You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ KT THƯỜNG XUYÊN KỲ 2

Câu 1: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 20%, Bình 30%, Công
15%, Dương 35%. Trong tháng 2/2022, công ty thu lợi nhuận 1 tỷ đồng, vậy số lợi nhuận Công
được hưởng là
A. 200 triệu đồng B. 300 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 350 triệu đồng
Câu 2: Cửa hàng tạp hóa của chị Lan trung bình một ngày bán được 20kg gạo, để bán trong 15
ngày cần thu gom một lượng là:
A. 30 yến B. 600 kg C. 120 kg D. 20 yến
Câu 3: Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động dịch vụ
A. Quán cà phê, tạp hóa, spa B. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng
C. Làm gốm, dệt chiếu, cơm văn phòng D. Sửa chữa xe máy, chuyển phát nhanh, cắt tóc
Câu 4: Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn
A. Khó đầu tư đồng bộ B. Khó quản lý chặt chẽ
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Khó đổi mới công nghệ
Câu 5: Loại hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu được gọi là
A. Công ty B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 6: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty là
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Công ty cổ phần
Câu 7: Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh
doanh được gọi là
A. Doanh nghiệp B. Công ty C. Xí nghiệp D. Hợp tác xã
Câu 8: Nhà anh Minh mở đại lý tạp hóa. Vậy quy mô kinh doanh của anh là :
A. Kinh doanh hộ gia đình, lao động có trình độ chuyên môn cao
B. Kinh doanh hộ gia đình, lao động 10 người trở lên
C. Kinh doanh hộ gia đình, lao động theo hợp đồng thuê mướn
D. Kinh doanh hộ gia đình, lao động thường là thân nhân trong gia đình
Câu 9: Thế nào là kinh doanh:
A. Vốn  đầu tư cho hoạt động kinh doanh dịch vụ  lợi nhuận
B. Vốn  đầu tư cho hoạt động kinh doanh thương mại  lợi nhuận
C. Vốn  đầu tư cho hoạt động kinh doanh  lợi nhuận
D. Vốn  đầu tư cho hoạt động kinh doanh sản xuất  lợi nhuận
Câu 10: Cửa hàng tạp hóa của chị Lan trung bình một ngày bán được 14 bình nước lọc, để bán
trong 15 ngày cần thu gom một lượng là
A. 180 bình B. 360 bình C. 160 bình D. 210 bình
Câu 11: Công ty TNHH, việc chuyển nhượng vốn góp cho người ngoài công ty phải được sự nhất trí
của
A. Nhóm thành viên chiếm ¾ vốn B. ¾ số thành viên
C. Tất cả các thành viên D. Được thực hiện tự do
Câu 12: Nguồn vốn chủ yếu trong kinh doanh hộ gia đình là
A. Vốn của bản thân gia đình B. Vốn vay từ ngân hàng
C. Vốn vay từ bạn bè, người thân D. Vốn vay bạn bè, người thân, ngân hàng
Câu 13: Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ty D. Hợp tác xã

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 14: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 15%, Bình 30%, Công
20%, Dương 35%. Dương chuyển cho Giang 15% vốn, việc chuyển nhượng này được thực hiện
nếu
A. An và Bình đồng ý B. Công đồng ý C. Bình đồng ý D. Công và An đồng ý
Câu 15: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 10%, Bình 35%, Công
15%, Dương 40%. Dương chuyển cho Giang 15% vốn, việc chuyển nhượng này không được thực
hiện nếu
A. Bình không đồng ý B. Công không đồng ý
C. An và Công không đồng ý D. An không đồng ý
Câu 16: Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động sản xuất
A. Trồng rau quả hữu cơ, nuôi trùn quế, làm đồ handmade
B. Làm đồ mỹ nghệ, kinh doanh trang sức đá quý, sửa chữa đồ điện tử
