You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 Tuần 37

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: HÓA HỌC - Lớp 10


Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ GỐC A
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 7,0 điểm)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
1.Cấ u hình electron lớ p ngoà i cù ng (ở trạ ng thá i cơ bả n) củ a nguyên tử cá c nguyên tố halogen là
A. ns2np5.                    
B. ns2np4.                    
C. ns2np7.                          
D. ns2np6.
2. Đơn chấ t halogen nà o sau đâ y là chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng?
A. Clo.
B. Brom.
C. Iot.
D. Flo.
3. Chấ t nà o sau đâ y phả n ứ ng đượ c vớ i khí clo trong điều kiện thích hợ p?
A. Au.
B. Pt.
C. Na.
D. O2.
4. Có thể điều chế khí clo trong phò ng thí nghiệm bằ ng cá ch nà o sau đâ y?
A. Điện phâ n dung dịch NaCl có mà ng ngă n.
B. Cho dung dịch HCl đặ c tá c dụ ng vớ i KMnO4, đun nó ng.
C. Cho F2 đẩ y Cl2 ra khỏ i dung dịch NaCl.
D. Điện phâ n nó ng chả y NaCl.
5. Nguyên tố nà o sau đâ y thuộ c nhó m VIA trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c?
A. Clo.
B. Oxi.
C. Natri.
D. Flo.
6. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng khi nó i về ozon?
A. Đượ c dù ng để chữ a sâ u ră ng, sá t trù ng nướ c sinh hoạ t.
1
B. Sinh ra trong khí quyển khi có sự phó ng điện.
C. Trong cô ng nghiệp đượ c dù ng để tẩ y trắ ng tinh bộ t, dầ u ă n và nhiều vậ t phẩ m khá c.
D. Có tính oxi hó a yếu hơn oxi.
7. Cô ng thứ c hó a họ c củ a quặ ng pirit sắ t là
A. FeS2.
B. FeS.
C. CuFeS2.
D. FeSO4.
8. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng giữ a bộ t lưu huỳnh đun nó ng vớ i lượ ng dư khí flo là
A. SF2.
B. S2F.
C. SF4.
D. SF6.
9. Cô ng thứ c phâ n tử củ a hiđro sunfua là
A. H2SO3.
B. H2S.
C. H2SO4.
D. H2S2O3.
10. Trong cá c phả n ứ ng sau, phả n ứ ng nà o đượ c dù ng để điều chế khí SO2 trong phò ng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2.
B. S + O2 SO2.
C. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O.
D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
11.Số oxi hó a củ a nguyên tố lưu huỳnh trong H2SO4 là
A. +4.
B. ‒2.
C. +2.
D. +6.
12. Axit sunfuric đậ m đặ c không có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Chấ t lỏ ng, sá nh như dầ u.
B. Khi hò a tan và o nướ c thì tỏ a nhiệt.
C. Tan vô hạ n trong nướ c.
D. Bố c khó i trong khô ng khí ẩ m.
2
13. Clo và axit clohiđric tá c dụ ng vớ i kim loạ i nà o sau đâ y thì tạ o ra cù ng mộ t hợ p chấ t?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
14. Cho mộ t mẩ u đá vô i (chứ a CaCO3) và o dung dịch HCl dư, hiện tượ ng xả y ra là
A.đá vô i khô ng tan.
B.đá vô i tan ra,dung dịch chuyển sang mà u xanh.
C.đá vô i tan ra,có khí khô ng mà u thoá t ra.
D.đá vô i tan ra,có khí mà u và ng lụ c thoá t ra.
15. H2S không tá c dụ ng vớ i
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch CuSO4.
C. oxi.
D. dung dịch H2SO4 loã ng.

16. Cho phả n ứ nghó a họ c: HCl + KMnO4 KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O. Tổ ng hệ số nguyên (tố i giả n) củ a tấ t cả cá c chấ t sau khi câ n bằ ng là
A. 25.
B. 35.
C. 30.
D. 28.
17. Để phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 20,0gam hỗ n hợ p X gồ m Mg và Cu cầ n dù ng 11,2 lít khí clo (đktc). Thà nh phầ n phầ n tră m về khố i lượ ng củ a Mg trong
hỗ n hợ p X là
A. 36,0%.
B.32,0%.
C. 34,0%.
D. 38,0%.
18. Hò a tan hoà n toà n 10,5 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, Mg và Zn trong lượ ng dư dung dịch HCl, sau phả n ứ ng thu đượ c 4,48 lít H 2 (đktc) và dung dịch X.
Cô cạ n dung dịch X (trong điều kiện khô ng có oxi) thu đượ c m gam hỗ n hợ p chấ t rắ n khan Y. Giá trị củ a m là
A. 24,70.
B. 15,64.
C. 27,84.
D. 10,55.
19. Chophương trình phả n ứ ng hoá họ c:

3
2KClO3 2KCl + 3O2
Nếu nhiệt phâ n hoà n toà n 24,5 gam KClO3 thì thể tích khí oxi thu đượ c (đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
20. Hoà tan hoà n toà n 2,4 gam Mg trong lượ ng dư dung dịch H2SO4 đậ m đặ c, nó ng. Sau phả n ứ ng thu đượ c V lít (đktc) khí SO2 (sả n phẩ m khử duy
nhấ t).Giá trị củ a V là  
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D.3,36.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm)
Câu 21: (0,75 điểm)
a) Bằ ng phương phá p hó a họ c, hã y phâ n biệt dung dịch NaF và dungdịch NaCl đự ng trong 2 ố ng nghiệm riêng biệt.
b)Trình bà y phương phá p hó a họ c tinh chế mộ t mẫ u lưu huỳnh có lẫ n tạ p chấ t Zn và FeSO4.
c)Cho cá c khí sau: Cl2, HI, CO2. Khí nà o có thể đượ c là m khô bằ ng H2SO4 đặ c?Giả i thích.
*Lưu ý: Trong cả ba ý (a, b, c) không cần viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

Câu Điểm
Đáp án
21
Dù ng dung dịch AgNO3 ta nhậ n đượ c dung dịch NaCl nhờ
a) hiện tượ ng xuấ t hiện kết tủ a trắ ng, cò n dung dịch NaF 0,25 đ
khô ng có hiện tượ ng do khô ng có phả n ứ ng hó a họ c.
Dù ng dung dịch HCl dư cho và o mẫ u lưu huỳnh có lẫ n tạ p
b) chấ t Zn và FeSO4, Zn và FeSO4 tan hết, cò n lưu huỳnh khô ng 0,25 đ
tan. Lọ c lấ y lạ i lưu huỳnh.
Khí có thể là m khô bằ ng H2SO4 đặ c là CO2 và Cl2 vì CO2 và Cl2
c) khô ng phả n ứ ng vớ i H2SO4 đặ c, cò n HI thì phả n ứ ng vớ i 0,25 đ
H2SO4 đặ c .

Câu 22: (1,25 điểm)Viết phương trình phả n ứ ng để thự c hiện cá c chuyển hó a sau (mỗ i mũ i tên chỉ tương ứ ng vớ i 1 phương trình phả n ứ ng và cá c
phương trình phả n ứ ng khô ng đượ c trù ng nhau):

4
NaCl FeCl3 Fe FeS H2S S

Câu
Đáp án Điểm
22
1 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 0,25 đ

2 3NaOH + FeCl3 3NaCl + 2Fe(OH)3 0,25 đ

3 S + Fe FeS 0,25 đ

4 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S 0,25 đ

5 0,25 đ
(Hay 2H2S + O2 thiếu -> 2S + 2H2O)

Câu 23: (1,00 điểm) Hò a tan24,72gam hỗ n hợ p Xgồ m Fe,FeO và FeCO3 trong lượ ng dư dung dịch H2SO4 đặ c nó ng, thu đượ c dung dịch Y và 7,392
lít hỗ n hợ p khí Z (đktc) có khố i lượ ng 19,12 gam. Biết SO2 là sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a S+6. Cá c phả n ứ ng đều xả y ra hoà n toà n.
a) Tính thà nh phầ n phầ n tră m về khố i lượ ng củ a FeO trong hỗ n hợ p X.
b) Hỗ n hợ p khí Z phả n ứ ng vớ i dung dịch Ba(OH)2 dư tạ o m gam kết tủ a. Tính m.

Câu Điểm
Đáp án
23
Khí Z là SO2(x mol) và CO2 (y mol)
Ta có hệ phương trình:
a) 0,25 đ

0,5 đ

Ta có 24,72 gam X
Ta có hệ phương trình sau:
5
%(m)FeO=
SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O
0,23 mol 0,23mol
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
b) 0,25 đ
0,1 mol 0,1mol
Vậy m = 0,23.217 + 197.0,1 = 69,61gam
(Lưu ý:HS không cần viết p.t p.ư, tính theo bảo toàn nguyên
tố cho tròn điểm)

You might also like