You are on page 1of 45

Bắt đầu vào lúc Thứ ba, 12/09/2023, 2:54 PM

Trạng thái Hoàn thành

Kết thúc lúc Thứ ba, 12/09/2023, 2:59 PM

Thời gian thực hiện 5 phút 13 giây

Điểm 19,00/20,00

Điểm 95,00 trên 100,00

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể mất đi
b. Không thể sinh ra

c. Không thể lưu trữ


d. Không thể sử dụng
Phản hồi
Đáp áp đúng là: . Không thể lưu trữ
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian?
Chọn một câu trả lời:
a. Đưa ra giải pháp

b. Đưa ra định hướng


c. Đưa ra định vị
d. Đưa ra lý do
Phản hồi
Đáp áp đúng là: Đưa ra định hướng
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Trì hoãn và dồn việc
b. Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc
c. Làm việc không tập trung
d. Ôm đồm nhiều việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt hại
gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Vật chất

b. Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
c. Thời gian
d. Sức khỏe, tính mạng con người
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
Vì: Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt
hại về thời gian, vật chất, tiền của, sức khỏe, tính mạng con người.
Trang 13, bản text.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thách thức
b. Thời cơ

c. Nguyên nhân
d. Điểm mạnh
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nguyên nhân
Vì: Có thể vận dụng công cụ phân tích là SWOT để đánh giá bản thân, từ đó xây dựng kế hoạch cụ
thể, thể hiện qua bảng phân tích bên trong và môi trường bên ngoài:
- Điểm mạnh;
- Điểm yếu;
- Thời cơ;
- Thách thức
Trang 10, bản text
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vai trò thông tin có tác dụng gì khi XDMQHTCV?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp những thông tin về tổ chức
b. Cung cấp những hiểu biết về dự án
c. Cung cấp những hiểu biết về nhà quản lý

d. Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ


Phản hồi
Đáp án đúng là: Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều ngang là nội dung của cách phân loại nào?
Chọn một câu trả lời:

a. Mối quan hệ đối nội


b. Quan hệ đối ngoại
c. Mối quan hệ ngắn hạn
d. Mối quan hệ dài hạn
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mối quan hệ đối nội
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Có những cách phân loại MQH trong CV nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Phạm vi và Loại hình

b. Thời gian và Phạm vi


c. Thời gian và quy mô
d. Phạm vi và Quy mô
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian và Phạm vi
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hệ quả của việc không có quan điểm và chính kiến của riêng mình trong cuộc sống cũng như trong công việc
là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ chuyên môn thấp

b. Suy giảm uy tín


c. Năng lực làm việc không đảm bảo
d. Hiệu quả làm việc không cao
Phản hồi
Đáp án đúng là: Suy giảm uy tín
Vì: Khi một người không có quan điểm và chính kiến của riêng mình trong cuộc sống cũng như trong công
việc, hay họ “cố tình” quên những phát biểu của mình trước đó để chạy theo một tư tưởng và quan điểm mới,
từ đó phủ nhận mọi nỗ lực của những người có liên quan, điều này chỉ khiến sự tín nhiệm của mọi người dành
cho người đó yếu dần, uy tín của họ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng.
Trang 11, bản text
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đâu không phải là một đặc điểm của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ dàng bị phá huỷ

b. Hình thành một cách nhanh chóng


c. Là một dạng tâm lý
d. Rất phức tạp và mỏng manh
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hình thành một cách nhanh chóng
Vì: Niềm tin là một dạng tâm lý rất phức tạp và mỏng manh, nó dễ dàng bị phá huỷ hơn là được củng cố và
duy trì.
Trang 6, bản text
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc chuyên
nghiệp ?
Chọn một câu trả lời:

a. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Không có phương án đúng
c. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
d. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
Vì: Hoạt động quan trọng đầu tiên trong kỹ năng xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp là bản
thân mỗi cá nhân cần phải thiết lập cho mình những kế hoạch công việc cụ thể
Trang 7, bản text
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
Chọn một câu trả lời:
a. 9
b. 8

c. 10
d. 7
Phản hồi
Đáp án đúng là: 10
Vì: Tác phong chuyên nghiệp có những đặc điểm chung, riêng, chịu sự chi phối của nghề nghiệp và
văn hóa tổ chức, theo công việc và chức danh cụ thể, thậm chí còn phải căn cứ vào đặc điểm thể
chất và sở trường, sở đoản của mỗi người. Nhìn chung, kỹ năng xây dựng tác phong chuyên nghiệp
thể hiện trên mười tiêu chí cơ bản…
Trang 5,6, bản text
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu


b. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài
c. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu
d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Không có phương án đúng
b. Mối quan hệ đối ngoại

c. Mối quan hệ nội bộ

d. Mối quan hệ ngắn hạn


Phản hồi
Đáp án đúng là: Mối quan hệ ngắn hạn
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò?
Chọn một câu trả lời:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 7
Phản hồi
Đáp án đúng là: 5
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không phải là phương tiện hỗ trợ tạo dựng niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Công khai kết quả làm việc
b. Tổ chức sự kiện
c. Ban hành nội quy, quy chế

d. Xây dựng cơ cấu tổ chức


Phản hồi
Đáp án đúng là: Xây dựng cơ cấu tổ chức
Vì: Ở phạm vi tổ chức, phương tiện để hỗ trợ việc tạo dựng niềm tin đối với nhân viên và khách hàng chính là
việc ban hành các quy định, nội quy, quy chế làm việc của cơ quan, tổ chức…
- Thường xuyên tổ chức nhiều cuộc họp, sự kiện chính thức và không chính thức là cách xây dựng một bầu
không khí cởi mở, khi mọi người quen biết nhau nhiều hơn, họ sẽ thoải mái hơn và bắt đầu cảm thấy dễ chịu
với nhóm, từ đó tạo ra cảm giác tin tưởng và gắn bó với nhau để cùng phát triển…
- Kết quả làm việc của tổ chức (kết quả đầu ra) cũng là một trong các phương tiện quan trọng nhằm tạo dựng
mối quan hệ giữa tổ chức và đối tác bên ngoài tổ chức…
Trang 17,18, bản text
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu thành nên điều gì của tổ chức?
Chọn một câu trả lời:

