You are on page 1of 199

Câu 1: Loại cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ:

A. Cơ cấu tổ chức DA theo chức năng


B. Cơ cấu tổ chức DA thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA theo ma trận
D. Cơ cấu tổ chức DA đa quốc gia
Câu 2: Trong loại cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất
A. Chức năng
B. Ma trận
C. Cơ cấu tổ chức Dự án thuần túy
D. Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 3: Một dự án được quản lý bởi một điều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào
sau đây có khả năng là đúng nhất
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo đơn nhất
Câu 4: Dự án có quy mô càng ____thì càng nên xây dựng theo hình thức _____
A. Lớn, ma trận
B. Lớn, chức năng
C. Lớn, thuần túy
D. Nhỏ, chức năng
Câu 5: Nhà quản trị DA có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức DA nào?
A. Chức năng
B. Thuần tuý
C. Ma trận yếu
D. Ma trận mạnh
Câu 6: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất.:
A. Chức năng
B. Thuần túy
C. Ma trận
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 7: Xác định rõ ràng trách nhiệm của toàn bộ dự án, là Lợi thế cơ bản đạt được khi sử
dụng cơ cấu tổ chức DA nào?
A. Ma trận
B. DA thuần túy
C. Chức năng
D. Hỗn hợp
Câu 8: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực
chuyên môn?
A. Ma trận
B. Thuần túy
C. Chức năng
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 9: Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?
A. Dự án sẽ trở thành tâm điểm.
B. Nhiều nhà quản trị được sử dụng
C. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
D. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
Câu 10: Cơ cấu tổ chức DA thường sử dụng, ngoại trừ:
A. theo chức năng
B. thuần túy
C. ma trận
D. theo sản phẩm
Câu 11: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà ra quyết định nhanh chóng?
A. Ma trận mạnh
B. Ma trận yếu
C. Thuần túy
D. Chức năng
Câu 12: Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?
A. Truyền thông hiệu quả hơn
B. Nhiều nhà quản trị được sử dụng
C. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
D. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
Câu 13: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ:
A. Chức năng
B. Thuần túy
C. Ma trận
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 14: Một dự án được quản lý bởi một điều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào
sau đây có khả năng là đúng nhất
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo đơn nhất
Câu 15: Ban quan lý DA khu đô thị Bạch Đằng Đông thành phố Đà Nẵng, sử dụng cơ cấu tổ
chức dự án:
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo đơn nhất
Câu 16: DA R&D sản phẩm mới ở công ty Microsoft, thường sử dụng cơ cấu tổ chức DA:
A. Sản phẩm
B. Thuần túy
C. Ma trận
D. Chức năng
Câu 17: Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”?
A. Thuần túy
B. Ma trận yếu
C. Chức năng
D. Tích hợp theo chiều ngang
Câu 18: Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức thuần túy trong thực hiện DA?
A. Mối liên hệ trực tiếp giữa các chuyên môn khác nhau
B. Dự án sẽ trở thành tâm điểm.
C. Các nhân viên sẽ ít lo lắng hơn khi dự án hoàn tất
D. Xác định rõ các vai trò và trách nhiệm
Câu 19: Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA:
A. trực tuyến
B. chức năng
C. tư vấn
D. Tất cả các đáp án
Câu 20: Trong loại cơ cấu tổ chức DA nào, tạo thuận lợi cho việc phát triển và duy trì năng
lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn
A. Chức năng
B. Ma trận
C. Cơ cấu tổ chức Dự án thuần túy
D. Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 21: Loại cấu tổ chức dự án thường sử dụng, ngoại trừ
A. Cơ cấu tổ chức DA có dạng ma trận
B. Cơ cấu tổ chức DA theo hình thức dự án thuần túy
C. Cơ cấu tổ chức DA hình thức theo chức năng
D. Cơ cấu tổ chức DA theo khu vực
Câu 22: Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ:
A. chức năng
B. hổ trợ
C. mệnh lệnh chỉ huy
D. tư vấn
Câu 23: Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là:
A. Quan hệ hổ trợ công việc
B. Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy
C. Quan hệ tư vấn
D. Quan hệ chỉ định
PHẦN 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CĂN BẢN
1: Môn học “Quản lý dự án đầu tư”, có:
○ 04 chương
○ 05 chương
● 06 chương
○ 07 chương
2: Nội dung quản lý trong môn học “Quản lý dự án đầu tư”, gồm:
○ Quản lý thời gian thực hiện dự án
○ Quản lý chi phí thực hiện dự án
○ Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án
● Tất cả các câu trên
3: Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
○ Đầu tư trực tiếp
● Đầu tư gián tiếp
○ Cho vay
○ Tất cả các câu đều đúng
4: Hoạt động đầu tư – theo Luật đầu tư của Việt Nam – là hoạt động của nhà đầu tư trong
quá trình đầu tư bao gồm các khâu:
○ Chuẩn bị đầu tư
○ Thực hiện đầu tư
○ Quản lý dự án đầu tư
● Tất cả các câu trên
5: Nhà đầu tư, có thể là:
○ Tổ chức trong nước
○ Cá nhân là người Việt Nam
○ Tổ chức và cá nhân nước ngoài
● Tất cả các đối tượng trên
6: Mục đích của đầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ đầu tư và xã hội. Trường
hợp lợi ích của hai đối tượng này không không thống nhất với nhau, nhà nước sẽ không dùng
biện pháp nào sau đây để kích thích đầu tư:
○ Giảm thuế
○ Tạo các ưu đãi trong vay vốn
● Miễn thu tiền điện, nước
○ Ưu đãi cho thuê mặt bằng
7: Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động:
○ Xã hội
● Kinh tế
○ Môi trường
○ Tất cả các câu đều đúng
8: Dự án đầu tư, nhằm:
○ Tạo mới công trình
○ Mở rộng công trình
○ Cải tạo công trình
● Tất cả các câu đều đúng
9: Một dự án đầu tư, gồm:
○ 4 yếu tố cơ bản
○ 5 yếu tố cơ bản
● 6 yếu tố cơ bản
○ 7 yếu tố cơ bản
10: Có thể phân loại đầu tư:
○ Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn
○ Theo nội dung kinh tế
○ Theo mục tiêu đầu tư
● Tất cả các câu đều đúng
11: Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
● Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Cho vay
○ Tất cả các câu đều sai
12: Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
○ Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
● Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
○ Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
○ Tất cả các câu đều đúng
13: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
○ Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
○ Thành lập công ty liên doanh
○ Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
● Tất cả các câu đều đúng
14: Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức đầu tư:
○ Trực tiếp
● Gián tiếp
○ Trung gian
○ Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
15: Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
● Vốn trong nước và vốn ngoài nước
○ Vốn ngân hàng thương mại
○ Vốn xây dựng cơ bản
○ Tất cả các câu đều đúng
16: Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
○ Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
○ Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
○ Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài
khác đóng tại Việt nam
● Tất cả các câu đều đúng
17: Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
○ Vay ngân hàng thương mại trong nước
● Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
○ Vay nước ngoài
○ Công ty này vay của công ty khác
18: Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động,
thuộc cách phân loại đầu tư:
○ Theo chức năng quản trị vốn
○ Theo nguồn vốn
● Theo nội dung kinh tế
○ Theo mục tiêu đầu tư
19: Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có tổng mức đầu tư lớn
nhất là:
○ Từ 300 tỷ đến 400 tỷ
○ Từ 400 tỷ đến 500 tỷ
○ Từ 500 tỷ đến 600 tỷ
● Trên 600 tỷ
20: Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm C) có tổng mức đầu tư lớn
nhất là:
○ Dưới 7 tỷ
○ Dưới 15 tỷ
○ Dưới 20 tỷ
● Dưới 30 tỷ
21: Đối với các dự án đầu tư nước ngoài được chia thành
● 3 nhóm
○ 4 nhóm
○ 5 nhóm
○ 6 nhóm
22: Phân loại dự án đầu tư theo quy mô và tính chất dự án, có:
● 2 cách
○ 3 cách
○ 4 cách
○ 5 cách
23: Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có:
○ 2 cách
○ 3 cách
● 4 cách
○ 5 cách
24: Hãy tìm câu sai trong số các câu sau:
○ Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
○ Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn vốn
đầu tư
○ Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo nguồn
vốn đầu tư
● Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
25: Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường
của dự án:
○ Chủ đầu tư
● Cấp chính quyền
○ Ngân hàng
○ Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
26: Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án:
● Chủ đầu tư
○ Cấp chính quyền
○ Ngân hàng
○ Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
27: Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân. Đó
có thể là:
○ Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
○ Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
○ Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
● Tất cả các câu trên
28: Vốn ngoài nước là vốn được hình thành không phải bằng từ tích lũy nội bộ của nền kinh
tế quốc dân mà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
● Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
○ Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
○ Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
○ Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
29: Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang hoạt
động là cách phân loại đầu tư, theo:
○ Chức năng quản trị vốn đầu tư
● Mục tiêu đầu tư
○ Nguồn vốn đầu tư
○ Nội dung kinh tế
30: Hãy tìm câu sai sau đây:
○ Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng
○ Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị
● Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ… phục vụ sản xuất
○ Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ
31: Hãy tìm câu đúng sau đây:
○ Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
○ Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
○ Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
● Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu … phục vụ sản xuất
32: FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
● Trực tiếp
○ Gián tiếp
○ Cho vay
○ Viện trợ
33: ODA (Official Development Assistance) là phương thức đầu tư:
○ Trực tiếp
● Gián tiếp
○ Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
○ Trung gian
34: ODA và FDI khác nhau ở phương thức đầu tư:
○ ODA là đầu tư trực tiếp
○ FDI là đầu tư gián tiếp
○ FDI là cho vay
● ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức
35: Hoạt động đầu tư trên thị trường OTC, là:
○ Hoạt động đầu tư trực tiếp
● Hoạt động đầu tư gián tiếp
○ Hoạt động cho vay
○ Hoạt động gửi tiền tiết kiệm
36: Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm B) có tổng mức đầu tư lớn
nhất là:
○ Đến 400 tỷ
○ Đến 500 tỷ
● Đến 600 tỷ
○ Đến 700 tỷ
37: Phân loại đầu tư theo chức năng quản trị vốn đầu tư, có:
● 2 hình thức
○ 3 hình thức
○ 4 hình thức
○ 5 hình thức
38: Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
○ 1 hình thức
● 2 hình thức
○ 3 hình thức
○ 4 hình thức
39: Phân loại đầu tư theo nội dung kinh tế, có:
○ 2 hình thức
● 3 hình thức
○ 4 hình thức
○ 5 hình thức
40: Phân loại đầu tư theo mục tiêu đầu tư, có:
○ 2 hình thức
● 3 hình thức
○ 4 hình thức
○ 5 hình thức
41: Trong đầu tư xây dựng cơ bản, theo luật đầu tư của nước ta, có:
○ 3 hình thức
● 4 hình thức
○ 5 hình thức
○ 6 hình thức
42: BCC là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục đích hợp tác kinh doanh, mà:
○ Phải thành lập pháp nhân mới
● Không phải thành lập pháp nhân mới
○ Tùy yêu cầu của các bên hợp tác
○ Tất cả các câu trên đều đúng
43: BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
○ Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
○ Xây dựng – Chuyển giao
● Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – Xây dựng
44: BTO là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
● Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
○ Xây dựng – Chuyển giao
○ Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – Xây dựng
45: BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
○ Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
● Xây dựng – Chuyển giao
○ Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
○ Kinh doanh – Chuyển giao – Xây dựng
46: Sau khi ký hợp đồng với Nhà nước, nhà đầu tư xây dựng sân bay trong 5 năm và được
khai thác trong 50 năm tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước khai thác. Đó là
hình thức đầu tư xây dựng cơ bản:
○ BCC
○ BTO
● BOT
○ BT
47: (…) là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để
xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển
giao công trình đó cho nhà nước Việt nam; Chính phủ giành cho nhà đầu tư quyền kinh doanh
công trình đó trong một thời hạn nhất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận. Hãy điền vào
dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:
○ BCC
● BTO
○ BOT
○ BT
48: (…) là hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia
lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân. Hãy điền vào dấu (…) của câu
trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:
● BCC
○ BTO
○ BOT
○ BT
C1_49: Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là căn cứ vào:
○ Hình thức đầu tư
○ Loại hình doanh nghiệp
○ Tổng mức đầu tư
○ Loại ngành nghề kinh doanh
C1_50: Luật đầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm:
○ 2003
○ 2004
● 2005
○ 2006
PHẦN 2: THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1: Yêu cầu của một dự án đầu tư là:
○ Tính khoa học và Tính thực tiễn
○ Tính pháp lý
○ Tính chuẩn mực
● Tất cả các câu trên đều đúng
2: Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư,có:
○ 2 giai đoạn
● 3 giai đoạn
○ 4 giai đoạn
○ 5 giai đoạn
3: Giai đoạn “Tiền đầu tư” của các giai đoạn hình thành & thực hiện một dự án đầu tư, có:
○ 3 bước
● 4 bước
○ 5 bước
○ 6 bước
4: Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là:
● Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư
○ Làm căn cứ để vay tiền
○ Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần
○ Tất cả các câu trên đều đúng
5: Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư là báo cáo kinh tế – kỹ thuật về các cơ hội đầu
tư, bao gồm:
○ 3 nội dung chính
○ 4 nội dung chính
● 5 nội dung chính
○ 6 nội dung chính
6: đánh giá hậu dự án là giai đoạn, thứ:
○ Nhất trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
○ Hai trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
● Ba trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
○ Tư trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
7: Dự án tiền khả thi và dự án khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn:
○ Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
○ Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
● Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy của dữ liệu
○ Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy của dữ liệu
8: Bố cục của một dự án khả thi, có:
○ 5 phần
○ 6 phần
● 7 phần
○ 8 phần
9: Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:
○ Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
○ Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
● Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
○ Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
10: Phần tóm tắt được trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm:
○ 12 nội dung
○ 13 nội dung
○ 14 nội dung
● 15 nội dung
11: Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm:
○ 3 nội dung
○ 4 nội dung
● 5 nội dung
○ 6 nội dung
12: Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi:
● Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?
○ Sản xuất bằng cách nào?
○ Địa điểm sản xuất ở đồngâu?
○ Tất cả các câu trên đều đúng?
13: Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có:
○ 4 phần
● 5 phần
○ 6 phần
○ 7 phần
14: Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong
môn học đã trình bày:
● 2 phương pháp
○ 3 phương pháp
○ 4 phương pháp
○ 5 phương pháp
15: Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô hình toán và
ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có:
○ 2 cách
● 3 cách
○ 4 cách
○ 5 cách
16: Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn+Lσ¯yn+L=yn+Lσ¯ là cách dự báo:
● Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
○ Bằng tốc độ phát triển bình quân
○ Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
○ Bằng hệ số co giãn
17: Mô hình dự báo cầu: yn+L=yn(t¯ )Lyn+L=yn(t¯ )L là cách dự báo:
○ Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
● Bằng tốc độ phát triển bình quân
○ Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
○ Bằng hệ số co giãn
18: Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:
Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây:
● Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
○ Tốc độ phát triển bình quân
○ Phương pháp bình phương nhỏ nhất
○ Hệ số co giãn
19: Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, được tiến hành qua:
○ 2 bước
○ 3 bước
● 4 bước
○ 5 bước
25: Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được:
○ Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
○ Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu
● Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu
○ Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu
26: Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:
○ 60% kinh phí nghiên cứu khả thi
○ 70% kinh phí nghiên cứu khả thi
● 80% kinh phí nghiên cứu khả thi
○ 90% kinh phí nghiên cứu khả thi
27: Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:
○ 1 – 2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
○ 1 – 3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
○ 1 – 4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
● 1 – 5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
28: Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục đích chính là xác định
○ Kỹ thuật và Quy trình sản xuất
○ Địa điểm thực hiện dự án
○ Sản xuất với công suất nào?
● Tất cả các câu trên đều đúng
29: Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:
○ Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
● Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng
○ Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài
○ Khan hiếm nguồn lao động
30: Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy thì Địa điểm xây
dựng nhà máy, trước hết phải:
○ Gần khu dân cư
○ Gần thị trường tiêu thụ
● Gần sân bay, bến cảng
○ Gần trường học
31: Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:
○ Thuê mướn
○ Mua đứt
○ Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
● Tất cả các câu đều đúng
32: Công suất dự án, có:
○ 3 loại
● 4 loại
○ 5 loại
○ 6 loại
33: Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là:
○ Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án
○ Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động
○ Nguyên liệu và năng lượng sử dụng
● Tất cả đều đúng
34: Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy
móc không bị gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước (thường lấy 300 ngày/năm,
1 – 1,5 ca/ngày, 8h/ca) là:
○ Công suất lý thuyết
● Công suất thiết kế
○ Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
35: Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc, thiết bị chạy
24h/ngày, 365 ngày/năm, là:
● Công suất lý thuyết
○ Công suất thiết kế
○ Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
36: Công suất dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Thường năm sản xuất thứ 1
bằng khoảng 50%, ở năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90% công suất thiết kế. đó
là:
○ Công suất lý thuyết
○ Công suất thiết kế
● Công suất thực tế
○ Công suất kinh tế tối thiểu
37: Công suất hòa vốn là:
○ Công suất lý thuyết
○ Công suất thiết kế
○ Công suất thực tế
● Công suất kinh tế tối thiểu
38: Công suất của dự án:
○ Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu
○ Lấy theo công suất thực tế
○ Không lớn hơn công suất lý thuyết
● Tất cả các câu đều đúng
39: Lịch trình thực hiện dự án, có thể được lập bằng:
● Sơ đồ GANTT và sơ đồ mạng (PERT)
○ Sơ đồ VENN
○ Lịch thời vụ
○ Lịch hoạt động
40: Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau:
○ Vốn tự có
○ Vốn vay
○ Vốn ngân sách
● Tất cả các câu trên đều đúng
41: Khi đánh giá tác động môi trường của dự án, các dự án được phân thành hai nhóm, nhóm
I và nhóm II. Nhóm I, theo quy định của Nhà nước có:
○ 5 loại dự án
○ 15 loại dự án
● 25 loại dự án
○ 35 loại dự án
42: Nghiên cứu khả thi được tiến hành:
○ Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư
○ Trước nghiên cứu tiền khả thi
● Sau nghiên cứu tiền đầu tư
○ Sau bước ra quyết định đầu tư
43: Công nghệ bao gồm:
○ Máy móc, thiết bị
○ Phương pháp sản xuất
○ Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động
● Tất cả các câu trên
44: Chọn câu đúng sau đây:
○ Công nghệ là máy móc, thiết bị
○ Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
● Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ
○ Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ
45: Một trong ba giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, là:
○ Nghiên cứu cơ hội đầu tư
○ Nghiên cứu tiền khả thi
● Nghiên cứu khả thi
○ Thực hiện đầu tư
46: Chọn câu sai sau đây:
○ Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
● Công nghệ là máy móc, thiết bị
○ Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
○ Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất…
47: Xác định tổng mức đầu tư trong dự án xây dựng, có:
○ 5 phương pháp
○ 6 phương pháp
● 7 phương pháp
○ 8 phương pháp
48: Một trong các cách dự báo nhu cầu bằng phương pháp mô hình toán và ngoại suy thống
kê, là:
○ Dự báo bằng nội suy thống kê
○ Dự báo bằng ngoại suy thống kê
○ Dự báo bằng ước lượng thống kê
● Dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
61: Yêu cầu đối với nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý và nhân sự của dự án khả thi, là:
○ Tính pháp lý
○ Tính phù hợp
○ Tính gọn nhẹ
● Tất cả các câu trên đều đúng
62: Nghiên cứu nội dung tài chính trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của:
○ Nhà nứớc
● Chủ đầu tư
○ Người lao động
○ Địa phương
63: Nghiên cứu nội dung kinh tế – xã hội trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của dự án,
cho:
○ Chủ đầu tư
● Quốc gia
○ Người lao động
○ Ngân hàng
64: Thị trường của đá cây (lạnh) là:
○ Ngoài nước
○ Ở vùng sâu vùng xa
○ Vùng khô nóng hải đồngảo
● Tại chổ
65: Nghiên cứu, phân tích thị trường trong dự án đầu tư, nhằm xác định
○ Sản xuất bằng cách nào
● Sản xuất cái gì? Cho ai? Với giá cả nào?
○ Dự án mang lại kết quả nào cho chủ đầu tư
○ Tất cả các câu đều đúng
68: Mức tiết kiệm ngoại tệ cho đất nước được tính với loại dự án sản xuất sản phẩm để:
● Thay thế hàng ngoại nhập hoặc sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu
ngoại nhập
○ Xuất khẩu
○ Bán trong nước
○ Làm nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất trong nước
69: Phân tích hiệu quả tài chính của dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
○ Quy ước
○ Hiện vật và tiền tệ
○ Lao động
● Tiền tệ
70: Vốn đầu tư ban đầu cho dự án là vốn đầu tư trong:
○ Suốt vòng đời dự án
● Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản ) dự án
○ Thời kỳ thi công và khai thác dự án
○ Thời kỳ thanh lý dự án
72: Chỉ tiêu “Mức tạo ngoại tệ cho đất nước” được tính cho lọai dự án:
○ Sản xuất sản phẩm để thay thế sản phẩm ngoại nhập
○ Sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập
● Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu
○ Sản xuất sản phẩm để bán trong nước
73: Phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội và mội trường của dự án, có thể sử dụng các loại đơn vị
tính toán sau đây:
○ Tiền tệ
○ Hiện vật
○ Lao động
● Tất cả các câu đều đúng
74: Tính toán chỉ tiêu “Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự án khả thi, là nội
dung của:
○ Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
○ Phân tích tài chính
● Phân tích kinh tế – xã hội
○ Phân tích thị trường
75: Chỉ tiêu “Vốn tự có/Vốn vay” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi,
phản ánh:
○ Hiệu quả sử dụng vốn
● Cơ cấu nguồn vốn
○ Khả năng trả nợ
○ Tất cả các câu trên đều đúng
76: Chỉ tiêu “Vốn tự có/Tổng số nợ” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả
thi, phản ánh:
○ Hiệu quả sử dụng vốn
○ Cơ cấu nguồn vốn
● Khả năng trả nợ
○ Tất cả các câu trên đều đúng
77: Giá bán sản phẩm nói chung và giá bán sản phẩm dự án nói riêng, do:
○ Giá thành sản xuất sản phẩm đó quyết định
● Quan hệ cung cầu trên thị trường về loại sản phẩm đó quyết định
○ Người mua quyết định
○ Người bán quyết định
78: Nguồn cung về sản phẩm đường kính ở Việt nam có thể là từ:
○ Cây mía
○ Củ cải đường
○ Quả thốt nốt
● Không có câu nào đúng
79: Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự
án khả thi, phản ánh:
○ Khả năng trả nợ
○ Cơ cấu nguồn vốn
● Hiệu quả sử dụng vốn
○ Tất cả các câu trên đều sai
80: Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng:
○ Lao động gián tiếp của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động phục vụ
○ Lao động phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
○ Lao động trực tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
● Lao động gián tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động trực tiếp
81: Công thức sau đây được dùng để xác định nhu cầu lao động: T=∑QiWiT=∑QiWi. Với
QiQi là khối lượng sản phẩm (công việc) thứ i đã hoàn thành và WiWi năng suất lao động của
loại sản phẩm (công việc) thứ i. Trong đó T là:
○ Tổng số lao động (nói chung) của dự án
● Lao động trực tiếp
○ Lao động gián tiếp
○ Lao động phục vụ
83: Lập bảng cân đối kế toán trong dự án đầu tư, với mục đích chính là:
○ Biết lời, lỗ của dự án
○ Biết tổng mức đầu tư của dự án
● Biết được cơ cấu nguồn vốn
○ Biết được tổng chi phí sản xuất kinh doanh của dự án
84: Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
○ Phải chi bằng tiền mặt
● Không phải chi bằng tiền mặt
○ Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
○ Dùng để thanh lý tài sản cố định
85: Chi phí cơ hội trong dự án, được:
○ Cộng vào dòng ngân lưu vào
● Cộng vào dòng ngân lưu ra
○ Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
○ Không có câu nào đúng
86: Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà:
○ Phải chi bằng tiền mặt
● Không phải chi bằng tiền mặt
○ Có khi phải chi có khi không phải chi
○ đây là một khoản thu
87: Dòng chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo ngân lưu của dự án lập theo
phương pháp trực tiếp được lấy từ:
○ Bảng cân đối kế toán
● Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
○ Bảng lưu chuyển tiền tệ
○ Báo cáo thuyết minh báo cáo tài chính
88: Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có:
○ Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
○ Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
● Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
○ Không có câu nào đúng
89: Nhược điểm của việc lập báo cáo ngân lưu dự án bằng phương pháp gián tiếp là:
○ Không sử dụng được để tính NPV
○ Không sử dụng được để tính IRR
● Không sử dụng được để tính B/C
○ Không sử dụng được để tính Tpp
90: Báo cáo ngân lưu của dự án được lập theo phương pháp:
● Trực tiếp và Gián tiếp
○ Nội suy và Ngoại suy
○ Gián tiếp và Ngoại suy
○ Trực tiếp và nội suy
91: Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:
○ Dòng ngân lưu vào
○ Dòng ngân lưu ra
○ Dòng ngân lưu ròng
● Tất cả các câu đều đúng
92: Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng lợi
nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh là phương pháp:
● Gián tiếp
○ Trực tiếp
○ Trung gian
○ Gần đúng
93: Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án theo các khoản tiền mặt thực thu,
thực chi là phương pháp:
○ Gián tiếp
● Trực tiếp
○ Trung gian
○ Nội suy
94: Trong phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng
lợi nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, thì khấu hao tài sản cố
định
● được cộng vào dòng lợi nhuận sau thuế
○ được trừ khỏi dòng lợi nhuận sau thuế
○ được nhân với dòng lợi nhuận sau thuế
○ được chia cho dòng lợi nhuận sau thuế
95: để thuận lợi cho việc tính toán, báo cáo ngân lưu của dự án thường quy ước tất cả dòng
tiền về lúc:
○ đầu năm
○ Giữa năm
● Cuối năm
○ Thời điểm tuỳ ý
CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1: Lãi suất khi chưa có lạm phát (lãi suất thực) là 3%, tỷ lệ lạm phát là 5%. Vậy lãi suất dùng
để tính toán (lãi suất danh nghĩa) là:
○ 8,0%
● 8,15%
○ 9,15%
○ 0.15
2: Chí phí sử dụng vốn bình quân (WACC) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp
so với trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp, thì:
○ Lớn hơn
● Nhỏ hơn
○ Bằng nhau
○ Tuỳ từng trường hợp cụ thể
3: Lãi suất tính toán sử dụng trong dự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế:
● Có quan hệ với nhau
○ Không có quan hệ với nhau
○ Tuỳ từng trường hợp cụ thể
○ Tất cả các câu này đều sai
4: Công thức tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) trong trường hợp có thuế thu nhập
doanh nghiệp là:
○ WACC=DR∗rD+EV∗rEWACC=DR∗rD+EV∗rE
● WACC=(1–t)DV∗rD+EV∗rEWACC=(1–t)DV∗rD+EV∗rE
○ DV∗rDDV∗rD
○ EV∗rEEV∗rE
5: Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, khi:
● NPV≥0NPV≥0
○ NPV < 0
○ NPV = Lãi suất tính toán (itt)
○ NPV < Lãi suất tính toán (itt)
6: Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:
Với lãi suất tính toán là 10%, thì NPV của dự án bằng:
○ 60,9
○ 70,9
○ 80,9
● 90,9
7: Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các dự án để thực hiện, khi
có:
● NPV lớn nhất
○ NPV nhỏ nhất
○ NPV trung bình
○ Tuỳ từng trường hợp cụ thể
8: Một Địa phương có số vốn đầu tư tối đa trong năm là 25 tỷ đồng và đứng trước 4 cơ hội
đầu tư dưới đây:

Chọn nhóm dự án nào trong các nhóm dự án sau để thực hiện, nếu căn cứ vào NPV: vì lời
nhiều
● X và Y
○ X và Z
○ K và Z
○ K và Y
9: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là một loại lãi suất mà tại đó làm cho:
○ NPV > 0
○ NPV < 0
● NPV = 0
○ NPV = Lãi suất tính toán (itt)
10: Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:

Vậy IRR của dự án, bằng:


○ 0.2
● 0.22
○ 0.25
○ 0.26
11: Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
○ Không có IRR
○ Có một IRR
○ Có nhiều IRR
● Tất cả các câu đều đúng
12: Ngân lưu ròng của một dự án:

Vậy IRR của dự án là:


○0
○ 0.1
● 0% và 100%
○ 0% và 10%
13: Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
○ Phụ thuộc vào vòng đời dự án
○ Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
○ Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
● Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn
14: Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 200 triệu, khấu hao trong 5 năm theo phương pháp
đường thẳng, lãi ròng bình quân hàng năm là 10 triệu đồng. Vậy thời gian hoàn vốn không có
chiết khấu của dự án là:
○ 3 năm
● 4 năm
○ 5 năm
○ 6 năm
15: Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu,
thì:
○ Lớn hơn
○ Nhỏ hơn
○ Bằng nhau
○ Tuỳ từng loại dự án
16: Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/ chi phí (B/C) để lựa chọn dự án, khi:
● B/C≥1B/C≥1
○ B/C < 1
○ B/C =0
○ B/C < 0
18: điểm hoà vốn của dự án, có:
○ Điểm hoà vốn lời lỗ
○ Điểm hoà vốn hiện kim
○ Điểm hoà vốn trả nợ
● Tất cả các câu trên đều đúng
19: Khi công suất của dự án giảm, biến phí/1 sản phẩm có xu hướng:
○ Giảm xuống
○ Tăng lên
● Không thay đổi
○ Không có liên quan trong trường hợp này
20: Khi công suất của dự án giảm, định phí trên 1 sản phẩm có xu hướng:
○ Giảm xuống
○ Tăng lên
○ Không thay đổi
○ Không có liên quan trong trường hợp này
21: Giá bán sản phẩm của dự án tăng còn biến phí/ đơn vị sản phẩm không đổi, vậy thì sản
lượng hoà vốn:
○ Tăng
● Giảm
○ Không thay đổi
○ Không có liên quan trong trường hợp này
22: Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng theo thời gian làm việc, là:
● Chi phí cố định
○ Chi phí biến đổi
○ Chi phí hỗn hợp
○ Chi phí chìm
23: Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 1 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án biết
rằng lãi ròng và khấu hao hàng năm của dự án lần lượt là 200, 270, 350, 480, 500 trđ
● 3 năm 4 tháng 15 ngày
○ 4 năm 3 tháng 15 ngày
○ 7 năm 4 tháng 20 ngày
○ 3 năm 3 tháng 20 ngày
29: Công ty Daso dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt với số liệu như sau
(ĐVT: triệu đồng)

Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 10%, NPV của dự án là:
○ 85,8 triệu đồng
○ 87,4triệu đồng
● 97,4 triệu đồng
○ 79,4 triệu đồng
42: Một dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư ban đầu là 10 triệu USD. Lợi nhuận ròng và khấu
hao từ năm 1 đến năm 5 cho trong bảng sau: (ĐVT: Triệu USD)
Thời gian hoàn vốn đầu tư không có chiết khấu của dự án là:
○ 4 năm 7 tháng
● 4 năm 9 tháng
○ 5 năm 1 tháng
○ 5 năm 6 tháng
43: Một dự án có tổng vốn đầu tư là 150 triệu đồng. Các khoản dự kiến thu từ lợi nhuận ròng
và khấu hao như sau:

Thời gian hoàn vốn đầu tư không có chiết khấu của dự án là:
○ 5 năm 4 tháng
● 4 năm
○ 6 năm
○ 4 năm 3 tháng
44: Dự án xây dựng nhà máy sữa Capina có số vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu USD. Lợi
nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 5 được cho như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu (với suất chiết khấu là 10%/năm) của dự án là:
○ 2 năm 6 tháng
○ 2 năm 10 tháng
● 3 năm
○ 4 năm
45: Công ty liên doanh Cao su Việt – Hung dự định xây dựng nhà máy sản xuất bao găng tay
với số vốn đầu tư là 140 trđ. Lợi nhuận ròng và khấu hao dự kiến được cho như sau:

Thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu (Với suất chiết khấu: 20%/năm) của dự án là:
○ 1 năm 6 tháng 2 ngày
● 2 năm 4 tháng 18 ngày
○ 3 năm 4 tháng
○ 3 năm 6 tháng
46: Xí nghiệp liên doanh Việt – Ý dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất giày với
ngân lưu ròng (triệu USD) của dự án như sau:

Với suất chiết khấu của dự án là 10%, hiện giá thuần (NPV) của dự án là:
● 4,6 triệu USD
○ 6,4 triệu USD
○ 5,6 triệu USD
○ 6,5 triệu USD
47: Công ty cổ phần bánh kẹo Kinh đô hiện đang nghiên cứu đầu tư xây dựng một nhà máy
sản xuất bánh kẹo tại thành phố đồngà Nẵng với vốn đầu tư ban đầu là 300 triệu VNĐ, ngân
lưu ròng (chưa bao gồm giá trị thanh lý) từ năm 1 đến năm 5 là 100 triệu USD mỗi năm, sau
khi kết thúc dự án nhà máy thanh lý được 50 triệu USD. Với lãi suất vay ngân hàng là 12%/
năm. Hiện giá thuần (NPV) của nhà máy là:
○ 60,8 triệu VNĐ
● 88,8 triệu VNĐ
○ 70,8 triệu VNĐ
○ 8,88 triệu VNĐ
48: Công ty cổ phần nhựa Bình Minh vay vốn với lãi suất 20%/ năm, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là 28%, chi phí sử dụng vốn của vốn cổ phần là 15% và tỷ lệ vốn vay/cổ phần
là 30:70. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của doanh nghiệp trong trường hợp có thuế
thu nhập doanh nghiệp là:
○ 15,78%
○ 14,00%
● 14,82%
○ 12,87%
51: Nông trường Sông Hậu dự định đầu tư một máy sấy mít với giá là 300 triệu đồng. Lợi
nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 3 của nhà máy là 150 triệu đồng/ năm. Sau 3 năm
sử dụng máy sẽ không có giá trị thu hồi. Suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
○ 21,4%
○ 22,4%
● 23,4%
○ 24,4%
52: Công ty Honda Việt Nam dự định đầu tư một dây chuyền lắp ráp xe hơi với giá là 10 triệu
USD. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 2 được dự kiến là 6 triệu USD/ năm.
Sau 2 năm nhà máy được bán lại cho công ty khác với giá trị thu hồi là 2 triệu USD. Tỷ suất
hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
● 24,3%
○ 25,3%
○ 23,4%
○ 25,4%
53: Doanh nghiệp Thắng Lợi đang xem xét một dự án sản xuất kem đánh răng với giá trị đầu
tư ban đầu là 200 triệu đồng. Ngân lưu ròng của dự án như sau:
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
○ 0.21
○ 0.22
○ 0.3
● 0.2
54: Công ty VTC dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất thiết bị truyền hình kỹ thuật
số với giá trị đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm
3 là 229,96 triệu đồng mỗi năm. Sau 3 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi suất tính
toán: r1r1=17,5% và r2r2=19,5%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
● 0.18
○ 0.2
○ 0.17
○ 0.16
55: Công ty Minh Long dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất đồ sứ với số vốn đầu
tư ban đầu là 800 triệu đồng. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 5 là 267,5 triệu
đồng. Sau 5 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi suất tính toán: r1r1=19,5% và
r2r2=24%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
○ 0.17
● 0.2
○ 0.25
○ 0.19
56: Công ty liên doanh SH dự định đầu tư một nhà máy sản xuất linh kiện xe gắn máy với số
vốn đầu tư ban đầu là 50 triệu USD. Báo cáo ngân lưu của dự án như sau:

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà máy là:


○ 0.2
○ 0.23
● 0.24
○ 0.26
57: Công ty Castrol Việt Nam dự định đầu tư một nhà máy pha chế nhớt với số vốn đầu tư
ban đầu là 100 triệu USD. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 4 là 36,48 triệu
USD. Sau 4 năm họat động nhà máy thanh lý với số tiền là 20 triệu USD.
Với lãi suất tính toán: i1i1=20% và i2i2=23%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà
máy là:
○ 0.18
○ 0.25
○ 0.19
● 0.22
63: Giả sử dòng ngân lưu ròng của một dự án sau:

Thế thì, dự án này:


● Không tính được IRR
○ Có một IRR
○ Có hai IRR
○ Có ba IRR
64: Lãi ròng + Khấu hao kể từ năm 1 của dự án bằng với ngân lưu ròng, khi:
○ Dự án có mua chịu
○ Dự án có bán chịu
○ Dự án có cả mua chịu và bán chịu
● Dự án không có mua chịu và bán chịu
65: Công thức: ∑j=0nBj–Cj(1+i)j∑j=0nBj–Cj(1+i)j dùng để tính?
○ IRR
● NPV
○ B/C
○ Tpp
66: IRR là suất chiết khấu làm cho hiện giá thuần (NPV):
● Bằng 0
○ Lớn hơn 0
○ Nhỏ hơn 0
○ Bằng 1
67: Có thể tính IRR bằng:
○ Phương pháp nội suy
○ Cho NPV = 0 để xác định lãi suất tính toán
○ đồ thị
● Tất cả các câu đều đúng
68: Chọn lãi suất tính toán càng cao, thì NPV của dự án:
○ Càng lớn
● Càng nhỏ
○ Không bị ảnh hưởng
○ Chưa kết luận được
69: Giữa NPV và IRR có mối quan hệ sau đây:
○ NPV càng lớn thì IRR cũng càng lớn
○ NPV càng lớn thì IRR càng nhỏ
○ NPV càng nhỏ thì NPV càng nhỏ
● Các quan hệ này chưa chắc chắn
70: NPV của dự án:
○ Chưa cho biết tỷ lệ lãi, lỗ trên vốn đầu tư là bao nhiêu
○ Phụ thuộc vào suất chiết khấu tính toán
○ Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án có thể thu được
● Tất cả các câu này đều đúng
71: đối với dự án, có khi:
○ IRR lớn nhưng NPV lại nhỏ
○ IRR nhỏ nhưng NPV lại lớn
○ IRR lớn và NPV cũng lớn
● Tất cả các câu này đều đúng
72: NPV bằng 0, khi:
○ Lãi suất tính toán bằng 0
○ Lãi suất tính toán bằng 1
● Lãi suất tính toán bằng IRR
○ Lãi suất tính toán lớn hơn IRR
73: NPV bằng 0 thì:
○ B/C bằng 0
● B/C bằng 1
○ B/C lớn hơn 1
○ B/C nhỏ hơn 1
74: NPV = 0, tức quy mô tiền lãi của dự án = 0. Thì dự án này là:
● Tốt
○ Xấu
○ Bình thường
○ Không kết luận được
75: Dùng chỉ tiêu thời gian hoàn vốn làm tiêu chuẩn để chọn lựa dự án, khi:
○ Dự án có vốn dồi dào
● Dự án không dồi dào về vốn
○ Dự án phải vay vốn
○ Dự án được tài trợ vốn
76: IRR của dự án dễ hấp dẫn các nhà đầu tư, vì:
○ Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án
○ Cho biết thời gian thu hồi vốn nhanh
● Cho biết khả năng sinh lời của dự án
○ Cho biết lãi suất tính toán của dự án
77: Nếu chủ đầu tư có vốn dồi dào, đầu tư ít rủi ro và ít cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:
○ IRR lớn nhất
● NPV lớn nhất
○ Tpp lớn nhất
○ IRR nhỏ nhất
78: Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư thì nên chọn dự
án, có:
○ NPV lớn nhất
○ NPV nhỏ nhất
● IRR lớn nhất
○ Tpp lớn nhất
79: Quy tắc chọn lựa dự án theo tiêu chuẩn B/C là:
○ B/C>1
○ B/C<1
● B/C≥1B/C≥1
○ Không có câu nào đúng
80: Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 15%/năm, thì hiện giá dòng ra, là:
○ 171,34
● 181,29
○ 200,12
○ 156,18
81: Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 10%/năm, thì hiện giá dòng vào, là:
○ 200,56
○ 288,66
● 301,65
○ 372,98
82: Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 12%năm, thì hiện giá thuần của dự án, là:
● 108,86
○ 208,86
○ 308,86
○ 408,86
83: Có dòng ngân lưu của hai dự án A và B như sau:

○ IRR của hai dự án bằng nhau


○ Lời của hai dự án khác nhau, nếu lãi suất tính toán nhỏ hơn IRR
○ Vốn đầu tư của dự án B lớn hơn dự án A
● Tất cả đều đúng
84: Có một dự án khai thác mỏ, đầu năm 1 (cuối năm 0) chi ra 1200, cuối năm thu về 2000.
Năm 2 và năm 3 sau đó phải chi tiền để san lấp, trả lại mặt bằng cũ cho Nhà nước, năm 2 chi
64 trđ, năm 3 chi 50 trđ. Với suất chiết khấu tính toán 10%. NPV của dự án là: 714.64
○ 1400
○ 1437
● 528
○ 500
85: Có một dự án khai thác mỏ, đầu năm 1 chi ra 1200, cuối năm thu về 3000. Năm 2 và năm
3 sau đó phải chi tiền để san lấp, trả lại mặt bằng cũ cho Nhà nước.
Với suất chiết khấu tính toán 10%. IRR của dự án là:
○ 0.1
○ 0.15
○ 0.17
● Không xác định được
86: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

● IRR của A lớn hơn B


○ IRR của B lớn hơn A
○ IRR của hai dự án bằng nhau
○ IRR của B lớn hơn 30%
87: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 10%, thì:


○ NPV của B lớn hơn của A
○ IRR của A lớn hơn của B
○ B/C của A lớn hơn của B
● Tất cả đều đúng
88: Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

○ IRR của A lớn hơn B


○ IRR của B lớn hơn A
● Bằng nhau
○ Chưa khẳng định được
89: Ngân lưu ròng của hai dự án như sau

Với lãi suất tính toán là 20%, thì:


● NPV của A lớn hơn B
○ NPV của B lớn hơn A
○ Bằng nhau
○ Chưa khẳng định được
90: Ngân lưu ròng của hai dự án như sau

Nếu căn cứ vào IRR để chọn dự án, thì nên:


○ Chọn dự án A
○ Chọn dự án B
● Chọn dự án nào cũng được
○ Thiếu thông tin chưa chọn được
91: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:


● Tỷ số B/C của A lớn hơn B
○ Tỷ số B/C của B lớn hơn A
○ Bằng nhau
○ Chưa đồngủ thông để khẳng định
92: Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:


○ Tỷ số B/C của A lớn hơn của B
○ NPV của A nhỏ hơn của B
○ IRR của B nhỏ hơn của A
● Tất cả các câu này đều đúng
93: Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án:
Lãi suất tiền vay là:
○ 0.08
● 0.09
○ 0.1
○ 0.12
94: Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:
○ Là dự án xấu
○ Là dự án rất xấu
○ Là dự án phải loại bỏ
● Vẫn là dự án tốt
95: Ngân lưu ròng của một dự án:

Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:


○ Tính được IRR
● Tính được NPV
○ Không tính được NPV
○ Tất cả các câu này đều đúng
96: Công thức: (Qp)=TFC–BD+ID+ITP–CV(Qp)=TFC–BD+ID+ITP–CV dùng để tính:
○ Sản lượng tại điểm hòa vốn lý thuyết
○ Sản lượng hòa vốn tiền tệ
● Sản lượng tại điểm hòa vốn trả nợ
○ Sản lượng tối đa của dự án
99: Sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn lý thyết so với sản lượng hoà vốn tính theo
điểm hoà vốn tiền tệ, thì:
○ Lớn hơn
○ Nhỏ hơn
○ Bằng nhau
○ Tuỳ theo dự án có doanh thu nhiều hay ít
100: Phí điện thoại bàn (gồm cả: phí thuê bao và phí ngoài thuê bao) phải trả hàng tháng là:
○ Chi phí cố định
○ Chi phí biến đổi
○ Chi phí hỗn hợp
○ Chi phí cơ hội
101: Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:

Với suất chiết khấu tính toán là 10%, hiện giá thuần (NPV):
○ Của dự án A là 10,9 và dự án B là 70,9
○ Cuả dự án A là 70,9 và dự án B là 10,9
○ Cuả dự án A là 90,9 và dự án B là 10,9
● Cuả dự án A là 10,9 và dự án B là 90,9
102: Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy. đó là nhà máy sản
xuất cà phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy
là 200 triệu đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng
sau:

Với lãi suất tính toán của dự án (1) là 10%/ năm và dự án (2) là 20%/năm. Nếu dùng chỉ tiêu
hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:
● Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cà phê hòa tan
○ Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước uống tinh khiết
○ Nên đầu tư xây dựng cả hai nhà máy
○ Không nên đầu tư xây dựng nhà máy nào cả
103: Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh
ngọt và kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu
ròng của hai dự án như sau:

Với suất chiết khấu là 10% và dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để thẩm định dự án, theo
bạn công ty Bibica nên đầu tư:
○ Nhà máy bánh ngọt
○ Nhà máy kẹo trái cây
● Cả 2 nhà máy
○ Không nên đầu tư vào nhà máy nào cả
104: Doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 20% và suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 15%. Tỷ
lệ vốn vay/ vốn chủ sở hữu là 40:60. Chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp trong
trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:
○ 0.15
○ 0.18
○ 0.13
● 0.17
105: đầu tư cho giáo dục là: ….
○ đầu tư chiều sâu
○ đầu tư sinh lợi
● đầu tư phát triển
○ đầu tư xây dựng
106: Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:
○ Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều
● Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít
○ Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
○ được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
107: Công thức tính nào trên bảng tính EXCEL có cộng với đại lượng CF0CF0:
○ IRR
● NPV
○ B/C
○ TPP
108: Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:
○ Dòng ngân lưu ròng
● Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
○ Lãi suất tính toán và vốn đầu tư
○ Dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
109: Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần:
● Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng
○ Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
○ Hai thông tin là lãi suất tính toán và vốn đầu tư
○ Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
110: Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là
○ 56 triệu đồng
● 5,6 triệu đồng
○ 65 triệu đồng
○ 6,5 triệu đồng
111: Khi IRR lớn hơn lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:
○ Bằng lãi suất tính toán
● Lớn hơn lãi suất tính toán
○ Nhỏ hơn lãi suất tính toán
○ Bằng 0
112: Dòng ngân lưu ròng của một báo cáo ngân lưu dự án không đổi dấu, thì:
○ Không tính được NPV
● Vẫn tính được NPV
○ Vẫn tính được IRR
○ Không tính được tỷ số B/C
113: Ngân lưu ròng của loại dự án sau đây đổi dấu nhiều lần:
○ đầu tư một năm thu lợi nhiều năm
○ đầu tư hai năm thu lợi nhiều năm
● Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi có khi nhỏ hơn phần đầu tư
○ Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi luôn luôn lớn hơn phần đầu tư (trừ năm thứ nhất)
114: Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau:
Lãi suất tính toán là 8%

Ta:
○ Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV
○ Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR
○ Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR
● Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV
115: Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị
tương lai của dòng chi là:
○ 300,3
○ 275,3
● 337,5
○ 400,7
116: Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với
lãi suất tính toán là IRR của ngân lưu ròng một dự án, thì:
● Bằng nhau
○ Lớn hơn
○ Nhỏ hơn
○ Không xác định được
117: Khi NPV của dự án bằng 0, thì:
○ Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả
● Dự án mang lại một suất sinh lời i bằng IRR
○ Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR
○ Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR
PHẦN 4: QUẢN LÝ THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN

1: GANTT là:
○ Tên của một nhà bác học
○ Một phương pháp sơ đồ
○ Một công cụ quản lý thời gian
● Tất cả đều đúng
2: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua:
○ 4 bước
○ 5 bước
● 6 bước
○ 7 bước
3: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Sắp xếp
trình tự thực hiện các công việc một cách hợp lý”, là:
○ bước 1
● bước 2
○ bước 3
○ bước 4
4: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Xác định
thời gian thực hiện dự tính của từng công việc một cách thích hợp”, là:
○ bước 1
○ bước 2
● bước 3
○ bước 4
5: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Liệt kê các
công việc của dự án”, là:
● bước 1
○ bước 2
○ bước 3
○ bước 4
6: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Quyết định
thời điểm bắt đầu và kết thúc cho từng công việc”, là:
○ bước 1
○ bước 2
○ bước 3
● bước 4
7: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Xây dựng
bảng phân tích công việc”, là:
○ bước 3
○ bước 4
● bước 5
○ bước 6
8: Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: “Vẽ sơ đồ
GANTT của dự án”, là:
○ bước 3
○ bước 4
○ bước 5
● bước 6
9: Trên sơ đồ GANTT, thì:
○ Các công việc được thể hiện trên trục hoành
● Các công việc được thể hiện trên trục tung
○ Thời gian được thể hiện trên trục tung
○ Tỷ lệ xích trên trục tung và trục hoành phải bằng nhau
10: Phương pháp sơ đồ GANTT, có:
○ 3 ưu điểm và 4 nhược điểm
○ 4 ưu điểm và 3 nhược điểm
○ 4 ưu điểm và 4 nhược điểm
● 3 ưu điểm và 3 nhược điểm
11: Nhìn vào sơ đồ GANTT:
● Cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
○ Không cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
○ Phức tạp
○ Khó nhận biết các công việc, thời gian thực hiện và mối quan hệ giữa chúng
12: Nhìn vào sơ đồ GANTT:
○ Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
● Không cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
○ Không cho biết tổng thời gian thực hiện dự án
○ Tất cả đều đúng
13: Nhìn vào sơ đồ GANTT sẽ nhận biết:
○ đường găng của dự án
○ Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
○ Các công việc nằm trên tiến trình tới hạn
● Tất cả đều sai
14: Phương pháp sơ đồ PERT:
○ Là một trong các sơ đồ mạng
○ Do hải quân Hoa Kỳ xây dựng
○ Không vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
● Tất cả đều đúng
15: Phương pháp sơ đồ PERT được sử dụng đầu tiên và năm:
○ 1948
● 1958
○ 1968
○ 1978
16: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
○ Đối với mỗi công việc trong phương pháp PERT, ba thời gian ước tính được kết hợp với
nhau để xác định thời gian hoàn thành công việc mong đợi và phương sai của nó
○ Các phương pháp sơ đồ mạng khác sử dụng kiểu thời gian ước tính trung bình cho mỗi
công việc
● Phương pháp sơ đồ PERT và các phương pháp sơ đồ mạng khác, khác nhau về phương
pháp cơ bản
○ Sơ đồ PERT không được vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
17: Ký hiệu: ○ trong sơ đồ PERT, để chỉ:
○ Công việc thật
○ Công việc ảo
● Sự kiện
○ Mạng lưới
18: Ký hiệu: –> trong sơ đồ PERT, để chỉ:
○ Công việc thực
● Công việc ảo
○ Sự kiện
○ Thời điểm bắt đầu và kết thúc
19: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
○ Công việc ảo là một công việc không có thực, thể hiện mối liên hệ phụ thuộc giữa các công
việc
○ Công việc ảo, không cần hao phí thời gian và chi phí
● Công việc ảo được dùng để chỉ ra rằng công việc đứng sau nó không thể khởi công khi
công việc việc đứng trước công việc ảo đã hoàn thành
○ Công việc ảo được vẽ bằng đường mũi tên nét đứt
20: Critical Path, là:
○ Tiến trình tới hạn
○ Đường găng
○ Tiến trình có tổng thời gian dài nhất
● Tất cả các câu đều đúng
21: Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có công việc đầu vào được gọi là:
● Sự kiện xuất phát
○ Sự kiến cuối của công việc
○ Sự kiện đầu của công việc
○ Sự kiện hoàn thành của công việc
22: Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có công việc đầu ra được gọi là:
○ Sự kiện xuất phát
○ Sự kiến cuối của công việc
○ Sự kiện đầu của công việc
● Sự kiện hoàn thành của công việc
23: điền vào dấu 3 chấm một trong 4 3ủa câu “Có … khi vẽ sơ đồ PERT”:
○ 4 quy tắc
○ 5 quy tắc
● 6 quy tắc
○ 7 quy tắc
24: Cho hai sơ đồ với các mũi tên chỉ công việc của dự án, vậy thì

○ Sơ đồ 1 vẽ đúng
○ Sơ đồ 2 vẽ sai
● Sơ đồ 2 vẽ đúng
○ Cả hai sơ đồ vẽ đều sai
25: Tìm câu sai trong các câu sau:
○ Trong sơ đồ PERT chiều dài của mũi tên không cần phải tỷ lệ với độ lớn thời gian của công
việc dự án
○ Trong sơ đồ PERT có công việc thật và có thể có công việc ảo
○ đường có thời gian dài nhất trong sơ đồ PERT được gọi là đường găng
● Trong mỗi sơ đồ PERT chỉ có một đường găng duy nhất
26: Phương pháp sơ đồ PERT:
○ Có 3 ưu điểm và 3 nhược điểm
● Có 3 ưu điểm và 2 nhược điểm
○ Có 2 ưu điểm và 3 nhược điểm
○ Có 4 ưu điểm và 2 nhược điểm
27: Số lượng các bước vẽ một sơ đồ PERT so với sơ đồ GANTT, thì:
● Giống nhau
○ Khác nhau
○ Tùy từng dự án
○ Không có câu nào đúng
28: Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau
○ Công việc F là công việc ảo
○ Công việc F thể hiện rằng công việc E chỉ được bắt đầu khi công việc A đã hoàn thành
○ Công việc F có vai trò như đối với công việc G
● Công việc F không nằm trên đường găng
29: Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau

○ Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 1


● Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 3
○ Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 5
○ Tất cả các câu đều đúng
30: Công việc C trong sơ đồ dưới đây

○ Có vai trò, ý nghĩa như công việc F


○ Chỉ ra rằng công việc E muốn tiến hành khi công việc C đã hoàn thành
● Công việc C có quan hệ gián tiếp với công việc E
○ Tất cả các câu đều sai
31: Tìm câu sai trong các câu sau:
○ độ dài thời gian của đường găng trong sơ đồ PERT chính là thời gian hoàn thành dự án
○ Cách duy nhất để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian thực hiện của
một hay một số công việc nằm trên đường găng
○ Trong một sơ đồ PERT có thể có hai đường găng
● Trên đường găng của sơ đồ PERT bao giờ cũng có một công việc ảo
32: Công thức: tei=(t0+4tm+tp)/6 tei=(t0+4tm+tp)/6 dùng để xác định
○ Thời gian thường gặp của công việc i
● Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
○ Thời gian bi quan của công việc i
○ Thời gian lạc quan của công việc i
33: Công thức: tei=(2t0+3tp)/5 tei=(2t0+3tp)/ 5 dùng để xác định
● Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian thường gặp
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian bi quan
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian trên đường
găng
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i khi không xác định được thời gian của tiến
trình mà trên đó có công việc i
34: Công thức Tp=∑i=1nteiTp=∑i=1ntei dùng để tính:
○ Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
○ Tổng thời gian thực hiện dự tính của công việc e và công việc i
● Tổng thời gian thực hiện của một tiến trình
○ Tổng thời gian của công việc i trong n năm
35: Công việc X có thời gian bi quan là 15 ngày, thời gian lạc quan là 9 ngày, thời gian
thường gặp là 12 ngày. Vây thời gian thực hiện dự tính của công việc X là:
○ 10 ngày
○ 11 ngày
● 12 ngày
○ 13 ngày
36: Công việc Y có thời gian bi quan là 9 tuần, thời gian lạc quan là 5 tuần, thời gian thường
gặp là 7 tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc Y trong trường hợp này so với
trường hợp không xác định được thời gian thường gặp, ngắn hơn:
○ 1 tuần
○ 0,5 tuần
● 0,4 tuần
○ 0,2 tuần
37: Dự án có sơ đồ PERT như sau

Vậy thì thời gian thực hiện dự tính của dự án là:


○ 32, 8
● 45,1
○ 12,7
○ 32,8+45,1+12,7=90,6
38: Dự án có sơ đồ PERT như sau

Vậy thì đường găng của dự án là:


○ ACGF
● ADF
○ BEF
○ 1,2,3,4
39: Dự án có sơ đồ PERT như sau

Tiến trình tới hạn trên sơ đồ này là:


○ ADHI
○ BEHI
● CFHI 24
○ CGI
40: Dự án có sơ đồ PERT như sau

Vậy tổng thời gian (tính theo tháng) thực hiện dự án này là:
● 24 tháng
○ 18 tháng
○ 13 tháng
○ 11 tháng
41: Dự án có sơ đồ PERT như sau
Vậy dự án này có:
○ 3 tiến trình
● 4 tiến trình
○ 5 tiến trình
○ 6 tiến trình
42: Dự án có sơ đồ PERT như sau

Vậy tiến trình tới hạn của dự án này là:


○ ACHJ
● EFHJ 19
○ EGIJ
○ BDIJ
43: Dự án có sơ đồ PERT như sau

Vậy thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:


● 25 tuần
○ 23 tuần
○ 20 tuần
○ 19 tuần
44: Dự án có sơ đồ PERT như sau
Dự án này có:
○ 5 tiến trình
○ 6 tiến trình
● 7 tiến trình
○ 8 tiến trình
45: Dự án có sơ đồ PERT như sau

Số đường găng của sơ đồ PERT là:


○ 1 đường
● 2 đường 22 tuần (ACGJ, BFHJ)
○ 3 đường
○ 4 đường
46: Dự án có sơ đồ PERT như sau
Thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:
○ 18 tuần
○ 20 tuần
● 22 tuần
○ 25 tuần
47: Công thức: S2p=∑i=1nS2eiSp2=∑i=1nSei2 dùng để tính:
○ Độ lệch chuẩn của công việc p
○ Phương sai của công việc p
○ Phương sai của công việc i
● Phương sai của một tiến trình
48: Trong công thức: Sei=S2ei−−−√Sei=Sei2 thì:
○ SeiSei và Sei2Sei2 là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc i
○ SeiSei và Sei2Sei2 là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc e
● SeiSei và Sei2Sei2 là độ lệch chuẩn và phương sai của công việc i
○ SeiSei và Sei2Sei2 là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc S
49: Căn cứ vào công thức dưới đây để chọn đáp án sai trong số 4 đáp án:
Tp=∑inteiTp=∑intei
● TpTp là thời gian thực hiện dự tính của công việc p
○ teitei là thời gian thực hiện dự tính của công việc i n
○ ∑intei∑intei là thời gian thực hiện dự tính của một tiến trình
○ n là số lượng công việc nằm trên tiến trình đó
50: Công thức: (tp–t06)2(tp–t06)2 dùng để tính:
● Phương sai của một công việc
○ Phương sai của một tiến trình
○ Độ lệch chuẩn của một công việc
○ Độ lệch chuẩn của một tiến trình
51: Công thức: (tp–t06)(tp–t06) dùng để tính:
○ Phương sai của một công việc
○ Phương sai của một tiến trình
● Độ lệch chuẩn của một công việc
○ Độ lệch chuẩn của một tiến trình
52: Cho biết thời gian bi quan để thực hiện một công việc là 20 ngày, thời gian lạc quan là 15

√( ) 2
ngày. Vậy độ lệch chuẩn về thời gian của công việc này là: = ( tp−t 0 ¿) ¿
6
○ 0,91
● 0,83
○ 8,3
○ 9,1
53: Cho biết thời gian bi quan để thực hiện một công việc là 20 ngày, thời gian lạc quan là 10
ngày. Vậy phương sai về thời gian của công việc này là:
○ 2,91
○ 2,83
● 2,78
○ 1,67
54: Một tiến trình của dự án có ba công việc: A, B và C. A, B là các công việc thực, C là công
việc ảo. Cho biết: Phương sai của công việc A là 1,25 của công việc B là 1,35. Vậy phương
sai của cả tiến trình là: cộng lại
○ 1,25
○ 1,35
● 2,6
○ Không tính được vì chưa cho biết phương sai của công việc C
55: đường găng của một dự án chỉ có 2 công việc là X và Y. Phương sai của công việc X và Y
lần lượt là 1,8 và 1,2. Vậy độ lệch chuẩn về thời gian của đường găng là:
○ 3,00
○ 2,44
● 1,73
○ 4,42
56: Tìm câu sai trong các câu sau:
○ Phương sai của tiến trình tới hạn cũng chính là phương sai của dự án
○ Phương sai của một tiến trình bằng phương sai của các công việc trên tiến trình đó cộng lại
● Độ lệch chuẩn của một tiến trình bằng độ lệch chuẩn của các công việc trên tiến trình đó
cộng lại (bằng căn của tổng psai)
○ Trong sơ đồ PERT của dự án có thể có nhiều tiến trình tới hạn
57: Cho sơ đồ PERT của một dự án, trong đó số viết sau tên công việc là thời gian thực hiện
dự tính của công việc đó. Và biết thêm: Thời gian lạc quan để thực hiện công việc A là 3 tuần,
thời gian bi quan là 8 tuần. Vậy thời gian thường gặp khi thực hiện công việc A, là

○ 5 tuần
● 4,75 tuần tei A=5
○ 3,55 tuần
○ 3 tuần
58: Cho sơ đồ PERT của một dự án, trong đó số viết sau tên công việc là thời gian thực hiện
dự tính của công việc đó. Và biết thêm: Thời gian lạc quan để thực hiện công việc C là 2
tuần, thời gian thường gặp là 3 tuần. Vậy thời gian bi quan khi thực hiện công việc C, là

● 4 tuần
○ 4,75 tuần
○ 5,75 tuần
○ 6,75 tuần
59: Cho sơ đồ PERT của một dự án, trong đó số viết sau tên công việc là thời gian thực hiện
dự tính của công việc đó. Và biết thêm: Thời gian bi quan để thực hiện công việc E là 10
tuần, thời gian thường gặp là 6,75 tuần. Vậy thời gian lạc quan khi thực hiện công việc E, là

○ 3 tuần
○ 4 tuần
● 5 tuần
○ 6 tuần
60: Dự án lắp ghép một khu nhà công nghiệp, có các công việc:
– (A) Làm móng nhà, thời gian thực hiện dự tính 5 tuần, bắt đầu ngay.
– (B) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần, bắt đầu ngay.
– (C) Lắp dựng cần trục, 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu.
– (D) Vận chuyển cấu kiện, 4 tuần, bắt đầu ngay.
– (E)Lắp ghép khung nhà và lợp mái, 7 tuần, sau lắp cần cẩu”
Căn cứ vào quy trình công nghệ, người ta đã vẽ sơ đồ GANTT như sau

○ Công việc C vẽ sai


○ Công việc D vẽ sai
● Công việc E vẽ sai (vì bị đứt)
○ Tất cả các công việc trên vẽ đều đúng
61: Quy trình tính xác suất hoàn thành dự án, có:
○ 5 bước
○ 6 bước
● 7 bước
○ 8 bước
62: TCPTCP (Critical Parth Time) là:
○ Tiến trình tới hạn
○ Thời gian tiến trình
● Thời gian tiến trình tới hạn
○ Thời gian của một công việc
63: Công thức: Z=(X–TCP/SCP)Z=(X–TCP/SCP) dùng để tính:
○ Thời gian thực hiện dự án
● Hệ số phân phối xác suất GAUSS
○ độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn
○ Phương sai của tiến trình tới hạn
64: Căn cứ vào công thức: Z=(X–TCP/SCP)Z=(X–TCP/SCP) và hãy chọn câu sai:
○ Z là hệ số phân bố xác suất GAUSS
● X là thời gian dự trữ của các công việc nằm trên tiến trình tới hạn
○ TCPTCP là thời gian dự tính của tiến trình tới hạn
○ SCPSCP là độ lệch chuẩn về thời gian của tiến trình tới hạn
65: Cho sơ đồ GANTT của một dự án làm đường giao thông

Vậy thì thời gian thực hiện dự án là:


○ 10 tuần
● 10 tháng
○ Hơn 10 tuần
○ Ít hơn 10 tháng
66: Dự án lắp ghép một khu nhà công nghiệp, có các công việc:
– (A) Làm móng nhà, thời gian thực hiện dự tính 4 tuần, bắt đầu ngay.
– (B) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần, bắt đầu ngay;
– (C) Lắp dựng cần trục, 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu.
– (D) Vận chuyển cấu kiện, 4 tuần, bắt đầu ngay.
– (E) Lắp ghép khung nhà, 7 tuần, sau lắp cần cẩu”.
Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:
● 11 tuần
○ 12 tuần
○ 13 tuần
○ 14 tuần
67: Cho bảng phân tích công việc của một dự án (ĐVT: Tuần lễ)

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là: 16 tuần ACEG
○ 11 tuần
● 12 tuần
○ 13 tuần
○ 14 tuần
68: Thông tin về một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)
Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc A là:
○ 10 tuần
○ 11 tuần
● 12 tuần
○ 13 tuần
69: Thông tin về một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)

Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc B là:
○ 2,5 tuần
● 3 tuần
○ 3,5 tuần
○ 3,75 tuần
70: Thông tin về một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)

Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc C là:
○ 5,0 tuần
○ 5,5 tuần
● 6,0 tuần
○ 6,2 tuần
71: Thông tin về một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)
Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án là:
○ 10 tuần
○ 11 tuần
○ 20 tuần
● 21 tuần
72: Thông tin về một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)

Vậy dự án này, có:


● 1 tiến trình
○ 2 tiến trình
○ 3 tiến trình
○ Công việc ảo
73: Thông tin của một dự án cho trong bảng (ĐVT: Tuần lễ)
Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc A là:
○ 0,24
○ 0,34
● 0,44
○ 0,54
74: Thông tin của một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)

Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc B là:
● 0,11
○ 0,21
○ 0,31
○ 0,41
75: Thông tin của một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)

Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc C là:
○ 0,44
○ 0,11
● 0,028
○ 0,578
76: Thông tin của một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)
Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:
○ 0,24
○ 0,34
○ 0,44
● 0,578
77: Thông tin của một dự án cho trong bảng sau (ĐVT: Tuần lễ)

Vậy độ lệch chuẩn về thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:
○ 0,44
○ 0,11
○ 1,16
● 0,76
78: Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (bảng một
bên).

Vậy thì xác suất hoàn thành dự án trong vòng từ 11 đến 12 tuần lễ, là:
○ 19,50%
● 30,23%
○ 31,06%
○ 33,89%
79: Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (bảng một
bên).

Yêu cầu tính xác suất hoàn thành dự án trước 11 tuần lễ, là:
● 19,77%
○ 30,23%
○ 4,36%
○ 80,23%
80: Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (bảng một
bên).

Vậy thì xác suất hoàn thành dự án trước 10 tuần lễ, là: 14.23%
○ 19,77%
○ 30,23%
● 4,36%
○ 80,23%
81: Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (bảng một
bên).

Yêu cầu tính xác suất hoàn thành dự án trước 13 tuần lễ, là:
○ 19,77%
○ 30,23%
○ 4,36%
● 80,23%
82: Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (bảng một
bên).

Vậy thì thời gian hoàn thành dự án với xác suất 95%, xấp xỉ: 14.33
○ 10 tuần
○ 12 tuần
● 14 tuần
○ 16 tuần
83: Cho nội dung dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” và sơ đồ PERT như sau
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua
cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh
(D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm
nguồn, hợp đồng mua cá giống
○ Sơ đồ PERT bên trái vẽ đúng quy định của công việc
○ Sơ đồ PERT bên phải vẽ đúng quy định của công việc
○ Hai sơ đồ PERT vẽ đều đúng quy định của công việc
● Hai sơ đồ vẽ đều sai quy định của công việc
CHƯƠNG 5:
1: đường cong hình chữ S, dùng để:
○ Kiểm soát chi phí
○ Kiểm soát thời gian
○ Kiểm soát tiến độ thực hiện công việc của dự án
● Tất cả các câu trên đều đúng
2: Khi vẽ đồ thị đường cong hình chữ S nhằm tích hợp kiểm soát công việc
và chi phí với thời gian thực hiện dự án. Bạn hãy chọn câu sai:
○ Trục tung bên trái thể hiện % chi phí lũy kế theo kế hoạch và thực tế
○ Trục tung bên phải thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành lũy kế theo kế hoạch
và thực tế tại từng thời gian cụ thể
● Tỷ lệ xích chia trên trục tung bên trái và bên phải bắt buộc phải bằng nhau
○ Trục hoành thể hiện thời gian thực hiện dự án
3: Đồ thị sau đây nói lên điều gì?

○ Dự án thực hiện vượt tiến độ 01 ngày


○ Chi phí thực tế của ngày thứ 8 bằng với chi phí kế hoạch của ngày thứ 9
○ Khối lượng công việc thực tế đã hoàn thành đến ngày thứ 8 bằng với khối lượng công
việc phải hoàn thành theo kế hoạch của ngày thứ 9
● Tất cả các câu đều đúng
4: Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, có thể xảy ra:
○ 3 trường hợp
● 4 trường hợp
○ 5 trường hợp
○ 6 trường hợp
5: Mối quan hệ thường xẩy ra nhất giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án là:
○ Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
● Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
○ Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
○ Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
6: Mối quan hệ ít xẩy ra nhất giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
○ Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
○ Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
● Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
○ Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
7: Mối quan hệ thông thường giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
● Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
○ Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
○ Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
○ Tất cả các câu đều đúng
8: Mối quan hệ thông thường giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
○ Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
○ Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
● Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
○ Tất cả các câu đều đúng
9: Quy trình rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có:
○ 7 bước
○ 8 bước
● 9 bước
○ 10 bước
10: Rút ngắn thời gian hoàn thành dự án được thực hiện, trên:
○ Một tiến trình bất kỳ
● đường găng
○ Một công việc mà có thời gian thực hiện dài nhất
○ Tất cả các câu trên đều đúng
11: Rút ngắn thời gian hoàn thành một dự án có thể được tiến hành qua:
○ 1 lần
○ 2 lần
○ Hơn 2 lần
● Tất cả các câu trên đều đúng
12: Tìm câu sai trong các câu sau:
○ Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể không xuất hiện tiến trình tới hạn mới
○ Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện tiến trình tới hạn mới
● Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện thêm một công việc mới
○ Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện hai tiến trình tới hạn mới
13: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Thời gian rút ngắn của công việc A là:


○ 5 tuần
○ 4 tuần
○ 3 tuần
● 2 tuần (5-3)
14: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan
Thời gian rút ngắn của công việc C là:
○ 0 tuần
● 1 tuần
○ 2 tuần
○ 3 tuần
15: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Thời gian rút ngắn của công việc E là:


○ 4 tuần
○ 3 tuần
● 2 tuần
○ 1 tuần
16: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Xét trên phương diện chi phí, nên:
● Rút ngắn công việc A 2 tuần
○ Rút ngắn công việc C 2 tuần
○ Rút ngắn công việc D 2 tuần
○ Rút ngắn công việc E 2 tuần
17: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. có thể rút ngắn:
○ Công việc B 1 tuần
○ Công việc C 1 tuần
○ Công việc D 1 tuần
● Công việc E 1 tuần
18: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần, còn lại 10 tuần. Vậy có thể rút ngắn:
● Công việc A 1 tuần và công việc E 1 tuần
○ Công việc C 1 tuần và công việc E 1 tuần
○ Công việc D 1 tuần và công việc E 1 tuần
○ Công việc A 1 tuần và công việc F 1 tuần
19: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan
Nếu rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1 tuần thì phương án rút ngắn được chọn là:
○ Rút ngắn công việc A
○ Rút ngắn công việc B
● Rút ngắn công việc C
○ Rút ngắn công việc D
20: BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là:
○ Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm
này
○ Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
○ Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
● Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành
vào thời điểm này

21: ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) là:


● Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm
này
○ Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
○ Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
○ Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành
vào thời điểm này
22: BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) là:
○ Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm
này
● Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
○ Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
○ Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành
vào thời điểm này
23: Trong công thức EAC=ETC+ACWP, thì EAC là:
○ Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm
này
○ Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
● Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
○ Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành
vào thời điểm này
24: BCWP (Budgeted Cost of Work Perfomed) – (trừ) ACWP (Actual Cost
Of Work Perfomed) là:
○ Sai lệch của tiến độ
● Sai lệch của chi phí
○ Sai lệch của khối lượng công việc
○ Tất cả các câu trên đều đúng
25: BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) – (trừ) BCWS (Budgeted
Cost Of Work Scheduled) là:
● Sai lệch của tiến độ
○ Sai lệch của chi phí
○ Sai lệch của khối lượng công việc
○ Tất cả các câu trên đều đúng
26: BAC trong công thức PCI=BCWP/BAC, là:
○ Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm
này
● Tổng chi phí (ngân sách) của cả dự án
○ Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
○ Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành
vào thời điểm này
27: Chỉ số CPI=BCWP/ACWP là:
○ Chỉ số thực hiện tiến độ
● Chỉ số thực hiện chi phí
○ Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc
○ Chỉ số giá tiêu dùng
28: Chỉ số SPI=BCWP/BCWS là:
● Chỉ số thực hiện tiến độ
○ Chỉ số thực hiện chi phí
○ Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc
○ Chỉ số VNIndex
29: Chỉ số PCI=BCWP/BAC là:
○ Chỉ số thực hiện tiến độ
○ Chỉ số thực hiện chi phí
● Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc
○ Chỉ số VNIndex
30: Trong công thức EAC=ETC+ACWP, thì ETC là:
○ Chi phí dự báo để hoàn thành cả dự án
● Chi phí được ước lượng để hoàn thành phần còn lại của dự án
○ Phần còn lại của công việc
○ Chi phí thực tế đã bỏ ra
31: Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án theo công thức:
EAC=ETC+ACWP có độ chính xác:
○ Bằng 90%
● Trên 90%
○ Dưới 90%
○1
32: Quản lý tổng thể nhiều dự án, bằng:
○ Ma trận SWOT
○ Ma trận bên trong
○ Ma trận bên ngoài
● Ma trận % hoàn thành dự án
33: Tích hợp kiểm soát công việc và chi phí với thời gian thực hiện dự án
bằng các đường cong hình chữ S, trên đồ thị có trục tung bên trái và trục tung bên phải.
Vậy thì:
○ Trục tung bên trái thể hiện % chi phí
○ Trục tung bên trái thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành
● Trục tung bên trái thể hiện % chi phí tích lũy
○ Trục tung bên trái thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành tích lũy
34: Tích hợp kiểm soát công việc và chi phí với thời gian thực hiện dự án
bằng các đường cong hình chữ S, trên đồ thị có trục tung bên trái và trục tung bên phải.
Vậy thì:
○ Trục tung bên phải thể hiện % chi phí
○ Trục tung bên phải thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành
○ Trục tung bên phải thể hiện % chi phí tích lũy
● Trục tung bên phải thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành tích lũy
35: CV=BCWP – ACWP
○ Càng nhỏ càng tốt
● Càng lớn càng tốt
○ Bằng 0 là tốt nhất
○ Không kết luận được
36: Trên đồ thị của tập hợp các đường cong hình chữ S, thì:
○ Trục tung bên phải thường được chia theo tỷ lệ xích 100%
○ Trục tung bên trái thường được chia theo tỷ lệ xích 200%
● Trục tung bên phải thường được chia theo tỷ lệ xích 200%
○ Trục hoành được chia theo tỷ lệ xích 100%
37: Khi CPI= BCWP/ACWP giảm, ACWP không đổi, ETC=Phần còn lại
của công việc/CPI Vậy thì EAC= ETC+ACWP, sẽ:
● Tăng
○ Giảm
○ Không thay đổi
○ Bằng 0
38: Khi CPI= BCWP/ACWP tăng, ACWP giảm. Vậy thì EAC sẽ:
○ Tăng
● Giảm
○ Không thay đổi
○ Bằng 0
39: ETC trong công thức EAC=ETC+ACWP được tính bằng:
○ Phần còn lại của công việc/CPI
○ (BAC – BCWP)/CPI
○ EAC – ACWP
● Tất cả các công thức trên đều đúng
40: Quản lý tổng thể nhiều dự án bằng ma trận % hoàn thành, được áp dụng:
○ Cho nhiều dự án khác loại
● Cho nhiều dự án cùng loại
○ Chỉ cho một dự án duy nhất
○ Tất cả các câu trên đều đúng
41: Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng

Nếu thời gian thi công dự án rút ngắn 5 tháng. Vậy thì thời gian thi công dự án còn lại là:
○ 27 tháng
○ 25 tháng
● 22 tháng Tcpm = 27 tuần
○ 20 tháng
42: Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng)
Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai:
○ Rút ngắn 01 tháng của công việc B
○ Rút ngắn 03 tháng của công việc J
○ Rút ngắn 01 tháng của công việc H
● Rút ngắn 01 tháng của công việc F
43: Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng)

Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai:
○ Rút ngắn 01 tháng của công việc B
○ Rút ngắn 03 tháng của công việc J
● Rút ngắn 02 tháng của công việc F
○ Rút ngắn 01 tháng của công việc H
44: Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng)
Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai:
○ Rút ngắn 01 tháng của công việc B
○ Rút ngắn 03 tháng của công việc J
● Rút ngắn 02 tháng của công việc H
○ Rút ngắn 01 tháng của công việc H
45: Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng)

Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án . Trên phương diện chi phí, trước hêt phải:
○ Rút ngắn thời gian thực hiện công việc A
● Rút ngắn thời gian thực hiện công việc B
○ Rút ngắn thời gian thực hiện công việc C
○ Rút ngắn thời gian thực hiện công việc H
46: Cho sơ đồ PERT của một dự án
Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án . Ta có thể:
○ Rút ngắn thời gian thực hiện công việc A
○ Rút ngắn thời gian thực hiện công việc C
○ Rút ngắn thời gian thực hiện công việc G
● Rút ngắn thời gian thực hiện công việc J
47: Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng)

Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Vậy phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất
là:
○ 28,5 triệu đồng
○ 25,5 triệu đồng
● 20,5 triệu đồng (B 1 lần, J 3 lần, H 1 lần)
○ 19,5 triệu đồng
48: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan
Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:
○ 10 triệu đồng
● 20 triệu đồng rút A
○ 40 triệu đồng
○ 100 triệu đồng
49: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Nếu đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của
tuần, thì sẽ có:
○ 01 phương án rút ngắn
● 02 phương án rút ngắn A hoặc E
○ 03 phương án rút ngắn
○ 04 phương án rút ngắn
50: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Vậy phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất
● 40 triệu đồng rút A 2 lần
○ 60 triệu đồng
○ 80 triệu đồng
○ 100 triệu đồng
51: Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Nếu đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của
tuần, thì sẽ có:
○ 01 phương án rút ngắn
○ 02 phương án rút ngắn
● 03 phương án rút ngắn
○ 04 phương án rút ngắn
52: Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ
đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè
bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao,
nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho
biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5
tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 2 tuần, ta sẽ có:
● 01 phương án
○ 02 phương án
○ 03 phương án
○ 04 phương án
53: Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ
đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè
bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao,
nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho
biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5
tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1 tuần và đơn vị rút ngắn lấy
theo số nguyên của tuần, thì:
○ Không có phương án rút ngắn nào cả
● Có 01 phương án C và E chớ Kphai C hoặc E
○ Có 02 phương án
○ Có 03 phương án
54: Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ
đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè
bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao,
nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho
biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5
tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1 tuần, phương án rút ngắn có
chi phí thấp nhất là:
○ 5 triệu đồng
○ 8 triệu đồng
● 9 triệu đồng [cùng rút C và E: (8.5 + 9.5)/2]
○ 10 triệu đồng
55: Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ
đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè
bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao,
nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho
biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5
tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 2 tuần, phương án rút ngắn có
chi phí thấp nhất là:
○ 18 triệu đồng
● 19 triệu đồng
○ 20 triệu đồng
○ 21 triệu đồng
56: Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ
đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè
bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao,
nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Cho
biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5
tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1,5 tuần, phương án rút ngắn có
chi phí thấp nhất là:
● 14 triệu đồng (rút C và E cùng 1 tuần, A nửa tuần)
○ 15 triệu đồng
○ 18 triệu đồng
○ 20 triệu đồng
57: Hãy chọn sơ đồ PERT đúng cho dự án có nội dung như sau: “Công việc A, tiến hành ngay
từ đầu . Công việc B, bắt đầu ngay. Công việc C, sau A. Công việc D, bắt đầu ngay. Công
việc E, sau B và C.


○ Sơ đồ 1 đúng
○ Sơ đồ 2 đúng
● Sơ đồ 3 đúng
○ Sơ đồ 4 đúng
58: Hãy chọn khảng định sai sau đây đối với với sơ đồ PERT của dự án sau:
“Công việc A, tiến hành ngay từ đầu . Công việc B, bắt đầu ngay. Công việc C, sau A.
Công việc D, bắt đầu ngay. Công việc E, sau B và C

○ Sơ đồ 1 và 2 đều sai
● Sơ đồ 2 và 3 đều sai
○ Sơ đồ 1 và 4 đều sai
○ Sơ đồ 2 và 4 đều sai
63: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc A là:
● 0 tuần
○ 01 tuần
○ 02 tuần
○ 03 tuần
64: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc B là:
○ 0 tuần
○ 01 tuần
○ 02 tuần
● 03 tuần
65: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc C là:
○ 0 tuần
○ 01 tuần
● 02 tuần
○ 03 tuần
66: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc D là:
○ 0 tuần
● 01 tuần
○ 02 tuần
○ 03 tuần
67: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc E là:
○ 0 tuần
● 01 tuần
○ 02 tuần
○ 03 tuần
68: Cho sơ đồ PERT của một dự án
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 14 tuần và đơn
vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì sẽ có:
○ 01 phương án rút ngắn
● 02 phương án rút ngắn B hoặc E
○ 03 phương án rút ngắn
○ 04 phương án rút ngắn
69: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 13 tuần và đơn
vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, có:
○ 01 phương án
● 02 phương án
○ 03 phương án
○ 04 phương án
70: Cho sơ đồ PERT của một dự án
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 14 tuần và đơn
vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:
○ 30 triệu đồng
● 50 triệu đồng
○ 100 triệu đồng
○ 150 triệu đồng
71: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 13 tuần và đơn
vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án
có chi phí thấp nhất là:
○ 30 triệu đồng
○ 50 triệu đồng
● 100 triệu đồng
○ 150 triệu đồng
72: Cho sơ đồ PERT của một dự án
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 12 tuần và đơn
vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án
có chi phí thấp nhất là:
○ 30 triệu đồng
○ 50 triệu đồng
○ 100 triệu đồng
● 150 triệu đồng
73: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 11tuần và đơn
vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án
có chi phí thấp nhất là:
○ 100 triệu đồng
○ 150 triệu đồng
○ 200 triệu đồng
● 250 triệu đồng
74: Cho sơ đồ PERT của một dự án
Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống còn 13 tuần. Lúc này:
○ Tiến trình tới hạn đầu tiên vẫn là tiến trình tới hạn
○ Xuất hiện 01 tiến trình tới hạn mới
● Xuất hiện 02 tiến trình tới hạn mới
○ Xuất hiện 03 tiến trình tới hạn mới
75: Cho sơ đồ PERT của một dự án

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống còn 13 tuần.
Lúc này sẽ xuất hiện những tiến trình tới hạn mới. Trong đó có 01 tiến trình tới hạn với nhiều
công việc nhất. Phương án rút ngắn tiến trình tới hạn này có chi phí thấp nhất là:
○ 30 triệu đồng
● 50 triệu đồng
○ 100 triệu đồng
○ 150 triệu đồng
76: Cho sơ đồ PERT của một dự án
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4,
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống còn 13 tuần.
Lúc này sẽ xuất hiện những tiến trình tới hạn mới. Trong đó có 01 tiến trình tới hạn với ít
công việc nhất. Phương án rút ngắn tiến trình tới hạn này có chi phí thấp nhất là:
● 30 triệu đồng
○ 50 triệu đồng
○ 100 triệu đồng
○ 150 triệu đồng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ(NT)
Chương 1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC
VÀ MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN
I. CÂU DỄ
1) Môn học “Quản lý dự án đầu tư, có:
a) 04 chương
b) 05 chương
c) 06 chương
d) 07 chương
Đáp án c
2) Nội dung quản lý trong môn học “Quản lý dự án đầu tư”, gồm:
a) Quản lý thời gian thực hiện dự án
b) Quản lý chi phí thực hiện dự án
c) Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án
d) Tất cả các câu trên
Đáp án d
3) Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là :
a) Đầu tư trực tiếp
b) Đầu tư gián tiếp
c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án b
4) Hoạt động đầu tư – theo Luật đầu tư của Việt Nam - là hoạt động của nhà đầu tư trong quá
trình đầu tư bao gồm các khâu:
a) Chuẩn bị đầu tư
b) Thực hiện đầu tư
c) Quản lý dự án đầu tư
d) Tất cả các câu trên
Đáp án d
5) Nhà đầu tư, có thể là:
a) Tổ chức trong nước
b) Cá nhân là người Việt Nam
c) Tổ chức và cá nhân nước ngoài
d) Tất cả các đối tượng trên
Đáp án d
6) Mục đích của đầu tư kinh doanh là phải mang lại lợi ích cho chủ đầu tư và xã hội. Trường
hợp lợi ích của hai đối tượng này không không thống nhất với nhau, Nhà nước sẽ không dùng
biện pháp nào sau đây để kích thích đầu tư:
a) Giảm thuế
b) Tạo các ưu đãi trong vay vốn
c) Miễn thu tiền điện, nước
d) Ưu đãi cho thuê mặt bằng
Đáp án c
7) Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động:
a) Xã hội
b) Kinh tế
c) Môi trường
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án b
8) Dự án đầu tư, nhằm:
a) Tạo mới công trình
b) Mở rộng công trình
c) Cải tạo công trình
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
9) Một dự án đầu tư, gồm:
a) 4 yếu tố cơ bản
b) 5 yếu tố cơ bản
c) 6 yếu tố cơ bản
d) 7 yếu tố cơ bản
Đáp án c
10) Có thể phân loại đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn và theo nguồn vốn
b) Theo nội dung kinh tế
c) Theo mục tiêu đầu tư
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
II. CÂU TRUNG BÌNH
11) Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
c) Cho vay
d) Tất cả các câu đều sai
Đáp án a
12) Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư, mà trong đó chủ đầu tư:
a) Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
b) Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra
c) Có khi trực tiếp có khi không trực tiếp quản trị vốn bỏ ra
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án b
13) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt nam có các hình thức:
a) Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
b) Thành lập công ty liên doanh
c) Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
14) Cho vay tiền lấy lãi của các tổ chức tín dụng là phương thức đầu tư:
a) Trực tiếp
b) Gián tiếp
c) Trung gian
d) Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
Đáp án b
15) Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có:
a) Vốn trong nước và vốn ngoài nước
b) Vốn ngân hàng thương mại
c) Vốn xây dựng cơ bản
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án a
16) Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
a) Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
b) Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
c) Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài
khác
đóng tại Việt nam
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
17) Nguồn vốn trong nước dùng để đầu tư được hình thành, từ:
a) Vay ngân hàng thương mại trong nước
b) Tích luỹ từ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
c) Vay nước ngoài
d) Công ty này vay của công ty khác
Đáp án b
18) Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động,
thuộc cách
phân loại đầu tư:
a) Theo chức năng quản trị vốn
b) Theo nguồn vốn
c) Theo nội dung kinh tế
d) Theo mục tiêu đầu tư
Đáp án c
19) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm A) có tổng mức đầu tư lớn
nhất là:
a) Từ 300 tỷ đến 400 tỷ
b) Từ 400 tỷ đến 500 tỷ
c) Từ 500 tỷ đến 600 tỷ
d) Trên 600 tỷ
Đáp án d
20) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm B) có tổng mức đầu tư lớn
nhất là:
a) Đến 400 tỷ
b) Đến 500 tỷ
c) Đến 600 tỷ
d) Đến 700 tỷ
Đáp án c
21) Dự án đầu tư XD công trình Công nghiệp điện (thuộc nhóm C) có tổng mức đầu tư lớn
nhất là:
a) Dưới 7 tỷ
b) Dưới 15 tỷ
c) Dưới 20 tỷ
d) Dưới 30 tỷ
Đáp án d
22) Đối với các dự án đầu tư nước ngoài được chia thành
a) 3 nhóm
b) 4 nhóm
c) 5 nhóm
d) 6 nhóm
Đáp án a
23) Phân loại dự án đầu tư theo quy mô và tính chất dự án, có:
a) 2 cách
b) 3 cách
c) 4 cách
d) 5 cách
Đáp án a
24) Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có:
a) 2 cách
b) 3 cách
c) 4 cách
d) 5 cách
Đáp án c
25) Hãy tìm câu sai trong số các câu sau:
a) Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
b) Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh là cách phân loại dự án theo nguồn vốn
đầu

c) Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp là cách phân loại dự án theo nguồn
vốn
đầu tư
d) Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C là cách phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư
Đáp án d
26) Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường
của dự án:
a) Chủ đầu tư
b) Cấp chính quyền
c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
Đáp án b
27) Đối tượng nào sau đây quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả tài chính của dự án:
a) Chủ đầu tư
b) Cấp chính quyền
c) Ngân hàng
d) Cơ quan ngân sách sách Nhà nước
Đáp án a
28) Vốn trong nước là vốn hình thành từ nguồn tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân. Đó
có thể là:
a) Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
b) Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
c) Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
d) Tất cả các câu trên
Đáp án d
29) Vốn ngoài nước là vốn được hình thành không phải bằng từ tích lũy nội bộ của nền kinh
tế quốc dân mà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
a) Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
b) Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
c) Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
d) Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
Đáp án a
30) Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang hoạt
động là cách phân loại đầu tư, theo:
a) Chức năng quản trị vốn đầu tư
b) Mục tiêu đầu tư
c) Nguồn vốn đầu tư
d) Nội dung kinh tế
Đáp án b
31) Hãy tìm câu sai sau đây:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng
b) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị
c) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ…phục vụ sản xuất
d) Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ
Đáp án c
32) Hãy tìm câu đúng sau đây:
a) Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
b) Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
c) Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
d) Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu …phục vụ sản xuất
Đáp án d
33) FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
a) Trực tiếp
b) Gián tiếp
c) Cho vay
d) Viện trợ
Đáp án a
34) ODA (Official Development Assistance) là phương thức đầu tư:
a) Trực tiếp
b) Gián tiếp
c) Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
d) Trung gian
Đáp án b
35) ODA và FDI khác nhau ở phương thức đầu tư :
a) ODA là đầu tư trực tiếp
b) FDI là đầu tư gián tiếp
c) FDI là cho vay
d) ODA là vốn hỗ trợ phát triển chính thức
Đáp án d
36) Hoạt động đầu tư trên thị trường OTC, là :
a) Hoạt động đầu tư trực tiếp
b) Hoạt động đầu tư gián tiếp
c) Hoạt động cho vay
d) Hoạt động gửi tiền tiết kiệm
Đáp án b
37) Phân loại đầu tư theo chức năng quản trị vốn đầu tư, có :
a) 2 hình thức
b) 3 hình thức
c) 4 hình thức
d) 5 hình thức
Đáp án a
38) Phân loại đầu tư theo nguồn vốn, có :
a) 1 hình thức
b) 2 hình thức
c) 3 hình thức
d) 4 hình thức
Đáp án b
39) Phân loại đầu tư theo nội dung kinh tế, có :
a. 2 hình thức
b. 3 hình thức
c. 4 hình thức
d. 5 hình thức
Đáp án b
40) Phân loại đầu tư theo mục tiêu đầu tư, có :
a) 2 hình thức
b) 3 hình thức
c) 4 hình thức
d) 5 hình thức
Đáp án b
III. CÂU KHÓ
41) Trong đầu tư xây dựng cơ bản, theo luật đầu tư của nước ta, có:
a) 3 hình thức
b) 4 hình thức
c) 5 hình thức
d) 6 hình thức
Đáp án b
42) BCC là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản nhằm mục đích hợp tác kinh doanh, mà :
a) Phải thành lập pháp nhân mới
b) Không phải thành lập pháp nhân mới
c) Tùy yêu cầu của các bên hợp tác
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án b
43) BOT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b) Xây dựng-Chuyển giao
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
Đáp án c
44) BTO là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b) Xây dựng-Chuyển giao
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
Đáp án a
45) BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
a) Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
b) Xây dựng-Chuyển giao
c) Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
d) Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
Đáp án b
46) Sau khi ký hợp đồng với Nhà nước, nhà đầu tư xây dựng sân bay trong 5 năm và được
khai thác trong 50 năm tiếp theo. Hết 50 năm chuyển sân bay cho Nhà nước khai thác. Đó là
hình thức đầu tư xây dựng cơ bản:
a) BCC
b) BTO
c) BOT
d) BT
Đáp án c
47) (…) là hình thức đầu tư được ký giữa cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để
xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng; sau khi xây dựng xong, nhà đầu tư chuyển
giao công trình đó cho nhà nước Việt nam; Chính phủ giành cho nhà đầu tư quyền kinh
doanh công trình đó trong một thời hạn nhất định để thu hồi vốn đầu tư và lợi nhuận.
Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:
a) BCC
b) BTO
c) BOT
d) BT
Đáp án b
48) (…) là hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia
lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân.
Hãy điền vào dấu (…) của câu trên, một trong 4 hình thức đầu tư xây dựng cơ bản sau đây:
a) BCC
b) BTO
c) BOT
d) BT
Đáp án a
49) Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là căn cứ vào:
a) Hình thức đầu tư
b) Loại hình doanh nghiệp
c) Tổng mức đầu tư
d) Loại ngành nghề kinh doanh
Đáp án câu c
50) Luật đầu tư của Việt Nam ban hành ngày 12 tháng 12, năm:
a) 2003
b) 2004
c) 2005
d) 2006
Đáp án c
Chương 2. THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. CÂU DỄ
1) Yêu cầu của một dự án đầu tư là:
a) Tính khoa học và Tính thực tiễn
b) Tính pháp lý
c) Tính chuẩn mực
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
2) Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có:
a) 2 giai đoạn
b) 3 giai đoạn
c) 4 giai đoạn
d) 5 giai đoạn
Đáp án b
3) Giai đoạn “Tiền đầu tư” của các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có:
a) 3 bước
b) 4 bước
c) 5 bước
d) 6 bước
Đáp án b
4) Mục đích của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư, là:
a) Chọn ra những cơ hội có triển vọng và phù hợp với chủ đầu tư
b) Làm căn cứ để vay tiền
c) Làm căn cứ để kêu gọi góp vốn cổ phần
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án a
5) Kết quả của bước nghiên cứu cơ hội đầu tư là báo cáo kinh tế - kỹ thuật về các cơ hội đầu
tư, bao gồm:
a) 3 nội dung chính
b) 4 nội dung chính
c) 5 nội dung chính
d) 6 nội dung chính
Đáp án c
6) Đánh giá hậu dự án là giai đoạn, thứ:
a) Nhất trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
b) Hai trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
c) Ba trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
d) Tư trong các giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án
Đáp án c
7) Dự án tiền khả thi và dự án khả thi đối với những dự án đầu tư có quy mô lớn:
a) Giống nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
b) Khác nhau về bố cục và độ tin cậy của dữ liệu
c) Giống nhau về bố cục nhưng khác nhau về độ tin cậy của dữ liệu
d) Khác nhau về bố cục nhưng giống nhau về độ tin cậy của dữ liệu
Đáp án c
8) Bố cục của một dự án khả thi, có:
a) 5 phần
b) 6 phần
c) 7 phần
d) 8 phần
Đáp án c
9) Trình bày sự cần thiết phải đầu tư trong dự án khả thi là phải trình bày:
a) Các căn cứ pháp lý khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
b) Các căn cứ thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
c) Các căn cứ pháp lý và thực tiễn khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
d) Các căn cứ pháp lý, thực tiễn và khoa học khẳng định sự cần thiết phải đầu tư
Đáp án c
10) Phần tóm tắt được trình bày trong bố cục của một dự án khả thi, gồm:
a) 12 nội dung
b) 13 nội dung
c) 14 nội dung
d) 15 nội dung
Đáp án d
11) Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm:
a) 3 nội dung
b) 4 nội dung
c) 5 nội dung
d) 6 nội dung
Đáp án c
12) Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi:
a) Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?
b) Sản xuất bằng cách nào?
c) Địa điểm sản xuất ở đâu?
d) Tất cả các câu trên đều đúng?
Đáp án a
13) Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có:
a) 4 phần
b) 5 phần
c) 6 phần
d) 7 phần
Đáp án b
14) Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong
môn học đã trình bày:
a) 2 phương pháp
b) 3 phương pháp
c) 4 phương pháp
d) 5 phương pháp
Đáp án a
15) Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô hình toán và
ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có:
b) 2 cách
c) 3 cách
d) 4 cách
e) 5 cách
Đáp án b
18) Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:

Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây:
a) Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
b) Tốc độ phát triển bình quân
c) Phương pháp bình phương nhỏ nhất
d) Hệ số co giãn
Đáp án a
19) Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, được tiến hành qua:
a) 2 bước
b) 3 bước
c) 4 bước
d) 5 bước
Đáp án c
28) Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục đích chính là xác định:
a) Kỹ thuật và Quy trình sản xuất
b) Địa điểm thực hiện dự án
c) Sản xuất với công suất nào?
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
29) Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:
a) Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên
b) Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng
c) Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài
d) Khan hiếm nguồn lao động
Đáp án b
30) Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy thì địa điểm xây
dựng nhà máy, trước hết phải:
a) Gần khu dân cư
b) Gần thị trường tiêu thụ
c) Gần sân bay, bến cảng
d) Gần trường học
Đáp án c
31) Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:
a) Thuê mướn
b) Mua đứt
c) Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
32) Công suất dự án, có: a) 3 loại
b) 4 loại
c) 5 loại
d) 6 loại
Đáp án b
33) Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là :
a) Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án
b) Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động
c) Nguyên liệu và năng lượng sử dụng
d) Tất cả đều đúng
Đáp án d
34) Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy
móc không bị gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước (thường lấy 300 ngày/năm,
1-1,5 ca/ngày, 8h/ca) là:
a) Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiểu
Đáp án b
35) Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc, thiết bị chạy
24h/ngày, 365 ngày/năm, là:
a) Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiểu
Đáp án a
36) Công suất dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Thường năm sản xuất
thứ 1 bằng khoảng 50%, ở năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90% công suất thiết
kế. Đó là:
a) Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiểu
Đáp án c
37) Công suất hòa vốn là :
a) Công suất lý thuyết
b) Công suất thiết kế
c) Công suất thực tế
d) Công suất kinh tế tối thiểu
Đáp án d
38) Công suất của dự án:
a) Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu
b) Lấy theo công suất thực tế
c) Không lớn hơn công suất lý thuyết
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
39) Lịch trình thực hiện dự án, có thể được lập bằng:
a) Sơ đồ GANTT và Sơ đồ mạng (PERT)
b) Sơ đồ VENN
c) Lịch thời vụ
d) Lịch hoạt động
Đáp án a
40) Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau:
a) Vốn tự có
b) Vốn vay
c) Vốn ngân sách
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
41) Khi đánh giá tác động môi trường của dự án, các dự án được phân thành hai nhóm, nhóm
I và nhóm II. Nhóm I, theo quy định của Nhà nước có:
a) 5 loại dự án
b) 15 loại dự án
c) 25 loại dự án
d) 35 loại dự án
Đáp án c
42) Nghiên cứu khả thi được tiến hành:
a) Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư
b) Trước nghiên cứu tiền khả thi
c) Sau nghiên cứu tiền đầu tư
d) Sau bước ra quyết định đầu tư
Đáp án c
43) Công nghệ bao gồm:
a) Máy móc, thiết bị
b) Phương pháp sản xuất
c) Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động
d) Tất cả các câu trên
Đáp án d
44) Chọn câu đúng sau đây:
a) Công nghệ là máy móc, thiết bị
b) Công nghệ là phần cứng của máy móc, thiết bị
c) Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ
d) Máy móc, thiết bị là phần mềm của công nghệ
Đáp án c
45) Một trong ba giai đoạn hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, là:
a) Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b) Nghiên cứu tiền khả thi
c) Nghiên cứu khả thi
d) Thực hiện đầu tư
Đáp án c
46) Chọn câu sai sau đây:
a) Công nghệ gồm phần cứng và phần mềm
b) Công nghệ là máy móc, thiết bị
c) Phần cứng gồm máy móc, thiết bị…
d) Phần mềm gồm phương pháp sản xuất, kỹ năng sản xuất…
Đáp án b
47) Xác định tổng mức đầu tư trong dự án xây dựng, có:
a) 5 phương pháp
b) 6 phương pháp
c) 7 phương pháp
d) 8 phương pháp
Đáp án c
48) Một trong các cách dự báo nhu cầu bằng phương pháp mô hình toán và ngoại suy thống
kê, là:
a) Dự báo bằng nội suy thống kê
b) Dự báo bằng ngoại suy thống kê
c) Dự báo bằng ước lượng thống kê
d) Dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
Đáp án d
61) Yêu cầu đối với nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý và nhân sự của dự án khả thi, là:
a) Tính pháp lý
b) Tính phù hợp
c) Tính gọn nhẹ
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
62 Nghiên cứu nội dung tài chính trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của:
a) Nhà nứớc
b) Chủ đầu tư
c) Người lao động
d) Địa phương
Đáp án b
63) Nghiên cứu nội dung kinh tế- xã hội trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của dự án,
cho:
a) Chủ đầu tư
b) Quốc gia
c) Người lao động
d) Ngân hàng
Đáp án b
64) Thị trường của đá cây (lạnh) là:
a) Ngoài nước
b) Ở vùng sâu vùng xa
c) Vùng khô nóng hải đảo
d) Tại chổ
Đáp án d
65) Nghiên cứu, phân tích thị trường trong dự án đầu tư, nhằm xác định:
a) Sản xuất bằng cách nào
b) Sản xuất cái gì? Cho ai? Với giá cả nào?
c) Dự án mang lại kết quả nào cho chủ đầu tư
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án b
69) Phân tích hiệu quả tài chính của dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị :
a) Quy ước
b) Hiện vật và tiền tệ
c) Lao động
d) Tiền tệ
Đáp án d
70) Vốn đầu tư ban đầu cho dự án là vốn đầu tư trong :
a) Suốt vòng đời dự án
b) Thời kỳ thi công (xây dựng cơ bản ) dự án
c) Thời kỳ thi công và khai thác dự án
d) Thời kỳ thanh lý dự án
Đáp án b
73) Phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội và mội trường của dự án, có thể sử dụng các loại đơn vị
tính toán sau đây :
a) Tiền tệ
b) Hiện vật
c) Lao động
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
74) Tính toán chỉ tiêu ”Việc làm và thu nhập của người lao động” trong dự án khả thi, là nội
dung của :
a) Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
b) Phân tích tài chính
c) Phân tích kinh tế – xã hội
d) Phân tích thị trường
Đáp án c
75) Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Vốn vay” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi,
phản ánh:
Khả năng trả nợ
Hiệu quả sử dụng vốn
Cơ cấu nguồn vốn
Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án c
77) Giá bán sản phẩm nói chung và giá bán sản phẩm dự án nói riêng, do :
a) Gía thành sản xuất sản phẩm đó quyết định
b) Quan hệ cung cầu trên thị trường về loại sản phẩm đó quyết định
c) Người mua quyết định
d) Người bán quyết định
Đáp án b
78) Nguồn cung về sản phẩm đường kính ở Việt nam có thể là từ :
a) Cây mía
b) Củ cải đường
c) Quả thốt nốt
d) Không có câu nào đúng
Đáp án d
79) Chỉ tiêu “ Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư “ trong phân tích độ an toàn về tài chính của
dự án khả thi, phản ánh:
a) Khả năng trả nợ
b) Cơ cấu nguồn vốn
c) Hiệu quả sử dụng vốn
d) Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án c
80) Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng :
a) Lao động gián tiếp của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động phục vụ
b) Lao động phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
c) Lao động trực tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
d) Lao động gián tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động trực tiếp
Đáp án d
III. CÂU KHÓ
81) Công thức sau đây được dùng để xác định nhu cầu lao động :

Với Qi là khối lượng sản phẩm (công việc) thứ i đã hoàn thành và Wi năng
suất lao động của loại sản
phẩm (công việc) thứ i.
Trong đó T là :
a) Tổng số lao động (nói chung) của dự án
b) Lao động trực tiếp
c) Lao động gián tiếp
d) Lao động phục vụ
Đáp án b
83) Lập bảng cân đối kế toán trong dự án đầu tư, với mục đích chính là:
a) Biết lời, lỗ của dự án
b) Biết tổng mức đầu tư của dự án
c) Biết được cơ cấu nguồn vốn
d) Biết được tổng chi phí sản xuất kinh doanh của dự án
Đáp án c
84) Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
a) Phải chi bằng tiền mặt
b) Không phải chi bằng tiền mặt
c) Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
d) Dùng để thanh lý tài sản cố định
Đáp án b
85) Chi phí cơ hội trong dự án, được :
a) Cộng vào dòng ngân lưu vào
b) Cộng vào dòng ngân lưu ra
c) Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
d) Không có câu nào đúng
Đáp án b
86) Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà :
a) Phải chi bằng tiền mặt
b) Không phải chi bằng tiền mặt
c) Có khi phải chi có khi không phải chi
d) Đây là một khoản thu
Đáp án b
87) Dòng chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo ngân lưu của dự án lập theo
phương pháp trực tiếp được lấy từ :
a) Bảng cân đối kế toán
b) Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
c) Bảng lưu chuyển tiền tệ
d) Báo cáo thuyết minh báo cáo tài chính
Đáp án b
88) Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có :
a) Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
b) Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
c) Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
d) Không có câu nào đúng
Đáp án c
89) Nhược điểm của việc lập báo cáo ngân lưu dự án bằng phương pháp gián tiếp là:
a) Không sử dụng được để tính NPV
b) Không sử dụng được để tính IRR
c) Không sử dụng được để tính B/C
d) Không sử dụng được để tính Tpp
Đáp án c
90) Báo cáo ngân lưu của dự án được lập theo phương pháp:
a) Trực tiếp và Gián tiếp
b) Nội suy và Ngoại suy
c) Gián tiếp và Ngoại suy
d) Trực tiếp và nội suy
Đáp án a
91) Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:
a) Dòng ngân lưu vào
b) Dòng ngân lưu ra
c) Dòng ngân lưu ròng
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
92) Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng lợi
nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh là phương pháp:
a) Gián tiếp
b) Trực tiếp
c) Trung gian
d) Gần đúng
Đáp án a
93) Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án theo các khoản tiền mặt thực thu,
thực chi là phương pháp:
a) Gián tiếp
b) Trực tiếp
c) Trung gian
d) Nội suy
Đáp án b
94) Trong phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng
lợi nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, thì khấu hao tài sản cố
định:
a) Được cộng vào dòng lợi nhuận sau thuế
b) Được trừ khỏi dòng lợi nhuận sau thuế
c) Được nhân với dòng lợi nhuận sau thuế
d) Được chia cho dòng lợi nhuận sau thuế
Đáp án a
95) Để thuận lợi cho việc tính toán, báo cáo ngân lưu của dự án thường quy ước tất cả dòng
tiền về lúc:
a) Đầu năm
b) Giữa năm
c) Cuối năm
d) Thời điểm tuỳ ý
Đáp án c
Chương 3. LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. CÂU DỄ
1) Lãi suất khi chưa có lạm phát (lãi suất thực) là 3%, tỷ lệ lạm phát là 5% . Vậy lãi suất dùng
để tính toán (lãi suất danh nghĩa) là:
a) 8,0%
b) 8,15%
c) 9,15%
d) 15%
Đáp án b
2) Chí phí sử dụng vốn bình quân (WACC - Weighted Average cost of Capital) trong trường
hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp so với trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp,
thì:
a) Lớn hơn
b) Nhỏ hơn
c) Bằng nhau
d) Tuỳ từng trường hợp cụ thể
Đáp án b
3) Lãi suất tính toán sử dụng trong dự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế:
a) Có quan hệ với nhau
b) Không có quan hệ với nhau
c) Tuỳ từng trường hợp cụ thể
d) Tất cả các câu này đều sai
Đáp án a
5) Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value) để chọn dự án, khi:
a) NPV 0
b) NPV <0
c) NPV= Lãi suất tính toán (itt)
d) NPV< Lãi suất tính toán (itt)
Đáp án a
6) Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:
Với lãi suất tính toán là 10%, thì NPV của dự án bằng:
a) 60,9
b) 70,9
c) 80,9
d) 90,9
Đáp án d
7) Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các dự án để thực hiện, khi
có:
a) NPV lớn nhất
b) NPV nhỏ nhất
c) NPV trung bình
d) Tuỳ từng trường hợp cụ thể
Đáp án a
8) Một địa phương có số vốn đầu tư tối đa trong năm là 25 tỷ đồng và đứng trước 4 cơ hội
đầu tư dưới đây:

Chọn nhóm dự án nào trong các nhóm dự án sau để thực hiện, nếu căn cứ vào NPV:
a) X và Y
b) X và Z
c) K và Z
d) K và Y
Đáp án a
9) Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR- Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi suất mà
tại đó làm cho:
a) NPV >0
b) NPV <0
c) NPV =0
d) NPV =Lãi suất tính toán (itt)
Đáp án c
10) Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:

Vậy IRR của dự án, bằng:


a) 20%
b) 22%
c) 25%
d) 26%
Đáp án b
11) Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
a) Không có IRR
b) Có một IRR
c) Có nhiều IRR
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
12) Ngân lưu ròng của một dự án:

Vậ
y IRR của dự án là:
a) 0%
b) 10%
c) 0% và 100%
d) 0% và 10%
Đáp án c
13) Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
a) Phụ thuộc vào vòng đời dự án
b) Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
c) Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
d) Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn
Đáp án d
14) Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 200 triệu, khấu hao trong 5 năm theo phương pháp
đường thẳng, lãi ròng bình quân hàng năm là 10 triệu đồng. Vậy thời gian hoàn vốn không có
chiết khấu của dự án là:
a) 3 năm
b) 4 năm
c) 5 năm
d) 6 năm
Đáp án b
15) Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu,
thì:
a) Lớn hơn
b) Nhỏ hơn
c) Bằng nhau
d) Tuỳ từng loại dự án
Đáp án câu b
16) Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/ chi phí (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án, khi:
a) B/C 1
b) B/C < 1
c) B/C =0
d) B/C < 0
Đáp án a
17) Lợi ích và Chi phí của dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 10%, thì tỷ số B/C bằng: a) 1,0
b) 1,2
c) 1,3
d) 1.5
Đáp án a
18) Điểm hoà vốn của dự án, có:
a) Điểm hoà vốn lời lỗ
b) Điểm hoà vốn hiện kim
c) Điểm hoà vốn trả nợ
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
19) Khi công suất của dự án giảm, biến phí/1 sản phẩm có xu hướng:
a) Giảm xuống
b) Tăng lên
c) Không thay đổi
d) Không có liên quan trong trường hợp này
Đáp án c
20) Khi công suất của dự án giảm, định phí/1 sản phẩm có xu hướng:
a) Giảm xuống
b) Tăng lên
c) Không thay đổi
d) Không có liên quan trong trường hợp này
Đáp án câu b
21) Giá bán sản phẩm của dự án tăng còn biến phí/ đơn vị sản phẩm không đổi, vậy thì sản
lượng hoà vốn:
a) Tăng
b) Giảm
c) Không thay đổi
d) Không có liên quan trong trường hợp này
Đáp án b
22) Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng theo thời gian làm việc, là:
a) Chi phí cố định
b) Chi phí biến đổi
c) Chi phí hỗn hợp
d) Chi phí chìm
Đáp án a
23) Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 1 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án biết
rằng lãi ròng và khấu hao hàng năm của dự án lần lượt là 200, 270, 350, 480, 500 trđ.
a) 3 năm 4 tháng 15 ngày
b) 4 năm 3 tháng 15 ngày
c) 7 năm 4 tháng 20 ngày
d) 3 năm 3 tháng 20 ngày
Đáp án a
25) Công ty Đông Trường Sơn mua một dây chuyền chế biến hạt điều với giá là 900 triệu
đồng. Lãi sau thuế từ năm 1 đến năm 3 là 400 triệu đồng mỗi năm. Biết lãi suất tính toán là
20% và doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Sau 3 năm dây
chuyền không có giá trị thu hồi.
Hiện giá thuần (NPV) của dây chuyền là:
a) 475 triệu đồng
b) 575 triệu đồng
c) 675triệu đồng
d) 755 triệu đồng
Đáp án b
26) Số liệu của một dự án:
Năm 0: đầu tư 1 tỷ đồng.
Từ năm 1 đến năm 4: Lãi sau thuế 200 triệu đồng
Sau 4 năm dự án không có giá trị thu hồi.
với suất chiết khấu là 10% năm, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng. NPV của dự án là:
a) 345 triệu đồng
b) 456 triệu đồng
c) 546 triệu đồng
d) 426 triệu đồng
Đáp án d
27) Dự án X có số liệu như sau:
ĐVT: triệu đồng
Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 12%, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo
đường thẳng và không có giá trị thu hồi, NPV của dự án là:
a) 519 triệu đồng
b) 530 triệu đồng
c) 626 triệu đồng
d) 440 triệu đồng
Đáp án a
28) Dự án T có số liệu như sau:
ĐVT: triệu đồng

Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 24%, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo
đường thẳng và không có giá trị thu hồi. NPV của dự án là:
a) 382 triệu đồng
b) 482 triệu đồng
c) 266 triệu đồng
d) 100 triệu đồng
Đáp án a
29) Công ty Daso dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt với số liệu như sau:
Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 10%, NPV của dự án là:
a) 85,8 triệu đồng
b) 87,4triệu đồng
c) 97,4 triệu đồng
d) 79,4 triệu đồng
Đáp án c
30) Công ty dầu ăn dự định đầu tư một nhà máy sản xuất dầu tinh luyện có số liệu như sau:

Công ty khấu hao theo phương pháp đường thẳng và cuối năm thứ 4 không có giá trị thu hồi.
Nếu chi phí sử dụng vốn là 15%, thì NPV của dự án là:
a) 46,5 triệu đồng
b) 65,4 triệu đồng
c) 26,0 triệu đồng
d) 56,5triệu đồng
Đáp án d
II. CÂU TRUNG BÌNH
42) Một dự án đầu tư có tổng số vốn đầu tư ban đầu là 10 triệu USD. Lợi nhuận ròng và khấu
hao từ năm 1 đến năm 5 cho trong bảng sau:

Thời gian hoàn vốn đầu tư không có chiết khấu của dự án là:
a) 4 năm 7 tháng
b) 4 năm 9 tháng
c) 5 năm 1 tháng
d) 5 năm 6 tháng
Đáp án b
43) Một dự án có tổng vốn đầu tư là 150 triệu đồng. Các khoản dự kiến thu từ lợi nhuận ròng
và khấu hao như sau:

Thời gian hoàn vốn đầu tư không có chiết khấu của dự án là:
a) 5 năm 4 tháng
b) 4 năm
c) 6 năm
d) 4 năm 3 tháng
Đáp án b
44) Dự án xây dựng nhà máy sữa Capina có số vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu USD. Lợi
nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 5 được cho như sau:

Thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu (với suất chiết khấu là 10%/năm) của dự án là:
a) 2 năm 6 tháng
b) 2 năm 10 tháng
c) 3 năm
d) 4 năm
Đáp án c
45) Công ty liên doanh Cao su Việt – Hung dự định xây dựng nhà máy sản xuất bao găng tay
với số vốn đầu tư là 140 triệu đồng. Lợi nhuận ròng và khấu hao dự kiến được cho như sau:

Thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu (Với suất chiết khấu là 20%/năm) của dự án là
a) 1 năm 6 tháng 2 ngày
b) 2 năm 4 tháng 18 ngày
c) 3 năm 4 tháng
d) 3 năm 6 tháng
Đáp án b
46) Xí nghiệp liên doanh Việt- Ý dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất giày với
ngân lưu ròng (triệu USD) của dự án như sau:

Với suất chiết khấu của dự án là 10%, hiện giá thuần (NPV) của dự án là:
a) 4,6 triệu USD
b) 6,4 triệu USD
c) 5,6 triệu USD
d) 6,5 triệu USD
Đáp án a
47) Công ty cổ phần bánh kẹo Kinh Đô hiện đang nghiên cứu đầu tư xây dựng một nhà máy
sản xuất bánh kẹo tại thành phố Đà Nẵng với vốn đầu tư ban đầu là 300 triệu VNĐ, ngân lưu
ròng (chưa bao gồm giá trị thanh lý) từ năm 1 đến năm 5 là 100 triệu USD mỗi năm, sau khi
kết thúc dự án nhà máy thanh lý được 50 triệu USD. Với lãi suất vay ngân hàng là 12%/ năm.
Hiện giá thuần (NPV) của nhà máy là:
a) 60,8 triệu VNĐ
b) 88,8 triệu VNĐ
c) 70,8 triệu VNĐ
d) 8,88 triệu VNĐ
Đáp án b
51) Nông trường Sông Hậu dự định đầu tư một máy sấy mít với giá là 300 triệu đồng. Lợi
nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 3 của nhà máy là 150 triệu đồng/ năm. Sau 3 năm
sử dụng máy sẽ không có giá trị thu hồi. Suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
a) 21,4%
b) 22,4%
c) 23,4%
d) 24,4 %
Đáp án c
52) Công ty Honda Việt Nam dự định đầu tư một dây chuyền lắp ráp xe hơi với giá là 10 triệu
USD. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 2 được dự kiến là 6 triệu USD/ năm.
Sau 2 năm nhà máy được bán lại cho công ty khác với giá trị thu hồi là 2 triệu USD.
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
a) 24,3%
b) 25,3%
c) 23,4%
d) 25,4%
Đáp án a
53) Doanh nghiệp Thắng Lợi đang xem xét một dự án sản xuất kem đánh răng với giá trị đầu
tư ban đầu là 200 triệu đồng. Ngân lưu ròng của dự án như sau:

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:


a) 21%
b) 22%
c) 30%
d) 20%
Đáp án d
54) Công ty VTC dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất thiết bị truyền hình kỹ thuật
số với giá trị đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến
năm 3 là 229,96 triệu đồng mỗi năm. Sau 3 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi
suất tính toán: r1=17,5% và r2=19,5%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
a) 18%
b) 20%
c) 17%
d) 16%
Đáp án a
55) Công ty Minh Long dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất đồ sứ với số vốn đầu
tư ban đầu là 800 triệu đồng. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 5 là 267,5 triệu
đồng. Sau 5 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi suất tính toán: r1=19,5% và
r2=24%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:
a) 17%
b) 20%
c) 25%
d) 19%
Đáp án b
56) Công ty liên doanh SH dự định đầu tư một nhà máy sản xuất linh kiện xe gắn máy với số
vốn đầu tư ban đầu là 50 triệu USD. Báo cáo ngân lưu của dự án như sau:

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà máy là:


a) 20%
b) 23%
c) 24%
d) 26%
Đáp án c
57) Công ty Castrol Việt Nam dự định đầu tư một nhà máy pha chế nhớt với số vốn đầu tư
ban đầu là 100 triệu USD. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 4 là 36,48 triệu
USD. Sau 4 năm họat động nhà máy thanh lý với số tiền là 20 triệu USD. Với lãi suất tính
toán: i1=20% và i2=23%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà máy là :
a) 18%
b) 25%
c) 19%
d) 22%
Đáp án d
62) Doanh nghiệp A mua một máy phát điện với giá là 600 triệu đồng. Máy này sử dụng
trong 5 năm. Sau 5 năm máy này không có giá trị thu hồi. Doanh nghiệp áp dụng phương
pháp khấu hao theo đường thẳng. Mức khấu hao hàng năm:
a) 100 triệu đồng
b) 120 triệu đồng
c) 90 triệu đồng
d) 130 triệu đồng
Đáp án b
63) Giả sử dòng ngân lưu ròng của một dự án sau :

Thế thì, dự án này:


a) Không tính được IRR
b) Có một IRR
c) Có hai IRR
d) Có ba IRR
Đáp án a
64) Lãi ròng + Khấu hao kể từ năm 1 của dự án bằng với ngân lưu ròng, khi:
a) Dự án có mua chịu
b) Dự án có bán chịu
c) Dự án có cả mua chịu và bán chịu
d) Dự án không có mua chịu và bán chịu
Đáp án d
65) Công thức : dùng để tính :
a) IRR
b) NPV
c) B/C
d) Tpp
Đáp án b
66) IRR là suất chiết khấu làm cho hiện giá thuần (NPV):
a) Bằng 0
b) Lớn hơn 0
c) Nhỏ hơn 0
d) Bằng 1
Đáp án a
67) Có thể tính IRR bằng :
a) Phương pháp nội suy
b) Cho NPV=0 để xác định lãi suất tính toán
c) Đồ thị
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
68) Chọn lãi suất tính toán càng cao, thì NPV của dự án :
a) Càng lớn
b) Càng nhỏ
c) Không bị ảnh hưởng
d) Chưa kết luận được
Đáp án b
69) Giữa NPV và IRR có mối quan hệ sau đây :
a) NPV càng lớn thì IRR cũng càng lớn
b) NPV càng lớn thì IRR càng nhỏ
c) NPV càng nhỏ thì NPV càng nhỏ
d) Các quan hệ này chưa chắc chắn
Đáp án d
70) NPV của dự án :
a) Chưa cho biết tỷ lệ lãi, lỗ trên vốn đầu tư là bao nhiêu
b) Phụ thuộc vào suất chiết khấu tính toán
c) Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án có thể thu được
d) Tất cả các câu này đều đúng
Đáp án d
71) Đối với dự án, có khi :
a) IRR lớn nhưng NPV lại nhỏ
b) IRR nhỏ nhưng NPV lại lớn
c) IRR lớn và NPV cũng lớn
d) Tất cả các câu này đều đúng
Đáp án d
72) NPV bằng 0, khi :
a) Lãi suất tính toán bằng 0
b) Lãi suất tính toán bằng 1
c) Lãi suất tính toán bằng IRR
d) Lãi suất tính toán lớn hơn IRR
Đáp án c.
73) NPV bằng 0 thì :
a) B/C bằng 0
b) B/C bằng 1
c) B/C lớn hơn 1
d) B/C nhỏ hơn 1
Đáp án b
74) NPV=0, tức quy mô tiền lãi của dự án =0. Thì dự án này là :
a) Tốt
b) Xấu
c) Bình thường
d) Không kết luận được
Đáp án a
75) Dùng chỉ tiêu thời gian hoàn vốn làm tiêu chuẩn để chọn lựa dự án, khi :
a) Dự án có vốn dồi dào
b) Dự án không dồi dào về vốn
c) Dự án phải vay vốn
d) Dự án được tài trợ vốn
Đáp án b
76) IRR của dự án dễ hấp dẫn các nhà đầu tư, vì :
a) Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án
b) Cho biết thời gian thu hồi vốn nhanh
c) Cho biết khả năng sinh lời của dự án
d) Cho biết lãi suất tính toán của dự án
Đáp án c
77) Nếu chủ đầu tư có vốn dồi dào, đầu tư ít rủi ro và ít cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:
a) IRR lớn nhất
b) NPV lớn nhất
c) Tpp lớn nhất
d) IRR nhỏ nhất
Đáp án b
78) Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư thì nên chọn dự
án, có:
a) NPV lớn nhất
b) NPV nhỏ nhất
c) IRR lớn nhất
d) Tpp lớn nhất
Đáp án c
79) Quy tắc chọn lựa dự án theo tiêu chuẩn B/C là:
a) B/C>1
b) B/C<1
c) B/C≥1
d) Không có câu nào đúng
Đáp án c
80) Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 15%năm, thì hiện giá dòng ra, là:
a) 171,34
b) 181,29
c) 200,12
d) 156,18
Đáp án b
81) Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 10%năm, thì hiện giá dòng vào, là:
a) 200,56
b) 288,66
c) 301,65
d) 372,98
Đáp án c
82) Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Với lãi suất tính toán là 12%năm, thì hiện giá thuần của dự án, là:
a) 108,86
b) 208,86
c) 308,86
d) 408,86
Đáp án a
83) Có dòng ngân lưu của hai dự án A và B như sau:
a) IRR của hai dự án bằng nhau
b) Lời của hai dự án khác nhau, nếu lãi suất tính toán nhỏ hơn IRR
c) Vốn đầu tư của dự án B lớn hơn dự án A
d) Tất cả đều đúng
Đáp án d
84) Có một dự án khai thác mỏ, đầu năm 1 (cuối năm 0) chi ra 1200, cuối năm thu về 2000.
Năm 2 và năm 3 sau đó phải chi tiền để san lấp, trả lại mặt bằng cũ cho Nhà nước, năm 2 chi
64 trđ, năm 3 chi 50 trđ. Với suất chiết khấu tính toán 10%. NPV của dự án là:
a) 1400
b) 1437
c) 528
d) 500
Đáp án c
85) Có một dự án khai thác mỏ, đầu năm 1 chi ra 1200, cuối năm thu về 3000. Năm 2 và năm
3 sau đó phải chi tiền để san lấp, trả lại mặt bằng cũ cho Nhà nước. Với suất chiết khấu tính
toán 10%. IRR của dự án là:
a) 10%
b) 15%
c) 17%
d) Không xác định được
Đáp án d.
86) Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

a) IRR của A lớn hơn B


b) IRR của B lớn hơn A
c) IRR của hai dự án bằng nhau
d) IRR của B lớn hơn 30%
Đáp án a
87) Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Với lãi suất tính toán là 10%, thì:
a) NPV của B lớn hơn của A
b) IRR của A lớn hơn của B
c) B/C của A lớn hơn của B
d) Tất cả đều đúng
Đáp án d
88) Ngân lưu ròng của hai dự án như sau :

a) IRR của A lớn hơn B


b) IRR của B lớn hơn A
c) Bằng nhau
d) Chưa khẳng định được
Đáp án c
89) Ngân lưu ròng của hai dự án như sau :

Với lãi suất tính toán là 20%, thì:


a) NPV của A lớn hơn B
b) NPV của B lớn hơn A
c) Bằng nhau
d) Chưa khẳng định được
Đáp án a
90) Ngân lưu ròng của hai dự án như sau :

Nếu căn cứ vào IRR để chọn dự án, thì nên:


a) Chọn dự án A
b) Chọn dự án B
c) Chọn dự án nào cũng được
d) Thiếu thông tin chưa chọn được
Đáp án c
III. CÂU KHÓ
91) Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:


a) Tỷ số B/C của A lớn hơn B
b) Tỷ số B/C của B lớn hơn A
c) Bằng nhau
d) Chưa đủ thông để khẳng định.
Đáp án a
92) Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:


a) Tỷ số B/C của A lớn hơn của B
b) NPV của A nhỏ hơn của B
c) IRR của B nhỏ hơn của A
d) Tất cả các câu này đều đúng.
Đáp án d
93) Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án :

Lãi suất tiền vay là :


a) 8%
b) 9%
c) 10%
d) 12%
Đáp án b
94) Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:
a) Là dự án xấu
b) Là dự án rất xấu
c) Là dự án phải loại bỏ
d) Vẫn là dự án tốt
Đáp án d
95) Ngân lưu ròng của một dự án :

Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì :


a) Tính được IRR
b) Tính được NPV
c) Không tính được NPV
d) Tất cả các câu này đều đúng
Đáp án b.
100) Phí điện thoại bàn (gồm cả: phí thuê bao và phí ngoài thuê bao) phải trả hàng tháng là:
a) Chi phí cố định
b) Chi phí biến đổi
c) Chi phí hỗn hợp
d) Chi phí cơ hội
Đáp án câu c
101) Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:
Với suất chiết khấu tính toán là 10%, hiện giá thuần (NPV):
a) Của dự án A là 10,9 và dự án B là 70,9
b) Cuả dự án A là 70,9 và dự án B là 10,9
c) Cuả dự án A là 90,9 và dự án B là 10,9
d) Cuả dự án A là 10,9 và dự án B là 90,9
Đáp án d
102) Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy. Đó là nhà máy sản
xuất cà phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy
là 200 triệu đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng
sau :

Với lãi suất tính toán của dự án (1) là 10%/ năm và dự án (2) là 20%/năm. Nếu dùng chỉ tiêu
hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:
a) Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cà phê hòa tan
b) Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước uống tinh khiết
c) Nên đầu tư xây dựng cả hai nhà máy
d) Không nên đầu tư xây dựng nhà máy nào cả
Đáp án a
103) Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh
ngọt và kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu
ròng của hai dự án như sau:
Với suất chiết khấu là 10% và dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để thẩm định dự án, theo
bạn công ty Bibica nên đầu tư:
a) Nhà máy bánh ngọt
b) Nhà máy kẹo trái cây
c) Cả 2 nhà máy
d) Không nên đầu tư vào nhà máy nào cả
Đáp án c
104) Doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 20% và suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 15%. Tỷ
lệ vốn vay/ vốn chủ sở hữu là 40:60. Chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp
trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:
a) 15%
b) 18%
c) 13%
d) 17%
Đáp án d
105) Đầu tư cho giáo dục là : »..... » :
a) Đầu tư chiều sâu
b) Đầu tư sinh lợi
c) Đầu tư phát triển
d) Đầu tư xây dựng
Đáp án c
106) Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì :
a) Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều
b) Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít
c) Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d) Được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Đáp án b
107) Công thức tính nào trên bảng tính EXCEL có cộng với đại lượng CF0 :
a) IRR
b) NPV
c) B/C
d) TPP
Đáp án b
108) Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:
a) Dòng ngân lưu ròng
b) Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
c) Lãi suất tính toán và vốn đầu tư
d) Dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
Đáp án b
109) Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần :
a) Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng
b) Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
c) Hai thông tin là lãi suất tính toán và vốn đầu tư
d) Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
Đáp án a
110) Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau :

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là
a) 56 triệu đồng
b) 5,6 triệu đồng
c) 65 triệu đồng
d) 6,5 triệu đồng
Đáp án b
112) Khi IRR>lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án :
a) Bằng lãi suất tính toán
b) Lớn hơn lãi suất tính toán
c) Nhỏ hơn lãi suất tính toán
d) Bằng 0
Đáp án b
113) Dòng ngân lưu ròng của một báo cáo ngân lưu dự án không đổi dấu, thì :
a) Không tính được NPV
b) Vẫn tính được NPV
c) Vẫn tính được IRR
d) Không tính được tỷ số B/C
Đáp án b
114) Ngân lưu ròng của loại dự án sau đây đổi dấu nhiều lần :
a) Đầu tư một năm thu lợi nhiều năm
b) Đầu tư hai năm thu lợi nhiều năm
c) Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi có khi nhỏ hơn phần đầu tư
d) Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi luôn luôn lớn hơn phần đầu tư (trừ năm thứ nhất)
Đáp án c
115) Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau :
Lãi suất tính toán là 8%

Ta :
a) Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV (=37.04tr)
b) Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR
c) Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR
d) Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV (=93,7tr)
Đáp án d.
116) Ngân lưu ròng của một dự án như sau :

Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị
tương lai của dòng chi là :
a) 300,3
b) 275,3
c) 337,5
d) 400,7
Đáp án c
117) Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với lãi suất tính toán là
IRR của ngân lưu ròng một dự án, thì :
a) Bằng nhau
b) Lớn hơn
c) Nhỏ hơn
d) Không xác định được
Đáp án a
118) Khi NPV của dự án bằng 0, thì :
a) Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả
b) Dự án mang lại một suất sinh lời i bằng IRR
c) Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR
d) Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR
Đáp án b
119) Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau :

Lãi suất vay thực tế của dự án B, là :


a) 10%
b) 27%
c) 7,2%
d) 72%
Đáp án c
120) Doanh nghiệp B mua một máy xay xát gạo với giá là 1 tỷ 2 trăm triệu đồng. Máy này
được sử dụng trong 4 năm. Sau 4 năm sử dụng máy được bán thanh lý với giá là 200 triệu
đồng. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo khối lượng sản phẩm với lượng sản
phẩm của năm 1,2,3,4 theo tỷ lệ 1 ;1,2 ;1,3 và 1,5. Mức khấu hao của năm:
a) Thứ nhất là 180 triệu đồng
b) Thứ hai là 240 triệu đồng
c) Thứ ba là 250 triệu đồng
d) Thứ tư là 290 triệu đồng
Chương 4. QUẢN LÝ THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. CÂU DỄ
1) GANTT là:
a) Tên của một nhà bác học
b) Một phương pháp sơ đồ
c) Một công cụ quản lý thời gian
d) Tất cả đều đúng
Đáp án d
2) Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua:
a) 4 bước
b) 5 bước
c) 6 bước
d) 7 bước
Đáp án c
3) Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: ”Sắp xếp
trình tự thực hiện các công việc một cách hợp lý”, là:
a) 1 bước
b) 2 bước
c) 3 bước
d) 4 bước
Đáp án b
4) Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: ” Xác định
thời gian thực hiện dự tính của từng công việc một cách thích hợp”, là:
a) 1 bước
b) 2 bước
c) 3 bước
d) 4 bước
Đáp án c
5) Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: ” Liệt kê các
công việc của dự án”, là:
a) 1 bước
b) 2 bước
c) 3 bước
d) 4 bước
Đáp án a
6) Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: ”Quyết định
thời điểm bắt đầu và kết thúc cho từng công việc”, là:
a) 1 bước
b) 2 bước
c) 3 bước
d) 4 bước
Đáp án d
7) Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: ” Xây dựng
bảng phân tích công việc”, là:
a) 3 bước
b) 4 bước
c) 5 bước
d) 6 bước
Đáp án c
8) Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: Vẽ sơ đồ
GANTT của dự án”, là:
a) 3 bước
b) 4 bước
c) 5 bước
d) 6 bước
Đáp án d
9) Trên sơ đồ GANTT, thì:
a) Các công việc được thể hiện trên trục hoành
b) Các công việc được thể hiện trên trục tung
c) Thời gian được thể hiện trên trục tung
d) Tỷ lệ xích trên trục tung và trục hoành phải bằng nhau.
Đáp án b
10) Phương pháp sơ đồ GANTT, có:
a) 3 ưu điểm và 4 nhược điểm
b) 4 ưu điểm và 3 nhược điểm
c) 4 ưu điểm và 4 nhược điểm
d) 3 ưu điểm và 3 nhược điểm
Đáp án d
11) Nhìn vào sơ đồ GANTT:
a) Cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
b) Không cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
c) Phức tạp
d) Khó nhận biết các công việc, thời gian thực hiện và mối quan hệ giữa chúng
Đáp án a
12) Nhìn vào sơ đồ GANTT:
a) Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
b) Không cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
c) Không cho biết tổng thời gian thực hiện dự án
d) Tất cả đều đúng
Đáp án b
13) Nhìn vào sơ đồ GANTT sẽ nhận biết:
a) Đường găng của dự án
b) Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
c) Các công việc nằm trên tiến trình tới hạn
d) Tất cả đều sai
Đáp án d
14) Phương pháp sơ đồ PERT:
a) Là một trong các sơ đồ mạng
b) Do hải quân Hoa Kỳ xây dựng
c) Không vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
d) Tất cả đều đúng
Đáp án d
15) Phương pháp sơ đồ PERT được sử dụng đầu tiên và năm:
a) 1948
b) 1958
c) 1968
d) 1978
Đáp án b
16) Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a) Đối với mỗi công việc trong phương pháp PERT, ba thời gian ước tính được kết hợp
với nhau để xác định thời gian hoàn thành công việc mong đợi và phương sai của nó
b) Các phương pháp sơ đồ mạng khác sử dụng kiểu thời gian ước tính trung bình cho mỗi
công việc.
c) Phương pháp sơ đồ PERT và các phương pháp sơ đồ mạng khác, khác nhau về phương
pháp cơ bản
d) Sơ đồ PERT không được vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
Đáp án c

