You are on page 1of 7

Bài 1: Một hỗn hợp Aceton- Nước có suất lượng 5900 kg/h, nồng độ nhập liệu là 35%

Kg, sp đỉnh là 80 % mol và sản phẩm đáy chứa 5% mol. Hơi ra ở đỉnh được ngưng tụ
hoàn toàn, tỉ số hoàn lưu sử dụng bằng 1.5 lần tỉ số hoàn lưu tối thiểu. Xác định số mâm
lý thuyết
Tóm Tắt
Kg
F=5900
h
x F =35 % Kg

x D =80 % mol

x w =5 % mol

R= 1.5Rmin
Đường cân bằng C3H6O-H2O
x 0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y 0 60.3 72 80.3 82.7 84.2 85.5 86.9 88.2 90.4 94.3 100
Giải

{ F D
F=D+W
Ta có: : F . x =D . x +W . x
W

xF / M A 0.35 /58
x
xF = F (1−x F ) = 0.35 (1−035) = 0.143 = 14.3% mol
+ +
M A MH O 582
18

F F F.x 5900.0.35 5900(1−0.35)


F= M = + F.¿¿ = + = 248.66 kmol/h
F MF 58 18

{ F D
F=D+W
Ta có: : F . x =D . x +W . x
W

⇔ {248.66∗0.143=0.8
248.66=D+W
D+0.05 W
⇔ { D=30.83 kmol /h
W =217.83 kmol /h
¿
x F =14.3 % tra đường cb Y F=75.569 %

¿
xD− y F 0.8−0.75569
Rmin= ¿ = =0. 07
y F −x F 0.75569−0.143

R= 1.5*Rmin = 1.5* 0.07=0.105


R x
Pt đường cất: y= x + D →ycất = 0.095x+0.7477
R +1 R +1
Thế x=xF ; x= xD
→ycất = 0.095* 0.143+0.7477= 0.7612

→ycất = 0.095*0.8+0.7477= 0.8237

f +R xD
Pt đường chưng: y= x− xW → y chưng=7.398 x−0.0 36
R +1 R+1
Thế x= xD ; x= xW ; f= F/D= 248.66/30.83=8.07
→ y chưng=7.398∗0.8−0.0 36= 5.8824

→ y chưng=7.398∗0.05−0.0 36= 0.3339

Sơ đồ
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Bài 2: Một thiết bị sấy LT để VL với năng suất nhập liệu 590 kg/h. Độ ẩm vật liệu đầu
70%, độ ẩm cuối 9%. Không khí sấy ban đầu có trạng thái trước khi vào bộ phận đốt
nóng A( t0 = 30℃ , φ 0=70 %) và ra khỏi thiết bị sấy có φ=50 %. H=25 kcal/kgkkk
a. Xác định lượng nước bốc hơi khỏi vật liệu trong một giờ
b. Tính suất lượng dòng không khí sấy và công suất nhiệt của thiết bị sấy
c. Biểu diễn quá trình sấy này trên đồ thị không khí ẩm
Tóm tắt
L1 = 590 kg/h
xđ= 70%
xc= 9%
A( t0 = 30℃ , φ 0=70 %)
C( φ=50 %. H=25 kcal/kgkkk)
Giải
a. W=?
x1− x2 0.7−0.09
W= L1 * = 590* = 395.49( kg/h)
1−x 2 1−0.09

b. G, Q
Ta có: A( t0 = 30℃ , φ 0=70 %) → Y0 = 19 g ẩm/kgkkk; H0 = 19.1 kcal/ kgkkk
C( φ=50 %. H=25 kcal/kgkkk) → Y2 = 24.9*10^-3 kg ẩm/ kgkkk
Sấy lý thuyết: Y0 = Y1= 19 g ẩm/kgkkk
H1 = H2 = 25 kcal/kgkkk
Ta có:
W 395.49
G= Y −Y = −3 −3 = 67032.2 (kg kkk/h)
2 0 24.9∗10 −19∗10
H 2−H 0 25−19.1
Q = qs * W= W* = 395.49* −3 −3 =395490( kcal/h)
Y 2−Y 0 24.9∗10 −19∗10

