You are on page 1of 112

CHƯƠNG 1 QUẢN TRỊ VÀ NHÀ QUẢN TRỊ

PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

1: Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?

A/ Frederick Taylor.
B/ Henry L.Gantt.
C/ Henry Fayol.
D/ Frank Gilbreth.

2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của
doanh nghiệp:

A/ Chi phí hoạt động.


B/ Hiệu quả hoạt động.
C/ Kết quả hoạt động.
D/ Tất cả đều sai.

3: Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao
gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và .............................

A/ Cở sở vật chất.
B/ Nhận thức.
C/ Những tài sản vô hình.
D/ Kỹ thuật.

4: Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở
sản xuất xe đạp:

A/ Phó giám đốc kinh doanh.


B/ Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở.
C/ Giám đốc quảng cáo.
D/ Người quản lý việc lắp ráp phanh.

QII005: Quản trị là quá trình nhằm:

A/ Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.


B/ Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức một cách hiệu quả.
C/ Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D/ Tất cả các câu trên.

QI006: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:

A/ 6 chức năng.
B/ 5 chức năng.
C/ 4 chức năng.
D/ 3 chức năng.

QII007: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:

A/ Nhà quản trị cấp cao.


B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Tất cả đều sai.

QII008: Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các
chức năng còn lại của hoạt động quản trị là:

A/ Chức năng hoạch định.


B/ Chức năng tổ chức.
C/ Chức năng lãnh đạo.
D/ Chức năng kiểm tra.

QIII009: Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp
là:

A/ Nhà quản trị tổng quát.


B/ Nhà quản trị chức năng.
C/ Nhà quản trị cấp cao.
D/ Người thừa hành.

QII010: Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi
yếu tố nào sau đây:

A/ Giảm chi phí đầu vào.


B/ Tăng doanh thu đầu ra.
C/ Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra.

QII011: Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh
đến các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:

A/ Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B/ Nhận biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệu.
C/ Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng.
D/ Đánh giá thật kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.

QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:

A/ Kết quả hoạt động giảm.


B/ Chi phí hoạt động tăng.
C/ Kết quả không đổi, chi phí tăng.
D/ Tất cả đều đúng.

QIII013: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:

A/ Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tỷ đồng.
B/ Trong 6 tháng đầu năm sẽ gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C/ Đẩy mạnh công tác đào tạo bằng chương trình đào tạo tại chỗ.
D/ Tất cả các đáp án trên đều đúng.

QI014: Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét
đoán về những vấn đề có tính trừu tượng

A/ Phán đoán, dự đoán.


B/ Quan hệ nhân sự.
C/ Kỹ thuật chuyên môn.
D/ Nhận thức, tư duy.

QII015: Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến từ:

A/ Tài năng bẩm sinh, năng khiếu.


B/ Huấn luyện thông thường.
C/ Kinh nghiệm thực tế.
D/ Tất cả các yếu tố trên đều đúng.

QI016: Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:

A/ Quan niệm xí nghiệp là hệ thống mở.


B/ Chưa chú trọng đến mặt xã hội của người lao động.
C/ Cả A và B đều đúng.
D/ Ra đời cách đây quá lâu.

QI017: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ
chức:

A/ Lý thuyết quản trị khoa học.


B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.

QII018: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm
đến phải tăng hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu
cầu nào dưới đây:

A/ Yêu cầu về tính cụ thể.


B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.

QIII019: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong
thời gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:

A/ Yêu cầu về tính cụ thể.


B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.

QIII020: Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng
số thuê bao của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên
không thoả mãn yêu cầu nào:
A/ Yêu cầu về tính cụ thể.
B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.

QIII021: Một công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tỷ VNĐ,
chi phí thực hiện dự kiến là 15 tỷ VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty:
doanh thu đạt 22 tỷ VNĐ, chi phí là 18 tỷ VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công
ty được tính:

A/ Hiệu quả = 22/20


B/ Hiệu quả= 18/15
C/ Hiệu quả = 15/20
D/ Hiệu quả = 22/18

QII022: Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sẽ góp phần
làm tăng năng suất lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh
nghiệp.

A/ Làm cho người lao động sợ hãi.


B/ Quản trị con người tốt hơn.
C/ Tăng cường việc huấn luyện.
D/ Đưa cho họ nhiều tiền hơn.

QI023: Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là:

A/ Môi trường vi mô.


B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đều đúng.

QI024: Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu
cầu SMART:

A/ Tính cụ thể.


B/ Tính đo lường.
C/ Tính linh hoạt.
D/ Khả thi.

QIII025: Một công ty đạt doanh thu 60 tỷ trong năm 2015, vượt 30% so với kế
hoạch đặt ra ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt:

A/ Hiệu quả cao.


B/ Hiệu suất cao.
C/ Cả A và B.
D/ Chưa đủ căn cứ để kết luận.

QI026: Một tổ chức sẽ có các đặc điểm nào sau đây:

A/ Có nhiều người.


B/ Có mục tiêu chung.
C/ Có cơ cấu quyền hạn.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.

QIII027: Một ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến hoạt động của
doanh nghiệp là:

A/ Nhập siêu.
B/ Lạm phát tăng cao.
C/ Đặc điểm nhân khẩu.
D/ Bất ổn chính trị.

QI028: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lý
cơ bản của trường phái quản trị nào dưới đây:

A/ Trường phái quản trị khoa học.


B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.

QI029: Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành
chính là:

A/ Henry Fayol.
B/ Max Weber.
C/ Frederick Winslow Taylor.
D/ Elton Mayol.

QI030: Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia
thành:

A/ 4 cấp bậc.
B/ 5 cấp bậc.
C/ 2 cấp bậc.
D/ 3 cấp bậc.

QII031: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị
xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp:

A/ Môi trường vi mô.


B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và C đều đúng.

QII032: Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định được
cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp:

A/ Môi trường vi mô.


B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đều đúng.

QI033: Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ
báo cáo trực tiếp cho:

A/ Nhà quản trị cấp cao.


B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Các chuyên gia.
D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.

QII034: Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một
cách cụ thể như là:
A/ Một lĩnh vực nghiên cứu.
B/ Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức.
C/ Một nghề nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.

QI035: Các nhà quản trị trong tổ chức sẽ thực hiện bốn chức năng quản trị cơ
bản sau đây:

A/ Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và điều chỉnh.
B/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và điều chỉnh.
C/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D/ Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.

QI036: Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ:

A/ Mỹ.
B/ Nhật Bản.
C/ Châu Âu.
D/ Tất cả câu trên đều sai.

QII037: Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:

A/ Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.


B/ Các tổ chức có quy mô lớn.
C/ Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.

QII038: Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:

A/ Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao trong quá trình hoạt động.
B/ Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C/ Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D/ Giảm chi phí hoạt động.

QII039: Quản trị viên cấp cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:

A/ Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B/ Có kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn tốt.
C/ Nắm được mong ước của khách hàng.
D/ Có khả năng xây dựng các chính sách động viên nhân viên.

QII040: Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của
quản trị do năng suất lao động quyết định”.

A/ Trường phái quản trị cổ điển.


B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.

QI041: Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong
doanh nghiệp được gọi là:

A/ Hiệu quả.
B/ Kết quả.
C/ Quyết định quản trị.
D/ Thông tin quản trị.

QI042: Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc
chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là:

A/ Trường phái quản trị khoa học.


B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.

QI043: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới
đây:

A/ Trường phái quản trị hiện đại.


B/ Trường phái quản trị cổ điển.
C/ Trường phái tâm lý xã hội.
D/ Trường phái hệ thống và định lượng.

QII044: Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp
là do:
A/ Làm việc không có kế hoạch.
B/ Không có phương pháp làm việc và thiếu các yếu tố kích thích.
C/ Lương thấp.
D/ Không được đào tạo.

QI045: Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng
đối với:

A/ Nhà quản trị cấp cao.


B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.

QII046: Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:

A/ Khách hàng.
B/ Đối thủ cạnh tranh.
C/ Dân số.
D/ Sản phẩm thay thế.

QIII047: Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng
làm .......................... số công việc quản trị trung gian.

A/ Giảm.
B/ Tăng.
C/ Tăng gấp đôi.
D/ Ổn định.

QIII048: Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vĩ mô hàm ý một công ty sẽ thực
hiện hoạt động nào dưới đây:

A/ Bán hàng hóa cho một quốc gia khác.


B/ Nhập hàng hóa từ quốc gia khác.
C/ Đặt chi nhánh sản xuất tại quốc gia khác.
D/ Tất cả đều đúng.

QI049: Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô:
A/ Đối thủ cạnh tranh.
B/ Văn hoá – xã hội.
C/ Công nghệ.
D/ Cả A và C đều đúng.

QII050: Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng
trong việc:

A/ Phát triển các kế hoạch chiến lược.


B/ Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung.
C/ Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp.
D/ Không câu nào đúng.

QI051: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một
hệ thống xã hội

A/ Lý thuyết quản trị khoa học.


B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.

QI052: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một
hệ thống mở

A/ Lý thuyết quản trị khoa học.


B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.

QI053: Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh
việc đưa ra các……………liên quan đến việc thực hiện các chức
năng....................................và một số hoạt động hỗ trợ khác

A/ Quản trị / hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.


B/ Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
C/ Quản trị / sản xuất chế tạo.
D/ Ra quyết định/ dịch vụ.
QII054: Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các
nguồn lực và hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết
quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường kinh doanh luôn
luôn ............................

A/ Lãnh đạo / biến động.


B/ Nhân sự / biến động.
C/ Lãnh đạo / ổn định.
D/ Nhân sự / ổn định.

QI055: Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện,
nhằm ............................... các hoạt động của những người khác để đạt được những
kết quả mà ................................ hành động riêng rẽ không thể nào đạt được

A/ Hỗ trợ / một người.


B/ Phối hợp / một nhóm.
C/ Phối hợp/ một người.
D/ Hoàn thành / cá nhân.

QI056: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô:

A/ Nhà phân phối


B/ Khách hàng
C/ Đối thủ cạnh tranh
D/ Công nghệ
QI057: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô:
A/ Lực lượng nhân khẩu học
B/ Chính trị pháp luật
C/ Đối thủ cạnh tranh
D/ Văn hóa xã hội

QIII058: Công ty ABC có nhiều nhà cung cấp cho một yếu tố đầu vào cụ thể.
Câu nào sau đây có thể giải thích khả năng thương lượng của công ty ABC với
những nhà cung cấp này:

A/ Mạnh
B/ Yếu
C/ Ngang nhau
D/ Vừa phảI
QI059: Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của
doanh nghiệp
A/ Văn hóa xã hội
B/ Kinh tế
C/ Nhân khẩu học
D/ Chính trị pháp luật

QI060: Một doanh nghiệp giúp cho một doanh nghiệp khác bán sản phẩm của họ
cho khách hàng được biết đến như là:

A/ Đối thủ cạnh tranh


B/ Nhà phân phối
C/ Khách hàng
D/ Nhà cung cấp

PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI

QI001: Ba kỹ năng cơ bản của một nhà quản trị trong tổ chức là: kỹ năng
chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thức

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI002: Bốn nguồn lực cơ bản mà nhà quản trị sử dụng trong công tác quản trị là
nhân lực, vật lực, tài lực và hội đồng quản trị

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI003: Cuộc cách mạng công nghiệp lần đầu tiên diễn ra ở Châu Âu tạo tiền đề
cho sự xuất hiện lý thuyết quản trị cổ điển

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII004: Trong một tổ chức, nhà quản trị có cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ
năng chuyên môn càng quan trọng

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII005: Các nhà quản trị đạt được các mục tiêu của tổ chức thông qua việc thực
hiện các chức năng của quản trị

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII006: Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay không có nhà quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII007: Các chức năng quản trị trong trường đại học khác với các chức năng
quản trị trong các công ty kinh doanh.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII008: Các nhà quản trị hiện đại nên quan tâm đến sự đến sự gia tăng lợi
nhuận hơn là đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI009: Đối với các nhà quản trị cấp trung, kỹ năng tư duy là kỹ năng cần thiết
và quan trọng nhất.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI010: Để có thể hoạt động, mọi tổ chức đều cần phải có nguồn lực.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII011: Nhà quản trị là lực lượng có thể khiến cho mọi việc có thể xảy ra trong
tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi kết quả hoạt động của
doanh nghiệp đó giảm.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII013: Hiệu quả là sự đo lường mối quan hệ tương quan giữa mục tiêu và kết
quả thực hiện.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII014: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp tăng lên khi kết quả hoạt động
của doanh nghiệp đó tăng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI015: Kỹ năng kỹ thuật là kỹ năng quan trọng nhất đối với chức danh tổng
giám đốc tại doanh nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII016: Khách hàng là đối tượng mang lại lợi nhuận cho công ty chứ không
phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII017: Trong hoạt động của doanh nghiệp, kỹ năng nhân sự là một kỹ năng cần
thiết đối với các cấp nhà quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII018: Khoa học công nghệ phát triển nhanh có thể mang lại nhiều cơ hội hoặc
đe dọa cho doanh nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI019: Lý thuyết quản trị khoa học là lý thuyết quản trị ra đời sớm nhất trong
lịch sử phát triển các lý thuyết quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII020: Những đặc điểm của lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong
hoạt động quản trị hiện đại.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII021: Mục tiêu của công tác quản trị trong các tổ chức là tối đa hóa doanh thu.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI022: Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi
trường vĩ mô.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI023: Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi
trường vi mô.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI024: Trong hoạt động của tổ chức, nhà quản trị có ba vai trò cơ bản là vai trò
quan hệ với con người, vai trò giao tiếp nhân sự, và vai trò thông tin.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QIII025: Trong môi trường kinh doanh hiện đại thì nhà quản trị hiện đại phải
luôn nghĩ mình như là một ông chủ.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI026: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên
lý cơ bản của trường phái quản trị hành chính.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII027: Nhược điểm cơ bản của trường phái quản trị khoa học là quá đề cao yếu
tố xã hội của con người (con người xã hội).

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII028: Nhà quản trị hiện đại luôn nghĩ mình là nhà lãnh đạo nhóm, tư vấn
tham mưu.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI029: Theo mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michale Porter, nhà cung cấp là
đối tượng hợp tác chứ không phải là áp lực cạnh tranh của công ty.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI030: Tác giả Henry Fayol cho rằng để gia tăng năng suất lao động nhà quản
trị cần phải áp dụng 14 nguyên tắc quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII031: Trong hoạt động quản trị của tổ chức, nhà quản trị là những người có
quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người khác.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QIII032: Nhà quản trị phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ
năng như kỹ năng nhận thức, kỹ năng nhân sự và kỹ năng chuyên môn để quản
trị một cách hữu hiệu.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII033: Nếu không có một mục tiêu rõ ràng để theo đuổi thì tổ chức sẽ không
có lý do để tồn tại.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI034: Phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả tổ chức là tư tưởng
của trường phái quản trị khoa học.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII035: Phân tích các yếu tố từ môi trường bên ngoài sẽ giúp nhà quản trị nhận
ra các đe dọa đối với doanh nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII036: Hoạt động quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ
thuật, đồng thời quản trị cũng là một nghề.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII037: Quản trị là một quá trình nhằm kết hợp con người với nhau để thực
hiện một mục tiêu nào đó.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI038: Quản trị là một hoạt động phải được thực hiện trong mọi tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI039: Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp
cao.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI040: Quan điểm của trường phái tâm lý xã hội đặt nền móng cho sự ra đời của
lý thuyết quản trị tích hợp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII041: Quan điểm của nhà quản trị theo trường phái định lượng là quan tâm
đến việc ra quyết định dựa trên sự kiện.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII042: Theo mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michale Porter, sản phẩm thay
thế là những sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI043: Trong các doanh nghiệp có quy mô lớn thì nhà quản trị tổng quát cũng
chính là nhà quản trị chức năng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII044: Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter, đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn luôn có ưu thế hơn so với doanh nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII045: Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter, khách hàng
luôn có ưu thế hơn so với doanh nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII046: Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter, nhà cung
cấp luôn có ưu thế hơn so với doanh nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

Mục tiêu: LO2


Mức độ khó: Trung bình
Mục nội dung: 1.3
Chương: 1

QII047: Tất cả các nhà quản trị trong tổ chức đều phải có đầy đủ các kỹ năng
quản trị ở mức độ như nhau.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI048: Trong hoạt động của tổ chức, nhà quản trị cấp cao sẽ giành thời gian
nhiều nhất cho chức năng hoạch định.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII049: Trường phái quản trị tâm lý - xã hội được đánh giá là linh hoạt hơn
trường phái cổ điển vì nó quan tâm đến yếu tố xã hội của con người nhiều hơn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI050: Học thuyết Z trong quản trị là một trong các nội dung của trường phái
quản trị cổ điển và trường phái tâm lí xã hội.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI051: Tư tưởng của trường phái quản trị cổ điển cho rằng có thể gia tăng năng
suất làm việc của nhân viên bằng các phương pháp toán học.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII052: Thuật ngữ “Quản trị” được các nhà quản trị học định nghĩa thống nhất
với nhau theo cùng một cách như nhau.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII053: Quan điểm của trường phái quản trị khoa học cho rằng nhà quản trị
cần quan tâm đến nhu cầu tinh thần của nguời lao động thì mới có thể gia tăng
hiệu quả của quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII054: Tính khoa học của các trường phái quản trị liên quan đến quá trình kế
thừa và phát huy các tư tưởng của trường phái quản trị trước đó.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII055: Tính nghệ thuật của hoạt động quản trị liên quan đến phong cách và sự
khéo léo của các nhà quản trị trong việc giải quyết những hoạt động trong tổ
chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII056: Các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức thường dành ít thời gian cho
chức năng lãnh đạo và kiểm tra cấp dưới.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII057: Khả năng phân biệt nguyên nhân và kết quả của một vấn đề trong tổ
chức là một phần quan trọng của kĩ năng tư duy của nhà quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII058: Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp là những công ty cố gắng bán sản
phẩm của họ cho cùng một khách hàng mà doanh nghiệp đang phục vụ.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII059: Các yếu tố như khách hàng, nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh có khả
năng ảnh hưởng đến đầu vào cũng như đầu ra của doanh nghiệp được xem là
những yếu tố thuộc môi trường vi mô

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII060: Cơ hội và đe dọa từ những thay đổi trong môi trường vi mô khó xác
định hơn những thay đổi trong môi trường vĩ mô.

