Professional Documents
Culture Documents
Bài kiểm tra trắc nghiệm 1 - Môn Phát triển kỹ năng 2 - Đại học mở Hà Nội
Bài kiểm tra trắc nghiệm 1 - Môn Phát triển kỹ năng 2 - Đại học mở Hà Nội
Điểm 19,00/20,00
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể mất đi
b. Không thể sinh ra
b. Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
c. Thời gian
d. Sức khỏe, tính mạng con người
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
Vì: Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt
hại về thời gian, vật chất, tiền của, sức khỏe, tính mạng con người.
Trang 13, bản text.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thách thức
b. Thời cơ
c. Nguyên nhân
d. Điểm mạnh
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nguyên nhân
Vì: Có thể vận dụng công cụ phân tích là SWOT để đánh giá bản thân, từ đó xây dựng kế hoạch cụ
thể, thể hiện qua bảng phân tích bên trong và môi trường bên ngoài:
- Điểm mạnh;
- Điểm yếu;
- Thời cơ;
- Thách thức
Trang 10, bản text
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vai trò thông tin có tác dụng gì khi XDMQHTCV?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp những thông tin về tổ chức
b. Cung cấp những hiểu biết về dự án
c. Cung cấp những hiểu biết về nhà quản lý
a. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Không có phương án đúng
c. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
d. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
Vì: Hoạt động quan trọng đầu tiên trong kỹ năng xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp là bản
thân mỗi cá nhân cần phải thiết lập cho mình những kế hoạch công việc cụ thể
Trang 7, bản text
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
Chọn một câu trả lời:
a. 9
b. 8
c. 10
d. 7
Phản hồi
Đáp án đúng là: 10
Vì: Tác phong chuyên nghiệp có những đặc điểm chung, riêng, chịu sự chi phối của nghề nghiệp và
văn hóa tổ chức, theo công việc và chức danh cụ thể, thậm chí còn phải căn cứ vào đặc điểm thể
chất và sở trường, sở đoản của mỗi người. Nhìn chung, kỹ năng xây dựng tác phong chuyên nghiệp
thể hiện trên mười tiêu chí cơ bản…
Trang 5,6, bản text
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
Chọn một câu trả lời:
d. Thống nhất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thống nhất
Vì: Phong cách, hình ảnh cá nhân được thể hiện qua trang phục, cách nói năng, cách giải quyết vấn đề, hay
thậm chí là cách giao tiếp qua điện thoại, email hay cách bạn xuất hiện trước mọi người. Phong cách phải
thống nhất với thông điệp của bạn.
Trang 13, bản text
Câu hỏi 20
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao đi niềm tin là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự tin vào bản thân và tin tưởng những người xung quanh
b. Tin vào sứ mệnh của tổ chức
c. Tin vào quyết định của thủ trưởng
d. Không có phương án đúng
Điểm 20,00/20,00
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể sinh ra
b. Không thể sử dụng
c. Không thể mất đi
d. Làm ngay
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm ngay
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua máy móc mới
b. Thay đổi nhân sự
c. Tham gia một khóa học bồi dưỡng
d. 4
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4
Vì: Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ
bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành 4 cấp độ.
Trang 11, bản text
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt hại
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
b. Sức khỏe, tính mạng con người
c. Thời gian
d. Vật chất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
Vì: Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt
hại về thời gian, vật chất, tiền của, sức khỏe, tính mạng con người.
Trang 13, bản text.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu
c. 85%
d. 65%
Phản hồi
Đáp án đúng là: 85%
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giao tiếp phi ngôn từ không bao gồm yếu tố nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Trang phục
b. Lời nói
c. Nụ cười
d. Cử chỉ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lời nói
Vì: Các yếu tố phi ngôn từ là các yếu tố đi kèm theo ngôn từ trong khi nói như giọng nói, cách đi đứng, cử chỉ,
điệu bộ, ánh mắt, vẻ mặt, tư thế, trang phục, khoảng cách, vị trí... Trên thực tế, những điều không nói ra đôi
khi lại quan trọng hơn những điều nói ra. Chính yếu tố này góp phần tạo ra nghĩa cho ngôn ngữ. Hầu như mọi
người tin "nói như thế nào" nhiều hơn "nói cái gì".