a. Văn hóa của tổ chức


b. Nhân sự của tổ chức
c. Cơ sở vật chất của tổ chức
d. Trụ sở của tổ chức
Phản hồi
Đáp áp đúng là: Văn hóa của tổ chức
Vì: Trong phạm vi tổ chức, niềm tin là một nhân tố quan trọng hình thành nên văn hóa của tổ chức. Niềm tin
vào sứ mệnh, ý nghĩa hoạt động của tổ chức, hoặc ở phạm vi nhỏ hơn, niềm tin vào quyết định và định hưỡng
của nhà lãnh đạo có thể giúp các thành viên giải quyết bất đồng, tự tin đón nhận rủi ro, trung thành với tổ chức
hơn, cống hiến những ý tưởng hiệu quả hơn và nghiên cứu chuyên sâu hơn
Trang 6, bản text
Câu hỏi 18
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Yếu tố nào không phải là nguồn gốc của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Sự kiện đặc biệt xảy ra trong cuộc sống
b. Tri thức
c. Môi trường xung quanh

d. Những thành quả trong tương lai


Phản hồi
Đáp án đúng là: Những thành quả trong tương lai
Vì: Niềm tin có thể được hình thành từ 4 yếu tố khác nhau:
- Niềm tin xuất phát từ môi trường xung quanh bạn;
- Niềm tin xuất phát từ một sự kiện đặc biệt xảy ra trong cuộc sống;
- Niềm tin xuất phát từ tri thức;
- Niềm tin cũng được xuất phát từ những thành quả trong quá khứ.
Trang 7, bản text
Câu hỏi 19
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tạo dựng được niềm tin đối với người khác, phong cách của một người phải có mối quan hệ như thế nào với
thông điệp người đó phát ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Trái ngược
b. Hỗ trợ
c. Song song

d. Thống nhất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thống nhất
Vì: Phong cách, hình ảnh cá nhân được thể hiện qua trang phục, cách nói năng, cách giải quyết vấn đề, hay
thậm chí là cách giao tiếp qua điện thoại, email hay cách bạn xuất hiện trước mọi người. Phong cách phải
thống nhất với thông điệp của bạn.
Trang 13, bản text
Câu hỏi 20
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao đi niềm tin là gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Tự tin vào bản thân và tin tưởng những người xung quanh
b. Tin vào sứ mệnh của tổ chức
c. Tin vào quyết định của thủ trưởng
d. Không có phương án đúng

Bắt đầu vào lúc Thứ ba, 12/09/2023, 3:08 PM

Trạng thái Hoàn thành

Kết thúc lúc Thứ ba, 12/09/2023, 3:17 PM

Thời gian thực hiện 8 phút 46 giây

Điểm 20,00/20,00

Điểm 100,00 trên 100,00

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể sinh ra
b. Không thể sử dụng
c. Không thể mất đi

d. Không thể lưu trữ


Phản hồi
Đáp áp đúng là: . Không thể lưu trữ
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ làm khi có thời gian
b. Sẽ làm, làm kiên quyết
c. Giao cho người khác

d. Làm ngay
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm ngay
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?
Chọn một câu trả lời:
a. Mua máy móc mới
b. Thay đổi nhân sự
c. Tham gia một khóa học bồi dưỡng

d. Nghe điện thoại khi đang họp


Phản hồi
Đáp án đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ
bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành mấy cấp độ?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 7
c. 6

d. 4
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4
Vì: Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ
bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành 4 cấp độ.
Trang 11, bản text
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt hại
gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
b. Sức khỏe, tính mạng con người
c. Thời gian
d. Vật chất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
Vì: Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt
hại về thời gian, vật chất, tiền của, sức khỏe, tính mạng con người.
Trang 13, bản text.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu

b. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu


c. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài
d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Có những cách phân loại MQH trong CV nào?
Chọn một câu trả lời:

a. Thời gian và Phạm vi


b. Phạm vi và Loại hình
c. Thời gian và quy mô
d. Phạm vi và Quy mô
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian và Phạm vi
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành công của mỗi cá
nhân?
Chọn một câu trả lời:
a. 75%
b. 95%

c. 85%
d. 65%
Phản hồi
Đáp án đúng là: 85%
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giao tiếp phi ngôn từ không bao gồm yếu tố nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Trang phục
b. Lời nói
c. Nụ cười
d. Cử chỉ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Lời nói
Vì: Các yếu tố phi ngôn từ là các yếu tố đi kèm theo ngôn từ trong khi nói như giọng nói, cách đi đứng, cử chỉ,
điệu bộ, ánh mắt, vẻ mặt, tư thế, trang phục, khoảng cách, vị trí... Trên thực tế, những điều không nói ra đôi
khi lại quan trọng hơn những điều nói ra. Chính yếu tố này góp phần tạo ra nghĩa cho ngôn ngữ. Hầu như mọi
người tin "nói như thế nào" nhiều hơn "nói cái gì".
Trang 15,16, bản text
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nguyên tắc “trọng chữ tín” góp phần tạo dựng yếu tố gì cho tổ chức?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu tổ chức
b. Kiến trúc trụ sở

c. Thương hiệu, uy tín, hình ảnh


d. Cơ sở vật chất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thương hiệu, hình ảnh
Vì: Ở phạm vi tổ chức, nguyên tắc trọng chữ tín càng trở nên quan trọng. Mỗi một tổ chức, doanh nghiệp trong
quá trình hoạt động cần xây dựng thương hiệu, hình ảnh của mình trên thị trường. Thương hiệu, hình ảnh đó
cần đi kèm uy tín để có thể tồn tại lâu dài trong lòng khách hàng hoặc các đối tượng phục vụ khác của tổ chức.
Trang 9, bản text
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên hệ
chúng với yếu tố gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguồn lực
b. Không gian

c. Thời gian
d. Nhân sự
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian
Vì: Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên
hệ chúng với thời gian.
Trang 9, bản text
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc chuyên
nghiệp ?
Chọn một câu trả lời:
a. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
c. Không có phương án đúng

d. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
Vì: Hoạt động quan trọng đầu tiên trong kỹ năng xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp là bản
thân mỗi cá nhân cần phải thiết lập cho mình những kế hoạch công việc cụ thể
Trang 7, bản text
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Mối quan hệ đối ngoại

b. Mối quan hệ ngắn hạn


c. Không có phương án đúng
d. Mối quan hệ nội bộ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mối quan hệ ngắn hạn
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều ngang là nội dung của cách phân loại nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mối quan hệ ngắn hạn
b. Quan hệ đối ngoại
c. Mối quan hệ dài hạn

d. Mối quan hệ đối nội


Phản hồi
Đáp án đúng là: Mối quan hệ đối nội
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thành mối quan hệ thân thiện
b. Nhân thức được quan hệ tiêu cực
c. Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong các

mối quan hệ
d. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói
chung trong các mối quan hệ
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tạo dựng được niềm tin đối với người khác, phong cách của một người phải có mối quan hệ như thế nào với
thông điệp người đó phát ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Hỗ trợ
b. Song song

c. Thống nhất
d. Trái ngược
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thống nhất
Vì: Phong cách, hình ảnh cá nhân được thể hiện qua trang phục, cách nói năng, cách giải quyết vấn đề, hay
thậm chí là cách giao tiếp qua điện thoại, email hay cách bạn xuất hiện trước mọi người. Phong cách phải
thống nhất với thông điệp của bạn.
Trang 13, bản text
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tạo dựng niềm tin với người đối diện, ánh mắt cần như thế nào trong quá trình giao tiếp?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhìn chăm chú vào người đối diện

b. Nhìn thẳng vào người đối diện


c. Nhìn tập trung vào một điểm của người đối diện
d. Nhìn liếc người đối diện
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhìn thẳng vào người đối diện
Vì: Để sử dụng mắt có hiệu quả trong việc tạo dựng niềm tin với người đối diện, cần lưu ý một số điểm sau
đây:
- Nhìn thẳng vào người đối thoại;
- Không nhìn người khác với ánh mắt coi thường, giễu cợt;
- Không đảo mắt hoặc đưa mắt liếc nhìn một các vụng trộm.
Trang 16, bản text
Câu hỏi 18
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Có mấy yếu tố có thể tạo thành nguồn gốc của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:

a. 4
b. 5
c. 6
d. 3
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4
Vì: Niềm tin có thể được hình thành từ 4 yếu tố khác nhau.
Trang 7, bản text
Câu hỏi 19
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao đi niềm tin là gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Không có phương án đúng


b. Tin vào sứ mệnh của tổ chức
c. Tự tin vào bản thân và tin tưởng những người xung quanh
d. Tin vào quyết định của thủ trưởng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tự tin vào bản thân và tin tưởng những người xung quanh
Vì: Để tạo dựng được niềm tin đối với chủ thể khác, thì trước hết, chính mỗi cá nhân phải tin tưởng vào bản
thân mình, tin tưởng vào quyết định, năng lực cũng như phẩm chất cá nhân của mình, từ đó, có thể “lây lan”
niềm tin này đối với người khác…
Khi có sự tự tin đúng đắn về “giá trị cá nhân”, cần học cách trao niềm tin ấy đến những người cùng hợp tác và
làm việc với mình. Làm việc trong một tập thể cần nhất là sự tin tưởng lẫn nhau.
Trang 10,11, bản text.
Câu hỏi 20
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sự tự tin vào bản thân là việc xác định giá trị nào trong các giá trị sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị quốc gia

b. Giá trị cá nhân


c. Giá trị xã hội
d. Giá trị tổ chức
Phản hồi
Đáp án đúng là: Giá trị cá nhân
Vì: Việc tự tin vào bản thân cũng giống như việc xác định “giá trị cá nhân”, giúp mỗi người hiểu rõ bản thân
mình thực sự có khả năng gì, thực sự mong muốn điều gì trong cuộc sống, để từ đó tìm được hướng đi đúng
đắn nhất cho mình.

Bắt đầu vào lúc Thứ sáu, 15/09/2023, 11:03 AM

Trạng thái Hoàn thành

Kết thúc lúc Thứ sáu, 15/09/2023, 11:08 AM

Thời gian thực hiện 5 phút 48 giây

Điểm 20,00/20,00

Điểm 100,00 trên 100,00

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Trì hoãn

b. Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc
c. Nhiều việc cùng một lúc
d. Không tập trung vào công việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ làm khi có thời gian

b. Làm ngay
c. Sẽ làm, làm kiên quyết
d. Giao cho người khác
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm ngay
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Từ E – Z

b. Từ A – Z
c. Từ Z – A
d. Từ Z – E
Phản hồi
Đáp án đúng là: Từ A – Z
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ
bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành mấy cấp độ?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 7

c. 4
d. 6
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4
Vì: Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ
bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành 4 cấp độ.
Trang 11, bản text
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tính chuyên nghiệp được khẳng định bằng yếu tố gì là chủ yếu?
Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ
b. Bằng cấp

c. Hiệu quả công việc


d. Thâm niên làm việc
Phản hồi
Đáp áp đúng là: Hiệu quả công việc
Vì: Có rất nhiều quan điểm khác nhau về tính chuyên nghiệp trong công việc, nhưng tựu trung lại
đều thống nhất rằng “tính chuyên nghiệp được khẳng định bằng hiệu quả”.
Trang 3, bản text
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ (MQH) được hình thành từ mấy chủ thể trở lên?
Chọn một câu trả lời:

a. 2
b. 1
c. 3
d. 4
Phản hồi
Đáp áp đúng là: 2
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nguyên tắc tôn trọng khi XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cấp trên với cấp dưới

b. Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ
c. Người lớn tuổi với người trẻ tuổi
d. Đồng nghiệp với nhau
Phản hồi
Đáp án đúng là: Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Có mục đích

b. Có mục đích, lập lại, tương tác


c. Tương tác
d. Lập lại
Phản hồi
Đáp áp đúng là: Có mục đích, lập lại, tương tác
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu thành nên điều gì của tổ chức?
Chọn một câu trả lời:

a. Văn hóa của tổ chức


b. Cơ sở vật chất của tổ chức
c. Trụ sở của tổ chức
d. Nhân sự của tổ chức
Phản hồi
Đáp áp đúng là: Văn hóa của tổ chức
Vì: Trong phạm vi tổ chức, niềm tin là một nhân tố quan trọng hình thành nên văn hóa của tổ chức. Niềm tin
vào sứ mệnh, ý nghĩa hoạt động của tổ chức, hoặc ở phạm vi nhỏ hơn, niềm tin vào quyết định và định hưỡng
của nhà lãnh đạo có thể giúp các thành viên giải quyết bất đồng, tự tin đón nhận rủi ro, trung thành với tổ chức
hơn, cống hiến những ý tưởng hiệu quả hơn và nghiên cứu chuyên sâu hơn
Trang 6, bản text
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Phong cách làm việc của mỗi cá nhân phụ thuộc vào yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Phẩm chất chính trị, đạo đức
b. Quá trình giáo dục, rèn luyện
c. Trình độ, năng lực

d. Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
Vì: Phong cách phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như: phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ, năng lực, khí chất của
cá nhân; vị trí, chức năng, nhiệm vụ, điều kiện làm việc, sinh hoạt, sự giáo dục, rèn luyện của mỗi cá nhân.
Trang 12, bản text
Câu hỏi 11
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên hệ
chúng với yếu tố gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Không gian
b. Nhân sự

c. Thời gian
d. Nguồn lực
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian
Vì: Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên
hệ chúng với thời gian.
Trang 9, bản text
Câu hỏi 12
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
Chọn một câu trả lời:
a. 7
b. 8
c. 9

d. 10
Phản hồi
Đáp án đúng là: 10
Vì: Tác phong chuyên nghiệp có những đặc điểm chung, riêng, chịu sự chi phối của nghề nghiệp và
văn hóa tổ chức, theo công việc và chức danh cụ thể, thậm chí còn phải căn cứ vào đặc điểm thể
chất và sở trường, sở đoản của mỗi người. Nhìn chung, kỹ năng xây dựng tác phong chuyên nghiệp
thể hiện trên mười tiêu chí cơ bản…
Trang 5,6, bản text
Câu hỏi 13
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu


b. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài
c. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu
d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
Câu hỏi 14
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Có những cách phân loại MQH trong CV nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thời gian và quy mô
b. Phạm vi và Quy mô
c. Phạm vi và Loại hình

d. Thời gian và Phạm vi


Phản hồi
Đáp án đúng là: Thời gian và Phạm vi
Câu hỏi 15
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong các

mối quan hệ
b. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
c. Hình thành mối quan hệ thân thiện
d. Nhân thức được quan hệ tiêu cực
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói
chung trong các mối quan hệ
Câu hỏi 16
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không phải là phương tiện hỗ trợ tạo dựng niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Công khai kết quả làm việc
b. Tổ chức sự kiện
c. Ban hành nội quy, quy chế

d. Xây dựng cơ cấu tổ chức


Phản hồi
Đáp án đúng là: Xây dựng cơ cấu tổ chức
Vì: Ở phạm vi tổ chức, phương tiện để hỗ trợ việc tạo dựng niềm tin đối với nhân viên và khách hàng chính là
việc ban hành các quy định, nội quy, quy chế làm việc của cơ quan, tổ chức…
- Thường xuyên tổ chức nhiều cuộc họp, sự kiện chính thức và không chính thức là cách xây dựng một bầu
không khí cởi mở, khi mọi người quen biết nhau nhiều hơn, họ sẽ thoải mái hơn và bắt đầu cảm thấy dễ chịu
với nhóm, từ đó tạo ra cảm giác tin tưởng và gắn bó với nhau để cùng phát triển…
- Kết quả làm việc của tổ chức (kết quả đầu ra) cũng là một trong các phương tiện quan trọng nhằm tạo dựng
mối quan hệ giữa tổ chức và đối tác bên ngoài tổ chức…
Trang 17,18, bản text
Câu hỏi 17
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hệ quả của việc không có quan điểm và chính kiến của riêng mình trong cuộc sống cũng như trong công việc
là gì?
Chọn một câu trả lời:

a. Suy giảm uy tín


b. Trình độ chuyên môn thấp
c. Năng lực làm việc không đảm bảo
d. Hiệu quả làm việc không cao
Phản hồi
Đáp án đúng là: Suy giảm uy tín
Vì: Khi một người không có quan điểm và chính kiến của riêng mình trong cuộc sống cũng như trong công
việc, hay họ “cố tình” quên những phát biểu của mình trước đó để chạy theo một tư tưởng và quan điểm mới,
từ đó phủ nhận mọi nỗ lực của những người có liên quan, điều này chỉ khiến sự tín nhiệm của mọi người dành
cho người đó yếu dần, uy tín của họ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng.
Trang 11, bản text
Câu hỏi 18
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Để tạo dựng được niềm tin đối với người khác, phong cách của một người phải có mối quan hệ như thế nào với
thông điệp người đó phát ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Song song

b. Thống nhất
c. Hỗ trợ
d. Trái ngược
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thống nhất
Vì: Phong cách, hình ảnh cá nhân được thể hiện qua trang phục, cách nói năng, cách giải quyết vấn đề, hay
thậm chí là cách giao tiếp qua điện thoại, email hay cách bạn xuất hiện trước mọi người. Phong cách phải
thống nhất với thông điệp của bạn.
Trang 13, bản text
Câu hỏi 19
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đâu không phải là một đặc điểm của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ dàng bị phá huỷ
b. Rất phức tạp và mỏng manh

c. Hình thành một cách nhanh chóng


d. Là một dạng tâm lý
Phản hồi
Đáp án đúng là: Hình thành một cách nhanh chóng
Vì: Niềm tin là một dạng tâm lý rất phức tạp và mỏng manh, nó dễ dàng bị phá huỷ hơn là được củng cố và
duy trì.
Trang 6, bản text
Câu hỏi 20
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nguyên tắc “trọng chữ tín” góp phần tạo dựng yếu tố gì cho tổ chức?
Chọn một câu trả lời:
a. Kiến trúc trụ sở
b. Cơ sở vật chất
c. Cơ cấu tổ chức

d. Thương hiệu, uy tín, hình ảnh


Phản hồi
Đáp án đúng là: Thương hiệu, hình ảnh
Vì: Ở phạm vi tổ chức, nguyên tắc trọng chữ tín càng trở nên quan trọng. Mỗi một tổ chức, doanh nghiệp trong
quá trình hoạt động cần xây dựng thương hiệu, hình ảnh của mình trên thị trường. Thương hiệu, hình ảnh đó
cần đi kèm uy tín để có thể tồn tại lâu dài trong lòng khách hàng hoặc các đối tượng phục vụ khác của tổ chức.
Trang 9, bản text

Trang 11, bản text


TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG CÁ NHÂN 2

hou CÂU HỎI ĐÁP ÁN

1 Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu Thời gian


diễn hoạt động của dự án hoặc một
công việc và mối liên hệ chúng với
yếu tố gì?

Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng


chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên
2 Tươi cười chào khách hàng
bán hàng trong siêu thị thực phẩm ở
Đức bắt đầu từ hành động gì?

Có mấy yếu tố có thể tạo thành nguồn


3 4
gốc của niềm tin?

Có những cách phân loại MQH trong


4 Thời gian và Phạm vi
CV nào?

Công cụ phân tích là SWOT không


5 Nguyên nhân
bao gồm yếu tố nào?

Công việc nào là công việc quan


6 Mở rộng mối quan hệ với đối tác
trọng nhưng không khẩn cấp?

Công việc nào là công việc vừa quan


7 Giải quyết khủng hoảng
trọng vừa khẩn cấp?

Đâu không phải là một đặc điểm của


8 Hình thành một cách nhanh chóng
niềm tin?

Để có thể động viên, khích lệ nhân viên một


Để có thể động viên, khích lệ nhân cách hiệu quả, người lãnh đạo cần có những
viên một cách hiệu quả, người lãnh khả năng cơ bản sau: biết lắng nghe; khen ngợi
9
đạo cần có những khả năng cơ bản nhân viên; khích lệ, động viên nhân viên bằng
nào ? sự quan tâm, ưu ái; biết tin tưởng vào nhân
viên; biết ghi nhận sự đóng góp của nhân viên.

10 Để có thể truyền cảm hứng được cho Để có thể truyền cảm hứng được cho người
khác, nhà lãnh đạo cần có những khả năng cơ
bản sau: biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê
cho chính mình; biết tạo ra tầm nhìn và động cơ
mới trên cơ sở vì lợi ích chung cho chính bản
người khác, nhà lãnh đạo cần có
thân mình và cho người khác; thuyết phục tới
những khả năng cơ bản nào?
người khác; hình thành động lực làm việc tích
cực trong nhân viên của mình; có khả năng hình
thành, duy trì và tăng cường sự lạc quan ở
người khác.

Để tạo dựng niềm tin với người đối


11 diện, ánh mắt cần như thế nào trong Nhìn thẳng vào người đối diện
quá trình giao tiếp?

Để tạo dựng được niềm tin đối với


người khác, phong cách của một
12 Thống nhất
người phải có mối quan hệ như thế
nào với thông điệp người đó phát ra?

Giao tiếp phi ngôn từ không bao gồm


13 Lời nói
yếu tố nào sau đây?

Hệ quả của việc không có quan điểm


và chính kiến của riêng mình trong
14 Suy giảm uy tín
cuộc sống cũng như trong công việc
là gì?

Học cách nói “không” với những


15 Mức độ ưu tiên thấp
công việc như thế nào?

Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả


Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường,
16 khi thoản mãn các điều kiện nào sau
phù hợp về thời gian
đây?

17 Kết quả ảnh hưởng mà người lãnh Kết quả ảnh hưởng mà người lãnh đạo thường
đạo thường tạo ra là gì ? tạo ra là: Sự tích cực, nhiệt tình tham gia của
người bị ảnh hưởng; Sự tuân thủ, phục tùng của
người bị ảnh hưởng; Sự kháng cự, sự chống lại
từ phía người bị ảnh hưởng

Không phân quyền trong công việc Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không
18
được hiểu như thế nào? giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên

Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần


xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan
Làm thế nào để xác định được nguyên
19 và từ các sai lệch; có những nguyên nhân chính,
nhân của vấn đề ?
nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực
tiếp, nguyên nhân gián tiếp.

Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác


Làm thế nào để xác định được vấn
20 định là vấn đề của ai, xảy ra khi nào ? Tìm ra
đề ?
những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết.

Để xây dựng được các phương án giải quyết


vấn đề cần làm được: thu thập các thông tin;
Làm thế nào để xây dựng được các hình thành nhiều phương án khác nhau trong
21
phương án giải quyết vấn đề ? khuôn khổ những nguồn lực có được; một
nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết
được bằng nhiều cách khác nhau.

Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải


quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án
nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy
thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu,
Làm thế nào để lựa chọn được giải
22 nhược điểm của từng phương án; xây dựng một
pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?
hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ
thể; phương án được coi là tối ưu chính là
phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu
chí được đặt ra.

Làm việc không hiệu quả xuất phát từ Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều
23
nguyên nhân nào? việc cùng một lúc
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc,
24
lý do nào? trì hoãn và dồn việc

Lập kế hoạch công việc là yếu tố


Phương thức xây dựng tác phong làm việc
25 thuộc nội dung nào trong xây dựng
chuyên nghiệp
tác phong làm việc chuyên nghiệp ?

Mối quan hệ (MQH) được hình thành


26 2
từ mấy chủ thể trở lên?

Mối quan hệ theo chiều dọc và theo


27 chiều ngang là nội dung của cách Mối quan hệ đối nội
phân loại nào?

Mối quan hệ trong công việc nào sẽ


28 quyết định đến hiệu quả hoạt động Mối quan hệ bên trong tổ chức
của tổ chức?

Mối quan hệ dài hạn được xây dựng


29 Mối quan hệ ngắn hạn
dựa trên mối quan hệ nào sau đây?

Mối quan hệ được hình thành dựa trên


30 Có mục đích, lập lại, tương tác
cở sở nào?

Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người hội tụ


Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là được ít nhất ba yếu tố cơ bản: là một người có
31 người hội tụ được những yếu tố phẩm tầm nhìn; là một người có sức ảnh hưởng và là
chất cơ bản nào ? một người có khả năng truyền cảm hứng nhất
định cho người khác.

Mục tiêu có vai trò như thế nào trong


32 quản lý và sử dụng hiệu quả thời Đưa ra định hướng
gian?
Niềm tin là một bộ phận quan trọng
33 Văn hóa của tổ chức
cấu thành nên điều gì của tổ chức?

Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến


34 Bản thân và công việc
những vấn đề gì?

Nguyên tắc tôn trọng khi


Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau,
35 XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ
người lớn tuổi với người tuổi trẻ
thế nào?

