You are on page 1of 37

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CHƯƠNG 1:
1) Nội dung quản lý trong môn học “Quản lý dự án đầu tư”, gồm:
a) Quản lý thời gian thực hiện dự án
b) Quản lý chi phí thực hiện dự án
c) Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án
d) Tất cả các câu trên
2) Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là :
a) Đầu tư trực tiếp
b) Đầu tư gián tiếp
c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều đúng
3) Hoạt động đầu tư – theo Luật đầu tư của Việt Nam - là hoạt động của nhà đầu tư
trong quá trình đầu tư bao gồm các khâu:
a) Chuẩn bị đầu tư
b) Thực hiện đầu tư
c) Quản lý dự án đầu tư
d) Tất cả các câu trên
4) Nhà đầu tư, có thể là:
a) Tổ chức trong nước
b) Cá nhân là người Việt Nam
c) Tổ chức và cá nhân nước ngoài
d) Tất cả các đối tượng trên
5) Mục đích của đầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ đầu tư và xã hội.
Trường hợp lợi ích của hai đối tượng này không không thống nhất với nhau, Nhà nước sẽ
không dùng biện pháp nào sau đây để kích thích đầu tư:
a) Giảm thuế
b) Tạo các ưu đãi trong vay vốn
c) Miễn thu tiền điện, nước
d) Ưu đãi cho thuê mặt bằng
6) Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động:
1
a) Xã hội
b) Kinh tế
c) Môi trường
d) Tất cả các câu đều đúng
7) Dự án đầu tư, nhằm:
a) Tạo mới công trình
b) Mở rộng công trình
c) Cải tạo công trình
d) Tất cả các câu đều đúng
8) Có thể phân loại đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn
b) Theo nội dung kinh tế
c) Theo mục tiêu đầu tư
d) Tất cả các câu đều đúng
9) Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều sai
10) Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
c) Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
d) Tất cả các câu đều đúng
11. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
e) Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
f) Thành lập công ty liên doanh
g) Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
h) Tất cả các câu đều đúng
12. Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức đầu tư:
a) Trực tiếp

2
b) Gián tiếp
c) Trung gian
d) Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
13. Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
a. Vốn trong nước và vốn ngoài nước
b. Vốn ngân hàng thương mại
c. Vốn xây dựng cơ bản
d. Tất cả các câu đều đúng
14. Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
a. Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
b. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
c. Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước
ngoài khác đóng tại Việt nam
d. Tất cả các câu đều đúng
15. Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
a. Vay ngân hàng thương mại trong nước
b. Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
c. Vay nước ngoài
d. Công ty này vay của công ty khác
Đáp án b
16. Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản
lưu động, thuộc cách phân loại đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn
b) Theo nguồn vốn
c) Theo nội dung kinh tế
d) Theo mục tiêu đầu tư
17. Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có tổng mức đầu
tư lớn nhất là:
a) Từ 300 tỷ đến 400 tỷ
b) Từ 400 tỷ đến 500 tỷ
c) Từ 500 tỷ đến 600 tỷ

3
d) Trên 600 tỷ
18. Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm B) có tổng mức đầu
tư lớn nhất là:
a) Đến 400 tỷ
b) Đến 500 tỷ
c) Đến 600 tỷ
d) Đến 700 tỷ
19. Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm C) có tổng mức đầu
tư lớn nhất là:
a) Dưới 7 tỷ
b) Dưới 15 tỷ
c) Dưới 20 tỷ
d) Dưới 30 tỷ
20. Đối với các dự án đầu tư nước ngoài được chia thành
a. 3 nhóm
b. 4 nhóm
c. 5 nhóm
d. 6 nhóm
Đáp án a
21. Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội và môi
trường của dự án:
a) Chủ đầu tư
b) Cấp chính quyền
c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
22. Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án: a)
Chủ đầu tư
b) Cấp chính quyền
c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước

4
23. Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc
dân. Đó có thể là:
a. Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
b. Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
c. Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
d. Tất cả các câu trên
24. Vốn ngoài nước là vốn được hình thành không phải bằng từ tích lũy nội bộ của
nền kinh tế quốc dân mà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
a. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
b. Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
c. Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
d. Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
25. Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang
hoạt động là cách phân loại đầu tư, theo:
a) Chức năng quản trị vốn đầu tư
b) Mục tiêu đầu tư
c) Nguồn vốn đầu tư
d) Nội dung kinh tế
26. Hãy tìm câu sai sau đây:
a. Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng
b. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị
c. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ…phục vụ sản xuất
d. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ
27. Hãy tìm câu đúng sau đây:
a. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
b. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
c. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
d. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu …phục vụ sản
xuất
28. FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
a) Trực tiếp