Trang 15,16, bản text
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nguyên tắc “trọng chữ tín” góp phần tạo dựng yếu tố gì cho tổ chức?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu tổ chức
b. Kiến trúc trụ sở
c. Thời gian
d. Nhân sự
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian
Vì: Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên
hệ chúng với thời gian.
Trang 9, bản text
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc chuyên
nghiệp ?
Chọn một câu trả lời:
a. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
c. Không có phương án đúng
d. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
Vì: Hoạt động quan trọng đầu tiên trong kỹ năng xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp là bản
thân mỗi cá nhân cần phải thiết lập cho mình những kế hoạch công việc cụ thể
Trang 7, bản text
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Mối quan hệ đối ngoại
mối quan hệ
d. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói
chung trong các mối quan hệ
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tạo dựng được niềm tin đối với người khác, phong cách của một người phải có mối quan hệ như thế nào với
thông điệp người đó phát ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Hỗ trợ
b. Song song
c. Thống nhất
d. Trái ngược
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thống nhất
Vì: Phong cách, hình ảnh cá nhân được thể hiện qua trang phục, cách nói năng, cách giải quyết vấn đề, hay
thậm chí là cách giao tiếp qua điện thoại, email hay cách bạn xuất hiện trước mọi người. Phong cách phải
thống nhất với thông điệp của bạn.
Trang 13, bản text
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tạo dựng niềm tin với người đối diện, ánh mắt cần như thế nào trong quá trình giao tiếp?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhìn chăm chú vào người đối diện
a. 4
b. 5
c. 6
d. 3
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4
Vì: Niềm tin có thể được hình thành từ 4 yếu tố khác nhau.
Trang 7, bản text
Câu hỏi 19
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao đi niềm tin là gì?
Chọn một câu trả lời:
Điểm 20,00/20,00
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Trì hoãn
b. Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc
c. Nhiều việc cùng một lúc
d. Không tập trung vào công việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ làm khi có thời gian
b. Làm ngay
c. Sẽ làm, làm kiên quyết
d. Giao cho người khác
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm ngay
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ E – Z
b. Từ A – Z
c. Từ Z – A
d. Từ Z – E
Phản hồi
Đáp án đúng là: Từ A – Z
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ
bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành mấy cấp độ?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 7
c. 4
d. 6
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4
Vì: Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ
bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành 4 cấp độ.
Trang 11, bản text
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tính chuyên nghiệp được khẳng định bằng yếu tố gì là chủ yếu?
Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ
b. Bằng cấp
a. 2
b. 1
c. 3
d. 4
Phản hồi
Đáp áp đúng là: 2
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nguyên tắc tôn trọng khi XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cấp trên với cấp dưới
b. Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ
c. Người lớn tuổi với người trẻ tuổi
d. Đồng nghiệp với nhau
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Có mục đích
d. Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
Vì: Phong cách phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như: phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ, năng lực, khí chất của
cá nhân; vị trí, chức năng, nhiệm vụ, điều kiện làm việc, sinh hoạt, sự giáo dục, rèn luyện của mỗi cá nhân.
Trang 12, bản text
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên hệ
chúng với yếu tố gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Không gian
b. Nhân sự
c. Thời gian
d. Nguồn lực
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian
Vì: Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên
hệ chúng với thời gian.
Trang 9, bản text
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
Chọn một câu trả lời:
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
Phản hồi
Đáp án đúng là: 10
Vì: Tác phong chuyên nghiệp có những đặc điểm chung, riêng, chịu sự chi phối của nghề nghiệp và
văn hóa tổ chức, theo công việc và chức danh cụ thể, thậm chí còn phải căn cứ vào đặc điểm thể
chất và sở trường, sở đoản của mỗi người. Nhìn chung, kỹ năng xây dựng tác phong chuyên nghiệp
thể hiện trên mười tiêu chí cơ bản…
Trang 5,6, bản text
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
Chọn một câu trả lời:
mối quan hệ
b. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
c. Hình thành mối quan hệ thân thiện
d. Nhân thức được quan hệ tiêu cực
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói
chung trong các mối quan hệ
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không phải là phương tiện hỗ trợ tạo dựng niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Công khai kết quả làm việc
b. Tổ chức sự kiện
c. Ban hành nội quy, quy chế
b. Thống nhất
c. Hỗ trợ
d. Trái ngược
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thống nhất
Vì: Phong cách, hình ảnh cá nhân được thể hiện qua trang phục, cách nói năng, cách giải quyết vấn đề, hay
thậm chí là cách giao tiếp qua điện thoại, email hay cách bạn xuất hiện trước mọi người. Phong cách phải
thống nhất với thông điệp của bạn.
Trang 13, bản text
Câu hỏi 19
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đâu không phải là một đặc điểm của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ dàng bị phá huỷ
b. Rất phức tạp và mỏng manh
10 Để có thể truyền cảm hứng được cho Để có thể truyền cảm hứng được cho người
khác, nhà lãnh đạo cần có những khả năng cơ
bản sau: biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê
cho chính mình; biết tạo ra tầm nhìn và động cơ
mới trên cơ sở vì lợi ích chung cho chính bản
người khác, nhà lãnh đạo cần có
thân mình và cho người khác; thuyết phục tới
những khả năng cơ bản nào?
người khác; hình thành động lực làm việc tích
cực trong nhân viên của mình; có khả năng hình
thành, duy trì và tăng cường sự lạc quan ở
người khác.
17 Kết quả ảnh hưởng mà người lãnh Kết quả ảnh hưởng mà người lãnh đạo thường
đạo thường tạo ra là gì ? tạo ra là: Sự tích cực, nhiệt tình tham gia của
người bị ảnh hưởng; Sự tuân thủ, phục tùng của
người bị ảnh hưởng; Sự kháng cự, sự chống lại
từ phía người bị ảnh hưởng
Không phân quyền trong công việc Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không
18
được hiểu như thế nào? giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều
23
nguyên nhân nào? việc cùng một lúc
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc,
24
lý do nào? trì hoãn và dồn việc
Phong cách làm việc của mỗi cá nhân Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng
42
phụ thuộc vào yếu tố nào? lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu
43 tiên công việc quan trọng như thế Từ A – Z
nào?
49 Sự xuất hiện ảnh hưởng của nhà lãnh Sự xuất hiện ảnh hưởng của nhà lãnh đạo đến
đạo đến đối tượng bị ảnh đối tượng bị ảnh hưởng thường trong các
hưởng thường trong các trường hợp trường hợp sau
nào? + Nhà lãnh đạo cần sự giúp đỡ của người khác
+ Nhà lãnh đạo giao việc cho người khác
+ Nhà lãnh đạo có những yêu cầu, đòi hỏi về
công việc từ người khác
+ Nhà lãnh đạo muốn tạo ra sự thay đổi nhất
định ở người khác
Tác phong làm việc chuyên nghiệp Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về
51
bao gồm các yếu tố nào? công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp
58 Trình bày khái niệm về vấn đề dự Vấn đề dự báo là những khó khăn dự kiến sẽ
phát sinh nếu tình hình như hiện tại tiếp tục
báo.
diễn ra.
Trình bày khái niệm về vấn đề suy Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ xảy ra
59
diễn. nếu tình hình hiện tại thay đổi.
Trình bày khái niệm về vấn đề hoàn Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt
60
thiện. được một mục tiêu đo lường được.
Trong quy trình giải quyết vấn đề, Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan
63 bước nào là bước quan trọng trước trọng trước tiên là bước xác định vấn đề. Bởi đó
tiên ? Vì sao ? là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo.
64 Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức
được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong
giúp các cá nhân điều gì? các mối quan hệ
72 Yếu tố nào không phải là nguồn gốc Môi trường xung quanh
của niềm tin?
Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp?
Chọn đáp án
a.
Thay đổi nhân sự
b.
Thay đổi công nghệ
c.
Giải quyết khủng hoảng
d.
Phát triển thị trường
Phản hồi
Đáp án đúng là: Giải quyết khủng hoảng
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Công việc nào là công việc quan trọng nhưng không khẩn cấp?
Chọn đáp án
a.
Mở rộng mối quan hệ với đối tác
b.
Mua sắm trang thiết bị
c.
Thay thế máy móc cũ
d.
Mở rộng sản xuất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở rộng mối quan hệ với đối tác
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Phân quyền hiệu quả khi nào?
Chọn đáp án
a.
B. Trao quyền và không hỗ trợ
b.
Giao việc và không hỗ trợ
c.
Giao việc và hỗ trợ
d.
C. Trao quyền và hỗ trợ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Trao quyền và hỗ trợ
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?
Chọn đáp án
a.
Phù hợp với môi trường
b.
Phù hợp về thời gian
c.
Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian
d.
Phù hợp với bản thân
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?
Chọn đáp án
a.
Không thể sinh ra
b.
Không thể mất đi
c.
Không thể lưu trữ
d.
Không thể sử dụng
Phản hồi
Đáp áp đúng là: . Không thể lưu trữ
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?
Chọn đáp án
a.
Nghe điện thoại khi đang họp
b.
Tham gia một khóa học bồi dưỡng
c.
Mua máy móc mới
d.
Thay đổi nhân sự
Phản hồi
Đáp án đúng là:
Câu hỏi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì?
Chọn đáp án
a.
Việc cần làm
b.
Việc làm ngay Đáp án đúng là:
c.
Việc làm sau
d.
Việc sẽ làm
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?
Chọn đáp án
a.
Làm thay công việc của nhân viên
b.
Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên
c.
Giao việc nhưng không giao quyền
d.
Ôm đồm công việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc
của nhân viên
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
Chọn đáp án
a.
Nhiều việc cùng một lúc
b.
Trì hoãn
c.
Không tập trung vào công việc
d.
Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian?
Chọn đáp án
a.
Đưa ra định vị
b.
Đưa ra giải pháp
c.
Đưa ra định hướng
d.
Đưa ra lý do
Phản hồi
Đáp áp đúng là: Đưa ra định hướng
Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế nào?
Chọn đáp án
a.
Từ E – Z
b.
Từ A – Z
c.
Từ Z – A
d.
Từ Z – E
Phản hồi
Đáp án đúng là: Từ A – Z
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào?
Chọn đáp án
a.
Làm việc không tập trung
b.
Trì hoãn và dồn việc
c.
Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc
d.
Ôm đồm nhiều việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?
Chọn đáp án
a.
Chỉ làm khi có thời gian
b.
Sẽ làm, làm kiên quyết
c.
Giao cho người khác
d.
Làm ngay
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm ngay
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Học cách nói “không” với những công việc như thế nào?
Chọn đáp án
a.
Mức độ ưu tiên sau
b.
Mức độ ưu tiên trước
c.
Mức độ ưu tiên thấp
d.
Mức độ ưu tiên cao
Phản hồi
Đáp án đúng là: . Mức độ ưu tiên thấp
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì?
Chọn đáp án
a.
Bản thân và mục tiêu
b.
Kế hoạch và công việc
c.
Bản thân và công việc
d.
Bản thân và kế hoạch
Phản hồi
Đáp án đúng là: Bản thân và công việc
EG41 – Phát triển kỹ năng cá nhân 2, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp
1) Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên bán hàng trong siêu
thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì?
a. Tươi cười chào khách hàng (Đ)
b. Lấy hàng trong giỏ
c. Đọc số tiền khách hàng phải trả
d. Đưa hàng qua máy quét mã vạch
2) Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?
a. Thay đổi nhân sự
b. Mua máy móc mới
c. Nghe điện thoại khi đang họp (Đ)
d. Tham gia một khóa học bồi dưỡng
3) Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp?
a. Thay đổi nhân sự
b. Phát triển thị trường
c. Thay đổi công nghệ
d. Giải quyết khủng hoảng (Đ)
4) Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào?
a. Điểm mạnh
b. Thời cơ
c. Nguyên nhân (Đ)
d. Thách thức
5) Có những cách phân loại MQH trong CV nào?
a. Phạm vi và Loại hình
b. Thời gian và Phạm vi (Đ)
c. Thời gian và quy mô
d. Phạm vi và Quy mô
6) Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?
a. Phù hợp với môi trường
b. Phù hợp về thời gian
c. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian (Đ)
d. Phù hợp với bản thân
7) Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?
a. Làm thay công việc của nhân viên
b. Giao việc nhưng không giao quyền
c. Ôm đồm công việc
d. Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên
(Đ)
😎 Làm thế nào để xác định được nguyên nhân của vấn đề ?
a. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan.
b. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ;
có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
c. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các sai lệch; có những
nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
d. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan
và từ các sai lệch; có những nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực
tiếp, nguyên nhân gián tiếp. (Đ)
9) Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc
chuyên nghiệp ?
a. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp (Đ)
c. Không có phương án đúng
d. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
10) Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
a. Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc (Đ)
b. Trì hoãn
c. Không tập trung vào công việc
d. Nhiều việc cùng một lúc
11) Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào?
a. Làm việc không tập trung
b. Ôm đồm nhiều việc
c. Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc (Đ)
d. Trì hoãn và dồn việc
12) Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?
a. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án
nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược
điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể;
phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt
ra. (Đ)
b. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương án nào tùy
thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được
nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
c. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm của
từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được
coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
d. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ thống tiêu chí
đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được
nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
13) Làm thế nào để xác định được vấn đề ?
a. Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề của ai, xảy ra khi nào ? Tìm ra
những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết. (Đ)
b. Để xác định được vấn đề cần xác định được những sai lệch nằm ở đâu.
c. Để xác định được vấn đề cần xác định được vấn đề là gì, của ai và xảy ra khi nào.
d. Để xác định được vấn đề cần xác định được nguyên nhân nằm ở đâu.
14) Làm thế nào để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề ?
a. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần hình thành nhiều phương án khác
nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải
quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
b. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định một nguyên nhân dẫn tới vấn
đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
c. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần thu thập các thông tin bởi một nguyên
nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
d. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập các thông tin; hình
thành nhiều phương án khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân
dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. (Đ)
15) Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian?
a. Đưa ra định vị
b. Đưa ra giải pháp
c. Đưa ra lý do
d. Đưa ra định hướng (Đ)
16) Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây?
a. Không có phương án đúng
b. Mối quan hệ đối ngoại
c. Mối quan hệ nội bộ
d. Mối quan hệ ngắn hạn (Đ)
17) Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào?
a. Tương tác
b. Lập lại
c. Có mục đích
d. Có mục đích, lập lại, tương tác (Đ)
18) Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?
a. Giao cho người khác
b. Sẽ làm, làm kiên quyết
c. Làm ngay (Đ)
d. Chỉ làm khi có thời gian
19) Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là gì ?
a. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thiết chế tâm trí và tầm nhìn
của cá nhân.
b. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về tính cố định chức năng; thông
tin không liên quan hoặc gây nhầm lẫn; những giả định; về thiết chế tâm trí. (Đ)
c. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thông tin không liên quan hoặc
gây nhầm lẫn.
d. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về hạn chế tầm nhìn của cá nhân.
20) Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì?
a. Bản thân và mục tiêu
b. Bản thân và công việc (Đ)
c. Kế hoạch và công việc
d. Bản thân và kế hoạch
21) Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower không
bao gồm cấp độ nào?
a. Quan trọng, không khẩn cấp
b. Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp (Đ)
c. Quan trọng, khẩn cấp
d. Không quan trọng, khẩn cấp
22) Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những bước cơ bản nào ?
a. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả.
b. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả.
c. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả. (Đ)
d. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả.