A/ Đúng

CHƯƠNG 2
RA QUYẾT ĐỊNH VÀ THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ

PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

QI001: Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:

A/ Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.


B/ Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức.
C/ Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị.
D/ Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị.

QI002: Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ
thuật ra quyết định tập thể:

A/ Nhận diện cơ hội và vấn đề của tổ chức.


B/ Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
C/ Xác định mục tiêu của quyết định.
D/ Tất cả các bước trên đều đúng.
QI003: Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước thứ ba trong tiến trình ra
quyết định quản trị là:

A/ Nhận diện mục tiêu của tổ chức.


B/ Xác định mục tiêu của quyết định.
C/ Thiết lập các phương án cần ra quyết định.
D/ Đánh giá những phương án lựa chọn.

QI004: Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:

A/ Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.


B/ Nhận diện cơ hội và vấn đề cần ra quyết định trong tổ chức.
C/ Phát triển các phương án cần ra quyết định.
D/ Dự tính chi phí thực hiện phương án.

QI005: Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo
tiêu chí chương trình hoá:

A/ 1 loại quyết định quản trị.


B/ 2 loại quyết định quản trị.
C/ 3 loại quyết định quản trị.
D/ 4 loại quyết định quản trị.

QII006: Để đảm bảo chất lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị
cần chú ý đến điều gì dưới đây:

A/ Xác định đúng vấn đề cần ra quyết định.


B/ Thu thập đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C/ Có khả năng phân tích tốt vấn đề và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
D/ Cả 3 câu trên đều đúng.

QII007: Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần: “Đạt được sự tăng trưởng hàng
năm từ hai con số trở lên” phản ánh chính xác điều gì ?

A/ Mục tiêu định tính.


B/ Mục tiêu định lượng.
C/ Sứ mệnh.
D/ Chiến lược.
QII008: Hệ thống thông tin trong quản trị là:

A/ Những tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện của các hoạt động quản trị.
B/ Tập hợp các tin tức, dữ liệu được thu thập một cách có chủ định.
C/ Rất quan trọng, được ví như hệ thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
D/ Là những tài liệu kỹ thuật dùng để so sánh đối chiếu khi làm việc.

QI009: Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:

A/ Thu thập và xử lý thống tin.


B/ Thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C/ Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định.
D/ Ra quyết định quản trị.

QI010: Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những
giao dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:

A/ Hệ thống thông tin văn phòng.


B/ Hệ thống thông tin ra quyết định.
C/ Hệ thống kiểm soát quá trình.
D/ Hệ thống xử lý giao dịch.

QII011: Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở cấp
cao nhất:

A/ Hệ thống hỗ trợ ra quyết định.


B/ Hệ thống kiểm soát quá trình.
C/ Hệ thống hỗ trợ nhóm.
D/ Hệ thống hỗ trợ điều hành.

QIII012: Hiệu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết
trong dịp Tết Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong điều kiện :

A/ Khả năng xảy ra khách quan.


B/ Chắc chắn.
C/ Không chắc chắn.
D/ Rủi ro.
QII013: Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các
yếu tố nào dưới đây:

A/ Năng lực nhà quản trị.


B/ Tính cách nhà quản trị.
C/ Nhiều yếu tố khác nhau trong tổ chức.
D/ Ý muốn của đa số nhân viên.

QI014: Sự sáng tạo là cơ sở để nhà quản trị đưa ra những quyết định quản trị
nào dưới đây:
A/ Kỹ thuật.
B/ Đã được chương trình hóa.
C/ Chưa được chương trình hóa.
D/ Tất cả đều sai.
QII015: Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa
mãn điều kiện gì dưới đây:

A/ Được đưa ra bởi nhà quản trị cấp cao.


B/ Đạt được mục tiêu của quyết định.
C/ Tiết kiệm tiền cho tổ chức.
D/ Dẫn dắt sự thay đổi.

QI016: Kỹ thuật tập kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết
định quản trị nhóm cho phép :

A/ Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
B/ Tập trung vào thảo luận trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và
lựa chọn phương án.
C/ Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong việc ra quyết định.
D/ Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm.

QII017: Mô hình.....................gợi ý rằng những nhà quản trị thường cố gắng tư
duy trong giới hạn khả năng nhận thức của họ về tình huống:

A/ Ra quyết định hợp lí giới hạn.


B/ Tất cả các mô hình.
C/ Ra quyết định mang tính chính trị.
D/ Ra quyết định hợp lí.

QIII018: Một thông tin phản hồi hữu hiệu thì cần có những đặc tính nào dưới
đây:

A/ Cụ thể.
B/ Hữu ích.
C/ Kịp thời, đúng lúc.
D/ Tất cả các yếu tố trên đều đúng.
QI019: Kỹ thuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm
bao hàm những nguyên tắc nào dưới đây:

A/ Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người
nêu ý kiến.
B/ Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau.
C/ Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi.
D/ Cả B và C đều đúng.

QII020: Trong mọi hoạt động của tổ chức, những cái đích cần đạt được trong các
quyết định quản trị:

A/ Phương án ra quyết định.


B/ Mục tiêu của quyết định.
C/ Giải quyết được vấn đề.
D/ Kết quả, hiệu quả cao.

QI021: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị
trong tổ chức:

A/ Thông tin phản ánh trình độ phẩm cấp của nhà quản trị.
B/ Khả năng tiếp nhận thông tin của các cấp, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là
khác nhau.
C/ Thông tin là sản phẩm của nhà quản trị.
D/ Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.
QIII022: Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu
tiền cho phí vận chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:

A/ Đã được chương trình hóa.


B/ Chưa được chương trình hóa.
C/ Quyết định chiến thuật.
D/ Quyết định chiến lược.

QII023: Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương trình hoá
là những quyết định :

A/ Đã có sẵn trong máy tính.


B/ Đã có tiền lệ.
C/ Do tập thể quyết định.
D/ Do nhà quản trị cấp cao làm.

QI024: Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định
quản trị là:

A/ Một công việc mang tính nghệ thuật.


B/ Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định.
D/ Công việc của các nhà quản trị cấp cao.
C/ Tất cả đều sai.
QI025: Khi đưa ra các quyết định quản trị, việc nhà quản trị sử dụng phương
pháp ra quyết định tập thể sẽ:

A/ Ít khi mang lại hiệu quả.


B/ Luôn mang lại hiệu quả.
C/ Phát huy hiệu quả trong những điều kiện phù hợp.
D/ Tất cả đều sai.

QI026: Trước khi đưa ra quyết định cho một vấn đề, nhà quản trị nên:

A/ Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn phương pháp ra quyết định phù hợp.
B/ Kết hợp nhiều phương pháp ra quyết định.
C/ Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể.
D/ Sử dụng phương pháp cá nhân để ra quyết định.
QII027: Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thuẫn với đặc tính
nào sau đây:

A/ Tính hợp lý.


B/ Tính tổng hợp.
C/ Tính đầy đủ.
D/ Tính hệ thống.

QI028: Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra
quyết định quản trị hoặc để giải quyết một vấn đề nào đó trong hoạt động quản
trị gọi là:

A/ Dữ liệu.
B/ Tin tức.
C/ Quyết định quản trị.
D/ Thông tin quản trị.

QI029: Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc nhà quản trị tổ chức các
cuộc họp để đưa ra quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình ra quyết định
quản trị:

A/ Bước thứ 2.
B/ Bước thứ 4.
C/ Bước thứ 6.
D/ Tất cả đều sai.

QI030: Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:

A/ Nhiều bước khác nhau để giải quyết vấn đề hay nắm bắt cơ hội.
B/ Bước xác định vấn đề và ra quyết định.
C/ Bước chọn phương án tốt nhất và ra quyết định.
D/ Thảo luận với những người khác và ra quyết định.

QII031: Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa
như là sự khác nhau giữa:

A/ Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại.
B/ Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
C/ Ước muốn và khát vọng của con người.
D/ Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.

QI032: Nếu xét về yếu tố thời gian, yêu cầu nào dưới đây về thông tin quản trị là
cần thiết, ngoại trừ:

A/ Tính chính xác.


B/ Tính kịp thời.
C/ Tính cập nhật.
D/ Tính mới.

QII033: Nếu xét về yếu tố hình thức, yêu cầu về thông tin quản trị nào dưới đây
không đúng:

A/ Tính hệ thống, logic, cô đọng.


B/ Trình bày khoa học.
C/ Nằm trên vật mang tin phù hợp với nhu cầu.
D/ Tính đầy đủ.

QI034: Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của......................... nhằm
định ra mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết
một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan
và phân tích thông tin về tổ chức và ..............................

A/ Chủ thể quản trị / môi trường.


B/ Tổ chức / nhà quản trị.
C/ Chủ thể quản trị / các bộ phận, cá nhân trong tổ chức.
D/ Nhà quản trị / cá nhân.

QI035: Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bước sau: ....................., xác
định mục tiêu của quyết định, phát triển các phương án, đánh giá những phương
án, lựa chọn phương án và ra quyết định, lựa chọn cách thức thực
hiện, ........................

A/ Xác định vấn đề / và đánh giá.


B/ Xác định vấn đề / kiểm tra và đánh giá.
C/ Xác định cơ sở tiền đề / kiểm tra và đánh giá.
D/ Thu thập thông tin / kiểm tra.

QI036: Thông tin là những ……………, những tin tức được thu nhận, được cảm
thụ và được đánh giá là ………… cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.

A/ Dữ liệu / quan trọng.


B/ Tín hiệu / có ích.
C/ Văn bản / cần thiết.
D/ Số liệu / có ích.

QI037: Hệ thống thông tin quản trị là tổng hợp ………………, phần cứng, phần
mềm, dữ liệu, và mạng truyền thông để thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ,
…………….……. thông tin và quản lý các hoạt động chuyển hóa các nguồn dữ
liệu thành các sản phẩm thông tin.

A/ Con người / phân phối.


B/ Chuyên gia tin học / cung cấp.
C/ Nhóm / truyền đạt.
D/ Con người / bảo quản.

QI038: Bản chất của việc đưa ra các quyết định quản trị của nhà quản trị trong
tổ chức là …………..

A/ Giải quyết cho được vấn đề diễn ra trong tổ chức.


B/ Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C/ Giải quyết mâu thuẫn.
D/ Nền tảng để thực hiện chức năng lãnh đạo.

QII039: Trong điều kiện nào dưới đây thì người đưa ra các quyết định quản trị
có thể không cần đến sự tham gia của các chuyên gia:

A/ Chắc chắn.
B/ Rủi ro.
C/ Không chắc chắn.
D/ Tất cả các trường hợp.

QI040: Một quyết định quản trị được xem là đúng đắn khi kết quả đem lại :
A/ Mục tiêu đạt được như kì vọng.
B/ Tạo ra những tác động phụ tích cực ngoài mong muốn.
C/ Giảm chi phí thấp.
D/ Xảy ra đúng thời điểm dự định

QII41: Quyết định không thực hiện lặp lại dùng để phản ứng với những vấn đề
hết sức mơ hồ trong kinh doanh được biết đến như là:

A/ Quyết định sáng tạo


B/ Quyết định đã được chương trình hóa
C/ Quyết định cảm tính
D/ Quyết định chưa được chương trình hóa

QIII042: Công ty XYZ đang cố gắng đưa ra quyết định liệu rằng công ty có nên
thay đổi quy trình sản xuất của nó với loại công nghệ mới. Điều này thể hiện loại
quyết định:

A/ Đã được chương trình hóa


B/ Chưa được chương trình hóa
C/ Tư duy nhóm
D/ Cảm tính

QII043: Khả năng của nhà quản trị khi đưa ra một quyết định dựa trên những
trải nghiệm trong quá khứ và cảm xúc tức thời được biết đến như là:

A/ Quyết định đã được chương trình hóa


B/ Quyết định chưa được chương trình hóa
C/ Quyết định cảm tính
D/ Quyết định dựa trên sự phán đoán hợp lí
QI044: Một nhóm người gặp nhau mặt đối mặt để đưa ra các phương án, sau
đó tranh luận các phương án để đưa ra một quyết định. Tiến trình này được gọi
là:
A/ Kĩ thuật Delphi
B/ Tập kích não
C/ Kĩ thuật nhóm danh nghĩa
D/ Quyết định đã được chương trình hóa

QI045: Cách thức nào sau đây giúp cho các nhà quản trị cách xa nhau về mặt địa
lý có thể thảo luận để đưa ra các quyết định:

A/ Tập kích não


B/ Kĩ thuật nhóm danh nghĩa
C/ Kĩ thuật Delphi
D/ Tư duy hệ thống
PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI

QI001: Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước tiếp theo sau của bước xác
định mục tiêu trong tiến trình ra quyết định là bước đánh giá các phương án.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII002: Bạn nghĩ sao về câu nói “Kinh nghiệm được xem như là con dao hai
lưỡi, nó có thể hỗ trợ cho việc ra quyết định nhưng nó cũng có thể khiến cho
quyết định đưa ra bị sai lầm”.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII003: Các quyết định chỉ có giá trị khi được chuyển thành hành động hiệu quả
và hành động này kéo theo một loạt những quyết định và lựa chọn cách hành
động khác.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI004: Trong việc đưa ra các quyết định quản trị, các nhà quản trị phải chờ đợi
có tất cả thông tin cần thiết trước khi ra các quyết định quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII005: Việc chọn lựa một nghề nghiệp cho bản thân bạn là một quyết định đã
được chương trình hóa.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI006: Trong kỹ thuật hiến kế động não “Những tán thành hay phản đối về các
giải pháp để giải quyết vấn đề cần được liệt kê ra trên giấy”.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI007: Trong hoạt động quản trị, chỉ có những nhà quản trị mới có thể là những
trung tâm thu và phát tin tức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII008: Trong hoạt động quản trị, các quyết định quản trị đưa ra ở các cấp quản
trị khác nhau thì sẽ khác nhau.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI009: Thông tin quản trị là những thông tin nảy sinh trong đời sống hàng ngày.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI010: Trong hoạt động quản trị, hệ thống thông tin quản trị cung cấp cho nhà
quản trị những thông tin cần thiết để đưa ra quyết định.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI011: Trong các kỹ thuật hỗ trợ ra quyết định nhóm, kỹ thuật nhóm danh
nghĩa không chỉ nhằm thu thập ý tưởng mà còn đưa ra quyết định cuối cùng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI012: Trong các kỹ thuật hỗ trợ ra quyết định nhóm, kỹ thuật hiến kế động não
không chỉ nhằm thu thập ý tưởng mà còn đưa ra quyết định cuối cùng.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII013: Trong các kỹ thuật hỗ trợ ra quyết định nhóm, kỹ thuật nhóm danh
nghĩa và hiến kế động não là 2 kỹ thuật ra quyết định giống nhau.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII014: Trong việc đưa ra các quyết định quản trị, khi đánh giá các phương án
thì đưa ra càng nhiều tiêu chuẩn đánh giá sẽ càng thuận lợi.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI015: Trong các kỹ thuật hỗ trợ ra quyết định nhóm, kỹ thuật ra quyết định
Delphi nếu được hỗ trợ bằng các phương tiện thông tin hiện đại thì sẽ hiệu quả
hơn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI016: Khi nhà quản trị đưa ra quyết định quản trị thì không nên lắng nghe ý
kiến của người khác.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII017: Khi ra quyết định lựa chọn phương án, nhà quản trị cần phải chọn
những phương án có chi phí thấp nhất.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII018: Lần đầu tiên trong Công ty có nhân viên dám đứng ra tố cáo tiêu cực
và công ty đã cân nhắc và quyết định khen thưởng nhân viên đó, đây là quyết
định chưa được chương trình hoá.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI019: Mỗi quyết định quản trị được đưa ra là một mắc xích trong toàn bộ hệ
thống các quyết định của một tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII020: Một nguyên tắc của kỹ thuật tập kích não là phải thực hiện việc phân
tích hay bình luận ý kiến của tất cả các thành viên.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI021: Mỗi một quyết định của nhà quản trị nhằm giải quyết nhiều vấn đề phát
sinh trong tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI022: Nhân tố chính ảnh hưởng đến chất lượng của các quyết định quản trị là
tính cách và năng lực của người ra quyết định.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI023: Những quyết định quản trị chưa được chương trình hóa là những quyết
định quản trị thường được đưa ra bởi nhà quản trị cấp cơ sở.