5
b) Gián tiếp
c) Cho vay
d) Viện trợ
29. ODA (Official Development Assistance) là phương thức đầu tư:
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
d. Trung gian
30. ODA và FDI khác nhau ở phương thức đầu tư :
a. ODA là đầu tư trực tiếp
b. FDI là đầu tư gián tiếp
c. FDI là cho vay
d. ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức
31. Hoạt động đầu tư trên thị trường OTC, là :
a. Hoạt động đầu tư trực tiếp
b. Hoạt động đầu tư gián tiếp
c. Hoạt động cho vay
d. Hoạt động gửi tiền tiết kiệm
32. BCC là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục đích hợp tác kinh
doanh, mà :
a. Phải thành lập pháp nhân mới
b. Không phải thành lập pháp nhân mới
c. Tùy yêu cầu của các bên hợp tác
d. Tất cả các câu trên đều đúng
33. BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b. Xây dựng-Chuyển giao
c. Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
34. BTO là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh

6
b. Xây dựng-Chuyển giao
c. Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
35. BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b. Xây dựng-Chuyển giao
c. Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
36. Sau khi ký hợp đồng với Nhà nước, nhà đầu tư xây dựng sân bay trong 5 năm và
được khai thác trong 50 năm tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước khai
thác. Đó là hình thức đầu tư xây dựng cơ bản:
a. BCC
b. BTO
c. BOT
d. BT
CHƯƠNG 2:
37. Yêu cầu của một dự án đầu tư là:
a) Tính khoa học và Tính thực tiễn
b) Tính pháp lý
c) Tính chuẩn mực
d) Tất cả các câu trên đều đúng
38. Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có:
a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 5 giai đoạn
39. Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là:
a. Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư
b. Làm căn cứ để vay tiền
c. Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần
d. Tất cả các câu trên đều đúng

7
40. Dự án tiền khả thi và dự án khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn:
a) Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
b) Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
c) Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy của dữ liệu
d) Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy của dữ liệu
41. Bố cục của một dự án khả thi, có:
a. 5 phần
b. 6 phần
c. 7 phần
d. 8 phần
42. Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:
a. Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
b. Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
c. Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
d. Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
43. Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi:
a. Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng cách nào?
c. Địa điểm sản xuất ở đâu?
d. Tất cả các câu trên đều đúng?

44. Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như
sau:
Số liệu điều tra Số liệu tính toán
Năm Lượng tiêu Đánh số lại t2 yt Lượng tiêu thụ
thụ (tấn):y thời gian:t dự báo (tấn): yt
2004 3,0 1 1 3,0 2,98
2005 3,2 2 4 6,4 3,12
2006 3,1 3 9 9,3 3,26
2007 3,4 4 16 13,6 3,40

8
2008 3,6 5 25 18,0 3,54
Cộng ∑yi=16,3 ∑t=15 ∑t2 = 55 ∑yt =50,3 16,3
Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt = a0+ a1t và hệ phương trình
chuẩn tắc là: ∑y=na0+a1∑t
∑yt=a0∑t+a1∑t2

Vậy hệ số a0 bằng:
a) 0,14
b) 2,84
c) 1,48
d) 4,28
e) Đáp án b
45. Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như
sau:
Số liệu điều tra Số liệu tính toán
Năm Lượng tiêu Đánh số lại t2 yt Lượng tiêu thụ
thụ (tấn):y thời gian:t dự báo (tấn): yt
2004 3,0 1 1 3,0 2,98
2005 3,2 2 4 6,4 3,12
2006 3,1 3 9 9,3 3,26
2007 3,4 4 16 13,6 3,40
2008 3,6 5 25 18,0 3,54
Cộng ∑yi=16,3 ∑t=15 ∑t2 = 55 ∑yt =50,3 16,3
Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt = a0+ a1t và hệ phương trình
chuẩn tắc là: ∑y=na0+a1∑t
∑yt=a0∑t+a1∑t2

