You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 10

MÔN: Công nghệ


Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ..................................................................... Mã đề: 001

Câu 1. Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hại?


A. Chế phẩm chứa dinh dưỡng. B. Chế phẩm chứa chất hóa học độc hại.
C. Chế phẩm chứa vi khuẩn. D. Chế phẩm chứa tinh chất thực vật.
Câu 2. Các hoạt động kinh doanh: (1) Chụp hình; (2) Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng; (3) Sản xuất bánh kẹo; (4)
Cắt tóc; (5) Bán vật liệu xây dựng; (6) Cho thuê truyện; (7) Mở quán Internet; (8) Sửa chữa xe máy.
Những hoạt động kinh doanh thuộc lĩnh vực dịch vụ là:
A. 1, 6, 7, 8. B. 1, 4, 6, 7, 8. C. 1, 3, 4, 5, 6, 7. D. 2, 3, 6, 7.
Câu 3. Doanh nghiệp chính là:
A. Công ti, tập đoàn B. Cửa hàng, nhà hàng C. Nhà hàng, xí nghiệp D. Cả A, B và C
Câu 4. Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A. Dịch vụ B. Thương mại C. Đầu tư D. Sản xuất
Câu 5. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là:
A. Cấu trúc phức tạp B. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả C. Cấu trúc theo ngành hàng
D. Cấu trúc theo chuyên môn
Câu 6. Quy trình: “Thu hoạch→ Tuốt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Bảo quản → Sử dụng” là quy
trình bảo quản của sản phẩm nào sau đây?
A. Rau xanh. B. Cà phê. C. Thóc. D. Quả sấy khô.
Câu 7. Sử dụng thuốc hóa học BVTV không hợp lý gây ra nhiều tác hại với quần thể sinh vật, môi trường và
con người; biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học BVTV là gì?
A. Không dùng thuốc hóa học BVTV. B. Dùng thuốc hóa học BVTV có độc tính thấp.
C. Dùng thuốc hóa học BVTV số lượng ít, độc tính cao. D. Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, đúng
nồng độ, đúng liều lượng.
Câu 8. Ông cha ta đã có câu “ Phi thương bất phú”, nghĩa là:
A. Không giàu không kinh doanh B. Không giàu đừng kinh doanh C. Kinh doanh thì
không giàu D. Muốn giàu thì thì phải kinh doanh
Câu 9. Trình tự đúng của các bước để thành lập doanh nghiệp
A. Xác định khả năng kinh doanh -> Lựa chọn cơ hội kinh doanh -> Nghiên cứu thị trường -> Đăng ký
kinh doanh
B. Lựa chọn cơ hội kinh doanh -> Đăng ký kinh doanh -> Nghiên cứu thị trường
-> Xác định khả năng kinh doanh
C. Nghiên cứu thị trường -> Xác định khả năng kinh doanh -> Lựa chọn cơ hội kinh doanh -> Đăng ký
kinh doanh

