You are on page 1of 78

1. ( 0.

2 point )

Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?

A. Frederick Taylor.
B. Henry L.Gantt.
C. Henry Fayol.
D. Frank Gilbreth.

2. ( 0.2 point )

Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh
nghiệp:

A. Chi phí hoạt động.


B. Hiệu quả hoạt động.
C. Kết quả hoạt động.
D. Tất cả đều sai.

3. ( 0.2 point )

Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm:
nhân lực, tài lực, thông tin và .............................

A. Cở sở vật chất.
B. Nhận thức.
C. Những tài sản vô hình.
D. Kỹ thuật.

4. ( 0.2 point )

Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xuất
xe đạp:

A. Phó giám đốc kinh doanh.


B. Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở.
C. Giám đốc quảng cáo.
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh.
5. ( 0.2 point )

Quản trị là quá trình nhằm:

A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.


B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức một cách hiệu quả.
C. Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D. Tất cả các câu trên.

6. ( 0.2 point )

Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:

A. 6 chức năng.
B. 5 chức năng.
C. 4 chức năng.
D. 3 chức năng.

7. ( 0.2 point )

Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:

A. Nhà quản trị cấp cao.


B. Nhà quản trị cấp trung.
C. Nhà quản trị cấp thấp.
D. Tất cả đều sai.

8. ( 0.2 point )

Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức năng còn
lại của hoạt động quản trị là:

A. Chức năng hoạch định.


B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng lãnh đạo.
D. Chức năng kiểm tra.

9. ( 0.2 point )

Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị tổng quát.
B. Nhà quản trị chức năng.
C. Nhà quản trị cấp cao.
D. Người thừa hành.

10. ( 0.2 point )

Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào sau
đây:

A. Giảm chi phí đầu vào.


B. Tăng doanh thu đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra.
D. Không có câu nào đúng
11. ( 0.2 point )

Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh đến các hoạt
động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:

A. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B. Nhận biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệu.
C. Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng.
D. Đánh giá thật kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.

12. ( 0.2 point )

Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:

A. Kết quả hoạt động giảm.


B. Chi phí hoạt động tăng.
C. Kết quả không đổi, chi phí tăng.
D. Tất cả đều đúng.

13. ( 0.2 point )

Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:

A. Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tỷ đồng.
B. Trong 6 tháng đầu năm sẽ gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C. Đẩy mạnh công tác đào tạo bằng chương trình đào tạo tại chỗ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
14. ( 0.2 point )

Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét đoán về
những vấn đề có tính trừu tượng

A. Phán đoán, dự đoán.


B. Quan hệ nhân sự.
C. Kỹ thuật chuyên môn.
D. Nhận thức, tư duy.

15. ( 0.2 point )

Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến từ:

A. Tài năng bẩm sinh, năng khiếu.


B. Huấn luyện thông thường.
C. Kinh nghiệm thực tế.
D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.

16. ( 0.2 point )

Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:

A. Quan niệm xí nghiệp là hệ thống mở.


B. Chưa chú trọng đến mặt xã hội của người lao động.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Ra đời cách đây quá lâu.

17. ( 0.2 point )

Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:

A. Lý thuyết quản trị khoa học.


B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.

18. ( 0.2 point )


Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm đến phải tăng
hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào dưới đây:

A. Yêu cầu về tính cụ thể.


B. Yêu cầu về tính đo lường được.
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu về tính khả thi.

19. ( 0.2 point )

Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong thời gian đến
phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:

A. Yêu cầu về tính cụ thể.


B. Yêu cầu về tính đo lường được.
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu về tính khả thi.

20. ( 0.2 point )

Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng số thuê bao
của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu
cầu nào:

A. Yêu cầu về tính cụ thể.


B. Yêu cầu về tính đo lường được.
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu về tính khả thi.

21. ( 0.2 point )

Một công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tỷ VNĐ, chi phí thực
hiện dự kiến là 15 tỷ VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty: doanh thu đạt 22 tỷ
VNĐ, chi phí là 18 tỷ VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính:

A. Hiệu quả = 22.20


B. Hiệu quả= 18.15
C. Hiệu quả = 15.20
D. Hiệu quả = 22.18

22. ( 0.2 point )

Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sẽ góp phần làm tăng năng
suất lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp.

A. Làm cho người lao động sợ hãi.


B. Quản trị con người tốt hơn.
C. Tăng cường việc huấn luyện.
D. Đưa cho họ nhiều tiền hơn.

23. ( 0.2 point )

Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là:

A. Môi trường vi mô.


B. Môi trường vĩ mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Cả A và B đều đúng.

24. ( 0.2 point )

Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART:

A. Tính cụ thể.


B. Tính đo lường.
C. Tính linh hoạt.
D. Khả thi.

25. ( 0.2 point )

Một công ty đạt doanh thu 60 tỷ trong năm 2015, vượt 30% so với kế hoạch đặt ra
ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt:

A. Hiệu quả cao.


B. Hiệu suất cao.
C. Cả A và B.
D. Chưa đủ căn cứ để kết luận.

26. ( 0.2 point )


Một tổ chức sẽ có các đặc điểm nào sau đây:

A. Có nhiều người.


B. Có mục tiêu chung.
C. Có cơ cấu quyền hạn.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

27. ( 0.2 point )

Một ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp
là:

A. Nhập siêu.
B. Lạm phát tăng cao.
C. Đặc điểm nhân khẩu.
D. Bất ổn chính trị.

28. ( 0.2 point )

Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lý cơ bản của
trường phái quản trị nào dưới đây:

A. Trường phái quản trị khoa học.


B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.

29. ( 0.2 point )

Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là:

A. Henry Fayol.
B. Max Weber.
C. Frederick Winslow Taylor.
D. Elton Mayol.

30. ( 0.2 point )

Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành:

A. 4 cấp bậc.
B. 5 cấp bậc.
C. 2 cấp bậc.
D. 3 cấp bậc.

31. ( 0.2 point )

Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định
được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp:

A. Môi trường vi mô.


B. Môi trường vĩ mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Cả A và C đều đúng.

32. ( 0.2 point )

Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định được cơ hội và đe
dọa của doanh nghiệp:

A. Môi trường vi mô.


B. Môi trường vĩ mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Cả A và B đều đúng.

33. ( 0.2 point )

Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ báo cáo trực
tiếp cho:

A. Nhà quản trị cấp cao.


B. Nhà quản trị cấp trung.
C. Các chuyên gia.
D. Nhà quản trị cấp cơ sở.

34. ( 0.2 point )

Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một cách cụ thể
như là:

A. Một lĩnh vực nghiên cứu.


B. Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức.
C. Một nghề nghiệp.
D. Tất cả đều sai.

35. ( 0.2 point )

Các nhà quản trị trong tổ chức sẽ thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau đây:

A. Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và điều chỉnh.
B. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và điều chỉnh.
C. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.

36. ( 0.2 point )

Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ:

A. Mỹ.
B. Nhật Bản.
C. Châu Âu.
D. Tất cả câu trên đều sai.

37. ( 0.2 point )

Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:

A. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.


B. Các tổ chức có quy mô lớn.
C. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D. Tất cả đều sai.

38. ( 0.2 point )

Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:

A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao trong quá trình hoạt động.
B. Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C. Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D. Giảm chi phí hoạt động.

39. ( 0.2 point )


Quản trị viên cấp cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:

A. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B. Có kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn tốt.
C. Nắm được mong ước của khách hàng.
D. Có khả năng xây dựng các chính sách động viên nhân viên.

40. ( 0.2 point )

Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của quản trị do năng
suất lao động quyết định”.

A. Trường phái quản trị cổ điển.


B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.

41. ( 0.2 point )

Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh nghiệp
được gọi là:

A. Hiệu quả.
B. Kết quả.
C. Quyết định quản trị.
D. Thông tin quản trị.

42. ( 0.2 point )

Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc chuyên môn
hóa công việc trong tổ chức là:

A. Trường phái quản trị khoa học.


B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.

43. ( 0.2 point )

Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị hiện đại.
B. Trường phái quản trị cổ điển.
C. Trường phái tâm lý xã hội.
D. Trường phái hệ thống và định lượng.

44. ( 0.2 point )

Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do:

A. Làm việc không có kế hoạch.


B. Không có phương pháp làm việc và thiếu các yếu tố kích thích.
C. Lương thấp.
D. Không được đào tạo.

45. ( 0.2 point )

Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:

A. Nhà quản trị cấp cao.


B. Nhà quản trị cấp trung.
C. Nhà quản trị cấp thấp.
D. Nhà quản trị cấp cơ sở.

46. ( 0.2 point )

Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:

A. Khách hàng.
B. Đối thủ cạnh tranh.
C. Dân số.
D. Sản phẩm thay thế.

47. ( 0.2 point )

Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng làm ..........................
số công việc quản trị trung gian.

A. Giảm.
B.Tăng.
C. Tăng gấp đôi.
D. Ổn định.

48. ( 0.2 point )

Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vĩ mô hàm ý một công ty sẽ thực hiện hoạt động
nào dưới đây:

A. Bán hàng hóa cho một quốc gia khác.


B. Nhập hàng hóa từ quốc gia khác.
C. Đặt chi nhánh sản xuất tại quốc gia khác.
D. Tất cả đều đúng.

49. ( 0.2 point )

Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô:

A. Đối thủ cạnh tranh.


B. Văn hoá – xã hội.
C. Công nghệ.
D. Cả A và C đều đúng.

50. ( 0.2 point )

Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:

A. Phát triển các kế hoạch chiến lược.


B. Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung.
C. Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp.
D. Không câu nào đúng.

51. ( 0.2 point )

Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống xã
hội

A. Lý thuyết quản trị khoa học.


B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.

52. ( 0.2 point )


Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở

A. Lý thuyết quản trị khoa học.


B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.

53. ( 0.2 point )

Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc đưa ra
các……………liên quan đến việc thực hiện các chức năng....................................và
một số hoạt động hỗ trợ khác

A. Quản trị . hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.


B. Quyết định quản trị. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
C. Quản trị . sản xuất chế tạo.
D. Ra quyết định. dịch vụ.

54. ( 0.2 point )

Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các nguồn lực và
hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết quả và hiệu quả
cao trong điều kiện môi trường kinh doanh luôn luôn ............................

A. Lãnh đạo . biến động.


B. Nhân sự . biến động.
C. Lãnh đạo . ổn định.
D. Nhân sự . ổn định.

55. ( 0.2 point )

Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện, nhằm ...............................
các hoạt động của những người khác để đạt được những kết quả
mà ................................ hành động riêng rẽ không thể nào đạt được

A. Hỗ trợ . một người.


B. Phối hợp . một nhóm.
C. Phối hợp. một người.
D. Hoàn thành . cá nhân.
56. ( 0.2 point )

Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô:

A. Nhà phân phối


B. Khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Công nghệ
57. ( 0.2 point )

Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô:

A. Lực lượng nhân khẩu học


B. Chính trị pháp luật
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Văn hóa xã hội
58. ( 0.2 point )

Công ty ABC có nhiều nhà cung cấp cho một yếu tố đầu vào cụ thể. Câu nào sau đây
có thể giải thích khả năng thương lượng của công ty ABC với những nhà cung cấp
này:

A. Mạnh
B. Yếu
C. Ngang nhau
D. Vừa phải

59. ( 0.2 point )

Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của doanh nghiệp

A. Văn hóa xã hội


B. Kinh tế
C. Nhân khẩu học
D. Chính trị pháp luật
60. ( 0.2 point )
Một doanh nghiệp giúp cho một doanh nghiệp khác bán sản phẩm của họ cho khách
hàng được biết đến như là:

A. Đối thủ cạnh tranh


B. Nhà phân phối
C. Khách hàng
D. Nhà cung cấp
61. ( 0.2 point )

Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:

A. Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.


B. Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức.
C.Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị.
D. Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị.

62. ( 0.2 point )

Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ thuật ra quyết
định tập thể:

A. Nhận diện cơ hội và vấn đề của tổ chức.


B. Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
C. Xác định mục tiêu của quyết định.
D. Tất cả các bước trên đều đúng.

63. ( 0.2 point )

Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước thứ ba trong tiến trình ra quyết định quản
trị là:

A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.


B. Xác định mục tiêu của quyết định.
C. Thiết lập các phương án cần ra quyết định.
D. Đánh giá những phương án lựa chọn.

64. ( 0.2 point )

Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
B. Nhận diện cơ hội và vấn đề cần ra quyết định trong tổ chức.
C. Phát triển các phương án cần ra quyết định.
D. Dự tính chi phí thực hiện phương án.

65. ( 0.2 point )

Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo tiêu chí chương
trình hoá:

A. 1 loại quyết định quản trị.


B. 2 loại quyết định quản trị.
C. 3 loại quyết định quản trị.
D. 4 loại quyết định quản trị.

66. ( 0.2 point )

Để đảm bảo chất lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến
điều gì dưới đây:

A. Xác định đúng vấn đề cần ra quyết định.


B. Thu thập đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C. Có khả năng phân tích tốt vấn đề và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

67. ( 0.2 point )

Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần: “Đạt được sự tăng trưởng hàng năm từ hai
con số trở lên” phản ánh chính xác điều gì ?

A. Mục tiêu định tính.


B. Mục tiêu định lượng.
C. Sứ mệnh.
D. Chiến lược.

68. ( 0.2 point )

Hệ thống thông tin trong quản trị là:

A. Những tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện của các hoạt động quản trị.
B. Tập hợp các tin tức, dữ liệu được thu thập một cách có chủ định.
C. Rất quan trọng, được ví như hệ thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
D. Là những tài liệu kỹ thuật dùng để so sánh đối chiếu khi làm việc.

69. ( 0.2 point )

Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:

A. Thu thập và xử lý thống tin.


B. Thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C. Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định.
D. Ra quyết định quản trị.

70. ( 0.2 point )

Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao dịch
thông thường hàng ngày của tổ chức là:

A. Hệ thống thông tin văn phòng.


B. Hệ thống thông tin ra quyết định.
C. Hệ thống kiểm soát quá trình.
D. Hệ thống xử lý giao dịch.

71. ( 0.2 point )

Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở cấp cao nhất:

A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định.


B. Hệ thống kiểm soát quá trình.
C. Hệ thống hỗ trợ nhóm.
D. Hệ thống hỗ trợ điều hành.

72. ( 0.2 point )

Hiệu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết
Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong điều kiện :

A. Khả năng xảy ra khách quan.


B. Chắc chắn.
C. Không chắc chắn.
D. Rủi ro.

73. ( 0.2 point )

Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu tố nào
dưới đây:

A. Năng lực nhà quản trị.


B. Tính cách nhà quản trị.
C. Nhiều yếu tố khác nhau trong tổ chức.
D. Ý muốn của đa số nhân viên.

74. ( 0.2 point )


Sự sáng tạo là cơ sở để nhà quản trị đưa ra những quyết định quản trị nào dưới đây:
A. Kỹ thuật.
B. Đã được chương trình hóa.
C. Chưa được chương trình hóa.
75. ( 0.2 point )

Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện
gì dưới đây:

A. Được đưa ra bởi nhà quản trị cấp cao.


B. Đạt được mục tiêu của quyết định.
C. Tiết kiệm tiền cho tổ chức.
D. Dẫn dắt sự thay đổi.

76. ( 0.2 point )

Kỹ thuật tập kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết định quản trị
nhóm cho phép :

A. Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
B. Tập trung vào thảo luận trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và
lựa chọn phương án.
C. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong việc ra quyết định.
D. Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm.
77. ( 0.2 point )

Mô hình.....................gợi ý rằng những nhà quản trị thường cố gắng tư duy trong giới
hạn khả năng nhận thức của họ về tình huống:

A. Ra quyết định hợp lí giới hạn.


B. Tất cả các mô hình.
C. Ra quyết định mang tính chính trị.
D. Ra quyết định hợp lí.

78. ( 0.2 point )

Một thông tin phản hồi hữu hiệu thì cần có những đặc tính nào dưới đây:

A. Cụ thể.
B. Hữu ích.
C. Kịp thời, đúng lúc.
D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.
79. ( 0.2 point )

Kỹ thuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm những
nguyên tắc nào dưới đây:

A. Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người
nêu ý kiến.
B. Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau.
C. Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi.
D. Cả B và C đều đúng.

80. ( 0.2 point )

Trong mọi hoạt động của tổ chức, những cái đích cần đạt được trong các quyết định
quản trị:

A. Phương án ra quyết định.


B. Mục tiêu của quyết định.
C. Giải quyết được vấn đề.
D. Kết quả, hiệu quả cao.
81. ( 0.2 point )

Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:

A. Thông tin phản ánh trình độ phẩm cấp của nhà quản trị.
B. Khả năng tiếp nhận thông tin của các cấp, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là
khác nhau.
C. Thông tin là sản phẩm của nhà quản trị.
D. Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.

82. ( 0.2 point )

Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu tiền cho phí vận
chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:

A. Đã được chương trình hóa.


B. Chưa được chương trình hóa.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết định chiến lược.

83. ( 0.2 point )

Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương trình hoá là những quyết
định :

A. Đã có sẵn trong máy tính.


B. Đã có tiền lệ.
C. Do tập thể quyết định.
D. Do nhà quản trị cấp cao làm.

84. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:

A. Một công việc mang tính nghệ thuật.


B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định.
D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao.
C. Tất cả đều sai.
85. ( 0.2 point )
Khi đưa ra các quyết định quản trị, việc nhà quản trị sử dụng phương pháp ra quyết
định tập thể sẽ:

A. Ít khi mang lại hiệu quả.


B. Luôn mang lại hiệu quả.
C. Phát huy hiệu quả trong những điều kiện phù hợp.
D. Tất cả đều sai.

86. ( 0.2 point )

Trước khi đưa ra quyết định cho một vấn đề, nhà quản trị nên:

A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn phương pháp ra quyết định phù hợp.
B. Kết hợp nhiều phương pháp ra quyết định.
C. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể.
D. Sử dụng phương pháp cá nhân để ra quyết định.

87. ( 0.2 point )

Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thuẫn với đặc tính nào sau đây:

A. Tính hợp lý.


B. Tính tổng hợp.
C. Tính đầy đủ.
D. Tính hệ thống.

88. ( 0.2 point )

Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết định quản
trị hoặc để giải quyết một vấn đề nào đó trong hoạt động quản trị gọi là:

A. Dữ liệu.
B. Tin tức.
C. Quyết định quản trị.
D. Thông tin quản trị.

89. ( 0.2 point )

Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc nhà quản trị tổ chức các cuộc họp để đưa
ra quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình ra quyết định quản trị:
A. Bước thứ 2.
B. Bước thứ 4.
C. Bước thứ 6.
D. Tất cả đều sai.

90. ( 0.2 point )

Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:

A. Nhiều bước khác nhau để giải quyết vấn đề hay nắm bắt cơ hội.
B. Bước xác định vấn đề và ra quyết định.
C. Bước chọn phương án tốt nhất và ra quyết định.
D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định.

91. ( 0.2 point )

Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là sự khác
nhau giữa:

A. Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại.
B. Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
C. Ước muốn và khát vọng của con người.
D. Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.

92. ( 0.2 point )

Nếu xét về yếu tố thời gian, yêu cầu nào dưới đây về thông tin quản trị là cần thiết,
ngoại trừ:

A. Tính chính xác.


B. Tính kịp thời.
C. Tính cập nhật.
D. Tính mới.

93. ( 0.2 point )

Nếu xét về yếu tố hình thức, yêu cầu về thông tin quản trị nào dưới đây không đúng:

A. Tính hệ thống, logic, cô đọng.


B. Trình bày khoa học.
C. Nằm trên vật mang tin phù hợp với nhu cầu.
D. Tính đầy đủ.

94. ( 0.2 point )

Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của......................... nhằm định ra mục
tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín
muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin về
tổ chức và ..............................

A. Chủ thể quản trị , môi trường.


B. Tổ chức , nhà quản trị.
C. Chủ thể quản trị , các bộ phận, cá nhân trong tổ chức.
D. Nhà quản trị , cá nhân.

95. ( 0.2 point )

Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bước sau: ....................., xác định mục tiêu
của quyết định, phát triển các phương án, đánh giá những phương án, lựa chọn
phương án và ra quyết định, lựa chọn cách thức thực hiện, ........................

A. Xác định vấn đề . và đánh giá.


B. Xác định vấn đề . kiểm tra và đánh giá.
C. Xác định cơ sở tiền đề . kiểm tra và đánh giá.
D. Thu thập thông tin . kiểm tra.

96. ( 0.2 point )

Thông tin là những ……………, những tin tức được thu nhận, được cảm thụ và được
đánh giá là ………… cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.

A. Dữ liệu , quan trọng.


B. Tín hiệu , có ích.
C. Văn bản , cần thiết.
D. Số liệu , có ích.

97. ( 0.2 point )


Hệ thống thông tin quản trị là tổng hợp ………………, phần cứng, phần mềm, dữ
liệu, và mạng truyền thông để thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ, …………….
……. thông tin và quản lý các hoạt động chuyển hóa các nguồn dữ liệu thành các sản
phẩm thông tin.

A. Con người , phân phối.


B. Chuyên gia tin học , cung cấp.
C. Nhóm , truyền đạt.
D. Con người, bảo quản.

98. ( 0.2 point )

Bản chất của việc đưa ra các quyết định quản trị của nhà quản trị trong tổ chức là
…………..

A. Giải quyết cho được vấn đề diễn ra trong tổ chức.


B. Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Giải quyết mâu thuẫn.
D. Nền tảng để thực hiện chức năng lãnh đạo.

