You are on page 1of 209

Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm

Luật kinh doanh - Phần 1


Câu 1:

Chọn câu đúng:

A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và


tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích
sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp.

B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh
nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh
nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.

C. Ðầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị
trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp
nhân riêng.

D. Cả a, b, c đều đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:

Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:

A. Hai bên ký vào hợp đồng

B. Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai
:
Chính xác

Câu 3:

Có mấy loại hợp đồng đầu tư:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Sai C là đáp án đúng

Câu 4:

Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được chủ yếu:

A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp

B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp

C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh

D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:

Theo Ðiều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa
vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa
thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần
nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Ðiều 266
của Luật này:
:
A. 6% giá trị hợp đồng

B. 8% giá trị hợp đồng

C. 10% giá trị hợp đồng

D. 15% giá trị hợp đồng

Sai B là đáp án đúng

Câu 6:

Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được vô hiệu

A. Ðối tượng không thể thực hiện được

B. Do bị nhầm lẫn

C. Do bị lừa dối, đe dọa

D. A, B, C đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:

Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần có độ tuổi:

A. Trên 20 tuổi

B. Trên 21 tuổi

C. Trên 25 tuổi

D. Trên 27 tuổi

Sai B là đáp án đúng


:
Câu 8:

Công ty hợp danh:

A. Có nhiều chủ sở hữu, không được phát hành chứng khoán

B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn

C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn

D. Tất cả đều đúng

Chính xác

Câu 9:

Ðầu tư nào chịu rủi ro cao hơn:

A. Ðầu tư trực tiếp

B. Ðầu tư gián tiếp

C. Tùy trường hợp

D. A, B, C sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:

Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành
viên lần 1 được tiến hành khi có số thành viên dự họp:

A. Ðại diện ít nhất 50% vốn điều lệ

B. Ðại diện ít nhất 75% vốn điều lệ

C. Ðại diện ít nhất 30% vốn điều lệ


:
D. Không giới hạn số thành viên

Sai B là đáp án đúng

Câu 11:

Ðiều nào sau đây không phải là quyền của trọng tài thương mại:

A. Ðộc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp

B. Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp

C. Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có
quy định

D. Hưởng thù lao

Sai C là đáp án đúng

Câu 12:

Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cọc, kí quỹ bao nhiêu
phần trăm so với giá trị hợp đồng để đảm bảo thực hiện hợp đồng:

A. 5%

B. 7%

C. 10%

D. 12%

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:

HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý tòan bộ tài sản
:
của HTX theo luật phá sản, vẫn còn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm
HTX phần nợ này?

A. Nhà nước sẽ trả dùm

B. Các xã viên chia nhau trả số nợ

C. Chủ nợ phải tự chịu

D. A,B,C đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:

Theo điều 141 Luật Doanh Nghiệp 2005, mỗi cá nhân được phép
thành lập bao nhiêu DNTN?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tùy ý

Chính xác

Câu 15:

Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:

A. Kinh doanh vũ trường

B. Sản xuất thuốc lá

C. Thám tử tư
:
D. Kinh doanh casino

Sai C là đáp án đúng

Câu 16:

Thứ tự ưu tiên việc phân chia trị giá tài sản còn lại của doanh nghiệp,
HTX:

A. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các
khoản nợ không có đảm bảo

B. Trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản - trả các
khoản nợ không có đảm bảo

C. Trả các khoản nợ không có đảm bảo - trả các khoản nợ của người
lao động - trả phí phá sản

D. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các
khoản nợ có đảm bảo

Chính xác

Câu 17:

Trung tâm trọng tài là:

A. Tổ chức phi chính phủ

B. Không có tư cách pháp nhân

C. A, B đúng

D. A, B sai

Chính xác
:
Câu 18:

Chia công ty là biện pháp tổ chức lại công ty, được áp dụng cho:

A. Công ty TNHH, công ty cổ phần

B. Công ty hợp danh, công ty TNHH

C. DNTN, công ty hợp danh

D. Tất cả các loại hình công ty

Chính xác

Câu 19:

Khi công ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là:

A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi


biểu quyết – Cổ phần phổ thông

B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu


đãi cổ tức – Cổ phần phổ thông

C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi


biểu quyết – Cổ phần phổ thông

D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu


đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông

Chính xác

Câu 20:

Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban
kiểm soát:
:
A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên

B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên

C. Công ty có từ 11 thành viên trở lên

D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên

Sai C là đáp án đúng

Câu 21:

Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp:

A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án

B. Người giám định, người phiên dịch nói sai

C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tóa căn cứ vào
đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ

D. Cả A, B, C đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 22:

Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ
quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên
lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:

A. Thương lượng, hoà giải

B. Trọng tài quốc tế

C. Trọng tài, toà án Việt Nam


:
D. Cả A và B đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 23:

Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài
sản có giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính
gần nhất( nếu không có quy định trong điều lệ công ty):

A. <50%

B. =< 50%

C. > 50%

D. >=50%

Sai D là đáp án đúng

Câu 24:

Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động?

A. 5 lao động

B. 10 lao động

C. 15 lao động

D. 20 lao động

Sai B là đáp án đúng

Câu 25:

Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:


:
A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số
cổ phần

B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số


cổ phần

C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng


số cổ phần

D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 2
Câu 1:

Loại hình nào dưới đây không là đối tượng của Luật phá sản:

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Hợp tác xã

C. Hộ kinh doanh

D. Công ty

Sai C là đáp án đúng

Câu 2:

Người đại diện theo pháp luật của công ty phải như thế nào?

A. Là người Việt Nam

B. Phải thường trú tại Việt Nam

C. Có thể ở nước ngoài

D. Cả A, B, C đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 3:

Ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân tại Việt Nam?

A. Người Việt Nam


:
B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam

C. Người nước ngoài

D. A, B, C đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:

Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu:

A. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ

B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ

C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ

D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:

Việc thành lập thêm một trường Ðại học mới phải có sự đồng ý của:

A. Chủ tịch nước

B. Thủ tướng chính phủ

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Ðào tạo

D. Sở Kế hoạch & Ðầu tư

Sai B là đáp án đúng

Câu 6:
:
Ðại hội đồng cổ đông có thể họp bất thường theo yêu cầu của:

A. Hội đồng quản trị

B. Ban kiểm soát

C. Các cổ đông

D. A, B, C đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:

Trong trường hợp thông thừơng, cổ phần nào không được chuyển
nhượng trong công ty cổ phần:

A. Cổ phần phổ thông

B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

D. Cổ phần ưu đãi cổ tức

Sai B là đáp án đúng

Câu 8:

Công ty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành viên:

A. 50

B. 60

C. 70

D. 80
:
Chính xác

Câu 9:

Luật doanh nghiệp hiện tại, có hiệu lực thi hành từ ngày:

A. 1/7/2015

B. 1/7/2016

C. 7/1/2015

D. 7/1/2016

Chính xác

Câu 10:

Doanh nghiệp tư nhân tăng vốn đầu tư bằng cách:

A. Phát hành cổ phiếu

B. Bỏ thêm vốn đầu tư

C. Phát hành trái phiếu

D. Ðầu tư bất động sản

Sai B là đáp án đúng

Câu 11:

Chọn câu đúng:

A. DNTN không có vốn điều lệ

B. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng vốn điều lệ


:
C. DNTN có vốn điều lệ, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng vốn điều lệ,
không được giảm vốn điều lệ

D. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng, giảm vốn điều lệ

Chính xác

Câu 12:

Nhà đầu tư Hoa Kỳ khi đầu tư vào lĩnh vực khai thác dịch vụ quảng
cáo, việc góp vốn được giới hạn với tỷ lệ là:

A. 49%

B. 50%

C. 51%

D. Không giới hạn

Chính xác

Câu 13:

Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là:

A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. HÐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

C. Cơ quan đăng ký kinh doanh

D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Chính xác

Câu 14:
:
Phân biệt phá sản với giải thể:

A. Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, thủ tục giải
thể doanh nghiệp là thủ tục hành chính

B. Phá sản dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tốn tại của doanh nghiệp

C. Thông thường những người quản lý điều hành doanh nghiệp bị giải
thể chịu hậu quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành
doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản

D. A, B, C đều đúng

Chính xác

Câu 15:

Công ty đối vốn là công ty:

A. Công ty hợp danh và công ty TNHH

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp vốn đơn giản

C. Công ty công ty hợp danh và công ty hợp vốn đơn giản

D. Công ty cổ phần và công ty TNHH

Sai D là đáp án đúng

Câu 16:

Dấu hiệu cho rằng doanh nghiệp lâm vào tình trang phá sản là:

A. Doanh nghiệp hết tiền

B. Mất khả năng thanh toán nợ đúng hạn khi chủ nợ có yêu cầu
:
C. Thua lỗ

D. Cả 3 đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:

Ðầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư:

A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán

B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt
động đầu tư

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 18:

Số lượng xã viên tối thiểu trong một hợp tác xã là:

A. 5 xã viên

B. 6 xã viên

C. 7 xã viên

D. 8 xã viên

Sai C là đáp án đúng

Câu 19:

Tỷ lệ tiền đặt cọc mà người tham gia đấu giá phải nộp không quá bao
:
nhiêu phần trăm giá khởi điểm của hàng hóa được đấu giá:

A. 2%

B. 3%

C. 4%

D. 5%

Chính xác

Câu 20:

Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:

A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số


cổ phần

B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số


cổ phần

C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng


số cổ phần

D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 21:

Công ty TNHH Thái An chia thành 2 công ty TNHH Quốc Thái và


công ty TNHH Dân An. Vậy công ty Thái An vẫn còn tồn tại là:

A. Ðúng

B. Sai
:
Sai B là đáp án đúng

Câu 22:

Trong doanh nghiệp, chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu
tuyên bố phá sản doanh nghiệp:

A. Chủ nợ không có đảm bảo

B. Chủ nợ có đảm bảo

C. Người lao động

D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh
nghiệp

Sai B là đáp án đúng

Câu 23:

Vốn góp của các xã viên hợp tác xã:

A. Tùy ý

B. =< 30% vốn điều lệ của hợp tác xã

C. < 30% vốn điều lệ của hợp tác xã

D. Tùy ý và bằng nhau

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:

Ban kiểm soát của công ty nhà nước do ai thành lập?

A. Hội đồng quản trị


:
B. Tất cả các thành viên của công ty

C. Tổng giám đốc

D. Phó tổng giám đốc

Chính xác

Câu 25:

Doanh nghiệp tư nhân là:

A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ

B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt
động của doanh nghiệp

C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu

D. A và B đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 3
Câu 1:

Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán:

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 2:

Ðặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân:

A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ

B. Doanh nghiệp tư nhân kô có tư cách pháp nhân

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản
nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:

Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân:

A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân
dân VN
:
B. Cá nhân người nước ngoài

C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở


hữu nhà nước

D. Người đang chấp hành hình phạt tù

Sai B là đáp án đúng

Câu 4:

Ðiều kiện nào kô có trong điều kiện đăng ký kinh doanh:

A. Phải có logo của doanh nghiệp

B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt

C. Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã
đăng ký

D. Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với
khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ
giao dịch

Chính xác

Câu 5:

Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc
thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện
tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng:

A. Trong 1 số

B. Trong 2 số liên tiếp

C. Trong 3 số liên tiếp


:
D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 6:

Doanh nghiệp tư nhân không có quyền:

A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu

B. Phát hành chứng khoán

C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp
luật quy định

D. Tất cả các quyền trên

Sai B là đáp án đúng

Câu 7:

Ðặc điểm hộ kinh doanh:

A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm
chủ

B. Không có con dấu

C. Sử dụng không quá mười lao động

D. Tất cả những đặc điểm trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là sai:


:
A. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh
doanh

B. Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải
đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp

C. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ

D. Tất cả các phát biểu trên

Chính xác

Câu 9:

Những người nào không được đăng ký hộ kinh doanh:

A. Người chưa thành niên

B. Người đang chấp hành hình phạt tù

C. Người bị tước quyền hành nghề

D. Tất cả những người trên

Sai D là đáp án đúng

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ
kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh

B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng Việt

C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được


:
D. Tên riêng hộ kinh doanh không được kèm theo chữ số và ký hiệu

Sai C là đáp án đúng

Câu 11:

Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh
doanh, nếu không hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu
cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập?

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 7 ngày

D. 10 ngày

Sai B là đáp án đúng

Câu 12:

Vào thởi điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh
sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp
tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?

A. Tuần thứ 1 hằng tháng

B. Tuần thú 2 hằng tháng

C. Tuần thứ 3 hằng tháng

D. Tuần thứ 4 hằng tháng

Chính xác

Câu 13:
:
Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá:

A. 1 tháng

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. 1 năm

Sai D là đáp án đúng

Câu 14:

Ðối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải
chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh?

A. Ðăng ký hộ khẩu thường trú

B. Ðịa điểm thường xuyên kinh doanh

C. Ðịa điểm thu mua giao dịch

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:

Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là


chủ sở hữu.Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện
nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản. Phát
biểu này:

A. Ðúng

B. Sai
:
Sai B là đáp án đúng

Câu 16:

Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay
là:

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

B. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam

C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có


quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do
pháp luật quy định

D. Cả A, B, C

Sai C là đáp án đúng

Câu 17:

Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm
hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”. Phát biểu này:

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 18:

Cơ quan đặng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký


kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng
bao nhiêu ngày?

A. 1 tuần (7 ngày)
:
B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 20 ngày

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:

Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế
nào?

A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu
(nếu doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên)

B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang

C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh
nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao
dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành

D. A, B, C đều sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:

Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một
doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh
nghiệp không?

A. Có

B. Không

Sai B là đáp án đúng


:
Câu 21:

Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu?

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 22:

Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân?

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 23:

Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân?

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự

B. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam

C. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi


dân sự và không thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp

D. Cả A và B

Sai D là đáp án đúng

Câu 24:

Chọn phát biểu đúng:


:
A. Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với
doanh nghiệp khác.

B. Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không


cần có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị tổ chức đó.

C. Cả A và B đúng.

D. Cả A và B sai.

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:

Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì có thể:

A. Giải thể doanh nghiệp.

B. Xin phá sản.

C. Cả a và b đúng.

D. Cả a và b sai.

Sai C là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 4
Câu 1:

Doanh nghiệp tư nhân được quyền kinh doanh xuất nhập khẩu?

A. Ðúng

B. Sai

Chính xác

Câu 2:

Chủ doanh nghiệp có quyền:

A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh.

B. Có quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư
đã đăng ký sau khi đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh.

C. Cả a và b đúng.

D. Cả a và b sai.

Sai C là đáp án đúng

Câu 3:

Chọn phát biểu sai:

A. Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
:
B. Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụnglợi nhuận sau khi đã nộp thuế
và các nghĩa vụ tài chính khác theo qui định của pháp luật.

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp.

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lí, điều hành doanh
nghiệp.

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:

Chọn phát câu đúng:

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh


nghiệp của mình và không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.

B. Người quản lí, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc
người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án
tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.

C. A và B đúng.

D. A và B sai.

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:

Ðối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:

A. Các gia đình sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp.

B. Các hộ gia đình sản xuất muối.


:
C. Những người bán hàng rong.

D. Tất cả các đối tượng trên.

Sai D là đáp án đúng

Câu 6:

Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Quận 1. Hiện nay do
tình hình buôn bán thuận lợi nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc, anh
thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thức kinh
doanh của anh A hiện nay được coi là:

A. Hộ kinh doanh.

B. Cá nhân kinh doanh.

C. A và B đều đúng.

D. A và B đều sai.

Chính xác

Câu 7:

Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:

A. Qui mô kinh doanh.

B. Số lượng cơ sở.

C. Số lượng lao động thuê mướn.

D. Cả 3 yếu tố trên.

Sai D là đáp án đúng


:
Câu 8:

Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với
tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:

A. Xã, phường.

B. Quận, huyện.

C. Tỉnh, thành phố.

D. Toàn quốc.

Sai B là đáp án đúng

Câu 9:

Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến
hành kinh doanh sau khi nộp đủ hồ sơ:

A. 5 ngày

B. 1 ngày

C. 1 tháng

D. Khác

Chính xác

Câu 10:

Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không được quá:

A. 30 ngày

B. 3 tháng
:
C. 6 tháng

D. 1 năm

Sai D là đáp án đúng

Câu 11:

Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:

A. Mức vốn pháp định

B. Tư cách pháp nhân

C. Quy mô

D. Phạm vi chịu trách nhiệm

Chính xác

Câu 12:

Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy
nhất.

B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế.


:
C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh.

D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm
vô hạn.

Sai B là đáp án đúng

Câu 14:

Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân
là do... làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng... của mình về mọi hoạt
động của doanh nghiệp.

A. cá nhân, một phần tài sản

B. tổ chức, toàn bộ tài sản

C. tổ chức, toàn bộ tài sản

D. cá nhân, toàn bộ tài sản

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:

Câu nào sau đây là đúng:

A. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào

B. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN

C. DNTN không có tư cách pháp nhân

D. Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất
thiết phải là chủ của DNTN

Sai C là đáp án đúng


:
Câu 16:

Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh
trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp:

A. Chịu trách nhiệm vô hạn

B. Chịu trách nhiệm hữu hạn

C. Chịu trách nhiệm một phần

D. Không phải chịu trách trách nhiệm

Chính xác

Câu 17:

Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập DNTN
theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005:

A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công
chức

B. Sĩ quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp

C. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp
luật Việt Nam

D. Chỉ có công dân Việt Nam

Sai C là đáp án đúng

Câu 18:

Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì
chậm nhất là bao nhiêu ngày thì chủ doanh nghiệp phải thông báo
bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh:
:
A. 10 ngày

B. 15 ngày

C. 20 ngày

D. 30 ngày

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:

Chủ DNTN có thể trở thành:

A. Chủ của một DNTN khác

B. Giám đốc của công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

C. Chủ tịch HDQT của của công ty cổ phần

D. Thành viên hợp danh công ty hợp danh

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:

Chủ DNTN có các quyền nào sau đây:

A. Tuyển dụng, thuê và sử dụng

B. Kinh doanh xuất nhập theo yêu cầu kinh doanh

C. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của doanh nghiệp

D. Cả A, B, C đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Câu 21:

Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã
đăng kí thì đăng kí với cơ quan nào sau đây:

A. Sở kế hoạch và đầu tư

B. Cơ quan đăng kí kinh doanh

C. Phòng công chứng

D. Cả A, B, C đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 22:

Chọn câu sai:

A. Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.

B. Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà
doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho
người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác.

C. Chủ DNTN là nguyên đơn,bị đơn hoặc người có quyền lợi ,nghĩa vụ
liên quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan
đến doanh nghiệp.

D. Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng kí kinh doanh lại
theo quy định của pháp luật.

Chính xác

Câu 23:
:
Khi chưa có giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh, DNTN
không được tự ý ký hợp đồng mua bán với các doanh nghiệp khác.
Ðúng hay sai?

A. Ðúng

B. Sai

Chính xác

Câu 24:

Các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định
giải thể:

A. Bán doanh nghiệp cho người khác

B. Cho thuê doanh nghiệp

C. Huy động vốn

D. A, B, C đều sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:

Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh
nào không có tư cách pháp nhân:

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty cổ phần

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Hộ kinh doanh
:
Sai C là đáp án đúng
:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 5
Câu 1:

Hộ kinh doanh phải đăng kí hinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp
khi sử dụng:

A. Hơn 8 lao động

B. Hơn 10 lao động

C. Hơn 12 lao động

D. Hơn 20 lao động

Sai B là đáp án đúng

Câu 2:

Ðặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:

A. Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình
làm chủ

B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với qui mô vừa và nhỏ

C. Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động
kinh doanh

D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 3:
:
Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng kí kinh doanh cấp Huyện trao giấy
biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho hộ kinh
doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. Tất cả đều sai

Chính xác

Câu 4:

Thời gian tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh không được vượt
quá.

A. 3 tháng

B. 6 tháng

C. 12 tháng

D. 18 tháng

Sai C là đáp án đúng

Câu 5:

Ðặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:

A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.

B. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp


giấy phép đăng kí kinh doanh.
:
C. Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng
nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình.

D. Tất cả đều đúng.

Sai B là đáp án đúng

Câu 6:

Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí


kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời
hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 20 ngày

Sai B là đáp án đúng

Câu 7:

Chọn câu phát biểu sai:

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh


nghiệp của mình

B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự


đăng ký

C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân
không có quyền tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động
kinh doanh
:
D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu
trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp
chưa thực hiện

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:

Chọn phát biểu sai:

A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách


nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh

B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh

C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân

D. Tất cả đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 9:

Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:
:
Chọn câu sai:

A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự


đăng ký

B. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền
tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt đông kinh doanh của
doanh nghiệp

C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh
nghiệp tự quyết định thực hiện

D. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh
doanh là do nhà nước quy định

Sai D là đáp án đúng

Câu 11:

Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh:

A. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ

B. Phải đăng ký kinh doanh

C. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu

D. Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình

Sai C là đáp án đúng

Câu 12:

Ðặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:

A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ


:
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu

C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:

Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có
quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?

A. Cá nhân người nước ngoài

B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…

D. A, B, C đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:

Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp
nhân, đúng hay sai?

A. Ðúng

B. Sai

Chính xác

Câu 15:

Ðiều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?
:
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.

B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước.

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 16:

Có bao nhiêu lọai hình công ty?

A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên

B. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công
ty hợp danh

C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công
ty hợp danh, Nhóm Công ty

D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công
ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN

Sai C là đáp án đúng

Câu 17:

Loại cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?

A. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi

B. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi
biểu quyết

C. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ
:
tức

D. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi
hoàn lại

Sai B là đáp án đúng

Câu 18:

Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng
kí kinh doanh, cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung
giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê:

A. 7 ngày

B. 15 ngày

C. 20 ngày

D. 30 ngày

Chính xác

Câu 19:

Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Chính xác
:
Câu 20:

Lọai hình DN nào có quyền phát hành các loại cổ phiếu:

A. Công ty TNHH

B. Công ty hợp danh

C. Công ty cổ phần

D. DNTN

Sai C là đáp án đúng

Câu 21:

Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:

A. Ðăng kí kinh doanh

B. Ðược cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh

C. Khi nộp đơn xin thành lập Công ty

D. A, B, C đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 22:

Ðiểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp
vốn (TVGV):

A. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các
nghĩa vụ của Công ty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn
mình góp vào Công ty
:
B. TVHD có quyền điều hành quản lí Công ty còn TVGV thì không

C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Công
ty Hợp danh khác còn TVGV thì được

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 23:

Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty hợp danh

C. DNTN

D. Cả 3 câu đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:

Vốn điều lệ là gì?

A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat
động kinh doanh

B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào

C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1
thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty

D. B và C đúng
:
Sai C là đáp án đúng

Câu 25:

Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu
doanh nghiệp thể hiện ở:

A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại
hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình
đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp

B. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích
hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN

C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không
bị quốc hữu hóa

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 6
Câu 1:

Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:

A. Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh
doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh

B. Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng


vốn

C. Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng

D. Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng
theo qui định của pháp luật

Chính xác

Câu 2:

Nghĩa vụ của doanh nghiệp:

A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh

B. Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN

C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của
pháp luật về lao động

D. Khiếu nại tố cáo theo qui định

Sai C là đáp án đúng


:
Câu 3:

Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:

A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất
lượng và số lượng

B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng

C. Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí


kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí
kinh doanh

D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp
luật qui định

Sai C là đáp án đúng

Câu 4:

Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:

A. Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng

B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh

C. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu


hủy dưới các hình thức

D. B và C đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:

Ðiều lệ công ty là:


:
A. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật

B. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ
chức,quản lí và hoạt động của công ty

C. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi
nhuận

D. Bảng cam kết đối với khách hàng

Chính xác

Câu 6:

Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?

A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người
khác

B. Thành viên chết

C. Khi điều lệ DN qui định

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:

Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

A. Tối thiểu là 2

B. Không giới hạn

C. Tối thiểu là 2,tối đa là 50


:
D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 8:

Quyết định của HÐQT được thông qua tại cuộc họp khi: (trong Công
ty TNHH 2 thành viên)

A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên
dự họp chấp thuận

B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ

C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ

D. Cả A và C đều đúng

Chính xác

Câu 9:

Theo quyết định của Hội Ðồng thành viên trong Công ty TNHH 2
thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình
thức nào sau đây:

A. Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên
mới

B. Ðiều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng
lên của công ty

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Sai C là đáp án đúng


:
Câu 10:

Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:

A. Công ty TNHH

B. DNTN

C. Nhóm Công ty

D. Công ty hợp danh

Sai B là đáp án đúng

Câu 11:

Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu
thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty TNHH 2 thành viên

C. Công ty hợp danh

D. DNTN

Chính xác

Câu 12:

Công ty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công
ty:

A. 2 thành viên

B. 3 thành viên
:
C. 4 thành viên

D. 5 thành viên

Chính xác

Câu 13:

Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên:

A. 2 thành viên

B. 3 thành viên

C. 4 thành viên

D. 5 thành viên

Sai B là đáp án đúng

Câu 14:

Trong Công ty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:

A. 10% tổng số cổ phần phổ thông

B. 20% tổng số cổ phần phổ thông

C. 30% tổng số cổ phần phổ thông

D. 50% tổng số cổ phần phổ thông

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:

Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
:
A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty TNHH 2 thành viên

C. Công ty hợp danh

D. DN tư nhân

Sai C là đáp án đúng

Câu 16:

Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau:

A. Công ty TNHH và Công ty cổ phần

B. Công ty TNHH và Công ty hợp danh

C. Công ty hợp danh và Công ty cổ phần

D. Công ty hợp danh và nhóm Công ty

Chính xác

Câu 17:

Ðối với Công ty TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do:

A. Chủ sở hữu Công ty chỉ định

B. Hội đồng thành viên chỉ định

C. Ban kiểm soát chỉ định

D. Tất cả đều đúng

Chính xác
:
Câu 18:

Công ty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Công ty chuyển nhượng 1
phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:

A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận

B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận

C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận

D. 100% số thành viên dự họp chấp nhận

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:

Kiểm soát viên của Công ty TNHH 1 thành viên có số lượng từ:

A. 1 đến 3 thành viên

B. 2 đến 4 thành viên

C. 3 đến 6 thành viên

D. 5 đến 10 thành viên

Chính xác

Câu 20:

Công ty TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên:

A. 2 đến 30 thành viên

B. 2 đến 40 thành viên

C. 2 đến 45 thành viên


:
D. 2 đến 50 thành viên

Sai D là đáp án đúng

Câu 21:

Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên của công ty được
thành lập khi:

A. Góp vốn vào công ty

B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty

C. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty

D. Cả 3 đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 22:

Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi:

A. Thành viên đã chuyển hết vốn góp cho người khác

B. Thành viên chết

C. Ðiều lệ công ty quy định

D. Cả 3 đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 23:

Theo Luật Doanh Nghiệp, việc góp vốn thành lập công ty của thành
viên là:
:
A. Quyền của thành viên

B. Nghĩa vụ của thành viên

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 24:

Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không
có quyết định gia hạn là công ty bị:

A. Giải thể

B. Phá sản

C. Lâm vào tình trạng phá sản

D. Cả 3 đều sai

Chính xác

Câu 25:

Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty mà vốn điều lệ được chia
thành nhiều phần bằng nhau được gọi là công ty:

A. TNHH 1 thành viên

B. TNHH 2 thành viên trở lên

C. Cổ phần

D. Hợp doanh
:
Sai C là đáp án đúng
:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 7
Câu 1:

Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chỉ có loại hình công ty này có quyền
phát hành chứng khoán:

A. Cổ phần

B. TNHH 1 thành viên

C. TNHH 2 thành viên trở lên

D. Hợp danh

Chính xác

Câu 2:

Quyền mà công ty cổ phần khác với các loại hình công ty khác:

A. Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác

B. Phát hành chứng khoán

C. Ðược chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 3:

Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, Công ty Cổ Phần phải có loại chứng
:
khoán này:

A. Cổ phiếu phổ thông

B. Cổ phiếu ưu đãi

C. Trái phiếu

D. Cả 3 đều đúng

Chính xác

Câu 4:

Trong công ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thông đã


bán mà công ty có quyền mua lại không quá:

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

Sai C là đáp án đúng

Câu 5:

Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 2 thành viên trở lên
có thể tăng vốn điều lệ bằng cách:

A. Ðiều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng cới giá trị tài sản tăng lên
của công ty

B. Tăng vốn góp của thành viên


:
C. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

D. Cả 3 đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 6:

Ðiều nào sao đây mà thành viên hợp danh khác với thành viên góp
vốn:

A. Thành viên hợp danh phải là cá nhân

B. Chiu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ
công ty

C. Ðược quyền tham gia quản lý công ty

D. Cả 3 đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:

Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền:

A. Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho
người khác

B. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân

C. Ðược chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa
thuận theo quy định của công ty.

D. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh
doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác
:
Sai C là đáp án đúng

Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn
điều lệ

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát
hành cổ phần

3. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tở lên không được giảm
vốn điều lệ

4. Công ty trách nhiệm hửu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn
điều lệ

A. 1 đúng, 2, 4 sai

B. 2, 3 đúng

C. 1, 4 đúng, 3 sai

D. 1, 2, 4 đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:

Ðiền vào chỗ trống:

Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện
dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..
(4)…….

A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
:
B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ
phần ưu đãi

C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ
phần ưu đãi

D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ
phần ưu đãi

Sai B là đáp án đúng

Câu 10:

Chọn phát biểu đúng:

A. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Ðăng
ký kinh doanh, cổ đông sang lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần
của mình.

B. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thông.

C. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.

D. Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi.

Chính xác

Câu 11:

Chọn phát biểu đúng:

A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên
và được gọi là thành viên hợp danh.

B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn.

C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân.


:
D. Thành viên góp vốn phải là cá nhân.

Sai C là đáp án đúng

Câu 12:

Tìm phát biểu sai:

A. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
của mình về các nghĩa vụ của công ty.

B. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của
công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.

C. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán
nào.

D. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh
doanh cùng ngành.

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:

Cho các phát biểu sau:

1. Ðối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội
đồng thành viên

2. Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ
quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền

3. Trong công ty cổ phần, cổ đông có số luợng tối thiểu là 3

4. Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc

5. Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát


:
A. 1, 2 đúng; 3, 4, 5 sai

B. 1, 5 đúng; 3, 4, 5 sai

C. 1, 3 đúng; 2, 5 sai

D. 3, 4 đúng; 1, 2, 5 sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:

Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần:

A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên

B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm

C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông

D. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ
đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:

Cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành
viên dự họp:

A. 1/2 tổng số thành viên trở lên

B. 3/4 tổng số thành viên trở lên

C. 4/3 tổng số thành viên trở lên


:
D. Ðầy đủ các thành viên

Sai B là đáp án đúng

Câu 16:

Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:

A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc
là cá nhân

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá
nhân không có kiểm soát viên

C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ
chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1-3 người

D. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty
chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất 3/4 số thành
viên chấp thuận

Chính xác

Câu 17:

Ðại hội đồng cổ đông gồm những ai?

A. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định


cao nhất của công ty cổ phần.

B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết
định cao nhất của công ty.

C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền


nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích,
quyền lợi của công ty.
:
D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có
toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan
đến mục đích, quyền lợi của công ty.

Chính xác

Câu 18:

Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:

A. Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc
giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.

B. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt
của doanh nghiệp đã đăng kí.

C. Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh
nghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt
(A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó.

D. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên
của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.

Sai C là đáp án đúng

Câu 19:

Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người
nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng kí thay đổi
được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ d0ông nước ngoài
không vượt quá:

A. 30% vốn điều lệ

B. 50% vốn điều lệ


:
C. 70% vốn điều lệ

D. 75% vốn điều lệ

Chính xác

Câu 20:

Doanh nghiệp bị thu hồi giấu chứng nhận đăng kí kinh doanh trong
trường hợp:

A. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được


cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.

B. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp
giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở
chính.

C. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ
quan đăng kí kinh doanh.

D. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ
quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.

Sai C là đáp án đúng

Câu 21:

Ðối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên kèm theo
thông báo gửi đến phòng đăng kí kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh
nghiệp đã đăng kí kinh doanh theo mẫu MTB-4, khi bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh công ty phải có thêm bản sao hợp lệ:

A. Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ
sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh.
:
B. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi
ngành nghề kinh doanh.

C. Quyết định và biên bản họp của Ðại hội đồng cổ đông về việc bổ
sung thay dổi ngành nghề kinh doanh.

D. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc
bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.

Chính xác

Câu 22:

Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp
nhân bằng _______?_______, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu
chung.

A. Một sự kiện pháp lý

B. Một hợp đồng hay văn bản

C. Cả hai câu a, b đều đúng

D. Cả hai câu a, b đều sai

Chính xác

Câu 23:

Ðiểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:

A. Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách
công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần.

B. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công
ty có thể tách thành các công ty khác loại.
:
C. Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công
ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại.

D. Cả hai câu a, b đều đúng.

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:

Vốn điều lệ là:

A. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt
động kinh doanh

B. Số vốn do các thành viên doanh nghiêp góp vào

C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong
thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ công ty

D. Các câu trên đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 25:

Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên?

A. Hội đồng thành viên

B. Ban kiểm soát

C. Hội đồng quản trị

D. Cả ba câu trên đều sai

Chính xác
:
:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 8
Câu 1:

Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông
báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống
kê?

A. 25 ngày

B. 7 ngày

C. 20 ngày

D. 40 ngày

Sai B là đáp án đúng

Câu 2:

Thành viên sáng lập của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp
danh là người:

A. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị
đăng ký kinh doanh

B. Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty

C. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào ban điều lệ
đầu tiên của công ty

D. Cả ba câu trên đều sai


:
Sai C là đáp án đúng

Câu 3:

Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:

A. Ủy ban nhân dân cấp quận

B. Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

D. Sở kế hoạch và đầu tư

Sai B là đáp án đúng

Câu 4:

Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện
theo quy định của pháp luật là:

A. Chủ tịch hội đồng thành viên

B. Chủ tịch công ty

C. Giám đốc và phó giám đốc

D. Do điều lệ của công ty quy định

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:

Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:

A. Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

B. Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần


:
C. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần

D. Cả ba câu trên đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 6:

Hội đồng quản trị KHÔNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng
cổ đông trong trường hợp sau:

A. Số thành viên hội đồng quản trị còn lại ít hơn số thành viên theo
quy định của pháp luật

B. Theo yêu cầu của ban kiểm soát

C. Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông

D. Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:

Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của
Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:

A. Ðược số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành
viên dự họp chấp thuận

B. Ðược chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận

C. Ðược số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các
thành viên dự họp chấp thuận

D. Cả ba câu trên đều sai


:
Chính xác

Câu 8:

Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào?

A. Chứng khoán

B. Bảo hiểm

C. Kinh doanh vàng

D. Kinh doanh bất động sản

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:

Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây?

A. Kinh doanh bất động sản

B. Tự doanh

C. Môi giới chứng khoán

D. Quản lý danh mục đầu tư

Sai D là đáp án đúng

Câu 10:

Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu?

A. 5 triệu tỷ

B. 50 triệu tỷ
:
C. 500 triệu tỷ

D. 500 ngàn tỷ

Sai C là đáp án đúng

Câu 11:

Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân?

A. Công ty hợp danh

B. Công ty TNHH 1 thành viên

C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

D. Công ty cổ phần

Chính xác

Câu 12:

Tư cách thành viên công ty hình thành khi:

A. Góp vốn vào công ty

B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty

C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty

D. Cả 3 đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:

Ðiều Kiện (ÐK) nào là không cần thiết khi thành lập công ty:
:
A. ÐK về tài sản

B. ÐK về người thành lập

C. ÐK về con dấu của công ty

D. ÐK về điều lệ công ty

Sai D là đáp án đúng

Câu 14:

Các công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau:

A. Công ty TNHH → công ty cổ phần

B. Công ty hợp danh → hợp tác xã

C. Công ty cổ phần → công ty hợp danh

D. Tất cả đều đúng

Chính xác

Câu 15:

Tách công ty:

A. Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần

B. Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại

C. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ


chưa thanh toán

D. A và C đều đúng

Chính xác
:
Câu 16:

Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:

A. Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh

B. Ðược công nhận có tư cách pháp nhân

C. Có sự tách bạch về tài sản của công ty

D. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:

Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những ÐK sau.
Chọn đáp án sai:

A. Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định

B. Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định

C. Thành viên đăng ký kinh doanh

D. Thông tin thân nhân của ngưới đại diện pháp luật

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:

Hợp nhất công ty:

A. Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty

B. Hai hay 1 số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khác

C. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động


:
D. A và B đều đúng

Chính xác

Câu 19:

Các trường hợp giải thể công ty:

A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ công ty

B. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định
PL trong 6 tháng liên tục

C. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

D. Tất cả đều có thể

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:

Trong các loại công ty sau,công ty nào được phát hành cổ phiếu:

A. Công ty TNHH

B. Công ty hợp danh

C. Công ty cổ phần

D. B và C đều đúng

Chính xác

Câu 21:

Ðăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ở?

A. Bộ kế hoạch-đầu tư
:
B. Sở kế hoạch-đầu tư

C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

D. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn

Sai B là đáp án đúng

Câu 22:

Trong công ty cổ phần, nhiệm kì của hội đồng quản trị trong mấy
tháng?

A. 3 tháng

B. 4 tháng

C. 5 tháng

D. 6 tháng

Sai D là đáp án đúng

Câu 23:

Khi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên
nhưng có một thành viên mới thì công ty đó sẽ chuyển sang?

A. Công ty hợp danh

B. Công ty cổ phần

C. Nhóm công ty

D. Khác

Sai B là đáp án đúng


:
Câu 24:

Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được thuê giám
đốc?

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên

D. Công ty hợp danh

Chính xác

Câu 25:

Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành vào lần thứ I, thứ
II không thành thì tỉ lệ số cổ đông dự họp và số cổ phần có quyền
biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III?

A. Ít nhất 65%

B. Ít nhất 51%

C. Quá bán

D. Không phụ thuộc

Sai D là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 9
Câu 1:

"Hợp đồng BT" là từ viết tắt của loại hợp đồng nào:

A. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao

B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao kinh doanh

D. Hợp đồng xây dựng kinh doanh - chuyển giao

Chính xác

Câu 2:

Anh A đến Trung tâm điện máy X để mua máy giặt. Qua thời gian sử
dụng, chiếc máy giặt bị hỏng nhưng Trung tâm điện máy không thực
hiện chính sách bảo hành. Anh A khởi kiện Trung tâm điện máy X,
Anh A tiến hành lựa chọn Luật nào để giải quyết tranh chấp?

A. Anh A không được lựa chọn luật áp dụng

B. Phải lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015

C. Phải lựa chọn Luật Thương mại 2005

D. Có thể lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015 hoặc Luật Thương mại 2005

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:
:
Anh A nắm giữ một loại cổ phần mà theo quy định của pháp luật cổ
phần này không thể chuyển nhượng được cho người khác. Ðó là loại
cổ phần nào?

A. Cổ phần phổ thông

B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ phần ưu đãi cổ tức

D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

Sai B là đáp án đúng

Câu 4:

Ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có
tổng thị phần trên thị trường liên quan:

A. Từ 50% trở lên

B. Từ 65% trở lên

C. Từ 70% trở lên

D. Từ 75% trở lên

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:

Bộ phận nào thực hiện việc kiểm tra và giám sát hoạt động của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã?

A. Ban kiểm soát

B. Ban kiểm toán


:
C. Ban thanh tra

D. Kiểm toán viên

Chính xác

Câu 6:

Căn cứ vào mục đích đầu tư có:

A. Ðầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài

B. Ðầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp

C. Ðầu tư phi lợi nhuận và đầu tư kinh doanh

D. Ðầu tư nhà nước và đầu tư tư nhân

Sai C là đáp án đúng

Câu 7:

Chủ thể nào sau đây là thương nhân?

A. Công ty

B. Giám đốc công ty

C. Người đại diện theo pháp luật của công ty

D. Người quản lý công ty

Chính xác

Câu 8:

Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
:
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

B. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

C. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp

Chính xác

Câu 9:

Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh:

A. Cơ quan quản lý cạnh tranh và Hội đồng cạnh tranh

B. Cơ quan quản lý cạnh tranh

C. Hội đồng cạnh tranh

D. Tòa án nhân dân

Chính xác

Câu 10:

Công cụ nào không phải công cụ điều tiết cạnh tranh của nhà nước?

A. Bảo hộ mậu dịch

B. Chính sách thuế và kiểm soát giá cả

C. Quốc hữu hóa

D. Ðiều chỉnh độc quyền

Chính xác
:
Câu 11:

BCC là hình thức:

A. Hợp đồng xây dưng – chuyển giao

B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

C. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh

D. Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao

Sai C là đáp án đúng

Câu 12:

Căn cứ vào tính chất và mức độ can thiệp của công quyền vào đời
sống kinh tế, người ta chia thị trường thành các hình thái:

A. Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có sự điều tiết

B. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo

C. Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có sự điều tiết và cạnh tranh hoàn


hảo và cạnh tranh không hoàn hảo

D. Tất cả các phương án đều sai

Chính xác

Câu 13:

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Mọi dự án đầu tư không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều
kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư
:
B. Chỉ có những dự án đầư tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đồng Việt
Nam mới cần đăng kí đầu tư

C. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không


thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không
phải làm thủ tục đăng kí

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:

Các quyền của nhà đầu tư:

A. Quyền tiếp cận các văn bản pháp luật, chính sách liên quan đến
đầu tư, các dữ liệu của nền kinh tế quốc dân

B. Quyền mua ngoại tệ

C. Quyền chuyển nhượng , điều chỉnh vốn hoặc dự án đầu tư

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:

Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua một số trái
phiếu của Nhà nước. Ðó là hoạt động đầu tư:

A. Không phải hoạt động đầu tư

B. Ðầu tư gián tiếp

C. Ðầu tư trực tiếp


:
D. Tất cả các phương án đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 16:

Dựa vào cơ sở phát sinh thủ tục phá sản, phân loại phá sản thành:

A. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân

B. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc

C. Phá sản trung thực và phá sản gian trá

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:

Hiện tượng phá sản thường gây ra những hậu quả kinh tế, xã hội
nào?

A. Sự rối loạn, ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh

B. Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội

C. Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 18:

Hành động nào sau đây không phải cạnh tranh lành mạnh:

A. Ðăng ký nhãn hiệu thương phẩm

B. Hạ giá bán hàng trên cơ sở đối mới công nghệ


:
C. Gián điệp thương mại

D. Ðổi mới phương thức giao tiếp với khách hàng

Sai C là đáp án đúng

Câu 19:

Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là:

A. Hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm vào đối thủ cạnh tranh
cụ thể xác định được

B. Hành vi có biểu hiện trái với các chuẩn mực đạo đức kinh doanh
hoặc trái với pháp luật

C. Hành vi gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại cho đối thủ cạnh
tranh hoặc cho người tiêu dùng

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:

Hành vi nào KHÔNG thuộc nhóm hành vi lạm dụng vị trí độc quyền,
vị trí thống lĩnh:

A. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ gây ra thiệt hại cho
khách hàng

B. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ

C. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ

D. Áp đặt điều kiện bất lợi cho khách hàng


:
Sai C là đáp án đúng

Câu 21:

Hành vi nào sau đây không nằm trong số những hành vi xâm hại lợi
ích của đối thủ cạnh tranh:

A. Dèm pha và bôi nhọ đối thủ

B. Bội tín

C. Quảng cáo sai lệch

D. Ngăn cản

Sai C là đáp án đúng

Câu 22:

Luật phá sản hiện hành có mấy vai trò chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 23:

Lĩnh vực đầu tư có điều kiện là:

A. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam

B. Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an
toàn xã hội
:
C. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức,
thuần phong mỹ tục Việt Nam

D. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài
nguyên, phá hủy môi trường

Sai B là đáp án đúng

Câu 24:

Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng kí kinh doanh tại:

A. Sở kế hoạch đầu tư, Phòng kinh doanh quận/huyện

B. Ủy ban nhân dân phường

C. Ủy ban nhân dân xã

D. Tất cả phương án đều đúng

Chính xác

Câu 25:

Phạm vi điều chỉnh của luật cạnh tranh:

A. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh

B. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh

C. Biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 10
Câu 1:

Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh có hiệu lực pháp luật sau bao
nhiêu ngày, kể từ ngày ký nếu trong thời hạn đó không bị khiếu nại?

A. 15 ngày

B. 30 ngày

C. 20 ngày

D. 45 ngày

Sai B là đáp án đúng

Câu 2:

Sự khác biệt của hợp tác xã so với doanh nghiệp là:

A. Tính công bằng

B. Tính chặt chẽ trong tổ chức

C. Tính minh bạch

D. Tính xã hội

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:

Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp:


:
A. Ðầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và
tham gia quản lý hoạt động đầu tư còn đầu tư gián tiếp thì không
tham gia quản lý hoạt động đầu tư

B. Ðầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân
riêng như đầu tư trực tiếp

C. Ðầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư
và tham gia quản lý hoạt động đầu tư còn đầu tư gián tiếp thì không
tham gia quản lý hoạt động đầu tư và đầu tư gián tiếp không dẫn đến
việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp

D. Tất cả các phương án đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 4:

Thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng
hóa:

A. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

B. 2 năm kể từ ngày kí hợp đồng

C. 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

D. 3 năm kể từ ngày kí kết hợp đồng

Chính xác

Câu 5:

Thời hiệu khởi kiện áp dụng đối với các tranh chấp thương mại là bao
nhiêu năm?
:
A. Hai năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng

B. Năm năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng

C. Theo thỏa thuận của các bên

D. Ba năm, kể từ ngày có vi phạm hợp đồng

Chính xác

Câu 6:

Công ty cổ phần X chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích
hợp pháp sang công ty cổ phần H, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của
mình. Ðây là:

A. Sáp nhập doanh nghiệp

B. Chia doanh nghiệp

C. Hợp nhất doanh nghiệp

D. Tách doanh nghiệp

Chính xác

Câu 7:

Ðầu tư trực tiếp là:

A. Hình thức đầu tư thông qua quỹ đầu tư chứng khoán

B. Hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý
hoạt động đầu tư

C. Hình thức đầu tư thông qua thông qua các định chế tài chính
trung gian
:
D. Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu

Sai B là đáp án đúng

Câu 8:

Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường nếu doanh nghiệp đó có
thị phần trên thị trường liên quan từ bao nhiêu %?

A. 30% trở lên

B. 50% trở lên

C. 65% trở lên

D. 75% trở lên

Chính xác

Câu 9:

Ðối tượng nào dưới đây có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản?

A. Cổ đông của công ty cổ phần

B. Ðại diện hợp pháp của doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả
năng thanh toán

C. Ðại diện người lao động

D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh

Sai B là đáp án đúng

Câu 10:
:
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty cổ phần:

A. Bắt buộc phải là thành viên hội đồng quản trị

B. Không được đồng thời làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của
công ty cổ phần khác

C. Có thể đồng thời làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty
cổ phần khác

D. Phải nắm trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty

Sai C là đáp án đúng

Câu 11:

Hành vi nào của doanh nghiệp không phải là tập trung kinh tế:

A. Giải thể doanh nghiệp

B. Liên doanh giữa các doanh nghiệp

C. Mua lại doanh nghiệp

D. Sáp nhập doanh nghiệp

Chính xác

Câu 12:

Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh quyết định đình chỉ giải quyết vụ
việc cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng cạnh
tranh trong các trường hợp sau đây:

A. Bên bị điều tra đã tự nguyện chấm dứt hành vi vi phạm, khắc phục
hậu quả gây ra và bên khiếu nại tự nguyện rút đơn khiếu nại
:
B. Bên bị điều tra đã tự nguyện chấm dứt hành vi vi phạm, khắc phục
hậu quả gây ra và Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh đề nghị
đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh

C. Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh đề nghị đình chỉ giải quyết
vụ việc cạnh tranh trong trường hợp không đủ chứng cứ chứng minh
hành vi vi phạm quy định của Luật này và Hội đồng xử lý vụ việc
cạnh tranh xét thấy đề nghị đó là xác đáng

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:

Hợp đồng dân sự vô hiệu từng phần khi:

A. Một phần của hợp đồng vô hiệu

B. Phần hợp đồng phụ vô hiệu

C. Phần phụ lục của hợp đồng vô hiệu

D. Một phần của hợp đồng vô hiệu nhưng không ảnh hưởng đến hiệu
lực của phần còn lại của hợp đồng

Sai D là đáp án đúng

Câu 14:

Khi các bên xác lập hợp đồng dân sự một cách giả tạo nhằm che
giấu một hợp đồng khác thì:

A. Hợp đồng bị che giấu vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp hợp đồng đó
cũng vô hiệu theo quy định của pháp luật
:
B. Trường hợp xác lập hợp đồng giả tạo nhằm trốn tránh nghĩa vụ với
người thứ ba thì hợp đồng đó vô hiệu

C. Hợp đồng giả tạo vô hiệu

D. Tất cả các phương án đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:

Khi thực hiện hợp đồng mua bán thương mại trị giá 350 triệu đồng
với đối tác, công ty D đã không trả 100 triệu tiền hàng đúng hạn như
đã cam kết. Ðối tác của công ty D có thể phạt mức phạt tối đa (trong
trường hợp các bên đã có thỏa thuận phạt vi phạm) là:

A. 8 triệu đồng

B. 10 triệu đồng

C. 28 triệu đồng

D. 35 triệu đồng

Chính xác

Câu 16:

Tòa án quyết định mở thủ tục phá sản sau bao nhiêu ngày kể từ ngày
thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:

A. 20 ngày

B. 45 ngày

C. 30 ngày
:
D. 40 ngày

Sai C là đáp án đúng

Câu 17:

Thế nào là phá sản trung thực:

A. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản
của các chủ nợ

B. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của
các chủ nợ

C. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy
mình lâm vào tình trạng phá sản

D. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc
bất khả kháng

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:

Theo Luật phá sản 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ
tục phá sản của tòa án không được làm gì trong những điều sau?

A. Thanh lý nợ không đảm bảo

B. Chuyển các khoản nợ không đảm bảo thành các khoản nợ có đảm
bảo bằng tài sản của doanh nghiệp

C. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Câu 19:

Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá
sản đồng thời với việc ra quyết định:

A. Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối

B. Ðình chỉ thủ tục thanh lý tài sản

C. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 20:

Trường hợp miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm?

A. Kích cầu tiêu dùng

B. Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trên thị
trường quốc tế

C. Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ

D. Bình ổn giá

Sai B là đáp án đúng

Câu 21:

Trường hợp nào bị cấm bởi pháp luật cạnh tranh?

A. Nhiều doanh nghiệp sáp nhập hoặc hợp nhất với nhau

B. Doanh nghiệp hình thành vị trí thống lĩnh thị trường


:
C. Doanh nghiệp hình thành vị trí độc quyền trên thị trường

D. Doanh nghiệp lạm dụng vị trí độc quyền hoặc vị trí thống lĩnh thị
trường

Sai D là đáp án đúng

Câu 22:

Theo lý thuyết về pháp luật cạnh tranh, hành vi cạnh tranh nào xâm
hại lợi ích của khách hàng?