A/ Đúng.
B/ Sai
QI024: Những quyết định quản trị đã được chương trình hóa thường được đưa
ra bởi các nhà quản trị cấp cao.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI025: Những quyết định của nhà quản trị phải bảo đảm tính chính xác, kịp thời
và khả thi nhằm cải tiến những hoạt động của tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII026: Trong các phương pháp ra quyết định quản trị, nhược điểm của phương
pháp ra quyết định cá nhân là mang tính cảm tính.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII027: Ông Ollila – CEO của Nokia vào năm 1992 đã quyết định loại bỏ tất cả
các lĩnh vực kinh doanh, chỉ giữ lại mảng điện thoại di động, đây là quyết định
chưa được chương trình hoá.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI028: Trong các phương pháp ra quyết định quản trị, phương pháp ra quyết
định tập thể sẽ giúp cho nhà quản trị có nhiều phương án để lựa chọn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI029: Trong các loại quyết định quản trị, quyết định quản trị đã được chương
trình hóa được đưa ra một cách sáng tạo, dựa vào óc phán đoán của nhà quản
trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI030: Trong các loại quyết định quản trị, quyết định đã được chương trình hóa
là quyết định đưa ra để giải quyết những vấn đề mới, có tính phức tạp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI031: Trong các loại quyết định quản trị, quyết định chưa được chương trình
hóa là những quyết định đưa ra để giải quyết cho những vấn đề đơn giản, lặp đi
lặp lại.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI032: Trong hoạt động quản trị, các quyết định quản trị có thành công hay
không hoàn toàn phụ thuộc vào tiến trình ra quyết định quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI033: Trong hoạt động quản trị, việc đưa ra quyết định quản trị vừa mang tính
khoa học vừa mang tính nghệ thuật.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII034: Trong hoạt động quản trị, nhà quản trị đưa ra quyết định nhằm giải
quyết vấn đề của bản thân mình.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI035: Thông tin không thể sản xuất để dùng dần được.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI036: Trong hoạt động quản trị, thông tin hỗ trợ cho việc ra quyết định quản
trị một cách đúng đắn và hiệu quả.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII037: Trước khi ra quyết định quản trị, nhà quản trị cần phải thận trọng đánh
giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phương án.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII38: Trước khi ra quyết định quản trị, nhà quản trị cần tránh trao đổi với
bạn bè, đồng nghiệp về quyết định cuối cùng để không bị dao động.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII039: Trong hoạt động quản trị, thông tin phản hồi là một trong những yếu tố
đầu vào quan trọng của việc ra quyết định quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI040: Trong các kỹ thuật hỗ trợ ra quyết định nhóm, ưu điểm của kỹ thuật
Delphi là hỗ trợ cho các thành viên không có điều kiện gặp mặt nhau trong quá
trình thảo luận.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI041: Trong hoạt động quản trị, ra quyết định quản trị là nền tảng để nhà quản
trị thực hiện các chức năng quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII042: Xác định vấn đề là xác định sự khác nhau giữa trạng thái hiện tại và
trạng thái mong muốn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI043: Xác định mục tiêu là xác định kết quả trong tương lai mà tổ chức mong
muốn đạt được.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII044: Trong hệ thống các quyết định quản trị trong tổ chức, ra quyết định
quản trị theo chương trình là cách hữu hiệu nhất để giải quyết những vấn đề
mang tính phức tạp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII045: Trong các kỹ thuật hỗ trợ ra quyết định theo nhóm, kỹ thuật nhóm danh
nghĩa không kích thích sự sáng tạo của các thành viên trong việc ra quyết định.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII046: Quyết định quản trị là tiến trình nhà quản trị phản ứng lại với những cơ
hội và đe dọa từ môi trường để từ đó phân tích các sự lựa chọn và đưa ra một sự
xác định.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI047: Khi ra quyết định quản trị, ra quyết định nhóm thường mất thời gian
hơn ra quyết định cá nhân.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII048: Nhà quản trị có thể mắc nhiều sai lầm trong những quyết định đã được
chương trình hóa hơn là trong những quyết định chưa được chương trình hóa

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI049: Tiến trình ra quyết định chỉ được áp dụng đối với những quyết định chưa
được chương trình hóa.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII050: Trong tất cả các loại quyết định quản trị, nhà quản trị đều có thể thu
thập hết tất cả các thông tin liên quan.

A/ Đúng.
B/ Sai.

CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH

PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

QI001: Nội dung của bước thứ ba trong tiến trình hoạch định là:
A/ Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B/ Thiết lập các mục tiêu của tổ chức.
C/ Thiết lập các phương án.
D/ Đánh giá các phương án.

QII002: Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì
để cạnh tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?”

A/ Tổng quát.
B/ Cấp đơn vị kinh doanh.
C/ Cấp chức năng.
D/ Cấp công ty.

QI003: Trong hệ thống kế hoạch cấp tác nghiệp, chính sách là những định hướng
nhằm:

A/ Hỗ trợ cho việc ra quyết định.


B/ Xây dựng nguyên lý quản trị.
C/ Cung cấp sự hướng dẫn cho hành động.
D/ Chiến lược để thành công.

QI004: Trong các cấp hoạch định trong tổ chức, cấp hoạch định nào dưới đây
không phải là cấp độ của hoạch định chiến lược:

A/ Cấp đơn vị kinh doanh.


B/ Cấp sản phẩm.
C/ Cấp công ty.
D/ Cấp chức năng.

QII005: Chiến lược……………………….có nghĩa doanh nghiệp cạnh tranh bằng


cách cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ có giá cả càng thấp càng tốt hoặc thấp hơn
giá của đồi thủ cạnh tranh.

A/ Đa dạng hóa.
B/ Dẫn đạo chi phí.
C/ Khác biệt hoá.
D/ Tập trung hóa.
QI006: Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo
thứ tự sau:

A/ Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng.


B/ Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng.
C/ Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở.
D/ Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng.

QII007: Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định là chức năng mà
nhà quản trị phải thực hiện nhằm:

A/ Xác định mục tiêu và chương trình hành động cho tổ chức.
B/ Thiết kế cơ cấu tổ chức.
C/ Đo lường kết quả đạt được.
D/ Thúc đẩy nhân viên làm việc.

QI008: Yếu tố về đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp thường được nhà quản trị
xem xét ở chức năng quản trị nào dưới đây:

A/ Chức năng hoạch định.


B/ Chức năng tổ chức.
C/ Chức năng lãnh đạo.
D/ Chức năng kiểm tra.

QI009: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, hình thức kế hoạch nào sau
đây có thể bao gồm những hình thức kế hoạch còn lại:

A/ Chính sách.
B/ Chương trình.
C/ Ngân quỹ.
D/ Thủ tục.

QI010: Trong chức năng hoạch định, tiến trình hoạch định là tiến trình bao gồm
…………… bước:

A/ 3 bước.
B/ 4 bước.
C/ Nhiều bước.
D/ 2 bước.

QII011: Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị theo mục
tiêu (MBO) thường được sử dụng để:

A/ Lập kế hoạch nhóm.


B/ Lập kế hoạch cá nhân.
C/ Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng.
D/ Lập kế hoạch cho tổ chức.

QII012: Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa
bàn hoạt động cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào:

A/ Công tác quản lý của tổ chức.


B/ Ra quyết định về chiến lược kinh doanh.
C/ Xác định mục tiêu bán hàng.
D/ Chức năng hoạch định.

QII013: Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định
là…………………

A/ Chiến lược và kế hoạch hành động.


B/ Tài sản.
C/ Sự thực hiện.
D/ Thành tích.

QI014: Trong các cấp kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp, kế hoạch chiến
lược kinh doanh cấp công ty được hình thành bởi cấp quản trị nào dưới đây:

A/ Nhà quản trị cấp thấp.


B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp cao.
D/ Nhà quản trị cấp thấp và cao.

QI015: Một chương trình toàn diện nhằm hướng tới đạt được mục tiêu cơ bản
dài hạn của tổ chức được gọi là:
A/ Sứ mệnh.
B/ Chiến lược.
C/ Ngân quỹ.
D/ Kiểm soát tổ chức.

QIII016: Ban giám đốc của một công ty đưa ra chỉ thị: “Phải mặc trang phục
theo quy định của công ty vào các ngày nhất định”, đây là một ví dụ về:

A/ Chính sách.
B/ Thủ tục.
C/ Quy tắc.
D/ Chương trình.

QIII017: Nhà quản trị cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định
nào trong các loại hoạch định dưới đây:

A/ Hoạch định sản xuất.


B/ Hoạch định tiếp thị.
C/ Hoạch định chiến lược.
D/ Hoạch định tài chính.

QII18: Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty đi phân tích
những điểm khác biệt của công ty và đối thủ cạnh tranh trong ngành là cách
thức để:

A/ Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công


B/ Sáng tạo tiến công
C/ Khai thác những ưu thế tương đối
D/ Tất cả đều đúng.

QII019: Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty tiến hành
phân tích thị trường của công ty một cách sáng tạo là cách thức để:

A/ Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công.


B/ Sáng tạo tiến công.
C/ Khai thác những ưu thế tương đối.
D/ Tất cả đều đúng.
QI020: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của tổ chức, loại hình kế
hoạch nào dưới đây thể hiện quan điểm, phương hướng và cách thức chung để ra
quyết định trong tổ chức:

A/ Chính sách.
B/ Quy tắc.
C/ Thủ tục.
D/ Chương trình.

QII021: Trong hoạt động quản trị của công ty, nhà quản trị thực hiện kỹ thuật
quản trị theo mục tiêu (MBO) nhằm có lợi ích gì dưới đây:

A/ Gắn mục tiêu của cá nhân với mục tiêu của tổ chức.
B/ Khuyến khích sự tự chủ, sáng tạo.
C/ Đánh giá hợp lý năng lực nhân viên và hiệu quả công việc.
D/ Tất cả các yếu tố trên.

QI022: Trong hoạt động quản trị của công ty, phương pháp quản trị theo mục
tiêu (MBO) có đặc điểm gì dưới đây:

A/ Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp
dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
B/ Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị.
C/ Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục
tiêu.
D/ Không câu nào đúng.

QI023: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp trong tổ chức, đặc điểm thể
hiện sự khác biệt giữa kế hoạch tác nghiệp đơn dụng và kế hoạch tác nghiệp
thường xuyên là…………

A/ Thời gian.
B/ Phạm vi.
C/ Sự phức tạp.
D/ Số lần mà chúng lặp lại.
QII024: "Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về
những việc phải làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đã định" là định
nghĩa của:

A/ Quyết định.
B/ Hoạch định.
C/ Chiến lược.
D/ Quản trị.

QIII025: Tại công ty M đưa ra thông báo rằng: “Tất cả cán bộ công nhân viên
trong công ty sẽ được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ về:

A/ Chính sách.
B/ Quy tắc.
C/ Thủ tục.
D/ Chương trình.

QI026: Trong chức năng hoạch định, yếu tố nào dưới đây không phải là một
bước của tiến trình hoạch định:

A/ Xác định mục tiêu của tổ chức.


B/ Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu.
C/ Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu.
D/ Đánh giá thành tích.

QII027: Hoạch định là quá trình xác định ................., xây dựng ................ tổng
thể để thực hiện và phát triển một hệ thống kế hoạch toàn diện để phối hợp và
thống nhất các hoạt động với nhau.

A/ Mục tiêu/ chiến lược.


B/ Sứ mệnh / chính sách.
C/ Mục đích / kế hoạch.
D/ Chiến lược / mục tiêu.

QII028: Trong các chức năng quản trị, hoạch định là chức năng mà nhà quản trị
quyết định trước xem phải làm....................., làm như thế nào, khi nào làm,
và ........................... cái đó.
A/ Ở đâu/ nơi nào làm.
B/ Cái gì / ai làm.
C/ Cho ai / nhà quản trị nào làm.
D/ Cái gì / ai kiểm tra.

QI029: Những yêu cầu cơ bản của việc xác định mục tiêu cho tổ chức, bao
gồm: ......................., tính linh hoạt, tính định lượng, ..............................., tính nhất
quán, tính hợp lý.

A/ Tính cụ thể / Giới hạn thời gian.


B/ Tính Chuyên biệt/ Giới hạn.
C/ Tính đo lường / Tính cụ thể.
D/ Định tính / Tính khả thi.

QI030: Hệ thống các cấp kế hoạch chiến lược trong tổ chức bao gồm những cấp
bậc sau: Chiến lược cấp tổ chức, ................................., chiến lược cấp chức năng.

A/ Chiến lược cấp ngành.


B/ Chiến lược cấp công ty.
C/ Chiến lược marketing.
D/ Chiến lược dẫn đạo chi phí.

QI031: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của công ty, các quy tắc giải
thích rõ ràng những hành động nào...................... và những hành động
nào ..............................................

A/ Cụ thể/ tổng quát.


B/ Được phép làm / không được phép làm.
C/ Đạt mục tiêu / không đạt mục tiêu.
D/ Thực hiện trước/ thực hiện sau.

QIII032: Tại một trường Đại học X, giảng viên sau khi chấm điểm môn học phải
gửi điểm về khoa có sinh viên theo học và phải nộp một bản chính và hai bản
photo, thì đây là ví dụ về:

A/ Hoạch định.
B/ Thủ tục và chính sách.
C/ Thủ tục và quy tắc.
D/ Quy tắc và chính sách.

QII033: ....................................... liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công
ty trong ngành dựa trên việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm
nhận được sự riêng có:

A/ Chiến lược khác biệt hoá.


B/ Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
C/ Chiến lược tập trung.
D/ Chiến lược dẫn đạo chi phí.

QII034: Điều gì sau đây thường được thiết lập ra để hỗ trợ cho một chương trình
và nó thường được lập cho toàn bộ tổ chức:

A/ Ngân sách.
B/ Dự án.
C/ Chính sách.
D/ Thủ tục.

QIII035: Công ty TNHH Thuận Phước thực hiện tài trợ 50% kinh phí cho cán
bộ nhân viên đi học để nâng cao trình độ, đây là một ví dụ về:

A/ Hoạch định đào tạo.


B/ Chính sách.
C/ Thủ tục.
D/ Kế hoạch định hướng.
QI036: Trong chức năng hoạch định, hoạch định chiến lược phải được thực hiện
trong những điều kiện nào dưới đây:
A/ Ổn định.
B/ Ít rủi ro.
C/ Tất cả các phương án.
D/ Không chắc chắn và rủi ro.

QII037: Trong hoạt động quản trị của tổ chức, nhà quản trị thực hiện chức năng
hoạch định vì điều gì sau đây:
A/ Tập trung suy nghĩ về tương lai.
B/ Tất cả đều đúng.
C/ Kích thích sự tham gia.
D/ Tạo sự phối hợp tốt hơn.
QII038: Theo cách phân loại mức độ thường xuyên sử dụng của kế hoạch, loại
nào sau đây không phải là kế hoạch tác nghiệp đơn dụng:
A/ Chính sách.
B/ Ngân sách.
C/ Dự án.
D/ Chương trình.