99. ( 0.2 point )

Trong điều kiện nào dưới đây thì người đưa ra các quyết định quản trị có thể không
cần đến sự tham gia của các chuyên gia:

A. Chắc chắn.
B. Rủi ro.
C. Không chắc chắn.
D. Tất cả các trường hợp.

110. ( 0.2 point )

Một quyết định quản trị được xem là đúng đắn khi kết quả đem lại :

A. Mục tiêu đạt được như kì vọng.


B. Tạo ra những tác động phụ tích cực ngoài mong muốn.
C. Giảm chi phí thấp.
D. Xảy ra đúng thời điểm dự định.
111. ( 0.2 point )

Quyết định không thực hiện lặp lại dùng để phản ứng với những vấn đề hết sức mơ
hồ trong kinh doanh được biết đến như là:

A. Quyết định sáng tạo


B. Quyết định đã được chương trình hóa
C. Quyết định cảm tính
D. Quyết định chưa được chương trình hóa

112. ( 0.2 point )

Công ty XYZ đang cố gắng đưa ra quyết định liệu rằng công ty có nên thay đổi quy
trình sản xuất của nó với loại công nghệ mới. Điều này thể hiện loại quyết định:

A. Đã được chương trình hóa


B. Chưa được chương trình hóa
C. Tư duy nhóm
D. Cảm tính

113. ( 0.2 point )

Khả năng của nhà quản trị khi đưa ra một quyết định dựa trên những trải nghiệm trong
quá khứ và cảm xúc tức thời được biết đến như là:

A. Quyết định đã được chương trình hóa


B. Quyết định chưa được chương trình hóa
C. Quyết định cảm tính
D. Quyết định dựa trên sự phán đoán hợp lí

114. ( 0.2 point )

Một nhóm người gặp nhau mặt đối mặt để đưa ra các phương án, sau đó tranh luận
các phương án để đưa ra một quyết định. Tiến trình này được gọi là:

A. Kĩ thuật Delphi


B. Tập kích não
C. Kĩ thuật nhóm danh nghĩa
D. Quyết định đã được chương trình hóa
115. ( 0.2 point )

Cách thức nào sau đây giúp cho các nhà quản trị cách xa nhau về mặt địa lý có thể
thảo luận để đưa ra các quyết định:

A. Tập kích não


B. Kĩ thuật nhóm danh nghĩa
C. Kĩ thuật Delphi
D. Tư duy hệ thống
116. ( 0.2 point )
Nội dung của bước thứ ba trong tiến trình hoạch định là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B. Thiết lập các mục tiêu của tổ chức.
C. Thiết lập các phương án.
D. Đánh giá các phương án.

117. ( 0.2 point )

Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì để cạnh
tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?”

A. Tổng quát.
B. Cấp đơn vị kinh doanh.
C. Cấp chức năng.
D. Cấp công ty.

118. ( 0.2 point )

Trong hệ thống kế hoạch cấp tác nghiệp, chính sách là những định hướng nhằm:

A. Hỗ trợ cho việc ra quyết định.


B. Xây dựng nguyên lý quản trị.
C. Cung cấp sự hướng dẫn cho hành động.
D. Chiến lược để thành công.

119. ( 0.2 point )


Trong các cấp hoạch định trong tổ chức, cấp hoạch định nào dưới đây không phải là
cấp độ của hoạch định chiến lược:

A. Cấp đơn vị kinh doanh.


B. Cấp sản phẩm.
C. Cấp công ty.
D. Cấp chức năng.

120. ( 0.2 point )

Chiến lược……………………….có nghĩa doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách cung
cấp sản phẩm hoặc dịch vụ có giá cả càng thấp càng tốt hoặc thấp hơn giá của đồi thủ
cạnh tranh.

A. Đa dạng hóa.
B. Dẫn đạo chi phí.
C. Khác biệt hoá.
D. Tập trung hóa.

121. ( 0.2 point )

Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo thứ tự sau:

A. Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng.


B. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng.
C. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở.
D. Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng.

122. ( 0.2 point )

Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định là chức năng mà nhà quản trị
phải thực hiện nhằm:

A. Xác định mục tiêu và chương trình hành động cho tổ chức.
B. Thiết kế cơ cấu tổ chức.
C. Đo lường kết quả đạt được.
D. Thúc đẩy nhân viên làm việc.

123. ( 0.2 point )


Yếu tố về đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp thường được nhà quản trị xem xét ở
chức năng quản trị nào dưới đây:

A. Chức năng hoạch định.


B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng lãnh đạo.
D. Chức năng kiểm tra.

124. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, hình thức kế hoạch nào sau đây có thể
bao gồm những hình thức kế hoạch còn lại:

A. Chính sách.
B. Chương trình.
C. Ngân quỹ.
D. Thủ tục.

125. ( 0.2 point )

Trong chức năng hoạch định, tiến trình hoạch định là tiến trình bao gồm ……………
bước:

A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. Nhiều bước.
D. 2 bước.

126. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị theo mục tiêu (MBO)
thường được sử dụng để:

A. Lập kế hoạch nhóm.


B. Lập kế hoạch cá nhân.
C. Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng.
D. Lập kế hoạch cho tổ chức.

127. ( 0.2 point )


Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt động
cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào:

A. Công tác quản lý của tổ chức.


B. Ra quyết định về chiến lược kinh doanh.
C. Xác định mục tiêu bán hàng.
D. Chức năng hoạch định.

128. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định là…………………

A. Chiến lược và kế hoạch hành động.


B. Tài sản.
C. Sự thực hiện.
D. Thành tích.

129. ( 0.2 point )

Trong các cấp kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp, kế hoạch chiến lược kinh
doanh cấp công ty được hình thành bởi cấp quản trị nào dưới đây:

A. Nhà quản trị cấp thấp.


B. Nhà quản trị cấp trung.
C. Nhà quản trị cấp cao.
D. Nhà quản trị cấp thấp và cao.

130. ( 0.2 point )

Một chương trình toàn diện nhằm hướng tới đạt được mục tiêu cơ bản dài hạn của tổ
chức được gọi là:

A. Sứ mệnh.
B. Chiến lược.
C. Ngân quỹ.
D. Kiểm soát tổ chức.

131. ( 0.2 point )


Ban giám đốc của một công ty đưa ra chỉ thị: “Phải mặc trang phục theo quy định của
công ty vào các ngày nhất định”, đây là một ví dụ về:

A. Chính sách.
B. Thủ tục.
C. Quy tắc.
D. Chương trình.

132. ( 0.2 point )

Nhà quản trị cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào trong các
loại hoạch định dưới đây:

A. Hoạch định sản xuất.


B. Hoạch định tiếp thị.
C. Hoạch định chiến lược.
D. Hoạch định tài chính.

133. ( 0.2 point )

Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty đi phân tích những điểm
khác biệt của công ty và đối thủ cạnh tranh trong ngành là cách thức để:

A. Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công


B. Sáng tạo tiến công
C. Khai thác những ưu thế tương đối
D. Tất cả đều đúng.

134. ( 0.2 point )

Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty tiến hành phân tích thị
trường của công ty một cách sáng tạo là cách thức để:

A. Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công.


B. Sáng tạo tiến công.
C. Khai thác những ưu thế tương đối.
D. Tất cả đều đúng.

135. ( 0.2 point )


Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của tổ chức, loại hình kế hoạch nào dưới
đây thể hiện quan điểm, phương hướng và cách thức chung để ra quyết định trong tổ
chức:

A. Chính sách.
B. Quy tắc.
C. Thủ tục.
D. Chương trình.

136. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị của công ty, nhà quản trị thực hiện kỹ thuật quản trị theo
mục tiêu (MBO) nhằm có lợi ích gì dưới đây:

A. Gắn mục tiêu của cá nhân với mục tiêu của tổ chức.
B. Khuyến khích sự tự chủ, sáng tạo.
C. Đánh giá hợp lý năng lực nhân viên và hiệu quả công việc.
D. Tất cả các yếu tố trên.

137. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị của công ty, phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) có
đặc điểm gì dưới đây:

A. Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp
dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
B. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị.
C. Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục
tiêu.
D. Không câu nào đúng.

138. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp trong tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác
biệt giữa kế hoạch tác nghiệp đơn dụng và kế hoạch tác nghiệp thường xuyên
là…………

A. Thời gian.
B. Phạm vi.
C. Sự phức tạp.
D. Số lần mà chúng lặp lại.

139. ( 0.2 point )

"Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những việc phải
làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đã định" là định nghĩa của:

A. Quyết định.
B. Hoạch định.
C. Chiến lược.
D. Quản trị.

140. ( 0.2 point )

Tại công ty M đưa ra thông báo rằng: “Tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty sẽ
được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ về:

A. Chính sách.
B. Quy tắc.
C. Thủ tục.
D. Chương trình.

141. ( 0.2 point )

Trong chức năng hoạch định, yếu tố nào dưới đây không phải là một bước của tiến
trình hoạch định:

A. Xác định mục tiêu của tổ chức.


B. Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu.
C. Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu.
D. Đánh giá thành tích.

142. ( 0.2 point )

Hoạch định là quá trình xác định ................., xây dựng ................ tổng thể để thực
hiện và phát triển một hệ thống kế hoạch toàn diện để phối hợp và thống nhất các hoạt
động với nhau.
A. Mục tiêu. chiến lược.
B. Sứ mệnh . chính sách.
C. Mục đích . kế hoạch.
D. Chiến lược . mục tiêu.

143. ( 0.2 point )

Trong các chức năng quản trị, hoạch định là chức năng mà nhà quản trị quyết định
trước xem phải làm....................., làm như thế nào, khi nào làm, và ...........................
cái đó.

A. Ở đâu. nơi nào làm.


B. Cái gì . ai làm.
C. Cho ai . nhà quản trị nào làm.
D. Cái gì . ai kiểm tra.

144. ( 0.2 point )

Những yêu cầu cơ bản của việc xác định mục tiêu cho tổ chức, bao
gồm: ......................., tính linh hoạt, tính định lượng, ..............................., tính nhất
quán, tính hợp lý.

A. Tính cụ thể . Giới hạn thời gian.


B. Tính Chuyên biệt. Giới hạn.
C. Tính đo lường . Tính cụ thể.
D. Định tính . Tính khả thi.

145. ( 0.2 point )

Hệ thống các cấp kế hoạch chiến lược trong tổ chức bao gồm những cấp bậc sau:
Chiến lược cấp tổ chức, ................................., chiến lược cấp chức năng.

A. Chiến lược cấp ngành.


B. Chiến lược cấp công ty.
C. Chiến lược marketing.
D. Chiến lược dẫn đạo chi phí.

146. ( 0.2 point )


Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của công ty, các quy tắc giải thích rõ
ràng những hành động nào...................... và những hành động
nào ..............................................

A. Cụ thể. tổng quát.


B. Được phép làm . không được phép làm.
C. Đạt mục tiêu . không đạt mục tiêu.
D. Thực hiện trước. thực hiện sau.

147. ( 0.2 point )

Tại một trường Đại học X, giảng viên sau khi chấm điểm môn học phải gửi điểm về
khoa có sinh viên theo học và phải nộp một bản chính và hai bản photo, thì đây là ví
dụ về:

A. Hoạch định.
B. Thủ tục và chính sách.
C. Thủ tục và quy tắc.
D. Quy tắc và chính sách.

148. ( 0.2 point )

....................................... liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong
ngành dựa trên việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự
riêng có:

A. Chiến lược khác biệt hoá.


B. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
C. Chiến lược tập trung.
D. Chiến lược dẫn đạo chi phí.