17) Ký hiệu: trong sơ đồ PERT, để chỉ:


a) Công việc thật
b) Công việc ảo
c) Sự kiện
d) Mạng lưới
Đáp án c

18) Ký hiệu: trong sơ đồ PERT, để chỉ:


a) Công việc thực
b) Công việc ảo
c) Sự kiện
d) Thời điểm bắt đầu và kết thúc
Đáp án b
19) Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a) Công việc ảo là một công việc không có thực, thể hiện mối liên hệ phụ thuộc giữa các
công việc
b) Công việc ảo, không cần hao phí thời gian và chi phí
c) Công việc ảo được dùng để chỉ ra rằng công việc đứng sau nó không thể khởi công khi
công việc việc đứng trước công việc ảo đã hoàn thành
d) Công việc ảo được vẽ bằng đường mũi tên nét đứt
Đáp án c
20) Critical Path, là:
a) Tiến trình tới hạn
b) Đường găng
c) Tiến trình có tổng thời gian dài nhất
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
II. CÂU TRUNG BÌNH
21) Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có công việc đi vào được gọi là:
a) Sự kiện xuất phát
b) Sự kiến cuối của công việc
c) Sự kiện đầu của công việc
d) Sự kiện hoàn thành của công việc
Đáp án a
22) Sự kiện trong sơ đồ PERT mà không có công việc đi ra được gọi là:
a) Sự kiện xuất phát
b) Sự kiến cuối của công việc
c) Sự kiện đầu của công việc
d) Sự kiện hoàn thành của công việc
Đáp án d
23) Điền vào dấu 3 chấm một trong 4 đáp án của câu “Có … khi vẽ sơ đồ PERT” :
a) 4 quy tắc
b) 5 quy tắc
c) 6 quy tắc
d) 7 quy tắc
Đáp án c
24) Cho hai sơ đồ với các mũi tên chỉ công việc của dự án, vậy thì:

a) Sơ đồ 1 vẽ đúng
b) Sơ đồ 2 vẽ sai
c) Sơ đồ 2 vẽ đúng
d) Cả hai sơ đồ vẽ đều sai
Đáp án c
25) Tìm câu sai trong các câu sau:
a) Trong sơ đồ PERT chiều dài của mũi tên không cần phải tỷ lệ với độ lớn thời gian của
công
việc dự án.
b) Trong sơ đồ PERT có công việc thật và có thể có công việc ảo
c) Đường có thời gian dài nhất trong sơ đồ PERT được gọi là đường găng
d) Trong mỗi sơ đồ PERT chỉ có một đường găng duy nhất.
Đáp án d
26)Phương pháp sơ đồ PERT:
a) Có 3 ưu điểm và 3 nhược điểm
b) Có 3 ưu điểm và 2 nhược điểm
c) Có 2 ưu điểm và 3 nhược điểm
d) Có 4 ưu điểm và 2 nhược điểm
Đáp án b
27) Số lượng các bước vẽ một sơ đồ PERT so với sơ đồ GANTT, thì:
a) Giống nhau
b) Khác nhau
c) Tùy từng dự án
d) Không có câu nào đúng
Đáp án a
28) Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu sai trong 4 câu sau :

a) Công việc F là công việc ảo


b) Công việc F thể hiện rằng công việc E chỉ được bắt đầu khi công việc A đã hoàn thành
c) Công việc F có vai trò như đối với công việc G
d) Công việc F không nằm trên đường găng
Đáp án d
29) Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn câu đúng trong 4 câu sau :

a) Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 1


b) Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 3
c) Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 5
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án b
30) Công việc C trong sơ đồ dưới đây :

a) Có vai trò, ý nghĩa như công việc F


b) Chỉ ra rằng công việc E muốn tiến hành khi công việc C đã hoàn thành
c) Công việc C có quan hệ gián tiếp với công việc E
d) Tất cả các câu đều sai
Đáp án c
31) Tìm câu sai trong các câu sau:
a) Độ dài thời gian của đường găng trong sơ đồ PERT chính là thời gian hoàn thành dự án
b) Cách duy nhất để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian thực hiện của
một
hay một số công việc nằm trên đường găng
c) Trong một sơ đồ PERT có thể có hai đường găng
d) Trên đường găng của sơ đồ PERT bao giờ cũng có một công việc ảo
Đáp án d
32) Công thức: tei=(t0+4tm+tp)/6 dùng để xác định:
a) Thời gian thường gặp của công việc i
b) Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
c) Thời gian bi quan của công việc i
d) Thời gian lạc quan của công việc i
Đáp án b
33) Công thức: tei=(2t0+3tp)/5 dùng để xác định:
a) Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian thường
gặp
b) Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian bi quan
c) Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian
trên đường
găng.
d) Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian của tiến
trình mà
trên đó có công việc i.
Đáp án a
dùng để tính:

34) Công thức


a) Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
b) Tổng thời gian thực hiện dự tính của công việc e và công việc i
c) Tổng thời gian thực hiện của một tiến trình
d) Tổng thời gian của công việc I trong n năm
Đáp án c
35) Công việc X có thời gian bi quan là 15 ngày, thời gian lạc quan là 9 ngày, thời gian
thường gặp là 12 ngày. Vây thời gian thực hiện dự tính của công việc X là :
a) 10 ngày
b) 11 ngày
c) 12 ngày
d) 13 ngày
Đáp án c
36) Công việc Y có thời gian bi quan là 9 tuần, thời gian lạc quan là 5 tuần, thời gian thường
gặp là 7 tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc Y trong trường hợp này so với
trường hợp không xác định được thời gian thường gặp, ngắn hơn :
a) 1 tuần
b) 0,5 tuần
c) 0,4 tuần
d) 0,2 tuần
Đáp án c
37) Dự án có sơ đồ PERT như sau :

Vậy thì thời gian thực hiện dự tính của dự án là :


a) 32, 8
b) 45,1
c) 12,7
d) 32,8+45,1+12,7=90,6
Đáp án b
38) Dự án có sơ đồ PERT như sau:

Vậy thì đường găng của dự án là:


a) ACGF
b) ADF
c) BEF
d) 1,2,3,4
Đáp án b
39) Dự án có sơ đồ PERT như sau:

Tiến trình tới hạn trên sơ đồ này là:


a) ADHI
b) BEHI
c) CFHI
d) CGI
Đáp án c
40) Dự án có sơ đồ PERT như sau:

Tiến trình tới hạn trên sơ đồ này là:


a) ADHI
b) BEHI
c) CFHI
d) CGI
Đáp án c
40) Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Vậy tổng thời gian (tính theo tháng) thực hiện dự án này là:
a) 24 tháng
b) 18 tháng
c) 13 tháng
d) 11 tháng
Đáp án a
41) Dự án có sơ đồ PERT như sau :

Vậy dự án này có:


a) 3 tiến trình
b) 4 tiến trình
c) 5 tiến trình
d) 6 tiến trình
Đáp án b
42) Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Vậy tiến trình tới hạn của dự án này là:
a) ACHJ
b) EFHJ
c) EGIJ
d) BDIJ
Đáp án b
43) Dự án có sơ đồ PERT như sau :

Vậy thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:


a) 25 tuần
b) 23 tuần
c) 20 tuần
d) 19 tuần
Đáp án a
44) Dự án có sơ đồ PERT như sau:

Dự án này có:
a) 5 tiến trình
b) 6 tiến trình
c) 7 tiến trình
d) 8 tiến trình
Đáp án c
45) Dự án có sơ đồ PERT như sau:

Số đường găng của sơ đồ PERT là:


a) 1 đường
b) 2 đường
c) 3 đường
d) 4 đường
Đáp án b
46) Dự án có sơ đồ PERT như sau:

Thời gian (tuần) hoàn thành dự án này là:


a) 18 tuần
b) 20 tuần
c) 22 tuần
d) 25 tuần
Đáp án c

Công thức: dùng để tính

47)

a) Độ lệch chuẩn của công việc p


b) Phương sai của công việc p
c) Phương sai của công việc i
d) Phương sai của một tiến trình
Đáp án d
48) Trong công thức:
2
a) Sei và S ei là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc i
2
b) Sei và S ei là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc e
2
c) Sei và S ei là độ lệch chuẩn và phương sai của công việc i
2
d) Sei và S ei là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc S
Đáp án c
49) Căn cứ vào công thức dưới đây để chọn đáp án sai trong số 4 đáp án:

Đáp án a

50) Công thức:


a) Phương sai của một công việc
b) Phương sai của một tiến trình
c) Độ lệch chuẩn của một công việc
d) Độ lệch chuẩn của một tiến trình
Đáp án a

51) Công thức:


a) Phương sai của một công việc
b) Phương sai của một tiến trình
c) Độ lệch chuẩn của một công việc
d) Độ lệch chuẩn của một tiến trình
Đáp án c
52) Cho biết thời gian bi quan để thực hiện một công việc là 20 ngày, thời gian lạc quan là 15
ngày. Vậy độ lệch chuẩn về thời gian của công việc này là :
a) 0,91
b) 0,83
c) 8,3
d) 9,1
Đáp án b
53) Cho biết thời gian bi quan để thực hiện một công việc là 20 ngày, thời gian lạc quan là 10
ngày. Vậy phương sai về thời gian của công việc này là :
a) 2,91
b) 2,83
c) 2,78
d) 1,67
Đáp án c
54) Một tiến trình của dự án có ba công việc : A, B và C. A, B là các công việc thực, C là
công việc ảo. Cho biết : Phương sai của công việc A là 1,25 ; của công việc B là 1,35. Vậy
phương sai của cả tiến trình là :
a) 1,25
b) 1,35
c) 2,6
d) Không tính được vì chưa cho biết phương sai của công việc C
Đáp án c
55) Đường găng của một dự án chỉ có 2 công việc là X và Y. Phương sai của công việc X là
1,8 ; phương sai của công việc Y là 1,2. Vậy độ lệch chuẩn về thời gian của đường găng là :
a) 3,00
b) 2,44
c) 1,73
d) 4,42
Đáp án c
56) Tìm câu sai trong các câu sau :
a) Phương sai của tiến trình tới hạn cũng chính là phương sai của dự án
b) Phương sai của một tiến trình bằng phương sai của các công việc trên tiến trình đó cộng
lại
c) Độ lệch chuẩn của một tiến trình bằng độ lệch chuẩn của các công việc trên tiến trình đó
cộng lại
d) Trong sơ đồ PERT của dự án có thể có nhiều tiến trình tới hạn
Đáp án c
57) Cho sơ đồ PERT của một dự án, trong đó số viết sau tên công việc là thời gian thực hiện
dự tính của công việc đó.

Và biết thêm : Thời gian lạc quan để thực hiện công việc A là 3 tuần, thời gian bi quan là 8
tuần. Vậy thời gian thường gặp khi thực hiện công việc A, là :
a) 5 tuần
b) 4,75 tuần
c) 3,55 tuần
d) 3 tuần
Đáp án b
58) Cho sơ đồ PERT của một dự án, trong đó số viết sau tên công việc là thời gian thực hiện
dự tính của công việc đó.

Và biết thêm : Thời gian lạc quan để thực hiện công việc C là 2 tuần, thời gian thường gặp là
3 tuần. Vậy thời gian bi quan khi thực hiện công việc C, là :
a) 4 tuần
b) 4,75 tuần
c) 5,75 tuần
d) 6,75 tuần
Đáp án a
59) Cho sơ đồ PERT của một dự án, trong đó số viết sau tên công việc là thời gian thực hiện
dự tính của công việc đó.

Và biết thêm : Thời gian bi quan để thực hiện công việc E là 10 tuần, thời gian thường gặp
là 6,75 tuần. Vậy thời gian lạc quan khi thực hiện công việc E, là :
a) 3 tuần
b) 4 tuần
c) 5 tuần
d) 6 tuần
Đáp án c
60) Cho bảng phân tích công việc và sơ đồ PERT của một dự án :
II. CÂU KHÓ
61) Dự án lắp ghép một khu nhà công nghiệp, có các công việc:
(A) Làm móng nhà, thời gian thực hiện dự tính 5 tuần, bắt đầu ngay.
(B) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần, bắt đầu ngay.
(C) Lắp dựng cần trục, 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu.
(D) Vận chuyển cấu kiện, 4 tuần, bắt đầu ngay.
(E) Lắp ghép khung nhà và lợp mái, 7 tuần, sau lắp cần cẩu”
Căn cứ vào quy trình công nghệ, người ta đã vẽ sơ đồ GANTT như sau :

a) Công việc C vẽ sai


b) Công việc D vẽ sai
c) Công việc E vẽ sai
d) Tất cả các công việc trên vẽ đều đúng
Đáp án c
62) Quy trình tính xác suất hoàn thành dự án, có:
a) 5 bước
b) 6 bước
c) 7 bước
d) 8 bước
Đáp án c
63) TCP (Critical Parth Time) là :
a) Tiến trình tới hạn
b) Thời gian tiến trình
c) Thời gian tiến trình tới hạn
d) Thời gian của một công việc
Đáp án c

64) Công thức:


a) Thời gian thực hiện dự án
b) Hệ số phân phối xác suất GAUSS
c) Độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn
d) Phương sai của tiến trình tới hạn
Đáp án b
65) Căn cứ vào công thức: Z=(X-TCP)/SCP và hãy chọn câu sai:
a. Z là hệ số phân bố xác suất GAUSS
b. X là thời gian dự trữ của các công việc nằm trên tiến trình tới hạn
c. T cp là thời gian dự tính của tiến trình tới hạn
d. S cp là độ lệch chuẩn về thời gian của tiến trình tới hạn
Đáp án b
66) Cho sơ đồ GANTT của một dự án làm đường giao thông

Vậy thì thời gian thực hiện dự án là :


a) 10 tuần
b) 10 tháng
c) Hơn 10 tuần
d) Ít hơn 10 tháng
Đáp án b
67) Dự án lắp ghép một khu nhà công nghiệp, có các công việc:
(A) Làm móng nhà, thời gian thực hiện dự tính 4 tuần, bắt đầu ngay.
(B) Vận chuyển cần cẩu về, 1 tuần, bắt đầu ngay.
(C) Lắp dựng cần trục, 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu.
(D) Vận chuyển cấu kiện, 4 tuần, bắt đầu ngay.
(E) Lắp ghép khung nhà, 7 tuần, sau lắp cần cẩu”
Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:
a) 11 tuần
b) 12 tuần
c) 13 tuần
d) 14 tuần
Đáp án a
68) Cho bảng phân tích công việc của một dự án

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:


a) 11 tuần
b) 12 tuần
c) 13 tuần
d) 14 tuần
Đáp án b
69) Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:
Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc A là:
a. 10 tuần
b. 11 tuần
c. 12 tuần
d. 13 tuần
Đáp án c
70) Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:

Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc B là:
a. 2,5 tuần
b. 3 tuần
c. 3,5 tuần
d. 3,75 tuần
Đáp án b
71) Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:
Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc C là:
a. 5,0 tuần
b. 5,5 tuần
c. 6,0 tuần
d. 6,2 tuần
Đáp án c
72) Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:

Vậy thời gian thực hiện dự tính của dự án là:


a. 10 tuần
b. 11 tuần
c. 20 tuần
d. 21 tuần
Đáp án d
73) Thông tin về một dự án cho trong bảng sau:

Vậy dự án này, có:


a. 1 tiến trình
b. 2 tiến trình
c. 3 tiến trình
d. Công việc ảo
Đáp án a
74) Thông tin của một dự án cho trong bảng sau:
Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc A là:
a. 0,24
b. 0,34
c. 0,44
d. 0,54
Đáp án c
75) Thông tin của một dự án cho trong bảng sau:

Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc B là:
a. 0,11
b. 0,21
c. 0,31
d. 0,41
Đáp án a
76) Thông tin của một dự án cho trong bảng sau:
Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc C là:
a. 0,44
b. 0,11
c. 0,028
d. 0,578
Đáp án c
77) Thông tin của một dự án cho trong bảng sau:

Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của dự án này là :
a. 0,24
b. 0,34
c. 0,44
d. 0,578
Đáp án d
78) Thông tin của một dự án cho trong bảng sau:

Vậy độ lệch chuẩn về thời gian thực hiện dự tính của dự án này là :
a. 0,44
b. 0,11
c. 1,16
d. 0,76
Đáp án d
79) Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (trích bảng
phân phối một bên) :

Vậy thì xác suất hoàn thành dự án trong vòng từ 11 đến 12 tuần lễ, là :
a) 19,50%
b) 30,23%
c) 31,06%
d) 33,89%
Đáp án b
80) Câu hỏi 79. Yêu cầu tính xác suất hoàn thành dự án trước 11 tuần lễ, là :
a) 19,77%
b) 30,23%
c) 4,36%
d) 80,23%
Đáp án a
81) Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (trích bảng
phân phối một bên) :

Vậy thì xác suất hoàn thành dự án trước 10 tuần lễ, là :


a) 19,77%
b) 30,23%
c) 4,36%
d) 80,23%
Đáp án c
82) Câu hỏi 79 : Yêu cầu tính xác suất hoàn thành dự án trước 13 tuần lễ, là :
a) 19,77%
b) 30,23%
c) 4,36%
d) 80,23%
Đáp án d
83) Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực
hiện dự tính
của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (trích bảng phân phối
hai bên) :

Vậy thì thời gian hoàn thành dự án với xác suất 95%, xấp xỉ :
a) 10 tuần
b) 12 tuần
c) 14 tuần
d) 16 tuần
Đáp án c
84) Cho nội dung dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” và sơ đồ PERT như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua
cá giống đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn,
hợp đồng mua cá
giống”.

a) Sơ đồ PERT bên trái vẽ đúng quy định của công việc


b) Sơ đồ PERT bên phải vẽ đúng quy định của công việc
c) Hai sơ đồ PERT vẽ đều đúng quy định của công việc
d) Hai sơ đồ vẽ đều sai quy định của công việc
Đáp án d
Chương 5. QUẢN LÝ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. CÂU DỄ
1) Đường cong hình chữ S, dùng để:
a) Kiểm soát chi phí
b) Kiểm soát thời gian
c) Kiểm soát tiến độ thực hiện công việc của dự án
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
2) Khi vẽ đồ thị đường cong hình chữ S nhằm tích hợp kiểm soát công việc và chi phí với
thời gian
thực hiện dự án. Bạn hãy chọn câu sai:
a) Sơ đồ PERT bên trái vẽ đúng quy định của công việc
b) Sơ đồ PERT bên phải vẽ đúng quy định của công việc
c) Hai sơ đồ PERT vẽ đều đúng quy định của công việc
d) Hai sơ đồ vẽ đều sai quy định của công việc
Đáp án d
Chương 5. QUẢN LÝ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. CÂU DỄ
1) Đường cong hình chữ S, dùng để:
a) Kiểm soát chi phí
b) Kiểm soát thời gian
c) Kiểm soát tiến độ thực hiện công việc của dự án
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
2) Khi vẽ đồ thị đường cong hình chữ S nhằm tích hợp kiểm soát công việc và chi phí với
thời gian
thực hiện dự án. Bạn hãy chọn câu sai:
3) Đồ thị sau đây nói lên điều gì

a) Dự án thực hiện vượt tiến độ 01 ngày


b) Chi phí thực tế của ngày thứ 8 bằng với chi phí kế hoạch của ngày thứ 9
c) Khối lượng công việc thực tế đã hoàn thành đến ngày thứ 8 bằng với khối lượng công
việc phải hoàn thành theo kế hoạch của ngày thứ 9
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án d
4) Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, có thể xẩy ra:
a) 3 trường hợp
b) 4 trường hợp
c) 5 trường hợp
d) 6 trường hợp
Đáp án b
5) Mối quan hệ thường xẩy ra nhất giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
a) Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
b) Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
c) Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
d) Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
Đáp án b
6) Mối quan hệ ít xẩy ra nhất giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
a) Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
b) Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
c) Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
d) Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
Đáp án c
7) Mối quan hệ thông thường giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
a) Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
b) Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
c) Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án a
8) Mối quan hệ thông thường giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
a) Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
b) Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
c) Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
d) Tất cả các câu đều đúng
Đáp án c
9) Quy trình rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có:
a) 7 bước
b) 8 bước
c) 9 bước
d) 10 bước
Đáp án c
10) Rút ngắn thời gian hoàn thành dự án được thực hiện, trên:
a) Một tiến trình bất kỳ
b) Đường găng
c) Một công việc mà có thời gian thực hiện dài nhất
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án b
11) Rút ngắn thời gian hoàn thành một dự án có thể được tiến hành qua:
a) 1 lần
b) 2 lần
c) Hơn 2 lần
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án d
12) Tìm câu sai trong các câu sau:
a) Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể không xuất hiện tiến trình tới hạn mới
b) Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện tiến trình tới hạn mới
c) Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện thêm một công việc mới
d) Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện hai tiến trình tới hạn mới
Đáp án c
13) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:
Thời gian rút ngắn của công việc A là:
a) 5 tuần
b) 4 tuần
c) 3 tuần
d) 2 tuần
Đáp án d
14) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Thời gian rút ngắn của công việc C là:


a) 0 tuần
b) 1 tuần
c) 2 tuần
d) 3 tuần
Đáp án b
15) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Thời gian rút ngắn của công việc E là:


a) 4 tuần
b) 3 tuần
c) 2 tuần
d) 1 tuần
Đáp án c
16) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:
Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Xét trên phương diện chi phí, nên :
a) Rút ngắn công việc A 2 tuần
b) Rút ngắn công việc C 2 tuần
c) Rút ngắn công việc D 2 tuần
d) Rút ngắn công việc E 2 tuần
Đáp án a
17) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. có thể rút ngắn:
a) Công việc B 1 tuần
b) Công việc C 1 tuần
c) Công việc D 1 tuần
d) Công việc E 1 tuần
Đáp án d
18) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần, còn lại 10 tuần. Vậy có thể rút ngắn:
a) Công việc A 1 tuần và công việc E 1 tuần
b) Công việc C 1 tuần và công việc E 1 tuần
c) Công việc D 1 tuần và công việc E 1 tuần
d) Công việc A 1 tuần và công việc F 1 tuần
Đáp án a
19) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:
Nếu rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1 tuần thì phương án rút ngắn được chọn là:
a) Rút ngắn công việc A
b) Rút ngắn công việc B
c) Rút ngắn công việc C
d) Rút ngắn công việc D
Đáp án c
20) BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là:
a) Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
b) Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
c) Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
d) Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào
thời điểm này.
Đáp án d
II. CÂU TRUNG BÌNH
32) Quản lý tổng thể nhiều dự án, bằng :
a) Ma trận SWOT
b) Ma trận bên trong
c) Ma trận bên ngoài
d) Ma trận % hoàn thành dự án
Đáp án d
33) Tích hợp kiểm soát công việc và chi phí với thời gian thực hiện dự án bằng các đường
cong hình chữ S, trên đồ thị có trục tung bên trái và trục tung bên phải. Vậy thì :
a) Trục tung bên trái thể hiện % chi phí
b) Trục tung bên trái thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành
c) Trục tung bên trái thể hiện % chi phí tích lũy
d) Trục tung bên trái thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành tích lũy
Đáp án c
34) Tích hợp kiểm soát công việc và chi phí với thời gian thực hiện dự án bằng các đường
cong hình chữ S, trên đồ thị có trục tung bên trái và trục tung bên phải. Vậy thì :
a) Trục tung bên phải thể hiện % chi phí
b) Trục tung bên phải thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành
c) Trục tung bên phải thể hiện % chi phí tích lũy
d) Trục tung bên phải thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành tích lũy
Đáp án d
40) Quản lý tổng thể nhiều dự án bằng ma trận % hoàn thành, được áp dụng :
a) Cho nhiều dự án khác loại
b) Cho nhiều dự án cùng loại
c) Chỉ cho một dự án duy nhất
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án b
41) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng:
Nếu thời gian thi công dự án rút ngắn 5 tháng. Vậy thì thời gian thi công dự án còn lại là:
a) 27 tháng
b) 25 tháng
c) 22 tháng
d) 20 tháng
Đáp án c
42) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng):

Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai:
a) Rút ngắn 01 tháng của công việc B
b) Rút ngắn 03 tháng của công việc J
c) Rút ngắn 01 tháng của công việc H
d) Rút ngắn 01 tháng của công việc F
Đáp án d
43) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng):
Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai:
a) Rút ngắn 01 tháng của công việc B
b) Rút ngắn 03 tháng của công việc J
c) Rút ngắn 02 tháng của công việc F
d) Rút ngắn 01 tháng của công việc H
Đáp án c
44) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng):

Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Trên phương diện chi phí, hãy chọn câu sai:
a) Rút ngắn 01 tháng của công việc B
b) Rút ngắn 03 tháng của công việc J
c) Rút ngắn 02 tháng của công việc H
d) Rút ngắn 01 tháng của công việc H
Đáp án c
45) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn
nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng):
Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án . Trên phương diện chi phí, trước hêt phải:
a) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc A
b) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc B
c) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc C
d) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc H
Đáp án b
46) Cho sơ đồ PERT của một dự án

Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án . Ta có thể:


a) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc A
b) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc C
c) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc G
d) Rút ngắn thời gian thực hiện công việc J
Đáp án d
47) Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng, thời gian mong muốn
ngắn nhất của từng công việc và chi phí rút ngắn thời gian (tỷ đồng/tháng):
Với thời gian rút ngắn thi công dự án là 5 tháng. Vậy phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất
là:
a) 28,5 triệu đồng
b) 25,5 triệu đồng
c) 20,5 triệu đồng
d) 19,5 triệu đồng
Đáp án c
48) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:
a) 10 triệu đồng
b) 20 triệu đồng
c) 40 triệu đồng
d) 100 triệu đồng
Đáp án b
49) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. Nếu đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của
tuần, thì sẽ có:
a) 01 phương án rút ngắn
b) 02 phương án rút ngắn
c) 03 phương án rút ngắn
d) 04 phương án rút ngắn
Đáp án b
50) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Vậy phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất
là:
a) 40 triệu đồng
b) 60 triệu đồng
c) 80 triệu đồng
d) 100 triệu đồng
Đáp án a
51) Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:

Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Nếu đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của
tuần, thì sẽ có:
a) 01 phương án rút ngắn
b) 02 phương án rút ngắn
c) 03 phương án rút ngắn
d) 04 phương án rút ngắn
Đáp án c
52) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua
cá giống đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn,
hợp đồng mua cá. Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là
1,5; D là 2 và E là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5
và E là 9,5 triệu đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 2 tuần, ta sẽ có:
a) 01 phương án
b) 02 phương án
c) 03 phương án
d) 04 phương án
Đáp án a
53) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua
cá giống đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn,
hợp đồng mua cá
giống”.
Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E
là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1 tuần và đơn vị rút ngắn lấy
theo số nguyên của tuần, thì
a) Không có phương án rút ngắn nào cả
b) Có 01 phương án
c) Có 02 phương án
d) Có 03 phương án
Đáp án b
54) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua
cá giốngđầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn,
hợp đồng mua cá
giống”.
Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E
là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1 tuần, phương án rút ngắn có
chi phí thấp nhất là:
a) 5 triệu đồng
b) 8 triệu đồng
c) 9 triệu đồng
d) 10 triệu đồng
Đáp án c
55) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua
cá giốngđầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn,
hợp đồng mua cá
giống”.
Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E
là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 2 tuần, phương án rút ngắn có
chi phí thấp nhất là:
a) 18 triệu đồng
b) 19 triệu đồng
c) 20 triệu đồng
d) 21 triệu đồng
Đáp án b
56) Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua
cá giống đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn,
hợp đồng mua cá
giống”.
Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E
là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu
đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1,5 tuần, phương án rút ngắn có
chi phí thấp nhất là:
a) 14 triệu đồng
b) 15 triệu đồng
c) 18 triệu đồng
d) 20 triệu đồng
Đáp án a
57) Hãy chọn sơ đồ PERT đúng cho dự án có nội dung như sau:
“Công việc A, tiến hành ngay từ đầu . Công việc B, bắt đầu ngay. Công việc C, sau A. Công
việc D,
bắt đầu ngay. Công việc E, sau B và C.

a) Sơ đồ 1 đúng
b) Sơ đồ 2 đúng
c) Sơ đồ 3 đúng
d) Sơ đồ 4 đúng
Đáp án c
58) Hãy chọn khảng định sai sau đây đối với với sơ đồ PERT của dự án:
“Công việc A, tiến hành ngay từ đầu . Công việc B, bắt đầu ngay. Công việc C, sau A. Công
việc D,
bắt đầu ngay. Công việc E, sau B và C.

a) Sơ đồ 1 và 2 đều sai
b) Sơ đồ 2 và 3 đều sai
c) Sơ đồ 1 và 4 đều sai
d) Sơ đồ 2 và 4 đều sai
Đáp án b
III. CÂU KHÓ
63) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc A là:
a) 0 tuần
b) 01 tuần
c) 02 tuần
d) 03 tuần
Đáp án a
64) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc B là:
a) 0 tuần
b) 01 tuần
c) 02 tuần
d) 03 tuần
Đáp án d
65) Cho sơ đồ PERT của một dự án:
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc C là:
a) 0 tuần
b) 01 tuần
c) 02 tuần
d) 03 tuần
Đáp án c
66) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc D là:
a) 0 tuần
b) 01 tuần
c) 02 tuần
d) 03 tuần
Đáp án b
67) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc E là:
a) 0 tuần
b) 01 tuần
c) 02 tuần
d) 03 tuần
Đáp án b
68) Cho sơ đồ PERT của một dự án:
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 14 tuần và
đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì sẽ có:
a) 01 phương án rút ngắn
b) 02 phương án rút ngắn
c) 03 phương án rút ngắn
d) 04 phương án rút ngắn
Đáp án b
69) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 13 tuần và
đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, có:
a) 01 phương án
b) 02 phương án
c) 03 phương án
d) 04 phương án
Đáp án b
70) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 14 tuần và
đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:
a) 30 triệu đồng
b) 50 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 150 triệu đồng
Đáp án b
71) Với câu hỏi 70. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 13 tuần và đơn vị rút
ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án có chi
phí thấp nhất là:
a) 30 triệu đồng
b) 50 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 150 triệu đồng
Đáp án c
72) Với câu hỏi 70. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 12 tuần và đơn vị rút
ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án có chi
phí thấp nhất là:
a) 30 triệu đồng
b) 50 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 150 triệu đồng
Đáp án d
73) Với câu hỏi. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 11 tuần và đơn vị rút
ngắn lấy theo số nguyên của tuần. Rút ngắn tiến trình tới hạn lần đầu tiên, phương án có chi
phí thấp nhất là:
a) 100 triệu đồng
b) 150 triệu đồng
c) 200 triệu đồng
d) 250 triệu đồng
Đáp án d
74) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống còn 13 tuần. Lúc này:
a) Tiến trình tới hạn đầu tiên vẫn là tiến trình tới hạn
b) Xuất hiện 01 tiến trình tới hạn mới
c) Xuất hiện 02 tiến trình tới hạn mới
d) Xuất hiện 03 tiến trình tới hạn mới
Đáp án c
75) Cho sơ đồ PERT của một dự án:
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn ): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống còn 13 tuần.
Lúc này sẽ xuất hiện những tiến trình tới hạn mới. Trong đó có 01 tiến trình tới hạn với
nhiều công việc nhất. Phương án rút ngắn tiến trình tới hạn này có chi phí thấp nhất là:
a) 30 triệu đồng
b) 50 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 150 triệu đồng
Đáp án b
76) Cho sơ đồ PERT của một dự án:

Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn ): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4
tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50;
D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống còn 13 tuần.
Lúc này sẽ xuất hiện những tiến trình tới hạn mới. Trong đó có 01 tiến trình tới hạn với ít
công việc nhất. Phương án rút ngắn tiến trình tới hạn này có chi phí thấp nhất là:
a) 30 triệu đồng
b) 50 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 150 triệu đồng
Đáp án a
Chương 6. QUẢN LÝ VIỆC BỐ TRÍ VÀ ĐIỀU HÒA NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ
ÁN
I.CÂU DỄ
1) Khi bố trí nguồn lực thực hiện dự án cần tuân thủ:
a) 4 nguyên tắc ưu tiên
b) 5 nguyên tắc ưu tiên
c) 6 nguyên tắc ưu tiên
d) 7 nguyên tắc ưu tiên
Đáp án c
2) Quy trình bố trí nguồn lực trên sơ đồ GANTT, có:
a) 2 bước
b) 3 bước
c) 4 bước
d) 5 bước
Đáp án b
3) Đơn vị nguồn lực trên sơ đồ GANTT được thể hiện:
a) Trên trục hoành phía trái
b) Trên trục hoành phía phải
c) Trên trục tung phía dưới trục hoành
d) Trên trục tung phía trên trục hoành
Đáp án c
4) Bố trí nguồn lực thực hiện dự án trên sơ đồ GANTT, được thực hiện:
a) Phía dưới trục hoành bên trái
b) Phía dưới trục hoành bên phải
c) Phía trên trục hoành bên trái
d) Phía trên trục hoành bên phải
Đáp án b
5) Tìm câu sai trong các câu sau:
a) Phương pháp sơ đồ GANTT chỉ ra được phương thức điều hoà nguồn lực.
b) Phương pháp sơ đồ GANTT không chỉ ra được làm thế nào để san bằng sự căng thẳng
hay
nhàn rỗi trong huy động nguồn lực
c) Phương pháp sơ đồ GANTT đơn giản, dễ thực hiện
d) Phương pháp sơ đồ GANTT áp dụng cho những dự án quy mô nhỏ.
Đáp án a
6) Bố trí nguồn lực thực hiện dự án trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo:
a) 4 nguyên tắc
b) 5 nguyên tắc
c) 6 nguyên tắc
d) 7 nguyên tắc
Đáp án a
7) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Có thể chuyển đổi sơ đồ GANTT thành sơ đồ PERT cải tiến
b) Sơ đồ PERT cải tiến là một sơ đồ mạng lưới
c) Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 3 chiều
d) Sơ đồ PERT cải tiến là sơ đồ PERT được biểu diễn trên hệ trục tọa độ 2 chiều
Đáp án d
8) Quy trình bố trí nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến, có:
a) 3 bước
b) 4 bước
c) 5 bước
d) 6 bước
Đáp án c
9) Khí bố trí nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo nguyên tắc:
a) Trục hoành biểu diễn thời gian của từng tiến trình, trục tung biểu diễn các tiến trình và
hao phí nguồn lực của từng công việc
b) Loại bỏ công việc cùng tên trong các tiến trình khác nhau, chỉ để lại công việc đó trong
một tiến trình duy nhất.
c) Bố trí nguồn lực cho các công việc theo từng tiến trình trên sơ đồ PERT cải tiến
d) Tất cả các câu trên
Đáp án d
10) Vị trí của công việc cùng tên nằm trong các tiến trình khác nhau của sơ đồ PERT khi đưa
vào sơ đồ PERT cải tiến, thì:
a) Giống nhau
b) Khác nhau
c) Tùy theo độ dài thời gian của mỗi tiến trình
d) Tất cả các câu trên
Đáp án a
11) Đường điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến, thể hiện:
a) Sự căng thẳng về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án
b) Sự nhàn rỗi về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án
c) Sự căng thẳng và nhàn rỗi về nhu cầu nguồn lực thực hiện dự án
d) Sự khan hiếm nguồn lực
Đáp án c
12) Đơn vị nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến được thể hiện:
a) Trên trục hoành phía trái
b) Trên trục hoành phía phải
c) Trên trục tung phía dưới
d) Trên trục tung phía trên
Đáp án d
13) Về nguyên tắc, bố trí nguồn lực so với bố trí nguồn nhân lực thực hiện dự án, thì:
a) Giống nhau
b) Không giống nhau
c) Tùy từng trường hợp cụ thể
d) Tất cả các câu trên.
Đáp án a
14) Đường điều hòa nguồn lực thực hiện dự án tốt nhất phải là:
a) Đường thẳng nằm ngang
b) Đường Parabol
c) Đường Hyperbol
d) Tất cả các câu trên
Đáp án a
15) Cơ sở để điều hòa nguồn lực thực hiện dự án, là:
a) Thời gian thực hiện dự tính
b) Thời gian dự trữ
c) Thời gian thực hiện dài nhất
d) Thời gian thực hiện ngắn nhất của từng công việc
Đáp án b
16) Tìm câu đúng sau đây:
a) Thời gian dự trữ có trên công việc găng
b) Thời gian dự trữ không có trên công việc không găng
c) Thời gian dự trữ không có trên công việc găng
d) Thời gian dự trữ có trên tiến trình tới hạn
Đáp án c
17) Về mặt hình thức, có thể xác định thời gian dự trữ bằng cách:
a) Lập bảng tính
b) Căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
c) Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
d) Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ GANTT
Đáp án c
18) Quy trình xác định thời gian dự trữ của công việc trong dự án được tiến hành qua:
a) 4 bước
b) 5 bước
c) 6 bước
d) 7 bước
Đáp án d
19) Để xác định được thời gian dự trữ phải thông qua:
a) 4 loại thời gian khác
b) 5 loại thời gian khác
c) 6 loại thời gian khác
d) 7 loại thời gian khác
Đáp án b
20) TB là ký hiệu của :
a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b) Thời gian bắt đầu của công việc
c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
Đáp án b
I. CÂU TRUNG BÌNH
21) TC là ký hiệu của :
a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b) Thời gian bắt đầu của công việc
c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
Đáp án a
22) TE là ký hiệu của :
a) Thời gian bắt đầu của công việc
b) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
c) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
d) Thời gian dự trữ
Đáp án b
23) TL là ký hiệu của :
a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b) Thời gian bắt đầu của công việc
c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d) Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
Đáp án d
24) TS là ký hiệu của :
a) Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
b) Thời gian bắt đầu của công việc
c) Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
d) Thời gian dự trữ
Đáp án d
44) Nội dung của một dự án:

Thời gian dự trữ của công việc A là:


a) 2 ngày
b) 4 ngày
c) 6 ngày
d) 8 ngày
Đáp án c
45) Câu hỏi 44:
Thời gian dự trữ của công việc D là:
a) 4 ngày
b) 6 ngày
c) 8 ngày
d) 10 ngày
Đáp án b
46) Câu hỏi 44:
Thời gian dự trữ của công việc B là:
a) 10 ngày
b) 11 ngày
c) 12 ngày
d) 13 ngày
Đáp án b
47) Câu hỏi 44:
Thời gian dự trữ của công việc E là:
a) 10 ngày
b) 11 ngày
c) 12 ngày
d) 13 ngày
Đáp án b
48) Câu hỏi 44:
Thời gian dự trữ của công việc G là:
a) 10 ngày
b) 11 ngày
c) 12 ngày
d) 13 ngày
Đáp án d
49) Câu hỏi 44:
Thời gian dự trữ của công việc C là:
a) 0 ngày
b) 1 ngày
c) 2 ngày
d) 3 ngày
Đáp án a
50) Câu hỏi 44
Thời gian dự trữ của công việc F là:
a) 6 ngày
b) 4 ngày
c) 2 ngày
d) 0 ngày
Đáp án d
51) Câu hỏi 44. Xác định thời gian dự trữ của công việc H là:
a) 0 ngày
b) 5 ngày
c) 6 ngày
d) 11 ngày
Đáp án a
52) Câu hỏi 44. Thời gian dự trữ của công việc I là:
a) 0 ngày
b) 6 ngày
c) 8 ngày
d) 11 ngày
Đáp án a
53) Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án:

Như vậy:
a) Công việc A có thời gian dự trữ là 3 tuần
b) Công việc C có thời gian dự trữ là 5 tuần
c) Công việc D có thời gian dự trữ là 3 tuần
d) Cả ba công việc A, C, D đều có thời gian dự trữ là 3 tuần
Đáp án c
54) Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án:
Như vậy:
a) Công việc A hao phí 1 đơn vị nguồn lực/tuần
b) Công việc C hao phí 2 đơn vị nguồn lực/tuần
c) Công việc D hao phí 3 đơn vị nguồn lực/tuần
d) Cả ba công việc A, C, D đều có hao phí 2 đơn vị nguồn lực/tuần
Đáp án d
55) Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án:

Như vậy đường găng của dự án có thời gian là:


a) 3 tuần
b) 5 tuần
c) 7 tuần
d) 12 tuần
Đáp án d
56) Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án:

Trên phương diện nguyên tắc, cách bố trí này, là:


a) Sai
b) Đúng
c) Chưa khẳng định được
d) Tất cả các câu trên
Đáp án a
57) Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án:
Như vậy thời gian thực hiện dự án là:
a) 3 tuần
b) 5 tuần
c) 11 tuần
d) 12 tuần
Đáp án c
58) Sơ đồ PERT cải tiến của một dự án có hai tịến trình ADHI và CFHI như sau:

Để có phương án trên, thì thời gian dự trữ:


a) Của công việc A là 5 và công việc D là 5
b) Của công việc A là 5 và công việc D là 6
c) Của công việc A là 6 và công việc D là 6
d) Của công việc A là 6 và công việc D là 5
Đáp án c
59) Sơ đồ PERT cải tiến của một dự án có hai tịến trình ADI và CFHI như sau:

a) Sơ đồ vẽ đúng
b) Sơ đồ vẽ sai
c) Chưa kết luận được
d) ADI là tiến trình tới hạn
Đáp án b
60) Sơ đồ PERT cải tiến của một dự án như sau:

a) Công việc A vẽ sai


b) Công việc B vẽ sai
c) Công việc C vẽ sai
d) Công việc I vẽ sai
Đáp án d
61) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Công việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Công việc D
thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Công việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết
thời gian dự trữ của công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn
lực/tuần, bố trí và điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:

a) Bố trí ở sơ đồ I đúng
b) Bố trí ở sơ đồ II sai
c) Bố trí ở hai sơ đồ đều sai
d) Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng
Đáp án d.
62) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Công việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Công việc D
thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Công việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết
thời gian dự trữ của công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn
lực/tuần, bố trí và điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:
a) Bố trí ở sơ đồ I sai
b) Bố trí ở sơ đồ II đúng
c) Bố trí ở hai sơ đồ đều sai
d) Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng
Đáp án d.
63) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Công việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Công việc D
thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Công việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết
thời gian dự trữ của công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn
lực/tuần, bố trí và điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:

a) Bố trí ở sơ đồ I sai
b) Bố trí ở sơ đồ II đúng
c) Bố trí ở hai sơ đồ đều sai
d) Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng
Đáp án d.
64) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Công việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Công việc D
thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Công việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết
thời gian dự trữ của công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn
lực/tuần, bố trí và điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:

a) Bố trí ở sơ đồ I sai
b) Bố trí ở sơ đồ II sai
c) Bố trí ở hai sơ đồ đều sai
d) Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng
Đáp án b.
65) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Công việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Công việc D
thực hiện trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Công việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết
thời gian dự trữ của công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn
lực/tuần, bố trí và điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:

a) Bố trí ở sơ đồ I hợp lý hơn ở sơ đồ II


b) Bố trí ở sơ đồ II hợp lý hơn sơ đồ I
c) Bố trí ở hai sơ đồ đều hợp lý
d) Chưa kết luận được
Đáp án b.
66) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực
hiện trong 1 tuần, bắt đầu ngay. Công việc C thực hiện trong 2 tuần, sau A. Công việc D thực
hiện
trong 3 tuần, bắt đầu ngay. Công việc E thực hiện trong 1 tuần, sau B và C” Biết thời gian dự
trữ của công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí
và điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:

Với sơ đồ I bố trí nguồn lực; sơ đồ II đã điều hòa nguồn lực. Việc điều hòa ở sơ đồ II, đã:
a) Sử dụng hết thời gian dự trữ của công việc B
b) Sử dụng hết thời gian dự trữ của công việc D
c) Chưa sử dụng hết thời gian dự trữ của công việc B
d) Chưa sử dụng hết thời gian dự trữ của cả công việc B và D
Đáp án a.
67) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và
điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:
Với sơ đồ I bố trí nguồn lực; sơ đồ II đã điều hòa nguồn lực. Việc điều hòa ở sơ đồ II, đã:
a) Sử dụng hết thời gian dự trữ của công việc B
b) Sử dụng hết thời gian dự trữ của công việc D
c) Chưa sử dụng hết thời gian dự trữ của công việc B và D
d) Sử dụng hết thời gian dự trữ của cả công việc B và D
Đáp án d.
68) Nội dung của một dự án: “Công việc A thực hiện trong 4 tuần, bắt đầu ngay. Công việc B
thực công việc B là 5 tuần, công việc D là 4 tuần, hao phí 01 đơn vị nguồn lực/tuần, bố trí và
điều hòa nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến như sau:

a) Bố trí ở sơ đồ I sai
b) Bố trí ở sơ đồ II sai
c) Bố trí ở hai sơ đồ đều sai
d) Bố trí ở hai sơ đồ đều đúng
Đáp án c.
69) Cho sơ đồ PERT cải tiến và bố trí nguồn lực trên sơ đồ này của một dự án:

a) Bố trí nguồn lực cho công việc A sai


b) Bố trí nguồn lực cho công việc D sai
c) Bố trí nguồn lực cho công việc B sai
d) Bố trí nguồn lực cho công việc E sai
Đáp án d.
70) Cho sơ đồ PERT cải tiến và bố trí nguồn lực trên sơ đồ này của một dự án:
Đáp án d.
III. CÂU KHÓ
71) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án:

a) Công việc A vẽ sai


b) Công việc G vẽ sai
c) Công việc H vẽ sai
d) Công việc I vẽ sai
Đáp án d
72) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án:

a) Công việc B vẽ đúng


b) Công việc C vẽ đúng
c) Công việc D vẽ đúng
d) Công việc B,C, D vẽ đều đúng
Đáp án d
73) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án:
a) Công việc E và F vẽ đều sai
b) Công việc F và G vẽ đều sai
c) Công việc E và G vẽ đều sai
d) Công việc H và I vẽ đều sai
Đáp án d
74) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án:

a) Công việc E vẽ sai


b) Công việc F vẽ sai
c) Công việc H vẽ sai
d) Công việc I vẽ sai
Đáp án c
75) Cho sơ đồ PERT cải tiến của một dự án:

a) Công việc E vẽ sai


b) Công việc F vẽ sai
c) Công việc H vẽ sai
d) Công việc I vẽ sai
Đáp án a

https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-da-nang/quan-
tri-hoc/qt-dap-an-qtda-trac-nghiem-mon-quan-tri-du-an/41146606

You might also like