài 3. Tại Công ty du lịch A, kế toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên
tính thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ, SXKD hàng chịu thuế. Trong kỳ có
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000đ)
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp
án đúng nhất)

1. Mua TSCĐ hữu hình dùng ngay cho phòng kế toán giá mua 200.000, thuế suất
thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH?
A. Nợ TK 211: 200.000 B. Nợ TK 211: 200.000
Nợ TK 1331: 20.000 Nợ TK 1332: 20.000
Có TK 112: 220.000 Có TK 112: 220.000
C. Nợ TK 213: 200.000 D. Nợ TK 213: 200.000
Nợ TK 1331: 20.000 Nợ TK 1332: 20.000
Có TK 112: 220.000 Có TK 112: 220.000

24
Đáp án: B

2. Chiết khấu thương mại được hưởng của lô hàng hóa mua kỳ trước là 10.000,
thuế suất thuế GTGT 10%, trừ vào tiền hàng còn nợ biết hàng hóa vẫn đang còn
tồn trong kho?
A. Nợ TK 131: 11.000 B. Nợ TK 131: 11.000
Có 1331: 1.000 Có 1331: 1.000
Có TK 156: 10.000 Có TK 515: 10.000
C. Nợ TK 331: 11.000 D. Nợ TK 331: 11.000
Có 1331: 1.000 Có 1331: 1.000
Có TK 156: 10.000 Có TK 515: 10.000

Đáp án: C

3. Lương phải trả bộ phận trực tiếp tạo ra dịch vụ tour 50.000, bộ phận quản lý
dịch vụ dịch vụ tour 20.000, bộ phận bán hàng 60.000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 50.000?
A. Nợ TK 622: 50.000 B.Nợ TK 622: 50.000
Nợ TK 627: 20.000 Nợ TK 627: 20.000
Nợ TK 641: 60.000 Nợ TK 641: 60.000
Nợ TK 642: 50.000 Nợ TK 642: 50.000
Có TK 334: 180.000 Có TK 338: 180.000
C. Nợ TK 621: 50.000 D.Nợ TK 622: 50.000
Nợ TK 627: 20.000 Nợ TK 627: 20.000
Nợ TK 641: 60.000 Nợ TK 641: 60.000
Nợ TK 642: 50.000 Nợ TK 642: 50.000
Có TK 334: 180.000 Có TK 331: 180.000

Đáp án: A

4. Khấu trừ vào lương các khoản tạm ứng của người lao động số tiền 10.000?
A. Nợ TK 334 : 10.000 B. Nợ TK 141: 10.000
25
Có TK 141: 10.000 Có TK 334: 10.000
C. Nợ TK 334: 10.000 D. Nợ TK 141: 10.000
Có TK 111: 10.000 Có TK 111: 10.000
Đáp án: A

5. Khấu trừ vào lương các khoản thuế thu nhập cá nhân của người lao động số
tiền 50.000?
A. Nợ TK 3335 : 50.000 B. Nợ TK 334: 50.000
Có TK 334: 50.000 Có TK 3335: 50.000
C. Nợ TK 334: 50.000 D. Nợ TK 112: 50.000
Có TK 111: 50.000 Có TK 334: 50.000
Đáp án: B

6. Thanh toán tiền lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng số tiền
500.000?
A. Nợ TK 112 : 500.000 B. Nợ TK 334: 500.000
Có TK 334: 500.000 Có TK 112: 500.000
C. Nợ TK 334: 500.000 D. Nợ TK 111: 500.000
Có TK 111: 500.000 Có TK 334: 500.000
Đáp án: B

7. Kiểm kê phát hiện thiếu 1 lô nguyên vật liệu có trị giá 2.000 chưa rõ nguyên
nhân, sau đó quyết định trừ lương của thủ kho tháng này. Bút toán phản ánh số
thiếu chưa rõ nguyên nhân?
A. Nợ TK 152 : 2.000 B. Nợ TK 334: 2.000
Có TK 1381: 2.000 Có TK 152: 2.000
C. Nợ TK 152: 2.000 D. Nợ TK 1381: 2.000
Có TK 334: 2.000 Có TK 152: 2.000
Đáp án: D

8. Kiểm kê phát hiện thiếu 1 lô nguyên vật liệu có trị giá 2.000 chưa rõ nguyên
nhân, sau đó quyết định trừ lương của thủ kho tháng này. Bút toán xử lý trừ vào
lương tháng này?

