You are on page 1of 71

Trắc-nghiệm-Khởi nghiệp kinh doanh

Khởi nghiệp kinh doanh (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)
1. Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:

A. Phải có bằng cấp chuyên môn.

B. Phải có đăng ký KD

C. Phải có vốn

D. Phải có mặt bằng

2. Công ty là doanh nghiệp do:

A. Hai hay nhiều bên hùn vốn

B. Do một chủ sở hữu đầu tư

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

3. DN liên doanh có:

A. Vốn góp của nhà nước

B. Vốn góp của người nước ngoài

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

4. Tại sao phải phân khúc thị trường?

A. DN không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng

B. DN không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cũng một cách

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

5. Vốn điều lệ của công ty là loại nào?

A. Vốn góp của thành viên

B. Vốn vay ngân hàng

C. Vốn đưa vào kinh doanh

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. Tất cả đều đúng

6. Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch KD, chủ DN và các nhà đầu tư
có thể:

A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động KD

B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu KD

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

7. Loại DN nào không có tư cách pháp nhân:

A. DNTN

B. Công ty

C. DN nhà nước

D. Hợp tác xã

8. KNKD nên chọn loại nào?

A. DN nhà nước

B. DNTN

C. Hợp tác xã

D. Tất cả các loại

9. Tất cả tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:

A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan

B. Kinh nghiệm, thành tích

C. Thông tin, các mối quan hệ

D. A, B, C đều đúng

10. Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược?

A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ CLC cho thị trường đều đặn

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

11.Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:

A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại

B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ

C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận

D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế

12. DN là một tổ chức:

A. Có tên riêng

B. Có tài sản riêng

C. A, B đúng

D. Không câu nào đúng

13. Trong kế hoạch KD cần nêu rõ:

A. Hoạt động KD

B. Sứ mệnh, mục tiêu

C. Chiến lược, chiến thuật của DN

D. A, B, C đều đúng

14. Doanh nghiệp là:

A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký KD

B. HGĐ kinh doanh

C. Cơ quan nhà nước

D. Tất cả đều sai

15. Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Quyết định quy mô của DN

B. Có nên phát triển ý tưởng KD

C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường

D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào DN

16. Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của DN

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững

D. A, B, C đều đúng

17. Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:

A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý

B. Chiến lược giá

C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý

D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị

18. Trong KD, lao động quản lý được hiểu là:

A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng

B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình

C. Kiểm soát việc làm của người khác

D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình

19. Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD

B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


20. Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 1 TV bao gồm:

A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đới với ngành nghề theo quy định)

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề

C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

D. A, B đúng

21. Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:

A. Mô tả công việc

B. Phân tích khối lượng công việc

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

22. Ý tưởng KD thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:

A. Dựa vào đó DN có thể kiếm tiền từ nó

B. Giúp chủ DN nhanh chóng trả nợ

C. Giúp chủ DN ngày càng có nhiều khách hàng

D. Giúp chủ DN phát triển thị phần

23. Hoạt động KD là:

A. Mua bán hàng hóa

B. Cung ứng dịch vụ

C. Đầu tư

D. Tất cả đều đúng

24. Xác định thời gian làm việc của DN, không phụ thuộc vào:

A. Đặc trưng ngành nghề KD

B. Khả năng phục vụ của DN

C. Sở thích của nhân viên

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu

25. Mục đích của tuyển dụng nhân sự:

A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự

B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực

C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc

D. A, B đều sai

26. Kế hoạch tài chính bao gồm:

A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch KD

B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm

C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính

D. A, B, C đều đúng

27. Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:

A. Hội đồng quản trị

B. Ban kiểm soát

C. Hội đồng thành viên

D. Đại hội cổ đông

28. DN trang bị cơ sở vật chất dựa vào:

A. Khả năng tài chính của DN

B. Quy mô DN

C. Xu hướng thị trường

D. Tất cả đều đúng

29. Các tố chất sau cần thiết của người KD, NGOẠI TRỪ:

A. Sáng tạo và hiệu quả

B. Hiếu thắng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu

D. Linh hoạt

30. Yêu cầu lựa chọn công nghệ:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm

B. Đảm bảo hiệu quả

C. Đảm bảo an toàn lao động

D. A, B, C đều đúng

31. Về mặt pháp lý, DNTN là DN:

A. Được phép phát hành trái phiếu

B. Không được phép phát hành trái phiếu

C. Có khả năng kiếm soát DN tối đa

D. Được phép phát hành cổ phiếu

32. Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là DN:

A. Phải có Hội đồng thành viên

B. Phải có 2 thành viên trở lên

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

33. Kế hoạch KD giúp:

A. Chủ DN, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động KD

B. Huy động vốn

C. Cải thiện xác suất thành công

D. A, B, C đều đúng

34. Phân tích sản phẩm chiến lược của DN là phân tích:

A. Mô tả

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Lợi ích, ứng dụng

C. A và B đúng

D. A và B sai

35. Kế hoạch marketing phải xác định:

A. Khách hàng mục tiêu

B. Khách hàng tiềm năng

C. Nới tiêu bán hàng hóa/dịch vụ

D. Cả A và B

36. Nghiên cứu thị trường là:

A. Đánh giá cơ hội KD

B. Đánh giá khách hàng mục tiêu

C. Phân loại thị trường

D. Tất cả đều đúng

37. Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:

A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa

B. Chi phí tiền lương, tiền công

C. Chi phí thiết kế website

D. A, B đúng

38. Hồ sơ đăng ký KD công ty hợp danh bao gồm:

A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)