149. ( 0.2 point )

Điều gì sau đây thường được thiết lập ra để hỗ trợ cho một chương trình và nó thường
được lập cho toàn bộ tổ chức:

A. Ngân sách.
B. Dự án.
C. Chính sách.
D. Thủ tục.

150. ( 0.2 point )

Công ty TNHH Thuận Phước thực hiện tài trợ 50% kinh phí cho cán bộ nhân viên đi
học để nâng cao trình độ, đây là một ví dụ về:

A. Hoạch định đào tạo.


B. Chính sách.
C. Thủ tục.
D. Kế hoạch định hướng.
151. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, hoạch định chiến lược phải được thực hiện trong những
điều kiện nào dưới đây:
A. Ổn định.
B. Ít rủi ro.
C. Tất cả các phương án.
D. Không chắc chắn và rủi ro.

152. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị của tổ chức, nhà quản trị thực hiện chức năng hoạch định vì
điều gì sau đây:

A. Tập trung suy nghĩ về tương lai.


B. Tất cả đều đúng.
C. Kích thích sự tham gia.
D. Tạo sự phối hợp tốt hơn.
153. ( 0.2 point )
Theo cách phân loại mức độ thường xuyên sử dụng của kế hoạch, loại nào sau đây
không phải là kế hoạch tác nghiệp đơn dụng:
A. Chính sách.
B. Ngân sách.
C. Dự án.
D. Chương trình.

154. ( 0.2 point )

:………………………. liên quan đến các hành động có tương quan với nhau và cam
kết về nguồn lực dành cho hoạt động sản xuất, tài chính, nhân sự, marketing trong tổ
chức.

A. Chiến lược cấp công ty.


B. Chiến lược cấp ngành.
C. Chiến lược cấp chức năng.
D. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh.

155. ( 0.2 point )

....………………. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các
con số thông qua hai hoạt động chính là thu và chi.

A. Chương trình.
B. Chính sách.
C. Quy tắc.
D. Ngân sách.

156. ( 0.2 point )

Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định không được thực hiện ở loại
hình tổ chức nào dưới đây:

A. Tổ chức phi chính thức.


B. Tổ chức chính thức và phi chính thức.
C. Tổ chức chính thức.
D. Tất cả đều sai.

157. ( 0.2 point )

Trong chức năng hoạch định, bước thực hiện nào sau đây không phải là một trong các
bước của tiến trình hoạch định:

A. Xác định sứ mệnh và mục tiêu.


B. Xác định vấn đề của nhà quản trị.
C. Phát triển phương án chiến lược.
D. Phân tích môi trường kinh doanh.

158. ( 0.2 point )

Nhận định: “Giảm chi phí bán hàng, chi phí quản lý và chi phí kinh doanh” thể hiện
điều gì sau đây rõ nét nhất:

A. Mục tiêu định lượng.


B. Viễn cảnh.
C. Sứ mệnh.
D. Mục tiêu định tính.

159. ( 0.2 point )

Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế hoạch
chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là.................................

A. Thời gian.
B. Phạm vi.
C. Mức độ phức tạp.
D. Tất cả đều đúng.

160. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các kế hoạch tác nghiệp, loại hình kế hoạch tác nghiệp nào dưới đây
thường gắn liền với một chương trình:

A. Thủ tục.
B. Ngân sách.
C. Quy tắc.
D. Tất cả các loại hình trên.
161. ( 0.2 point )

Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì để cạnh
tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?”

A. Cấp tổng quát.


B. Cấp chức năng.
C. Cấp ngành.
D. Cấp công ty.

162. ( 0.2 point )

Trong chức năng hoạch định, hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp
hoạch định theo thứ tự sau:

A. Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng.


B. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở.
C. Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng.
D. Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng.

163. ( 0.2 point )

Một nhóm nhà quản trị của công ty ABC phân tích cả điểm mạnh, điểm yếu bên trong
của tổ chức cũng như cơ hội và đe dọa từ môi trường bên ngoài. Loại phân tích này là:

A. Phân tích sứ mệnh

B. Phân tích ma trận SWOT

C. Phân tích chức năng

D. Đa dạng hóa

164. ( 0.2 point )

Khi công ty Pepsi mua lại Frito- Lay và mở rộng hoạt động của nó vào lĩnh vực kinh
doanh thức ăn nhanh, chiến lược nào sau đây nó đang theo đuổi:

A. Hội nhập dọc

B. Đa dạng hóa

C. Phát triển thị trường

D. Dẫn đạo chi phí

165. ( 0.2 point )

Khi công ty Pepsi mua KFC để mà nó có thể thay thế sản phẩm Coke thành sản phẩm
Pepsi trong các chuỗi nhà hàng của KFC. Đây là ví dụ của:
A. Hội nhập ngang

B. Hội nhập dọc

C. Chiến lược khác biệt

D. Chiến lược toàn cầu hóa

166. ( 0.2 point )

Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, bước cuối cùng trong tiến trình thiết kế cơ
cấu tổ chức là:

A. Thể chế hoá cơ cấu tổ chức.


B. Chuyên môn hoá công việc.
C. Xác định mô hình cơ cấu tổng quát.
D. Tất cả đều sai.

167. ( 0.2 point )

Dạng cơ cấu tổ chức nào dưới đây có đặc tính là nguồn lực bị phân tán dẫn đến khó
khăn trong điều động nguồn lực giữa các bộ phận trong hoạt động của tổ chức:

A. Cơ cấu theo địa lý.


B. Cơ cấu theo chức năng.
C. Cơ cấu theo sản phẩm.
D. Cả A và C.

168. ( 0.2 point )

Dạng cơ cấu tổ chức nào sau đây có đặc điểm là kết hợp được ưu điểm của các dạng
cơ cấu khác nhau:

A. Cơ cấu theo địa lý.


B. Cơ cấu theo chức năng.
C. Cơ cấu theo khách hàng.
D. Cơ cấu ma trận.

169. ( 0.2 point )


Trong hoạt động quản trị của tổ chức, trường hợp nào dưới đây nhà quản trị sử dụng
phân quyền tốt hơn tập trung quyền lực:

A. Cấp dưới chưa có kinh nghiệm.


B. Muốn hướng tới sự đồng bộ và thống nhất cao trong tổ chức.
C. Muốn phát triển nhân viên.
D. Cả 3 đều đúng.

170. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, đặc điểm nào dưới đây không phải là ưu
điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm:

A. Khuyến khích quan tâm đến nhu cầu của khách hàng.
B. Xác định trách nhiệm một cách rõ ràng.
C. Phù hợp với những thay đổi nhanh chóng của sản phẩm.
D. Tạo ra sự hợp tác giữa các tuyến sản phẩm.

171. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, đặc điểm nào dưới đây không phải là ưu
điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng:

A. Thúc đẩy sự phát triển nghề nghiệp và đào tạo.


B. Giảm thiểu nguồn lực và gia tăng sự hợp tác trong cùng lĩnh vực.
C. Thúc đẩy chuyên môn hóa các kỹ năng.
D. Giảm thiểu xung đột giữa các bộ phận.

172. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, định hướng các hoạt động theo kết quả
cuối cùng là ưu điểm của……………………:

A. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.


B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo đơn vị chiến lược.
D. Mô hình tổ chức theo ma trận.

173. ( 0.2 point )


Trong hoạt động quản trị, hành vi mà cấp trên trao cho cấp dưới một số quyền hạn để
họ nhân danh mình thực hiện những công việc nhất định chính là:

A. Phân quyền.
B. Tập trung quyền.
C. Uỷ quyền.
D. Tán quyền ra quyết định.

174. ( 0.2 point )

Trong hoạt động của công ty, khi một nhân viên báo cáo công việc trực tiếp cho
Giám đốc không thông qua Trưởng phòng của mình, trường hợp đó người nhân viên
đó đang vi phạm nguyên tắc……………………:

A. Thống nhất chỉ huy.


B. Hiệu quả.
C. Thống nhất lãnh đạo.
D. Linh hoạt.

175. ( 0.2 point )

Khi doanh nghiệp mới bắt đầu hoạt động kinh doanh, thì mô hình
…………………………. phù hợp với hoạt động hiện tại của doanh nghiệp:

A. Cơ cấu ma trận.
B. Cơ cấu theo địa lý.
C. Cơ cấu theo sản phẩm.
D. Cơ cấu theo chức năng.

176. ( 0.2 point )

Khi nhà quản trị tin rằng kinh nghiệm thực tế là hình thức đào tạo tốt nhất vì thế họ
sẵn sàng cho nhân viên mắc sai lầm. Khi đó nhà quản trị có khuynh hướng gì dưới
đây:

A. Tập trung
B. Gia tăng quyền lực
C. Phân quyền
D. Mở rộng quyền hành

177. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, khi công ty tiến hành thay đổi công nghệ sản xuất sản phẩm,
thì hình thức thay đổi của công ty là:

A. Thay đổi có tính quá độ.


B. Thay đổi có tính hoàn thiện.
C. Thay đổi có tính biến đổi.
D. Tất cả đều đúng.

178. ( 0.2 point )

Khi thị hiếu người tiêu dùng thay đổi, giám đốc marketing mới của công ty đề nghị
thay đổi từ phương pháp sản xuất nhà xưởng theo kiểu truyền thống sang phương
pháp lắp ráp và ban lãnh đạo của công ty đã chấp nhận, thì hình thức thay đổi đó là:

A. Hoàn thiện.
B. Biến đổi.
C. Quá độ.
D. Tất cả đều sai.

179. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các dạng mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu tổ chức nào dưới
đây thừa nhận nhân viên có ít nhất hai người chỉ huy:

A. Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng.


B. Mô hình cơ cấu tổ chức sản phẩm.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận.
D. Mô hình cơ cấu tổ chức nền tảng nhóm.

180. ( 0.2 point )

Mối quan hệ quyền hạn thể hiện các bộ phận chức năng có quyền ra quyết định kiểm
soát hoạt động của các bộ phận khác trong phạm vi lĩnh vực do mình quản lý là đặc
điểm của....................................:

A. Quyền hạn tham mưu.


B. Quyền hạn chức năng.
C. Quyền hạn trực tuyến.
D. Cả A và B.

181. ( 0.2 point )

Trong các nguyên tắc để thiết kế cơ cấu tổ chức, một cấp dưới chỉ nhận mệnh lệnh và
báo cáo cho một cấp trên trực tiếp và duy nhất là nội dung của nguyên tắc nào dưới
đây:

A. Thống nhất chỉ huy.


B. Thống nhất lãnh đạo.
C. Tầm hạn quản trị.
D. Quan hệ trực tuyến.

182. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các dạng mô hình cơ cấu tổ chức, dạng mô hình cơ cấu tổ chức nào
dưới đây phát huy đầy đủ những ưu thế của chuyên môn hoá:

A. Mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.


B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận.
D. Mô hình co cấu tổ chức theo khách hàng.

