Professional Documents
Culture Documents
Congnghe10 Tuan44 HS
Congnghe10 Tuan44 HS
Câu 15. Điểm giống nhau của vốn tự có và vốn của nhà cung ứng là
A. không phải trả lãi suất hàng tháng. B. đều là vốn của chủ doanh nghiệp.
C. chỉ để đầu tư vào vốn lưu động. D. chỉ để đầu tư vào vốn cố định.
Câu 16. Hãy ghép tổ chức vốn (Cột A) tương ứng với các đại diện (Cột B) sao cho phù hợp nhất.
Cột A Cột B
(I). Vốn cố định. (1). Máy móc. (5). Phí điện, nước.
(II). Vốn lưu động. (2). Lương nhân viên. (6). Trang thiết bị.
(3). Thuê cửa hàng. (7). Phí quảng cáo.
(4). Mua hàng hóa.
A. (I)-(1), (6); (II)-(2), (3), (4), (5), (7). B. (I)-(1), (3), (6), (7); (II)-(2), (4), (5).
C. (I)-(2), (3), (6), (7); (II)-(1), (4), (5). D. (I)-(2), (3), (4), (5); (II)-(1), (6), (7).
Câu 17. Để xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ không cần thiết là
A. thu nhập của dân cư. B. thị trường có nhu cầu.
C. năng lực doanh nghiệp. D. đảm bảo thực hiện mục tiêu.
Câu 18. Cho các nội dung sau:
(I). Chi phí thấp. (II). Phù hợp với pháp luật. (III). Doanh thu lớn.
(IV). Nâng cao hiệu quả kinh doanh. (V). Thực hiện được mục tiêu kinh doanh.
Số nội dung đúng để xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 19. Cho các nội dung sau:
(1). Nhu cầu của thị trường. (2). Trình độ chuyên môn của người lao động.
(3). Pháp luật hiện hành. (4). Tài chính của doanh nghiệp.
(5). Năng lực tổ chức, quản lí. (6). Hợp đồng hay đơn đặt hàng.
Để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, nội dung đúng khi phân tích khả năng của doanh nghiệp là
A. (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 20. Cho các bước trong quy trình lựa chọn kinh doanh sau:
(1). Đánh giá cơ hội đã phát hiện. (2). Tìm ra một số cơ hội trên thị trường.
(3). Quan sát phân tích thị trường. (4). Phát hiện kẽ hở thị trường.
(5). Quyết định lựa chọn cơ hội kinh doanh.
Khi xác định lĩnh vực kinh doanh, quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh đúng là
A. (3) → (4) → (2) → (1) → (5). B. (4) → (3) → (2) → (1) → (5).
C. (3) → (2) → (1) → (4) → (5). D. (4) → (2) → (1) → (3) → (5).
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm)
Hãy ghép khái niệm đúng cho các từ/ cụm từ sau:
Từ/ cụm từ Khái niệm
(1). Vốn điều lệ (a). Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh
(2). Cổ tức nghiệp.
(3). Cổ phần (b). Là loại hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu.
(4). Cổ phiếu (c). Là người chủ sở hữu cổ phần.
(5). Vốn pháp định (d). Là chứng chỉ có giá trị xác nhận quyền sở hữu cổ phần của công ty. Tồn tại
(6). Chứng khoán dưới hình thức cổ phiếu hoặc trái phiếu.
(7). Cổ đông (e). Là khoản lợi nhuận lấy từ lợi nhuận của công ty phân phối cho các cổ đông, là
(8). Công ty sự chia sẻ lợi nhuận của công ty cho các nhà đầu tư.
(f). Là vốn điều lệ của công ty, được chia thành nhiều phần bằng nhau.
(g). Là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, xác nhận quyền sở hữu một hoặc
một số cổ phần của công ty.
(h). Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp do các thành viên đóng góp và được ghi
vào điều lệ doanh nghiệp.
Câu 22. (2,0 điểm)
Tìm hiểu về các loại hình công ty, trả lời các câu sau:
a. Phân biệt đặc điểm của công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên về số lượng
thành viên và chuyển nhượng vốn cho người không phải là thành viên của công ty.
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn X gồm 5 thành viên tham gia hùn vốn như sau:
Thành viên A B C D E
Vốn góp (đồng) 600.000.000 300.000.000 900.000.000 850.000.000 250.000.000
Hãy tính:
- Vốn điều lệ của công ty.
- Sau 1 năm, công ty lời 1.305.000.000 đồng. Người A được hưởng bao nhiêu tiền trong số tiền lời đó?
- Sau một thời gian, người A muốn chuyển nhượng một phần vốn của mình cho người H (không là thành
viên của công ty) cần sự đồng ý của những nhóm thành viên nào? (Liệt kê hết các trường hợp có thể)
--------Hết-------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020 Tuần 44
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 10
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN