You are on page 1of 13

1: Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?

A/ Frederick Taylor.
B/ Henry L.Gantt.
C/ Henry Fayol.
D/ Frank Gilbreth.

2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh
nghiệp:

A/ Chi phí hoạt động.


B/ Hiệu quả hoạt động.
C/ Kết quả hoạt động.
D/ Tất cả đều sai.

3: Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm:
nhân lực, tài lực, thông tin và .............................

A/ Cở sở vật chất.
B/ Nhận thức.
C/ Những tài sản vô hình.
D/ Kỹ thuật.

4: Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xuất
xe đạp:

A/ Phó giám đốc kinh doanh.


B/ Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở.
C/ Giám đốc quảng cáo.
D/ Người quản lý việc lắp ráp phanh.

QII005: Quản trị là quá trình nhằm:

A/ Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.


B/ Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức một cách hiệu quả.
C/ Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D/ Tất cả các câu trên.

QI006: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:

A/ 6 chức năng.
B/ 5 chức năng.
C/ 4 chức năng.
D/ 3 chức năng.

QII007: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:

A/ Nhà quản trị cấp cao.


B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Tất cả đều sai.

QII008: Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức năng
còn lại của hoạt động quản trị là:

A/ Chức năng hoạch định.


B/ Chức năng tổ chức.
C/ Chức năng lãnh đạo.
D/ Chức năng kiểm tra.

QIII009: Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là:

A/ Nhà quản trị tổng quát.


B/ Nhà quản trị chức năng.
C/ Nhà quản trị cấp cao.
D/ Người thừa hành.

QII010: Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào
sau đây:

A/ Giảm chi phí đầu vào.


B/ Tăng doanh thu đầu ra.
C/ Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra.
D. Không có câu nào đúng

QII011: Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh đến các
hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:

A/ Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B/ Nhận biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệu.
C/ Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng.
D/ Đánh giá thật kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.

QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:

A/ Kết quả hoạt động giảm.


B/ Chi phí hoạt động tăng.
C/ Kết quả không đổi, chi phí tăng.
D/ Tất cả đều đúng.

QIII013: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:

A/ Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tỷ đồng.
B/ Trong 6 tháng đầu năm sẽ gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C/ Đẩy mạnh công tác đào tạo bằng chương trình đào tạo tại chỗ.
D/ Tất cả các đáp án trên đều đúng.

QI014: Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét đoán về
những vấn đề có tính trừu tượng

A/ Phán đoán, dự đoán.


B/ Quan hệ nhân sự.
C/ Kỹ thuật chuyên môn.
D/ Nhận thức, tư duy.
QII015: Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến từ:

A/ Tài năng bẩm sinh, năng khiếu.


B/ Huấn luyện thông thường.
C/ Kinh nghiệm thực tế.
D/ Tất cả các yếu tố trên đều đúng.

QI016: Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:

A/ Quan niệm xí nghiệp là hệ thống mở.


B/ Chưa chú trọng đến mặt xã hội của người lao động.
C/ Cả A và B đều đúng.
D/ Ra đời cách đây quá lâu.

QI017: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:

A/ Lý thuyết quản trị khoa học.


B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.

QII018: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm đến phải
tăng hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào dưới đây:

A/ Yêu cầu về tính cụ thể.


B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.

QIII019: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong thời
gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:

A/ Yêu cầu về tính cụ thể.


B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.

QIII020: Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng số thuê
bao của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên không thoả mãn
yêu cầu nào:

A/ Yêu cầu về tính cụ thể.


B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.

QIII021: Một công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tỷ VNĐ, chi phí
thực hiện dự kiến là 15 tỷ VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty: doanh thu đạt 22
tỷ VNĐ, chi phí là 18 tỷ VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính:

A/ Hiệu quả = 22/20


B/ Hiệu quả= 18/15
C/ Hiệu quả = 15/20
D/ Hiệu quả = 22/18

QII022: Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sẽ góp phần làm tăng
năng suất lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp.

A/ Làm cho người lao động sợ hãi.


B/ Quản trị con người tốt hơn.
C/ Tăng cường việc huấn luyện.
D/ Đưa cho họ nhiều tiền hơn.

QI023: Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là:

A/ Môi trường vi mô.


B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đều đúng.
QI024: Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu
SMART:

A/ Tính cụ thể.


B/ Tính đo lường.
C/ Tính linh hoạt.
D/ Khả thi.

QIII025: Một công ty đạt doanh thu 60 tỷ trong năm 2015, vượt 30% so với kế hoạch đặt
ra ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt:

A/ Hiệu quả cao.


B/ Hiệu suất cao.
C/ Cả A và B.
D/ Chưa đủ căn cứ để kết luận.

QI026: Một tổ chức sẽ có các đặc điểm nào sau đây:

A/ Có nhiều người.


B/ Có mục tiêu chung.
C/ Có cơ cấu quyền hạn.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.