183. ( 0.2 point )


Nhà quản trị sắp xếp các bộ phận trong tổ chức theo khía cạnh về kỹ thuật, kế toán,
nguồn nhân lực và mua sắm. Vậy họ đang nhóm gộp công việc theo mô
hình...............................................

A. Cơ cấu tổ chức theo Chức năng.


B. Cơ cấu tổ chức theo Sản phẩm.
C. Cơ cấu tổ chức theo Địa lý.
D. Cơ cấu tổ chức theo Khách hàng.

184. ( 0.2 point )

………………….. là quyền ra quyết định và hành động gắn liền với chức vụ hợp
pháp của nhà quản trị trong tổ chức.

A. Quyền lực.
B. Quyền tự chủ.
C. Quyền ảnh hưởng.
D. Quyền hạn.

185. ( 0.2 point )

............................ liên quan đến khả năng của một cá nhân ảnh hưởng đến các quyết
định của một người hay một nhóm người trong tổ chức.

A. Quyền lực.
B. Tầm ảnh hưởng.
C. Quyền hạn.
D. Quyền hạn tham mưu.

186. ( 0.2 point )

"Số lượng nhân viên dưới quyền mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp" là khái niệm
về:

A. Thống nhất chỉ huy.


B. Thống nhất lãnh đạo.
C. Tầm hạn quản trị.
D. Cấp bậc quản trị.
187. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các dạng mô hình hình cơ cấu tổ chức, đặc điểm thể hiện sự tập trung
của công ty vào những khách hàng hoặc lãnh thổ đặc biệt là ưu điểm của mô hình cơ
cấu tổ chức nào dưới đây:

A. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.


B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức bộ phận.
D. Mô hình tổ chức theo ma trận.

188. ( 0.2 point )

Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị xác định tầm hạn quản trị
rộng hay hẹp tùy thuộc vào:

A. Trình độ của nhân viên.


B. Trình độ của nhà quản trị.
C. Mức độ phức tạp của công việc.
D. Tất cả các câu trên.

189. ( 0.2 point )

Trong quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức, một cơ cấu tổ chức được đánh gia là tốt phải
đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:

A. Chỉ ra một cách rõ ràng ai làm việc gì.


B. Xác định rõ ai có trách nhiệm báo cáo cho ai.
C. Thiết lập hệ thống thông tin hiệu quả.
D. Cả 3 phương án (A), (B), (C) đều đúng.

190. ( 0.2 point )

Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, sơ đồ cơ cấu tổ chức của một công ty thể
hiện một cơ cấu .......................................

A. Phi chính thức.


B. Đã được thể chế hoá.
C. Về các mối quan hệ quyền hạn.
D. Phối hợp giữa các bộ phận.

191. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các dạng mô hình hình cơ cấu tổ chức, sơ đồ cơ cấu tổ chức của công
ty cho thấy trưởng các bộ phận tài chính, tiếp thị, sản xuất phải báo cáo trực tiếp cho
giám đốc. Vậy đó là đặc điểm của mô hình cơ cấu tổ chức nào dưới đây:

A. Mô hình cơ cấu ma trận.


B. Mô hình cơ cấu tổ chức sản phẩm.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng.
D. Mô hình cơ cấu tổ chức mạng lưới.

192. ( 0.2 point )

Một công ty đang hoạt động theo mô hình cơ cấu chức năng và gần đây công ty đã
phát triển thêm hai sản phẩm mới. Để tập trung cho hoạt động sản xuất tốt hơn, giám
đốc công ty tiến hành thay đổi mô hình cơ cấu tổ chức. Theo Anh (Chị), dạng mô hình
cơ cấu nào dưới đây sẽ phù hợp nhất với tình hình hoạt động hiện tại của công ty:

A. Mô hình cơ cấu đơn vị kinh doanh chiến lược.


B. Mô hình cơ cấu mạng lưới.
C. Mô hình cơ câu sản phẩm.
D. Mô hình cơ cấu chức năng.

193. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các dạng mô hình hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu ma trận có đặc
điểm thể hiện sự phối hợp giữa các bộ phận chức năng trong công ty với dạng mô
hình cơ cấu nào dưới đây:

A. Cơ cấu theo đơn vị kinh doanh chiến lược.


B. Cơ cấu theo sản phẩm.
C. Cơ cấu theo địa lý.
D. Câu (B) và (C).

194. ( 0.2 point )


Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc tăng số cấp quản trị trong cơ cấu tổ
chức sẽ làm:

A. Tăng thêm số lượng công việc của tổ chức.


B. Giảm tầm hạn quản trị.
C. Gây khó khăn cho các nhà quản trị khi hướng dẫn nhân viên thực hiện công việc.
D. Tất cả đều đúng.

195. ( 0.2 point )

Trong hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, .....................thể hiện sự cam kết
của cá nhân và bộ phận đối với kết quả thực hiện công việc:

A. Trách nhiệm.
B. Nhiệm vụ.
C. Sứ mệnh.
D. Mục tiêu.

196. ( 0.2 point )

Quyền hạn là quyền .......................... trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi
sự ............................ quyết định.

A. Có được. thực thi.


B. Tham mưu. kiểm soát.
C. Tự chủ. tuân thủ.
D. Tất cả đều sai.

197. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, nhà quản trị tiến hành phân quyền nhằm đảm bảo:

A. Mọi người trong tổ chức đều có quyền hạn.


B. Nhà quản trị cấp cao phải có quyền hạn.
C. Tất cả các nhà quản trị tác nghiệp phải có quyền hạn.
D. Câu (A), (B) đều sai.

198. ( 0.2 point )


Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị tiến hành hợp nhóm công
việc phải được thực hiện theo mô hình cơ cấu.....................:

A. Chức năng.
B. Bộ phận.
C. Hỗn hợp.
D. Tất cả đều đúng.

199. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, khi nhà quản trị phân quyền sẽ mang lại lợi ích nào dưới
đây:

A. Tạo điều kiện để nhân viên cấp dưới có sự thử thách và trưởng thành hơn.
B. Hạn chế sai sót của nhân viên.
C. Tạo điều kiện để phát triển nhà quản trị.
D. Câu (A), (C) đúng.

200. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, việc tạo ra những chuẩn mực và giá trị để phối hợp các hoạt
động trong cơ cấu tổ chức là công cụ:

A. Hệ thống kế hoạch.
B. Văn hoá tổ chức.
C. Hệ thống thông tin.
D. Tất cả đều sai.

201. ( 0.2 point )

Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, mục đích quan trọng nhất khi xây dựng cơ
chế phối hợp là hướng đến hoàn thành...............................

A. Mục tiêu cá nhân.


B. Mục tiêu bộ phận.
C. Mục tiêu chiến lược.
D. Tất cả đều sai.

202. ( 0.2 point )


Tăng thêm chức năng hoạch định và trách nhiệm đối với nhiệm vụ là ví dụ cơ bản của
phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây:

A. Đa dạng hoá công việc.


B. Phong phú hoá công việc.
C. Chuyên môn hoá công việc.
D. Luân chuyển công việc.

203. ( 0.2 point )

Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tiến
trình thiết kế cơ cấu tổ chức:

A. Quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức.


B. Đặc điểm kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
C. Quan điểm thái độ của những nhà quản trị cấp cao.
D. Tất cả đều đúng.

204. ( 0.2 point )

Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, nguyên tắc nào dưới đây yêu cầu xây dựng
cơ cấu tổ chức phải đảm bảo thực hiện tốt nhất hệ thống mục tiêu của tổ chức:

A. Nguyên tắc thống nhất lãnh đạo.


B. Nguyên tắc hiệu quả.
C. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy.
D. Nguyên tắc cân bằng.
205. ( 0.2 point )
Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị nghiên cứu, lựa chọn mô
hình cơ cấu tổ chức để hợp nhóm công việc và hình thành nên các bộ phận là những
nội dung cơ bản của bước.......................trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Bước 4.

206. ( 0.2 point )


Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị thiết lập sơ đồ tổ chức là
bước thứ mấy trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:

A. Bước 2.
B. Bước 3.
C. Bước 4.
D. Bước 5.

207. ( 0.2 point )

Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị thiết lập sơ đồ phân bổ
quyền hạn quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:

A. Bước 2.
B. Bước 3.
C. Bước 4.
D. Bước 5.

208. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị tiến hành cải tiến
dòng công việc và hợp nhóm công việc là những nội dung cơ bản
của............................:

A. Thay đổi cơ cấu.


B. Thay đổi công nghệ.
C. Thay đổi con người.
D. Câu (A), (B) đều đúng.

209. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị tiến hành thay đổi
quy trình làm việc của công nhân trong việc sử dụng hệ thống công nghệ sản xuất là
nội dung cơ bản của...........................................:

A. Thay đổi cơ cấu.


B. Thay đổi công nghệ.
C. Thay đổi con người.
D. Tất cả đều đúng.

210. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, nhà quản trị luôn gặp phải những
biểu hiện của sự chống đối. Nguyên nhân chống đối lại thay đổi của tổ chức là do:

A. Sự sợ hãi của nhân viên.


B. Nhân viên sợ phải điều chỉnh hành vi ứng xử của mình.
C. Nhân viên không muốn tổ chức thành công.
D. Câu (A), (B) đều đúng.

211. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, nhà quản trị luôn gặp phải những
biểu hiện của sự chống đối. .........................là phản ứng đáng sợ nhất của sự chống đối
khi có sự thay đổi trong tổ chức:

A. Vắng mặt.
B. Vắng mặt, đình công và xung đột với những người ủng hộ sự thay đổi.
C. Dửng dưng.
D. Xung đột với người ủng hộ thay đổi.

212. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, để thực hiện thành công quá trình
tạo ra sự thay đổi, nhà quản trị phải xem xét những hành vi chống đối thông
qua...........................................:

A. Việc lên án và kỷ luật.


B. Không đáng quan tâm.
C. Kênh thông tin quan trọng.
D. Tất cả đều sai.

213. ( 0.2 point )

Trong tiến trình quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc xác định những chuẩn đích và
thành quả cần đạt được khi thay đổi là nội dung cơ bản của bước nào dưới đây:

A. Chuẩn bị cho sự thay đổi.


B. Quyết định việc phải làm.
C. Xây dựng và đánh giá các phương án triển khai sự thay đổi.
D. Lựa chọn phương án thay đổi.

214. ( 0.2 point )

Trong tiến trình quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị thực hiện những
biện pháp truyền thông hiệu quả để giúp mọi cá nhân trong tổ chức hiểu rõ về sự thay
đổi là nội dung cơ bản của bước nào dưới đây:

A. Chuẩn bị sự thay đổi.


B. Quyết định việc phải làm.
C. Thực hiện sự thay đổi.
D. Xác lập cái mới.

215. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị xây dựng viễn
cảnh của sự thay đổi nhằm mục đích:

A. Giúp nhà quản trị lập kế hoạch thay đổi.


B. Giúp tổ chức thực hiện thay đổi hiệu quả.
C. Làm cho nhân viên không còn chống đối.
D. Giúp cho những người ủng hộ đấu tranh với những người chống đối.

