Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Khoi Nghiep Kinh Doanh
Trac Nghiem Khoi Nghiep Kinh Doanh
Khởi nghiệp kinh doanh (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
B. Phải có đăng ký KD
C. Phải có vốn
C. Cả A và B
C. Cả A và B
A. DN không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng
B. DN không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cũng một cách
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
6. Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch KD, chủ DN và các nhà đầu tư
có thể:
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. DNTN
B. Công ty
C. DN nhà nước
D. Hợp tác xã
A. DN nhà nước
B. DNTN
C. Hợp tác xã
9. Tất cả tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
D. A, B, C đều đúng
10. Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược?
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ CLC cho thị trường đều đặn
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
A. Có tên riêng
C. A, B đúng
A. Hoạt động KD
D. A, B, C đều đúng
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
17. Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD
B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đới với ngành nghề theo quy định)
D. A, B đúng
A. Mô tả công việc
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C. Đầu tư
24. Xác định thời gian làm việc của DN, không phụ thuộc vào:
D. A, B đều sai
D. A, B, C đều đúng
B. Quy mô DN
29. Các tố chất sau cần thiết của người KD, NGOẠI TRỪ:
B. Hiếu thắng
D. Linh hoạt
D. A, B, C đều đúng
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Chủ DN, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động KD
D. A, B, C đều đúng
34. Phân tích sản phẩm chiến lược của DN là phân tích:
A. Mô tả
C. A và B đúng
D. A và B sai
D. Cả A và B
D. A, B đúng
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
D. A, B, C đều đúng
A. Tư nhân
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
41. Tại sao ngay nay DN phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
C. Để xác định phần thị trường DN có khả năng phục vụ tốt nhất
D. A, B, C đều đúng
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
A. Chỉ bắt buộc đối với các DN kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi DN muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
D. A, B, C đều đúng
46. Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
D. A, B, C đều đúng
C. Quy mô DN
50. Trong KD, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường KD
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược KD của DN
A. Tuyển dụng
B. Trả lương
52. Trong loại hình DN nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số
vốn đã góp vào công ty:
B. Hộ KD cá thể
C. DNTN
56. Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
57. Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
B. Luật đầu tư
C. Luật DN
D. Luật về thuế
D. A, B đúng
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống
60. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
61. Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ KD,
NGOẠI TRỪ:
A. DN nhà nước
B. Hợp tác xã
63. Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
65. Phác hoạ chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. DN nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. DNTN
67. Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động KD sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
71. Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ DN:
A. Đánh giá tính khả thi vủa quy trình sản xuất
72. Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị?
D. A, B, C đều đúng
A. Giám đốc
B. Chủ DNTN
D. A, B, C đều đúng
C. Cả A và B
D. A, C đúng
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B, C đều đúng
C. A, B đúng
D. A, B sai
A. DN nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
81. Phân tích tổng quan ngành giúp DN trả lời các câu hỏi:
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
A. Nhiều người
C. Nhà nước
84. Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch KD, NGOẠI TRỪ:
A. Công ty cổ phần
B. DNTN
C. DN nhà nước
D. Hợp tác xã
A. Để hiểu biết về KD
B. Để KNKD
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
D. A, B, C đều đúng
B. Tiếp thị
C. Tổ chức quản lý
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng KD thành một hoạt động KD
thành công về mặt tài chính
D. A, B, C đều đúng
93. Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp:
A. Ý tưởng
C. Lập kế hoạch KD
B. Dự thảo điều lệ DN
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
D. A, B, C đều đúng
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. B, C đúng
101. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị DN:
D. A, B, C đều đúng
D. A, B, C đều đúng
D. A, B, C đều đúng
A. Vì lợi nhuận
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê KD
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD
B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
108. Loại Dn nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau?
A. Công ty cổ phần
B. DN nhà nước
C. Hợp tác xã
D. DNTN
D. Được rút một phần hay toàn bộ số vốn đã góp vào công ty
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
A. Rèn ý chí
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển
dụng
C. Cả A và B
116. Trong quá trình KD, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể
hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho DN
D. A và C đúng
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
119. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập DN?
120. Trong cơ cấu quản trị nào chủ DN vừa trực tiếp điều khiển hoạt
động KD:
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với DN đang xây dựng
C. A, B đúng
D. A, B sai
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
B. Để đăng ký KD
A. Mục lục
B. Tóm tắt dự án
A. Sản phẩm
C. Website
D. A, B, C đều đúng
D. A, B, C đều đúng
D. B, C đều đúng
B. Lợi nhuận
C. DN của tư nhân
130. Trong KD, lao động sáng tạo được hiểu là:
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương thức truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội
B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DN trong
phạm vi số vốn đã góp
133. Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
D. A và B đều đúng
134. Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động KD là:
A. Môi trường
B. Lao động
C. Giấy phép
D. A, B, C đều đúng
A. DN nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. DNTN
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
138. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên?