B. Dự thảo điều lệ công ty

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

39. Kỹ năng cần thiết của người KD:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán

B. Kỹ năng lãnh đạo

C. Kỹ năng tư duy sáng tạo

D. A, B, C đều đúng

40. Loại DN nào có số thành viên không quá 50?

A. Tư nhân

B. Công ty TNHH

C. Hợp tác xã

D. Nhà nước

41. Tại sao ngay nay DN phải phân khúc thị trường:

A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường

B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách

C. Để xác định phần thị trường DN có khả năng phục vụ tốt nhất

D. A, B, C đều đúng

42. Hồ sơ đăng ký KD hộ kinh doanh cá thể bao gồm:

A. Văn bản ủy quyền

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)

C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)

D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu

43. Doanh nghiệp nhà nước là:

A. Do nhà nước đầu tư vốn

B. Hoạt động KD cho nhà nước

C. Là một pháp nhân

D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


44. Xu hướng thị trường:

A. Chỉ bắt buộc đối với các DN kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn

B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi DN muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới

C. Không liên quan đến hoạt động của công ty

D. Thay đổi theo từng chu kỳ

45. Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:

A. Chất lượng dịch vụ

B. Lòng tin, hiệu quả

C. Thiết kế bao bì sản phẩm

D. A, B, C đều đúng

46. Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:

A. Gần nguồn nguyên liệu

B. Gần nguồn lao động giá rẻ

C. Cơ sở hạ tầng

D. A, B, C đều đúng

47. Trong ý tưởng KD, chủ DN phải nêu rõ:

A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ

B. Sứ mạng, mục tiêu

C. Tầm nhìn

D. A, B, C đều đúng

48. Chiến lược KD được hình thành từ:

A. Phân tích SWOT

B. Phân tích chiến lược

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Lựa chọn chiến lược

D. A, B, C đều đúng

49. Xác định quy mô thị trường dựa vào:

A. Đặc tính của sản phẩm

B. Số lượng khách hàng mục tiêu

C. Quy mô DN

D. Phạm vi địa lý của DN

50. Trong KD, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:

A. Nhận ra cơ hội trong môi trường KD có nhiều biến động

B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường KD

C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược KD của DN

D. Tất cả đều đúng

51. Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào?

A. Tuyển dụng

B. Trả lương

C. Đào tạo, bồi dưỡng

D. Tất cả đều đúng

52. Trong loại hình DN nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số
vốn đã góp vào công ty:

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Hộ KD cá thể

C. DNTN

D. Tất cả đều đúng

53. Các yếu tố cạnh tranh trong KD:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Giá cả

B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ

C. Uy tín thương hiệu

D. Tất cả đều đúng

54. Sứ mạng là:

A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của DN

B. Cam kết của DN với nhà đầu tư tương lai

C. Phác họa DN sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới

D. Trách nhiệm của DN đối với nhân viên

55. Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu

B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh

C. Đánh giá thị phần, doanh số

D. Tất cả đều đúng

56. Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:

A. Kết quả phân tích công việc

B. Bảng tiêu chuẩn công việc

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

57. Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:

A. Luật giáo dục

B. Luật đầu tư

C. Luật DN

D. Luật về thuế

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


58. Chi phí KD bao gồm:

A. Chi phí thành lập DN

B. Chi phí hoạt động thường xuyên

C. Chi phí nghiên cứu phát triển

D. A, B đúng

59. Nghiên cứu thị trường là quá trình:

A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh

B. Thiết kế quy trình đầu tư

C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống

D. Xác định vấn đề nghiên cứu

60. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:

A. Tình hình kinh tế xã hội

B. Trào lưu văn hóa

C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào

D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt

61. Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ KD,
NGOẠI TRỪ:

A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của DN

B. Thay đổi trụ sở DN

C. Tình hình tài chính của DN

D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu

62. Loại hình nào phải đăng ký KD:

A. DN nhà nước

B. Hợp tác xã

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Công ty

D. Tất cả đều đúng

63. Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:

A. Chi phí thuê

B. Khả năng mở rộng thị trường

C. Gần nguồn nguyên liệu

D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng

64. Chủ DN lập kế hoạch KD là để:

A. Đầu tư thành công

B. Cải thiện xác suất thành công

C. Thu nhỏ mô hình KD

D. Điều chỉnh mục tiêu KD

65. Phác hoạ chân dung khách hàng mục tiêu để:

A. Lập kế hoạch sản xuất cho DN

B. Tìm ra phương thức tiếp cận

C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch KD

D. Phân khúc thị trường

66. DN nào thuộc loại quy mô nhỏ?

A. DN nhà nước

B. Công ty cổ phần

C. DNTN

D. Tất cả đều đúng

67. Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:

A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Khoảng cách địa lý

C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo

D. Tất cả đều đúng

68. Nghệ thuật trong KD là:

A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ

B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động KD sáng tạo, hiệu quả

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

69. Kế hoạch tiếp thị mô tả:

A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm

B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng

C. Cách phát triển sản phẩm

D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm

70. Nghiên cứu thị trường gồm các bước:

A. Hoạch định chiến lược

B. Xác định sứ mệnh

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

71. Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ DN:

A. Đánh giá tính khả thi vủa quy trình sản xuất

B. Đánh giá chiến lược marketing của DN

C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai

D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng

72. Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị?