23) Trình bày sự khác nhau giữa nhà lãnh đạo và nhà quản lý.
a. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở những điểm sau:+ Thực hiện công việc lãnh đạo,
người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà
quản lý thực hiện công việc tổ chức thực thi theo chủ trương, đường hướng.+ Người lãnh đạo vì
thế là người có khả năng về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt
động của người lãnh đạo là hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung cho
việc tổ chức thực hiện, tạo ra quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ
trương và hướng vào các mục tiêu hiện tại của cơ quan, tổ chức.+ Nhà lãnh đạo là người có khả
năng gây cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào
sự thay đổi và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung
cho việc chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng
sự phân tích, hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển. (Đ)
b. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở điểm người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ
trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà quản lý thực hiện công việc tổ chức thực
thi theo chủ trương, đường hướng.
c. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ Nhà lãnh đạo là người có khả năng gây cảm
hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào sự thay đổi
và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung cho việc chỉ
đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng sự phân tích,
hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển.
d. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ người lãnh đạo vì thế là người có khả năng về
tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt động của người lãnh đạo là
hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung cho việc tổ chức thực hiện, tạo ra
quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ trương và hướng vào các mục tiêu
hiện tại của cơ quan, tổ chức.
24) Trình bày khái niệm vấn đề.
a. Vấn đề được hiểu là sự việc không bình thường cần phải được giải quyết để sự việc trở lại
bình thường.
b. Vấn đề được hiểu là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được xác
định rõ và giải quyết.
c. Vấn đề được hiểu là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một
mục tiêu.
d. Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được
xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn đề như là việc xác định những hành động cần
phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu. (Đ)
25) Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước nào là bước quan trọng trước tiên ? Vì sao ?
a. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định vấn đề. Bởi đó
là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo. (Đ)
b. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước lựa chọn giải pháp tối
ưu. Bởi có phương án giải quyết tối ưu thì vấn đề mới được giải quyết triệt để.
c. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước thực hiện giải pháp. Bởi
k thực hiện giải pháp đã lựa chọn thì vấn đề không thể giải quyết.
d. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định nguyên nhân
vấn đề. Bởi có xác định chính xác nguyên nhân mới có phương án giải quyết phù hợp.
26) Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
a. 10 (Đ)
b. 9
c. 7
d. 8
27) Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm các yếu tố nào?
a. Ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp
b. Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp (Đ)
c. Cách thức làm việc chuyên môn
d. Am hiểu về công việc
28) Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành công của
mỗi cá nhân?
a. 75%
b. 65%
c. 95%
d. 85% (Đ)
29) Trình bày khái niệm về vấn đề hoàn thiện.
a. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được thực hiện để đạt mục tiêu.
b. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được tiếp tục hoàn thành sản phẩm trong thực tế.
c. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề thiểu tỉ lệ sản phẩm lỗi trong thực tế.
d. Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt được một mục tiêu đo lường được. (Đ)
30) Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản phẩm trực tiếp của cái gì?
a. Môi trường xã hội
b. Môi trường gia đình
c. Môi trường học đường
d. Môi trường tổ chức (Đ)
31) Trình bày khái niệm về vấn đề sai lệch.
a. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó
khăn cần được tháo gỡ do sự biểu hiện không bình thường. (Đ)
b. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong tình huống không đúng đắn.
c. Vấn đề sai lệch là loại xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó khăn
cần được tháo gỡ.
d. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề được xác định là không đúng chuẩn so với quy định.
32) Trình bày khái niệm về vấn đề suy diễn.
a. Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ xảy ra nếu tình hình hiện tại thay đổi. (Đ)
b. Vấn đề suy diễn là vấn đề được suy ra trên cơ sở của các vấn đề khác
c. Vấn đề suy diễn là vẫn đề sẽ dẫn dắt tới nhiều vấn đề.
d. Vấn đề suy diễn là vấn để được dẫn dắt từ một vấn đề khác.
33) Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì?
a. Hình thành mối quan hệ thân thiện
b. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
c. Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong
các mối quan hệ (Đ)
d. Nhân thức được quan hệ tiêu cực
34) Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài
b. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu
c. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu (Đ)
d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài
35) Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò?
a. 6
b. 4
c. 5 (Đ)
d. 7