You are on page 1of 36

Nhóm yếu tố của môi trường chính trị, pháp luật có ảnh hưởng quan trọng

đến quyết định đầu tư:


 A. Sự ổn định chính trị và kinh tế; nhóm chính sách và luật pháp.
 B. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
 C. Giá nhân công
 D. Tất cả đều sai
Nghiên cứu nội dung kinh tế - xã hội trong nghiên cứu khả thi của dự án là
để đánh giá lợi ích của dự án cho:
 A. Chủ đầu tư
 B. Quốc gia
 C. Người lao động
 D. Ngân hàng
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vốn ODA và FDI:
 A. ODA là đầu tư trực tiếp nước ngoài, còn FDI là đầu tư gián tiếp
nước ngoài.
 B. ODA là đầu tư gián tiếp nước ngoài, còn FDI là đầu tư trực tiếp
nước ngoài
 C. ODA là vay thương mại, còn FDI là đầu tư trực tiếp nước ngoài.
 D. ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức, FDI là đầu tư trực tiếp
nước ngoài
Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành từ:
 A. Vay ngân hàng thương mại trong nước
 B. Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
 C. Vay nước ngoài
 D. Công ty này vay của công ty khác
Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế
quốc dân. Đó có thể là:
 A. Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
 B. Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
 C. Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
 D. Tất cả các câu trên
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam thông qua các hình thức
 A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
 B. Thành lập công ty liên doanh
 C. Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
 D. Tất cả các câu đều đúng
Huy động vốn qua thị trường chứng khoán là phương thức
 A. Huy động vốn trực tiếp
 B. Huy động vốn gián tiếp
 C. Huy động vốn cá nhân
 D. Không phương án nào đúng

Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một quốc gia gồm:
 A. Chính trị, pháp luật.
 B. Điều kiện tự nhiên, văn hóa, kinh tế-xã hội
 C. Các hiệp ước quốc tế
 D. Cả A và B
Nhóm yếu tố của môi trường chính trị, pháp luật có ảnh hưởng quan trọng
đến quyết định đầu tư:
 A. Sự ổn định chính trị và kinh tế; nhóm chính sách và luật pháp.
 B. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
 C. Giá nhân công
 D. Tất cả đều sai
Nghiên cứu nội dung kinh tế - xã hội trong nghiên cứu khả thi của dự án là
để đánh giá lợi ích của dự án cho:
 A. Chủ đầu tư
 B. Quốc gia
 C. Người lao động
 D. Ngân hàng
Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập thì địa
điểm xây dựng nhà máy trước hết phải:
 A. Gần khu dân cư
 B. Gần thị trường tiêu thụ
 C. Gần sân bay, bến cảng
 D. Gần trường học
Bộ chỉ số nào ít quan trọng nhất để đánh giá môi trường đầu tư quốc gia:
 A. Năng lực cạnh tranh nền kinh tế
 B. Chỉ số xếp hạng rủi ro quốc gia
 C. Chỉ số nhận thức về tham nhũng
 D. Chỉ số đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước
Hoạt động đầu tư là quá trình sử dụng nguồn lực ở hiện tại nhằm:
• A. Tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình
• B. Mang lại lợi nhuận cho chủ đầu tư
• C. Gia tăng tài sản trí tuệ cho cá nhân và giá trị thương hiệu cho doanh
nghiệp
• D. Tất cả các câu trên đều đúng
Dự án di dân tái định cư từ 20.000 người trở lên ở miền núi, từ 50.000
người trở lên ở các vùng khác, được xếp vào nhóm
• A. Dự án quan trọng quốc gia
• B. Dự án nhóm A.
• C. Dự án nhóm B.
• D. Dự án nhóm C
Dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có
tổng mức đầu tư lớn hơn:
• A. 2100 tỷ
• B. 1500 tỷ
• C. 2300 tỷ
• D. 3200 tỷ
Theo luật đầu tư công hiện hành, dự án quan trọng quốc gia có tổng mức
đầu tư:
• A. Từ 10.000 tỷ đồng trở lên
• B. Từ 20.000 tỷ đồng trở lên
• C.Từ 30.000 tỷ đồng trở lên
• D.Từ 40.000 tỷ đồng trở lên
Hoạt động đầu tư bằng cách cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng
hoặc các công ty tài chính là hoạt động
• A. Đầu tư trực tiếp
• B. Đầu tư gián tiếp
• C. Đầu tư dịch chuyển
• D. Đầu tư ngắn hạn
Phát biểu nào dưới đây mô tả ĐÚNG nhất bản chất của hoạt động đầu tư
phát triển
• A. Chủ đầu tư đầu tư vốn mua các yếu tố đầu vào kinh doanh nhằm tìm
kiếm lợi nhuận.
• B. Chủ đầu tư đầu tư vốn mua các yếu tố đầu vào, thực hiện kinh doanh
theo kế hoạch trong một khoảng thời gian dài nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
• C. Chủ đầu tư đầu tư vốn mua các yếu tố đầu vào kinh doanh theo kế
hoạch nhằm đạt được mục tiêu xã hội.
• D. Chủ đầu tư đầu tư vốn mua các yếu tố đầu vào, thực hiện kinh doanh
theo kế hoạch trong một khoảng thời gian dài nhằm đạt được mục tiêu
đầu tư.
Đầu tư phát triển sẽ:
• A. Không làm tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
• B. Chắc chắn làm tăng tổng cầu của nền kinh tế
• C. Chắc chắn tác động tích cực tới hiệu quả xã hội
• D. Cả ba phương án trên đều sai
Chỉ tiêu ICOR thể hiện mối quan hệ:
• A. Giữa vốn đầu tư với GDP tăng thêm
• B. Giữa vốn đầu tư với tổng cẩu
• C. Giữa vốn đầu tư với tổng cung
• D. Giữa vốn đầu tư với GDP
Phạm vi hoạt động quản lý nhà nước về đầu tư?
• A. Chỉ áp dụng với các dự án vốn công
• B. Áp dụng với các hoạt động kinh doanh có điều kiện.
• C. Áp dụng với tất cả các hoạt động đầu tư của nền kinh tế
• D. Không áp dụng cho hoạt động đầu tư tư nhân
Kế hoạch đầu tư của địa phương phải căn cứ vào?
• A. Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương được cấp thẩm
quyền phê duyệt
• B. Quy định của Bộ kế hoạch và đầu tư
• C. Tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
• D. Năng lực đầu tư của tỉnh
Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đầu tư công
 A. Đầu tư chứng khoán, bất động nâng cao lợi nhuận.
 B. Đầu tư phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
 C. Đầu tư và hỗ trợ hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích.
 D. Đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư.
Chỉ số IRR cho biết điều gì?
 A. Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án
 B. Cho biết thời gian thu hồi vốn nhanh
 C. Cho biết khả năng sinh lời của dự án
 D. Cho biết lãi suất tính toán của dự án
Khi NPV của dự án bằng 0 thì:
 A. Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả
 B. Dự án mang lại một suất sinh lời i bằng IRR
 C. Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR
 D. Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR
IRR của dự án dễ hấp dẫn các nhà đầu tư, vì:
 A. Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án
 B. Cho biết thời gian thu hồi vốn nhanh
 C. Cho biết khả năng sinh lời của dự án
 D. Cho biết lãi suất tính toán của dự án
Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
 A. Phụ thuộc vào vòng đời dự án
 B. Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
 C. Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
 D. Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn

ĐỀ 1
Câu 1: Theo luật đầu tư công hiện hành, dự án quan trọng quốc gia có tống mức
đầu tur:
A. Từ 10.000 tỷ đồng trở lên
B. Từ 40.000 tỷ đồng trở lên
C. Từ 20.000 tỷ đồng trở lên
D. Từ 30.000 tỷ đồng trở lên
Câu 2: Theo luật đầu tư công hiện hành, đánh giá kế hoạch đầu tư công được
thực hiện các nội dung:
A. Mức độ đạt được so với kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt:
B. Tác động của kế hoạch đầu tư công trong việc thu hút đầu tư từ các nguồn
vốn khác và kết quả phát triển kinh tế - xã họi;
C. Tỉnh khả thi của kế hoạch đầu tư công và tình hình quản lý đầu tư công:
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3: Để thuận lợi cho việc tính toán, báo cáo ngân lưu của dụ án thường quy
ước tất cả dòng tiền về lúc:
A. Cuối năm
B. Đầu năm
C. Thời điềm tuỳ ý
D. Giữa năm
Câu 4: Đầu tư phát triển sẽ:
A. Chắc chắn tác động tích cực tới hiệu quả xã hội
B. Chắc chắn làm tăng tổng cầu của nền kinh tế
C. Không làm tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 5: Tính toán chỉ tiêu “Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự
án khả thi là nội dung của:
A. Phân tích kinh tế - xã hội
B. Phân tích thị trường
C. Phân tích tài chính
D. Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
Câu 6: Huy động vốn thông qua hoạt động của các công ty tài chính và công ty
bảo hiểm là:
A. Kênh huy động vốn trực tiếp
B. Kênh huy động vốn cá nhân
C. Kênh huy động vốn gián tiếp
D. Không phương án nào đúng
Câu 7: Nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi đối với những dự án đầu
tư có quy mô lớn:
A. Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy và chi tiết của dữ liệu
B. Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
C. Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
D. Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy và chi tiết của dữ liệu
Câu 8: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam thông qua các hình thức
A. Thành lập công ty liên doanh
B. Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
C. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 9: Năm 2018, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam nghiên cứu dự án đầu tư nhà
máy nhiệt điện trị giá 45.000 tỷ đồng. Theo quy định hiện hành, chủ trương đầu
tư dự án phải được phê duyệt bởi:
A. Quốc hội
B. Bộ trưởng bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Bộ trưởng bộ Công thương
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 10: Theo luật đầu tư công hiện hành, dự án đầu tư công nhóm B và C do
tỉnh quản lý chấp thuận bởi:
A. Thủ tướng chính phủ
B. Quốc hội
C. Chủ tịch UBND tỉnh
D. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 11: Hãy tìm câu ĐÚNG sau đây:
A. Đầu tư vào tài sản lưu động lạ để xây dựng nhà xưởng
B. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
C. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu … phục vụ
sản xuất
D. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
Câu 12: BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A. Xây dựng-Chuyển giao
B. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
C. Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao
D. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
Câu 13: Chỉ tiêu ICOR thể hiện mối quan hệ :
A. Giữa vốn đầu tư với tổng cung
B. Giữa vốn đầu tư với GDP
C. Giữa vốn đầu tư với tổng cẩu
D. Giữa vốn đầu tư với GDP tăng thêm
Câu 14: Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/chi phi (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn
dự án khi:
A. B/C < 1
B. B/C < 0
C. B/C = 0
D. B/C ≥ 1
Câu 15: Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
A.Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
B. Vay ngân hàng thương mại trong nước
C. Công ty này vay của công ty khác
D. Vay nước ngoài
Câu 16: Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” trong phân tích độ an toàn
về tài chính của dự án khả thi phàn ánh:
A. Cơ cấu nguồn vốn
B. Hiệu quả sử dụng vốn
C. Khả năng trả nợ
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 17: Theo anh/chị, ngoài các ưu đãi về thuế và tiếp cận nguồn lực về đất
đai, những yếu tố quan trọng nhất để công ty Samsung đầu tư vào Việt Nam
thuộc về:
A. Môi trường văn hóa, xã hội, dân số
B. Môi trường kinh tế
C. Môi trường pháp luật
D. Môi trường tự nhiên
Câu 18: NPV bằng 0 , khi:
A. Lãi suất tính toán bằng IRR
B. Lãi suất tính toán bằng 1
C. Lãi suất tính toán lớn hơn IRR
D. Lãi suất tính toán bằng 0
Câu 19: Nhà đầu tư có thể là:
A. Cá nhân là người Việt Nam
B. Tổ chức và cá nhân nước ngoài
C. Tổ chức trong nước
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 20: Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một quốc gia gồm:
A. Chính trị, pháp luật.
B. Điều kiện tự nhiên, văn hóa, kinh tế-xã hội
C. Các hiệp ước quốc tế
D. Cả A và B
Câu 21: Năm 2018, Công ty Cổ phần An phát sử dụng 60% vốn vay ngân hàng
với lãi suất 15%/năm và 40% vốn chủ sở hữu với lợi suất yêu cầu của chủ sở
hữu là 20%/năm để kinh doanh, thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. WACC
của công ty là: WACC = (1-0.2)*0.6*0.15 + 0.4*0.2 = 0.152 =15.2%

A. 15.2%
B. 25%
C. 20%
D. 15%
Câu 22: Công ty ABC đang thầm định một đự án đầu tư phải chịu thuế suất thu
nhập doanh nghiệp là 20%. Nếu nguồn vốn đầu tư đự án chỉ gồm vốn vay ngân
hàng và vốn chủ sở hữu thì doanh nghiệp quyết định tăng tỷ trọng vốn vay/ tổng
nguồn vốn đề tăng NPV khi :
A. Lãi vay x 0.8 < Chi phí vốn chủ sở hữu
B. Lãi vay > Chi phí vôn chủ sở hữu
C. Lãi vay < Chi phí vốn chủ sở hữu
D. Không câu nào đúng
Câu 23: Doanh nghiệp A mua một máy phát điện với giá là 600 triệu đồng.
Máy này sử dụng trong 5 năm. Sau 5 năm máy này không có giá trị thu hồi.
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Mức khấu hao
hàng năm: 600/5 = 120
A. 100 triệu đồng
B. 90 triệu đồng
C. 130 triệu đồng
D. 120 triệu đồng
Câu 24: Doanh nghiệp X muốn đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất phân
NPK với vốn đầu tư ban đầu bao gồm 1/3 sẽ vay ngân hàng với lãi suất 15%/
năm, phần còn lại là do bán trái phiếu với lãi suất 30%/năm. Chi phí sử dụng
vốn bình quân (WACC) trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp
là: WACC = 1/3 * 0.15 + 2/3 * 0.3 = 0.25 = 25%
A. 24%
B. 30%
C. 26%
D. 25%
Câu 25: Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 2 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn
vốn của dự án biết rằng lãi ròng hàng năm của dự án lần lượt là 250, 320, 410,
550, 630 triệu đồng:
A. 3 năm 10 tháng 12 ngày
B. 4 năm 9 tháng 10 ngày
C. 4 năm 8 tháng 28 ngày
D. 3 năm 11 tháng 8 ngày
NPV -2000 250 320 410 550 630
NPV cd -2000 -1750 -1430 -1020 -470 160
Thời gian hoàn vốn: 4 năm + 470/630 = 4 năm + 0.746
Quy ra tháng: 0.746*12 = 8.952
Quy ra ngày: 0.952*30 = 28.56
 4 năm 8 tháng 28 ngày

ĐỀ 2
Câu 1: Dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có
tồng mức đầu tư lớn hơn:
A. 2100 tỳ
B. 3200 tý
C. 1500 tỷ
D. 2300 tỷ
Câu 2: Theo luật đầu tư công hiện hành, thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án đầu tư công quan trọng cấp quốc gia thuộc về:
A. Quốc hội
B. Bộ trưởng hoặc Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố
C. Chủ tịcch UBND huyện
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 3: Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
A. Có một IRR
B. Không có IRR
C. Có nhiều IRR
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 4: Đầu tư phát triển sẽ:
A. Chắc chắn tác động tích cực tới hiệu quả xã hội
B. Chắc chắn làm tăng tổng cầu của nền kinh tế
C. Không làm tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 5: Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:
A. Dòng ngân lưu ra
B. Dòng ngân lưu ròng
C. Dòng ngân lưu vào
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 6: Trên góc độ các doanh nghiệp, nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp bao
gònı:
A. Nguồn vốn ngân sách nhà nước
B. Nguồn vốn ODA, FDI.
C. Nguồn vốn viện trợ
D. Vốn tích lũy từ nội bộ doanh nghiệp và vốn từ bên ngoài như vay nợ
Câu 7: Nghiên cứu nội dung tài chính trong dự án khả thi là để đánh giá lợi ich
của:
A. Người lao động
B. Nhà nước
C. Chủ đầu tư
D. Địa phưong
Câu 8: Dầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
A. Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
B. Thực hiện việc mua bán và sáp nhập các doanh nghiệp
C. Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
D. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
Câu 9: Dự án nhà máy điện hạt nhân được phân loại:
A. Nhóm A
B. Nhóm C
C. Nhóm B
D. Không câu nào đúng
Câu 10: Phạm vi hoạt động quản lý nhà nước về đầu tư:
A. Áp dụng với các hoạt động kinh doanh có điều kiện.
B. Chi áp dụng với các dự án vốn công
C. Áp dụng với tất cả các hoạt động đầu tư của nền kinh tế
D. Không áp dụng cho hoạt động đầu tư tư nhân
Câu 11: Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của
dự án:
A. Chủ đầu tư
B. Cơ quan nhà nước
C. Các tổ chức quốc tế
D. Ngân hàng
Câu 12: BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A. Xây dựng-Chuyển giao
B. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
C. Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao
D. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
Câu 13: So với đầu tư tài chính, đầu tư phát triển sẽ:
A. Gia tăng nguồn vốn đầu tư cho nền kinh tế tốt hơn
B. Mang lại lợi nhuận cao hơn
C. Giúp nền kinh tế tăng năng lực sản xuất trực tiếp hơn.
D. Ít rủi ro cho nhà đầu tư hơn
Câu 14: Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh
nghiệp:
A. Phải chi bằng tiền mặt
B. Không phải chi bằng tiền mặt
C. Dùng để thanh lý tài sản cố định
D. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
Câu 15: Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền
kinh tế quốc dân. Đó có thề là:
A. Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
B. Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
C. Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
D. Tất cả các câu trên
Câu 16: Khi NPV của dự án bằng 0 thì:
A. Dự án mang lại một suất sinh lời bằng IRR
B. Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR
C. Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả
D. Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR
Câu 17: Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư
thì nên chọn dự án, có:
A. NPV nhỏ nhất
B. Tpp lớn nhất
C. IRR lớn nhất
D. NPV lớn nhất
Câu 18: Bộ chỉ số nào ít quan trọng nhất để đánh giá môi trường đầu tư quốc
gia:
A. Chỉ số xếp hạng rủi ro quốc gia
B. Năng lực cạnh tranh nền kinh tế
C. Chỉ số đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước
D. Chỉ số nhận thức về tham nhũng
Câu 19: Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư
A. Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
B. Mua cổ phần và hưởng lợi tức
C. Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
D. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
Câu 20: Môi trường đầu tư của địa phương có thể được phát biểu là:
A. Các yếu tố địa lý, xã hội, văn hóa có ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư và phát
triển kinh tế
B. Môi trường kinh tế, xã hội và hiệu quả của các hoạt động quản lý nhà nước
có ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư và phát triển kinh tế.
C. Tổng hòa các yếu tố của địa phương có ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư và
phát triển kinh tế
D. Năng lực thu hút vốn đầu tư của địa phương có ảnh hưởng đến hoạt động đầu
t và phát triển kinh tế.
Câu 21: Hãy tính NPV dự án có WACC = 12% và dong tiền đầu tư trong 3 năm
như bảng dưới
Bảng dự báo dòng tiền dự án
Đơn vị tính: triệu đồng
NCF0 NCF1 NCF2 NCF3
-85000 30000 40000 45000

A. NPV = 5703.58 triệu đồng


B. NPV = 6783.25 triệu đồng
C. NPV = 5556.52 triệu đồng
D. NPV = 7875.82 triệu đồng
NCF -85000 30000 40000 45000
HSCK 1/(1+0.12)^0 1/(1+0.12)^1 1/(1+0.12)^2 1/(1+0.12)^3
=1 =0.893 =0.797 =0.7118
 NPV = -85000 + 30000*0.893 + 40000*0.797 + 45000*0.7118 = 5703....
Câu 22: Công ty Cao su Đồng Nai dự định đầu tư xây dựng một nhà máy để
chế biến mủ cao su với các dữ liệu sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 0 1 2 3
Ngân 300 300 300
lưu vào
Ngân 400 100 100 100
lưu ra
Suất chiết khấu 12%
Tỳ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) là:
A. B/C = 1.11
B. B/C = 0.88
C. B/C = 1.25
D. B/C = 2.15
NLVpv 0 267.857 239.1582 213.534 720.5493
NLRpv 400 89.2857 79.7194 71.178 640.183
B/C = 720.5493/640.183
Câu 23: Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau: Vốn tự có
500 triệu đổng, lãi suất kỳ vọng của chủ đầu tư là 24%/năm. Vay ngân hàng 500
triệu đồng, lãi suất 18%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%.
Chi phí sử đưng vốn binh quân (WACC) của dự án, là:
WACC = ( 1-0.28)*0.5*0.18 + 0.5*0.24 = 0.1848 = 18.48
A. 20.78%
B. 18.48%
C. 17.94%
D. 22.93%
Câu 24: Doanh nghiệp X muốn đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất phân
NPK với vốn đầu tư ban đầu bao gồm 1/3 sẽ vay ngân hàng với lãi suất
15%/năm, phần còn lại là do bán trái phiếu với lãi suất 30%/năm. Chi phí sử
dụng vốn bình quân (WACC) trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh
nghiệp là:
A. 24%
B. 30%
C. 26%
D. 25%
Câu 25: Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau: Vốn tự có
500 triệu đồng, lãi suất kỳ vọng của chủ đầu tư là 24%/năm. Vay ngân hàng 500
triệu đồng, lãi suất 18%/năm. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 28%
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của dự án là:
A. 22.93%
B. 18.48%
C. 20.48%
D. 17.94%
ĐỀ 3
Câu 1: Đâu tư tài chính sẽ trực tiếp tạo ra:
A. Sản lượng cho nền kinh tế thông qua sản xuất
B. Tỷ lệ sinh lời cao cho chủ đầu tư
C. Nguồn vốn cho đầu tư phát triển
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Căn cứ vào chi tiêu Giá trị hiện tại thuần (NPV - Net Present Value) để
chọn dự án khi:
A. NPV < 0
B. NPV ≥ 0
C. NPV = lãi suất tính toán (itt)
D. NPV < Lãi suất tính toán (itt)
n
BJ −C J
Câu 3: Công thức:∑ dùng để tính :
J =0 (1+r )J

A. IRR (Ti suất hoàn vốn nội bộ)


B. NPV (Giá trị hiện tại thuần)
C. B/C (Ti suất lợi ích / chi phi)
D. T (Thời gian hoàn vốn)
Câu 4: Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư
thì nên chọn dự án, có:
A. Tpp lớn nhất
B. NPV nhỏ nhất
C. NPV lớn nhất
D. IRR lớn nhất
Câu 5: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đầu tư công
A. Đầu tư và hỗ trợ hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích.
B. Đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công
tư.
C. Đầu tư phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức
chính trị, tố chức chính trị - xã hội.
D. Đầu tư chứng khoán, bất động nâng cao lợi nhuận.
Câu 6: Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:
A. Sản phấm của nhà máy dễ hư hỏng
B. Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài
C. Khan hiếm nguồn lao động
D. Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
Câu 7: Công cụ quản lý nhà nước về đầu tư gồm:
A. Các định mức và tiêu chuần
B. Hệ thống văn bản pháp luật.
C. Quy hoạch tổng thể và chi tiết
D. Tất cả các công cụ trên
Câu 8: IRR của đự án đễ hấp dẫn các nhà đầu tư, vì:
A. Cho biết khả năng sinh lời của dự án
B. Cho biết lãi suất tính toán của dự án
C. Cho biết thời gian thu hồi vốn nhanh
D. Cho biết quy mô số tiền lãi của đự án
Câu 9: So với nguồn vốn vay thương mại quốc tế, vốn ODA:
A. Có rủi ro tài chính cao hơn
B. Có thời hạn vay ngắn hơn
C. Có chi phí vay thấp hơn.
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 10: Chi phí cơ hội trong dự án được:
A. Cộng vào dòng ngân lưu vào
B. Cộng vào dòng ngân lưu ra
C. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
D. Không có câu nào đúng
Câu 11: Huy động vốn qua thị trường chứng khoán là phương thức
A. Huy động vốn cá nhân
B. Huy động vốn gián tiếp
C. Huy động vốn trực tiếp
D. Không phương án nào đúng
Câu 12: Dự án đầu tư vào lĩnh vực y tế, văn hóa, giáo dục (thuộc nhóm A) có
tồng mức đầu tư lớn hơn:
A. 800 tỷ
B. 1000 tỷ
C. 2300 tỷ
D. 1500 tỷ
Câu 13: Luật đầu tư mới nhất của Việt Nam ban hành ngày 26 tháng 11 , năm:
A. 2015
B. 2014
C. 2013
D. 2012
Câu 14: Nguồn vốn đầu tư được vay ưu đãi từ tồ chưc quốc tế hoặc chính phủ
nước ngoài là:
A. FDI
B. FII (hoặc FPI)
C. Vốn tài trợ
D. ODA
Câu 15: Đầu tư phát triền tác động đến:
A. Tăng trường kinh tế và chuyên dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tăng cường năng lực khoa học công nghệ quốc gia
C. Tổng cung, tổng cầu của nền kinh tể
D. Tất cả các đáp ân trền
Câu 16: Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã
hội và môi trường của hoạt động đẩu tư:
A. Cơ quan nhà nước
B. Ngân hàng
C. Các tổ chức quốc tế
D. Chủ đầu tư
Câu 17: Theo luật đầu tư công hiện hành, thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án đầu tư công nhóm A thuộc về:
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trường hoặc Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố
C. Chủ tịch UBND huyện
D. Quốc hội
Câu 18: Nhóm yếu tố của mổi trường chinh trị, pháp luật có ảnh hưởng quan
trọng đển quyết định đầu tư:
A. Giá nhân công
B. Điểu kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
C. Sự ồn định chính trị và kinh tế; nhóm chinh sách và luật pháp.
D. Tất cà đều sai
Câu 19: Nghiên cứu khả thi được tiến hành:
A. Sau nghiên cứu tiền khả thi
B. Sau bước ra quyết định đầu tư
C. Trước nghiến cứu cơ hội đầu tư
D. Trước nghiên cứu tiền khả thi
Câu 20: Đầu tư vào các đối tượng vật chất, đầu tư cho các tài sản tài chính, đầu
tư cho các tài sản phi vật chất thuộc cách phân loại đầu tư:
A. Theo mục tiếu đầu tư
B. Theo chức năng quản trị vốn
C. Theo bản chất các đối tượng đầu tư
D. Theo nguồn vốn
Câu 21: Doanh nghiệp A mua một máy phát điện với giá là 600 triệu đồng.
Máy này sứ dụng trong 5 năm. Sau 5 năm máy này không có giá trị thu hồi.
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Mức khấu hao
hàng năm:
A. 120 triệu đồng
B. 130 triệu đồng
C. 100 triệu đồng
D. 90 triệu đồng

ĐỀ 4
Câu 1: Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh (bảng cân đối kế
toán) có:
A. Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
B. Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
C. Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
D. Không có câu nào đúng
Câu 2: Điền vào chỗ trống sau:
....................................là hoạt động đầu tư của Nhà nước vào các chương trình,
dự án xây dựng kết câu hạ tầng kinh tế - xã hội và đầu tư vào các chương trình,
dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
A. Đầu tư công
B. Đầu tư tư nhân
C. Đầu tư theo hình thức PPP.
D. Đầu tư doanh nghiệp
Câu 3: Nghiên cứu nội dung kinh tế - xã hội trong nghiên cứu khả thi của dự án
là để đánh giá lợi ích của dự án cho:
A. Người lao động
B. Ngân hàng
C. Chủ đầu tư
D. Quốc gia
Câu 4: Chỉ xét trên tiêu chí vốn đầu tư theo luật đạ̀u tư công số 49/2014/QH13,
dự án đầu tư bằng nguồn vốn công cho đường giao thông với số vốn 5000 tỷ
được phân nhóm:
A. Dự án quan trọng cấp quốc gia
B. Nhóm A
C. Nhóm B
D. Nhóm C
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vốn ODA và FDI:
A. ODA là đầu tư trực tiếp nước ngoài, còn FDI là đầu tư gián tiếp nước ngoài.
B. ODA là vay thương mại, còn FDI là đầu tư trực tiếp nước ngoài.
C. FDI là đầu tư gián tiếp nước ngoài, còn ODA là đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức, FDI là đầu tư trực tiếp nước ngoài.
Câu 6: Mục đích cùa bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là:
A. Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần
B. Làm căn cứ để xây dụ̂ ng dự án
C. Chọn ra nhừng cơ hội có triến vọng và phù hợp với chủ đầu tư
D. Làm căn cứ đề vay tiền
Câu 7: Hoạt động đầu tư là quá trình sử dụng nguồn lực ở hiện tại nhằm:
A. Gia tăng tài sản trí tuệ cho cá nhân và giá trị thương hiệu cho doanh nghiệp
B. Mang lại lợi nhuận cho chủ đầu tư
C. Tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình
D. Tất cả các câu trền đều đúng
Câu 8: Đầu tư theo các dụ án đặc biệt quan trọng cấp quốc gia, dự án nhóm A,
B và C là cách phân loại đầu tư theo:
A. Phạm vi đầu tư
B. Bán chất các đối tượng đầu tư
C. Tính chất và quy mô đầu tư
D. Mục tiêu đầu tư
Câu 9: IRR là suất chiết khấu làm cho giá trị hiện giá thuần (NPV):
A. Lớn hơn 0
B. Bằng 0
C. Bằng 1
D. Nhỏ hơn 0
Câu 10: Đầu tư cho giáo dục là : “…"
A. Đầu tư sinh lợi
B. Đầu tư xây dựng
C. Đầu tư chiều sâu
D. Đầu tư phát triển
Câu 11: Theo anh/chị, ngoài các ưu đãi về thuế và tiếp cận nguồn lực về đất
đai, những yếu tố quan trọng nhất để công ty Samsung đầu tư vào Việt Nam
thuộc về:
A. Môi trường pháp luật
B. Môi trường kinh tế
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường văn hóa, xã hội, dân số
Câu 12: So với đầu tư tài chính, đầu tư phát triển sẽ:
A. Ít rủi ro cho nhà đầu tư hơn
B. Giúp nền kinh tế tăng năng lực sản xuất trực tiếp hơn.
C. Mang lại lợi nhuận cao hơn
D. Gia tăng nguồn vốn đầu tư cho nền kinh tế tốt hơn
Câu 13: Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
A. Có một IRR
B. Không có IRR
C. Có nhiều IRR
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 14: Để thuận lợi cho việc tinh toán, báo cáo ngân lưu của dự án thường
quy ước tất cả dòng tiền về lúc:
A. Giữa năm
B. Đầu năm
C. Thời điềm tuỳ ý
D. Cuối năm
Câu 15: Kế hoạch đầu tư của địa phương phải căn cứ vào:
A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
B. Năng lực đầu tư của tình
C. Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương được cấp thẩm quyền
phê duyệt
D. Quy định của Bộ kế hoạch và đầu tư
Câu 16: Nguồn vốn đầu tư trong nước được tích lũy thông qua:
A. GDP
B. Tiêu dung
C. Tiết kiệm
D. Đầu tư
Câu 17: Phân loại nguồn vốn đầu tư theo nguồn huy động vốn trên góc độ toàn
nền kinh tế gồm có:
A. Vốn xây dựng cơ bản
B. Vốn trong nước và vốn ngoài nước
C. Vốn ngân hàng thương mại
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 18: Dự án tại các địa bàn di tích quốc gia đặc biệt được xếp vào nhóm
A. Dự án nhóm B.
B. Dự án quan trọng quốc gia
C. Dự án nhóm A.
D. Dự án nhóm C
Câu 19: Hoạt động đầu tư bằng cách cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín
dụng hoặc các công ty tài chính là hoạt động:
A. Đầu tư ngắn hạn
B. Đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư trực tiếp
D. Đầu tư dịch chuyển
Câu 20: Chỉ xét trên tiêu chí vốn đầu tư theo luật đầu tư công số
49/2014/QH13, dự án đầu tư bằng nguồn vốn công cho đường giao thông với số
vốn 2000 tỷ được phân nhóm:
A. Nhóm B
B. Nhóm C
C. Dự án quan trọng cấp quốc gia
D. Nhóm A
Câu 21: Công ty VTC dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất thiết bị
truyền hình kỹ thuật số với giá trị đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng. Lợi nhuận
ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 3 là 229,96 triệu đồng mỗi năm. Sau 3 năm
nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi suất tính toán : r1 = 17,5% và r2 =
19,5%; Vậy tỉ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
A. 17%
B. 20%
C. 18%
D. 16%
Câu 22: Công ty cô phần nhựa Bình Minh vay vốn vớ lại suất 20%/năm, thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%, chi phí sứ đụng vốn của vốn cố phần là
15% và tỷ lệ vốn vay/cổ phần là 30:70, Chi phí sứ dụng vốn binh quấn (WACC)
của doanh nghiệp trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp là:
NPV 1
IRR = r1 + NPV −NPV ∗(r 2 −r 1) Hoặc chọn khoảng giữa r2 và r1
1 2

A. 14.00%
B. 14.82%
C. 15.78%
D. 12.87%
Câu 23: Năm 2018, Công ty Cổ phần An phát sừ dụng 60% vốn vay ngân hàng
với lãi suất 15%/năm và 40% vốn chủ sở hữu với lợi suất yêu cẩu của chủ sở
hữu là 20%/năm để kinh doanh, thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. WACC
cùa công ty là :
A. 20%
B. 15%
C. 25%
D. 15,2%
Câu 24: Hầy tính IRR dự án có dòng tiền đầu tư trong 3 năm như bảng dưới,
WACC
Bảng dự báo dòng tiền dự án
Đơn vị tính: triệu đồng
Đầu tư NCF1 NCF2 NCF3
-80000 30000 35000 40000
A. IRR = 15%
B. IRR = 14%
C. IRR = 13%
D. IRR = 16%
Câu 25: Hãy tính NPV dự án có WACC = 12% và dòng tiền đầu tư trong 3 năm
như bảng dưới.
Bảng dự báo dòng tiền dự án
Đơn vị tính: triệu đồng
NCF0 NCF1 NCF2 NCF3
-85000 30000 40000 45000

A. NPV = 7875.82 triệu đồng


B. NPV = 6783.25 triệu đồng
C. NPV = 5703.58 triệu đồng
D. NPV = 5556.52 triệu đồng

Chương 1
Câu 1. Công thức nào chứng tỏ “tiết kiệm là nguồn gốc của tăng trưởng kinh
tế”?
I
A. ΔGDP = ICOR

s
B. g = ICOR

s
C. ΔGDP = ICOR
I
D. g = ICOR
Câu 2. Tính toán chỉ tiêu “Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự
án khả thi là nội dung của:
A. Phân tích kinh tế – xã hội
B. Phân tích thị trường
C. Phân tích tài chính
D. Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
Câu 3. Nghiên cứu nội dung tài chính trong dự án khả thi là để đánh giá lợi ích
của:
A. Người lao động
B. Nhà nước
C. Chủ đầu tư
D. Địa phương
Câu 4. Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội
và môi trường của hoạt động đầu tư:
A. Cơ quan nhà nước
B. Ngân hàng
C. Các tổ chức quốc tế
D. Chủ đầu tư

Câu 5. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
A. Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
B. Thực hiện việc mua bán và sáp nhập các doanh nghiệp
C. Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
D. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
Câu 6. So với đầu tư tài chính, đầu tư phát triển sẽ:
A. Gia tăng nguồn vốn đầu tư cho nền kinh tế tốt hơn
B. Mang lại lợi nhuận cao hơn
C. Giúp nền kinh tế tăng năng lực sản xuất trực tiếp hơn.
D. Ít rủi ro cho nhà đầu tư hơn
Câu 7. Đầu tư tài chính sẽ trực tiếp tạo ra:
A. Sản lượng cho nền kinh tế thông qua sản xuất
B. Tỷ lệ sinh lời cao cho chủ đầu tư
C. Nguồn vốn cho đầu tư phát triển
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 8. Nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi đối với những dự án đầu
tư có quy mô lớn:
A. Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy và chi tiết của dữ
liệu
B. Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
C. Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
D. Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy và chi tiết của dữ liệu
Câu 9. Hãy tìm câu ĐÚNG sau đây:
A. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
B. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
C. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu …
phục vụ sản xuất
D. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
Câu 10. Chỉ tiêu ICOR thể hiện mối quan hệ :
A. Giữa vốn đầu tư với tổng cung
B. Giữa vốn đầu tư với GDP
C. Giữa vốn đầu tư với tổng cẩu
D. Giữa vốn đầu tư với GDP tăng thêm
Câu 11. Đầu tư vào các đối tượng vật chất, đầu tư cho các tài sản tài chính, đầu
tư cho các tài sản phi vật chất thuộc cách phân loại đầu tư:
A. Theo mục tiêu đầu tư
B. Theo chức năng quản trị vốn
C. Theo bản chất các đối tượng đầu tư
D. Theo nguồn vốn
Câu 12. Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là:
A. Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần
B. Làm căn cứ để xây dựng dự án
C. Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư
D. Làm căn cứ để vay tiền
Câu 13. Hoạt động đầu tư là quá trình sử dụng nguồn lực ở hiện tại nhằm:
A. Gia tăng tài sản trí tuệ cho cá nhân và giá trị thương hiệu cho doanh nghiệp
B. Mang lại lợi nhuận cho chủ đầu tư
C. Tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo công trình
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Chương 2:
Câu 14. Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
A. Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
B. Vay ngân hàng thương mại trong nước
C. Công ty này vay của công ty khác
D. Vay nước ngoài
Câu 15. Huy động vốn thông qua hoạt động của các công ty tài chính và công
ty bảo hiểm là:
A. Kênh huy động vốn trực tiếp
B. Kênh huy động vốn cá nhân
C. Kênh huy động vốn gián tiếp
D. Không phương án nào đúng
Câu 16. Trên góc độ các doanh nghiệp, nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp
bao gồm:
A. Nguồn vốn ngân sách nhà nước
B. Nguồn vốn ODA, FDI.
C. Nguồn vốn viện trợ
D. Vốn tích lũy từ nội bộ doanh nghiệp và vốn từ bên ngoài như vay nơ
Câu 17. So với nguồn vốn vay thương mại quốc tế, vốn ODA:
A. Có rủi ro tài chính cao hơn
B. Có thời hạn vay ngắn hơn
C. Có chi phí vay thấp hơn.
D. Có chi phí vay cao hơn

Chương 4:
Câu 18. Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một quốc gia gồm:
A. Chính trị, pháp luật.
B. Điều kiện tự nhiên, văn hóa, kinh tế-xã hội
C. Các hiệp ước quốc tế
D. Cả A và B
Câu 19. Theo anh/chị, ngoài các ưu đãi về thuế và tiếp cận nguồn lực về đất
đai, những yếu tố quan trọng nhất để công ty Samsung đầu tư vào Việt Nam
thuộc về:
A. Môi trường văn hóa, xã hội, dân số
B. Môi trường kinh tế
C. Môi trường pháp luật
D. Môi trường tự nhiên
Câu 20. Bộ chỉ số nào ít quan trọng nhất để đánh giá môi trường đầu tư quốc
gia:
A. Chỉ số xếp hạng rủi ro quốc gia
B. Năng lực cạnh tranh nền kinh tế
C. Chỉ số đánh giá hiệu quả doanh nghiệp nhà nước
D. Chỉ số nhận thức về tham nhũng
Câu 21. Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:
A. Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
B. Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng
C. Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài
D. Khan hiếm nguồn lao động

Chương 3, Chương 5
Câu 22. Dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có
tổng mức đầu tư lớn hơn:
A. 2100 tỷ
B. 3200 tỷ
C. 1500 tỷ
D. 2300 tỷ
Câu 23. Theo luật đầu tư công hiện hành, thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án đầu tư công quan trọng cấp quốc gia thuộc về:
A. Quốc hội
B. Bộ trưởng hoặc Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố
C. Chủ tịch UBND huyện
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 24. Theo luật đầu tư công hiện hành, dự án quan trọng quốc gia có tổng
mức đầu tư:
A. Từ 10.000 tỷ đồng trở lên
B. Từ 40.000 tỷ đồng trở lên
C. Từ 20.000 tỷ đồng trở lên
D. Từ 30.000 tỷ đồng trở lên
Câu 25. Theo luật đầu tư công hiện hành, nội dung nào dưới đây KHÔNG phải
nội dung đánh giá kế hoạch đầu tư công:
A. Mức độ đạt được so với kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
B. Tác động của kế hoạch đầu tư công trong việc thu hút đầu tư từ các nguồn
vốn khác và kết quả phát triển kinh tế – xã hội;
C. Tính khả thi của kế hoạch đầu tư công và tình hình quản lý đầu tư công;
D. Hiệu quả tài chính của chủ đầu tư.
Câu 26. Theo luật đầu tư công hiện hành, dự án đầu tư công nhóm B và C do
tỉnh quản lý chấp thuận bởi:
A. Thủ tướng chính phủ B. Quốc hội
C. Chủ tịch UBND tỉnh D. Hội đồng nhân dân tỉnh
Câu 27. BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A. Xây dựng-Chuyển giao
B. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
C. Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao
D. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
Câu 28. Công cụ quản lý nhà nước về đầu tư gồm:
A. Các định mức và tiêu chuẩn
B. Hệ thống văn bản pháp luật.
C. Quy hoạch tổng thể và chi tiết
D. Tất cả các công cụ trên

Chương 6:
Câu 29. Để thuận lợi cho việc tính toán, báo cáo ngân lưu của dự án thường quy
ước tất cả dòng tiền về lúc:
A. Cuối năm
B. Đầu năm
C. Thời điểm tuỳ ý
D. Giữa năm
Câu 30. Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn
dự án khi:
A. B/C < 1 B. B/C < 0 C. B/C =0 D. B/C  1
Câu 31. Khi tăng tỉ lệ vốn chủ sở hữu thì NPV của dự án:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Không đủ dữ liệu để khẳng định
Câu 32. Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” trong phân tích độ an toàn
về tài chính của dự án khả thi phản ánh:
A. Cơ cấu nguồn vốn
B. Hiệu quả sử dụng vốn
C. Khả năng trả nợ
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 33. NPV bằng 0, khi:
A. Lãi suất tính toán bằng IRR
B. Lãi suất tính toán bằng 1
C. Lãi suất tính toán lớn hơn IRR
D. Lãi suất tính toán bằng 0

Câu 34. Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh
nghiệp:
A. Phải chi bằng tiền mặt
B. Không phải chi bằng tiền mặt
C. Dùng để thanh lý tài sản cố định
D. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
Câu 35. Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư
thì nên chọn dự án, có:
A. NPV nhỏ nhất
B. Tpp lớn nhất
C. IRR lớn nhất
D. NPV lớn nhất

Câu 36. Nếu chủ đầu tư có vốn dồi dào, đầu tư ít rủi ro và ít cơ hội đầu tư thì
nên chọn dự án, có:
A. IRR lớn nhất
B. NPV lớn nhất
C. T lớn nhất
D. IRR nhỏ nhất
Câu 37. Chi phí cơ hội trong dự án được:
A. Cộng vào dòng ngân lưu vào
B. Cộng vào dòng ngân lưu ra
C. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
D. Trừ khỏi dòng ngân lưu vào
Câu 38: Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã
hội và môi trường của hoạt động đầu tư
A. Chủ đầu tư
B. Cấp chính quyền
C. Ngân hàng
D. Cơ quan ngân sách nhà nước

1. Công ty VTC dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất thiết bị
truyền hình kỹ thuật số với giá trị đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng. Lợi
nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 3 là 229,96 triệu đồng mỗi
năm. Sau 3 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi suất tính toán:
r1=17,5% và r2=19,5%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
A. 18%
B. 20%
C. 17%
D. 16%
NPV 1
IRR = r1 + NPV −NPV ∗(r 2 −r 1) Hoặc chọn khoảng giữa r2 và r1
1 2

2. Công ty cổ phần nhựa Bình Minh vay vốn với lãi suất 20%/ năm, thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%, chi phí sử dụng vốn của vốn cổ
phần là 15% và tỷ lệ vốn vay/cổ phần là 30:70. Chi phí sử dụng vốn bình
quân (WACC) của doanh nghiệp trong trường hợp có thuế thu nhập
doanh nghiệp là: WACC = ( 1 – 0.28)*0.3*0.2 + 0.7*0.15 = 0.1482 =
14.82%
A. 15,78%
B. 14,00%
C. 14,82%
D. 12,87%
3. Công ty ABC đang thẩm định một dự án đầu tư phải chịu thuế suất thu
nhập doanh nghiệp là 20%. Nếu nguồn vốn đầu tư dự án chỉ gồm vốn vay
ngân hàng và vốn chủ sở hữu thì doanh nghiệp quyết định tăng tỷ trọng
vốn vay/ tổng nguồn vốn để tăng NPV khi :
A. Lãi vay > Chi phí vốn chủ sở hữu
B. Lãi vay < Chi phí vốn chủ sở hữu
C. Lãi vay x 0,8 < Chi phí vốn chủ sở hữu
D. Không câu nào đúng

4. Doanh nghiệp có WACC = 15% và sử dụng làm lãi suất chiết khấu để
tính toán 2 dự án đầu tư và có kết quả NPV1 = 25 tỷ và IRR1 = 17%;
NPV2 = 20 tỷ và IRR2 = 19%. Nếu được chọn 1 trong 2 dự án Anh/Chị
chọn dự án nào?

A. Dự án 1 do NPV lớn hơn


B. Dự án 2 do IRR lớn hơn
C. Phải tính thêm các chỉ tiêu khác để lựa chọn dự án.
D. Không quyết định lựa chọn dự án do chưa xác định được hiệu quả
đầu tư

5. Hãy tính NPV dự án có WACC = 15% và dòng tiền đầu tư trong 3 năm
như bảng dưới
Bảng dự báo dòng tiền dự án
Đơn vị tính: triệu đồng
Đầu tư NCF1 NCF2 NCF3
-60000 20000 30000 25000

A. NPV = 3138,70 triệu đồng


B. NPV = 5556,50 triệu đồng
C. NPV = - 3486,48 triệu đồng
D. NPV = 6783.25 triệu đồng

6. Hãy tính IRR dự án có dòng tiền đầu tư trong 3 năm như bảng dưới,
WACC = 15%.
Bảng dự báo dòng tiền dự án
Đơn vị tính: triệu đồng
Đầu
tư NCF1 NCF2 NCF3
- 4000 5500
95000 35000 0 0

A. IRR = 16,1%
B. IRR = 17,8%
C. IRR = 18,2%
D. IRR = 15.6%
7. Doanh nghiệp A mua một máy phát điện với giá là 600 triệu đồng. Máy
này sử dụng trong 5 năm. Sau 5 năm máy này không có giá trị thu hồi.
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Mức
khấu hao hàng năm:
A. 100 triệu đồng
B. 120 triệu đồng
C. 90 triệu đồng
D. 130 triệu đồng
8. Công ty Cao su Đồng Nai dự định đầu tư xây dựng một nhà máy chế biến
mủ cao su với các dữ liệu sau:
ĐVT: Triệu đồng
Năm 0 1 2 3
Ngân lưu vào 300 300 300
Ngân lưu ra 400 100 100 100

Suất chiết khấu = 10%


Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí ) là:
a) 1,250
b) 1,150
c) 2,345
d) 0,987

9. Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 1 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn
của dự án biết rằng lãi ròng hàng năm của dự án lần lượt là 200, 270, 350,
480, 500 triệu đồng. Biết WACC = 15%.
a) 4 năm 5 tháng 20 ngày
b) 4 năm 3 tháng 15 ngày
c) 7 năm 4 tháng 20 ngày
d) 3 năm 3 tháng 10 ngày
NC -1000 200 270 350 480 500
F
HS 1/ 1/ 1/ 1/ 1/ 1/
CK (1+0.15) (1+0.15) (1+0.15) (1+0.15) (1+0.15) (1+0.15)
^0 ^1 ^2 ^3 ^4 ^5
=1 =0.8696 =0.756 =0.6575 =0.5718 =0.4972
PV -1000 173.92 204.12 230.125 274.464 248.6
PV -1000 -826.08 -621.96 -391.835 -117.371 113.229
cd
4 năm + 117.371/248.6 = 4 năm + 0.4721
0.4721*12 = 5.6655
0.6655*30=19.965
=> 4 năm 5 tháng 20 ngày

10.Công ty cổ phần bánh kẹo Kinh Đô hiện đang nghiên cứu đầu tư xây
dựng một nhà máy sản xuất bánh kẹo tại thành phố Đà Nẵng với vốn đầu
tư ban đầu là 300 triệu VNĐ, ngân lưu ròng (chưa bao gồm giá trị thanh
lý) từ năm 1 đến năm 5 là 100 triệu VNĐ mỗi năm, sau khi kết thúc dự án
vào năm thứ 5, nhà máy thanh lý được 50 triệu VNĐ. Với Chi phí binh
quân cơ hội của vốn là 12%/ năm. Hiện giá thuần (NPV) của nhà máy là:
a) 60,8 triệu VNĐ
b) 88,8 triệu VNĐ
c) 70,8 triệu VNĐ
d) 8,88 triệu VNĐ
100 100 100 100 100+50
NPV = -300 + 1.12 + 2
+ 3
+ 4
+ 5 = 88.8489
1.12 1.12 1.12 1.12

You might also like