216. ( 0.2 point )

Quản trị sự thay đổi là quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra sự đổi mới
của tổ chức theo hướng ................................ những thay đổi của môi trường hoặc đạt
được những mục đích mới

A. Thích nghi với.


B. Hoàn thiện.
C. Tái cấu trúc về.
D. Điều chỉnh.

217. ( 0.2 point )


Chức năng tổ chức là hoạt động quản trị nhằm thiết lập một hệ thống
các ......................... cho mỗi cá nhân và bộ phận sao cho các cá nhân và bộ phận có
thể ..................... với nhau một cách tốt nhất để thực hiện mục tiêu của tổ chức.

A. Vị trí . làm việc.


B. Chức vụ . liên kết.
C. Vị trí . phối hợp.
D. Quyền hạn . liên hệ.

218. ( 0.2 point )

Cơ cấu tổ chức là tổng hợp các bộ phận và cá nhân có mối liên hệ và quan hệ phụ
thuộc lẫn nhau, được ......................, được phân chia ................................ và trách
nhiệm nhất định nhằm thực hiện các hoạt động của tổ chức.

A. Phân công lao động . quyền lực.


B. Chuyên môn hóa . quyền hạn.
C. Phân chia công việc . quyền hành.
D. Tổ chức . nhiệm vụ.

219. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, phân quyền là xu hướng ......................ra quyết định cho
những cấp quản trị thấp hơn trong hệ thống thứ bậc.

A. Tán quyền.
B. Ủy quyền.
C. Tập trung quyền.
D. Giảm bớt quyền.

220. ( 0.2 point )

Chuyên môn hóa là quá trình ............................ công việc thành các công việc nhỏ
hơn, mỗi người phụ trách ............................... nhất định

A. Phân chia . một công việc.


B. Phân bổ . nhiều công việc.
C. Chuyển đổi . một phần.
D. Tất cả đều đúng.
221. ( 0.2 point )

………………….. là quyền ra quyết định và hành động gắn liền với chức vụ hợp
pháp của nhà quản trị trong tổ chức.

A. Quyền lực.
B. Quyền tự chủ.
C. Quyền hành.
D. Quyền ảnh hưởng.

222. ( 0.2 point )

Tập đoàn Federal Expresss tổ chức các nhà quản trị của nó hoạt động theo các khu
vực khác nhau trên thế giới. Đây là ví dụ của loại cơ cấu tổ chức nào?

A. Cơ cấu thị trường


B. Cơ cấu khách hàng
C. Cơ cấu sản phẩm
D. Cơ cấu địa lí

223. ( 0.2 point )

Trong việc thiết kế cơ cấu tổ chức, nếu nhà quản trị được nhóm vào cả sản phẩm và
chức năng cùng một lúc, loại cơ cấu tổ chức nào sau đây được sử dụng ?

A. Cơ cấu địa lí


B. Cơ cấu khách hàng
C. Cơ cấu chức năng
D. Cơ cấu ma trận

224. ( 0.2 point )

Rusty là giám đốc dự án và có 15 nhà quản trị báo cáo trực tiếp cho anh ấy. Điều này
cũng được biết đến như là:

A. Chuỗi mệnh lệch


B. Tầm hạn kiểm soát
C. Cấp bậc quản trị
D. Cơ cấu quyền hạn

225. ( 0.2 point )

Nhà quản trị của bộ phận nhân sự trong tổ chức là nhà quản trị……………………

A. Sản phẩm
B. Chức năng
C. Hoạt động
D. Dây chuyền

226. ( 0.2 point )

Trong các chức năng quản trị, chức năng quản trị mà nhà quản trị thực hiện việc gây
ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức được gọi là:

A. Chức năng hoạch định.


B. Chức năng lãnh đạo.
C. Ra quyết định.
D. Chức năng tổ chức.

227. ( 0.2 point )

Quan điểm cho rằng: “Con người sẽ tự chủ và tự lãnh đạo bản thân để hoàn thành
nhiệm vụ được giao phó” là nội dung cơ bản của lý thuyết nào:

A. Thuyết thúc đẩy theo nhu cầu.


B. Thuyết Y.
C. Thuyết X.
D. Thuyết hai nhân tố.

228. ( 0.2 point )

Con người mong muốn được tham gia làm việc trong một nhóm và được đồng nghiệp
yêu mến thì thuộc nhu cầu nào sau đây:

A. Nhu cầu tự hoàn thiện.


B. Nhu cầu an toàn.
C. Nhu cầu xã hội.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
229. ( 0.2 point )

Động cơ thúc đẩy của con người là…………………………

A. Những nỗ lực bên trong và bên ngoài của con người.
B. Sự kiên trì theo đuổi cách thức hành động đã xác định.
C. Sự khơi dậy lòng nhiệt tình.
D. Tất cả nội dung trên đều đúng.

230. ( 0.2 point )

Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, giai đoạn bùng nổ những mâu thuẫn giữa
các thành viên nhóm là giai đoạn nào dưới đây:

A. Hình thành.
B. Hỗn loạn.
C. Định hình.
D. Hoạt động.

231. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, giải pháp nào dưới đây là giải pháp nhà quản trị tiến hành
nhằm thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên trong công ty:

A. Tiền lương.
B. Mối quan hệ đồng nghiệp.
C. Sự công nhận của cấp trên, cơ hội thăng tiến.
D. Tất cả các giải pháp trên đều đúng.

232. ( 0.2 point )

Học thuyết nào sau đây trọng tâm hướng vào việc phân loại nhu cầu của con người
thành năm loại nhu cầu khác nhau:

A. Frederick Herzberg.
B. Victor. H. Room.
C. David. C Mc. Celland.
D. Abraham Maslow.
233. ( 0.2 point )

Học thuyết về động cơ của tác giả nào dưới đây cho rằng :“Tiền là một yếu tố khuyến
khích thật sự và thúc đẩy hiệu quả”:

A. Frederick Herzberg.
B. David. C. Mc. Celland.
C. Arch Patton.
D. Clayton Alderfer.

234. ( 0.2 point )

Trong các đặc điểm thường gặp của nhóm, hiện tượng tâm lý nào dưới đây biểu hiện
mức độ hoạt động và hoà nhập về các phẩm chất tâm lý cá nhân của con người trong
nhóm:

A. Lan truyền tâm lý.


B. Bầu không khí tâm lý trong nhóm.
C. Tâm trạng nhóm.
D. Hành vi của nhóm.

235. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, khi nhân viên bị mắc chứng bệnh trầm cảm nơi công sở thì
nhà quản trị nên:

A. Tỏ ra mình là người bản lĩnh để nhân viên học theo.


B. Cho nhân viên nghỉ việc.
C. Nhờ những chuyên gia tâm lý giúp đỡ.
D. Bồi dưỡng thêm kinh nghiệm sống cho nhân viên.

236. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, khi nhân viên trong công ty muốn tăng lương, trước tiên nhà
quản trị sẽ:

A. Lắng nghe và tán thưởng.


B. Đề nghị nhân viên xem lại mình.
C. Tăng lương ngay cho nhân viên.
D. Phản bác những vấn đề nhân viên nêu ra.

237. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các nhu cầu của con người, khi một người sợ thất bại, thì người đó
đang có nhu cầu ................................mạnh nhất:

A. Quyền lực.
B. Thành đạt.
C. Tồn tại.
D. Xã hội.

238. ( 0.2 point )

Khi con người tìm kiếm sự ảnh hưởng của mình đối với các thành viên trong nhóm
hay cộng đồng thì họ có nhu cầu gì dưới đây:

A. Nhu cầu quan hệ xã hội.


B. Nhu cầu được tôn trọng.
C. Nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.

239. ( 0.2 point )

Học thuyết nào dưới đây nghiên cứu tiến trình tư duy của con người về giá trị được
nhận thức khi đưa ra các hành động:

A. Học thuyết của A. Patton.


B. Học thuyết mong đợi.
C. Học thuyết công bằng.
D. Học thuyết hai yếu tố.

240. ( 0.2 point )

Hoạt động lãnh đạo là hoạt động mà nhà quản trị............................

A. Xác định mục tiêu, định hướng cho tổ chức.


B. Sử dụng kỹ thuật để động viên, khích lệ nhân viên.
C. Thiết kế cấu trúc tổ chức.
D. Tất cả các câu trên.
241. ( 0.2 point )

Trong công tác quản trị, một trong những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo là
nhà quản trị...............................................

A. Ảnh hưởng đến hành vi người khác.


B. Phân công công việc.
C. Kiểm tra công việc của người khác.
D. Không có công việc nào cả.

242. ( 0.2 point )

Trong công tác quản trị, chức năng lãnh đạo của nhà quản trị đối với nhân viên trong
tổ chức liên quan đến nội dung nào dưới đây:

A. Sự động viên.
B. Hoạch định.
C. Kiểm tra.
D. Truyền thông.

243. ( 0.2 point )

Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình tìm kiếm những thử thách và mục
tiêu mới thuộc giai đoạn nào trong quá trình phát triển nhóm:

A. Giai đoạn hình thành.


B. Giai đoạn hỗn loạn.
C. Giai đoạn định hình.
D. Giai đoạn chuyển hướng.

244. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, vấn đề dưới đây không phải là nội dung của lý thuyết lãnh
đạo:

A. Đặc trưng cá nhân.


B. Tình huống kinh doanh.
C. Mối quan tâm của nhà quản trị.
D. Sự kì vọng của nhân viên.
245. ( 0.2 point )

Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình xây dựng những quy tắc hoạt động
cho nhóm là những nội dung thuộc giai đoạn nào dưới đây:

A. Giai đoạn hình thành.


B. Giai đoạn hỗn loạn.
C. Giai đoạn định hình.
D. Giai đoạn hoạt động.

246. ( 0.2 point )

Những đặc điểm nào sau đây của con người thuộc về thuyết X:

A. Con người thích nhận lãnh trách nhiệm.


B. Các quản đốc thích quản lý nhân viên.
C. Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên.
D. Con người muốn lẫn trốn trách nhiệm.

247. ( 0.2 point )

Những đặc điểm nào sau đây của con người thuộc về thuyết Y:

A. Con người thích nhận lãnh trách nhiệm.


B. Các quản đốc muốn quản lý nhân viên.
C. Con người thích lẫn tránh trách nhiệm.
D. Một người bình thường sẽ có cách gánh vác trách nhiệm trong những điều kiện
phù hợp.

248. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, phần thưởng động viên nhân viên nào dưới đây không phải
là phần thưởng bên trong:

A. Cảm giác hài lòng khi hoàn thành một công việc.
B. Cơ hội làm việc với những người có trách nhiệm.
C. Kỳ nghỉ ở Vịnh Hạ Long.
D. Sự tiến bộ trong công việc.

249. ( 0.2 point )


Lãnh đạo là quá trình nhà quản trị........................... đến các hoạt động của một cá
nhân hay một nhóm nhằm đạt được ......................... trong tình huống quản trị nhất
định.