OLM.VN 1
D. Đăng ký kinh doanh -> Nghiên cứu thị trường -> Xác định khả năng kinh doanh
-> Lựa chọn cơ hội kinh doanh
Câu 10. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thuận lợi để nấm bệnh phát triển mạnh là?
A. 450C đến 500C, độ ẩm thấp. B. 250C đến 300C, độ ẩm thấp. C. 250C đến 300C,
độ ẩm cao. D. 450C đến 500C, độ ẩm cao.
Câu 11. Tại sao trong quy trình bảo quản hạt ngô giống cần tách hạt cẩn thận?
A. Tránh giảm khối lượng hạt. B. Tránh giảm chất lượng hạt. C. Tránh làm tổn
thương phôi hạt. D. Tránh tổn thất số lượng hạt.
Câu 12. Các yếu tố nào ảnh hưởng tới sự phát sinh, phát triển sâu bệnh hại cây trồng?
A. Điều kiện khí hậu, đất đai; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.
B. Nguồn sâu, bệnh hại; điều kiện khí hậu, đất đai; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.
C. Nguồn sâu, bệnh hại và điều kiện khí hậu, đất đai.
D. Nguồn sâu, bệnh hại; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.
Câu 13. Việc phân chia nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Nhân lực B. Tài chính C. Trang thiết bị, máy móc D. Vốn của chủ
doanh nghiệp
Câu 14. Bài 1:
Cửa hàng “Cà phê internet” của chủ quán THU QUỲNH đã dần phục hồi sau đại dịch Covid 19. Doanh thu
trung bình của quán là 25.000.000 đồng/tháng và tổng chi phí bao gồm: Thuế, thuê bao mạng internet, trả
công cho nhân viên, nguyên liệu, quảng cáo... hết 65% doanh thu. Lãi suất sau một năm chị THU QUỲNH
thu được là bao nhiêu?
A. 16.250.000 đồng. B. 105.000.000 đồng. C.  8.750.000 đồng. D.  25.000.000 đồng
Câu 15. Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm:
A. Quy mô kinh doanh nhỏ, công nghệ kinh doanh đơn giản B. Lao động thường là thân nhân, vốn
kinh doanh ít
C. Số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn D. Sử dụng lao động linh hoạt quy mô
kinh doanh nhỏ
Câu 16. Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là:
A. Vốn nhiều B. Trình độ lao động cao C. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả D. Trình độ quản lí
rất chuyên nghiệp
Câu 17. Gia đình em 1 năm sản xuất được 30 tấn thóc, số lượng để lại ăn là 1 tấn, sô lượng để lại làm giống
là 1,5 tấn, vậy mức bán sản phẩm ra thị trường là :
A. 27 tấn B. 29 tấn C. 28,5 tấn D. 27,5 tấn
Câu 18. Để thu hút khách hàng thì nhà kinh doanh phải thực hiện một trong những yếu tố sau:
A. Giá rẻ và chất lượng thấp B. Chất lượng tốt và giá cả phù hợp C. Chất
lượng tốt mà giá rất rẻ D. Giá cao và chất lượng bình thường
Câu 19. Sâu hại bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào sau đây thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?