QII039:………………………. liên quan đến các hành động có tương quan với
nhau và cam kết về nguồn lực dành cho hoạt động sản xuất, tài chính, nhân sự,
marketing trong tổ chức.

A/ Chiến lược cấp công ty.


B/ Chiến lược cấp ngành.
C/ Chiến lược cấp chức năng.
D/ Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh.

QI040: ....………………. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị
bằng các con số thông qua hai hoạt động chính là thu và chi.

A/ Chương trình.
B/ Chính sách.
C/ Quy tắc.
D/ Ngân sách.

QI041: Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định không được thực
hiện ở loại hình tổ chức nào dưới đây:

A/ Tổ chức phi chính thức.


B/ Tổ chức chính thức và phi chính thức.
C/ Tổ chức chính thức.
D/ Tất cả đều sai.
QI042: Trong chức năng hoạch định, bước thực hiện nào sau đây không phải là
một trong các bước của tiến trình hoạch định:

A/ Xác định sứ mệnh và mục tiêu.


B/ Xác định vấn đề của nhà quản trị.
C/ Phát triển phương án chiến lược.
D/ Phân tích môi trường kinh doanh.

QII043: Nhận định: “Giảm chi phí bán hàng, chi phí quản lý và chi phí kinh
doanh” thể hiện điều gì sau đây rõ nét nhất:

A/ Mục tiêu định lượng.


B/ Viễn cảnh.
C/ Sứ mệnh.
D/ Mục tiêu định tính.

QI044: Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa
kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là.................................

A/ Thời gian.
B/ Phạm vi.
C/ Mức độ phức tạp.
D/ Tất cả đều đúng.

QI045: Trong hệ thống các kế hoạch tác nghiệp, loại hình kế hoạch tác nghiệp
nào dưới đây thường gắn liền với một chương trình:

A/ Thủ tục.
B/ Ngân sách.
C/ Quy tắc.
D/ Tất cả các loại hình trên.
QII046: Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì
để cạnh tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?”

A/ Cấp tổng quát.


B/ Cấp chức năng.
C/ Cấp ngành.
D/ Cấp công ty.

QI047: Trong chức năng hoạch định, hoạch định chiến lược trong tổ chức bao
gồm các cấp hoạch định theo thứ tự sau:

A/ Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng.


B/ Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở.
C/ Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng.
D/ Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng.

QIII048: Một nhóm nhà quản trị của công ty ABC phân tích cả điểm mạnh, điểm
yếu bên trong của tổ chức cũng như cơ hội và đe dọa từ môi trường bên ngoài.
Loại phân tích này là:

A/ Phân tích sứ mệnh

B/ Phân tích ma trận SWOT

C/ Phân tích chức năng

D/ Đa dạng hóa

QIII049: Khi công ty Pepsi mua lại Frito- Lay và mở rộng hoạt động của nó vào
lĩnh vực kinh doanh thức ăn nhanh, chiến lược nào sau đây nó đang theo đuổi:

A/ Hội nhập dọc

B/ Đa dạng hóa

C/ Phát triển thị trường

D/ Dẫn đạo chi phí

QIII050: Khi công ty Pepsi mua KFC để mà nó có thể thay thế sản phẩm Coke
thành sản phẩm Pepsi trong các chuỗi nhà hàng của KFC. Đây là ví dụ của:

A/ Hội nhập ngang

B/ Hội nhập dọc

C/ Chiến lược khác biệt

D/ Chiến lược toàn cầu hóa


PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI

QII001: Trong hoạt động quản trị, các nhà quản trị cấp trung và cấp cơ sở có vai
trò quan trọng trong việc thực thi chiến lược.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII002: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, chính sách sẽ hỗ trợ cho tổ
chức đạt được mục tiêu chiến lược của nó.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI003: Trong hoạt động quản trị của tổ chức, chức năng hoạch định là chức
năng cuối cùng trong các chức năng của quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII004: Chính sách của tổ chức trong việc khám sức khỏe định kỳ cho nhân
viên là ví dụ của kế hoạch đơn dụng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI005: Chức năng hoạch định giúp cho tổ chức có thể ứng phó với những biến
động từ môi trường.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI006: Chức năng hoạch định làm tăng khả năng đạt được mục tiêu của tổ chức
và các thành viên trong tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII007: Trong hệ thống hoạch định của tổ chức, hoạch định cấp chiến lược làm
giảm hiệu quả của các nguồn lực trong tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI008: Trong các chức năng quản trị, hoạch định là chức năng liên quan đến
việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt động.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII009: Hoạch định là chức năng được thực hiện ở tất cả các bộ phận trong tổ
chức ngoại trừ bộ phận chức năng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI010: Trong các chức năng quản trị, hoạch định không phải là chức năng quan
trọng nhất của nhà quản trị cấp cao.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII011: Trong hệ thống các loại hoạch định, hoạch định chiến lược có thời gian
thực hiện ngắn hơn hoạch định tác nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI012: Chức năng hoạch định là chức năng liên quan đến việc nhà quản trị xác
định mục tiêu và cơ cấu tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII013: Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, kế hoạch chiến lược là kế hoạch
mang tính cụ thể, chi tiết và mục tiêu thiên về định lượng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII014: Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, kế hoạch tác nghiệp là kế hoạch
tổng quát, mục tiêu thiên về mặt định tính.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII015: Công tác hoạch định chiến lược theo khuynh hướng hiện đại thường
được giao cho nhà quản trị cấp trung.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII016: Khi phân tích môi trường kinh doanh để thực hiện công tác hoạch định,
chúng ta chỉ cần phân tích những đối tượng như đối thủ cạnh tranh, khách hàng,
và nhà cung cấp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII017: Trong chức năng hoạch định, khi hoạch định chúng ta nên kết hợp cả
hai cách là hoạch định từ trên xuống và hoạch định từ dưới lên.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI018: Một trong những yếu tố để phân biệt kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác
nghiệp chính là thời gian.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII019: Trong chức năng hoạch định, kỹ thuật phân tích ma trận SWOT là công
cụ quan trọng chỉ được áp dụng khi phân tích môi trường nội bộ.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI020: Trong hệ thống kế hoạch cấp tác nghiệp, ngân sách là loại kế hoạch tác
nghiệp đơn dụng.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII021: Trong hoạt động quản trị, sự trải nghiệm được xem như là một hạn chế
khi nhà quản trị triển khai công tác hoạch định.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI022: Trong chức năng hoạch định, tiến trình hoạch định gồm có nhiều bước
trong đó bước cuối cùng là lựa chọn cách thức thực hiện các phương án.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI023: Tất cả các doanh nghiệp đều có hệ thống kế hoạch như sau: chiến lược
cấp tổ chức, chiến lược cấp ngành, chiến lược cấp chức năng, kế hoạch tác
nghiệp.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI024: Trong chức năng hoạch định, ngân sách được triển khai nhằm hỗ trợ cho
quá trình thực hiện.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI025: Khi xác định mục tiêu của công ty, việc đưa ra mục tiêu định lượng phải
được thể hiện bằng các con số cụ thể.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QII026: Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị tiến hành nghiên cứu thị
trường một cách sáng tạo là con đường sáng tạo tiến công để giành ưu thế chiến
lược cho tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI027: Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị tiến hành phân tích điểm
khác biệt là con đường sáng tạo tiến công để giành ưu thế chiến lược.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI028: Trong công tác quản trị, quản trị theo mục tiêu (MBO) là công cụ để lập
kế hoạch cho các bộ phận trong tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QII029: Trong công tác quản trị, khi thực hiện công cụ quản trị theo mục tiêu
(MBO), chỉ có nhà quản trị mới tham gia vào quá trình thiết lập mục tiêu cho các
thành viên trong tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QIII030: Trong công tác quản trị, khi thực hiện công cụ quản trị theo mục tiêu
(MBO) thì một nhân viên được khen thưởng dựa vào kết quả thực hiện của họ.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI031: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, quy tắc là loại hình kế
hoạch sẽ quy định rõ trình tự thực hiện các bước để giải quyết một công việc cụ
thể.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QII032: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, ngân sách được thể hiện
dưới hình thái tiền tệ.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII033: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, trong chương trình thường
không bao gồm ngân sách.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI034: Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, dự án là loại hình kế hoạch
thường xuyên của tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI035: Trong công tác quản trị, khi nhà quản trị tiến hành phân tích những lợi
thế của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh là con đường phân tích những ưu
thế tương đối để giành ưu thế chiến lược.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QII036: Trong tiến trình lập kế hoạch của tổ chức, khi thiết lập các phương án
của kế hoạch chúng ta nên cố gắng đưa ra càng nhiều phương án càng tốt.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI037: Trong công tác lập kế hoạch, việc nhà quản trị xây dựng các kế hoạch hỗ
trợ/ dự phòng là không cần thiết trong quá trình hoạch định.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QII038: Nhà quản trị cần phải thực hiện công tác dự báo khi phân tích môi
trường trong quá trình hoạch định.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI039: Trông công tác quản trị, công cụ quản trị theo mục tiêu (MBO) giúp tạo
ra sự gắn kết trong tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI040: Khi thực hiện quản trị theo mục tiêu (MBO) nhà quản trị cấp cao phải
thực hiện phân bổ quyền hạn theo cơ chế tập trung.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QII041: Theo lý thuyết của Michael Porter, nhà quản trị có thể theo đuổi cùng
một lúc chiến lược dẫn đạo chi phí và chiến lược khác biệt hóa.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QII042: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh liên quan tới việc chọn ngành mà
công ty sẽ cạnh tranh.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI043: Trong một doanh nghiệp cụ thể, hoạch định cấp tổ chức được thực hiện
bởi nhà quản trị cấp cơ sở.
A/ Đúng.
B/ Sai.
QI044: Mục tiêu của tổ chức nên vừa có tính thách thức vừa có tính thực tiễn.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII045: Thực thi chiến lược bắt đầu với việc nhà quản trị phải phân tích một
cách có hệ thống các nhân tố hoặc các lực lượng bên trong và bên ngoài tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.

CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC

PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

QI001: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, bước cuối cùng trong tiến trình
thiết kế cơ cấu tổ chức là:

A/ Thể chế hoá cơ cấu tổ chức.


B/ Chuyên môn hoá công việc.
C/ Xác định mô hình cơ cấu tổng quát.
D/ Tất cả đều sai.

QI002: Dạng cơ cấu tổ chức nào dưới đây có đặc tính là nguồn lực bị phân tán
dẫn đến khó khăn trong điều động nguồn lực giữa các bộ phận trong hoạt động
của tổ chức:

A/ Cơ cấu theo địa lý.


B/ Cơ cấu theo chức năng.
C/ Cơ cấu theo sản phẩm.
D/ Cả A và C.

QI003: Dạng cơ cấu tổ chức nào sau đây có đặc điểm là kết hợp được ưu điểm
của các dạng cơ cấu khác nhau:

A/ Cơ cấu theo địa lý.


B/ Cơ cấu theo chức năng.
C/ Cơ cấu theo khách hàng.
D/ Cơ cấu ma trận.

QII004: Trong hoạt động quản trị của tổ chức, trường hợp nào dưới đây nhà
quản trị sử dụng phân quyền tốt hơn tập trung quyền lực:

A/ Cấp dưới chưa có kinh nghiệm.


B/ Muốn hướng tới sự đồng bộ và thống nhất cao trong tổ chức.
C/ Muốn phát triển nhân viên.
D/ Cả 3 đều đúng.

QI005: Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, đặc điểm nào dưới đây
không phải là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm:

A/ Khuyến khích quan tâm đến nhu cầu của khách hàng.
B/ Xác định trách nhiệm một cách rõ ràng.
C/ Phù hợp với những thay đổi nhanh chóng của sản phẩm.
D/ Tạo ra sự hợp tác giữa các tuyến sản phẩm.

QI006: Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, đặc điểm nào dưới đây
không phải là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng:

A/ Thúc đẩy sự phát triển nghề nghiệp và đào tạo.


B/ Giảm thiểu nguồn lực và gia tăng sự hợp tác trong cùng lĩnh vực.
C/ Thúc đẩy chuyên môn hóa các kỹ năng.
D/ Giảm thiểu xung đột giữa các bộ phận.

QI007: Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, định hướng các hoạt động
theo kết quả cuối cùng là ưu điểm của……………………:

A/ Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.


B/ Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C/ Mô hình cơ cấu tổ chức theo đơn vị chiến lược.
D/ Mô hình tổ chức theo ma trận.

QI008: Trong hoạt động quản trị, hành vi mà cấp trên trao cho cấp dưới một số
quyền hạn để họ nhân danh mình thực hiện những công việc nhất định chính là:

A/ Phân quyền.
B/ Tập trung quyền.
C/ Uỷ quyền.
D/ Tán quyền ra quyết định.

QII009: Trong hoạt động của công ty, khi một nhân viên báo cáo công việc trực
tiếp cho Giám đốc không thông qua Trưởng phòng của mình, trường hợp đó
người nhân viên đó đang vi phạm nguyên tắc……………………:

A/ Thống nhất chỉ huy.


B/ Hiệu quả.
C/ Thống nhất lãnh đạo.
D/ Linh hoạt.

QIII010: Khi doanh nghiệp mới bắt đầu hoạt động kinh doanh, thì mô hình
…………………………. phù hợp với hoạt động hiện tại của doanh nghiệp:

A/ Cơ cấu ma trận.
B/ Cơ cấu theo địa lý.
C/ Cơ cấu theo sản phẩm.
D/ Cơ cấu theo chức năng.

QII011: Khi nhà quản trị tin rằng kinh nghiệm thực tế là hình thức đào tạo tốt
nhất vì thế họ sẵn sàng cho nhân viên mắc sai lầm. Khi đó nhà quản trị có
khuynh hướng gì dưới đây:

A/ Tập trung
B/ Gia tăng quyền lực
C/ Phân quyền
D/ Mở rộng quyền hành
QI012: Trong hoạt động quản trị, khi công ty tiến hành thay đổi công nghệ sản
xuất sản phẩm, thì hình thức thay đổi của công ty là:

A/ Thay đổi có tính quá độ.


B/ Thay đổi có tính hoàn thiện.
C/ Thay đổi có tính biến đổi.
D/ Tất cả đều đúng.

QIII013: Khi thị hiếu người tiêu dùng thay đổi, giám đốc marketing mới của
công ty đề nghị thay đổi từ phương pháp sản xuất nhà xưởng theo kiểu truyền
thống sang phương pháp lắp ráp và ban lãnh đạo của công ty đã chấp nhận, thì
hình thức thay đổi đó là:

A/ Hoàn thiện.
B/ Biến đổi.
C/ Quá độ.
D/ Tất cả đều sai.

QI014: Trong hệ thống các dạng mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu tổ chức
nào dưới đây thừa nhận nhân viên có ít nhất hai người chỉ huy:

A/ Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng.


B/ Mô hình cơ cấu tổ chức sản phẩm.
C/ Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận.
D/ Mô hình cơ cấu tổ chức nền tảng nhóm.

QII015: Mối quan hệ quyền hạn thể hiện các bộ phận chức năng có quyền ra
quyết định kiểm soát hoạt động của các bộ phận khác trong phạm vi lĩnh vực do
mình quản lý là đặc điểm của....................................:

A/ Quyền hạn tham mưu.


B/ Quyền hạn chức năng.
C/ Quyền hạn trực tuyến.
D/ Cả A và B.
QI016: Trong các nguyên tắc để thiết kế cơ cấu tổ chức, một cấp dưới chỉ nhận
mệnh lệnh và báo cáo cho một cấp trên trực tiếp và duy nhất là nội dung của
nguyên tắc nào dưới đây:

A/ Thống nhất chỉ huy.


B/ Thống nhất lãnh đạo.
C/ Tầm hạn quản trị.
D/ Quan hệ trực tuyến.

QII017: Trong hệ thống các dạng mô hình cơ cấu tổ chức, dạng mô hình cơ cấu
tổ chức nào dưới đây phát huy đầy đủ những ưu thế của chuyên môn hoá:

A/ Mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.


B/ Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C/ Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận.
D/ Mô hình co cấu tổ chức theo khách hàng.