26
A. Nợ TK 334 : 2.000 B. Nợ TK 334: 2.000
Có TK 1381: 2.000 Có TK 1388: 2.000
C. Nợ TK 334: 2.000 D. Nợ TK 1381: 2.000
Có TK 152: 2.000 Có TK 334: 2.000
Đáp án: A

9. Thanh lý TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100.000, số hao mòn lũy kế 95.000, số
thu về thanh lý bằng tiền mặt 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Bút toán xóa sổ
TSCĐ?
A. Nợ TK 214: 95.000 B. Nợ TK 214: 5.000
Nợ TK 811: 5.000 Nợ TK 811: 95.000
Có TK 211: 100.000 Có TK 211: 100.000
C. Nợ TK 214: 95.000 D. Nợ TK 214: 5.000
Nợ TK 811: 5.000 Nợ TK 811: 95.000
Có TK 213: 100.000 Có TK 213: 100.000

Đáp án: A

10.Thanh lý TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100.000, số hao mòn lũy kế 95.000, số
thu về thanh lý bằng tiền mặt 10.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Bút toán phản
ánh số thu về thanh lý TSCĐ?
A. Nợ TK 111: 11.000 B. Nợ TK 111: 11.000
Có 1331: 1.000 Có 1331: 1.000
Có TK 711: 10.000 Có TK 511: 10.000
C. Nợ TK 111: 11.000 D. Nợ TK 111: 11.000
Có 3331: 1.000 Có 3331: 1.000
Có TK 711: 11.000 Có TK 511: 10.000

Đáp án: C

Bài 4. Công ty Du lịch Hà Anh kinh doanh dịch vụ lưu trú kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ.Trong kỳ, chi phí kinh doanh dịch vụ khách sạn phát sinh như sau:
(Đơn vị tính 1.000đ).
27
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp
án đúng nhất)

1. Mua một số công cụ, dụng cụ loại phân bổ 1 lần trang bị cho các buồng ngủ,
giá mua chưa có thuế GTGT 80.000 thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng TGNH?
A. Nợ TK 627: 80.000 B. Nợ TK 627: 80.000
Nợ TK 1331: 8.000 Nợ TK 1331: 8.000
Có TK 112: 88.000 Có TK 331: 88.000
C. Nợ TK 153: 80.000 D. Nợ TK 627: 80.000
Nợ TK 1331: 8.000 Nợ TK 1331: 8.000
Có TK 112: 88.000 Có TK 111: 88.000

Đáp án: A

2. Xuất kho sữa tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cà phê, chè,... trang bị
cho các buồng ngủ 30.000?
A. Nợ TK 627 : 30.000 B. Nợ TK 622: 30.000
Có TK 152: 30.000 Có TK 152: 30.000
C. Nợ TK 642: 30.000 D. Nợ TK 621: 30.000
Có TK 152: 30.000 Có TK 152: 30.000
Đáp án: D

3. Các phòng khách sạn báo hỏng một số bàn ghế (loại phân bổ nhiều lần) trị
giá khi xuất dùng 10.000, đã phân bổ 8.000, phế liệu bán thu hồi bằng tiền mặt
100?
A. Nợ TK 627: 1.500 B. Nợ TK 627: 1.500
Nợ TK 111: 100 Nợ TK 111: 100
Có TK 242: 2.000 Có TK 153: 2.000
C. Nợ TK 621: 1.500 D. Nợ TK 621: 1.500
Nợ TK 111: 100 Nợ TK 111: 100
Có TK 242: 2.000 Có TK 153: 2.000

Đáp án: A
28
4. Chi phí sửa chữa hệ thống nước dùng cho các buồng ngủ 5.000, thuế suất thuế
GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt?
A. Nợ TK 627: 5.000 B. Nợ TK 627: 5.000
Nợ TK 1331: 500 Nợ TK 1331: 500
Có TK 112: 5.500 Có TK 111: 5.500
C. Nợ TK 621: 5.000 D. Nợ TK 621: 5.000
Nợ TK 1331: 500 Nợ TK 1331: 500
Có TK 111: 5.500 Có TK 112: 5.500