A. Quảng cáo sai lệch

B. Bóc lột

C. Bội tín

D. Ngăn cản

Chính xác

Câu 23:

Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ
quan quản lý Nhà nước Việt Nam liên quan đến hợp đồng đầu tư trên
lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:

A. Trọng tài

B. Trọng tài và Tòa án Việt Nam

C. Thương lượng, hòa giải

D. Tòa án Việt Nam

Sai B là đáp án đúng


:
Câu 24:

Việc giao kết hợp đồng kinh doanh phải tuân thủ theo mấy nguyên
tắc:

A. 3 nguyên tắc

B. 5 nguyên tắc

C. 2 nguyên tắc

D. 4 nguyên tắc

Sai C là đáp án đúng

Câu 25:

Ðặc trưng chủ yếu của hợp đồng:

A. Xác lập quyền và nghĩa vụ

B. Thay đổi quyền và nghĩa vụ

C. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 11
Câu 1:

Ðối tượng nào có thể nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh
nghiêp:

A. Chủ nợ có đảm bảo

B. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh

C. Ðại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn và thành viên
góp vốn trong công ty hợp danh

D. Ðại diện người lao động hoặc đại diện công đoàn

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:

Ðối với nhà đầu tư, thời gian chuyển lỗ không được quá:

A. 2 năm

B. 5 năm

C. 3 năm

D. 4 năm

Sai B là đáp án đúng

Câu 3:
:
Loại cổ phần bắt buộc phải có của công ty cổ phần là:

A. Cổ phần phổ thông

B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ phần ưu đãi cổ tức

D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

Chính xác

Câu 4:

Luật Hợp tác xã 2012 đã mở rộng thêm đối tượng chủ thể thành viên
là:

A. Công dân Việt Nam từ đủ 16 tuổi trở lên

B. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở
lên

C. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên

D. Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, từ đủ 16 tuổi trở
lên

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:

Một trong những điều kiện để xác định một hành vi là hành vi kinh
doanh:

A. Là hành vi mang tính nghề nghiệp

B. Là hành vi cung ứng dịch vụ thương mại


:
C. Là hành vi mua bán hàng hóa

D. Là hoạt động xúc tiến thương mại

Chính xác

Câu 6:

Nguyên nhân chính dẫn đến độc quyền là:

A. Ðặc thù của công nghệ sản xuất sản phẩm

B. Sự thông đồng ngầm giữa các doanh nghiệp ở trong ngành

C. Những cản trở đối với việc nhập cuộc của doanh nghiệp tiềm năng

D. Tất cả các phương án đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:

Nhóm quy phạm pháp luật nào KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật
kinh tế?

A. Quy phạm pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp

B. Quy phạm pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh

C. Quy phạm pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh

D. Quy phạm pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp

Chính xác

Câu 8:

Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức có tư cách pháp
:
nhân:

A. Tài sản của người đứng đầu chính là tài sản của tổ chức

B. Có cơ cấu tổ chức theo quy định

C. Có tài sản độc lập với cá nhân, pháp nhân khác

D. Ðược thành lập theo quy định của pháp luật

Chính xác

Câu 9:

Phá sản và giải thể có đặc điểm giống nhau như thế nào?

A. Ðều có quy định về đình chỉ hoạt động của Giám đốc doanh
nghiệp trong một thời gian nhất định

B. Ðều do cơ quan quản lý kinh doanh của nhà nước tiến hành

C. Ðều do cơ quan tòa án tiến hành

D. Ðều dẫn đến hệ quả là làm chấm dứt hoạt động của một doanh
nghiệp

Sai D là đáp án đúng

Câu 10:

Sau khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, chủ thể nào dưới đây
KHÔNG được miễn trách nhiệm đối với khoản nợ còn thiếu của
doanh nghiệp?

A. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên và thành viên hợp danh
của công ty hợp danh
:
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân và thành viên hợp danh của
công ty hợp danh

C. Chủ sở hữu doanh nghiệp 1 chủ và thành viên hợp danh của công
ty hợp danh

D. Chủ sở hữu doanh nghiệp 1 chủ

Sai B là đáp án đúng

Câu 11:

Sự khác biệt giữa "Trách nhiệm vô hạn" và "trách nhiệm hữu hạn" là:

A. Mức độ chịu trách nhiệm của chủ thể kinh doanh đối với các
khoản nợ

B. Cách thức huy động vốn của chủ thể kinh doanh

C. Cách thức tổ chức doanh nghiệp

D. Số lượng thành viên tham gia thành lập doanh nghiệp

Chính xác

Câu 12:

Tài sản nào KHÔNG thuộc tài sản của công ty hợp danh?

A. Tài sản góp vốn của các thành viên cho công ty

B. Tài sản thu được từ mọi hoạt động kinh doanh của các thành viên
hợp danh và thành viên góp vốn

C. Tài sản tạo lập được mang tên công ty

D. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp
:
danh thực hiện nhân danh công ty và từ các hoạt động kinh doanh
các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký của công ty do các thành
viên hợp danh nhân danh cá nhân thực hiện

Sai B là đáp án đúng

Câu 13:

Tên gọi "xã viên" trong Luật Hợp tác xã 2003 đã được Luật Hợp tác
xã 2012 chuyển thành:

A. Ứng viên

B. Thành viên

C. Sáng lập viên

D. Hợp tác xã thành viên

Sai B là đáp án đúng

Câu 14:

Thành phần tham gia hội nghị thành lập hợp tác xã không bao gồm:

A. Người đại diện hợp pháp của hộ gia đình

B. Ðại diện cơ quan quản lý nhà nước

C. Pháp nhân và cá nhân khác có nguyện vọng gia nhập hợp tác xã

D. Sáng lập viên

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:
:
Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp Y không được phát hành
bất kỳ loại chứng khoán nào. Hỏi Y thuộc loại hình doanh nghiệp
nào?

A. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân

B. Công ty hợp danh và công ty TNHH 1 thành viên

C. Công ty TNHH hai thành viên và công ty hợp danh

D. Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH 1 thành viên

Chính xác

Câu 16:

Thời hiệu khiếu nại vụ việc cạnh tranh:

A. 1 năm kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh


tranh được thực hiện

B. 2 năm kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh


tranh được thực hiện

C. 18 tháng kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh


tranh được thực hiện

D. 3 năm kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh


tranh được thực hiện

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:

Thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu do nhầm
lẫn là bao lâu kể từ ngày giao dịch dân sự được xác lập:
:
A. 1 năm

B. 2 năm

C. 3 năm

D. Không bị hạn chế

Sai B là đáp án đúng

Câu 18:

Thủ tục phục hồi doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản do ai chủ
trì?

A. Các chủ nợ

B. Cơ quan có thẩm quyền

C. Doanh nghiệp

D. Tất cả phương án đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:

Thương nhân nước ngoài là thương nhân:

A. Ðược thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài

B. Ðăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước thứ ba

C. Ðăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam

D. Ðược cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận

Chính xác
:
Câu 20:

Tranh chấp giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau được giảiquyết
thông qua cơ quan, tổ chức nào?

A. Chỉ thông qua Trọng tài nước ngoài

B. Chỉ thông qua Trọng tài quốc tế

C. Chỉ thông qua Trọng tài Việt Nam

D. Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập

Sai D là đáp án đúng

Câu 21:

Xét từ dấu hiệu sở hữu (vốn, tài sản) người ta chia các doanh nghiệp
thành:

A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh, công


ty TNHH

B. Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân và doanh nghiệp không có tư


cách pháp nhân

C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong


nước

D. Doanh nghiệp một chủ và doanh nghiệp nhiều chủ

Chính xác

Câu 22:

Việc giải thể doanh nghiệp được thực hiện khi:


:
A. Công ty bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. Công ty thông qua quyết định giải thể doanh nghiệp

C. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định
của pháp luật trong thời hạn sáu tháng liên tục

D. Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ doanh nghiệp nhưng
không có quyết định gia hạn

Sai B là đáp án đúng

Câu 23:

Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài không được thực
hiện hành vi nào?

A. Thuê trụ sở

B. Có con dấu mang tên Văn phòng đại diện

C. Thực hiện hoạt động sinh lợi trực tiếp tại Việt Nam

D. Tuyển dụng lao động là người Việt Nam

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:

Trường hợp nào dưới đây KHÔNG phải là hậu quả của việc tòa án ra
quyết định mở thủ tục phá sản doanh nghiệp?

A. Doanh nghiệp bị chấm dứt hoạt động

B. Doanh nghiệp vẫn hoạt động bình thường nhưng dưới sự giám sát
của tòa án
:
C. Giám đốc doanh nghiệp bị hạn chế quyền điều hành

D. Uy tín của doanh nghiệp bị ảnh hưởng

Chính xác

Câu 25:

Trường hợp Ðiều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng pháp luật nước ngoài,
tập quán thương mại quốc tế hoặc có quy định khác với quy định của
pháp luật Việt Nam, thì:

A. Phải áp dụng theo quy định của Ðiều ước quốc tế

B. Áp dụng theo pháp luật Việt Nam hoặc theo Ðiều ước quốc tế

C. Áp dụng theo sự lựa chọn của nguyên đơn

D. Phải áp dụng theo pháp luật Việt Nam

Chính xác
:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 12
Câu 1:

Ðối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và
quản lý DN:

A. Cán bộ, công chức

B. Người quản lý DN bị giải thể

C. Người đang chấp hành hình phạt tù

D. Tất cả đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 2:

Hình thức nào sau đây không phải là tổ chức lại DN:

A. Hợp nhất DN

B. Chuyển đổi DN

C. Tách DN

D. Ðầu tư thành lập công ty con

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:

Cổ đông sở hữu loại CP nào sau đây thì bị mất quyền biểu quyết:
:
A. CP ưu đãi cổ tức

B. CP ưu đãi hoàn lại

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 4:

Ðại hội đồng cổ đông trong công ty CP:

A. Bao gồm tất cả các cổ đông của công ty

B. Bao gồm các cổ đông phổ thông và các cổ đông ưu đãi biểu quyết

C. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi cổ tức

D. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi hoàn lại

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:

Quyền yêu cầu triệu tập họp đại hội đồng cổ đông công ty CP thuộc
về:

A. Chủ tịch hội đồng quản trị

B. Ban kiểm soát

C. Giám đốc

D. Tất cả đều sai

Sai B là đáp án đúng


:
Câu 6:

Quyền quyết định cao nhất trong công ty TNHH thuộc về:

A. Hội đồng thành viên

B. Giám đốc

C. Thành viên góp vốn nhiều nhất

D. Tất cả đều sai

Sai A là đáp án đúng

Câu 7:

Người quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên là:

A. Hội đồng thành viên

B. Giám đốc công ty

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 8:

Quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên trong công ty
TNHH 2 thành viên trở lên thuộc về:

A. Giám đốc

B. Chủ tịch hội đồng thành viên

C. Thành viên góp nhiều vốn nhất


:
D. Tất cả đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 9:

Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 1 thành viên có chủ
sở hữu là tổ chức là:

A. Chủ tịch công ty

B. Giám đốc

C. Người được quy định tại điều lệ công ty

D. Tất cả đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:

Giám đốc công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:

A. Do chủ sở hữu chỉ định

B. Do hội đồng thành viên bổ nhiệm trong số các thành viên

C. Do chủ tịch hội đồng thành viên kiêm nhiệm

D. Tất cả đều sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 11:

Trong cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 1 thành viên
có chủ sở hữu là tổ chức:
:
A. Mỗi thành viên có một phiếu biểu quyết

B. Số phiếu biểu quyết của mỗi thành viên được quy định tại điều lệ
công ty

C. Số phiếu biểu quyết của chủ tịch hội đồng thành viên luôn nhiều
hơn số phiếu biểu quyết của các thành viên khác

D. Tất cả đều sai

Chính xác

Câu 12:

Thành viên HD:

A. Không được làm chủ DNTN

B. Không được làm thành viên HD của công ty HD khác

C. Không được làm xã viên hợp tác xã

D. Tất cả đều sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:

Thành viên công ty nào không được tham gia quản lý công ty:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty CP

C. Thành viên HD của công ty HD

D. Thành viên góp vốn của công ty HD


:
Sai D là đáp án đúng

Câu 14:

Chủ DNTN:

A. Phải đăng ký vốn đầu tư và ghi vào điều lệ DN

B. Phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với vốn đầu tư vào DN

C. Có quyền tăng nhưng không được giảm vốn đầu tư

D. Tất cả đều sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây về DNTN là sai:

A. Là DN một chủ

B. Chủ DNTN là cá nhân hoặc tổ chức

C. DNTN không được phát hành chứng khoán

D. DNTN không có tư cách pháp nhân

Sai B là đáp án đúng

Câu 16:

Chủ hộ kinh doanh là:

A. Một cá nhân

B. Một nhóm người


:
C. Một hộ gia đình

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:

Mỗi cá nhân, hộ gia đình:

A. Ðược đăng ký không hạn chế số hộ kinh doanh

B. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi một huyện

C. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi một tỉnh

D. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi toàn quốc

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:

Thời hạn tối đa để thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh
doanh của DN, HTX trong một vụ phá sản là:

A. 1 năm

B. 2 năm

C. 3 năm

D. 4 năm

Sai C là đáp án đúng

Câu 19:

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với HTX đã ÐKKD tại
:
cơ quan ÐKKD cấp huyện là:

A. Tòa án nhân dân cấp huyện

B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh

C. Cơ quan ÐKKD cấp huyện

D. a hoặc b

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:

Thỏa thuận trọng tài được lập:

A. Trước khi xảy ra tranh chấp

B. Sau khi xảy ra tranh chấp

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 21:

Thời hạn mà các bên đương sự được khởi kiện để yêu cầu tòa án giải
quyết tranh chấp trong kinh doanh là:

A. 6 tháng kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

B. 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch

C. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

D. Không giới hạn


:
Sai C là đáp án đúng

Câu 22:

Nội dung của hợp đồng là:

A. Toàn bộ điều khoản ghi trong hợp đồng

B. Các điều khoản chính của hợp đồng

C. Các điều khoản về quyền và nghĩa vụ của các bên

D. Ðiều khoản về Giải quyết tranh chấp hợp đồng

Chính xác

Câu 23:

Biện pháp bảo lãnh tài sản trong việc thực hiện hợp đồng không
được sử dụng các tài sản nào sau đây để bảo lãnh:

A. Tài sản đang tranh chấp

B. Tài sản thuộc sở hữu của người nhận bảo lãnh

C. Bất động sản

D. Tài sản gắn liền với bất động sản

Chính xác

Câu 24:

Hợp tác xã:

A. Là tổ chức kinh tế tập thể do nhà nước thành lập, chủ yếu ở nông
thôn
:
B. Là một loại hình DN

C. Thành viên có thể góp vốn hoặc góp sức vào hợp tác xã

D. Chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn và tài sản của hợp tác xã

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:

Ðối tượng nào sau đây không được làm thành viên hợp tác xã:

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

B. Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Sai D là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 13
Câu 1:

Công chức không được thành lập hộ kinh doanh.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải

Câu 2:

Thành viên hơp danh không đồng thời là thành viên hợp danh của
công ty hợp danh khác trong mọi trường hợp.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải

Câu 3:

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên không được phát hành tất cả các
loại chứng khoán.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải


:
Lời giải:
Sai, Công ty TNHH 2 thành viên chỉ bị cấm phát hành cổ phần (cổ
phiếu), không cấm các loại chứng khoán khác ( điều 38 LDN 2005).

Câu 4:

Khi có quyết định mở thủ tục giải quyết phá sản Doanh nghiệp, Hợp
tác xã thì doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ phải ngừng hoạt động
kinh doanh.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải

Câu 5:

Ban kiểm soát không thực hiện nhiệm vụ của mình trong sáu tháng
thì Hội đồng quản trị công ty cổ phần có quyền miễm nhiệm.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải

Câu 6:

Thời hạn DN được cấp giấy chứng nhận ÐKKD kể từ ngày nộp đủ hồ
sơ hợp lệ là:

A. 5 ngày làm việc

B. 10 ngày làm việc


:
C. 15 ngày làm việc

D. 30 ngày làm việc

Chính xác

Câu 7:

Ðại hội đồng cổ đông công ty CP:

A. Là cơ quan quyết định cao nhất trong công ty CP

B. Là cơ quan bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết

C. Họp ít nhất mỗi năm một lần

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:

Cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất của công ty CP được
tiến hành khi:

A. Số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số CP có quyền biểu


quyết

B. Số cổ đông dự họp đại diện trên 65% tổng số CP có quyền biểu


quyết

C. Số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 75% tổng số CP có quyền biểu


quyết

D. Số cổ đông dự họp đại diện trên 75% tổng số CP có quyền biểu


quyết
:
Chính xác

Câu 9:

Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
là:

A. Giám đốc

B. Chủ tịch hội đồng thành viên

C. Thành viên góp nhiều vốn nhất

D. Người được qui định tại điều lệ công ty

Sai D là đáp án đúng

Câu 10:

Lợi nhuận trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

A. Ðược chia tương ứng với tỉ lệ vốn góp

B. Ðược chia theo tỉ lệ thỏa thuận tại điều lệ công ty

C. Ðược chia theo quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên căn
cứ vào kết quả kinh doanh hằng năm

D. Tất cả đều sai

Chính xác

Câu 11:

Quyết định của hội đồng thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở
lên được thông qua:
:
A. Bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp

B. Bằng hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 12:

Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên:

A. Nếu là tổ chức phải bổ nhiệm một hoặc một số người đại diện theo
ủy quyền để quản lý công ty

B. Nếu là cá nhân, chủ sở hữu được trực tiếp quản lý công ty

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:

Công ty TNHH 1 thành viên được đầu tư:

A. Thành lập công ty TNHH 1 thành viên khác

B. Làm thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên

C. Làm thành viên góp vốn của công ty HD

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Câu 14:

Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên:

A. Không được trực tiếp rút vốn khỏi công ty

B. Chỉ được rút vốn bằng cách chuyển nhượng cho cá nhân, tổ chức
khác

C. Phải tách biệt tài sản công ty và tài sản của chủ sở hữu

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:

Thành viên công ty nào đương nhiên có quyền quản lý công ty:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

B. Công ty CP

C. Thành viên HD của công ty HD

D. Thành viên góp vốn của công ty HD

Sai C là đáp án đúng

Câu 16:

Trường hợp thành viên HD của công ty HD bị chết thì người thừa kế
của họ:

A. Ðương nhiên trở thành thành viên HD của công ty

B. Ðương nhiên trở thành thành viên góp vốn của công ty
:
C. Chỉ được trở thành thành viên HD nếu được hội đồng thành viên
chấp thuận

D. Tất cả đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây về hộ kinh doanh là sai:

A. Không có tư cách pháp nhân

B. Có thể có một chủ hoặc nhiều chủ

C. Ðăng ký tại cơ quan ÐKKD cấp huyện

D. Ðược mở chi nhánh với điều kiện không cùng huyện với cơ sở
chính

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:

Liên hiệp Hợp tác xã được thành lập từ:

A. Ít nhất 4 Hợp tác xã

B. Ít nhất 2 Hợp tác xã

C. Ít nhất 3 Hợp tác xã

D. Ít nhất 5 Hợp tác xã

Chính xác

Câu 19:
:
Liên hiệp Hợp tác xã khác Liên minh Hợp tác xã ở đặc điểm chủ yếu:

A. Liên hiệp Hợp tác xã có chức năng kinh doanh

B. Liên minh Hợp tác xã có chức năng kinh doanh

C. Liên hiệp Hợp tác xã là tổ chức hợp tác về đào tạo nhân sự cho
các Hợp tác xã

D. Liên minh Hợp tác xã có chức năng kiểm tra giám sát các Hợp tác

Chính xác

Câu 20:

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với DN là:

A. Tòa án nhân dân cấp huyện

B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh

C. Cơ quan ÐKKD cấp tỉnh

Sai B là đáp án đúng

Câu 21:

Ðối tượng áp dụng của Luật phá sản là:

A. HTX và các DN

B. Cá nhân, tổ chức có ÐKKD

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai
:
Chính xác

Câu 22:

Thẩm quyền xét xử sơ thẩm những tranh chấp kinh doanh, thương
mại có yếu tố nước ngoài thuộc về:

A. Tòa án nhân dân cấp huyện

B. Toà án nhân dân cấp tỉnh

C. Tòa án nhân dân tối cao

D. Tùy vào giá trị của vụ tranh chấp

Sai B là đáp án đúng

Câu 23:

Thỏa thuận trọng tài được lập bằng hình thức:

A. Thỏa thuận miệng (lời nói)

B. Văn bản

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 24:

Ðối với hợp đồng lập thành văn bản, thời điểm xác lập hiệu lực hợp
đồng là:

A. Bên sau cùng ký vào văn bản


:
B. Hai bên ký vào văn bản

C. Các bên đồng ý những nội dung thỏa thuận

D. Tất cả đều đúng

Chính xác

Câu 25:

Trường hợp nào sau đây có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp
đồng:

A. Thay đổi nội dung hợp đồng

B. Hợp đồng bị đình chỉ

C. Hợp đồng bị hủy bỏ

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 14
Câu 1:

Hộ kinh doanh được quyền tiến hành hoạt động kinh doanh từ khi
góp đủ vốn kinh doanh.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải

Câu 2:

Chủ doanh nghiệp tư nhân phải tiến hành chuyển quyền sở hữu đối
với tài sản góp vốn vào doanh nghiệp tư nhân.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải

Câu 3:

Trong cơ cấu tổ chức của công ty TNHH 1 thành viên luôn phải có
Chủ tịch công ty.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải


:
Câu 4:

Người lao động có quyền nộp đơn yêu cầu phá sản doanh nghiệp &
Hợp tác xã.

A. Ðúng

B. Sai

Sai B là đáp án đúng Xem lời giải

Câu 5:

Tài sản góp vốn của thành viên hợp danh phải chuyển quyền sở hữu
cho công ty hợp danh.

A. Ðúng

B. Sai

Chính xác Xem lời giải

Câu 6:

Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái
với quy định thì ai phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ
tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút?

A. Thành viên hội đồng quản trị

B. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty

C. Cả a và b đều sai

D. Cả a và b đều đúng

Sai D là đáp án đúng


:
Câu 7:

Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách?

A. Tăng vốn góp của các thành viên

B. Kết nạp thêm thành viên mới

C. Phát hành chứng khoán

D. Cả a và c

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:

Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được giảm vốn
điều lệ?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên

B. Công ty hợp danh

C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

D. Khác

Sai C là đáp án đúng

Câu 9:

Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có từ bao nhiêu
thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát?

A. 11

B. 12
:
C. 13

D. 14

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:

Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có trường hợp:
Phần góp vốn của thành viên là ca1 nhân chết mà không có người
thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừa
kế thì phần vốn đó được giải quyết theo quy định của?

A. Pháp luật về dân sự

B. Pháp luật về doanh nghiệp

C. Pháp luật về thương mại

D. Pháp luật về di chúc

Chính xác

Câu 11:

Quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại diện
và việc góp vốn, mua cổ phần cổ doanh nghiệp khác là do?

A. Hội đồng cổ đông

B. Tổng giám đốc

C. Hội đồng quản trị

D. Giám đốc

Sai C là đáp án đúng


:
Câu 12:

Nếu trong đề nghị giao kết hợp đồng không ấn định thời điểm có
hiệu lực thì đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực kể từ khi đề nghị
được:

A. Trả lời chấp nhận.

B. Chuyển đến nơi cư trú hoặc trụ sở của bên được đề nghị.

C. Ðưa vào hệ thống thông tin chính thức của bên được đề nghị.

D. Chuyển đến nơi cư trú hoặc trụ sở của bên được đề nghị hoặc đề
nghị được đưa vào hệ thống thông tin chính thức của bên được đề
nghị.

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:

Bên vi phạm hợp đồng KHÔNG được miễn trách nhiệm trong trường
hợp nào?

A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận
hoặc hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia.

B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng.

C. Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được
vào thời điểm giao kết hợp đồng.

D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên thứ ba

Sai D là đáp án đúng


:
Câu 14:

Siêu thị N kinh doanh các loại nhu yếu phẩm là bạn hàng lâu năm của
cơ sở sản xuất rau sạch H. Như bình thường, cứ vào ngày 25 hàng
tháng, siêu thị N nhận được một lượng hàng cố định. Tháng 4 năm
2008, siêu thị N tìm được mối hàng khác rẻ hơn so với lấy hàng của
cơ sở H, nên đã chủ động chấm dứt giao dịch với cơ sở H bằng một
tin nhắn trên hộp thoại của cơ sở này vào ngày 25 tháng 4. Tuy nhiên
do hàng đã được gửi đến kho của siêu thị nên cơ sở H yêu cầu siêu
thị vẫn phải thanh toán tiền hàng. Trong trường hợp này, siêu thị phải
xử lý như thế nào?

A. Siêu thị đã thực hiện đúng nghĩa vụ thông báo.

B. Siêu thị phải thanh toán tiền hàng cho cơ sở H.

C. Siêu thị không phải thanh toán tiền hàng cho cơ sở H.

D. Siêu thị đã thực hiện đúng nghĩa vụ thông báo và siêu thị không
phải thanh toán tiền hàng cho cơ sở H.

Sai B là đáp án đúng

Câu 15:

Công ty M và doanh nghiệp X ký kết một hợp đồng nhập khẩu lô


hàng quần áo nhằm che giấu hợp đồng nhập khẩu lô hàng đồ điện tử
thì:

A. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo và hợp đồng nhập khẩu lô
hàng điện tử đều vô hiệu.

B. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo vô hiệu, hợp đồng nhập
khẩu lô hàng đồ điện tử vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp hợp đồng đó
cũng vô hiệu theo quy định của pháp luật.
:
C. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo chỉ bị vô hiệu nếu có yêu
cầu của một bên.