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường KD của công ty nhằm đánh giá
tính khả thi của Kế hoạch KD
A. Rủi ro
B. Uy tín
D. A, B, C đều sai
141. Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trình quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
142. Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
c MÃ ĐỀ 383 làm sao để k buồn ngủ ta đi ngủ là được nha. hahahahaha. môn này
có nhiều người rớt rồi. đi ngủ liệu có còn ngon giấc?
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền
b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần
tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
b. Sai
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp, ngoại trừ:
a. Quá thực tế
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được
b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được
xem là a. Đổi mới
b. Sáng tạo
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về
cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo
a. Đúng
b. Sai
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi
phân tích khả thi về tổ chức
c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý d.
Các tài sản tri thức được bảo hộ
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì
sau đây, ngoại trừ
b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả
với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương
a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường
b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình c.
Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trêntruyền thông xã hội
12. bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng
của họ
13. Tư duy tuyến tính của tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và
logic
a. Trực giác
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
15. có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình
bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
a. Sai
b. Đúng
17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác c.
Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời
d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến
lược
a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d.
Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi
được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau
b. Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:
c. Mật độ dân cư
d. Thu nhập
23. là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư
duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng
nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
c. Động não
d. Tư duy nhóm
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả
thi về
a. Thể chế
b. Tài chính
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức
a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt nhau
b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành
một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực
hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường
a. Sai
b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là
a. Tính chu kỳ
c. Tính bất ổn
d. Tính mùa vụ
30. là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận
bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng
C©u 1: Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
C. Cả A và B
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước ngoài
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 6: Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà
đầu tư có thể:
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 9: Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
D. A, B, C đều đúng
C©u 10: Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
A. Có tên riêng
C. A, B đúng
D. A, B, C đều đúng
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai
C©u 15: Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
C©u 16: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
C©u 17: Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau,
NGOẠI TRỪ:
C©u 18: Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
C©u 19: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
D. A, B đúng
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 22: Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 23: Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
C. Đầu tư
C©u 25: Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
D. A, B đều sai
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 30: Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
B. Hiếu thắng
D. Linh hoạt
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
D. A, B, C đều đúng
C©u 32: Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
C©u 33: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 35: Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả
C. A và B đúng
D. A và B sai
D. Cả A và B
C©u 38: Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
D. A, B đúng
C©u 39: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 41: Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá
50:
A. Tư nhân
C. Hợp tác xã
D. Nhà nước
C©u 42: Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:
A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường
C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất
B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách
D. A, B, C đều đúng
C©u 43: Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng
đời sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
D. A, B, C đều đúng
C©u 47: Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48: Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
C. Tầm nhìn
C©u 49: Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
D. A, B, C đều đúng
C©u 51: Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh
nhân có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
A. Giá cả
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh C. Đánh giá thị phần, doanh số
C©u 57: Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
D. A, B đều sai
C©u 58: Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
B. Luật đầu tư
D. Luật về thuế
B. Chi phí hoạt động thường xuyên C. Chi phí nghiên cứu phát triển
D. A, B đúng
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống
C©u 61: Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:
C©u 62: Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
B. Hợp tác xã
C. Công ty
D. Tất cả đúng
C©u 64: Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
C©u 65: Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:
C©u 66: Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:
B. Công ty cổ phần
C©u 68: Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:
A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển
D. A, B, C đều đúng
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 72: Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất
C©u 73: Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
D. A, B, C đều đúng
C©u 75: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc
D. A, B, C đều đúng
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
D. A, B, C đều đúng
C. Cả A và B
C©u 78: Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
D. A, C đúng
B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số
vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
C. A, B đúng
D. A, B sai
C©u 81: Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
C©u 82: Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu
hỏi:
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
C©u 84: Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người
C. Nhà nước
C©u 85: Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:
C©u 86: Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
D. Hợp tác xã
C©u 88: Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89: Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A, B C đều đúng
C©u 90: Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:
C. Tổ chức quản lý
A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ
C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh
doanh thành công về mặt tài chính
D. A, B, C đều đúng
C©u 94: Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp:
C©u 96: Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
A. Ý tưởng
D. B, C đúng
C©u 97: Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. B, C đúng
C©u 102: Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103: Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
D. A, B, C đều đúng
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C©u 108: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch
kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 109: Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần
bằng nhau:
C©u 111: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
A. Rèn ý chí
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng
C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
C. Cả A và B
C©u 117: Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể
hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp
D. A và C đúng
A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định
A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp B. Nhu cầu thị trường
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
C©u 120: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:
A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website
C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh
C©u 121: Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động
kinh doanh:
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định
C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng
C. A, B sai
D. A, B đúng
C©u 123: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
D. A, B, C đều đúng
C©u 126: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:
A. Sản phẩm
C. Website
D. A, B, C đều đúng
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
D. A, B C đều đúng
D. B, C đều đúng
B. Lợi nhuận
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội
B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người
khác
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn đã góp
C©u 134: Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
B. Kỹ năng quản lý
D. A và B đều đúng
D. A, B, C đều đúng
C©u 136: Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn:
B. Công ty cổ phần
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 139: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm
đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
A. Rủi ro B. Uy tín
C©u 142: Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:
C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho
D. A, B, C đều đúng
C©u 143: Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:
D. A, B, C đều đúng