Đáp án: B

5. Tính tiền lương phải trả cán bộ công nhân viên trong tháng:Nhân viên trực
tiếp (nhân viên buồng): 100.000, Nhân viên quản lý và phục vụ hoạt động kinh
doanh buồng 20.000?
A. Nợ TK 622: 100.000 B. Nợ TK 622: 100.000
Nợ TK 627: 20.000 Nợ TK 627: 20.000
Có TK 334: 120.000 Có TK 338: 120.000
C. Nợ TK 641: 100.000 D. Nợ TK 641: 100.000
Nợ TK 642: 20.000 Nợ TK 642: 20.000
Có TK 334: 120.000 Có TK 338: 120.000

Đáp án: A

6. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định vào chi phí (23,5%)?
A. Nợ TK 622: 23.500 B. Nợ TK 622: 23.500
Nợ TK 627: 4.700 Nợ TK 627: 4.700
Có TK 334: 28.200 Có TK 338: 28.200
C. Nợ TK 641: 23.500 D. Nợ TK 641: 23.500
Nợ TK 642: 4.700 Nợ TK 642: 4.700
Có TK 334: 28.200 Có TK 338: 28.200

Đáp án: B

29
7. Trích khấu hao nhà hàng khách sạn và các trang thiết bị thuộc bộ phận kinh
doanh khách sạn: 30.000?
A. Nợ TK 627 : 30.000 B. Nợ TK 621: 30.000
Có TK 211: 30.000 Có TK 214: 30.000
C. Nợ TK 621: 30.000 D. Nợ TK 627: 30.000
Có TK 211: 30.000 Có TK 214: 30.000
Đáp án: D

8. Tiền điện dùng cho các buồng đã trả bằng chuyển khoản qua ngân hàng
22.000 đã bao gồm 10% thuế suất thuế GTGT?
A. Nợ TK 627: 20.000 B. Nợ TK 627: 22.000
Nợ TK 1331: 2.000 Nợ TK 1331: 2.200
Có TK 112: 22.000 Có TK 112: 24.200
C. Nợ TK 621: 20.000 D. Nợ TK 621: 22.000
Nợ TK 1331: 2.000 Nợ TK 1331: 2.200
Có TK 112: 22.000 Có TK 112: 24.200

Đáp án: A

9. Chi phí sửa chữa buồng phòng hàng tháng số tiền 15.000, thuế suất thuế
GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt?
A. Nợ TK 621: 15.000 B. Nợ TK 627: 15.000
Nợ TK 1331: 1.500 Nợ TK 1331: 1.500
Có TK 111: 16.500 Có TK 111: 16.500
C. Nợ TK 627: 15.000 D. Nợ TK 621: 15.000
Nợ TK 1331: 1.500 Nợ TK 1331: 1.500
Có TK 112: 16.500 Có TK 112: 16.500

Đáp án: B

10. Chi phí bằng tiền mặt phục vụ kinh doanh khách sạn (tiền mua hoa tươi
trang trí các buồng ngủ) 2.000, thuế suất thuế GTGT 10%?
A. Nợ TK 621: 2.000 B. Nợ TK 627: 2.000
Nợ TK 1331: 200 Nợ TK 1331: 200
30
Có TK 111: 2.200 Có TK 112: 2.200
C. Nợ TK 627: 2.000 D. Nợ TK 621: 2.000
Nợ TK 1331: 200 Nợ TK 1331: 200
Có TK 111: 2.200 Có TK 112: 2.200

Đáp án: A

Bài 5. Công ty Du lịch Hồng Anh kinh doanh dịch vụ lữ hành kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.Trong kỳ, các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tour du lịch của
đoàn 100 khách đi Phú Quốc như sau: (Đơn vị tính 1.000đ.)
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp
án đúng nhất)

1. Tiền vé máy bay 250.000, thuế GTGT 20.000, đã thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng cho hãng Vietjet?
A. Nợ TK 621: 250.000 B. Nợ TK 621: 250.000
Nợ TK 1331: 20.000 Nợ TK 1331: 20.000
Có TK 112: 270.000 Có TK 111: 270.000
C. Nợ TK 152: 250.000 D. Nợ TK 152: 250.000
Nợ TK 1331: 20.000 Nợ TK 1331: 20.000
Có TK 112: 270.000 Có TK 111: 270.000
Đáp án: A

2. Chi phí dịch vụ vận chuyển đón tiễn khách 40.000, thuế suất thuế GTGT 10%,
chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp?
A. Nợ TK 621: 40.000 B. Nợ TK 627: 40.000
Nợ TK 1331: 4.000 Nợ TK 1331: 4.000
Có TK 112: 44.000 Có TK 331: 44.000
C. Nợ TK 621: 40.000 D. Nợ TK 152: 40.000
Nợ TK 1331: 4.000 Nợ TK 1331: 4.000
Có TK 331: 44.000 Có TK 331: 44.000