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Sự ổn định chính trị

B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội

C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô

D. Tất cả đèu đúng

73. Ý tưởng KD hay là ý tưởng:

A. Phù hợp với quy định của pháp luật

B. Dựa vào thị trường

C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ DN

D. A, B, C đều đúng

74. Người đại diện theo pháp luật của DNTN:

A. Giám đốc

B. Chủ DNTN

C. Chủ tịch hội đồng quản trị

D. A, B, C đều đúng

75. Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

B. Xác định tính khả thi của ý tưởng KD

C. Giúp chủ DN hiểu rõ môi trường KD

D. Tất cả đều đúng

76. DNTN là:

A. DN của một cá nhân

B. DN do 2 bên hùn vốn

C. Cả A và B

D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


77. Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị DN cơ bản:

A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm

B. Mô hình tổ chức theo chiến lược KD của DN

C. Mô hình tổ chức theo địa bàn KD

D. A, C đúng

78. Công ty hợp danh:

A. Ít nhất 2 thành viên

B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp vào công ty

C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn

D. A, B, C đều đúng

79. Phân tích thị trường là phân tích:

A. Thị trường rộng lớn đến mức nào

B. Giai đoạn phát triển của thị trường

C. A, B đúng

D. A, B sai

80. Loại DN nào không được phát hành cổ phiếu?

A. DN nhà nước

B. Công ty TNHH

C. Hợp tác xã

D. Tất cả đều không có quyền

81. Phân tích tổng quan ngành giúp DN trả lời các câu hỏi:

A. Chúng ta bán sản phẩm gì

B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào

D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này

82. Khách hàng mục tiêu là khách hàng:

A. Giúp đạt mục tiêu KD

B. Sẽ mua sản phẩm/dịch vụ

C. Quan tâm đến hàng của công ty

D. Tất cả đều đúng

83. Công ty TNHH có vốn góp của:

A. Nhiều người

B. Một chủ sở hữu

C. Nhà nước

D. Tất cả đều đúng

84. Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch KD, NGOẠI TRỪ:

A. Tổng quan ngành

B. Thông tin thị trường

C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ

D. Thông tin khách hàng

85. Loại DN nào được phát hành cổ phiếu?

A. Công ty cổ phần

B. DNTN

C. DN nhà nước

D. Hợp tác xã

86. Chi phí nghiên cứu phát triển là:

A. Chi phí dịch vụ

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch KD

C. Chi phí thành lập DN

D. Chi phí hoạt động thường xuyên

87. Môn học Khởi tạo DN có ý nghĩa gì với bạn:

A. Để hiểu biết về KD

B. Để KNKD

C. Cả A và B

D. Không có ý nghĩa gì

88. Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài

C. Phù hợp với năng lực tài chính của DN

D. A, B, C đều đúng

89. KNKD cần có hoạt động nào?

A. Nghiên cứu thị trường

B. Học nghề chuyên môn

C. Sản xuất thử nghiệm

D. Tất cả đều đúng

90. Chu kỳ sống của công nghệ:

A. Ra đời, phát triển

B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái

C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái

D. Phát triển, chín muồi, suy thoái

91. Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Tài chính

B. Tiếp thị

C. Tổ chức quản lý

D. Sản xuất/vận hành

92. Kế hoạch KD là:

A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ

B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai

C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng KD thành một hoạt động KD
thành công về mặt tài chính

D. A, B, C đều đúng

93. Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp:

A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định

B. Cơ cấu trực tuyến

C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

D. Cơ cấu chức năng lần đầu

94. Kế hoạch KD gồm:

A. Kế hoạch sản xuất

B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng

C. Kế hoạch vay vốn

D. Tất cả đều đúng

95. Các yêu cầu và điều kiện để KNKD, bao gồm:

A. Ý tưởng

B. Huy động vốn

C. Lập kế hoạch KD

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. B, C đúng

96. Hồ sơ đăng ký KD DNTN bao gồm:

A. Danh sách người đại diện ủy quyền

B. Dự thảo điều lệ DN

C. Văn bản ủy quyền

D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu

97. Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài

C. Phù hợp với năng lực tài chính của DN

D. A, B, C đều đúng

98. Hồ sơ đăng ký KD công ty cổ phần bao gồm:

A. Dự thảo điều lệ công ty

B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

99. DN lựa chọn công nghệ:

A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ

B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm

C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động

D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính

100. Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:

A. Số lượng nhân viên

B. Bao bì, mẫu mã

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Niềm tin của người tiêu dùng đối với sản phẩm

D. B, C đúng

101. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị DN:

A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất

B. Có sự mềm dẻo về tổ chức

C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất KD

D. A, B, C đều đúng

102. Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:

A. Kỹ năng lãnh đạo

B. Kỹ năng thuyết trình

C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán

D. A, B, C đều đúng

103. Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường

B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh

C. Đánh giá thị trường

D. A, B, C đều đúng

104. Kế hoạch sản xuất có:

A. Kế hoạch tiếp thị

B. Kế hoạch bán hàng

C. Kế hoạch vay vốn

D. Tất cả đều sai

105. KD có mục đích chính là gì?

A. Vì lợi nhuận

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Phục vụ xã hội

C. Thỏa mãn ý thích KD

D. Tất cả đều đúng

106. Nhà KD cần có tố chất nào?

A. Chính trực

B. Có kỷ luật

C. Đam mê KD

D. Tất cả đều đúng

107. Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD

B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

108. Loại Dn nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau?

A. Công ty cổ phần

B. DN nhà nước

C. Hợp tác xã

D. DNTN

109. Khách hàng tiềm năng là:

A. Đang mua hàng/dịch vụ

B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai

C. Đang là khách hàng của công ty

D. Tất cả đều sai

110. Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là DN:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Được phát hành trái phiếu

B. Được phát hành cổ phiếu

C. Là một DN do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu

D. Được rút một phần hay toàn bộ số vốn đã góp vào công ty

111. Quyền của chủ DN:

A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty

B. Tự do KD những mặt hàng mình có khả năng sản xuất

C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước

D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng

112. KNKD có ý nghĩa gì?

A. Rèn ý chí

B. Tạo việc làm cho xã hội

C. Tìm cơ hội và uy tín

D. Tất cả đều đúng

113. KD là hoạt động nào sau đây?

A. Sản xuất

B. Làm dịch vụ

C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ

D. Tất cả đều đúng

114. Quy trình tuyển dụng bao gồm:

A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng

B. Phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát, tuyển dụng

C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển
dụng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. Không câu nào đúng

115. Kế hoạch sản phẩm/dịch vụ là:

A. Loại sản phẩm/dịch vụ tạo ra

B. Loại sản phẩm/dịch vụ trao đổi mua bán

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

116. Trong quá trình KD, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể
hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:

A. Kế toàn, tài chính

B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho DN

C. Luật, ngân hàng

D. A và C đúng

117. Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 2 TV bao gồm:

A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân

B. Văn bản ủy quyền

C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền

D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)

118. Lựa chọn ý tưởng KD dựa vào:

A. Năng khiếu của chủ DN

B. Nhu cầu thị trường

C. Khả năng tài chính của DN

D. Tất cả đều đúng

119. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập DN?

A. Chi phí tồn kho ban đầu

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Chi phí thiết kế website

C. Chi phí marketing

D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD

120. Trong cơ cấu quản trị nào chủ DN vừa trực tiếp điều khiển hoạt
động KD:

A. Cơ cấu trực tuyến

B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định

C. Cơ cấu chức năng lần đầu

D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

121. Hoạch định tầm nhìn là:

A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với DN đang xây dựng

B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai

C. A, B đúng

D. A, B sai

122. Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của DN

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững

D. A, B, C đều đúng

123. Kế hoạch KD dùng để:

A. Ra quyết định khởi nghiệp

B. Để đăng ký KD

C. Để vay vốn sản xuất

D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


124. Bản kế hoạch KD gồm có:

A. Mục lục

B. Tóm tắt dự án

C. Các loại kế hoạch

D. Tất cả đều đúng

125. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:

A. Sản phẩm

B. Chiến lược kinh doanh

C. Website

D. A, B, C đều đúng

126. Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

B. Xác định tính khả thi của ý tưởng cạnh tranh

C. Giúp chủ DN hiểu rõ môi trường KD

D. A, B, C đều đúng

127. Ai xem kế hoạch KD?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Nhân viên công ty

C. Nhà cung cấp

D. B, C đều đúng

128. Kế hoạch tài chính có nội dung nào?

A. Tổng số tiền đầu tư

B. Lợi nhuận

C. Thời gian hoàn vốn

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. Tất cả đều đúng

129. Hợp tác xã là:

A. DN của tập thể

B. DN của nhà nước

C. DN của tư nhân

D. Tất cả đều sai

130. Trong KD, lao động sáng tạo được hiểu là:

A. Sáng tạo ra sản phẩm mới

B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương thức truyền thống

C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng

D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội

131. Nhà KD cần có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có kiến thức toàn diện

B. Có sáng kiến

C. A và B đúng

D. Tất cả đều sai

132. Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:

A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình


cho người khác

B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân

C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DN trong
phạm vi số vốn đã góp

D. Số lượng cổ đông tối đa là 50

133. Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:

A. Kỹ năng lãnh đạo

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Kỹ năng quản lý

C. Kỹ năng chuyên môn

D. A và B đều đúng

134. Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động KD là:

A. Môi trường

B. Lao động

C. Giấy phép

D. A, B, C đều đúng

135. Loại DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn?

A. DN nhà nước

B. Công ty cổ phần

C. DNTN

D. Tất cả đều đúng

136. Vai trò của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp DN hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

B. Dự báo sự thay đổi của thị trường

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

137. Hoạch định tầm nhìn giúp:

A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung

B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

138. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên?

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD

B. Chi phí mua bảo hiểm

C. Chi phí tiền lương, tiền công

D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị

139. Phân tích thông tin thị trường giúp:

A. DN lập kế hoạch hoạt động

B. DN lập kế hoạch quản lý

C. DN lập kế hoạch bán hàng

D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường KD của công ty nhằm đánh giá
tính khả thi của Kế hoạch KD

140. Chọn loại hình DN dựa vào:

A. Rủi ro

B. Uy tín

C. Số lượng thành viên

D. A, B, C đều sai

141. Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:

A. Quy trình chế biến sản xuất

B. Quy trình quản lý hoạt động KD

C. Quy trình quản lý chất lượng, quy trình quản lý hàng tồn kho

D. A, B, C đều đúng

142. Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:

A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính

B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm

C. Thu nhập, tầng lớp

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. A, B, C đều đúng

143. Thị trường mục tiêu là thị trường:

A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ

B. Là thị trường trong tương lai

C. Là thị trường nước ngoài

D. Tất cả đều đúng

c MÃ ĐỀ 383 làm sao để k buồn ngủ ta đi ngủ là được nha. hahahahaha. môn này
có nhiều người rớt rồi. đi ngủ liệu có còn ngon giấc?

1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?

a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy

b. Là con người được xã hội ngày nay tôn trọng

c. Là con người có địa vị tương ứng về xã hội và học thuật

d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc

2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc

a. Tìm kiếm những phát minh sáng chế đã được cấp quyền

b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế

c. Xác định xem phát minh sáng chế có tính độc đáo hay không

d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng

3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần
tóm tắt cho nhà quản trị trước

a. Đúng

b. Sai

4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi
nghiệp, ngoại trừ:

a. Quá thực tế

b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng

c. Tập trung vào tính logic

d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:

a. Rất nhạy cảm và là thông tin chỉ có cấp cao mới nắm được

b. Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh tranh

c. Đảm bảo cho doanh nghiệp giành được thị trường

d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng

6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:

a. Môi trường làm việc

b. Các chương trình marketing có hiệu quả

c. Hiệu suất hoạt động

d. Mối quan hệ mật thiết với các đối tác chiến lược

7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được
xem là a. Đổi mới

b. Sáng tạo

c. Khởi nghiệp kinh doanh

d. Tư duy phân tích

8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về
cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo

a. Đúng

b. Sai

9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi
phân tích khả thi về tổ chức

a. Sự sẵn có về diện tích

b. Nguồn lực tài chính

c. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý d.
Các tài sản tri thức được bảo hộ