QII018: Nhà quản trị sắp xếp các bộ phận trong tổ chức theo khía cạnh về kỹ
thuật, kế toán, nguồn nhân lực và mua sắm. Vậy họ đang nhóm gộp công việc
theo mô hình...............................................

A/ Cơ cấu tổ chức theo Chức năng.


B/ Cơ cấu tổ chức theo Sản phẩm.
C/ Cơ cấu tổ chức theo Địa lý.
D/ Cơ cấu tổ chức theo Khách hàng.

QII019: ………………….. là quyền ra quyết định và hành động gắn liền với chức
vụ hợp pháp của nhà quản trị trong tổ chức.

A/ Quyền lực.
B/ Quyền tự chủ.
C/ Quyền ảnh hưởng.
D/ Quyền hạn.

QI020: ............................ liên quan đến khả năng của một cá nhân ảnh hưởng đến
các quyết định của một người hay một nhóm người trong tổ chức.

A/ Quyền lực.
B/ Tầm ảnh hưởng.
C/ Quyền hạn.
D/ Quyền hạn tham mưu.

QII021: "Số lượng nhân viên dưới quyền mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp"
là khái niệm về:

A/ Thống nhất chỉ huy.


B/ Thống nhất lãnh đạo.
C/ Tầm hạn quản trị.
D/ Cấp bậc quản trị.

QI022: Trong hệ thống các dạng mô hình hình cơ cấu tổ chức, đặc điểm thể hiện
sự tập trung của công ty vào những khách hàng hoặc lãnh thổ đặc biệt là ưu
điểm của mô hình cơ cấu tổ chức nào dưới đây:

A/ Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.


B/ Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C/ Mô hình cơ cấu tổ chức bộ phận.
D/ Mô hình tổ chức theo ma trận.

QI023: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị xác định tầm
hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:

A/ Trình độ của nhân viên.


B/ Trình độ của nhà quản trị.
C/ Mức độ phức tạp của công việc.
D/ Tất cả các câu trên.

QII024: Trong quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức, một cơ cấu tổ chức được đánh
gia là tốt phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:

A/ Chỉ ra một cách rõ ràng ai làm việc gì.


B/ Xác định rõ ai có trách nhiệm báo cáo cho ai.
C/ Thiết lập hệ thống thông tin hiệu quả.
D/ Cả 3 phương án (A), (B), (C) đều đúng.

QII025: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, sơ đồ cơ cấu tổ chức của một
công ty thể hiện một cơ cấu .......................................

A/ Phi chính thức.


B/ Đã được thể chế hoá.
C/ Về các mối quan hệ quyền hạn.
D/ Phối hợp giữa các bộ phận.

QIII026: Trong hệ thống các dạng mô hình hình cơ cấu tổ chức, sơ đồ cơ cấu tổ
chức của công ty cho thấy trưởng các bộ phận tài chính, tiếp thị, sản xuất phải
báo cáo trực tiếp cho giám đốc. Vậy đó là đặc điểm của mô hình cơ cấu tổ chức
nào dưới đây:

A/ Mô hình cơ cấu ma trận.


B/ Mô hình cơ cấu tổ chức sản phẩm.
C/ Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng.
D/ Mô hình cơ cấu tổ chức mạng lưới.

QIII027: Một công ty đang hoạt động theo mô hình cơ cấu chức năng và gần đây
công ty đã phát triển thêm hai sản phẩm mới. Để tập trung cho hoạt động sản
xuất tốt hơn, giám đốc công ty tiến hành thay đổi mô hình cơ cấu tổ chức. Theo
Anh (Chị), dạng mô hình cơ cấu nào dưới đây sẽ phù hợp nhất với tình hình hoạt
động hiện tại của công ty:

A/ Mô hình cơ cấu đơn vị kinh doanh chiến lược.


B/ Mô hình cơ cấu mạng lưới.
C/ Mô hình cơ câu sản phẩm.
D/ Mô hình cơ cấu chức năng.

QII028: Trong hệ thống các dạng mô hình hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu
ma trận có đặc điểm thể hiện sự phối hợp giữa các bộ phận chức năng trong công
ty với dạng mô hình cơ cấu nào dưới đây:

A/ Cơ cấu theo đơn vị kinh doanh chiến lược.


B/ Cơ cấu theo sản phẩm.
C/ Cơ cấu theo địa lý.
D/ Câu (B) và (C).

QII029: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc tăng số cấp quản trị trong
cơ cấu tổ chức sẽ làm:

A/ Tăng thêm số lượng công việc của tổ chức.


B/ Giảm tầm hạn quản trị.
C/ Gây khó khăn cho các nhà quản trị khi hướng dẫn nhân viên thực hiện công việc.
D/ Tất cả đều đúng.

QII030: Trong hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, .....................thể hiện
sự cam kết của cá nhân và bộ phận đối với kết quả thực hiện công việc:

A/ Trách nhiệm.
B/ Nhiệm vụ.
C/ Sứ mệnh.
D/ Mục tiêu.

QI031: Quyền hạn là quyền .......................... trong quá trình quyết định và quyền
đòi hỏi sự ............................ quyết định.

A/ Có được/ thực thi.


B/ Tham mưu/ kiểm soát.
C/ Tự chủ/ tuân thủ.
D/ Tất cả đều sai.

QI032: Trong hoạt động quản trị, nhà quản trị tiến hành phân quyền nhằm đảm
bảo:

A/ Mọi người trong tổ chức đều có quyền hạn.


B/ Nhà quản trị cấp cao phải có quyền hạn.
C/ Tất cả các nhà quản trị tác nghiệp phải có quyền hạn.
D/ Câu (A), (B) đều sai.

QI033: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị tiến hành hợp
nhóm công việc phải được thực hiện theo mô hình cơ cấu.....................:
A/ Chức năng.
B/ Bộ phận.
C/ Hỗn hợp.
D/ Tất cả đều đúng.

QI034: Trong hoạt động quản trị, khi nhà quản trị phân quyền sẽ mang lại lợi
ích nào dưới đây:

A/ Tạo điều kiện để nhân viên cấp dưới có sự thử thách và trưởng thành hơn.
B/ Hạn chế sai sót của nhân viên.
C/ Tạo điều kiện để phát triển nhà quản trị.
D/ Câu (A), (C) đúng.

QI035: Trong hoạt động quản trị, việc tạo ra những chuẩn mực và giá trị để phối
hợp các hoạt động trong cơ cấu tổ chức là công cụ:

A/ Hệ thống kế hoạch.
B/ Văn hoá tổ chức.
C/ Hệ thống thông tin.
D/ Tất cả đều sai.

QII036: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, mục đích quan trọng nhất khi
xây dựng cơ chế phối hợp là hướng đến hoàn thành...............................

A/ Mục tiêu cá nhân.


B/ Mục tiêu bộ phận.
C/ Mục tiêu chiến lược.
D/ Tất cả đều sai.

QIII37: Tăng thêm chức năng hoạch định và trách nhiệm đối với nhiệm vụ là ví
dụ cơ bản của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây:

A/ Đa dạng hoá công việc.


B/ Phong phú hoá công việc.
C/ Chuyên môn hoá công việc.
D/ Luân chuyển công việc.

QII038: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng
đến tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:

A/ Quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức.


B/ Đặc điểm kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
C/ Quan điểm thái độ của những nhà quản trị cấp cao.
D/ Tất cả đều đúng.

QI039: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, nguyên tắc nào dưới đây yêu
cầu xây dựng cơ cấu tổ chức phải đảm bảo thực hiện tốt nhất hệ thống mục tiêu
của tổ chức:

A/ Nguyên tắc thống nhất lãnh đạo.


B/ Nguyên tắc hiệu quả.
C/ Nguyên tắc thống nhất chỉ huy.
D/ Nguyên tắc cân bằng.
QI040: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị nghiên cứu, lựa
chọn mô hình cơ cấu tổ chức để hợp nhóm công việc và hình thành nên các bộ
phận là những nội dung cơ bản của bước.......................trong tiến trình thiết kế cơ
cấu tổ chức:
A/ Bước 1.
B/ Bước 2.
C/ Bước 3.
D/ Bước 4.

QI041: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị thiết lập sơ đồ
tổ chức là bước thứ mấy trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:

A/ Bước 2.
B/ Bước 3.
C/ Bước 4.
D/ Bước 5.
QI042: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị thiết lập sơ đồ
phân bổ quyền hạn quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ
chức:

A/ Bước 2.
B/ Bước 3.
C/ Bước 4.
D/ Bước 5.

QII043: Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị tiến
hành cải tiến dòng công việc và hợp nhóm công việc là những nội dung cơ bản
của............................:

A/ Thay đổi cơ cấu.


B/ Thay đổi công nghệ.
C/ Thay đổi con người.
D/ Câu (A), (B) đều đúng.

QII044: Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị tiến
hành thay đổi quy trình làm việc của công nhân trong việc sử dụng hệ thống
công nghệ sản xuất là nội dung cơ bản của...........................................:

A/ Thay đổi cơ cấu.


B/ Thay đổi công nghệ.
C/ Thay đổi con người.
D/ Tất cả đều đúng.

QI045: Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, nhà quản trị luôn gặp
phải những biểu hiện của sự chống đối. Nguyên nhân chống đối lại thay đổi của
tổ chức là do:

A/ Sự sợ hãi của nhân viên.


B/ Nhân viên sợ phải điều chỉnh hành vi ứng xử của mình.
C/ Nhân viên không muốn tổ chức thành công.
D/ Câu (A), (B) đều đúng.
QI046: Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, nhà quản trị luôn gặp
phải những biểu hiện của sự chống đối. .........................là phản ứng đáng sợ nhất
của sự chống đối khi có sự thay đổi trong tổ chức:

A/ Vắng mặt.
B/ Vắng mặt, đình công và xung đột với những người ủng hộ sự thay đổi.
C/ Dửng dưng.
D/ Xung đột với người ủng hộ thay đổi.

QII047: Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, để thực hiện thành
công quá trình tạo ra sự thay đổi, nhà quản trị phải xem xét những hành vi
chống đối thông qua...........................................:

A/ Việc lên án và kỷ luật.


B/ Không đáng quan tâm.
C/ Kênh thông tin quan trọng.
D/ Tất cả đều sai.

QI048: Trong tiến trình quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc xác định những
chuẩn đích và thành quả cần đạt được khi thay đổi là nội dung cơ bản của bước
nào dưới đây:

A/ Chuẩn bị cho sự thay đổi.


B/ Quyết định việc phải làm.
C/ Xây dựng và đánh giá các phương án triển khai sự thay đổi.
D/ Lựa chọn phương án thay đổi.

QI049: Trong tiến trình quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị thực
hiện những biện pháp truyền thông hiệu quả để giúp mọi cá nhân trong tổ chức
hiểu rõ về sự thay đổi là nội dung cơ bản của bước nào dưới đây:

A/ Chuẩn bị sự thay đổi.


B/ Quyết định việc phải làm.
C/ Thực hiện sự thay đổi.
D/ Xác lập cái mới.
QI050: Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị xây
dựng viễn cảnh của sự thay đổi nhằm mục đích:

A/ Giúp nhà quản trị lập kế hoạch thay đổi.


B/ Giúp tổ chức thực hiện thay đổi hiệu quả.
C/ Làm cho nhân viên không còn chống đối.
D/ Giúp cho những người ủng hộ đấu tranh với những người chống đối.

QI051: Quản trị sự thay đổi là quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm
tra sự đổi mới của tổ chức theo hướng ................................ những thay đổi của
môi trường hoặc đạt được những mục đích mới

A/ Thích nghi với.


B/ Hoàn thiện.
C/ Tái cấu trúc về.
D/ Điều chỉnh.

QII052: Chức năng tổ chức là hoạt động quản trị nhằm thiết lập một hệ thống
các ......................... cho mỗi cá nhân và bộ phận sao cho các cá nhân và bộ phận
có thể ..................... với nhau một cách tốt nhất để thực hiện mục tiêu của tổ chức.

A/ Vị trí / làm việc.


B/ Chức vụ / liên kết.
C/ Vị trí / phối hợp.
D/ Quyền hạn / liên hệ.

QI053: Cơ cấu tổ chức là tổng hợp các bộ phận và cá nhân có mối liên hệ và
quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, được ......................, được phân
chia ................................ và trách nhiệm nhất định nhằm thực hiện các hoạt động
của tổ chức.

A/ Phân công lao động / quyền lực.


B/ Chuyên môn hóa / quyền hạn.
C/ Phân chia công việc / quyền hành.
D/ Tổ chức / nhiệm vụ.
QII054: Trong hoạt động quản trị, phân quyền là xu hướng ......................ra
quyết định cho những cấp quản trị thấp hơn trong hệ thống thứ bậc.

A/ Tán quyền.
B/ Ủy quyền.
C/ Tập trung quyền.
D/ Giảm bớt quyền.

QI055: Chuyên môn hóa là quá trình ............................ công việc thành các công
việc nhỏ hơn, mỗi người phụ trách ............................... nhất định

A/ Phân chia / một công việc.


B/ Phân bổ / nhiều công việc.
C/ Chuyển đổi / một phần.
D/ Tất cả đều đúng.
QI056: ………………….. là quyền ra quyết định và hành động gắn liền với chức
vụ hợp pháp của nhà quản trị trong tổ chức.

A/ Quyền lực.
B/ Quyền tự chủ.
C/ Quyền hành.
D/ Quyền ảnh hưởng.

QIII057: Tập đoàn Federal Expresss tổ chức các nhà quản trị của nó hoạt động
theo các khu vực khác nhau trên thế giới. Đây là ví dụ của loại cơ cấu tổ chức
nào?

A/ Cơ cấu thị trường


B/ Cơ cấu khách hàng
C/ Cơ cấu sản phẩm
D/ Cơ cấu địa lí

QI058: Trong việc thiết kế cơ cấu tổ chức, nếu nhà quản trị được nhóm vào cả
sản phẩm và chức năng cùng một lúc, loại cơ cấu tổ chức nào sau đây được sử
dụng ?

A/ Cơ cấu địa lí


B/ Cơ cấu khách hàng
C/ Cơ cấu chức năng
D/ Cơ cấu ma trận

QIII059: Rusty là giám đốc dự án và có 15 nhà quản trị báo cáo trực tiếp cho anh
ấy. Điều này cũng được biết đến như là:

A/ Chuỗi mệnh lệch


B/ Tầm hạn kiểm soát
C/ Cấp bậc quản trị
D/ Cơ cấu quyền hạn

QI060: Nhà quản trị của bộ phận nhân sự trong tổ chức là nhà quản
trị……………………

A/ Sản phẩm
B/ Chức năng
C/ Hoạt động
D/ Dây chuyền

PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI

QI001: Chức năng tổ chức là chức năng quan trọng nhất trong bốn chức năng
của hoạt động quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII002: Các nhà quản trị không nên phí thời gian cho việc hiểu về những thông
tin liên quan đến cơ cấu tổ chức của công ty họ.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI003: Trong hệ thống các dạng mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu ma trận
là sự kết hợp giữa cơ cấu chức năng và cơ cấu sản phẩm.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI004: Trong hệ thống các dạng mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu tổ chức
tốt nhất là mô hình cơ cấu mạng lưới.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII005: Sự bất lợi tiểm ẩn của cơ cấu tổ chức bộ phận là các bộ phận sẽ chỉ biết
tập trung vào mục tiêu của mình không quan tâm đến những mục tiêu lớn của
toàn công ty.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII006: Nên sử dụng mô hình nằm ngang và tổ chức công việc theo nhóm trong
cơ cấu tổ chức của các công ty ảo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII007: Các tổ chức không thể hoạt động khi sử dụng đồng thời cơ chế tập trung
và phân quyền.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII008: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị xác định số
lượng nhân viên trong các bộ phận càng nhiều thì năng suất lao động càng tăng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII009: Trong công tác quản trị, giao quyền và sự tham gia trực tiếp là hai nhân
tố cốt lõi của phân quyền.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII010: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, độ tuổi và giới tính của nhân
viên là hai yếu tố không nên quan tâm khi thiết kế hệ thống vị trí trong tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII011: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, khi thiết kế cơ cấu tổ chức thì
chiến lược luôn là nhân tố phụ thuộc và hỗ trợ.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII012: Cơ cấu tổ chức mà các đơn vị bộ phận có cấu trúc khác nhau và thay đổi
theo thời gian sẽ gây khó khăn cho vấn đề phối hợp trong tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII013: Văn hoá tổ chức mạnh sẽ loại trừ những nền văn hoá bộ phận đang tồn
tại trong tổ chức

