You are on page 1of 19

Ộ CÂU HỎI TRẮC NHIỆM MÔN/MÔ ĐUN TỔ CHỨC LAO ĐỘNG & KTNB

Nghề: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN


Người biên soạn: Nguyễn Văn Thành
Giáo viên phản biện: Nguyễn Thị Cường
Số lượng câu hỏi: 125 câu

Câu 1: Doanh nghiệp ăn uống khách sạn: là những tổ chức ... có đầy đủ các tư cách
pháp nhân ?
A. kinh tế B. xã hội C. văn hoá D. cá thể.
Câu 2: Cửa hàng, nhà hàng ăn uống là những đơn vị, cơ sở doanh nghiệp chuyên kinh
doanh...các mặt hàng gì ?
A. các sản phẩm ăn uống
B. các mặt hàng giải khát.
C. và đáp ứng các nhu cầu cho khách hàng
D. và phục vụ các dịch vụ khác.

Câu3: Khách sạn là loại hình doanh nghiệp có tổ chức, kinh doanh... phục vụ khách
hàng nhưng trong đó đặc trưng nhất là dịch vụ lưu trú.
A. Tổng hợp nhiều dịch vụ khác nhau
B.Tổng hợp một dịch vụ khác nhau
C. Và phục vụ các nhu cầu cho khách.
D. Và phục vụ các dịch vụ ăn, nghỉ cho khách hàng.

Câu 4: Nhà ăn tập thể là một bộ phận của cơ quan, nhà máy, xí nghiệp, tính phục vụ
.... trang thiết bị, con người, mặt hàng đơn giản
A. lớn hơn kinh doanh B. nhỏ hơn kinh doanh
C. tốt hơn kinh doanh D. đa dạng hơn kinh doanh.

Câu 5: Doanh nghiệp tư nhân là đơn vị kinh doanh do ai làm chủ ?


A. Do một cá nhân làm chủ. B. Do tập thể làm chủ
C. Nhà nước quản lý D. Các mặt hàng.

Câu 6. Chức năng, nhiệm vụ của khách sạn là gì ?


A. Cầu nối giữa khách hàng với khách sạn, đảm nhiệm một phần chức năng
môi giới phục vụ cho khách hàng.
B. Bộ phận quan trọng thực hiện trọn vẹn chức năng sản xuất của các doanh
nghiệp ăn uống khách sạn.
C. Cầu nối nhà hàng với khách hàng là tấm gương phản chiếu của nhà hàng trong
con mắt khách hàng.
D. Bộ phận quan trọng tạo nguồn lực kinh doanh uy tín, truyền thống của nhà
hàng, khách sạn.

1
Câu 7. Cửa hàng, nhà hàng ăn uống là những ... thực hiện công việc trao đổi mua bán
để tìm hiểu lợi nhuận.
A. đơn vị, cơ sở chuyên kinh doanh các sản phẩm ăn uống,
B. đơn vị, cơ sở thực hiện công việc trao đổi mua bán để tìm hiểu lợi nhuận,
C. tổ chức kinh tế có đầy đủ tư cách pháp nhân thực hiện các hoạt động xã hội,
D. trong lĩnh vực kinh doanh ăn uống, khách sạn,

Câu 8. Dấu hiệu đặc trưng của khách sạn được thể hiện như thế nào ?
A. dịch vụ lưu trú, là loại hình doanh nghiệp có tổ chức, kinh doanh tổng hợp
nhiều dịch vụ khác nhau phục vụ khách hàng.
B. những đơn vị, cơ sở thực hiện công việc trao đổi mua bán để tìm hiểu lợi nhuận.
C. sản xuất, chế biến tạo ra các sản phẩm ăn uống và các dịch vụ mới cho xã hội.
D. tổ chức tiêu dùng các sản phẩm ăn uống cho khách hàng.

Câu 9. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh gồm những công ty gì ?


A. Công ty liên doanh, hữu hạn, cổ phần, tư nhân
B. Công ty hữu hạn, nhà nước, tư nhân, cổ phần.
C. Doanh nghiệp nhà nước.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên.

Câu 10: Nhu cầu ăn uống, khách sạn là những đòi hỏi, mong muốn cần đáp ứng của
mọi người về các ... và trang thiết bị kỹ thuật phục vụ.
A. sản phẩm ăn uống, loại hình dịch vụ sinh hoạt.
B. mặt hàng mà khách hàng cần đáp ứng.
C. loại hình dịch vụ
D. nhu cầu của khách hàng.

Câu 11. Nhu cầu của con người về các sản phẩm ăn uống, khách sạn là những mong
muốn gì ?
A. Mong muốn cần đáp ứng của mọi người về các sản phẩm ăn uống các loại hình
dịch vụ sinh hoạt và trang thiết bị kỹ thuật phục vụ.
B. Đáp ứng của mọi người về các sản phẩm vật chất, sản phẩm tinh thần, tiện
nghi phục vụ.
C. Nhu cầu thường xuyên hàng ngày cũng có thể là thiết yếu có thể là không
thiết yếu.
D. Đáp ứng mọi yêu cầu của khách.

Câu 12. Nhu cầu ăn uống có đặc điểm chung được thể hiện như thế nào ?
A. Tồn tại ở tất cả mọi người.
B. Nhỏ lẻ, đa dạng, phong phú nhưng đòi hỏi phải đồng bộ.
C. Nhu cầu ăn uống ảnh hưởng lớn của mùa vụ, gieo trồng, đánh bắt trong năm,,
nghề nghiệp, khả năng thanh toán của mỗi người.
D. Phụ thuộc chặt chẽ vào thị hiếu sở thích của khách hàng.

2
Câu 14. Yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu ăn uống: … những thói quen, tập tục cách thức
của từng vùng miền.
A. Khả năng thanh toán của mỗi người.
B. Phụ thuộc vào chính sách tiêu dùng.
C. Tầng lớp dân cư, sự lên xuống của giá cả.
D. Tầm vĩ mô của nhà nước hoặc từng giai đoạn lịch sử nhất định.