Vậy hệ số a1 bằng:
a) 0,14
b) 2,84
c) 1,48
9
d) 4,28
Đáp án a

46. Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy thì địa điểm
xây dựng nhà máy, trước hết phải:
a) Gần khu dân cư
b) Gần thị trường tiêu thụ
c) Gần sân bay, bến cảng
d) Gần trường học
47. Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là :
a. Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án
b. Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động
c. Nguyên liệu và năng lượng sử dụng
d. Tất cả đều đúng Đáp án d
48. Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường;
tức máy móc không bị gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước (thường lấy
300 ngày/năm, 1-1,5 ca/ngày, 8h/ca) là:
a. Công suất lý thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất kinh tế tối thiểu
49. Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc, thiết bị
chạy 24h/ngày, 365 ngày/năm, là:
a. Công suất lý thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất kinh tế tối thiểu
50. Công suất dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Thường năm sản xuất
thứ 1 bằng khoảng 50%, ở năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90% công suất
thiết kế. Đó là:
a) Công suất lý thuyết

10
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiểu
51. Công suất hòa vốn là :
a. Công suất lý thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất kinh tế tối thiểu
52. Công suất của dự án:
a) Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu
b) Lấy theo công suất thực tế
c) Không lớn hơn công suất lý thuyết
d) Tất cả các câu đều đúng
53. Lịch trình thực hiện dự án, có thể được lập bằng:
a. Sơ đồ GANTT và Sơ đồ mạng (PERT)
b. Sơ đồ VENN
c. Lịch thời vụ
d. Lịch hoạt động
54. Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau:
a. Vốn tự có
b. Vốn vay
c. Vốn ngân sách
d. Tất cả các câu trên đều đúng
55. Khi đánh giá tác động môi trường của dự án, các dự án được phân thành hai nhóm,
nhóm I và nhóm II. Nhóm I, theo quy định của Nhà nước có:
a. 5 loại dự án
b. 15 loại dự án
c. 25 loại dự án
d. 35 loại dự án
56. Nghiên cứu khả thi được tiến hành:
a. Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư

11
b. Trước nghiên cứu tiền khả thi
c. Sau nghiên cứu tiền đầu tư
d. Sau bước ra quyết định đầu tư
57. Công nghệ bao gồm:
a) Máy móc, thiết bị
b) Phương pháp sản xuất
c) Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động
d) Tất cả các câu trên
58. Chọn câu đúng sau đây:
a) Công nghệ là máy móc, thiết bị
b) Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
c) Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ
d) Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ
59. Một trong ba giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, là:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b. Nghiên cứu tiền khả thi
c. Nghiên cứu khả thi
d. Thực hiện đầu tư
60. Chọn câu sai sau đây:
a) Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
b) Công nghệ là máy móc, thiết bị
c) Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
d) Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất…
61. Xác định tổng mức đầu tư trong dự án xây dựng, có:
a) 5 phương pháp
b) 6 phương pháp
c) 7 phương pháp
d) 8 phương pháp
62. Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự
báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Dự án chỉ có khả năng nhập

12
4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử tổng định phí dự án là
288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
Độ lớn của thị phần mục tiêu là:
a. 30.000 tấn/năm
b. 31.500 tấn/năm
c. 38.600 tấn/năm
d. 40.000 tấn/năm
63. Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự
báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án
chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử
tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
Công suất lý thuyết của dự án là:
a. 100.000 tấn/năm
b. 87.000 tấn/năm
c. 87.600 tấn/năm
d. 70.000 tấn/năm
64. Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự
báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án
chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử
tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD,
mỗi ngày làm một ca. Công suất thiết kế của dự án là:
a) 30.000 tấn/năm
b) 28.000 tấn/năm
c) 26.000 tấn/năm
d) 24.000 tấn/năm
65. Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự
báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án
chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử
tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
Công suất thực tế của dự án ở năm 2008, là:
a. 20.000 tấn/năm

13
b. 12.000 tấn/năm
c. 10.000 tấn/năm
d. 15.600 tấn/năm
66. Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự
báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án
chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử
tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
Công suất thực tế của dự án ở năm 2009, là:
a. 18.000 tấn/năm
b. 12.000 tấn/năm
c. 21.000 tấn/năm
d. 15.000 tấn/năm
67. Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự
báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án
chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử
tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
Công suất thực tế của dự án từ năm 2010 trở đi, là :
a) 18.600 tấn/năm
b) 12.700 tấn/năm
c) 21.900 tấn/năm
d) 21.600 tấn/năm
68. Dự án sản xuất sản phẩm X, năm 2008 là năm sản xuất kinh doanh đầu tiên. Dự
báo tổng cầu hàng năm là 48.000 tấn, tổng cung =16.500 tấn. Do điều kiện về vốn, dự án
chỉ có khả năng nhập 4 dây chuyền sản xuất, công suất 2,5 tấn/giờ/dây chuyền. Giả sử
tổng định phí dự án là 288 ngàn USD, biến phí/ tấn là 20 USD, giá bán/tấn là 50 USD.
Công suất kinh tế tối thiểu của dự án, là :
a. 12.000 tấn/năm
b. 12.700 tấn/năm
c. 9.600 tấn/năm
d. 9.000 tấn/năm
69. Chỉ tiêu « Mức tạo ngoại tệ cho đất nước » được tính cho lọai dự án :

14
a. Sản xuất sản phẩm để thay thế sản phẩm ngoại nhập
b. Sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập
c. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu
d. Sản xuất sản phẩm để bán trong nước
70. Phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội và mội trường của dự án, có thể sử dụng các loại
đơn vị tính toán sau đây :
a. Tiền tệ
b. Hiện vật
c. Lao động
d. Tất cả các câu đều đúng
71. Tính toán chỉ tiêu ”Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự án khả thi,
là nội dung của :
a) Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
b) Phân tích tài chính
c) Phân tích kinh tế – xã hội
d) Phân tích thị trường
72. Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Vốn vay” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án
khả thi, phản ánh:
a. Khả năng trả nợ
b. Hiệu quả sử dụng vốn
c. Cơ cấu nguồn vốn
d. Tất cả các câu trên đều sai
73. Chỉ tiêu “ Vốn tự có/ Tổng số nợ” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự
án khả thi, phản ánh:
a. Hiệu quả sử dụng vốn
b. Cơ cấu nguồn vốn
c. Khả năng trả nợ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
74. Giá bán sản phẩm nói chung và giá bán sản phẩm dự án nói riêng, do :
a. Gía thành sản xuất sản phẩm đó quyết định
b. Quan hệ cung cầu trên thị trường về loại sản phẩm đó quyết định

15
c. Người mua quyết định
d. Người bán quyết định
75. Nguồn cung về sản phẩm đường kính ở Việt nam có thể là từ :
a. Cây mía
b. Củ cải đường
c. Quả thốt nốt
d. Không có câu nào đúng
76. Chỉ tiêu “ Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư “ trong phân tích độ an toàn về tài
chính của dự án khả thi, phản ánh:
a. Khả năng trả nợ
b. Cơ cấu nguồn vốn
c. Hiệu quả sử dụng vốn
d. Tất cả các câu trên đều sai
77. Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng :
a. Lao động gián tiếp của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động phục vụ
b. Lao động phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
c. Lao động trực tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
d. Lao động gián tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động trực tiếp
78. Chí phí sử dụng vốn bình quân (WACC - Weighted Average cost of Capital) trong
trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp so với trường hợp không có thuế thu nhập
doanh nghiệp, thì: a) Lớn hơn
b) Nhỏ hơn
c) Bằng nhau
d) Tuỳ từng trường hợp cụ thể
79. Lãi suất tính toán sử dụng trong dự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế:
a) Có quan hệ với nhau
b) Không có quan hệ với nhau
c) Tuỳ từng trường hợp cụ thể
d) Tất cả các câu này đều sai
80. Công thức tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC – Weighted Average cost
of Capital) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp là:

16
a. Wacc = D * rD + E * rE
V V
b. Wacc =(1-t) D * rD + E * rE
V V
c. Wacc = D * rD
V
d)Wacc = E * rE
V
81. Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value) để chọn dự án, khi:
a) NPV 0
b) NPV <0
c) NPV= Lãi suất tính toán (itt)
d) NPV< Lãi suất tính toán (itt)
82. Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:

Năm 0 1

Ngân lưu ròng -1000 1200

Với lãi suất tính toán là 10%, thì NPV của dự án bằng:
a. 60,9
b. 70,9
c. 80,9
d. 90,9
e.
83. Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các dự án để thực
hiện, khi có: a) NPV lớn nhất
b) NPV nhỏ nhất
c) NPV trung bình
d) Tuỳ từng trường hợp cụ thể
84. Một địa phương có số vốn đầu tư tối đa trong năm là 25 tỷ đồng và đứng trước 4
cơ hội đầu tư dưới đây:
Dự án Vốn đầu tư yêu NPV
17
cầu
X 13 4,2
Y 12 4,6
Z 10 3,5
K 13 4,0
Chọn nhóm dự án nào trong các nhóm dự án sau để thực hiện, nếu căn cứ
vào NPV:
a) X và Y
b) X và Z
c) K và Z
d) K và Y
85. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR- Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi
suất mà tại đó làm cho:
a) NPV >0
b) NPV <0
c) NPV =0
d) NPV =Lãi suất tính toán (itt)
86. Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:

Năm 0 1
Ngân lưu ròng -100 122

Vậy IRR của dự án, bằng:


a) 20%
b) 22%
c) 25%
d) 26%
87. Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
a. Không có IRR
b. Có một IRR

18
c. Có nhiều IRR
d. Tất cả các câu đều đúng
88. Ngân lưu ròng của một dự án:

Năm 0 1 2
Ngân lưu ròng -10 30 -20
Vậy IRR của dự án là:
a. 0%
b. 10%
c. 0% và 100%
d. 0% và 10%
89. Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
a) Phụ thuộc vào vòng đời dự án
b) Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
c) Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
d) Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn
90. Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 200 triệu, khấu hao trong 5 năm theo phương
pháp đường thẳng, lãi ròng bình quân hàng năm là 10 triệu đồng. Vậy thời gian hoàn vốn
không có chiết khấu của dự án là:
a. 3 năm
b. 4 năm
c. 5 năm
d. 6 năm
91. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết
khấu, thì:
a) Lớn hơn
b) Nhỏ hơn
c) Bằng nhau
d) Tuỳ từng loại dự án
92. Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/ chi phí (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án,
khi: a) B/C >1
19
b) B/C < 1
c) B/C =0
d) B/C < 0
93. Điểm hoà vốn của dự án, có:
a) Điểm hoà vốn lời lỗ
b) Điểm hoà vốn hiện kim
c) Điểm hoà vốn trả nợ
d) Tất cả các câu trên đều đúng
94. Khi công suất của dự án giảm, biến phí/1 sản phẩm có xu hướng:
a) Giảm xuống
b) Tăng lên
c) Không thay đổi
d) Không có liên quan trong trường hợp này
95. Khi công suất của dự án giảm, định phí/1 sản phẩm có xu hướng:
a) Giảm xuống
b) Tăng lên
c) Không thay đổi
d) Không có liên quan trong trường hợp này
96. Giá bán sản phẩm của dự án tăng còn biến phí/ đơn vị sản phẩm không đổi, vậy thì
sản lượng hoà vốn:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không có liên quan trong trường hợp này
97. Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng theo thời gian làm việc, là:
a) Chi phí cố định
b) Chi phí biến đổi
c) Chi phí hỗn hợp
d) Chi phí chìm

20
98. Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 1 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn của dự
án biết rằng lãi ròng và khấu hao hàng năm của dự án lần lượt là 200, 270, 350, 480, 500
triệu đồng.
a. 3 năm 4 tháng 15 ngày
b. 4 năm 3 tháng 15 ngày
c. 7 năm 4 tháng 20 ngày
d. 3 năm 3 tháng 20 ngày
99. Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau:
Vốn tự có 500 triệu đồng, lãi suất kỳ vọng của chủ đầu tư là 24%/năm.
Vay ngân hàng 500 triệu đồng, lãi suất 18%/năm.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%.
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của dự án, là:
a. 20,48%
b. 18,48%
c. 17,94%
d. 22,93%
100. Công ty Đông Trường Sơn mua một dây chuyền chế biến hạt điều với giá là 900
triệu đồng. Lãi sau thuế từ năm 1 đến năm 3 là 400 triệu đồng mỗi năm. Biết lãi suất tính
toán là 20% và doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Sau 3
năm dây chuyền không có giá trị thu hồi.
Hiện giá thuần (NPV) của dây chuyền là:
a) 475 triệu đồng
b) 575 triệu đồng
c) 675triệu đồng
d) 755 triệu đồng
101. Số lượng các bước vẽ một sơ đồ PERT so với sơ đồ GANTT, thì:
a. Giống nhau
b. Khác nhau
c. Tùy từng dự án
d. Không có câu nào đúng
102. Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau :

21
F0

0
a. G
Công việc F là công việc ảo
b. Công việc F thể hiện rằng công việc E chỉ được bắt đầu khi công việc A đã
hoàn thành
c. Công việc F có vai trò như đối với công việc G
d. Công việc F không nằm trên đường găng
103. Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu đúng trong 4 câu sau :

F0
0
G

a) Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 1


b) Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 3
c) Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 5
d) Tất cả các câu đều đúng
104. Công việc C trong sơ đồ dưới đây :

22
F0

0
a. G
Có vai trò, ý nghĩa như công việc F
b. Chỉ ra rằng công việc E muốn tiến hành khi công việc C đã hoàn thành
c. Công việc C có quan hệ gián tiếp với công việc E
d. Tất cả các câu đều sai
105. Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Độ dài thời gian của đường găng trong sơ đồ PERT chính là thời gian
hoàn thành dự án
b. Cách duy nhất để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian
thực hiện của một hay một số công việc nằm trên đường găng
c. Trong một sơ đồ PERT có thể có hai đường găng
d. Trên đường găng của sơ đồ PERT bao giờ cũng có một công việc ảo
106. Công thức: tei=(t0+4tm+tp)/6 dùng để xác định:
a. Thời gian thường gặp của công việc i
b. Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
c. Thời gian bi quan của công việc i
d. Thời gian lạc quan của công việc i
107. Công thức: tei=(2t0+3tp)/5 dùng để xác định:
a. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời
gian thường gặp
b. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời
gian bi quan
c. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời
gian trên đường găng.

23
d. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời
gian của tiến trình mà trên đó có công việc i.
108. Công việc X có thời gian bi quan là 15 ngày, thời gian lạc quan là 9 ngày, thời
gian thường gặp là 12 ngày. Vây thời gian thực hiện dự tính của công việc X là :
a. 10 ngày
b. 11 ngày
c. 12 ngày
d. 13 ngày
109. Công việc Y có thời gian bi quan là 9 tuần, thời gian lạc quan là 5 tuần, thời gian
thường gặp là 7 tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc Y trong trường hợp
này so với trường hợp không xác định được thời gian thường gặp, ngắn hơn :
a. 1 tuần
b. 0,5 tuần
c. 0,4 tuần
d. 0,2 tuần
110. Dự án có sơ đồ PERT như sau :

Vậy thì thời gian thực hiện dự tính của dự án là :


a. 32, 8
b. 45,1
c. 12,7
d. 32,8+45,1+12,7=90,6
111. Dự án có sơ đồ PERT như sau:

24
Vậy thì đường găng của dự án là:
a. ACGF
b. ADF
c. BEF
d. 1,2,3,4
112. Dự án có sơ đồ PERT như sau:

Ti ến trình tới hạn trên sơ đồ này là:


a. ADHI
b. BEHI
c. CFHI
d. CGI
113. Dự án có sơ đồ PERT như sau:

25
Vậy tổng thời gian (tính theo tháng) thực hiện dự án này là:
a. 24 tháng
b. 18 tháng
c. 13 tháng
d. 11 tháng
114. Dự án có sơ đồ PERT như sau :
H6
A1

F7G
7

I5

Vậy dự án này có:


a) 3 tiến trình
b) 4 tiến trình
c) 5 tiến trình
d) 6 tiến trình
115. Dự án có sơ đồ PERT như sau:

26
Vậy tiến trình tới hạn của dự án này là:
a. ACHJ
b. EFHJ
c. EGIJ
d. BDIJ
116. Dự án có sơ đồ PERT như sau :

Vậy thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:


a. 25 tuần
b. 23 tuần
c. 20 tuần
d. 19 tuần
117. Dự án có sơ đồ PERT như sau:

27
C7 4

2
I 4
G6
A 3

D2
5 J6 7

1
B4 4
E
H 6 K3
D ự án này có:
F6
a) 5 ti ến trình 3
6
b) 6 tiến trình
c) 7 tiến trình
d) 8 tiến trình
118. Dự án có sơ đồ PERT như sau:

C7 4

2
I4
G6
A3
D2

5 J6 7

1
B4 E4
H6 K3

3 F6
6

Số đường găng của sơ đồ PERT là:


a) 1 đường
b) 2 đường
c) 3 đường
d) 4 đường
119. Dự án có sơ đồ PERT như sau:

C7 4

2
I4
G6
A3
D2

5 J6 7

1
B4 E4
H6 K3

3 F6
6

Thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:

28
a) 18 tuần
b) 20 tuần
c) 22 tuần
d) 25 tuần
120. Cho sơ đồ GANTT của một dự án làm đường giao thông
Công việc Thời gian (tháng)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.Chuẩn bị
2.Hệ thống thoát
nước
3.Móng đường
4.Nền đường
5.Mặt đường