C. Siêu thị mini, cửa hàng quần áo thời trang, bán hàng qua facebook
D. Trồng cây cảnh, cho thuê trang phục, kinh doanh bất động sản
Câu 17: Vốn điều lệ của công ty được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là
A. Cổ phần B. Cổ phiếu C. Cổ tức D. Cổ đông
Câu 18: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm
A. Công nghệ đơn giản B. Quy mô nhỏ
C. Lao động linh hoạt D. Lao động có sự chuyên môn hóa cao
Câu 19: Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động thương mại
A. Kinh doanh hoa tươi, lẩu nướng BBQ, nuôi tôm càng xanh
B. Trồng cây cảnh, cho thuê trang phục, kinh doanh bất động sản
C. Làm đồ mỹ nghệ, kinh doanh trang sức đá quý, sửa chữa đồ điện tử
D. Siêu thị mini, cửa hàng quần áo thời trang, bán hàng qua facebook
Câu 20: Trong công ty cổ phần, cổ phiếu có ghi tên là cổ phiếu của
A. Tất cả mọi thành viên B. Thành viên chiếm nhiều vốn nhất
C. Thành viên hội đồng quản trị, sáng lập viên D. Không có cổ phiếu ghi tên
Câu 21: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 15%, Bình 10%, Công
35%, Dương 40%. Dương chuyển cho Giang 15% vốn, việc chuyển nhượng này không được thực
hiện nếu
A. Bình không đồng ý B. An và Bình không đồng ý
C. Công không đồng ý D. An không đồng ý
Câu 22: Nơi diễn ra các hoạt động mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ được gọi là
A. Thị trường trong nước B. Thị trường hàng hóa
C. Thị trường D. Thị trường dịch vụ
Câu 23: Tổ chức sử dụng lao động trong kinh doanh hộ gia đình
A. Phải thuê lao động ngoài, số lượng nhiều B. Lao động sử dụng linh hoạt
C. Lao động có sự chuyên môn hóa cao D. Mỗi lao động chỉ làm một việc nhất định
Câu 24: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 15%, Bình 20%, Công
30%, Dương 35%. Dương chuyển cho Giang 15% vốn, việc chuyển nhượng này được thực hiện
nếu
A. An và Bình đồng ý B. Công và An đồng ý C. Bình đồng ý D. Công đồng ý
Câu 25: Công ty TNHH, việc chuyển nhượng vốn góp giữa các thành viên
A. Phải được sự nhất trí của tất cả các thành viên
B. Được thực hiện tự do
C. Phải được sự nhất trí của nhóm thành viên chiếm ¾ vốn
D. Pải được sự nhất trí của ¾ số thành viên
Câu 26: Anh Quân mở của hàng sửa chữa xe máy, hoạt động của anh thuộc lĩnh vực
A. Sản xuất B. Thương mại C. Dịch vụ D. Thương mại, dịch vụ ---------
Câu 27: Thị trường hàng hóa gồm
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. Du lịch, vận tải, vật tư nông nghiệp B. Vật tư nông nghiệp, nông sản, điện máy
C. Hàng điện máy, bưu chính viễn thông, vận tải D. Vận tải, nông sản, bưu chính viễn thông
Câu 28: Gia đình chị Phương trồng 6 sào ngô, mỗi sào thu được 1,6 tấn. Chị để lại chăn nuôi 4,4
tấn. Vậy lượng ngô bán ra thị trường là
A. 52 tấn B. 91,5 tạ C. 9,15 tấn D. 52 tạ
Câu 29: Cho thuê xe taxi thuộc lĩnh vực kinh doanh
A. Dịch vụ B. Sản xuất
C. Thương mại, dịch vụ D. Thương mại
Câu 30: Nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán là
A. Thị trường B. Cửa hàng
C. Thị phần D. Trung tâm thương mại
Câu 31: Mục đích của kinh doanh nhằm
A. Thu hồi vốn B. Trang trải chi phí C. Thu lợi nhuận D. Tạo doanh thu
Câu 32: Nhà chị An nuôi khoảng 500 con gà thịt để bán. Vậy quy mô kinh doanh của chị An là:
A. Doanh nghiệp siêu nhỏ B. Doanh nghiệp vừa
C. Doanh nghiệp nhỏ D. Kinh doanh hộ gia đình
Câu 33: Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn
A. Trình độ lao động thấp B. Khó quản lý chặt chẽ
C. Khó đổi mới công nghệ D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 34: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 15%, Bình 35%, Công
10%, Dương 40%. Dương chuyển cho Giang 15% vốn, việc chuyển nhượng này không được thực
hiện nếu
A. Công không đồng ý B. An không đồng ý
C. An và Công không đồng ý D. Bình không đồng ý
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phải của kinh doanh hộ gia đình
A. Lao động là người thân trong gia đình B. Công nghệ kinh doanh đơn giản
C. Doanh thu lớn D. Quy mô kinh doanh nhỏ
Câu 36: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 20%, Bình 30%, Công
15%, Dương 35%. Trong tháng 2/2022, công ty thu lợi nhuận 1 tỷ đồng, vậy số lợi nhuận An được
hưởng là
A. 200 triệu đồng B. 300 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 350 triệu đồng
Câu 37: Anh Quân mở một nông trại trồng hoa hồng, hoạt động của anh thuộc lĩnh vực
A. Sản xuất B. Thương mại C. Dịch vụ D. Thương mại, dịch vụ ---------
Câu 38: Trong công ty, các thành viên được chia lợi nhuận, chịu lỗ tương ứng với
A. Vốn cố định B. Vốn pháp định C. Vốn góp D. Vốn lưu động
Câu 39: Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặc điểm của
A. Doanh nghiệp nhỏ B. Các tập đoàn
C. Công ty D. Kinh doanh hộ gia đình
Câu 40: Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn
A. Khó đổi mới công nghệ B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Thiếu thông tin về thị trường D. Khó quản lý chặt chẽ
Câu 41: Anh Quân mở của hàng giày dép, hoạt động của anh thuộc lĩnh vực
A. Sản xuất B. Thương mại C. Dịch vụ D. Thương mại, dịch vụ
Câu 42: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ khi kinh doanh
A. Hoạt động kinh doanh linh hoạt B. Dễ thay đổi
C. Khó quản lý D. Thiếu thông tin về thị trường
Câu 43: Kinh doanh hộ gia đình thuộc sở hữu
A. Tư nhân B. Nhà nước C. Tập thể D. Nhiều chủ sở hữu
Câu 44: Công ty TNHH phát hành chứng khoán dưới dạng
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. Trái phiếu B. Cổ phần
C. Không được phát hành D. Cổ phiếu
Câu 45: Công ty TNHH 10C gồm 4 thành viên với số vốn góp như sau: An 20%, Bình 15%, Công
30%, Dương 35%. Dương chuyển cho Giang 15% vốn, việc chuyển nhượng này được thực hiện
nếu
A. Bình đồng ý B. Công đồng ý C. Công và An đồng ý D. An và Bình đồng ý
Câu 46: Gia đình anh A có mảnh vườn rộng 1ha, trồng 500 cây xoài. Mỗi mùa bình quân thu hoạch
được 250 quả/1 cây. Số lượng xoài gia đình để lại chế biến là 5000 quả. Hỏi mức bán sản phẩm ra
thị trường là bao nhiêu quả?
A. 12000 B. 12500 C. 125000 D. 120000
Câu 47: Trong các ví dụ sau, đâu không phải là kinh doanh:
A. Ông A trồng rau hữu cơ để bán B. Anh T mở cửa hàng sữa chữa xe máy
C. Nhà hàng Minh Thành chuyên phục vụ ăn uống D. Chị Bình làm nhân viên phòng khám tư
Câu 48: Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ
A. Doanh thu lớn B. Vốn kinh doanh nhiều
C. Lao động nhiều D. Vốn kinh doanh ít
Câu 49: Trong quá trình hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi
A. Dễ đổi mới công nghệ B. Vốn ít
C. Trình độ lao động cao D. Nhiều vốn
Câu 50: Anh Quân mở của hàng vật liệu xây dựng, hoạt động của anh thuộc lĩnh vực
A. Sản xuất B. Thương mại C. Dịch vụ D. Thương mại, dịch vụ ---------
--------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like