Câu 15. Yêu cầu đối với nhân viên bán hàng phải đạt những tiêu chuẩn gì ?
A. Phải đạt được những tiêu chuẩn về ngoại hình, có sức khoẻ tốt.
B. Tác phong nhanh nhẹn.ăn mặc hợp thời trang.
C. Khả năng giao tiếp tốt và am hiểu về ngoại ngữ.
D. Hoà nhã vói mọi người,

Câu 16. Khi bán hàng người nhân viên cần: … tiếp nhận quầy hàng, các hoá đơn
A. Chuẩn bị về trang phục, tư thế tác phong,
B. Chủ động bổ sung hàng hoá làm trong ngày,
C. Kết hợp với các thành viên trong nhà hàng để hỗ trợ trong giờ cao điểm,
D. Luôn luôn vui vẻ, hòa nhã,

Câu 17. Quy trình của người nhân viên bán hàng:
A. Đón tiếp khách → trao đổi tìm hiểu nhu cầu khách hàng → giới thiệu khách
hàng chọn hàng → Giao hàng → Thanh toán thu tiền.
B. Đón tiếp khách → giới thiệu khách hàng, chọn hàng, đặt hàng → trao đổi tìm
hiểu nhu cầu khách hàng → Giao hàng → thanh toán thu tiền.
C. Trao đổi tìm hiểu nhu cầu khách hàng → Giới thiệu khách hàng chọn hàng →
Đón tiếp khách → Giao hàng → thanh toán thu tiền.
D. Đón tiếp khách → trao đổi tìm hiểu khách hàng → giới thiệu khách hàng
chọn hàng → thanh toán thu tiền → Giao hàng.

Câu 18. Công việc của nhân viên bán hàng khi đón khách: ... quan tâm đến nhu cầu
của khách hàng
A. Chủ động nhiệt tình thực sự .
B. Mau chóng tiếp cận khách hàng.
C. Phán đoán tâm lý nhu cầu của khách.
D. Chủ động chào hỏi khách hàng.

Câu 19. Thanh toán thu tiền, giao hàng cần phải: ... Chính xác tế nhị tránh nhầm lẫn,
hạn chế mức thấp nhất việc hỏi lại khách hàng.
A. Nhanh chóng, chính xác, đúng địa chỉ, linh hoạt, cởi mở.
B. Chính xác tế nhị tránh nhầm lẫn.
C. Thu tiền, không cầm sẵn tiền trong tay để tiếp tục thanh toán tiền trên bàn.
3
D. Hạn chế mức thấp nhất việc hỏi lại khách hàng.

Câu 20. Tổ chức các quầy bán hàng ăn uống và dịch vụ là yêu cầu
A. về nhà cửa tiện nghi, trang thiết bị, các quầy hàng ăn uống, các phòng ăn.
B. trang thiết bị - định vị quầy hàng, nhà hàng.
C. thiết kế, định vị quầy hàng, nhà hàng.
D. tổ chức các quầy hàng ăn uống, các phòng ăn.

Câu 21. Hình thức tự phục vụ có ưu điểm: ... Giá cả cao, văn minh.
A. Công suất nhanh, giá cả thấp, năng suất lao động cao.
B. Giá cả cao, văn minh.
C. Năng suất lao động thấp, áp dụng rộng dãi.
D. Không giao tiếp được với khách.

Câu 22. Nhược điểm cơ bản của hình thức tự phục vụ:
A. Văn minh phục vụ thấp.
B. Năng suất lao động thấp.
C. Giá cả cao thích hợp với người tiêu dùng.
D. Công suất chậm.

Câu 23. Hình thức tự phục vụ được áp dụng ?


A. Trong quán ăn bình dân các quầy hàng ăn sáng, điểm tâm.
B. Một cách rộng rãi trong các nhà hàng, khách sạn, các quầy hàng đặc sản.
C. Trong các bữa tiệc cưới, cơm hội nghị.
D. Trong nhà ăn tập thể.

Câu 24. Ưu điểm của hình thức có nhân viên phục vụ ?


A. Thể hiện văn minh thương mại, văn hoá trong ăn uống.
B. Năng suất lao động cao.
C. Giá cả thấp thích hợp với bình dân.
D. Công suất làm việc nhanh.

Câu 25. Nhược điểm của hình thức có nhân viên phục vụ:…Nhân viên nhà bàn chủ
động đến trao đổi tìm hiểu nắm bắt nhu cầu khách hàng .
A. Khách hàng nghiên cứu thực đơn bán hàng tự đọc niêm yết giá trên mặt bàn.
B. Nhân viên nhà bàn chủ động đến trao đổi tìm hiểu nắm bắt nhu cầu khách hàng, .
C. Tổ chức bưng bê dọn ăn cho khách hàng theo đúng những nghi thức thể thức ăn uống.
D. Năng suất lao động không cao.

Câu 26. Phạm vi áp dụng của hình thức có nhân viên phục vụ:
A. Rộng rãi trong các nhà hàng, khách sạn, các quán hàng đặc sản.
B. Các quán bình dân, cà phê, giải khát.
C. Chủ yếu trong nhà hàng, bếp bình dân, các quầy hàng ăn sáng, điểm tâm.

4
D. Tất cả các quán ăn.

Câu 27. Công việc của người nhân viên phục vụ buồng:
A. Tổ chức sắp xếp nội thất trong các phòng, nhu cầu ăn uống, thu dọn vệ sinh.
B. Đón tiếp, phục vụ nhu cầu ăn uống cho khách và thanh toán tiền,
C. Thu dọn vệ sinh các phòng.
D. Nấu ăn cho khách.

Câu 28. Quảng cáo thương mại là:


A. Tuyên truyền, truyền tin, giới thiệu có định hướng về các mặt hàng sản
phẩm, các loại dịch vụ.
B. Hướng dẫn tiêu dùng hiểu được công dụng, giá trị sử dụng của các mặt hàng.
C. Công cụ giúp cho các doanh nghiệp.
D. Bảo vệ được thị trường.

Câu 29: Quảng cáo là hình thức ... có định hướng về các mặt hàng sản phẩm, các
loại dịch vụ các doanh nghiệp về các phương thức thanh toán.
A. Tuyên truyền, truyền tin, giới thiệu B. Giới thiệu, giao bán.
C. Bán buôn những sản phẩm D. Bán lẻ các mặt hàng.

Câu 30. Yêu cầu của các thông tin quảng cáo: … Đảm bảo tính trung thực, ngôn ngữ,
hình tượng ngắn gọn giàu sức truyền cảm.
A. Có dung lượng thông tin cao, hấp dẫn lớn, tính nghệ thuật cao.
B. Đảm bảo tính trung thực, ngôn ngữ.
C. Phải đạt hiệu quả kinh tế cao.
D. hình tượng ngắn gọn giàu sức truyền cảm.

Câu 31: Tổ chức sản xuất là bố trí … cùng với những phương án nhằm đạt được
mục tiêu sản xuất kinh doanh đã định hoạch trước.
A. Sắp xếp lao động trang thiết bị dụng cụ
B. Dụng cu, diện tích
C. Các bàn sản xuất
D. Công việc cho người lao động

Câu 32. Thực đơn trong nhà hàng ăn uống là:


A. Bảng liệt kê những món ăn đồ uống có trong một bữa tiệc, một ngày sản xuất.
B. Sơ đồ bố trí sản xuất.
C. Tấm biển được đặt treo ở ven đường.
D. Tờ giấy được niêm yết ở phía ngoài tiền sảnh.

Câu 33. Thực đơn bao gồm các dạng:


A. quảng cáo, bán hàng, phục vụ, sản xuất, đặt hàng.
B. Phục vụ, kinh doanh, mua hàng, đơn giá

5
C. Đặt hàng, quảng cáo, thông tin, tổ chức.
D. Tất cả các quảng cáo.

Câu 34. Trình tự của mẫu biểu thực đơn:


A. Tên cá nhân, đơn vị đặt hàng → thời gian ăn → đơn giá → số lượng người ăn
→ yêu cầu bữa ăn.
B. Tên cá nhân → đơn giá → thời gian ăn → số lượng người ăn → yêu cầu bữa ăn
C. Thời gian ăn → đơn giá → tên cá nhân, đơn vị đặt hàng → số lượng người ăn
→ yêu cầu bữa ăn.
D. Yêu cầu bữa ăn → số lượng người ăn → thời gian ăn → đơn giá → tên cá
nhân, đơn vị đặt hàng.

Câu 35. Khi xây dựng thực đơn cần căn cứ vào những tiêu chuẩn gì ?
A. Đơn giá đặt hàng, tính chất thể thức bữa ăn, nguyên liệu, cách chế biến, khả
năng phục vụ.
B. Điều kiện tổ chức phục vụ, giá cả nguyên liệu hiện có
C. Khả năng liên kết của mọi người, thời gian tổ chức.
D. Các món ăn, cách chế biến.

Câu 36. Trình tự xây dựng thực đơn thể hiện như thế nào ?
A. Xác định rõ số lượng khách ăn → tiêu chuẩn ăn → khấu trừ thặng số.
B. Tiêu chuẩn ăn → khấu trừ thặng số → xác định rõ số lượng khách ăn.
C. Khấu trừ thặng số → tiêu chuẩn ăn → xác định rõ số lượng khách ăn.
D. Xác định rõ số lượng khách ăn → khấu trừ thặng số → tiêu chuẩn ăn.

Câu 37. Đặc điểm của nguyên liệu chế biến sản phẩm ăn uống có nguồn gốc từ đâu ?
A. Sản phẩm tươi sống có nguồn gốc từ các sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp .
B. Thực phẩm của nghành công nghệ thực phẩm.
C. Các mặt hàng đặc sản của ngành nuôi trồng thuỷ sản.
D. Các sản phẩm nông nghiệp.

Câu 38. Sản phẩm ăn uống có đặc điểm: …hương vị chứa đựng trang trí sản phẩm.
A. Đa dạng và phong phú của sản phẩm thể hiện ở tên gọi, hình dạng, màu sắc.
B. Dễ biến chất, thời hạn bảo quản ngắn.
C. Món ăn mang đậm tính mùa vụ, địa phương, vùng miền, dân tộc.
D. Khả năng vận chuyển đi xa khó khan.
Câu 39. Nguồn cung ứng nguyên liệu trong doanh nghiệp ăn uống từ đâu ?
A. Các cửa hàng, các chợ nông sản, đại lý hoặc các tư nhân .
B. Nghệ nhân làng nghề, cơ quan, xí nghiệp.
C. Cơ quan chủ quản cấp trên của doanh nghiệp, các công ty liên doanh
D. Nhà hàng, khách sạn, những người nông dân.

6
Câu 40. Yêu cầu cơ bản đối với công tác cung ứng nguyên liệu , đảm bảo những tiêu
chuẩn gì ?
A. Đầy đủ về số lượng, chất lượng, đều đặn. Đảm bảo hiệu quả kinh tế cao.
B. Không đầy đủ về số lượng, chất lượng, nhưng đảm bảo hiệu quả kinh tế cao.
C. Đủ về số lượng, chất lượng, không liên tục và đều đặn. Đảm bảo hiệu quả
kinh tế cao.
D. Liên tục, đề đặn, đảm bảo hiệu quả kinh tế cao.

Câu 41. Hình thức cung ứng nguyên liệu gồm :


A. Tập trung, phân tán
B. Bán lẻ, tập trung, phân tán
C. Tập trung, bán buôn, không phân tán
D. Không tập trung, bán buôn, bán lẻ.

Câu 42. Tính đồng bộ của cung ứng nguyên liệu được thể hiện:
A. Từng loại nguyên liệu, món ăn phải đảm bảo tỷ lệ các chất dinh dưỡng.
B. Kế hoạch sản xuất không theo tỷ lệ các chất dinh dưỡng.
C. Sản phẩm phải bám sát nhu cầu ăn uống của khách hàng.
D. Món ăn phải đảm bảo tỷ lệ các chất dinh dưỡng. .

Câu 43. Hình thức cung ứng tập trung có ưu điểm:


A. Mua được lô hàng lớn, giá mua vào thấp, chủ động trong sản xuất kinh doanh.
B. Giá mua vào cao, không chủ động trong kinh doanh sản xuất .
C. Khó mua hàng, tốn nhiều nhân lực, giá cả cao.
D. Lô hàng nhỏ, giá mua vào thấp, tiết kiệm được thời gian.

Câu 44. Hình thức cung ứng tập trung có nhược điểm:
A. Khó bám sát thị trường, chất lượng khó đảm bảo, không tốn nhiều nhân lực.
B. Tốn nhiều công lao động trong khâu tiếp phẩm. Sản xuất không chủ động.
C. Mức độ tươi ngon đảm bảo, thuận lợi trong kinh doanh. vận chuyển dễ dàng.
D. Phí vận chuyển không phát sinh khó, quản lý được chặt chẽ.

Câu 45. Hình thức cung ứng phân tán có ưu điểm:


A. Luôn bám sát được nhu cầu lao động, tính tươi ngon trong sản phẩm cao, bảo
quản không bị hao hụt.
B. Không bám sát được nhu cầu lao động. Tính tươi ngon trong sản phẩm thấp,
bảo quản bị hao hụt.
C. Bảo quản bị hao hụt nhiều, tính tươi ngon trong sản phẩm cao, bám sát thị trường.
D. Tính tươi ngon của sản phẩm thấp, bám sát được thị trường.

Câu 46. Hình thức cung ứng nguyên liệu phân tán có nhược điểm:
A. Tốn nhiều công lao động trong kho tiếp phẩm. Tính chủ động trong sản xuất
kinh doanh không cao.

7
B. Khó bám sát thị trường, mức độ tươi ngon trong nguyên liệu cao.
C. Tốn nhiều công lao động trong kho tiếp phẩm. Tính chủ động trong sản xuất
kinh doanh cao.
D. Chi phí giao dịch vận chuyển dễ phát sinh, khó quản lý.

Câu 47. Kho trong nhà hàng, khách sạn là:


A. Khoảng không gian biệt lập khép kín dùng làm nơi dự trữ bảo quản hàng hoá
phục vụ cho kinh doanh.
B. Nơi bảo quản hành lý cho khách hàng, trong thời gian khách lưu trú.
C. Phần diện tích phù hợp với mục đích sử dụng sử dụng và bảo quản.
D. Bộ phận cơ sở, vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp ăn uống khách sạn đó.

Câu 48. Trình tự các bước nhập hàng:


A. Hoá đơn hợp lệ → tiếp nhận lô hàng → sắp xếp hàng hoá → xử lý các tình
huống phát sinh → ký xác nhận vào hoá đơn .
B. Tiếp nhận lô hàng → sắp xếp nguyên liệu hàng → xử lý các tình huống phát
sinh → tính hợp lý, hợp lệ của hoá đơn → ký xác nhận vào hoá đơn .
C. Tính hợp lệ của hoá đơn → sắp xếp nguyên liệu hàng hoá → tiếp nhận lô
hàng → xử lý các tình huống phát sinh → ký xác hoá đơn .
D. Tính hợp lệ của hoá đơn → tiếp nhận lô hàng → ký xác nhận nhập hàng vào hoá
đơn → sắp xếp nguyên liệu hàng hoá → xử lý các tình huống phát sinh hàng trong.

Câu 49. Trình tự thực hiện khi xuất hàng:


A. Kiểm tra tính hợp lệ của hoá đơn → giám sát xuất hàng → thực hiên giao
hàng → ký xác nhận → phản ánh lô hàng vừa xuất, vào sổ kho, thẻ kho.
B. Kiểm tra tính hợp lệ của hoá đơn → thực hiện giao hàng → ký xác nhận →
phản ánh lô hàng vừa, xuất vào sổ kho, thẻ kho → giám sát xuất hàng.
C. Giám sát xuất hàng → thực hiện giao hàng → kiểm tra tính hợp lệ của hoá đơn
→ ký xác nhận → phản ánh lô hàng vừa xuất, vào sổ kho, thẻ kho.
D. Ký xác nhận → kiểm tra tính hợp lệ của hoá đơn → phản ánh lô hàng vừa xuất,
vào sổ kho, thẻ kho → thực hiện giao hàng → giám sát xuất hàng.

Câu 50. Trong quá trình xuất hàng người thủ kho phải làm: … Lượng người nhận
hàng phù hợp với khả năng quan sát
A. Chỉ mở 1 cửa.
B. Lượng người nhận hàng phù hợp với khả năng quan sát.
C. Khi xuất lô hàng lớn phải tập kết lô hàng ở phía trong cửa kho
D. Sau đó kiểm tra xuất xong mới chuyển thẳng ra ngoài.

Câu 51. Khi bảo quản nguyên liệu hàng hoá tại kho cần phải: … Kiểm tra hàng hoá
đúng định kỳ, theo quy định của doanh nghiệp
8
A. Phù hợp các giá, các tầng trong kho và tính chất sinh, lý, hoá .
B. Kiểm tra hàng hoá đúng định kỳ, theo quy định của doanh nghiệp.
C. Ngăn chặn sự hao hụt, thất thoát tại kho.
D. Biến chất của nguyên liệu hàng hoá tại kho.

Câu 52. Đặc điểm tổ chức sản xuất và bán hàng trong doanh nghiệp ăn uống: …
trong cùng một không gian và thời gian nhất định.
A. sản xuất, bán ra và tổ chức tiêu dùng, phải khép kín .
B. khối lượng sản phẩm sản xuất, bán ra thường không lớn .
C. phương thức sản xuất. bán ra mang đậm tính vùng miền, mùa vụ.
D. bán ra mang đậm tính vùng miền, mùa vụ.

Câu 53. Khu vực sản xuất và chế biến là một phần diện tích…
A. được trang bị các dụng cụ cần thiết để 1 người hay 1 bộ phận công nhân kỹ
thuật thực hiện các nghiệp vụ sản xuất.
B. để sắp xếp các dụng cụ cho một nhóm người thực hiện các nghiệp vụ sản xuất.
C. dùng cho người công nhân để chế biến và thao tác được thuận lợi.
D. rộng để sắp xếp các trang thiết bị dụng cụ chuyên dùng.

Câu 54. Trình tự khi thiết kế nơi sản xuất:


A. Vị trí → diện tích → thiết bị, dụng cụ → ánh sáng và thông gió → cấp thoát
nước → an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
B. Vị trí → thiết bị dụng cụ → diện tích → cấp thoát nước → ánh sáng và thông
gió → an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
C. Cấp thoát nước → ánh sáng và thông gió → an toàn lao động, vệ sinh môi
trường → vị trí → thiết bị dụng cụ → diện tích.
D. An toàn lao động, vệ sinh môi trường → vị trí → diện tích → thiết bị dụng
cụ → ánh sáng và thông gió cấp thoát nước.

Câu 55. Yêu cầu về vị trí của khu vực chế biến: … Đảm bảo quãng đường vận động của
nguyên liệu
A. Phù hợp với quy trình sản xuất riêng rẽ 1 chiều.
B. Đảm bảo quãng đường vận động của nguyên liệu
C. Đảm bảo mối liên hệ với các bộ phận khác
D.Đảm bảo đủ ánh sáng tự nhiên.

Câu 56. Diện tích của khu vực chế biến đảm bảo:
A. Có đủ diện tích để sắp xếp các thiết bị dụng cụ.
B. Quãng đường vận động của nguyên liệu, bán thành phẩm .
C. Mối liên hệ với các bộ phận khác trong dây chuyền sản Tuất .
D. Đảm bảo với yêu cầu cao ráo.

9
Câu 57. Bàn sản xuất, pha chế có chiều cao cách khuỷu tay người công nhân có tối
thiểu là bao nhiêu cm ?
A. 5 cm ÷ 10 cm B. 5 cm ÷ 08 cm
C. 5 cm ÷ 12 cm D. 5 cm ÷ 09 cm

Câu 58. Khoảng cách và góc nhìn tốt nhất trên bàn sản xuất có tối thiểu là bao nhiêu ?
A. 45cm và 1200 B. 45cm và 1000
C. 45cm và 1300 D. 45cm và 800

Câu 59. Yêu cầu về ánh sáng và thông gió:… để tạo sáng phải có các loại đèn cùng các
loại
A. Khi thiết kế phải chú ý hướng nhà, số lượng, vị trí các loại nấc cửa.
B. Để tạo sáng phải có các loại đèn cùng các loại màu.
C. Hệ thống thông gió được thoát nhanh khí thải.
D. Vôi, ve, sơn tường cho phù hợp.

Câu 60. Yêu cầu vệ sinh trong sản xuất cần phải theo trình tự như thế nào ?
A. Nguyên liệu → thực phẩm → thiết bị dụng cụ → môi trường nơi làm việc.
B. Dụng cụ → nguyên liệu → thực phẩm → Vệ sinh môi trường nơi làm việc
C. Môi trường nơi làm việc → thực phẩm → thiết bị dụng cụ → nguyên liệu
D. Thực phẩm → thiết bị dụng cụ → nguyên liệu → vệ sinh môi trường sinh thái.

Câu 61. Tổ chức chế biến sản phẩm ăn uống gồm có hình thức gì ?
A. Tổ chức sản xuất đại trà, đồng loạt, đơn lẻ.
B. Tập trung, sản xuất đơn lẻ.
C. Hình thức tổ chức sản xuất đại trà đồng loạt, hình thức phân tán.
D. Sản xuất không đại trà đồng loạt, hình thức sản xuất đơn lẻ.

Câu 62. Hình thức tổ chức sản xuất đại trà đồng loại có ưu điểm như thế nào?
A. Năng suất lao động cao, kế hoạch sản xuất chủ động, tốc độ phục vụ nhanh.
B. Món ăn đồ uống luôn tươi nóng.
C. Mức độ vệ sinh sản phẩm đảm bảo tốt.
D. Năng suất lao động thấp, tốc độ phục vụ nhanh.

Câu 63. Hình thức tổ chức sản xuất đại trà đồng loạt có nhược điểm gì?
A. Món ăn đồ uống dễ nguội lạnh, khó bám sát nhu cầu thị hiếu của người ăn.
B. Thời gian khách hàng chờ đợi lâu.
C. Tốn nhiều công lao động, tốc độ quay vòng của nghề không cao.
D. Dễ bám sát nhu cầu thị hiếu đa dạng của người ăn.

Câu 64. Hình thức sản xuất đơn lẻ có những ưu điểm gì?
A. Món ăn đồ uống luôn tươi nóng, hương vị chất lượng hấp dẫn.
10
B. Thời gian khách hàng chờ đợi lâu
C. Vệ sinh sản phẩm đảm bảo tốt.
D. Tự chủ được kinh doanh.

Câu 65. Hình thức sản xuất đơn lẻ có nhược điểm gì?
A. Tốn nhiều công lao động, năng suất thấp, thời gian khách hàng chờ đợi lâu.
B. Món ăn, đồ uống dễ nguội lạnh khó bám sát nhu cầu thị hiếu của người ăn.
C. Năng suất lao động thấp, kế hoạch sản xuất chủ động, tốc độ phục vụ nhanh.
D. Tốn nhiều công lao động, năng suất lao động cao, khách không phải chờ đợi.

Câu 66. Khi mua sắm thiết bị dụng cụ đảm bảo yêu cầu gì?
A. Đầu tư mua sắm thiết bị dụng cụ phải phù hợp với mục đích sử dụng.
B. Kết cấu của máy móc thiết bị dụng cụ cần theo hướng đơn giản hoá.
C. Tiêu hao năng lượng.
D. Kế hoạch sản xuất chủ động.

Câu 67. Thiết bị dụng cụ trong nhà hàng, khách sạn được phân loại theo tiêu chí như
thế nào?
A. Dịch vụ kinh doanh, hình dạng kích thước, vật liệu chế tạo, phương pháp chế biến.
B. Kế hoạch sản xuất chủ động.
C. Tốn nhiều công lao động, năng suất lao động cao .
D. Phương pháp chế biến, vật liệu chế tạo.

Câu 68. Thiết bị nhiệt được phân loại dựa vào tiêu chí gì?
A. Kiểu dáng, công dụng. B. Vật liệu chế tạo.
C. Giá trị sản phẩm. D. Năng suất làm việc.

Câu 69. Thiết bị lạnh có công dụng gì?


A. Tạo ra các sản phẩm đông lạnh. giữ gìn độ tươi mới cho sản phẩm.
B. Hạn chế tới mức thấp nhất thời gian thao tác xuất, nhập hàng
C. Hạn chế các sâu bệnh.
D. Văn minh trong phục vụ.

Câu 70. Yêu cầu sử dụng, bảo quản thiết bị lạnh không sử dụng vật gì để vệ sinh tủ ?
A. Không được dùng các vật nhọn, cứng .
B. Hạn chế tới mức thấp nhất thời gian thao tác xuất, nhập hàng.
C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn ở mức ngang tầm.
D. Hạn chế mở cánh tủ lạnh.

Câu 71. Tủ lạnh thường có dung tích là bao nhiêu ?


A. 50 ml ÷ 250 ml B. 50 ml ÷ 200 ml
C. 50 ml ÷ 350 ml D. 50 ml ÷ 150 ml

11
Câu 72. Tủ lạnh sử dụng dòng điện đảm bảo tốt nhất là bao nhiêu?
A. 110 V ÷ 220 V B. 100 V ÷ 220 V
C. 90 V ÷ 220 V D. 120 V ÷ 220 V

Câu 73. Trung bình tối đa của quầy bán hàng là bao nhiêu mét?
A. 0,9 m ÷ 1m B. 1,0 m ÷ 1 m
C. 0,8 m ÷ 1 m D. 0,7 m ÷ 1 m

Câu 74. Mua sắm sử dụng và bảo quản dụng cụ đun nấu yêu cầu như thế nào?
A. Đầy đủ, đồng bộ theo nhiều chủng loại, vật liệu chế tạo các dụng cụ đun nấu
không được độc hại.
B. Vật liệu chế tạo.
C. Dùng các dụng cụ bằng gang để pha chế các mặt hàng giải khát.
D. Sử dụng nồi đồng để nấu.

Câu 75. Khi gọt củ, quả ta dùng dao loại gì ?


A. Hai lưỡi, dao nhọn B. Bài
C. Lưỡi cong D. Thái.

Câu 76. Dao dùng để cắt tiả trang trí sản phẩm là loại dao gì?
A. Nhọn mũi B. Phay.
C. Băm. D. Bầu.

Câu 77. Các dạng năng lượng trong tự nhiên là gì ?


A. Gió trời. B. Nhân tạo.
C. Tổng hợp. D. Thạch cao.
Câu 78. Nhiệt lượng tối đa toả ra Cácbon của 1kg than khi tham gia phản ứng cháy là
bao nhiêu ?
A. 2440 kcal ÷ 8000 kcal B. 2540 kcal ÷ 8500 kcal
C. 2320 kcal ÷ 8000 kcal D. 2240 kcal ÷ 9000 kcal

Câu 79. Nhiệt độ cháy tốt nhất của viên than là bao nhiêu ?
A. 1000 0c ÷ 1500 0c B. 1100 0c ÷ 1500 0c
C. 9500 0c ÷ 1500 0c D. 9000 0c ÷ 1500 0c
Câu 80. Ngọn lửa bếp gas có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu ?
A. 1890 0c ÷ 2050 0c B. 1880 0c ÷ 2000 0c
C. 1980 0c ÷ 1500 0c D. 1880 0c ÷ 2050 0c
Câu 81. Bếp than có cấu tạo như thế nào ?
A. Buồng đốt, buồng khí, ghi lò, thân lò, bộ phận điều chỉnh nhiệt.
B. Buồng đốt, hoa sen.
C. Bộ phận điều chỉnh nhiệt, van an toàn.
D. Thân lò, buồng đốt, buồng khí, nút đánh lửa.

12
Câu 82. Trình tự sử dụng bếp than như thế nào ?
A. Nhóm lò → tiếp than → chọc lò → thải sỉ → ủ lò.
B. Nhóm lò → tiếp than → chọc lò → tiếp than → thải sỉ → ủ lò.
C. Nhóm lò → thải sỉ → tiếp than → chọc lò → ủ lò.
D. Nhóm lò → thải sỉ → chọc lò → tiếp than → ủ lò.

Câu 83. Có mấy phương pháp ủ lò ?


A. Ủ ướt và ủ lò khô. B. Ủ than
C. Ủ lắp lò D. Tiếp than.

Câu 84. Bếp gas có cấu tạo gồm những bộ phận gì ?


A. Bếp gas, ống dẫn, bình gas, họng lủa, kiềng bếp, van an toàn, công tác.
B. Bình gas, kệ bếp, bếp, thân lò.
C. Ống dẫn gas, kiềng bếp, bếp gas, buồng đốt.
D. Bình gas, van gas, cửa bếp điều chỉnh nhiệt.

Câu 85. Vai trò, tác dụng, ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động:… thể hiện sự văn
minh của xã hội, mức tăng trưởng của xã hội
A. Chăm lo thiết thực tới quyền lợi người lao động .
B. Thể hiện sự văn minh của xã hội.
C. Năng suất, chất lượng lao động tốt hơn.
D. Mức tăng trưởng của xã hội

Câu 86. Tai nạn lao động là những:…chấn thương không nhìn thấy rõ khó nhìn thấy
rõ một lúc.
A. tai biến xảy ra một cách đột xuất bất ngờ trong quá trình lao động.
B. chấn thương không nhìn thấy rõ khó nhìn thấy rõ một lúc.
C. những người lao động việc trong môi trường có nhiều khí độc.
D. trên đường đi làm về.
Câu 87. Cách khắc phục hậu quả sau đám cháy: … Động viên giúp đỡ mọi người ổn
định tinh thần.
A. Sơ cứu người bị nạn ngay tại chỗ hoặc chuyển vào viện nếu cần.
B. Động viên giúp đỡ mọi người ổn định tinh thần.
C. Kịp thời thống kê một cách sơ bộ.
D. Những tài sản bị tổn thất.
Câu 88. Khi thiết kế nhà hàng, khách sạn cần xác định:… chức năng nhiệm vụ của
từng bộ phận
A. Mục đích thiết kế và xây dung.
B. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận,
C. Thiết kế về kỹ thuật
D. Đảm bảo có tính thẩm mỹ.

Câu 89. Cơ cấu mặt bằng của khách sạn:


13
A. Khu vực đón tiếp khách, khu vực lưu trú
B. Khu vực đón tiếp khách, khu vực dịch vụ ăn uống
C. Khu vực lưu trú, khu vực các quầy dịch vụ
D. Khu vực các quầy dịch vụ, khu vực dịch vụ ăn uống
Câu 90. Yêu cầu lựa chọn địa điểm và mặt bằng để xây dựng nhà hàng, khách sạn. Địa
điểm xây dựng phải phù hợp ý đồ mục đích kinh doanh…
A. chức năng và nhiệm vụ của nhà hàng, khách sạn.
B. thuận tiện giao thông đi lại dừng nghỉ đỗ xe của khách hàng.
C. khu đất đai phải cao ráo thoáng khí.
D. Cấp thoát nước dễ dàng.
Câu 91. Chức năng tổ chức tiêu dùng, chức năng … đặc thù giúp phân biệt các cửa
hàng, nhà hàng ăn uống với các quầy, bách hoá, nhà hàng.
A. Tổ chức thương mại.
B. Tổ chức lưu thông các sản phẩm ăn uống.
C. Tạo ra năng lực sản xuất.
D. Văn minh thương mại.
Câu 92. Chức năng của nhà bàn: Là cầu nối nhà hàng với khách hàng là … của nhà
hàng trong con mắt khách hàng.
A. Tấm gương phản chiếu.
B. Bộ mặt của nhà hàng.
C. Bộ phận quan trọng của nhà hàng, khách sạn.
D. Tổ chức các bữa ăn đắp ứng nhu cầu của khách.
Câu 93. Chức năng, nhiệm vụ nhà bếp là bộ phận quan trọng nhất …của các doanh
nghiệp ăn uống khách sạn.
A. Thực hiện trọn vẹn chức năng sản xuất.
B. Chức năng tổ chức thương mại.
C. Soạn thảo thực đơn.
D. Tổ chức hạch toán.
Câu 94. Chức năng và nhiệm vụ của nhà buồng: Là cầu nối giữa khách hàng và
khách sạn thực hiện tổng hợp các chức năng nhiệm vụ khác nhau.
A. Cầu nối giữa khách hàng và khách san.
B. Đảm nhiệm một phần chức năng.
C. Tổ chức các dịch vụ lưu trú.
D. Tổ chức các dịch vụ khác
Câu 95. Nhu cầu ăn uống - Khách sạn là những đòi hỏi, ... về các sản phẩm ăn uống
các loại hình dịch vụ sinh hoạt và trang thiết bị kỹ thuật phục vụ.
A. Mong muốn đáp ứng của mọi người.
B. Nhu cầu thường xuyên.
C. Mang tính chất tỷ lệ thuận và tỷ lệ nghịch.
D. Các sản phẩm ăn uống…………
Câu 96. Nhu cầu ăn uống thường là nhỏ lẻ, đa dạng phong phú nhưng …. nhưng phụ
thuộc chặt chẽ vào thị hiếu sở thích của khách hàng.
A. Đòi hỏi phải đồng bộ. B. Theo thị hiếu của khách.