A. Ảnh hưởng. mục đích.


B. Tác động . công việc.
C. Hỗ trợ . kết quả.
D. Gắn kết . hiệu quả.

250. ( 0.2 point )

Nhu cầu là cảm giác con người .......................................về một cái gì đó và mong
được ......................................

A. Thiếu hụt. đáp ứng.


B. Dư thừa. thỏa mãn.
C. Khao khát . đạt được.
D. Mong đợi. thỏa mãn.

251. ( 0.2 point )

Trong các chức năng quản trị, chức năng.......................... là chức năng quản trị gây
ảnh hưởng đến hành vi của người khác để tăng năng suất lao động.

A. Hoạch định.
B. Lãnh đạo.
C. Tổ chức.
D. Kiểm tra.

252. ( 0.2 point )

Theo quan điểm học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow, con người sinh ra đã
có .............................

A. Nhu cầu.
B. Nhận thức.
C. Năng lực tự quản.
D. Ý chí.
253. ( 0.2 point )

Theo quan điểm của học thuyết Mc Clelland, con người sinh ra ở
những ...................... khác nhau thì nhu cầu sẽ khác nhau.

A. Môi trường.
B. Gia đinh.
C. Xã hội.
D. Nhà trường.

254. ( 0.2 point )

Trong các chức năng quản trị thì chức năng................. là chức năng nghiên cứu về sự
thỏa mãn của nhân viên.

A. Tổ chức.
B. Hoạch định.
C. Lãnh đạo.
D. Kiểm tra.

255. ( 0.2 point )

Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tính hiệu quả của công tác lãnh đạo trong tổ
chức.

A. Đặc điểm của nhà lãnh đạo.


B. Hành vi nhà lãnh đạo.
C. Tình huống lãnh đạo.
D. Tất cả các yếu tố.

256. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, các tổ chức nên xây dựng và phát triển nhóm vì:

A. Giúp kiểm soát hành vi cá nhân tốt hơn.


B. Thuận lợi trong quá trình đáp ứng nhu cầu của các thành viên trong tổ chức.
C. Tăng khả năng giải quyết các vấn đề chuyên môn sâu.
D. Tất cả đều đúng.

257. ( 0.2 point )


Trong quá trình hoạt động của nhóm, một nhóm được đánh giá là nhóm mạnh khi có
đặc điểm gì dưới đây:

A. Có số lượng thành viên nhiều hơn các nhóm khác.


B. Có người trưởng nhóm có thâm niên làm việc nhiều hơn các trưởng nhóm khác.
C. Có ảnh hưởng đến các nhóm khác.
D. Tất cả đều đúng.

258. ( 0.2 point )

Trong quá trình hoạt động của nhóm, nội dung nào sau đây không chính xác về công
việc của một người trưởng nhóm:

A. Thiết lập mục tiêu cho nhóm.


B. Thiết lập các quy tắc thực hiện công việc trong tổ chức.
C. Quyết định về các phương pháp truyền thông giữa các thành viên.
D. Xây dựng các đặc trưng riêng.

259. ( 0.2 point )

Giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển nhóm, các thành viên bắt đầu có
xu hướng hợp tác tốt và hài lòng hơn trong công việc:

A. Giai đoạn hình thành.


B. Giai đoạn hỗn loạn.
C. Giai đoạn định hình.
D. Giai đoạn hoạt động.

260. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, hành vi nào sau đây giúp gắn kết các thành viên trong tổ
chức:

A. Hành vi hướng về công việc.


B. Hành vi củng cố hệ thống.
C. Xung đột trong nhóm.
D. Tất cả đều sai.

261. ( 0.2 point )


Trong quá trình hoạt động của nhóm, nội dung nào sau đây không đúng khi nói về
nhóm phi chính thức:

A. Hình thành và hoạt động vì mục tiêu xã hội.


B. Các thành viên có thể tự do rời khỏi nhóm.
C. Có người trưởng nhóm do tổ chức quyết định.
D. Có nhu cầu tương đồng nhau.

262. ( 0.2 point )

Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp lãnh đạo nào giúp cho người lao động
hiểu rõ về những gì họ nên làm và không nên làm để nhận được tiền thưởng:

A. Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.


B. Các phương pháp hành chính.
C. Các phương pháp kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.

263. ( 0.2 point )

Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp lãnh đạo nào sau đây là tốt nhất trong
việc xác lập các trật tự, kỷ cương trong tổ chức:

A. Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.


B. Các phương pháp hành chính.
C. Các phương pháp về kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.

264. ( 0.2 point )

Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp nào lãnh đạo nào sau đây giúp cho
người lao động ý thức về trách nhiệm của mình đối với tổ chức, đối với mọi người
xung quanh:

A. Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.


B. Các phương pháp hành chính.
C. Các phương pháp kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
265. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, nhà quản trị lựa chọn cách thức đối xử với người lao động
nào sau đây là tốt nhất:

A. Phần thưởng và đãi ngộ thấp hơn công sức bỏ ra.


B. Phần thưởng và đãi ngộ cao hơn công sức bỏ ra.
C. Phần thưởng và đãi ngộ ngang bằng với công sức bỏ ra.
D. Tất cả đều sai.

266. ( 0.2 point )

Sự sợ hãi có thể thúc đẩy động cơ làm việc là nội dung của học thuyết nhu cầu nào
dưới đây:

A. Frederick Herzberg.
B. David. C. Mc. Celland.
C. Arch Patton.
D. Abraham Maslow.

267. ( 0.2 point )

Học thuyết nhu cầu của tác giả nào dưới đây cho rằng lương thưởng không phải là
yếu tố thúc đẩy thật sự:

A. Frederick Herzberg.
B. David. C. Mc. Celland.
C. Arch Patton.
D. Abraham Maslow.

268. ( 0.2 point )

Một người có nhu cầu nào sau đây quan tâm nhất đến sự kiểm soát người khác:

A. Nhu cầu thành đạt.


B. Nhu cầu quyền lực.
C. Nhu cầu liên kết.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
269. ( 0.2 point )

Một người mong muốn có các mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp là đang muốn
thỏa mãn nhu cầu:
A. Thành đạt.
B. Quan hệ.
C. Xã hội.
D. Câu (B), (C) đều đúng.

270. ( 0.2 point )

Nhu cầu của một người mong muốn nâng cao năng lực của mình đến mức cao nhất có
thể là đang muốn thỏa mãn......................................:

A. Nhu cầu thành đạt.


B. Nhu cầu hoàn thiện.
C. Nhu cầu phát triển.
D. Câu (B), (C) đều đúng.

271. ( 0.2 point )

Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, diện mạo bên ngoài của một con người có thể
khiến chúng ta tạo ra sai lầm liên quan đến nội dung nào sau đây:

A. Thái độ.
B. Nhân cách.
C. Nhận thức.
D. Năng lực.

272. ( 0.2 point )

Khi con người sử dụng thủ đoạn để đạt được mục đích của mình thì bị đánh giá
không tốt về nội dung nào sau đây:

A. Thái độ.
B. Nhân cách.
C. Nhận thức.
D. Năng lực.
273. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, kỹ năng xây dựng môi trường văn hoá hướng đến sự hợp tác
được hiểu:

A. Kỹ năng điều hành trực tiếp.


B. Kỹ năng giao quyền.
C. Kỹ năng xây dựng hệ thống.
D. Kỹ năng thông tin.

274. ( 0.2 point )

Dự kiến các tình huống cụ thể về hành vi của con người trong tổ chức và chuẩn bị các
biện pháp ứng phó là nội dung của chức năng:

A. Hoạch định.
B. Tổ chức.
C. Lãnh đạo.
D. Kiểm tra.

275. ( 0.2 point )

Trong công tác lãnh đạo, quyền lực cá nhân của một người có thể tạo ra từ:

A. Tài năng văn nghệ.


B. Tài năng đá bóng.
C. Chuyên môn giỏi.
D. Tất cả đều đúng.

276. ( 0.2 point )

Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức năng lãnh
đạo. ...................................là quyền lực bắt nguồn từ vị trí công việc của nhà lãnh đạo
trong hệ thống cấp bậc của tổ chức.

A. Quyền lực hợp pháp.


B. Quyền lực tưởng thưởng.
C. Quyền lực cưỡng chế.
D. Quyền lực chuyên gia.
277. ( 0.2 point )

Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức năng lãnh
đạo. ................................... là quyền khen thưởng nhân viên để thúc đẩy nhân viên làm
việc bằng các phần thưởng có giá trị.

A. Quyền lực hợp pháp.


B. Quyền lực tưởng thưởng.
C. Quyền lực cưỡng chế.
D. Quyền lực chuyên gia.

278. ( 0.2 point )

Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức năng lãnh
đạo. ................................... là quyền sử dụng các mức hình phạt để điều chỉnh hành vi
người thừa hành.

A. Quyền lực hợp pháp.


B. Quyền lực tưởng thưởng.
C. Quyền lực cưỡng chế.
D. Quyền lực chuyên gia.

279. ( 0.2 point )

Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức năng lãnh
đạo. ................................... là quyền lực có được từ kiến thức, kỹ năng chuyên môn và
kinh nghiệm chuyên sâu mà nhà quản trị có được.

A. Quyền lực hợp pháp.


B. Quyền lực tưởng thưởng.
C. Quyền lực cưỡng chế.
D. Quyền lực chuyên gia.

280. ( 0.2 point )

Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức năng lãnh
đạo. ................................... là quyền lực có được từ sự khâm phục, mến mộ và trung
thành của nhân viên cấp dưới đối với cấp trên.
A. Quyền lực hợp pháp.
B. Quyền lực tưởng thưởng.
C. Quyền lực nhân cách.
D. Quyền lực chuyên gia.

281. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, bước thứ ba trong tiến trình kiểm tra là:

A. Xác định vấn đề kiểm tra.


B. Đo lường và so sánh kết quả thực hiện.
C. Xác định tiêu chuẩn kiểm tra.
D. Đưa ra các hành động cần thiết.

282. ( 0.2 point )

Trong công tác quản trị, chức năng kiểm tra là chức năng hết sức quan trọng vì nhờ
có chức năng kiểm tra mà:

A. Nhà quản trị xác định được những nhược điểm và sai lệch trong các hoạt động
của đơn vị. cá nhân trực thuộc từ đó đưa ra biện pháp điều chỉnh kịp thời.
B. Nắm bắt được tiến độ và chất lượng thực hiện công việc của thuộc cấp.
C. Có đủ cơ sở để báo cáo trình lên cấp trên.
D. Cả A và B đều đúng.

283. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, chúng ta cần phải đưa ra hành động điều chỉnh khi có sự sai
lệch giữa:

A. Lợi nhuận và chi phí.


B. Kết quả thực hiện và kết quả mong đợi.
C. Đầu vào và đầu ra.
D. Kết quả và nguồn lực.

284. ( 0.2 point )

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Tiêu chuẩn kiểm tra càng cao thì càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong
công việc.
B. Hệ thống kiểm tra là cố định không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt
được các mục tiêu đề ra.
C. Thông tin tạo ra từ hệ thống kiểm tra có thể chính xác hoặc không vì những
thông tin này mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở cá nhân liên quan trong quá
trình thực hiện công việc.
D. Tiêu chuẩn kiểm tra cần được xây dựng một cách hợp lí và có khả năng đạt được
để có thể động viên thúc đẩy nhân viên nổ lực trong công việc.