10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì
sau đây, ngoại trừ

a. Thư giãn và chơi thể thao

b. Tiếp tục làm việc với vấn đề trong những môi trường khác nhau

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài
phút chốc

d. Không cho phép mình có những ước mơ

11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả
với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương

a. Nắm bắt bản chất của những thông tin thị trường

b. Kiên trì thuyết phục các doanh nghiệp địa phương đầu tư vào doanh nghiệp của mình c.
Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo

d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác
trêntruyền thông xã hội

12. bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước
những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng
của họ

a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh

b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm

c. Thử nghiệm về sự ấn tượng

d. Tuyên bố giá trị của doanh nghiệp khởi nghiệp

13. Tư duy tuyến tính của tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và
logic

a. Trực giác

b. Tư duy không theo quy ước

c. Bán cầu não phải

d. Bán cầu não trái

14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì

a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh

b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý

c. Các mục tiêu không có tính đo lường được

d. Các mục tiêu không cụ thể

15. có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới
thiệu chúng trên thị trường

a. Các sản phẩm và dịch vụ hiện tại

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


b. Chính phủ

c. Các kênh phân phối

d. Người tiêu dùng

16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình
bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới

a. Sai

b. Đúng

17. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh

a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới

b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác c.
Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:

a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản

b. Tìm tất cả những nguồn thông tin có thể tiếp cận

c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời

d. thực hiện cả a và c

19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến
lược

a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

b. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành

c. Thay đổi của thị trường và các cơ hội

d. Tất cả những điều nêu trên

20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là

a. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới

b. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn

c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d.
Tất cả những điều trên đều đúng

21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi
được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


a. Sai

b. Đúng

22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định
phân khúc thị trường:

a. Độ tuổi và giới tính

b. Trình độ văn hóa

c. Mật độ dân cư

d. Thu nhập

23. là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư
duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng
nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh

a. Bản đồ tư duy

b. Sản xuất sản phẩm mẫu

c. Động não

d. Tư duy nhóm

24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ

a. Sử dụng những tính từ mang tính cảm xúc và hình tượng

b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan

c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanh

d. Cả b và c đều đúng

25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả
thi về

a. Thể chế

b. Tài chính

c. Thị trường mục tiêu

d. Sản phẩm/ dịch vụ

26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức

a. Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác
biệt nhau

b. Hợp nhau các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành
một khối hợp nhất để phát triển sáng tạo

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


c. Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo

d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng

27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:

a. Nhu cầu thị trường

b. Sự quyết định của nhà cung cấp

c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh

d. Khả năng sinh lời của sản phẩm

28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực
hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường

a. Sai

b. Đúng

29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là

a. Tính chu kỳ

b. Tính nhạy cảm

c. Tính bất ổn

d. Tính mùa vụ

30. là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận
bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng

a. Thị trường mục tiêu

b. Phân tích thị trường

c. Phân khúc thị trường

d. Tất cả những câu trả lời trên đều sai

C©u 1: Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:

A. Phải có bằng cấp chuyên môn

B. Phải có đăng ký kinh doanh

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Phải có vốn

D. Phải có mặt bằng

C©u 2: Công ty là doanh nghiệp do:

A. Hai hay nhiều bên hùn vốn

B. Do một chủ sở hữu đầu tư

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

C©u 3: Doanh nghiệp liên doanh có:

A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước ngoài

C. Cả A và B D. Tất cả đều sai

C©u 4: Tại sao phải phân khúc thị trường:

A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.

B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 5: Vốn điều lệ của công ty là loại nào:

A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng

C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng

C©u 6: Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà
đầu tư có thể:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh

B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 7: Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp


nhân:

A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty

C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã

C©u 8: Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào:

A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Hợp tác xã D. Tất cả các loại

C©u 9: Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:

A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan

B. Kinh nghiệm, thành tích

C. Thông tin, các mối quan hệ

D. A, B, C đều đúng

C©u 10: Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:

A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn

B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh

trên thị trường


C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 11: Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải
được:

A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại

B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trỢ

C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận

D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế

C©u 12: Doanh nghiệp là một tổ chức:

A. Có tên riêng

B. Có tài sản riêng

C. A, B đúng

D. Không câu nào đúng

C©u 13: Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:

A. Hoạt động kinh doanh

B. Sứ mệnh, mục tiêu

C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp

D. A, B, C đều đúng

C©u 14: Doanh nghiệp là:

A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh

B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều sai

C©u 15: Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:

A. Quyết định quy mô doanh nghiệp

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh

C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường

D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp

C©u 16: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững

D. A, B, C đều đúng

C©u 17: Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau,
NGOẠI TRỪ:

A. Thời gian làm việc, vị trí địa lý

B. Chiến lược giá

C. Quy trình sản xuất, quy trình quản lý

D. Cơ sờ vật chất, trang thiết bị

C©u 18: Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:

A. Yêu cầu người khác làm những điều mình cho là đúng

B. Trả tiền để người khác làm việc cho mình

C. Kiểm soát việc làm người khác

D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình

C©u 19: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 20: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1


TV bao gồm:

A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề

C. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

D. A, B đúng

C©u 21: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế


hoạch kinh doanh:

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh

B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 22: Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:

A. Mô tả công việc

B. Phân tích khối lượng công việc

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 23: Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:

A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ

D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần

C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng

C©u 24: Hoạt động kinh doanh là:

A. Mua bán hàng hóa

B. Cung ứng dịch vụ

C. Đầu tư

D. Tất cả đều đúng

C©u 25: Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:

A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp

C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu

C©u 26: Mục đích của tuyển dụng nhân sự:

A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự

B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực

C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc

D. A, B đều sai

C©u 27: Kế hoạch tài chính bao gồm:

A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh

B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm

C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính

D. A, B, C đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 28: Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:

A. Hội đồng quản trị

B. Ban kiểm soát

C. Hội đồng thành viên

D. Đại hội cổ đông

C©u 29: Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:

A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp

B. Quy mô doanh nghiệp

C. Xu hướng thị trường

D. Tất cả đều đúng

C©u 30: Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:

A. Sáng tạo và hiệu quả

B. Hiếu thắng

C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu

D. Linh hoạt

C©u 31: Yêu cầu lựa chọn công nghệ:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả

C. Đảm bảo an toàn lao động

D. A, B, C đều đúng

C©u 32: Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Được phép phát hành trái phiếu

B. Không được phép phát hành trái phiếu

C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa

D. Được phép phát hành cổ phiếu

C©u 33: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:

A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 34: Kế hoạch kinh doanh giúp:

A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh

B. Huy động vốn

C. Cải thiện xác suất thành công

D. A, B, C đều đúng

C©u 35: Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:

A. Mô tả

B. Lợi ích, ứng dụng

C. A và B đúng

D. A và B sai

C©u 36: Kế hoạch marketing phải xác định:

A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Nơi tiêu bán hàng hóa/ dịch vụ

D. Cả A và B

C©u 37: Nghiên cứu thị trường là:

A. Đánh giá cơ hội kinh doanh

B. Đánh giá khách hàng mục tiêu

C. Phân loại thị trường

D. Tất cả đều đúng

C©u 38: Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:

A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa

B. Chi phí tiền lương, tiền công

C. Chi phí thiết kế website

D. A, B đúng

C©u 39: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:

A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)

B. Dự thảo điều lệ công ty

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 40: Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:

A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán

B. Kỹ năng lãnh đạo

C. Kỹ năng tư duy sáng tạo

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. A, B, C đều đúng

C©u 41: Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá
50:

A. Tư nhân

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Hợp tác xã

D. Nhà nước

C©u 42: Tai sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:

A. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường

C. Để xác định phần thị trường doanh nghiệp có khả năng phục vụ tốt nhất

B. Họ không thể thu hút toàn bộ người mua hàng theo cùng một cách

D. A, B, C đều đúng

C©u 43: Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:

A. Văn bản ủy quyền

B. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)

C. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề theo quy định)

D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu

C©u 44: Doanh nghiệp nhà nước là:

A. Do nhà nước đầu tư vốn

B. Hoạt động kinh doanh cho nhà nước

C. Là một pháp nhân

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. Tất cả đều đúng

C©u 45: Xu hướng thị trường:

A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng
đời sản phẩm ngắn.

B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới

C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp

D. Thay đổi theo từng thời kỳ

C©u 46: Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:

A. Chất lượng dịch vụ

B. Lòng tin, hiệu quả

C. Thiết kế bao bì sản phẩm

D. A, B, C đều đúng

C©u 47: Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:

A. Gần nguồn nguyên liệu

B. Gần nguồn lao động giá rẻ

C. Cơ sở hạ tầng

D. A, B, C đều đúng

C©u 48: Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:

A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ

B. Sứ mạng, mục tiêu

C. Tầm nhìn

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. A, B, C đều đúng

C©u 49: Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:

A. Phân tích SWOT

B. Phân tích chiến lược

C. Lựa chọn chiến lược

D. A, B, C đều đúng

C©u 50: Xác định quy mô thị trường dựa vào:

A. Đặc tính của sản phẩm

B. Số lượng khách hàng mục tiêu

C. Quy mô doanh nghiệp

D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp

C©u 51: Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh
nhân có thể:

A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động

C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh

D. Tất cả đều đúng

C©u 52: Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:

A. Tuyển dụng B. Trả lương

C. Đào tạo, bồi dưỡng

D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 53: Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1
phần số vốn đã góp vào công ty:

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Hộ kinh doanh cá thể

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Tất cả đều đúng

C©u 54: Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:

A. Giá cả

B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ

C. Uy tín thương hiệu

D. Tất cả đều đúng

C©u 55: Sứ mạng là:

A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp

C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới

B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai

D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên

C©u 56: Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu

B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh C. Đánh giá thị phần, doanh số

D. Tất cả đều đúng

C©u 57: Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Kết quả phân tích công việc

B. Bảng tiêu chuẩn công việc C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 58: Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:

A. Luật giáo dục

B. Luật đầu tư

C. Luật doanh nghiệp

D. Luật về thuế

C©u 59: Chi phí kinh doanh bao gồm:

A. Chi phí thành lập doanh nghiệp

B. Chi phí hoạt động thường xuyên C. Chi phí nghiên cứu phát triển

D. A, B đúng

C©u 60: Nghiên cứu thị trường là quá trình:

A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách

B. Thiết kế quy trình đầu tư hàng , đối thủ cạnh tranh

C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống

D. Xác định vấn đề nghiên cứu

C©u 61: Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:

A. Tình hình kinh tế xã hội

B. Trào lưu văn hóa

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào

D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt

C©u 62: Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:

A. Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp

B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp

C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp

D. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu

C©u 63: Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:

A. Doanh nghiệp nhà nước

B. Hợp tác xã

C. Công ty

D. Tất cả đúng

C©u 64: Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:

A. Chi phí thuê

B. Khả năng mở rộng thị trường

C. Gần nguồn nguyên liệu

D. Gần nguồn khách hàng tiềm năng

C©u 65: Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:

A. Đầu tư thành công

B. Cải thiện xác suất thành công

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Thu nhỏ mô hình kinh doanh

D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh

C©u 66: Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:

A. Lập kế hoạch sản xuất cho doanh nghiệp

B. Tìm ra phương thức tiếp cận

C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch kinh doanh

D. Phân khúc thị trường

C©u 67: Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:

A. Doanh nghiệp nhà nước

B. Công ty cổ phần

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Tất cả đều đúng

C©u 68: Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:

A. Giá cả, chất lượng, thời gian giao hàng, phương thức vận chuyển

B. Khoảng cách địa lý

C. Uy tín nhà cung cấp, các dịch vụ kèm theo

D. A, B, C đều đúng

C©u 69: Nghệ thuật trong kinh doanh là:

A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ

B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 70: Kế hoạch tiếp thị mô tả:

A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm

B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng

C. Cách phát triển sản phẩm

D. Cách cải thiện chất lượng sản phẩm

C©u 71: Nghiên cứu thị trường gồm các bước:

A. Hoạch định chiến lược

B. Xác định sứ mệnh

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 72: Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:

A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất

B. Đánh giá chiến lược marketing của doanh nghiệp

C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai

D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng

C©u 73: Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:

A. Sự ổn định chính trị

B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội

C. Sự ổn định chính sách kinh tế vĩ mô

D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 74: Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:

A. Phù hợp với quy định của pháp luật

B. Dựa vào thị trường

C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp

D. A, B, C đều đúng

C©u 75: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:

A. Giám đốc

B. Chủ doanh nghiệp tư nhân

C. Chủ tịch hội đồng quản trị

D. A, B, C đều đúng

C©u 76: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh

B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh

D. A, B, C đều đúng

C©u 77: Doanh nghiệp tư nhân là

A. Doanh nghiệp của một cá nhân

B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn

C. Cả A và B

D. Tất cả đều đúng

C©u 78: Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm

B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh

D. A, C đúng

C©u 79: Công ty hợp danh:

A. Ít nhất 2 thành viên

B. Thành viên hợp danh chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số
vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn

D. A, B , C đều đúng

C©u 80: Phân tích thị trường là phân tích:

A. Thị trường rộng lớn đến mức nào

B. Giai đoạn phát triển của thị trường

C. A, B đúng

D. A, B sai

C©u 81: Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:

A. Doanh nghiệp nhà nước

B. Công ty TNHH

C. Hợp tác xã

D. Tất cả đều không có quyền

C©u 82: Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu
hỏi:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Chúng ta bán sản phẩm gì

B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai

C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào

D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này

C©u 83: Khách hàng mục tiêu là khách hàng:

A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh

B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ

C. Quan tâm đến hàng của công ty

D. Tất cả đều đúng

C©u 84: Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:

A. Nhiều người

B. Một chủ sở hữu

C. Nhà nước

D. Tất cả đều đúng

C©u 85: Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ:

A. Tổng quan ngành

B. Thông tin thị trường

C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ

D. Thông tin khách hàng

C©u 86: Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Công ty cổ phần

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Doanh nghiệp nhà nước

D. Hợp tác xã

C©u 87: Chi phí nghiên cứu phát triển là:

A. Chi phí dịch vụ

B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh

C. Chi phí thành lập doanh nghiệp

D. Chi phí hoạt động thường xuyên

C©u 88: Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:

A. Để hiểu biết về kinh doanh

B. Để khởi nghiệp kinh doanh

C. Cả A và B

D. Không có ý nghĩa gì

C©u 89: Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động

C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài

D. A, B C đều đúng

C©u 90: Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:

A. Nghiên cứu thị trường

B. Học nghề chuyên môn

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Sản xuất thử nghiệm

D. Tất cả đều đúng

C©u 91: Chu kỳ sống của công nghệ:

A. Ra đời, phát triển

B. Ra đời, chín muồi, phát triển, suy thoái

C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái

D. Phát triển, chín muồi, suy thoái

C©u 92: Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:

A. Tài chính B. Tiếp thị

C. Tổ chức quản lý

D. Sản xuất /vận hành

C©u 93: Kế hoạch kinh doanh là:

A. Một tài liệu cần để hoàn thành thủ tục vay vốn hoặc nhận tài trợ

C. Một quá trình hoạch định nhằm biến ý tưởng kinh doanh thành một hoạt động kinh
doanh thành công về mặt tài chính

B. Để thu hút cổ đông và nhà đầu tư tương lai

D. A, B, C đều đúng

C©u 94: Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của
cấp trên trực tiếp:

A. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định

B. Cơ cấu trực tuyến

C. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


D. Cơ cấu chức năng lần đầu

C©u 95: Kế hoạch kinh doanh bao gồm:

A. Kế hoạch sản xuất

B. Kế hoạch tiếp thị và bán hàng

C. Kế hoạch vay vốn

D. Tất cả đều đúng

C©u 96: Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:

A. Ý tưởng

B. Huy động vốn

C. Lập kế hoạch kinh doanh

D. B, C đúng

C©u 97: Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:

A. Danh sách người đại diện ủy quyền

B. Dự thảo điều lệ doanh nghiệp

C. Văn bản ủy quyền

D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu

C©u 98: Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động

B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài

C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp

D. A,B,C đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 99: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:

A. Dự thảo điều lệ công ty

B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 100: Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:

A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ

B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm

C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động

D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính

C©u 101: Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:

A. Số lượng nhân viên

B. Bao bì, mẫu mã

C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm

D. B, C đúng

C©u 102: Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:

A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất

B. Có sự mềm dẻo về tổ chức

C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh

D. A, B, C đều đúng

C©u 103: Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:

A. Kỹ năng lãnh đạo

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Kỹ năng thuyết trình

C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán

D. Tất cả đều đúng

C©u 104: Nghiên cứu thị trường bao gồm:

A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường

B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh

C. Đánh giá thị trường

D. A, B, C đều đúng

C©u 105: Kế hoạch sản xuất có:

A. Kế hoạch tiếp thị

B. Kế hoạch bán hàng

C. Kế hoạch vay vốn

D. Tất cả đều sai

C©u 106: Kinh doanh có mục đích chính là gì:

A. Vì lợi nhuận

B. Phục vụ xã hội

C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh

D. Tất cả đều đúng

C©u 107: Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:

A. Chính trực

B. Có kỷ luật

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Đam mê kinh doanh

D. Tất cả đều đúng

C©u 108: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch
kinh doanh:

A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh

B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 109: Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần
bằng nhau:

A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Hợp tác xã D. Doanh nghiệp tư nhân

C©u 110: Khách hàng tiềm năng là:

A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai

C. Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai

C©u 111: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:

A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu

C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu

C©u 112: Quyền của chủ doanh nghiệp:

A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty

B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước

D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng

C©u 113: Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?

A. Rèn ý chí

B. Tạo việc làm cho xã hội

C. Tìm cơ hội và uy tín

D. Tất cả đều đúng

C©u 114: Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:

A. Sản xuất

B. Làm dịch vụ

C. Vừa sản xuất vừa dịch vụ

D. Tất cả đều đúng

C©u 115: Quy trình tuyển dụng bao gồm:

A. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, tuyển dụng

C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng

C©u 116: Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:

A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra

B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán

C. Cả A và B

D. Tất cả đều sai

C©u 117: Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể
hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


A. Kế toán, tài chính

B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho doanh nghiệp

C. Luật, ngân hàng

D. A và C đúng

C©u 118: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:

A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân

B. Văn bản ủy quyền

C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền

D. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định

C©u 119: Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:

A. Năng khiếu của chủ doanh nghiệp B. Nhu cầu thị trường

C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng

C©u 120: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:

A. Chi phí tồn kho ban đầu B. Chi phí thiết kế website

C. Chi phí marketing D. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh

C©u 121: Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động
kinh doanh:

A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị không ổn định

C. Cơ cấu chức năng lần đầu D. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể

C©u 122: Hoạch định tầm nhìn là:

A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với doanh nghiệp đang xây dựng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


B. Phác thảo một đường đi chiến lược cho tương lai

C. A, B sai

D. A, B đúng

C©u 123: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:

A. Lập kế hoạch hành động hằng năm

B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp

C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững

D. A, B, C đều đúng

C©u 124: Kế hoạch kinh doanh dùng để:

A. Ra quyết định khởi nghiệp

B. Để đăng ký kinh doanh

C. Để vay vốn sản xuất

D. Tất cả đều đúng

C©u 125: Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:

A. Mục lục B. Tóm tắt dự án

C. Các loại kế hoạch

D. Tất cả đều đúng

C©u 126: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:

A. Sản phẩm

B. Chiến lược kinh doanh

C. Website

D. A, B, C đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 127: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh

B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh

D. A, B C đều đúng

C©u 128: Ai xem kế hoạch kinh doanh:

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Nhân viên công ty

C. Nhà cung cấp

D. B, C đều đúng

C©u 129: Kế hoạch tài chính có nội dung nào?

A. Tổng số tiến đâu tư

B. Lợi nhuận

C. Thời gian hoàn vốn

D. Tất cả đều đúng

C©u 130: Hợp tác xã là:

A. Doanh nghiệp của tập thể

B. Doanh nghiệp của nhà nước

C. Doanh nghiệp của tư nhân

D. Tất cả đều sai

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 131: Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:

A. Sáng tạo ra sản phẩm mới

B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống

C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng

D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội

C©u 132: Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:

A. Có kiến thức toàn diện

B. Có sáng kiến

C. A và B đúng

D. Tất cả đều sai

C©u 133: Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh


nghiệp:

A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người
khác

C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn đã góp

B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân

D. Số lượng cổ đông tối đa là 50

C©u 134: Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:

A. Kỹ năng lảnh đạo

B. Kỹ năng quản lý

C. Kỹ năng chuyên môn

D. A và B đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 135: Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động
kinh doanh là:

A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép

D. A, B, C đều đúng

C©u 136: Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn:

A. Doanh nghiệp nhà nước

B. Công ty cổ phần

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Tất cả đều đúng

C©u 137: Vai trò của nghiên cứu thị trường:

A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh

B. Dự báo sự thay đổi của thị trường

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 138: Hoạch định tầm nhìn giúp:

A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung

B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

C©u 139: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:

A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh

B. Chi phí mua bảo hiểm

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C. Chi phí tiền lương, tiền công

D. Chi phí cho nhà xưởng, máy móc, thiết bị

C©u 140: Phân tích thông tin thị trường giúp:

A. Doanh nghiệp lập kế hoach hoạt động

B. Doanh nghiệp lập kế hoạch quản lý

C. Doanh nghiệp lập kế hoạch bán hàng

D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm
đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh

C©u 141: Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:

A. Rủi ro B. Uy tín

C. Số lượng thành viên D. A, B, C đều sai

C©u 142: Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:

A. Quy trình chế biến sản xuất

B. Quy trình quản lý hoạt động kinh doanh

C. Quy trình quản lý chất lượng, qu trì quản lý hàng tồn kho

D. A, B, C đều đúng

C©u 143: Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:

A. Độ tuổi, vị trí địa lý, giới tính

B. Thói quen, hành vi tiêu dùng, tâm lý mua sắm

C. Thu nhập, tầng lớp

D. A, B, C đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)


C©u 144: Thị trường mục tiêu là thị trường:

A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ

B. Là thị trường trong tương lai

C. Là thị trường nước ngoài

D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Huynh Trang (tranghuynh.030803@gmail.com)

You might also like