14
C. Khả năng thanh toán. D. Theo tập quán từng vùng miền.

Câu 97. Nhu cầu ăn uống ảnh hưởng lớn của mùa vụ, gieo trồng đánh bắt trong năm,
phụ thuộc vào ... nghề nghiệp, khả năng thanh toán của mỗi nguời.
A. Vùng miền của nguyên liệu của những đặc điểm sinh lý,
B. Nghề nghiệp của mỗi người,
C. Khả năng thanh toán,
D. Nhu cầu ăn uống,

Câu 98. Tiến trình quyết định của người mua hàng ít khi là đột suất mà thường …với
nhiều giai đoạn khác nhau.
A. trải qua cả một quá trình quyết định.
B. không trải qua một quyết định.
C. quyết định tự phát.
D. có người tư vấn.

Câu 99. Chủ động nắm bắt thị trường về các nguồn hàng, mặt hàng về ... và các mặt
hàng liên quan có khả năng thay thế lẫn nhau.
A. giá cả các mặt hàng mình đang kinh doanh.
B. tiếp nhận bổ xung các mặt hàng khác.
C. tổ chức trưng bày các sản phẩm.
D. trưng bày quảng cáo.

Câu 100. Yêu cầu thanh toán cần phải:Nhanh chống chính xác đúng thể thức đúng
địa chỉ giàu tính văn hoá…hết sức tránh va chạm đổ vỡ.
A. Thái độ nhiệt tình linh hoạt cởi mở.
B. Nhanh chóng chính xác.
C. Phải nhớ chính xác mặt hàng bán ra.
D. Không hỏi lại khách.

Câu 101. Thu tiền đếm tiền phải được tiến hành trên mặt bàn quầy trước mặt khách
hàng …để tiếp tục thanh toán tiền trên bàn khác.
A. Không cầm tiền sẵn trong tay. B. Thu tiền chẵn trước.
C. Thu tiền lẻ sau. D. Cầm tiền để trả lại.

Câu 102. ... túi xách vào hòm vào két khi còn đang thanh toán với khách hàng.
A. Không bỏ tiền vào . B. Bỏ tiền vào.
C. Kiểm tiền nhanh chóng. D. Kiểm tiền chính xác.

Câu 103. Vị trí giáp danh giữa phòng ăn và nhà bếp là các quầy giao hàng thường là ...
thức ăn chín, các mặt hàng gia công chế biến.
A. Chuyên bán các mặt hàng tự chế.
B. Bán nước giải khát.

15
C. Bán đồ lưu niệm.
D. Giao hàng cho khách.

Câu 104. Tại các bàn ăn nơi vừa đảm nhiệm phần giao dịch với khách hàng vừa là ...
hàng tiêu dùng các sản phẩm ở tại bàn.
A. Điểm giao hàng với khách. B. Điểm không gian trong và ngoài.
C. Điểm bán hàng then chốt. D. Đảm nhiệm phần giao dịch.

Câu 105. Hoạt động kinh doanh của nhà hàng khách sạn là hoạt động kinh tế tổng
hợp, gồm những dịch vụ: ... và các dịch vụ cần thiết khác cho khách với yêu cầu kỹ
thuật nghiệp vụ cao .
A. Ăn uống; Lưu trú; Vui chơi giải trí; Hội nghị.
B. Lưu trú; Vui chơi; Hội nghi; Tổ chức sự kiện.
C. Vui chơi giải trí; Ăn uống; Hội nghị; Tổ chức sự kiện.
D. Ăn uống; Vui chơi giải trí; Lưu trú; Tổ chức sự kiện.

Câu 106. Trong mỗi nhà hàng bộ phận buồng ngủ là bộ phận chủ yếu, nó đêm lại
những ..., hơn nữa khâu kinh doanh và nhân lực phục vụ trong nhà hàng dựa trên cơ
sở số lượng buồng ngủ.
A. Doanh thu và lãi xuất. B. Lãi xuất và thu nhập.
C. Doanh thu và thu nhập. D. Sản xuất và doanh thu.

Câu 107. Thông qua việc phục vụ buồng ngủ khách có thể hiểu được trình độ chuyên
môn của nhà hàng. Vì vậy tổ chức phục vụ buồng ngủ là ... trong khâu kinh doanh
của nhà hàng khách sạn.
A. Bộ phận rất quan trọng và không thể thiếu được.
B. Bộ phận quan hệ với khách hàng.
C. Bộ phận chăm lo ăn uống của khách.
D. Bộ phận chăm lo nghỉ ngơi của khách.

Câu 108. Thực đơn … có trong một bữa tiệc, một ngày sản xuất hay được sắp xếp theo
một trình tự nhất định cần sản xuất, bán ra hoặc cung ứng cho khách hàng, cho một
bữa ăn, một ngày ăn, hay một ca sản xuất nhất định.
A. Là bảng liệt kê những món ăn đồ uống.
B. Sắp xếp món ăn theo trình tự.
C. Thường được niêm yết ở khu vực nhà bếp.
D. Thực đơn được đặt trên bàn ăn.

Câu 109. Các món ăn cần phải cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết và đảm bảo
cân đối theo những tỷ lệ nhất định như ... các nguyên liệu trên cạn và nguyên liệu dưới
nước.
A. Lipip, Gluxit, Prootit, Vitamin.
B. Các món ăn có nguồn gốc động thực vật.