QIII027: Một ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến hoạt động của doanh
nghiệp là:

A/ Nhập siêu.
B/ Lạm phát tăng cao.
C/ Đặc điểm nhân khẩu.
D/ Bất ổn chính trị.

QI028: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lý cơ bản
của trường phái quản trị nào dưới đây:
A/ Trường phái quản trị khoa học.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.

QI029: Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là:

A/ Henry Fayol.
B/ Max Weber.
C/ Frederick Winslow Taylor.
D/ Elton Mayol.

QI030: Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành:

A/ 4 cấp bậc.
B/ 5 cấp bậc.
C/ 2 cấp bậc.
D/ 3 cấp bậc.

QII031: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định
được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp:

A/ Môi trường vi mô.


B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và C đều đúng.

QII032: Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định được cơ hội và
đe dọa của doanh nghiệp:

A/ Môi trường vi mô.


B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đều đúng.
QI033: Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ báo cáo
trực tiếp cho:

A/ Nhà quản trị cấp cao.


B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Các chuyên gia.
D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.

QII034: Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một cách cụ
thể như là:

A/ Một lĩnh vực nghiên cứu.


B/ Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức.
C/ Một nghề nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.

QI035: Các nhà quản trị trong tổ chức sẽ thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau
đây:

A/ Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và điều chỉnh.
B/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và điều chỉnh.
C/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D/ Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.

QI036: Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ:

A/ Mỹ.
B/ Nhật Bản.
C/ Châu Âu.
D/ Tất cả câu trên đều sai.

QII037: Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:

A/ Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.


B/ Các tổ chức có quy mô lớn.
C/ Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.

QII038: Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:

A/ Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao trong quá trình hoạt động.
B/ Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C/ Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D/ Giảm chi phí hoạt động.

QII039: Quản trị viên cấp cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:

A/ Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B/ Có kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn tốt.
C/ Nắm được mong ước của khách hàng.
D/ Có khả năng xây dựng các chính sách động viên nhân viên.

QII040: Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của quản trị do
năng suất lao động quyết định”.

A/ Trường phái quản trị cổ điển.


B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.

QI041: Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh nghiệp
được gọi là:

A/ Hiệu quả.
B/ Kết quả.
C/ Quyết định quản trị.
D/ Thông tin quản trị.

QI042: Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc chuyên
môn hóa công việc trong tổ chức là:
A/ Trường phái quản trị khoa học.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.

QI043: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:

A/ Trường phái quản trị hiện đại.


B/ Trường phái quản trị cổ điển.
C/ Trường phái tâm lý xã hội.
D/ Trường phái hệ thống và định lượng.

QII044: Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do:

A/ Làm việc không có kế hoạch.


B/ Không có phương pháp làm việc và thiếu các yếu tố kích thích.
C/ Lương thấp.
D/ Không được đào tạo.

QI045: Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:

A/ Nhà quản trị cấp cao.


B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.

QII046: Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:

A/ Khách hàng.
B/ Đối thủ cạnh tranh.
C/ Dân số.
D/ Sản phẩm thay thế.

QIII047: Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng
làm .......................... số công việc quản trị trung gian.
A/ Giảm.
B/ Tăng.
C/ Tăng gấp đôi.
D/ Ổn định.

QIII048: Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vĩ mô hàm ý một công ty sẽ thực hiện hoạt
động nào dưới đây:

A/ Bán hàng hóa cho một quốc gia khác.


B/ Nhập hàng hóa từ quốc gia khác.
C/ Đặt chi nhánh sản xuất tại quốc gia khác.
D/ Tất cả đều đúng.

QI049: Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô:

A/ Đối thủ cạnh tranh.


B/ Văn hoá – xã hội.
C/ Công nghệ.
D/ Cả A và C đều đúng.

QII050: Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:

A/ Phát triển các kế hoạch chiến lược.


B/ Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung.
C/ Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp.
D/ Không câu nào đúng.

QI051: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống
xã hội

A/ Lý thuyết quản trị khoa học.


B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QI052: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống
mở

A/ Lý thuyết quản trị khoa học.


B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.

QI053: Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc đưa
ra các……………liên quan đến việc thực hiện các chức năng....................................và
một số hoạt động hỗ trợ khác

A/ Quản trị / hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.


B/ Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
C/ Quản trị / sản xuất chế tạo.
D/ Ra quyết định/ dịch vụ.

QII054: Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các nguồn lực
và hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết quả và hiệu quả
cao trong điều kiện môi trường kinh doanh luôn luôn ............................

A/ Lãnh đạo / biến động.


B/ Nhân sự / biến động.
C/ Lãnh đạo / ổn định.
D/ Nhân sự / ổn định.

QI055: Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện,
nhằm ............................... các hoạt động của những người khác để đạt được những kết
quả mà ................................ hành động riêng rẽ không thể nào đạt được

A/ Hỗ trợ / một người.


B/ Phối hợp / một nhóm.
C/ Phối hợp/ một người.
D/ Hoàn thành / cá nhân.

You might also like