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII014: Một công ty mới thành lập có cơ cấu tổ chức hiệu quả thì nó sẽ sử dụng
cơ cấu này trong cả chu kỳ phát triển của nó.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII015: Cơ cấu tổ chức mạng là hữu ích đối với các tổ chức đang cố gắng thích
nghi tốt hơn trong môi trường luôn thay đổi.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI016: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, văn hoá tổ chức là yếu tố ảnh
hưởng đến tính hiệu quả hoạt động của cơ cấu tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII017: Trong công tác quản trị, nhà quản trị không có trách nhiệm giải guyết
những bất đồng về tâm lý trong quá trình thực hiện công việc.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI018: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, nhà quản trị nên nghiên cứu các
nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức trước khi họ tiến hành thiết kế cơ cấu tổ
chức cho công ty mình.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII019: Trong hoạt động quản trị, các tổ chức ngày nay không nên sử dụng hình
thức phân chia nhiệm vụ thành các công việc đơn giản.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI020: Trong các biện pháp nhằm khắc phục những nhược điểm của chuyên
môn hóa, việc mở rộng công việc là một ví dụ tốt cho cách thức làm phong phú
hoá công việc đối với một người công nhân.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI021: Trong hoạt động quản trị, làm phong phú hoá công việc là tốt cho mọi
người lao động trong tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI022: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, thể chế hóa cơ cấu tổ chức là
điều nên làm khi thiết kế cơ cấu tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI023: Đa dạng hoá công việc đáp ứng nhu cầu thể hiện các kỹ năng của công
nhân tốt hơn chuyên môn hoá công việc.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII024: Các nhóm tự quản là cách thức tổ chức công việc tốt nhất trong những
môi trường làm việc hiện đại.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI025: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, phân tích công việc giúp nhà
quản trị xác định chính xác những nội dung công việc không cần thiết.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI026: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, phân tích công việc là cơ sở để
nhà quản trị xác định yêu cầu đối với người thực hiện công việc.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI027: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc các bộ phận và cá nhân
trong tổ chức hợp tác tốt với nhau giúp cải thiện năng suất lao động.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII028: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị lựa chọn mô
hình cơ cấu tổ chức hình tháp sẽ ít tốn chi phí quản lý hơn mô hình cơ cấu tổ
chức nằm ngang.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI029: Trong hệ thống mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu tổ chức theo sản
phẩm có tính độc lập cao hơn cơ cấu tổ chức theo đơn vị kinh doanh chiến lược.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII030: Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, cơ cấu tổ chức hỗn hợp là
cơ cấu tốt nhất đối với các doanh nghiệp nhỏ.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII031: Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc thiết kế hệ thống cấp bậc
theo mô hình nằm ngang là tốt nhất khi các công việc của nhân viên có tính phức
tạp cao.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI032: Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu tổ chức mạng
lưới linh hoạt hơn cơ cấu tổ chức khác.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI033: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, bước đầu tiên trong tiến trình
thiết kế cơ cấu tổ chức là xác định mô hình cơ cấu tổng quát cho tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI034: Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu tổ chức theo
khách hàng và mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm là hai mô hình cơ cấu tổ
chức được sử dụng phổ biến ở hầu hết ở các tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI035: Trong quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức, thuộc tính chuyên môn hóa có
ưu điểm là giúp cho năng suất lao động gia tăng.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI036: Trong quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức, thuộc tính chuyên môn hóa làm
cho người lao động dễ mắc bệnh nghề nghiệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI037: Trong công tác quản trị, các nhà quản trị ngại phân quyền cho nhân viên
vì họ không đủ năng lực và không tin tưởng vào khả năng của nhân viên.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII038: Trong việc xác định tầm hạn quản trị khi thiết kế cơ cấu tổ chức. Khi
công việc của tổ chức có tính phức tạp thì tầm hạn quản trị nên đặt ra rộng hơn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI039: Muốn xác định tầm hạn quản trị rộng hay hẹp trong tổ chức, chúng ta
phải xem xét đến yếu tố năng lực của nhà quản trị và năng lực của nhân viên.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI040: Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận sẽ gia tăng độ linh hoạt và hiệu quả khi
gặp phải sự thay đổi nhanh chóng của môi trường hoạt động.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI041: Một số vị trí có quyền hạn nhưng đó chỉ là hỗ trợ, tư vấn cho những
người nắm giữa quyền hạn trực tuyến thì quyền hạn đó là quyền hạn chức năng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI042: Nhược điểm của cơ cấu tổ chức ma trận là hiện tượng song trùng lãnh
đạo dẫn đến không thống nhất mệnh lệnh.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII043: Ông Viện trưởng của một viện nghiên cứu trực thuộc Ủy ban nhân dân
Thành phố được điều động đi nhận nhiệm vụ mới. Do chưa tìm được người thích
hợp hoặc do hoàn cảnh chưa chín muồi, Ủy ban nhân dân đã cử một ứng viên
vào chức quyền viện trưởng để lãnh đạo viện. Đây là hình thức thay đổi có tính
biến đổi.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII044: Ông Giám đốc công ty được điều động đi nhận nhiệm vụ mới. Do chưa
tìm được người thích hợp hoặc do hoàn cảnh chưa chín muồi, Tổng công ty đã cử
một ứng viên vào chức quyền Giám đốc để lãnh đạo công ty. Đây là hình thức
thay đổi có tính hoàn thiện.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI045: Trong công tác quản trị, việc phân quyền trong quản trị sẽ giúp các nhà
quản trị cấp cao giảm bớt trách nhiệm cá nhân khi có vấn đề xảy ra.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI046: Quyền hạn chức năng và quyền hạn tham mưu là hai loại quyền hạn
giống nhau.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI047: Quyền hạn chức năng là quyền hạn cho phép nhà quản trị ra quyết định
và giám sát trực tiếp đối với cấp dưới.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI048: Quyền hạn chức năng gắn liền với quyền ra quyết định và chịu trách
nhiệm theo chiều dọc giữa cấp trên và cấp dưới.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI049: Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhà quản trị trong tổ
chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI050: Trong hoạt động quản trị, tổ chức có tầm hạn quản trị rộng thì chi phí
cho hoạt động của bộ máy quản lý sẽ thấp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI051: Trong hoạt động quản trị, tầm hạn quản trị hẹp giúp cho việc lưu chuyển
thông tin trong tổ chức nhanh hơn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI052: Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, hợp nhóm các công việc cần phải
tiến hành sau khi phân cấp quản trị .

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI053: Trong hoạt động quản trị, tổ chức áp dụng tầm hạn quản trị rộng sẽ có
cơ cấu tổ chức nằm ngang.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QIII054: Tập trung quyền lực là khuynh hướng phổ biến của các tổ chức trong
bối cảnh kinh doanh hiện nay.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI055: Tiến trình xác định các phần việc cụ thể và giao chúng cho các bộ phận,
nhóm hoặc đơn vị, và các cá nhân trong tổ chức được gọi là hoạt động chuyên
môn hóa.

A/ Đúng.
B/ Sai.

CHƯƠNG 5 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO

PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

QI001: Trong các chức năng quản trị, chức năng quản trị mà nhà quản trị thực
hiện việc gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
được gọi là:

A/ Chức năng hoạch định.


B/ Chức năng lãnh đạo.
C/ Ra quyết định.
D/ Chức năng tổ chức.

QI002: Quan điểm cho rằng: “Con người sẽ tự chủ và tự lãnh đạo bản thân để
hoàn thành nhiệm vụ được giao phó” là nội dung cơ bản của lý thuyết nào:

A/ Thuyết thúc đẩy theo nhu cầu.


B/ Thuyết Y.
C/ Thuyết X.
D/ Thuyết hai nhân tố.
QI003: Con người mong muốn được tham gia làm việc trong một nhóm và được
đồng nghiệp yêu mến thì thuộc nhu cầu nào sau đây:

A/ Nhu cầu tự hoàn thiện.


B/ Nhu cầu an toàn.
C/ Nhu cầu xã hội.
D/ Nhu cầu được tôn trọng.

QI004: Động cơ thúc đẩy của con người là…………………………

A/ Những nỗ lực bên trong và bên ngoài của con người.
B/ Sự kiên trì theo đuổi cách thức hành động đã xác định.
C/ Sự khơi dậy lòng nhiệt tình.
D/ Tất cả nội dung trên đều đúng.
QI005: Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, giai đoạn bùng nổ những mâu
thuẫn giữa các thành viên nhóm là giai đoạn nào dưới đây:

A/ Hình thành.
B/ Hỗn loạn.
C/ Định hình.
D/ Hoạt động.

QI006: Trong hoạt động quản trị, giải pháp nào dưới đây là giải pháp nhà quản
trị tiến hành nhằm thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên trong công ty:

A/ Tiền lương.
B/ Mối quan hệ đồng nghiệp.
C/ Sự công nhận của cấp trên, cơ hội thăng tiến.
D/ Tất cả các giải pháp trên đều đúng.

QI007: Học thuyết nào sau đây trọng tâm hướng vào việc phân loại nhu cầu của
con người thành năm loại nhu cầu khác nhau:

A/ Frederick Herzberg.
B/ Victor. H. Room.
C/ David. C Mc. Celland.
D/ Abraham Maslow.
QI008: Học thuyết về động cơ của tác giả nào dưới đây cho rằng :“Tiền là một
yếu tố khuyến khích thật sự và thúc đẩy hiệu quả”:

A/ Frederick Herzberg.
B/ David. C. Mc. Celland.
C/ Arch Patton.
D/ Clayton Alderfer.

QI009: Trong các đặc điểm thường gặp của nhóm, hiện tượng tâm lý nào dưới
đây biểu hiện mức độ hoạt động và hoà nhập về các phẩm chất tâm lý cá nhân
của con người trong nhóm:

A/ Lan truyền tâm lý.


B/ Bầu không khí tâm lý trong nhóm.
C/ Tâm trạng nhóm.
D/ Hành vi của nhóm.

QII010: Trong công tác lãnh đạo, khi nhân viên bị mắc chứng bệnh trầm cảm
nơi công sở thì nhà quản trị nên:

A/ Tỏ ra mình là người bản lĩnh để nhân viên học theo.


B/ Cho nhân viên nghỉ việc.
C/ Nhờ những chuyên gia tâm lý giúp đỡ.
D/ Bồi dưỡng thêm kinh nghiệm sống cho nhân viên.

QII011: Trong công tác lãnh đạo, khi nhân viên trong công ty muốn tăng lương,
trước tiên nhà quản trị sẽ:

A/ Lắng nghe và tán thưởng.


B/ Đề nghị nhân viên xem lại mình.
C/ Tăng lương ngay cho nhân viên.
D/ Phản bác những vấn đề nhân viên nêu ra.

QII012: Trong hệ thống các nhu cầu của con người, khi một người sợ thất bại,
thì người đó đang có nhu cầu ................................mạnh nhất:

A/ Quyền lực.
B/ Thành đạt.
C/ Tồn tại.
D/ Xã hội.

QII013: Khi con người tìm kiếm sự ảnh hưởng của mình đối với các thành viên
trong nhóm hay cộng đồng thì họ có nhu cầu gì dưới đây:

A/ Nhu cầu quan hệ xã hội.


B/ Nhu cầu được tôn trọng.
C/ Nhu cầu an toàn.
D/ Nhu cầu tự hoàn thiện.

QII014: Học thuyết nào dưới đây nghiên cứu tiến trình tư duy của con người về
giá trị được nhận thức khi đưa ra các hành động:

A/ Học thuyết của A. Patton.


B/ Học thuyết mong đợi.
C/ Học thuyết công bằng.
D/ Học thuyết hai yếu tố.

QI015: Hoạt động lãnh đạo là hoạt động mà nhà quản trị............................

A/ Xác định mục tiêu, định hướng cho tổ chức.


B/ Sử dụng kỹ thuật để động viên, khích lệ nhân viên.
C/ Thiết kế cấu trúc tổ chức.
D/ Tất cả các câu trên.

QI016: Trong công tác quản trị, một trong những nội dung cơ bản của chức năng
lãnh đạo là nhà quản trị...............................................

A/ Ảnh hưởng đến hành vi người khác.


B/ Phân công công việc.
C/ Kiểm tra công việc của người khác.
D/ Không có công việc nào cả.

QI017: Trong công tác quản trị, chức năng lãnh đạo của nhà quản trị đối với
nhân viên trong tổ chức liên quan đến nội dung nào dưới đây:

A/ Sự động viên.
B/ Hoạch định.
C/ Kiểm tra.
D/ Truyền thông.

QI018: Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình tìm kiếm những thử
thách và mục tiêu mới thuộc giai đoạn nào trong quá trình phát triển nhóm:

A/ Giai đoạn hình thành.


B/ Giai đoạn hỗn loạn.
C/ Giai đoạn định hình.
D/ Giai đoạn chuyển hướng.

QII019: Trong công tác lãnh đạo, vấn đề dưới đây không phải là nội dung của lý
thuyết lãnh đạo:

A/ Đặc trưng cá nhân.


B/ Tình huống kinh doanh.
C/ Mối quan tâm của nhà quản trị.
D/ Sự kì vọng của nhân viên.

QI020: Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình xây dựng những quy
tắc hoạt động cho nhóm là những nội dung thuộc giai đoạn nào dưới đây:

A/ Giai đoạn hình thành.


B/ Giai đoạn hỗn loạn.
C/ Giai đoạn định hình.
D/ Giai đoạn hoạt động.

QI021: Những đặc điểm nào sau đây của con người thuộc về thuyết X:

A/ Con người thích nhận lãnh trách nhiệm.


B/ Các quản đốc thích quản lý nhân viên.
C/ Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên.
D/ Con người muốn lẫn trốn trách nhiệm.

QI022: Những đặc điểm nào sau đây của con người thuộc về thuyết Y:

A/ Con người thích nhận lãnh trách nhiệm.


B/ Các quản đốc muốn quản lý nhân viên.
C/ Con người thích lẫn tránh trách nhiệm.
D/ Một người bình thường sẽ có cách gánh vác trách nhiệm trong những điều kiện
phù hợp.

QII023: Trong công tác lãnh đạo, phần thưởng động viên nhân viên nào dưới
đây không phải là phần thưởng bên trong:

A/ Cảm giác hài lòng khi hoàn thành một công việc.
B/ Cơ hội làm việc với những người có trách nhiệm.
C/ Kỳ nghỉ ở Vịnh Hạ Long.
D/ Sự tiến bộ trong công việc.

QI024: Lãnh đạo là quá trình nhà quản trị........................... đến các hoạt động của
một cá nhân hay một nhóm nhằm đạt được ......................... trong tình huống
quản trị nhất định.

A/ Ảnh hưởng/ mục đích.


B/ Tác động / công việc.
C/ Hỗ trợ / kết quả.
D/ Gắn kết / hiệu quả.

QI025: Nhu cầu là cảm giác con người .......................................về một cái gì đó và
mong được ......................................

A/ Thiếu hụt/ đáp ứng.


B/ Dư thừa/ thỏa mãn.
C/ Khao khát / đạt được.
D/ Mong đợi/ thỏa mãn.

QI026: Trong các chức năng quản trị, chức năng.......................... là chức năng
quản trị gây ảnh hưởng đến hành vi của người khác để tăng năng suất lao động.

A/ Hoạch định.
B/ Lãnh đạo.
C/ Tổ chức.
D/ Kiểm tra.
QII027: Theo quan điểm học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow, con người
sinh ra đã có .............................

A/ Nhu cầu.
B/ Nhận thức.
C/ Năng lực tự quản.
D/ Ý chí.

QI028: Theo quan điểm của học thuyết Mc Clelland, con người sinh ra ở
những ...................... khác nhau thì nhu cầu sẽ khác nhau.

A/ Môi trường.
B/ Gia đinh.
C/ Xã hội.
D/ Nhà trường.

QI029: Trong các chức năng quản trị thì chức năng................. là chức năng
nghiên cứu về sự thỏa mãn của nhân viên.

A/ Tổ chức.
B/ Hoạch định.
C/ Lãnh đạo.
D/ Kiểm tra.

QI030: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tính hiệu quả của công tác lãnh đạo
trong tổ chức.

A/ Đặc điểm của nhà lãnh đạo.