16
C. Các món ăn có nguồn gốc thực vật.
D. Các món ăn xây dựng phù hợp với thời tiết mùa vụ.

Câu 110. Trước khi xây dựng thực đơn phải xác định rõ … khấu trừ thặng số để xác
định rõ số tiền thực chi mua lương thực thực phẩm.
A. Số lượng khách ăn, tiêu chuẩn ăn.
B.Số tiền thực chi yêu cầu bữa ăn.
C.Công thức chế biến đơn giá nguyên liệu.
D.Xây dựng kế hoạch cung ứng nguyên liệu dự trù.

Câu 112. Khi nhân viên bộ phận buồng hết ca phải làm ?
A. Nhận, giao dụng cụ và kiểm tra sự hoạt động của các trang thiết bị.
B.Nhận ghi sổ bàn giao.
C.Kiểm tra buồng ngủ khách đang ở.
D.Nhận ghi sổ và theo dõi.

Câu 113. Chất lượng các sản phẩm ăn uống … của con người.
A. Gắn liền với sức khỏe cuộc sống.
B. Thể hiện văn hóa cho từng dân tộc, từng quốc gia.
C. Sản phẩm du lịch độc đáo.
D. Phụ thuộc chặt chẽ vào trình độ tay nghề.

Câu 114. Kho trong nhà hàng khách sạn không chỉ có 1 kho hàng mà là …
A. 1.Một hệ thống các loại kho. B. 2 kho hàng.
C. 3 kho hàng. D. 4 kho hàng.

Câu 115. Phân theo nghiệp vụ kinh doanh có các loại … lưu trú, sinh hoạt.
A.Kho dùng trong dịch vụ ăn uống. B. Kho thủ công mỹ nghệ.
C. Kho thiết bị dụng cụ. D. Kho lương thưc, thực phẩm.

Câu 116. Thao tác nghiệp vụ nhập hàng là … nghiệp vụ kho hàng có tác động trực
tiếp đến sản xuất chế biến và bảo quản đối với các cơ sở kinh doanh ăn uống khách
sạn hàng nhập về kho.
A. khâu mở đầu của quy trình. B. Khâu thứ 2 của quy trình
C. Khâu thứ 3 của quy trình. D. Khâu cuối của quy trình.

Câu 117. Nghiệp vụ nhập hàng …sổ sách mua hàng lệnh nhập hàng( thể hiện con
dấu chữ ký) phát hiện những điều nghi vấn những điều cần lưu ý.
A. Kiểm tra tính hợp lệ của hóa đơn chứng từ.
B. Kiểm tra tiếp nhận lô hàng.
C. Kiểm tra cân đo đong đếm.
D. Kiểm tra sổ sách đối chiếu hàng.

17
Câu 118. Nơi sản xuất và chế biến là một phần diện … được trang bị các thiết bị dụng
cụ cần thiết để một người hay một bộ phận công nhân kỹ thuật thực hiện một nghiệp
vụ sản xuất chế biến nhất định.
A. Diện tích khu vực sản xuất chế biến.
B. Diện tích khu vực sơ chế nguyên liệu.
C. Diện tích khu vực giết mổ.
D. Diện tích khu vực chế biến.

Câu 119. Trên các bàn sản xuất nơi sản xuất khoảng nhìn tốt nhất là ….
A. 45 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 35 cm

Câu 120. Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh môi truờng:Đây là những yêu cầu vừa
là … để đảm bảo an toàn lao động ngay từ khâu thiết kế tạo dựng nơi làm việc đã phải
chú ý sao cho sàn nhà không trơn trượt, nơi sơ chế khu sàn rửa không rêu mốc.
A. Mục tiêu vừa là điều kiện để sản xuất.
B. Vệ sinh thiết bị dụng cụ.
C. Vệ sinh môi trường khi làm việc.
D. Vệ sinh môi trường sinh thái.

Câu 121. Nhóm các thiết bị dụng cụ phục vụ cho việc thông tin giao dịch bán hàng
bao gồm máy điện thoại, máy nhắn tin. Các máy fax, máy vitính,.. và mạng xã hội.
A. Máy đếm tiền kết nối mạng nội bô. B. Điện thoại bàn.
C. Máy in. D. Máy chụp ảnh.

Câu 122. Nhóm thiết bị dụng cụ vận chuyển hàng hoá bao gồm mâm, khay, xe đẩy
hàng, … cùng các loại túi hòm, thùng chứa đựng.
A. Thang máy chuyên dùng. B. Hòm đựng đồ.
C. Xe trở rác. D. Các túi ly long.

Câu 123. Nhóm các thiết bị dụng cụ phục vụ thanh toán thu tiền bao gồm: máy tính,
máy đếm tiền, máy soi tiền…, các loại két bạc.
A. Máy vi tính kết nối mạng. B. Các máy Fax.
C. Máy nhắn tin. D. Điện thoại bàn.

Câu 124. Khu vực sơ chế thô cần đảm bảo ánh sáng tự nhiên tốt có mái che chắc chắn
nền nhà có độ dốc từ …
A. Độ dốc từ 30 ÷ 50.
B. Độ dốc từ 40 ÷ 50 .
C. Độ dốc từ 20 ÷ 50 .
D. Độ dốc từ 2,50 ÷ 50.

Câu 125. Tường nhà tốt nhất là ốp ngạch men mầu trắng màu sáng dịu cao từ …
A. 1,2 m ÷ 1,5 m.

18
B. 1,3 m ÷ 1,5 m.
C. 1,1 m ÷ 1,5 m.
D. 1,0 m ÷ 1,5 m.

Chương 1:Các loại hình ăn uống khách sạn gồm các câu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 91, 92,
93, 94, 95, 106, 107.
Chương 2 . Tổ chức bán hàng gồm các câu: 10, 11, 12, 13,14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
Chương 3. Tổ chức sản xuất bao gồm các câu: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 96, 97, 98, 99, 108,
109, 110.
Chương 4. Tổ chức cung ứng nguyên liệu hàng hóa và nghiệp vụ kho hàng bao gồm các
câu: Từ câu 37 đến câu 51, từ câu 112 đến câu 117.
Chương 5. Tổ chức nơi làm việc trong nhà hàng - khách sạn gồm các câu: Từ câu 52 đến
câu 65, 101, 102,
Chương 6. Thiết bị chuyên nghành : gồm các câu từ câu 66 đến câu 76, 121, 122, 123.
Chương 7. Lò bếp và chất đốt: gồm các câu từ câu 77 đến câu 84.
Chương 8. An toàn lao động: gồm các câu từ câu 85 đến câu 87.
Chương 9. Thiết kế xây dựng nhà hàng khách sạn: gồm các câu từ câu 88 đến câu 90,
103, 104, 119, 124, 125.

19

You might also like