31
Đáp án: C

3. Mua bảo hiểm cho khách du lịch bằng TGNH 40.000?


A. Nợ TK 622: 40.000 B. Nợ TK 627: 40.000
Có TK 112: 40.000 Có TK 112: 40.000
C. Nợ TK 642: 40.000 D. Nợ TK 621: 40.000
Có TK 112: 40.000 Có TK 112: 40.000

Đáp án: D

4. Xuất kho mũ, cờ, áo cho đoàn khách trị giá 10.000?
A. Nợ TK 622: 10.000 B. Nợ TK 627: 10.000
Có TK 152: 10.000 Có TK 152: 10.000
C. Nợ TK 621: 10.000 D. Nợ TK 642: 10.000
Có TK 152: 10.000 Có TK 152: 10.000

Đáp án: C

5. Tiền lương phải trả cho hướng dẫn viên du lịch 30.000?
A. Nợ TK 622: 30.000 B. Nợ TK 627: 30.000
Có TK 334: 30.000 Có TK 334: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000 D. Nợ TK 642: 10.000
Có TK 334: 10.000 Có TK 334: 10.000

Đáp án: A

6. Tính các khoản trích theo lương ở nghiêp vụ 5 theo tỷ lệ quy định vào chi phí
23.5%?
A. Nợ TK 622: 7.050 B. Nợ TK 627: 7.050
Có TK 338: 7.050 Có TK 338: 7.050
C. Nợ TK 641: 7.050 D. Nợ TK 642: 7.050
Có TK 338: 7.050 Có TK 338: 7.050
Đáp án: A

32
7. Khấu hao tài sản cố định của bộ phận quản lý tour 5.000?
A. Nợ TK 622: 5.000 B. Nợ TK 627: 5.000
Có TK 214: 5.000 Có TK 214: 5.000
C. Nợ TK 641: 5.000 D. Nợ TK 642: 5.000
Có TK 214: 5.000 Có TK 214: 5.000
Đáp án: B

8. Chi phí bằng tiền mặt chi cho quản lý tour số tiên 10.000, thuế suất thuế
GTGT 10%?
A. Nợ TK 621: 10.000 B. Nợ TK 641: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 111: 11.000 Có TK 111: 11.000
C. Nợ TK 627: 10.000 D. Nợ TK 642: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 111: 11.000 Có TK 111: 11.000

Đáp án: C

9. Chi phí tiền nghỉ của đoàn khách số tiền 150.000, thuế suất thuế GTGT 10%
chưa thanh toán tiền cho người bán?
A. Nợ TK 641: 150.000 B. Nợ TK 621: 150.000
Nợ TK 1331: 15.000 Nợ TK 1331: 15.000
Có TK 331: 165.000 Có TK 331: 165.000
C. Nợ TK 627: 150.000 D. Nợ TK 642: 150.000
Nợ TK 1331: 15.000 Nợ TK 1331: 15.000
Có TK 331: 165.000 Có TK 331: 165.000

Đáp án: B

10. Khách hàng đã đặt cọc 100.000 bằng tiền gửi ngân hàng?
A. Nợ TK 112: 100.000 B. Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 100.000 Có TK 511: 100.000
C. Nợ TK 112: 100.000 D. Nợ TK 112: 100.000
Có TK 3387: 100.000 Có TK 331: 100.000
33
Đáp án: A

Bài 6. Công ty Du lịch Hà Anh kinh doanh dịch vụ nhà hàng kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.Trong kỳ, chi phí kinh doanh dịch vụ nhà hàng phát sinh như
sau: (Đơn vị tính 1.000đ.)
Yêu cầu: Hãy tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (chọn đáp
án đúng nhất)
1. Mua nguyên vật liệu (thịt, cá, trứng, rau, củ…) dùng ngay cho chế biến món
ăn trị giá 100.000, thuế suất thuế GTGT 5%, chưa thanh toán tiền cho nhà cung
cấp?
A. Nợ TK 641: 100.000 B. Nợ TK 621: 100.000
Nợ TK 1331: 10.000 Nợ TK 1331: 10.000
Có TK 331: 110.000 Có TK 331: 110.000
C. Nợ TK 627: 100.000 D. Nợ TK 642: 100.000
Nợ TK 1331: 10.000 Nợ TK 1331: 10.000
Có TK 331: 110.000 Có TK 331: 110.000