D. Hợp đồng nhập khẩu lô hàng quần áo luôn vô hiệu. Hợp đồng
nhập khẩu lô hàng điện tử sẽ bị vô hiệu nếu có yêu cầu của một bên.

Sai B là đáp án đúng

Câu 16:

Tài liệu nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải lưu giữ tại trụ sở chính
của công ty cổ phần?

A. Ðiều lệ công ty; sửa đổi, bổ sung Ðiều lệ công ty; quy chế quản lý
nội bộ của công ty; sổ đăng ký cổ đông.

B. Tài liệu, giấy tờ xác nhận quyền sở hữu tài sản của công ty.

C. Bản cáo bạch để phát hành chứng khoán.

D. Các hợp đồng chuyển nhượng cổ phần của công ty.

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:

Trong công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn đối
với mọi khoản nợ của công ty?

A. Tất cả thành viên công ty.

B. Thành viên hợp danh.

C. Thành viên góp.

D. Thành viên sáng lập công ty.


:
Sai B là đáp án đúng

Câu 18:

Hình thức của hợp đồng kinh doanh được pháp luật quy định như thế
nào?

A. Bằng văn bản, lời nói hoặc hành vi cụ thể.

B. Bằng văn bản, lời nói hoặc hành vi cụ thể, nhưng có một số trường
hợp bắt buộc phải bằng văn bản.

C. Bắt buộc phải bằng văn bản hoặc các tài liệu giao dịch có giá trị
tương đương văn bản.

D. Bắt buộc bằng văn bản và phải có công chứng hoặc chứng thực.

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:

Thời hạn giao hàng theo hợp đồng giữa công ty Y và công ty K là
đúng ngày 10/11/2015. Do tiện đường vận chuyển, công ty K đã
chuyển số hàng này tới vào ngày 03/11/2015. Công ty Y:

A. buộc phải nhận lô hàng này.

B. không có quyền nhận lô hàng.

C. có quyền nhận hoặc không nhận hàng.

D. huỷ bỏ hợp đồng.

Sai C là đáp án đúng

Câu 20:
:
Hai công ty trách nhiệm hữu hạn P và Y đã chuyển toàn bộ tài sản,
quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn mới, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty P và Y.
Ðây là trường hợp gì?

A. Tách doanh nghiệp.

B. Sáp nhập doanh nghiệp.

C. Hợp nhất doanh nghiệp.

D. Chia doanh nghiệp.

Sai C là đáp án đúng

Câu 21:

Công ty cổ phần X thực hiện phát hành thêm cổ phần theo mệnh giá
cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 4:3. Theo đó, mỗi cổ đông sở hữu 04
cổ phần sẽ được quyền mua thêm 03 cổ phần mới. Số lượng cổ phần
được mua được làm tròn xuống đến hàng đơn vị. Cổ đông M sở hữu
134 cổ phần của công ty này và muốn thực hiện toàn bộ quyền mua
của mình. Thị giá cổ phần tại thời điểm mua là 35.000 đồng/cổ phần.
Hỏi cổ đông M phải thanh toán bao nhiêu tiền cho công ty?

A. 1.005.000 đồng.

B. 1.000.000 đồng.

C. 3.517.500 đồng.

D. 3.500.000 đồng.

Sai B là đáp án đúng

Câu 22:
:
Doanh nghiệp nào dưới đây cần giấy phép kinh doanh?

A. Doanh nghiệp kinh doanh đại lý bán lẻ.

B. Công ty kinh doanh xăng, dầu.

C. Công ty kinh doanh dịch vụ ăn uống.

D. Công ty kinh doanh mua bán hàng nông nghiệp.

Sai B là đáp án đúng

Câu 23:

Ðại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần bao gồm:

A. Tất cả các cổ đông của công ty.

B. Cổ đông phổ thông, không bao gồm cổ đông ưu đãi.

C. Cổ đông có quyền biểu quyết.

D. Cổ đông phổ thông đa số.

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:

Công ty cổ phần X được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
vào ngày 13 tháng 11 năm 2015. Ngày 26 tháng 06 năm 2016, cổ
đông sáng lập K muốn chuyển nhượng toàn bộ cổ phần phổ thông sở
hữu từ thời điểm thành lập công ty cho anh D không phải là cổ đông
công ty. Cồ đông sáng lập K cần phải làm thủ tục như thế nào?

A. Không được thực hiện thủ tục để chuyển nhượng.

B. Tự do chuyển nhượng không phải làm thủ tục.


:
C. Phải xin ý kiến của các cổ đông sáng lập còn lại.

D. Phải được sự đồng ý của Ðại hội đồng cổ đông.

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:

Công ty A tổ chức họp hội đồng thành viên. Suy ra công ty A thuộc
loại hình:

A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

B. Công ty TNHH.

C. Công ty TNHH hoặc công ty hợp danh.

D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.

Sai C là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 15
Câu 1:

Công ty TNHH Thành Ðạt tổ chức cuộc họp Hội đồng thành viên lần
1, biết rằng công ty có 04 thành viên sở hữu tỉ lệ như sau:

A: 10% vốn điều lệ;

B: 20% vốn điều lệ;

C: 30% vốn điều lệ;

D: 40% vốn điều lệ.

Cuộc họp hợp lệ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Có thành viên A, B, C tham gia.

B. Có thành viên A, B, D tham gia.

C. Có thành viên B, D tham gia.

D. Có thành viên A, D tham gia.

Sai B là đáp án đúng

Câu 2:

Công ty cổ phần X có một số cổ đông sau:

Cổ đông A: Cổ đông phổ thông;

Cổ đông B: Cổ đông ưu đãi biểu quyết;


:
Cổ đông C: Cổ đông ưu đãi cổ tức;

Cổ đông D: Cổ đông ưu đãi hoàn lại.

Công ty tổ chức cuộc họp Ðại hội đồng cổ đông, những cổ đông nào
được tham gia cuộc họp?

A. Cổ đông B.

B. Cổ đông A và cổ đông B.

C. Cổ đông A và cổ đông C.

D. Cổ đông C.

Sai B là đáp án đúng

Câu 3:

Công ty TNHH 1 thành viên đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thì
chủ sở hữu công ty:

A. Không phải nộp thuế thu nhập cá nhân.

B. Phải nộp thuế thu nhập cá nhân nếu phát sinh thu nhập.

C. Ðược miễn thuế thu nhập cá nhân.

D. Ðược giảm một phần thuế thu nhập cá nhân.

Sai B là đáp án đúng

Câu 4:

Ông H và bà D muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh
mặt hàng thủ công mỹ nghệ ở thành phố N. Họ có thể thành lập loại
hình doanh nghiệp nào?
:
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hoặc công ty cổ phần.

B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc
công ty cổ phần.

C. Công ty TNHH một thành viên, công ty hợp danh hoặc công ty cổ
phần.

D. Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:

Ðâu KHÔNG phải là điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương
mại?

A. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.

B. Có giám định viên đủ tiêu chuẩn.

C. Có khả năng thực hiện quy trình, phương pháp giám định hàng
hoá, dịch vụ theo quy định của pháp luật, tiêu chuẩn quốc tế hoặc đã
được các nước áp dụng một cách phổ biến trong giám định hàng
hoá, dịch vụ đó.

D. Dịch vụ giám định được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ
trưởng Bộ Công thương.

Sai D là đáp án đúng

Câu 6:

Thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ phần phải là:

A. Cổ đông của công ty.


:
B. Cổ đông lớn của công ty.

C. Cổ đông sáng lập.

D. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty.

Sai D là đáp án đúng

Câu 7:

Trong công ty hợp danh, thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trong
phạm vi số vốn đã cam kết góp đối với mọi khoản nợ của công ty là:

A. Tất cả thành viên công ty.

B. Thành viên hợp danh công ty hợp danh.

C. Thành viên góp vốn công ty hợp danh

D. Thành viên sáng lập công ty.

Sai C là đáp án đúng

Câu 8:

Anh Sơn Tùng thành viên của Công ty TNHH Bình Minh. Anh Tùng
tặng một phần vốn góp của mình trong công ty cho anh Tuệ - người
bạn thân của anh Tùng. Hệ quả pháp lý của việc làm trên là gì?

A. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty.

B. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty khi được Hội đồng thành
viên chấp thuận.

C. Anh Tuệ trở thành thành viên công ty khi được đa số thành viên
công ty chấp thuận.
:
D. Anh Tuệ không thể trở thành thành viên công ty và phải chuyển
nhượng toàn bộ phần vốn góp trên.

Sai B là đáp án đúng

Câu 9:

A là thành viên hợp danh của công ty hợp danh X. A muốn rút vốn ra
khỏi công ty vào ngày 01/08/2016. Hỏi A phải thông báo với công ty
về việc rút vốn này chậm nhất vào ngày nào?

A. 01/5/2016.

B. 31/12/2016.

C. 01/02/2016.

D. 01/08/2017.

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:

Anh Ðại là thành viên sáng lập của Công ty TNHH 6 thành viên Sao
Sáng. Khi thành lập, anh Ðại đăng ký góp vốn bằng chiếc ô tô Vios
được định giá 550 triệu. Tuy nhiên, đến thời điểm thực hiện việc góp
vốn, anh Ðại muốn góp bằng tiền mặt. Mong muốn của anh Ðại có
được thực hiện hay không?

A. Anh Ðại phải góp vốn bằng ô tô theo đúng cam kết.

B. Anh Ðại được góp vốn bằng tiền mặt khi được đa số thành viên
còn lại đồng ý.

C. Anh Ðại được tự do thay đổi tài sản góp vốn.


:
D. Anh Ðại được góp vốn bằng tiền mặt khi được tất cả các thành
viên còn lại đồng ý.

Sai B là đáp án đúng

Câu 11:

A là thành viên của công ty X. Khi muốn rút vốn ra khỏi công ty, A
phải ưu tiên chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn lại. Hỏi
công ty X thuộc loại nào?

A. Công ty cổ phần.

B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên.

C. Công ty hợp danh.

D. Công ty hợp danh hoặc công ty TNHH hai thành viên trở lên.

Sai B là đáp án đúng

Câu 12:

Anh A là người lao động trong công ty đồng thời là cổ đông công ty.
Trong quá trình làm việc, anh A có vi phạm kỷ luật lao động, Công ty
ra quyết định khai trừ tư cách cổ đông của anh A. Anh A không đồng
ý Việc khai trừ tư cách cổ đông của anh A thuộc đối tượng điều chỉnh
của hệ thống PL nào?

A. Hệ thống pháp luật lao động.

B. Hệ thống pháp luật doanh nghiệp.

C. Hệ thống pháp luật dân sự.

D. Hệ thống pháp luật hành chính.


:
Sai B là đáp án đúng

Câu 13:

Tháng 01 năm 2017, Anh A đến Trung tâm điện máy X để mua tủ
lạnh. Qua thời gian sử dụng, chiếc tủ lạnh bị hỏng nhưng Trung tâm
điện máy không thực hiện chính sách bảo hành. Anh A khởi kiện
Trung tâm điện máy X, Anh A tiến hành lựa chọn Luật nào để giải
quyết tranh chấp, biết rằng trong hợp đồng của hai bên không có
thỏa thuận gì khác?

A. Phải lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015.

B. Phải lựa chọn Luật Thương mại 2005.

C. Có thể lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015 hoặc Luật Thương mại 2005.

D. Anh A không được lựa chọn luật áp dụng.

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:

Ðâu KHÔNG là đặc điểm của hành vi thương mại?

A. Hoạt động mang tính nghề nghiệp.

B. Diễn ra trên thị trường.

C. Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

D. Chỉ bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa.

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:
:
Nhóm chủ thể nào sau đây có tư cách thương nhân?

A. Công ty, hợp tác xã.

B. Công ty, chi nhánh công ty.

C. Công ty, chi nhánh công ty, văn phòng đại diện công ty.

D. Công ty, chi nhánh công ty, hợp tác xã.

Chính xác

Câu 16:

Chọn đáp án chính xác nhất. Nguồn của pháp luật kinh tế gồm:

A. Văn bản luật.

B. Văn bản luật, văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương
mại.

C. Tiền lệ án trong lĩnh vực kinh tế.

D. Văn bản pháp quy.

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:

Quan hệ giữa tổng công ty và công ty thành viên thuộc nhóm quan
hệ nào?

A. Quan hệ xã hội xã hội giữa cơ quan quản lý có thẩm quyền chung


và cơ quan quản lý có thẩm quyền riêng.

B. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về kinh
tế.
:
C. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động kinh
doanh của các chủ thể kinh doanh.

D. Quan hệ xã hội phát sinh trong nội bộ đơn vị kinh doanh.

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:

Phân loại doanh nghiệp thành: doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ


phần, công ty hợp danh, công ty TNHH dựa vào dấu hiệu nào?