Nguyên tắc “trọng chữ tín” góp phần


36 Thương hiệu, uy tín, hình ảnh
tạo dựng yếu tố gì cho tổ chức?

Những khó khăn thường xuất hiện trong giải


Những khó khăn thường xuất hiện quyết vấn đề là về tính cố định chức năng;
37
trong giải quyết vấn đề là gì ? thông tin không liên quan hoặc gây nhầm lẫn;
những giả định; về thiết chế tâm trí.

Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin


38 Không có phương án đúng
và trao đi niềm tin là gì?

Những công việc vừa khẩn cấp, vừa


39 Làm ngay
quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?

Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không


40 phải là phương tiện hỗ trợ tạo dựng Xây dựng cơ cấu tổ chức
niềm tin?

41 Phân quyền hiệu quả khi nào? Trao quyền và hỗ trợ

Phong cách làm việc của mỗi cá nhân Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng
42
phụ thuộc vào yếu tố nào? lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu
43 tiên công việc quan trọng như thế Từ A – Z
nào?

Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu


tiên của tổng thống Mỹ Dwight D.
44 Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp
Eisenhower không bao gồm cấp độ
nào?

Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác


được hiểu là sự tác động từ người lãnh đạo đến
Quan niệm về ảnh hưởng từ
người khác bằng chính sự chủ động từ phía
45 người lãnh đạo đến người khác như
người lãnh đạo hoặc bằng sự tự nhiên mà có
thế nào ?
nhằm tạo ra sự thay đổi nhất định đối với người
bị ảnh hưởng.

Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước:


xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm
46 xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa
những bước cơ bản nào ?
chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả.

Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài


Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con
47 mong muốn của đối tượng sử dụng và
người
gây ra những thiệt hại gì?

Sự tự tin vào bản thân là việc xác


48 định giá trị nào trong các giá trị sau Giá trị cá nhân
đây?

49 Sự xuất hiện ảnh hưởng của nhà lãnh Sự xuất hiện ảnh hưởng của nhà lãnh đạo đến
đạo đến đối tượng bị ảnh đối tượng bị ảnh hưởng thường trong các
hưởng thường trong các trường hợp trường hợp sau
nào? + Nhà lãnh đạo cần sự giúp đỡ của người khác
+ Nhà lãnh đạo giao việc cho người khác
+ Nhà lãnh đạo có những yêu cầu, đòi hỏi về
công việc từ người khác
+ Nhà lãnh đạo muốn tạo ra sự thay đổi nhất
định ở người khác

Tác phong làm việc chuyên nghiệp


50 10
thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?

Tác phong làm việc chuyên nghiệp Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về
51
bao gồm các yếu tố nào? công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp

Tác phong làm việc chuyên nghiệp là


52 Môi trường tổ chức
sản phẩm trực tiếp của cái gì?

Tại sao nói Thời gian là một nguồn


53 Không thể lưu trữ
lực đặc biệt?

Theo Andrew Carnegie các mối quan


54 hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong 85%
thành công của mỗi cá nhân?

Theo phương pháp quản lý theo thứ


tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight
55 D. Eisenhower, về cơ bản, công việc 4
của mỗi cá nhân có thể chia ra thành
mấy cấp độ?

Tính chuyên nghiệp được khẳng định


56 Hiệu quả công việc
bằng yếu tố gì là chủ yếu?

Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa


rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được
57 Trình bày khái niệm vấn đề. xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn
đề như là việc xác định những hành động cần
phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu.

58 Trình bày khái niệm về vấn đề dự Vấn đề dự báo là những khó khăn dự kiến sẽ
phát sinh nếu tình hình như hiện tại tiếp tục
báo.
diễn ra.

Trình bày khái niệm về vấn đề suy Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ xảy ra
59
diễn. nếu tình hình hiện tại thay đổi.

Trình bày khái niệm về vấn đề hoàn Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt
60
thiện. được một mục tiêu đo lường được.

Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động


Trình bày khái niệm “hoạt động quản mang tính kỹ thuật, cách thức, quy trình, thủ tục
61
lý”. để thực thi các chủ trương, đường hướng, chiến
lược để thực hiện mục tiêu chung.

+ Nếu xét về mặt đối tượng thì đối tượng của


quản lý có thể là đồ vật, con vật và con người.
Song đối tượng của lãnh đạo thì chỉ là con
người;
+ Nếu xét về mặt chức năng thì quản lý là sự
gìn giữ và phát triển thông qua quá trình: lập kế
hoạch, tổ chức, chỉ huy, điều phối (định hướng)
và kiểm soát; còn lãnh đạo là sự điều khiển hoạt
Trình bày sự khác nhau giữa hoạt
62 động chung và điều chỉnh các mối quan hệ
động lãnh đạo và hoạt động quản lý.
trong nhóm, liên quan đến sự thay đổi, truyền
cảm hứng, tạo động cơ và gây ảnh hưởng;
+ Xét về mặt phương pháp thì người quản lý
chủ yếu dùng phương pháp hành chính để điều
hành, tuy nhiên họ vẫn dùng cả phương pháp
thuyết phục và giáo dục; còn người lãnh đạo
chủ yếu bằng phương pháp thuyết phục và giáo
dục.

Trong quy trình giải quyết vấn đề, Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan
63 bước nào là bước quan trọng trước trọng trước tiên là bước xác định vấn đề. Bởi đó
tiên ? Vì sao ? là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo.

64 Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức
được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong
giúp các cá nhân điều gì? các mối quan hệ

Vài trò hợp tác trong xây dựng mối


65 quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
chức là gì?

Vai trò thông tin có tác dụng gì khi


66 Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ
XDMQHTCV?

Bản thân người lãnh đạo phải biết tự tạo cảm


Vì sao bản thân người lãnh đạo phải hứng và sự đam mê cho chính mình bởi vì mỗi
67 biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê người không thể truyền cảm hứng cho người
cho chính mình ? khác nếu chính họ không biết truyền cảm hứng
cho chính bản thân mình.

Người lãnh đạo phải biết truyền cảm hứng cho


nhân viên của mình bởi vì người lãnh đạo
không chỉ phải là người có khả năng về tầm
Vì sao người lãnh đạo phải biết truyền
68 nhìn và đưa ra định hướng, đường lối mà còn
cảm hứng cho nhân viên của mình ?
phải là người có khả năng làm cho người khác
có thể tin theo mình, đi theo mình và làm theo
mình.

Việc xây dựng kế hoạch làm việc của


69 cá nhân thống nhất với kế hoạch tổng Kế hoạch khả thi
thể sẽ dẫn đến điều gì?

Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định


70 Việc làm ngay
cái gì?

Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm


71 5
bao nhiêu vai trò?

72 Yếu tố nào không phải là nguồn gốc Môi trường xung quanh
của niềm tin?

Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp?

Chọn đáp án

a.
Thay đổi nhân sự

b.
Thay đổi công nghệ

c.
Giải quyết khủng hoảng

d.
Phát triển thị trường

Phản hồi
Đáp án đúng là: Giải quyết khủng hoảng

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Công việc nào là công việc quan trọng nhưng không khẩn cấp?

Chọn đáp án

a.
Mở rộng mối quan hệ với đối tác

b.
Mua sắm trang thiết bị

c.
Thay thế máy móc cũ

d.
Mở rộng sản xuất
Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở rộng mối quan hệ với đối tác

Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Phân quyền hiệu quả khi nào?

Chọn đáp án

a.
B. Trao quyền và không hỗ trợ

b.
Giao việc và không hỗ trợ

c.
Giao việc và hỗ trợ

d.
C. Trao quyền và hỗ trợ

Phản hồi
Đáp án đúng là: Trao quyền và hỗ trợ

Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?

Chọn đáp án

a.
Phù hợp với môi trường

b.
Phù hợp về thời gian

c.
Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian

d.
Phù hợp với bản thân
Phản hồi
Đáp án đúng là: Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian

Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?

Chọn đáp án

a.
Không thể sinh ra

b.
Không thể mất đi

c.
Không thể lưu trữ

d.
Không thể sử dụng

Phản hồi
Đáp áp đúng là: . Không thể lưu trữ

Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?

Chọn đáp án

a.
Nghe điện thoại khi đang họp

b.
Tham gia một khóa học bồi dưỡng

c.
Mua máy móc mới

d.
Thay đổi nhân sự
Phản hồi
Đáp án đúng là:

Câu hỏi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì?

Chọn đáp án

a.
Việc cần làm

b.
Việc làm ngay Đáp án đúng là:

c.
Việc làm sau

d.
Việc sẽ làm

Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?

Chọn đáp án

a.
Làm thay công việc của nhân viên

b.
Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên

c.
Giao việc nhưng không giao quyền

d.
Ôm đồm công việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc
của nhân viên

Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?

Chọn đáp án

a.
Nhiều việc cùng một lúc

b.
Trì hoãn

c.
Không tập trung vào công việc

d.
Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc

Phản hồi
Đáp án đúng là: Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc

Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian?

Chọn đáp án

a.
Đưa ra định vị

b.
Đưa ra giải pháp

c.
Đưa ra định hướng
d.
Đưa ra lý do

Phản hồi
Đáp áp đúng là: Đưa ra định hướng

Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế nào?

Chọn đáp án

a.
Từ E – Z

b.
Từ A – Z

c.
Từ Z – A

d.
Từ Z – E

Phản hồi
Đáp án đúng là: Từ A – Z

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào?

Chọn đáp án

a.
Làm việc không tập trung

b.
Trì hoãn và dồn việc

c.
Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc

d.
Ôm đồm nhiều việc
Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc

Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?

Chọn đáp án

a.
Chỉ làm khi có thời gian

b.
Sẽ làm, làm kiên quyết

c.
Giao cho người khác

d.
Làm ngay

Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm ngay

Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Học cách nói “không” với những công việc như thế nào?

Chọn đáp án

a.
Mức độ ưu tiên sau

b.
Mức độ ưu tiên trước

c.
Mức độ ưu tiên thấp

d.
Mức độ ưu tiên cao
Phản hồi
Đáp án đúng là: . Mức độ ưu tiên thấp

Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì?

Chọn đáp án

a.
Bản thân và mục tiêu

b.
Kế hoạch và công việc

c.
Bản thân và công việc

d.
Bản thân và kế hoạch

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bản thân và công việc

EG41 – Phát triển kỹ năng cá nhân 2, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp
1) Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên bán hàng trong siêu
thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì?
a. Tươi cười chào khách hàng (Đ)
b. Lấy hàng trong giỏ
c. Đọc số tiền khách hàng phải trả
d. Đưa hàng qua máy quét mã vạch
2) Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?
a. Thay đổi nhân sự
b. Mua máy móc mới
c. Nghe điện thoại khi đang họp (Đ)
d. Tham gia một khóa học bồi dưỡng
3) Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp?
a. Thay đổi nhân sự
b. Phát triển thị trường
c. Thay đổi công nghệ
d. Giải quyết khủng hoảng (Đ)
4) Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào?
a. Điểm mạnh
b. Thời cơ
c. Nguyên nhân (Đ)
d. Thách thức
5) Có những cách phân loại MQH trong CV nào?
a. Phạm vi và Loại hình
b. Thời gian và Phạm vi (Đ)
c. Thời gian và quy mô
d. Phạm vi và Quy mô
6) Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?
a. Phù hợp với môi trường
b. Phù hợp về thời gian
c. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian (Đ)
d. Phù hợp với bản thân
7) Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?
a. Làm thay công việc của nhân viên
b. Giao việc nhưng không giao quyền
c. Ôm đồm công việc
d. Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên
(Đ)