Vậy thì thời gian thực hiện dự án là :


a. 10 tuần
b. 10 tháng
c. Hơn 10 tuần
d. Ít hơn 10 tháng
121. Dự án lắp ghép một khu nhà công nghiệp, có các công việc:
(A) Làm móng nhà, thời gian thực hiện dự tính 4 tuần, bắt đầu ngay.
(B) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần, bắt đầu ngay.
(C) Lắp dựng cần trục, 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. (D) Vận chuyển cấu kiện, 4
tuần, bắt đầu ngay. (E) Lắp ghép khung nhà, 7 tuần, sau lắp cần cẩu” Vậy thời gian thực
hiện dự tính của dự án này là:
a) 11 tuần
b) 12 tuần
c) 13 tuần
d) 14 tuần
122. Cho bảng phân tích công việc của một dự án
Tên công việc Ký Độ dài thời Thời gian bắt
29
hiệu gian đầu
(tháng)
1. San lấp mặt bằng A 1 Ngay từ đầu
2. Hoàn thành hợp đồng cung ứng B 1 Ngay từ đầu
MMTB C 6 Sau công việc A
3. Xây dựng nhà xưởng D 6 Sau công việc B
4. Vận chuyển máy móc, thiết bị E 4 Sau công việc
5.Lắp đặt máy móc, thiết bị F 2 C,D Sau công
6. Mắc điện, nước G 1 việc C
7. Chạy thử máy và nghiệm thu Sau công việc
E,F
Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:
a. 11 tuần
b. 12 tuần
c. 13 tuần
d. 14 tuần
123. Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:
ĐVT: Tuần lễ
Thứ Công Công Thời gian ước lượng Thời
tự việc việc Lạc Thườn Bi gian dự
trước quan g gặp quan tính
đó (t0) (tm) (tp) (tei)

1 2 3 4 5 6 7
1 A - 10 12 14
2 B A 2 3 4
3 C B 5,5 6 6,5

Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc A là:
a. 10 tuần
b. 11 tuần

30
c. 12 tuần
d. 13 tuần
124. Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:
ĐVT: Tuần lễ
Thứ Công Công Thời gian ước lượng Thời
tự việc việc Lạc Thườn Bi gian dự
trước quan g gặp quan tính
đó (t0) (tm) (tp) (tei)

1 2 3 4 5 6 7
1 A - 10 12 14
2 B A 2 3 4
3 C B 5,5 6 6,5

Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc B là:
a. 2,5 tuần
b. 3 tuần
c. 3,5 tuần
d. 3,75 tuần
125. Quy trình bố trí nguồn lực trên sơ đồ GANTT, có:
a) 2 bước
b) 3 bước
c) 4 bước
d) 5 bước
126. Đơn vị nguồn lực trên sơ đồ GANTT được thể hiện:
a) Trên trục hoành phía trái
b) Trên trục hoành phía phải
c) Trên trục tung phía dưới trục hoành
d) Trên trục tung phía trên trục hoành
127. Bố trí nguồn lực thực hiện dự án trên sơ đồ GANTT, được thực hiện:
a) Phía dưới trục hoành bên trái

31
b) Phía dưới trục hoành bên phải
c) Phía trên trục hoành bên trái
d) Phía trên trục hoành bên phải
128. Tìm câu sai trong các câu sau:
a) Phương pháp sơ đồ GANTT chỉ ra được phương thức điều hoà nguồn lực.
b) Phương pháp sơ đồ GANTT không chỉ ra được làm thế nào để san bằng sự căng
thẳng hay nhàn rỗi trong huy động nguồn lực
c) Phương pháp sơ đồ GANTT đơn giản, dễ thực hiện
d) Phương pháp sơ đồ GANTT áp dụng cho những dự án quy mô nhỏ.
129. Bố trí nguồn lực thực hiện dự án trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo:
a) 4 nguyên tắc
b) 5 nguyên tắc
c) 6 nguyên tắc
d) 7 nguyên tắc
130. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Có thể chuyển đổi sơ đồ GANTT thành sơ đồ PERT cải tiến
b) Sơ đồ PERT cải tiến là một sơ đồ mạng lưới
c) Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 3 chiều
d) Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 2 chiều
131. Quy trình bố trí nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến, có:
a) 3 bước
b) 4 bước
c) 5 bước
d) 6 bước
132. Khí bố trí nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo nguyên tắc:
a) Trục hoành biểu diễn thời gian của từng tiến trình, trục tung biểu diễn các tiến
trình và hao phí nguồn lực của từng công việc
b) Loại bỏ công việc cùng tên trong các tiến trình khác nhau, chỉ để lại công việc đó
trong một tiến trình duy nhất.
c) Bố trí nguồn lực cho các công việc theo từng tiến trình trên sơ đồ PERT cải tiến d)
Tất cả các câu trên