285. ( 0.2 point )

Trong công tác quản trị, chức năng kiểm tra là việc nhà quản trị:

A. Đánh giá thành tích tổ chức.


B. Phát hiện sai sót và điều chỉnh việc thực hiện.
C. Điều chỉnh mục tiêu khi cần thiết.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

286. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, để nhân viên không có sự chuẩn bị trước trong công việc
nhằm phòng ngừa tình trạng gian dối, nhà quản trị thường sử dụng hình thức kiểm tra
nào dưới đây:

A. Kiểm tra đột xuất.


B. Kiểm tra liên tục.
C. Kiểm tra hàng tuần.
D. Kiểm tra hàng tháng.

287. ( 0.2 point )

Giám đốc công ty sau khi đọc báo cáo về công tác sản xuất đã nghi ngờ độ chính xác
của các quyết định tồn trữ nguyên vật liệu của bộ phận sản xuất nên đã tiến hành kiểm
tra. Vậy đó là hình thức kiểm tra nào dưới đây:

A. Kiểm tra liên tục.


B. Kiểm tra trong quá trình thực hiện.
C. Tự kiểm tra.
D. Kiểm tra bộ phận.

288. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, việc ghi nhận thành tích nên được thực hiện ở bước nào
trong tiến trình kiểm tra:

A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Không có bước nào.

289. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, hình thức kiểm tra nào dưới đây nếu xét theo quá trình hoạt
động:

A. Kiểm tra trước khi thực hiện.


B. Kiểm tra trong khi thực hiện.
C. Kiểm tra sau khi thực hiện.
D. Tất cả đều đúng.

290. ( 0.2 point )

Trong công tác quản trị, hoạt động kiểm tra sẽ trở nên hiệu quả khi:

A. Định hướng theo chiến lược và kết quả.


B. Phương pháp kiểm tra đa dạng ở mức cao nhất có thể.
C. Mục đích kinh doanh của công ty rõ ràng.
D. Thuê các tổ chức bên ngoài thực hiện.

291. ( 0.2 point )

Trong các hình thức kiểm tra, kiểm tra chuẩn bị là hoạt động kiểm tra:

A. Kiểm tra trước khi thực hiện.


B. Kiểm tra quá trình.
C. Kiểm tra trong khi thực hiện.
D. Kiểm tra sau khi thực hiện.
292. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, khi thực hiện việc đo lường kết quả một công việc cụ thể
trong quá trình kiểm tra, chúng ta nên:

A. Dự đoán trước kết quả.


B. Sử dụng các phương pháp hiện đại.
C. Sử dụng tất cả các tiêu chuẩn đã thiết lập.
D. Thu thập càng nhiều thông tin càng tốt.

293. ( 0.2 point )

Khi xây dựng cơ chế kiểm tra, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:

A. Việc kiểm tra phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
B. Việc kiểm tra phải luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốn kém chi phí.
C. Việc kiểm tra phải kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ
thống phản hồi từ cấp dưới.
D. Không có câu nào sai.

294. ( 0.2 point )

Khi phân chia hình thức kiểm tra theo quá trình hoạt động, có bao nhiêu hình thức
kiểm tra được sử dụng để hỗ trợ cho nhà quản trị:

A. 5 hình thức kiểm tra.


B. 4 hình thức kiểm tra.
C. 3 hình thức kiểm tra.
D. 2 hình thức kiểm tra.

295. ( 0.2 point )

Trong hoạt động giảng dạy tại một trường học, kiểm tra giữa kì là hình thức kiểm tra
nào dưới đây:

A. Kiểm tra trước khi thực hiện.


B. Kiểm tra trong khi thực hiện.
C. Kiểm tra sau khi thực hiện.
D. Tất cả đều sai.
296. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, chức năng kiểm tra là một chức năng nhằm:

A. Thiết lập mục tiêu và hành động cần thiết.


B. Phác thảo hành động và kết quả mong muốn.
C. Phát triển chiến lược.
D. Đảm bảo hành vi và thành tích tuân theo các tiêu chuẩn của tổ chức.

297. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, việc kiểm tra ngăn ngừa nhằm.................:

A. Kiểm tra quá trình thực hiện công việc.


B. Kiểm tra sau khi thực hiện công việc.
C. Tạo cơ chế định hướng giảm thiểu lỗi.
D. Tạo cơ chế loại bỏ các hành vi và kết quả không mong muốn.

298. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, việc lựa chọn tiêu chuẩn để đo lường công việc:

A. Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động của bộ phận . tổ chức.
B. Là việc không quan trọng vì mỗi cá nhân liên quan sẽ tự xác định tiêu chuẩn
hoàn thành công việc của mình.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.

299. ( 0.2 point )

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa kiểm tra và hoạch định là phát biểu sai:

A. Đây là 2 chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh
nghiệp.
B. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập với nhau.
C. Kiểm tra để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
D. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm tra.

300. ( 0.2 point )


Trong công tác kiểm tra, khi kiểm tra khả năng sinh lợi của công ty chúng ta nên thu
thập thông tin thông qua:

A. Các báo cáo thống kê.


B. Quan sát cá nhân.
C. Báo cáo miệng.
D. Tất cả đều sai.

301. ( 0.2 point )

Khi nhà quản trị kiểm tra kết quả công việc của nhân viên dưới quyền mình, đây là
hình thức..................................

A. Kiểm tra toàn bộ.


B. Kiểm tra bộ phận.
C. Kiểm tra cá nhân.
D. Tự kiểm tra.

302. ( 0.2 point )

Trong công tác quản trị, mục đích quan trọng nhất của chức năng kiểm tra là:

A. Duy trì chi phí thấp nhất ở mức có thể.


B. Giảm thiểu rủi ro trong các hành động của con người.
C. Để chắc chắn rằng các nhà quản trị đã đưa ra các quyết định đúng đắn.
D. Chắc chắn tạo ra kết quả đạt hoặc cao hơn các mục tiêu.

303. ( 0.2 point )

Một hệ thống kiểm tra nên được kết nối với tiêu chuẩn cần đạt được. Vậy tiêu chuẩn
đó cần đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:

A. Đầy đủ.
B. Kết nối với mục tiêu mong muốn.
C. Khách quan.
D. Đúng lúc.

304. ( 0.2 point )


Tại một công ty, nhân viên thủ quỹ đột nhiên biến mất và công ty tiến hành kiểm tra
quỹ tiền mặt của công ty. Vậy đây là hình thức........................

A. Kiểm tra định kỳ.


B. Kiểm tra đột suất.
C. Kiểm tra liên tục.
D. Kiểm tra bên ngoài.

305. ( 0.2 point )

Trong hệ thống các hình thức kiểm tra tại công ty, nhược điểm của hình thức kiểm tra
sau khi thực hiện là:

A. Chi phí kiểm tra tốn kém nhiều hơn lợi ích thu được.
B. Chỉ có thể áp dụng hình thức kiểm tra này cho các đơn vị sản xuất.
C. Nhà quản trị có thông tin về vấn đề thì tổn thất đã xảy ra.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

306. ( 0.2 point )

Trong quá trình học môn học tại một trường Đại học X, sinh viên thực hiện thảo luận
nhóm các chủ đề và giảng viên điều chỉnh, đóng góp ý kiến sau mỗi chủ đề thảo luận.
Đây là hình thức...................................

A. Kiểm tra cá nhân.


B. Tự kiểm tra.
C. Kiểm tra quá trình.
D. Cả 3 loại trên.

307. ( 0.2 point )

Trong công tác quản trị, việc thực hiện chức năng kiểm tra sẽ giúp nhà quản trị:

A. Xác định khả năng đạt được mục tiêu của tổ chức.
B. Có thể can thiệp để xử lý những sai sót xảy ra trong quá trình thực hiện công
việc.
C. Điều chỉnh kế hoạch trong tương lai chính xác hơn.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
308. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, ưu điểm của hình thức kiểm tra lường trước là:

A. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc.
B. Tiết kiệm thời gian.
C. Tiết kiệm chi phí.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.

309. ( 0.2 point )

Vào đầu quý 4, Giám đốc công ty nhận được thông báo từ bộ phận tài chính là công
ty đã mất khả năng trả nợ, vậy công ty đã có sai lầm gì trong quá trình kiểm tra:

A. Không thực hiện công tác kiểm tra hiệu quả mọi hoạt động của công ty.
B. Không kiểm tra hoạt động của bộ phận tài chính.
C. Hoạt động kiểm tra không công khai và khách quan.
D. Không kiểm tra trước khi thực hiện.

310. ( 0.2 point )

Kiểm tra là thực hiện một quy trình nhằm giảm thiểu sai sót để gia tăng kết quả hoạt
động, đồng thời đo lường, so sánh kết quả và ………………… nhằm đạt được các
mục tiêu đã đề ra.

A. Điều chỉnh sai lệch.


B. Khen thưởng kịp thời.
C. Đưa ra các hành động cần thiết.
D. Thông báo kết quả.

311. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, nếu xác định các hình thức kiểm tra theo các tiêu chí thì có
các tiêu chí xem xét sau đây: theo quá trình hoạt động, …………………….., và theo
mức độ.

A. Theo tần suất.


B. Theo cấp độ.
C. Theo cá nhân.
D. Theo nhóm.

312. ( 0.2 point )

Trong công tác kiểm tra, tiến trình kiểm tra sẽ tuân thủ theo trình tự các bước sau đây:
xác định nội dung kiểm tra, …………………., đo lường và so sánh kết quả, đưa ra
các hành động cần thiết.

A. Xác định vấn đề kiểm tra.


B. Xác định tiêu chí kiểm tra.
C. Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra.
D. Xây dựng dữ liệu kiểm tra.

313. ( 0.2 point )

Sau khi thực hiện công tác .......................... nhà quản trị đã biết được số lượng sản
phẩm tồn kho tăng cao, gây tăng chi phí và giảm hiệu quả hoạt động của công ty.

A. Điều chỉnh.
B. Lập kế hoạch.
C. Kiểm tra.
D. Tổ chức hực hiện.

314. ( 0.2 point )

Trong hoạt động quản trị, nhà quản trị tác nghiệp thường dành nhiều thời gian cho
chức năng:

A. Hoạch định.
B. Tổ chức.
C. Lãnh đạo.
D. Kiểm tra.

315. ( 0.2 point )

Trong hoạt động của một trường Đại học, việc giảng viên coi thi lập biên bản đối với
sinh viên vi phạm quy chế thi, thì đây là ví dụ về hành động:

A. Điều chỉnh sai lệch.


B. Không liên quan đến kiểm tra.
C. Khắc phục hậu quả.
D. Ngăn ngừa.

You might also like