B/ Hành vi nhà lãnh đạo.
C/ Tình huống lãnh đạo.
D/ Tất cả các yếu tố.
QI031: Trong hoạt động quản trị, các tổ chức nên xây dựng và phát triển nhóm
vì:

A/ Giúp kiểm soát hành vi cá nhân tốt hơn.


B/ Thuận lợi trong quá trình đáp ứng nhu cầu của các thành viên trong tổ chức.
C/ Tăng khả năng giải quyết các vấn đề chuyên môn sâu.
D/ Tất cả đều đúng.

QII032: Trong quá trình hoạt động của nhóm, một nhóm được đánh giá là nhóm
mạnh khi có đặc điểm gì dưới đây:

A/ Có số lượng thành viên nhiều hơn các nhóm khác.


B/ Có người trưởng nhóm có thâm niên làm việc nhiều hơn các trưởng nhóm khác.
C/ Có ảnh hưởng đến các nhóm khác.
D/ Tất cả đều đúng.

QII033: Trong quá trình hoạt động của nhóm, nội dung nào sau đây không chính
xác về công việc của một người trưởng nhóm:

A/ Thiết lập mục tiêu cho nhóm.


B/ Thiết lập các quy tắc thực hiện công việc trong tổ chức.
C/ Quyết định về các phương pháp truyền thông giữa các thành viên.
D/ Xây dựng các đặc trưng riêng.

QI034: Giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển nhóm, các thành viên
bắt đầu có xu hướng hợp tác tốt và hài lòng hơn trong công việc:

A/ Giai đoạn hình thành.


B/ Giai đoạn hỗn loạn.
C/ Giai đoạn định hình.
D/ Giai đoạn hoạt động.

QI035: Trong công tác lãnh đạo, hành vi nào sau đây giúp gắn kết các thành viên
trong tổ chức:

A/ Hành vi hướng về công việc.


B/ Hành vi củng cố hệ thống.
C/ Xung đột trong nhóm.
D/ Tất cả đều sai.

QII036: Trong quá trình hoạt động của nhóm, nội dung nào sau đây không đúng
khi nói về nhóm phi chính thức:

A/ Hình thành và hoạt động vì mục tiêu xã hội.


B/ Các thành viên có thể tự do rời khỏi nhóm.
C/ Có người trưởng nhóm do tổ chức quyết định.
D/ Có nhu cầu tương đồng nhau.

QI037: Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp lãnh đạo nào giúp cho
người lao động hiểu rõ về những gì họ nên làm và không nên làm để nhận được
tiền thưởng:

A/ Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.


B/ Các phương pháp hành chính.
C/ Các phương pháp kinh tế.
D/ Tất cả đều đúng.

QI038: Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp lãnh đạo nào sau đây là
tốt nhất trong việc xác lập các trật tự, kỷ cương trong tổ chức:

A/ Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.


B/ Các phương pháp hành chính.
C/ Các phương pháp về kinh tế.
D/ Tất cả đều đúng.

QI039: Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp nào lãnh đạo nào sau
đây giúp cho người lao động ý thức về trách nhiệm của mình đối với tổ chức, đối
với mọi người xung quanh:

A/ Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.


B/ Các phương pháp hành chính.
C/ Các phương pháp kinh tế.
D/ Tất cả đều đúng.

QII040: Trong công tác lãnh đạo, nhà quản trị lựa chọn cách thức đối xử với
người lao động nào sau đây là tốt nhất:

A/ Phần thưởng và đãi ngộ thấp hơn công sức bỏ ra.


B/ Phần thưởng và đãi ngộ cao hơn công sức bỏ ra.
C/ Phần thưởng và đãi ngộ ngang bằng với công sức bỏ ra.
D/ Tất cả đều sai.
QI041: Sự sợ hãi có thể thúc đẩy động cơ làm việc là nội dung của học thuyết nhu
cầu nào dưới đây:

A/ Frederick Herzberg.
B/ David. C. Mc. Celland.
C/ Arch Patton.
D/ Abraham Maslow.

QI042: Học thuyết nhu cầu của tác giả nào dưới đây cho rằng lương thưởng
không phải là yếu tố thúc đẩy thật sự:

A/ Frederick Herzberg.
B/ David. C. Mc. Celland.
C/ Arch Patton.
D/ Abraham Maslow.

QI043: Một người có nhu cầu nào sau đây quan tâm nhất đến sự kiểm soát người
khác:

A/ Nhu cầu thành đạt.


B/ Nhu cầu quyền lực.
C/ Nhu cầu liên kết.
D/ Nhu cầu được tôn trọng.
QI044: Một người mong muốn có các mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp là
đang muốn thỏa mãn nhu cầu:
A/ Thành đạt.
B/ Quan hệ.
C/ Xã hội.
D/ Câu (B), (C) đều đúng.

QI045: Nhu cầu của một người mong muốn nâng cao năng lực của mình đến
mức cao nhất có thể là đang muốn thỏa mãn......................................:

A/ Nhu cầu thành đạt.


B/ Nhu cầu hoàn thiện.
C/ Nhu cầu phát triển.
D/ Câu (B), (C) đều đúng.

QII046: Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, diện mạo bên ngoài của một con
người có thể khiến chúng ta tạo ra sai lầm liên quan đến nội dung nào sau đây:

A/ Thái độ.
B/ Nhân cách.
C/ Nhận thức.
D/ Năng lực.

QII047: Khi con người sử dụng thủ đoạn để đạt được mục đích của mình thì bị
đánh giá không tốt về nội dung nào sau đây:

A/ Thái độ.
B/ Nhân cách.
C/ Nhận thức.
D/ Năng lực.

QII048: Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khả năng chịu đựng các áp lực, sự
căng thẳng trong công việc được quan tâm trong nội dụng nào sau đây:

A/ Thái độ.
B/ Nhân cách.
C/ Nhận thức.
D/ Năng lực.

QII049: Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, niềm tin của một con người về
những công việc họ đang thực hiện được quan tâm trong nội dụng nào sau đây:

A/ Thái độ.
B/ Nhân cách.
C/ Nhận thức.
D/ Năng lực.

QII050: Khi con người thể hiện sự yêu/ ghét đối với một con người hay một sự
vật nào đó thì được hiểu là họ đang thể hiện:

A/ Thái độ.
B/ Nhân cách.
C/ Nhận thức.
D/ Năng lực.

QI051: Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, sự rập khuôn là một trong sai lầm
đáng quan tâm khi nói về ................................... của một con người.

A/ Thái độ.
B/ Nhận thức.
C/ Năng lực.
D/ Tất cả đều đúng.

QI052: Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khi con người có hành động vượt ra
khỏi tầm kiểm soát của họ thì được đánh giá xấu về:

A/ Thái độ.
B/ Nhân cách.
C/ Động cơ.
D/ Tất cả đều sai.

QII053: Trong công tác lãnh đạo, kỹ năng xây dựng môi trường văn hoá hướng
đến sự hợp tác được hiểu:

A/ Kỹ năng điều hành trực tiếp.


B/ Kỹ năng giao quyền.
C/ Kỹ năng xây dựng hệ thống.
D/ Kỹ năng thông tin.

QI054: Dự kiến các tình huống cụ thể về hành vi của con người trong tổ chức và
chuẩn bị các biện pháp ứng phó là nội dung của chức năng:

A/ Hoạch định.
B/ Tổ chức.
C/ Lãnh đạo.
D/ Kiểm tra.

QI055: Trong công tác lãnh đạo, quyền lực cá nhân của một người có thể tạo ra
từ:
A/ Tài năng văn nghệ.
B/ Tài năng đá bóng.
C/ Chuyên môn giỏi.
D/ Tất cả đều đúng.
QI056: Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức
năng lãnh đạo. ...................................là quyền lực bắt nguồn từ vị trí công việc của
nhà lãnh đạo trong hệ thống cấp bậc của tổ chức.

A/ Quyền lực hợp pháp.


B/ Quyền lực tưởng thưởng.
C/ Quyền lực cưỡng chế.
D/ Quyền lực chuyên gia.
QI057: Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức
năng lãnh đạo. ................................... là quyền khen thưởng nhân viên để thúc đẩy
nhân viên làm việc bằng các phần thưởng có giá trị.

A/ Quyền lực hợp pháp.


B/ Quyền lực tưởng thưởng.
C/ Quyền lực cưỡng chế.
D/ Quyền lực chuyên gia.
QI058: Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức
năng lãnh đạo. ................................... là quyền sử dụng các mức hình phạt để điều
chỉnh hành vi người thừa hành.

A/ Quyền lực hợp pháp.


B/ Quyền lực tưởng thưởng.
C/ Quyền lực cưỡng chế.
D/ Quyền lực chuyên gia.

QI059: Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức
năng lãnh đạo. ................................... là quyền lực có được từ kiến thức, kỹ năng
chuyên môn và kinh nghiệm chuyên sâu mà nhà quản trị có được.

A/ Quyền lực hợp pháp.


B/ Quyền lực tưởng thưởng.
C/ Quyền lực cưỡng chế.
D/ Quyền lực chuyên gia.
QI060: Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức
năng lãnh đạo. ................................... là quyền lực có được từ sự khâm phục, mến
mộ và trung thành của nhân viên cấp dưới đối với cấp trên.

A/ Quyền lực hợp pháp.


B/ Quyền lực tưởng thưởng.
C/ Quyền lực nhân cách.
D/ Quyền lực chuyên gia.
PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI

QII001: Một nhà lãnh đạo tốt sẽ luôn là một nhà quản trị tốt.

A/ Đúng.

B/ Sai.

QII002: Một người theo phong cách tự do sẽ trở thành một nhà lãnh đạo thành
công.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII003: Quyền lực có thể được phát triển và duy trì thông qua việc thực hiện tốt
kỹ năng giao tế nhân sự.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII004: Một người có thể sử dụng các hoạt động đào tạo để giúp người khác đạt
được kết quả cao thì có thể tin rằng người đó là nhà lãnh đạo thành công.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI005: Khi tiếp cận các phương pháp lãnh đạo, chúng ta nên tin rằng các
phương pháp lãnh đạo cần được thực hiện một cách linh hoạt và điều chỉnh dễ
dàng từ tình huống này đến tình huống khác.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI006: Theo học thuyết của Victor H. Room thì sức mạnh có thể tạo ra từ sự
đam mê.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI007: Theo học thuyết mong đợi thì khả năng nhận được phần thưởng không
quan trọng bằng giá trị phần thưởng trong quá trình tác động để tạo ra sức
mạnh động viên.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI008: Một người lãnh đạo có uy tín và lôi cuốn sẽ là một người rất thành công
trong quá trình giải quyết các vấn đề của công tác lãnh đạo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI009: Những nhà quản trị khi giao quyền cho các nhà quản trị cấp dưới sẽ làm
giảm quyền lực của họ.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI010: Chỉ có học thuyết của Arch Patton là nghiên cứu chính xác về động cơ
trong lãnh đạo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII011: Giao tiếp hiệu quả luôn là một cách thức tốt giúp thực hiện thành công
công tác lãnh đạo.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QII012: Lắng nghe tốt là một cách thức hiệu quả trong lãnh đạo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII013: Lựa chọn từ ngữ cho các thông điệp thường không quan trọng đối với
các nhà lãnh đạo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI014: Quá trình truyền thông giữa nhà quản trị cấp trên với cấp dưới không
liên quan đến công tác lãnh đạo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI015: Một nhà lãnh đạo giỏi chỉ nên sử dụng những kênh truyền thông chính
thức, trang trọng để gửi và nhận thông điệp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI016: Nhà lãnh đạo giỏi thường chỉ nên thực hiện phương thức giao tiếp thông
qua gặp mặt trực tiếp.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI017: Phần thưởng thật sự là không cần thiết khi thúc đẩy những người có nhu
cầu quyền lực cao.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII018: Đặt trách nhiệm quá cao đối với nhà quản trị sẽ là một vấn đề cho tổ
chức, còn trách nhiệm quá thấp thì không.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII019: Sử dụng các công cụ giao tiếp hiện đại sẽ giúp nhà quản trị thành công
trong công tác lãnh đạo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI020: Quyền lực gắn với vị trí sẽ cho phép nhà quản trị ảnh hưởng đến người
khác thông qua vị trí trong công việc.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII021: Những người không đảm nhận ví trí quản trị thì không có quyền lực.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII022: Mọi người phải thực hiện theo mệnh lệnh của người có quyền lực trong
tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI023: Nguồn gốc của những mâu thuẩn trong tổ chức có thể là sự khan hiếm
nguồn lực, vị trí không rõ ràng, nhiệm vụ chồng chéo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII024: Mâu thuẫn và áp lực luôn luôn là những tác hại chứ không có lợi ích gì.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI025: Công việc không phù hợp là một trong những nguyên nhân quan trọng
gây căng thẳng cho nhà quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI026: Chức năng lãnh đạo không tác động đến công tác quản trị chiến lược của
tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII027: Khi con người không thể thương lượng được về những mâu thuẩn trong
công việc thì mâu thuẫn đó sẽ nhanh chóng tiêu tan.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII028: Xây dựng một tổ chức học tập là một giải pháp tốt nhất trong công tác
lãnh đạo ngày nay.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII029: Nhà quản trị thành công là những người cố gắng tránh không thay đổi
nhân sự tại các nơi làm việc.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII030: Quản trị sự cải tiến bao gồm việc tạo ra các phát minh mới và ứng dụng
nó.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI031: Sự thay đổi trong tổ chức chỉ thành công khi thực hiện từ dưới lên trên.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII032: Lãnh đạo sự thay đổi thì không tốt bằng tạo ra sự ổn định trong tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QII033: Nên loại bỏ các nhóm phi chính thức vì nó tạo ra các vấn đề xấu trong tổ
chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI034: Số lượng thành viên nhóm quá nhiều sẽ gây khó khăn trong quá trình
giải quyết các vấn đề chung của nhóm.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII035: Thiết lập các quy tắc thực hiện công việc là nội dung quan trọng của giai
đoạn hoạt động trong quá trình xây dựng và phát triển nhóm.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII036: Một nhóm làm việc với những quy tắc tiêu cực và tinh thần hợp tác
thấp là bằng chứng cho sự thất bại của nhà quản trị cấp cao.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI037: Xây dựng nhóm diễn ra khi nhà quản trị mong muốn cải thiện kết quả
thực hiện.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI038: Một nhóm mạnh là một nhóm tạo ra kết quả cao hơn nhóm khác.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII039: Người lãnh đạo nhóm có thể tăng hiệu quả hoạt động của mình khi ổn
định nhân sự trong nhóm.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI040: Các nhóm không cần thiết xây dựng các đặc trưng riêng của nhóm khi tổ
chức đã có một nền văn hoá mạnh.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI041: Các học thuyết về nhu cầu và động cơ chỉ hướng đến giải pháp tiền lương
khi thúc đẩy động cơ làm việc.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI042: Có thể động viên người lao động qua những điều mà họ kỳ vọng.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI043: Học thuyết về động cơ của Mc.Celland phân chia nhu cầu ra thành 3 loại
và mọi người đều có 3 loại nhu cầu đó.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII044: Học thuyết của E.R.G và Maslow có quan hệ với nhau.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI045: Lan truyền tâm lý là trạng thái cảm xúc của nhóm, nó được hình thành
một cách tự phát, thể hiện tương đối bền vững biểu hiện sức ỳ của hệ thần kinh.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI046: Lãnh đạo là chức năng quản trị gây ảnh hưởng đến người khác để đạt
được mục tiêu.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI047: Khi thực hiện chức năng lãnh đạo, nhà quản trị phải hiểu rõ con người
trong tổ chức của mình.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII048: Mỗi người đều có động cơ nhưng đều vì những lý do riêng và lý do đó


không hẳn đã là lý do của bạn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI049: Nhà lãnh đạo chính là nhà quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII050: Nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo chuyên quyền vì đây là
phong cách lãnh đạo có hiệu quả.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII051: Nếu một người hiểu rõ về bản thân họ và về bạn hơn là bạn hiểu rõ về
bản thân mình, người đó có thể điều khiển bạn theo ý họ.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII052: Quyền lực là không phải là công cụ hữu hiệu nhất để thực hiện công tác
lãnh đạo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII053: Thái độ của người lao động không ảnh hưởng gì đến năng suất lao động
của người đó.

A/ Đúng.
B/ Sai.
QI054: Trong tổ chức chỉ duy nhất những nhà quản trị mới có quyền lực.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII055: Trong tổ chức thì nhà quản trị chỉ nên sử dụng phong cách lãnh đạo dân
chủ vì đây là phong cách lãnh đạo có hiệu quả.