😎 Làm thế nào để xác định được nguyên nhân của vấn đề ?
a. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan.
b. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ;
có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
c. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các sai lệch; có những
nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
d. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan
và từ các sai lệch; có những nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực
tiếp, nguyên nhân gián tiếp. (Đ)
9) Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc
chuyên nghiệp ?
a. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp (Đ)
c. Không có phương án đúng
d. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
10) Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
a. Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc (Đ)
b. Trì hoãn
c. Không tập trung vào công việc
d. Nhiều việc cùng một lúc
11) Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào?
a. Làm việc không tập trung
b. Ôm đồm nhiều việc
c. Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc (Đ)
d. Trì hoãn và dồn việc
12) Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?
a. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án
nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược
điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể;
phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt
ra. (Đ)
b. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương án nào tùy
thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được
nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
c. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm của
từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được
coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
d. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ thống tiêu chí
đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được
nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
13) Làm thế nào để xác định được vấn đề ?
a. Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề của ai, xảy ra khi nào ? Tìm ra
những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết. (Đ)
b. Để xác định được vấn đề cần xác định được những sai lệch nằm ở đâu.
c. Để xác định được vấn đề cần xác định được vấn đề là gì, của ai và xảy ra khi nào.
d. Để xác định được vấn đề cần xác định được nguyên nhân nằm ở đâu.
14) Làm thế nào để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề ?
a. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần hình thành nhiều phương án khác
nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải
quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
b. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định một nguyên nhân dẫn tới vấn
đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
c. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần thu thập các thông tin bởi một nguyên
nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
d. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập các thông tin; hình
thành nhiều phương án khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân
dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. (Đ)
15) Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian?
a. Đưa ra định vị
b. Đưa ra giải pháp
c. Đưa ra lý do
d. Đưa ra định hướng (Đ)
16) Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây?
a. Không có phương án đúng
b. Mối quan hệ đối ngoại
c. Mối quan hệ nội bộ
d. Mối quan hệ ngắn hạn (Đ)
17) Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào?
a. Tương tác
b. Lập lại
c. Có mục đích
d. Có mục đích, lập lại, tương tác (Đ)
18) Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?
a. Giao cho người khác
b. Sẽ làm, làm kiên quyết
c. Làm ngay (Đ)
d. Chỉ làm khi có thời gian
19) Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là gì ?
a. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thiết chế tâm trí và tầm nhìn
của cá nhân.
b. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về tính cố định chức năng; thông
tin không liên quan hoặc gây nhầm lẫn; những giả định; về thiết chế tâm trí. (Đ)
c. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thông tin không liên quan hoặc
gây nhầm lẫn.
d. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về hạn chế tầm nhìn của cá nhân.
20) Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì?
a. Bản thân và mục tiêu
b. Bản thân và công việc (Đ)
c. Kế hoạch và công việc
d. Bản thân và kế hoạch
21) Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower không
bao gồm cấp độ nào?
a. Quan trọng, không khẩn cấp
b. Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp (Đ)
c. Quan trọng, khẩn cấp
d. Không quan trọng, khẩn cấp
22) Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những bước cơ bản nào ?
a. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả.
b. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả.
c. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả. (Đ)
d. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề;
xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh
giá kết quả.
23) Trình bày sự khác nhau giữa nhà lãnh đạo và nhà quản lý.
a. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở những điểm sau:+ Thực hiện công việc lãnh đạo,
người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà
quản lý thực hiện công việc tổ chức thực thi theo chủ trương, đường hướng.+ Người lãnh đạo vì
thế là người có khả năng về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt
động của người lãnh đạo là hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung cho
việc tổ chức thực hiện, tạo ra quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ
trương và hướng vào các mục tiêu hiện tại của cơ quan, tổ chức.+ Nhà lãnh đạo là người có khả
năng gây cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào
sự thay đổi và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung
cho việc chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng
sự phân tích, hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển. (Đ)
b. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở điểm người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ
trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà quản lý thực hiện công việc tổ chức thực
thi theo chủ trương, đường hướng.
c. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ Nhà lãnh đạo là người có khả năng gây cảm
hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào sự thay đổi
và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung cho việc chỉ
đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng sự phân tích,
hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển.
d. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ người lãnh đạo vì thế là người có khả năng về
tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt động của người lãnh đạo là
hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung cho việc tổ chức thực hiện, tạo ra
quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ trương và hướng vào các mục tiêu
hiện tại của cơ quan, tổ chức.
24) Trình bày khái niệm vấn đề.
a. Vấn đề được hiểu là sự việc không bình thường cần phải được giải quyết để sự việc trở lại
bình thường.
b. Vấn đề được hiểu là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được xác
định rõ và giải quyết.
c. Vấn đề được hiểu là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một
mục tiêu.
d. Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được
xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn đề như là việc xác định những hành động cần
phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu. (Đ)
25) Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước nào là bước quan trọng trước tiên ? Vì sao ?
a. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định vấn đề. Bởi đó
là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo. (Đ)
b. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước lựa chọn giải pháp tối
ưu. Bởi có phương án giải quyết tối ưu thì vấn đề mới được giải quyết triệt để.
c. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước thực hiện giải pháp. Bởi
k thực hiện giải pháp đã lựa chọn thì vấn đề không thể giải quyết.
d. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định nguyên nhân
vấn đề. Bởi có xác định chính xác nguyên nhân mới có phương án giải quyết phù hợp.
26) Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
a. 10 (Đ)
b. 9
c. 7
d. 8
27) Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm các yếu tố nào?
a. Ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp
b. Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp (Đ)
c. Cách thức làm việc chuyên môn
d. Am hiểu về công việc
28) Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành công của
mỗi cá nhân?
a. 75%
b. 65%
c. 95%
d. 85% (Đ)
29) Trình bày khái niệm về vấn đề hoàn thiện.
a. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được thực hiện để đạt mục tiêu.
b. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được tiếp tục hoàn thành sản phẩm trong thực tế.
c. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề thiểu tỉ lệ sản phẩm lỗi trong thực tế.
d. Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt được một mục tiêu đo lường được. (Đ)
30) Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản phẩm trực tiếp của cái gì?
a. Môi trường xã hội
b. Môi trường gia đình
c. Môi trường học đường
d. Môi trường tổ chức (Đ)
31) Trình bày khái niệm về vấn đề sai lệch.
a. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó
khăn cần được tháo gỡ do sự biểu hiện không bình thường. (Đ)
b. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong tình huống không đúng đắn.
c. Vấn đề sai lệch là loại xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó khăn
cần được tháo gỡ.
d. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề được xác định là không đúng chuẩn so với quy định.
32) Trình bày khái niệm về vấn đề suy diễn.
a. Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ xảy ra nếu tình hình hiện tại thay đổi. (Đ)
b. Vấn đề suy diễn là vấn đề được suy ra trên cơ sở của các vấn đề khác
c. Vấn đề suy diễn là vẫn đề sẽ dẫn dắt tới nhiều vấn đề.
d. Vấn đề suy diễn là vấn để được dẫn dắt từ một vấn đề khác.
33) Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì?
a. Hình thành mối quan hệ thân thiện
b. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
c. Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong
các mối quan hệ (Đ)
d. Nhân thức được quan hệ tiêu cực
34) Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì?
a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài
b. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu
c. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu (Đ)
d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài
35) Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò?
a. 6
b. 4
c. 5 (Đ)
d. 7

You might also like