32
133. Vị trí của công việc cùng tên nằm trong các tiến trình khác nhau của sơ đồ PERT
khi đưa vào sơ đồ PERT cải tiến, thì:
a) Giống nhau
b) Khác nhau
c) Tùy theo độ dài thời gian của mỗi tiến trình
d) Tất cả các câu trên
134. Đường điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến, thể hiện:
a. Sự căng thẳng về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án
b. Sự nhàn rỗi về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án
c. Sự căng thẳng và nhàn rỗi về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án
d. Sự khan hiếm nguồn lực
135. Đơn vị nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến được thể hiện:
a. Trên trục hoành phía trái
b. Trên trục hoành phía phải
c. Trên trục tung phía dưới
d. Trên trục tung phía trên
136. Về nguyên tắc, bố trí nguồn lực so với bố trí nguồn nhân lực thực hiện dự án, thì:
a. Giống nhau
b. Không giống nhau
c. Tùy từng trường hợp cụ thể
d. Tất cả các câu trên.
137. Đường điều hòa nguồn lực thực hiện dự án tốt nhất phải là:
a. Đường thẳng nằm ngang
b. Đường Parabol
c. Đường Hyperbol
d. Tất cả các câu trên
138. Cơ sở để điều hòa nguồn lực thực hiện dự án, là:
a. Thời gian thực hiện dự tính
b. Thời gian dự trữ
c. Thời gian thực hiện dài nhất
d. Thời gian thực hiện ngắn nhất của từng công việc

33
139. Tìm câu đúng sau đây:
a. Thời gian dự trữ có trên công việc găng
b. Thời gian dự trữ không có trên công việc không găng
c. Thời gian dự trữ không có trên công việc găng
d. Thời gian dự trữ có trên tiến trình tới hạn
140. Về mặt hình thức, có thể xác định thời gian dự trữ bằng cách:
a) Lập bảng tính
b) Căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
c) Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
d) Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ GANTT
141. Quy trình xác định thời gian dự trữ của công việc trong dự án được tiến hành qua:
a. 4 bước
b. 5 bước
c. 6 bước
d. 7 bước
142. Để xác định được thời gian dự trữ phải thông qua:
a. 4 loại thời gian khác
b. 5 loại thời gian khác
c. 6 loại thời gian khác
d. 7 loại thời gian khác
143. TB là ký hiệu của :
a. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b. Thời gian bắt đầu của công việc
c. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc

144. TC là ký hiệu của :


a. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b. Thời gian bắt đầu của công việc
c. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc

34
145. TE là ký hiệu của :
a. Thời gian bắt đầu của công việc
b. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
c. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
d. Thời gian dự trữ
146. TL là ký hiệu của :
a. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b. Thời gian bắt đầu của công việc
c. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
147. TS là ký hiệu của :
a. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b. Thời gian bắt đầu của công việc
c. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d. Thời gian dự trữ
148. Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời
gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng
cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt
đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Vậy thời gian dự
trữ của công việc A, là:
a. 0 tuần
b. 1 tuần
c. 2 tuần
d. 3 tuần
149. Với câu 25. Thời gian dự trữ của công việc B, là:
a. 0 tuần
b. 1 tuần
c. 2 tuần
d. 3 tuần
150. Câu 25. Thời gian dự trữ của công việc C, là:
a. 0 tuần

35
b. 1 tuần
c. 2 tuần
d. 3 tuần
151. Câu 25. Xác định thời gian dự trữ của công việc D, là:
a. 0 tuần
b. 1 tuần
c. 2 tuần
d. 3 tuần
152. Câu 25. Thời gian dự trữ của công việc E, là:
a. 0 tuần
b. 1 tuần
c. 2 tuần
d. 3 tuần
153. Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng
mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào
bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè
bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”.
Thời gian dự trữ của công việc A là:
a. 0 tuần
b. 1 tuần
c. 2 tuần
d. 3 tuần
154. Đề ra như câu 30. Xác định thời gian dự trữ của công việc B là:
a. 2 tuần
b. 3 tuần
c. 4 tuần
d. 5 tuần
155. Để ra như câu 30. Yêu cầu xác định thời gian dự trữ của công việc D là: a) 2
tuần
b) 3 tuần

36
c) 4 tuần
d) 5 tuần
156. Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên
phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó:

Thời gian dự trữ của công việc A là:


a. 0 tháng
b. 1 tháng
c. 2 tháng
d. 3 tháng

37

You might also like