A/ Đúng.
B/ Sai
CHƯƠNG 6 CHỨC NĂNG KIỂM TRA
PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT

QI001: Trong công tác kiểm tra, bước thứ ba trong tiến trình kiểm tra là:

A/ Xác định vấn đề kiểm tra.


B/ Đo lường và so sánh kết quả thực hiện.
C/ Xác định tiêu chuẩn kiểm tra.
D/ Đưa ra các hành động cần thiết.

QII002: Trong công tác quản trị, chức năng kiểm tra là chức năng hết sức quan
trọng vì nhờ có chức năng kiểm tra mà:

A/ Nhà quản trị xác định được những nhược điểm và sai lệch trong các hoạt động
của đơn vị/ cá nhân trực thuộc từ đó đưa ra biện pháp điều chỉnh kịp thời.
B/ Nắm bắt được tiến độ và chất lượng thực hiện công việc của thuộc cấp.
C/ Có đủ cơ sở để báo cáo trình lên cấp trên.
D/ Cả A và B đều đúng.

QI003: Trong công tác kiểm tra, chúng ta cần phải đưa ra hành động điều chỉnh
khi có sự sai lệch giữa:

A/ Lợi nhuận và chi phí.


B/ Kết quả thực hiện và kết quả mong đợi.
C/ Đầu vào và đầu ra.
D/ Kết quả và nguồn lực.

QII004: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A/ Tiêu chuẩn kiểm tra càng cao thì càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong
công việc.
B/ Hệ thống kiểm tra là cố định không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt
được các mục tiêu đề ra.
C/ Thông tin tạo ra từ hệ thống kiểm tra có thể chính xác hoặc không vì những
thông tin này mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở cá nhân liên quan trong quá
trình thực hiện công việc.
D/ Tiêu chuẩn kiểm tra cần được xây dựng một cách hợp lí và có khả năng đạt được
để có thể động viên thúc đẩy nhân viên nổ lực trong công việc.

QI005: Trong công tác quản trị, chức năng kiểm tra là việc nhà quản trị:

A/ Đánh giá thành tích tổ chức.


B/ Phát hiện sai sót và điều chỉnh việc thực hiện.
C/ Điều chỉnh mục tiêu khi cần thiết.
D/ Cả 3 đáp án trên đều đúng.

QIII006: Trong công tác kiểm tra, để nhân viên không có sự chuẩn bị trước
trong công việc nhằm phòng ngừa tình trạng gian dối, nhà quản trị thường sử
dụng hình thức kiểm tra nào dưới đây:

A/ Kiểm tra đột xuất.


B/ Kiểm tra liên tục.
C/ Kiểm tra hàng tuần.
D/ Kiểm tra hàng tháng.

QIII007: Giám đốc công ty sau khi đọc báo cáo về công tác sản xuất đã nghi ngờ
độ chính xác của các quyết định tồn trữ nguyên vật liệu của bộ phận sản xuất
nên đã tiến hành kiểm tra. Vậy đó là hình thức kiểm tra nào dưới đây:

A/ Kiểm tra liên tục.


B/ Kiểm tra trong quá trình thực hiện.
C/ Tự kiểm tra.
D/ Kiểm tra bộ phận.
QI008: Trong công tác kiểm tra, việc ghi nhận thành tích nên được thực hiện ở
bước nào trong tiến trình kiểm tra:

A/ Bước 1.
B/ Bước 2.
C/ Bước 3.
D/ Không có bước nào.

QI009: Trong công tác kiểm tra, hình thức kiểm tra nào dưới đây nếu xét theo
quá trình hoạt động:

A/ Kiểm tra trước khi thực hiện.


B/ Kiểm tra trong khi thực hiện.
C/ Kiểm tra sau khi thực hiện.
D/ Tất cả đều đúng.

QII010: Trong công tác quản trị, hoạt động kiểm tra sẽ trở nên hiệu quả khi:

A/ Định hướng theo chiến lược và kết quả.


B/ Phương pháp kiểm tra đa dạng ở mức cao nhất có thể.
C/ Mục đích kinh doanh của công ty rõ ràng.
D/ Thuê các tổ chức bên ngoài thực hiện.

QI011: Trong các hình thức kiểm tra, kiểm tra chuẩn bị là hoạt động kiểm tra:

A/ Kiểm tra trước khi thực hiện.


B/ Kiểm tra quá trình.
C/ Kiểm tra trong khi thực hiện.
D/ Kiểm tra sau khi thực hiện.

QII012: Trong công tác kiểm tra, khi thực hiện việc đo lường kết quả một công
việc cụ thể trong quá trình kiểm tra, chúng ta nên:

A/ Dự đoán trước kết quả.


B/ Sử dụng các phương pháp hiện đại.
C/ Sử dụng tất cả các tiêu chuẩn đã thiết lập.
D/ Thu thập càng nhiều thông tin càng tốt.
QI013: Khi xây dựng cơ chế kiểm tra, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:

A/ Việc kiểm tra phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
B/ Việc kiểm tra phải luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốn kém chi phí.
C/ Việc kiểm tra phải kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ
thống phản hồi từ cấp dưới.
D/ Không có câu nào sai.

QII014: Khi phân chia hình thức kiểm tra theo quá trình hoạt động, có bao
nhiêu hình thức kiểm tra được sử dụng để hỗ trợ cho nhà quản trị:

A/ 5 hình thức kiểm tra.


B/ 4 hình thức kiểm tra.
C/ 3 hình thức kiểm tra.
D/ 2 hình thức kiểm tra.

QIII015: Trong hoạt động giảng dạy tại một trường học, kiểm tra giữa kì là hình
thức kiểm tra nào dưới đây:

A/ Kiểm tra trước khi thực hiện.


B/ Kiểm tra trong khi thực hiện.
C/ Kiểm tra sau khi thực hiện.
D/ Tất cả đều sai.

QI016: Trong hoạt động quản trị, chức năng kiểm tra là một chức năng nhằm:

A/ Thiết lập mục tiêu và hành động cần thiết.


B/ Phác thảo hành động và kết quả mong muốn.
C/ Phát triển chiến lược.
D/ Đảm bảo hành vi và thành tích tuân theo các tiêu chuẩn của tổ chức.

QI017: Trong công tác kiểm tra, việc kiểm tra ngăn ngừa nhằm.................:

A/ Kiểm tra quá trình thực hiện công việc.


B/ Kiểm tra sau khi thực hiện công việc.
C/ Tạo cơ chế định hướng giảm thiểu lỗi.
D/ Tạo cơ chế loại bỏ các hành vi và kết quả không mong muốn.
QII018: Trong công tác kiểm tra, việc lựa chọn tiêu chuẩn để đo lường công việc:

A/ Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động của bộ phận / tổ chức.
B/ Là việc không quan trọng vì mỗi cá nhân liên quan sẽ tự xác định tiêu chuẩn
hoàn thành công việc của mình.
C/ Cả A và B đều sai.
D/ Cả A và B đều đúng.

QI019: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa kiểm tra và hoạch định là
phát biểu sai:

A/ Đây là 2 chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh
nghiệp.
B/ Hai chức năng này hoàn toàn độc lập với nhau.
C/ Kiểm tra để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
D/ Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm tra.

QII020: Trong công tác kiểm tra, khi kiểm tra khả năng sinh lợi của công ty
chúng ta nên thu thập thông tin thông qua:

A/ Các báo cáo thống kê.


B/ Quan sát cá nhân.
C/ Báo cáo miệng.
D/ Tất cả đều sai.

QI021: Khi nhà quản trị kiểm tra kết quả công việc của nhân viên dưới quyền
mình, đây là hình thức..................................

A/ Kiểm tra toàn bộ.


B/ Kiểm tra bộ phận.
C/ Kiểm tra cá nhân.
D/ Tự kiểm tra.

QII022: Trong công tác quản trị, mục đích quan trọng nhất của chức năng kiểm
tra là:

A/ Duy trì chi phí thấp nhất ở mức có thể.


B/ Giảm thiểu rủi ro trong các hành động của con người.
C/ Để chắc chắn rằng các nhà quản trị đã đưa ra các quyết định đúng đắn.
D/ Chắc chắn tạo ra kết quả đạt hoặc cao hơn các mục tiêu.

QII023: Một hệ thống kiểm tra nên được kết nối với tiêu chuẩn cần đạt được.
Vậy tiêu chuẩn đó cần đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:

A/ Đầy đủ.
B/ Kết nối với mục tiêu mong muốn.
C/ Khách quan.
D/ Đúng lúc.

QIII024: Tại một công ty, nhân viên thủ quỹ đột nhiên biến mất và công ty tiến
hành kiểm tra quỹ tiền mặt của công ty. Vậy đây là hình thức........................

A/ Kiểm tra định kỳ.


B/ Kiểm tra đột suất.
C/ Kiểm tra liên tục.
D/ Kiểm tra bên ngoài.

QII025: Trong hệ thống các hình thức kiểm tra tại công ty, nhược điểm của hình
thức kiểm tra sau khi thực hiện là:

A/ Chi phí kiểm tra tốn kém nhiều hơn lợi ích thu được.
B/ Chỉ có thể áp dụng hình thức kiểm tra này cho các đơn vị sản xuất.
C/ Nhà quản trị có thông tin về vấn đề thì tổn thất đã xảy ra.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.

QIII026: Trong quá trình học môn học tại một trường Đại học X, sinh viên thực
hiện thảo luận nhóm các chủ đề và giảng viên điều chỉnh, đóng góp ý kiến sau
mỗi chủ đề thảo luận. Đây là hình thức...................................

A/ Kiểm tra cá nhân.


B/ Tự kiểm tra.
C/ Kiểm tra quá trình.
D/ Cả 3 loại trên.

QI027: Trong công tác quản trị, việc thực hiện chức năng kiểm tra sẽ giúp nhà
quản trị:
A/ Xác định khả năng đạt được mục tiêu của tổ chức.
B/ Có thể can thiệp để xử lý những sai sót xảy ra trong quá trình thực hiện công
việc.
C/ Điều chỉnh kế hoạch trong tương lai chính xác hơn.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.

QI028: Trong công tác kiểm tra, ưu điểm của hình thức kiểm tra lường trước là:

A/ Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc.
B/ Tiết kiệm thời gian.
C/ Tiết kiệm chi phí.
D/ Cả 3 câu trên đều đúng.

QIII029: Vào đầu quý 4, Giám đốc công ty nhận được thông báo từ bộ phận tài
chính là công ty đã mất khả năng trả nợ, vậy công ty đã có sai lầm gì trong quá
trình kiểm tra:

A/ Không thực hiện công tác kiểm tra hiệu quả mọi hoạt động của công ty.
B/ Không kiểm tra hoạt động của bộ phận tài chính.
C/ Hoạt động kiểm tra không công khai và khách quan.
D/ Không kiểm tra trước khi thực hiện.

QII030: Kiểm tra là thực hiện một quy trình nhằm giảm thiểu sai sót để gia tăng
kết quả hoạt động, đồng thời đo lường, so sánh kết quả và ………………… nhằm
đạt được các mục tiêu đã đề ra.

A/ Điều chỉnh sai lệch.


B/ Khen thưởng kịp thời.
C/ Đưa ra các hành động cần thiết.
D/ Thông báo kết quả.

QI031: Trong công tác kiểm tra, nếu xác định các hình thức kiểm tra theo các
tiêu chí thì có các tiêu chí xem xét sau đây: theo quá trình hoạt động,
…………………….., và theo mức độ.

A/ Theo tần suất.


B/ Theo cấp độ.
C/ Theo cá nhân.
D/ Theo nhóm.

QI032: Trong công tác kiểm tra, tiến trình kiểm tra sẽ tuân thủ theo trình tự các
bước sau đây: xác định nội dung kiểm tra, …………………., đo lường và so sánh
kết quả, đưa ra các hành động cần thiết.

A/ Xác định vấn đề kiểm tra.


B/ Xác định tiêu chí kiểm tra.
C/ Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra.
D/ Xây dựng dữ liệu kiểm tra.

QII033: Sau khi thực hiện công tác .......................... nhà quản trị đã biết được số
lượng sản phẩm tồn kho tăng cao, gây tăng chi phí và giảm hiệu quả hoạt động
của công ty.

A/ Điều chỉnh.
B/ Lập kế hoạch.
C/ Kiểm tra.
D/ Tổ chức hực hiện.

QI034: Trong hoạt động quản trị, nhà quản trị tác nghiệp thường dành nhiều
thời gian cho chức năng:

A/ Hoạch định.
B/ Tổ chức.
C/ Lãnh đạo.
D/ Kiểm tra.

QI035: Trong hoạt động của một trường Đại học, việc giảng viên coi thi lập biên
bản đối với sinh viên vi phạm quy chế thi, thì đây là ví dụ về hành động:

A/ Điều chỉnh sai lệch.


B/ Không liên quan đến kiểm tra.
C/ Khắc phục hậu quả.
D/ Ngăn ngừa.
PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI
QI001: Chức năng kiểm tra của quản trị sẽ cho chúng ta biết tất cả các hoạt động
đang diễn ra đúng như những gì đã đề ra hay không.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI002: Công tác kiểm tra chỉ cần thực hiện sau khi hoàn thành kế hoạch.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII003: Các tiêu chuẩn đầu vào trong quá trình kiểm tra chủ yếu dựa trên sự dự
báo.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII004: Chức năng kiểm tra của quản trị chỉ quan tâm đến các vấn đề chứ
không quan tâm đến các cơ hội.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI005: Công tác kiểm tra có thể giúp cho công tác hoạch định trở nên tốt hơn.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI006: Chức năng kiểm tra không giúp ta đánh giá được phẩm chất của nhà
quản trị.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI007: Chúng ta nên khen thưởng cho các cá nhân và bộ phận khi kết quả đạt
được của họ cao hơn so với thời kỳ trước.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII008: Kiểm tra sau khi thực hiện là cách thức giúp doanh nghiệp phòng ngừa
được những rủi ro.
A/ Đúng.
B/ Sai.

QI009: Kiểm tra là một công việc cần được thực hiện trong khi công việc đang
diễn ra.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI010: Chức năng kiểm tra chỉ được thực hiện trước khi triển khai kế hoạch.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII011: Nhà quản trị cấp cao quan tâm đến chức năng kiểm tra nhiều hơn chức
năng hoạch định.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI012: Trong quá trình kiểm tra chúng ta phải thực hiện việc so sánh giữa mục
tiêu đề ra và các tiểu chuẩn kiểm tra.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI013: Sai lệch trong kiểm tra được hiểu là kết quả thực hiện tốt hơn các tiêu
chuẩn đề ra.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII014: Tỷ lệ sản phẩm lỗi thực tế được xác định thông qua công tác kiểm tra.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI015: Nhà quản trị cấp cao nên trực tiếp thực hiện kiểm tra mọi việc trong tổ
chức để đảm bảo cho tổ chức có thể đạt được mục tiêu chung.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII016: Nhà quản trị tác nghiệp không được thực hiện chức năng kiểm tra.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI017: Hệ thống thông tin của tổ chức không ảnh hưởng đến công tác kiểm tra
trong tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI018: Chức năng tổ chức không có liên hệ với chức năng kiểm tra.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QIII019: Trong quá trình tổ chức nghiên cứu thị trường, tổ chức vẫn thực hiện
được chức năng kiểm tra.

A/ Đúng.

B/ Sai.

QII020: Kiểm tra trước khi thực hiện nhằm giúp doanh nghiệp rút ra được
những kinh nghiệm.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI021: Tiến trình mà nhà quản trị giám sát và điều chỉnh tổ chức để xác định
liệu rằng tổ chức hoạt động có hiệu quả hay không được biết đến như là chức
năng hoạch định.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII022: Thủ tục kiểm tra tổ chức có thể đưa cho nhà quản trị sự phản hồi về số
lượng không phải là chất lượng của sản phẩm được sản xuất bởi tổ chức.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QI023: Bước đầu tiên của tiến trình kiểm tra là đánh giá kết quả liên quan đến
tiêu chuẩn thực hiện.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII024: Nếu hệ thống kiểm tra của tổ chức không được thiết kế một cách chính
xác, một tổ chức sẽ không thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

A/ Đúng.
B/ Sai.

QII025: Thay đổi tổ chức ảnh hưởng đến cấu trúc tổ chức nhưng không ảnh
hưởng đến văn hóa tổ chức.

A/ Đúng.

B/ Sai.

You might also like