c. Biểu diễn giản đồ


A( t0 = 30℃ , φ 0=70 %)
B( Y1= 19 g ẩm/kgkkk , H1 = 25 kcal/kgkkk)
C ( φ=50 %. H=25 kcal/kgkkk)
Bài 3: Một thiết bị hấp thu (N1,N2,N3_ xuôi chiều; N4,N5,N6,N7 _Ngược chiều) một
hỗn hợp (N1,N2,N3_SO2; N4,N5,N6,N7_H2S, với lưu lượng hỗn hợp khí vào tháp là
5000 m3/h ở 40oC áp suất 1 at, nồng độ khí vào tháp chiếm STT % mol SO2, sau khi
hấp thụ nồng độ giảm xuống còn 1% thể tích SO2. Dung môi dùng nước ở nhiệt độ ở
30oC. Cho lượng dung môi vào tháp bằng 2 lần lượng dung môi tối thiểu. Tính
Lưu lượng dung môi sử dụng và Nồng độ pha lỏng ra khỏi tháp

Tóm tắt
Ngược chiều
V= 5000 m3/h
40℃ , 1 at
yđ = STT= 59% mol SO2
vc = yc = 1% ( ở điều kiện khí lý tượng)
Dung môi ban đầu: H 2 O, 30 ℃
Vì dung môi ban đầu chỉ có H 2 O và chưa cho SO2 ⇒ X đ =0
Ltr =2. Ltr ,min

Ltr =?

X c =?

Giải

Lượng hỗn hợp khí vào tháp:


P .V 1.5000
G y= = =194 , 8 kmol /h
R .T 0,082. ( 40+ 273 )

Lưu lượng khí trơ vào tháp:


Gtr =G y ( 1− y đ ) =194 , 8. ( 1−0 , 59 )=79.868 kmol/h

Ta có:
yđ 0 ,59
Y đ= = =1 , 44 kmol /kmol khí trơ
1− y đ 1−0 , 59

yc 0 ,01
Y c= = =0,0101 kmol /kmol khí trơ
1− y c 1−0 , 01

Theo định luật Henry, ta có:


H
y cb = x=m . x
Pt
H: hệ số Henry (mmHg)
Pt : áp suất chung của hỗn hợp khí

P=1 at ,t=40 ℃, tra bảng IX.I ⟹ H H S ( 40℃ )=0 , 566 ×10 6 (mmHg)
2

6
H 0 , 566 ×10
m= = =769.54
Pt 1× 735 ,5

Ta có: y cb =m. x (1)


Y cb
y cb = ( 2)
1+Y cb

X
x= (3)
1+ X

Thay (2) và (3) vào (1), ta có:


Y cb X
=m ×
1+ Y cb 1+ X

m. X 769.54 . X
⟹ Y cb = =
1+ ( 1−m ) . X 1+ ( 1−769.54 ) . X

 Phương trình cân bằng:


¿ 769.54 . X
Y =
1−769.54 . X

Vì hấp thu ngược chiều  Tra X* theo Yđ


¿ 769.54 . X ¿ −4
Y đ =1.44 → Y = ⇒ X =4.8 ×10
1−769.54 . X

Ta có:
Y đ −Y c 1.44−0,0101
Ltr ,min =Gtr × ¿ =79.868 × −4
X −X đ 4.8 ×10 −0
⟹ Ltr ,min =237923 , 4 kmol/h

Ta có:
Ltr =2. Ltr ,min

⟹ Ltr =2 ×237923 , 4=475846 , 8 kmol /h

Ta có:
Y đ −Y c 79,868 ×(1.44−0,0101)
Ltr =Gtr × ⇔ 475846 , 8=
X c− X đ X c −0
−4
⇔ X c =2.4 × 10 kmol SO 2 /kmol H 2 O

You might also like