OLM.VN 2
A. Chế phẩm virus trừ sâu. B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu. C. Chế phẩm thảo
mộc trừ sâu. D. Chế phẩm nấm trừ sâu.
Câu 20. Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích:
A. Xác định khả năng doanh nghiệp B. Xác định cơ hội kinh doanh C. Tất cả đều đúng
D. Xác định nhu cầu khách hàng
Câu 21. Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom mặt
hàng mỗi năm đủ để bán ra là:
A. 300 cái B. 3650 cái C. 3000 cái D. 2000 cái
Câu 22. Một tổ chức kinh tế có từ 2 thành viên trở lên thành lập nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh
doanh gọi là:
A. Tổ chức kinh tế B. Công ty C. Doanh nghiệp D. Xí nghiệp
Câu 23. Nội dung nào không thuộc phân tích tài chính?
A. Trình độ chuyên môn B. Vốn đầu tư kinh doanh và khả năng huy động vốn
C. Thời gian hoàn vốn đầu tư D. Lợi nhuận
Câu 24. Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ đông. B. Trái phiếu. C. Cổ phiếu. D. Cổ phần.
Câu 25. Trong công tác bảo quản, chế biến nông - lâm - thủy sản, đặc điểm nào của nông sản là cơ sở khoa
học của bảo quản và chế biến?
A. Chứa nhiều dinh dưỡng và vi sinh vật. B. Chứa nhiều nước và vi sinh vật.
C. Chứa nhiều vi sinh vật. D. Chứa nhiều nước và dinh dưỡng.
Câu 26. Trong dịch Covid 19 vừa qua, người dân có nhu cầu mua nông sản sạch tại nhà. Vì vậy, một số sinh
viên đã kinh doanh online sản phẩm nông sản sạch. Ý tưởng kinh doanh đó xuất phát từ lí do nào?
A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân. B. Muốn thử sức mình trên thương trường.
C. Nhu cầu của thị trường. D. Muốn mưu sinh trên thành phố.
Câu 27. Thị trường là:
A. Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận. B. Việc thực hiện một, một
số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư.
C. Nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ. D. Nơi diễn ra các hoạt động sản xuất,
thương mại và dịch vụ.
Câu 28. Khi bảo quản hạt làm giống, tiêu chí nào không phải là tiêu chuẩn của hạt làm giống?
A. Có chất lượng cao. B. Thuần chủng. C. Hạt to, mẩy. D. Không bị sâu, bệnh hại.
Câu 29. Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là:
A. Vốn lưu động. B. Không được gọi là vốn. C. Vốn huy động.
D. Vốn cố định.
Câu 30. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình cấu trúc doanh nghiệp nhỏ:
A. Quyền quản lí tập trung vào một người B. Phân chia theo chức năng chuyên môn.
C. Dễ thích nghi với những thay đổi của môi trường kinh doanh. D. Ít đầu mối quản lí
OLM.VN 3
Câu 31. Anh T đầu tư 20 triệu đồng mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi
ngày cày thuê anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy
xác định tổng vốn đầu tư của anh T:
A. 20 triệu 200 ngàn B. 20 triệu 300 ngàn C. 20 triệu 500 ngàn D. 20 triệu đồng
Câu 32. Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1000 sản phẩm A, giá bán bình quân của một sản
phẩm là 35. 000 đồng. Vậy doanh thu của sản phẩm A là:
A. 35. 000 đồng B. 1.000.000 đồng C. 35.000.000 đồng D. 10. 000.000 đồng
Câu 33. Công ti trách nhiệm hữu hạn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Không được phép phát hành bất cứ một loại chứng khoán nào.
B. Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ti.
C. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.
D. Việc chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác phải được sự nhất trí của 3/4
số thành viên.
Câu 34. Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc B. Có thể thay đổi lao động khi làm việc
C. Mỗi lao động làm một việc D. Một lao động làm nhiều việc
Câu 35. Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:
A. Phân tích đánh về lao động B. Phân tích môi trường kinh doanh C. Phân tích
về mẫu mã D. Phân tích về tài chính
Câu 36. Trong các phương án sau, đâu không phải là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ:
A. Tổ chức linh hoạt đễ thay đổi sản phẩm theo nhu cầu thị trường B. Trình độ quản lí chuyên nghiệp
C. Dễ dàng đổi mới công nghệ D. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả
Câu 37. Trong bảo quản rau, quả tươi; tại sao trước khi làm lạnh cần phải bao gói?
A. Tránh mất nước. B. Giảm hoạt động gây hại của vi sinh vật.
C. Tránh lạnh trực tiếp. D. Làm đẹp sản phẩm.
Câu 38. Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. Thương mại B. Đầu tư C. Sản xuất D. Dịch vụ
Câu 39. Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của các biện pháp.
B. Quản lý dịch hại và không gây ô nhiễm môi trường.
C. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại cây trồng một cách hợp lý.
D. Trừ tổng hợp tất cả mọi loại sâu, bệnh.
Câu 40. Để lập kế hoạch kinh doanh thì không phải dựa vào một trong những căn cứ là:
A. Luật pháp hiện hành B. Nhu cầu thị trường. C. Tình hình phát triển kinh tế xã hội D. Sản
phẩm kinh doanh

OLM.VN 4
ĐÁP ÁN
1C 2A 3D 4A 5B 6C 7D 8D 9C 10C
11C 12B 13D 14B 15C 16C 17D 18B 19A 20C
21B 22B 23A 24D 25D 26C 27C 28C 29D 30B
31 32C 33A 34A 35C 36B 37A 38A 39C 40D
A

OLM.VN 5

You might also like