Đáp án: B

2. Xuất kho gia vị, mắm muối… dùng ngay cho chế biến món ăn trị giá 5.000?
A. Nợ TK 621: 2.000 B. Nợ TK 641: 5.000
Có TK 152: 2.000 Có TK 152: 5.000
C. Nợ TK 627: 2.000 D. Nợ TK 642: 5.000
Có TK 152: 2.000 Có TK 152: 5.000
Đáp án: A

3. Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần dùng phục vụ cho hoạt động chế biến
món ăn: 10.000?
A. Nợ TK 621: 10.000 B. Nợ TK 641: 10.000
Có TK 153: 10.000 Có TK 153: 10.000
C. Nợ TK 627: 10.000 D. Nợ TK 642: 10.000
Có TK 153: 10.000 Có TK 153: 10.000
34
Đáp án: C

4. Tiền lương phải trả cho bộ phận bếp, chạy bàn 100.000, nhân viên quản lý nhà
hàng 40.000?
A. Nợ TK 622: 100.000 B. Nợ TK 622: 100.000
Nợ TK 642: 40.000 Nợ TK 641: 40.000
Có TK 334: 140.000 Có TK 334: 140.000
C. Nợ TK 622: 100.000 D. Nợ TK 622: 100.000
Nợ TK 621: 40.000 Nợ TK 627: 40.000
Có TK 334: 140.000 Có TK 334: 140.000

Đáp án: D

5. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định vào chi phí 23.5%?
A. Nợ TK 622: 23.500 B. Nợ TK 622: 23.500
Nợ TK 642: 9.400 Nợ TK 627: 9.400
Có TK 338: 32.900 Có TK 338: 32.900
C. Nợ TK 627: 23.500 D. Nợ TK 622: 23.500
Nợ TK 642: 9.400 Nợ TK 641: 9.400
Có TK 338: 32.900 Có TK 338: 32.900

Đáp án: B

6. Chi phí tiền điện dùng để phục vụ cho chế biến món ăn 10.000, thuế suất thuế
GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt?
A. Nợ TK 622: 10.000 BNợ TK 621: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 111: 11.000 Có TK 111: 11.000
C. Nợ TK 627: 10.000 D. Nợ TK 642: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 111: 11.000 Có TK 111: 11.000

35
Đáp án: C
7. Chi tiền sửa chữa khu bếp của nhà hàng số tiền 10.000, thuế suất thuế GTGT
10% đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng?
A. Nợ TK 627: 10.000 B. Nợ TK 621: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 112: 11.000 Có TK 112: 11.000
C. Nợ TK 642: 10.000 D. Nợ TK 641: 10.000
Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 112: 11.000 Có TK 112: 11.000

Đáp án: A

8. Mua thịt bò nhập kho trị giá 50.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh
toán tiền cho người bán?
A. Nợ TK 621: 50.000 B. Nợ TK 627: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000 Nợ TK 1331: 5.000
Có TK 112: 55.000 Có TK 112: 55.000
C. Nợ TK 153: 50.000 D. Nợ TK 152: 50.000
Nợ TK 1331: 5.000 Nợ TK 1331: 5.000
Có TK 112: 55.000 Có TK 112: 55.000

Đáp án: D

9. Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận quản lý doanh
nghiệp số tiền 5.000?
A. Nợ TK 621: 5.000 B. Nợ TK 641: 5.000
Có TK 153: 5.000 Có TK 153: 5.000
C. Nợ TK 642: 5.000 D. Nợ TK 627: 5.000
Có TK 153: 5.000 Có TK 153: 5.000
Đáp án: C

10. Tiền nước phục vụ cho chế biến món ăn 2.000, thuế suất thuế GTGT 5%, đã
thanh toán bằng tiền mặt?
A. Nợ TK 621: 2.000 B. Nợ TK 627: 2.000
36
Nợ TK 1331: 100 Nợ TK 1331: 100
Có TK 111: 2.100 Có TK 111: 2.100
C. Nợ TK 641: 2.000 D. Nợ TK 642: 2.000
Nợ TK 1331: 100 Nợ TK 1331: 100
Có TK 111: 2.100 Có TK 111: 2.100

Đáp án: B

37

You might also like