A. Dấu hiệu sở hữu vốn, tài sản.

B. Dấu hiệu phương thức đầu tư.

C. Dấu hiệu phương thức quản lý vốn.

D. Dấu hiệu chủ sở hữu.

Chính xác

Câu 19:

Ðâu KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật kinh tế theo nghĩa hẹp?

A. Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh.

B. Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh.

C. Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp.

D. Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp.

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:
:
Nội dung chính của quyền tự do kinh doanh KHÔNG bao gồm:

A. Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản.

B. Quyền tự do thành lập doanh nghiệp, tự do hợp đồng, tự do cạnh


tranh lành mạnh.

C. Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp.

D. Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh.

Sai D là đáp án đúng

Câu 21:

Ðối tượng điều chỉnh của Luật kinh doanh là:

A. Quan hệ kinh tế chịu sự điều chỉnh của luật kinh tế

B. Quan hệ nhân thân giữa cá nhân với cá nhân

C. Quan hệ tài sản phát sinh trong lĩnh vực sản xuất nhằm đáp ứng
nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng

D. a và c đều đúng.

Chính xác

Câu 22:

Phương pháp điều chỉnh của luật kinh doanh:

A. Phương pháp thỏa thuận bình đẳng

B. Phương pháp mệnh lệnh

C. Phương pháp quyền uy


:
D. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp thỏa thuận bình đẳng

Sai D là đáp án đúng

Câu 23:

Chủ thể luật kinh doanh là:

A. Công ty Cổ phần

B. Công ty TNHH 1 thành viên

C. Hộ kinh doanh cá thể

D. Cả 3 đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 24:

Văn bản nào sau đây không được xem là nguồn của Luật kinh doanh:

A. Hiến pháp

B. Luật doanh nghiệp

C. Pháp lệnh trọng tài thương mại

D. Tờ trình chính phủ

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:

Hành vi của chủ thể kinh doanh là tổ chức, được thực hiện bởi:

A. Người quản lý tổ chức


:
B. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức

C. Người được ủy quyền quản lý tổ chức

D. Người điều hành hoạt động của tổ chức

Sai B là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 16
Câu 1:

Luật doanh nghiệp năm 2005 thay thế:

A. Luật doanh nghiệp năm1999;

B. Luật doanh nghiệp nhà nước năm 2003;

C. Các qui định về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

D. Cả a, b, c đều đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:

Căn cứ để phân loại doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp năm
2005 là:

A. Qui mô doanh nghiệp

B. Hình thức và mức độ góp vốn của chủ sở hữu;

C. Hình thức tổ chức quản lý, hoạt động của doanh nghiệp;

D. Giới hạn trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản nợ của
doanh nghiệp.

Sai C là đáp án đúng

Câu 3:
:
Theo Luật doanh nghiệp năm 2005, Doanh nghiệp nhà nước:

A. Không còn tồn tại;

B. Hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn;

C. Hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần;

D. Hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần, hoặc công ty trách
nhiệm hữu hạn.

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:

Ðối tượng có quyền góp vốn vào doanh nghiệp là:

A. Mọi tổ chức, cá nhân;

B. Mọi tổ chức cá nhân, trừ cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào
doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;

C. Mọi tổ chức cá nhân, trừ người đứng đầu, cấp phó của người đứng
đầu cơ quan nhà nước; vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con của những người
đó góp vốn vào doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi ngành, nghề
mà người đó trực tiếp thực hiện việc quản lý nhà nước;

D. Mọi tổ chức cá nhân, trừ 2 đối tượng b và c.

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:

Giải thể doanh nghiệp được hiểu là sự kiện pháp lý mà hậu quả của
nó là:
:
A. Chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp;

B. Chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp;

C. Xóa tên doanh nghiệp trong sổ đăng ký kinh doanh;

D. Cả a, b, c đều đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 6:

Số lượng thành viên tối đa trong công ty TNHH 2 thanh viên trở lên:

A. 50 thành viên

B. 12 thành viên

C. Không giới hạn số thành viên

D. 2 thành viên

Chính xác

Câu 7:

Công ty TNHH 2 thành viên trở lên chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và nghĩa vụ khác bằng:

A. Toàn bộ tài sản của công ty

B. Toàn bộ tài sản của các thành viên

C. Toàn bộ tài sản của chủ tịch Hội đồng thành viên

D. a, b, c đều đúng

Chính xác
:
Câu 8:

Công ty TNHH 1 thành viên do:

A. Tổ chức làm chủ

B. Cá nhân làm chủ

C. Cá nhân và tổ chức cùng làm chủ

D. a và b đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:

Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên được rút vốn bằng cách:

A. Giảm vốn điều lệ

B. Chia lợi nhuận trước khi nộp thuế

C. Chuyển nhượng vốn cho cá nhân hoặc tổ chức khá

D. a và c đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 10:

Công ty Cổ phần có số cổ đông ít nhất là:

A. 7 thành viên

B. 3 thành viên

C. 2 thành viên
:
D. 12 thành viên

Sai B là đáp án đúng

Câu 11:

Số lượng cổ đông tối đa trong công ty cổ phần là:

A. 50 thành viên

B. 12 thành viên

C. 20 thành viên

D. Không giới hạn số thành viên

Sai D là đáp án đúng

Câu 12:

Công ty cổ phần huy động vốn bằng cách:

A. Phát hành trái phiếu

B. Phát hành cổ phiếu

C. Phát hành các loại chứng khoán khác

D. Tất cả a, b, c đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 13:

Cổ đông có quyền tham dự và biểu quyết tại các cuộc họp đại hội
đồng cổ đông là:

A. Cổ đông phổ thông và cổ đông ưu đãi biểu quyết


:
B. Cổ đông ưu đãi biểu quyết và cổ đông ưu đãi cổ tức

C. Cổ đông ưu đãi cổ tức và cổ đông ưu đãi hoàn lại

D. Cổ đông ưu đãi hoàn lại và cổ đông phổ thông

Chính xác

Câu 14:

Cơ quan có quyền bầu Thành viên Ban kiểm soát là:

A. Ðại hội đồng cổ đông

B. Hội đồng quản trị

C. Giám đốc công ty

D. Chủ tích Hội đồng quản trị

Chính xác

Câu 15:

Thành viên hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân trong mọi trường
hợp có thể đồng thời là:

A. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn

B. Cổ đông của công ty cổ phần

C. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác

D. Cả a, b, c đều đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 16:
:
Thành viên hợp danh có quyền gì?

A. Nhân danh công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh theo
ngành, nghề kinh doanh công ty đã đăng ký;

B. Nhân danh công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh ngoài
ngành nghề kinh doanh mà công ty đã đăng ký;

C. Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành các hoạt động kinh
doanh cùng ngành, nghề kinh doanh công ty đã đăng ký vì lợi ích của
chính thành viên, hoặc người khác đó.

D. a,b,c đều đúng

Chính xác

Câu 17:

Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:

A. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh đã
đăng ký

B. Nhân danh cá nhân tiến hành các hoạt động kinh doanh đã đăng
ký cho doanh nghiệp

C. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh
ngoài các ngành, nghề đã đăng ký.

D. Cả a và b đều đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 18:

Chủ doanh nghiệp tư nhân:


:
A. Không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp;

B. Chỉ có quyền tăng nhưng không có quyền giảm vốn đầu tư của
mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;

C. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp nhưng phải có điều kiện;

D. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp trong mọi điều kiện.

Sai C là đáp án đúng

Câu 19:

Tài sản của doanh nghiệp tư nhân:

A. Thuộc sở hữu của doanh nghiệp;

B. Là tài sản riêng của doanh nghiệp;

C. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp nhưng không tách bạch với
các tài sản khác của chủ doanh nghiệp;

D. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và hoàn toàn tách bạch với
các tài sản khác của chủ doanh nghiệp.

Sai C là đáp án đúng

Câu 20:

Cơ quan quyền lực cao nhất trong Hợp tác xã là:

A. Ðại hội xã viên

B. Ban điều hành HTX


:
C. Chủ nhiệm HTX

D. Ban kiểm soát

Chính xác

Câu 21:

Hợp tác xã là tổ chức hoạt động chịu trách nhiệm bằng:

A. Toàn bộ tài sản xã viên

B. Toàn bộ tài sản của các thành viên trong Ban điều hành

C. Toàn bộ tài sản của HTX

D. Cả 3 đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 22:

Số xã viên tối thiểu để được đăng ký thành lập HTX là:

A. 3 xã viên

B. 7 xã viên

C. 2 xã viên

D. Luật không quy định số xã viên tối thiểu

Sai B là đáp án đúng

Câu 23:

Quyền góp vốn của xã viên không vượt mức tối đa là:
:
A. 20% /tổng vốn HTX

B. Không hạn chế mức tối đa

C. 30% / tổng vốn HTX

D. 50% / tổng vốn HTX

Sai C là đáp án đúng

Câu 24:

Hộ kinh doanh cá thể đăng ký kinh doanh tại:

A. Ủy ban ND tỉnh, thành phố thuộc trung ương

B. Phòng quản lý đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, TP thuộc trung ương

C. Cơ quan quản lý đăng ký kinh doanh cấp huyện

D. Cả 3 đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 25:

Doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản khi:

A. Các đối tượng có quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá
sản gửi đơn đến Tòa án có thẩm quyền.

B. Tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản;

C. Tòa án ra quyết định không mở thủ tục phá sản;

D. Cả a, b, c đều đúng.

Sai B là đáp án đúng


:
:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 17
Câu 1:

Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phá sản khi:

A. Hội nghị chủ nợ đã hoãn một lần, người nộp đơn là chủ nợ hoặc
đại diện người lao động vẫn không tham gia Hội nghị chủ nợ khi được
triệu tập lại;

B. Người nộp đơn là những người có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ
nợ nhưng chính họ lại vắng mặt mà không có lý do chính đáng;

C. Những người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản rút lại đơn;

D. Cả 3 trường hợp a, b, c.

Sai D là đáp án đúng

Câu 2:

Doanh nghiệp, hợp tác xã sẽ bị tuyên bố phá sản khi:

A. Lâm vào tình trạng phá sản;

B. Tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản;

C. Tòa án ra quyết định phục hồi hoạt động kinh doanh;

D. Tòa án ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản.

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:
:
Doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản có thể thoát
khỏi tình trạng này khi Thẩm phán ra quyết định:

A. Mở thủ tục phá sản;

B. Tuyên bố Doanh nghiệp, Hợp tác xã bị phá sản;

C. Áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh;

D. Ðình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh.

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:

Nhà đầu tư nước ngoài khi liên doanh với nhà đầu tư trong nước để
thành lập tổ chức kinh tế liên doanh thì không thể thành lập:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Công ty hợp danh

D. Doanh nghiệp tư nhân

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:

Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài tối đa là:

A. 30 năm

B. 40 năm

C. 50 năm
:
D. Cả a, b, c đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 6:

Hợp đồng BCC mà Luật Ðầu tư điều chỉnh là hợp đồng được ký kết
giữa:

A. Nhà đầu tư trong nước với nhau

B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài

C. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau

D. Cả a, b, c đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 7:

Hợp đồng BOT, BTO, BT chỉ được áp dụng trong lĩnh vực:

A. Vận tải hàng không

B. Mua bán hàng hóa

C. Gia công hàng hóa

D. Xây dựng kết cấu hạ tầng

Sai D là đáp án đúng

Câu 8:

Nhà đầu tư trong quá trình đầu tư tại Việt Nam phải có nghĩa vụ:

A. Bảo vệ môi trường


:
B. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước Việt Nam

C. Chấp hành pháp luật về kế toán, kiểm toán và thống kê

D. Cả a, b, c đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 9:

Nếu trong hợp đồng dịch vụ không có thỏa thuận về thời hạn thanh
toán, thì thời điểm thanh toán là:

A. Thời điểm ký kết hợp đồng

B. Thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ

C. Thời điểm bên cung ứng dịch vụ bắt đầu thực hiện dịch vụ

Sai B là đáp án đúng

Câu 10:

Chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng không thể áp dụng cùng lúc
với chế tài:

A. Phạt vi phạm

B. Bồi thường thiệt hại

C. Ðình chỉ hợp đồng

D. Cả a, b, c đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 11:
:
Trong hợp đồng mua bán hàng hóa thì bên bán phải có nghĩa vụ cơ
bản là:

A. Giao hàng

B. Chuyển quyền sở hữu

C. Nhận tiền

D. Cả a, b, c đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 12:

Một trong những điều kiện để hợp đồng có hiệu lực pháp luật là:

A. Hợp đồng phải được ký kết trên lãnh thổ Việt Nam

B. Người ký hợp đồng phải có đủ khả năng tài sản

C. Người tham gia ký kết hợp đồng phải hoàn toàn tự nguyện

D. Cả a, b, c đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:

Luật Thương mại không thể điều chỉnh hoạt động giữa:

A. Thương nhân – thương nhân

B. Thương nhân với cá nhân, tổ chức không có mục đích lợi nhuận
(chọn Luật Thương mại áp dụng)

C. Cá nhân với cá nhân


:
D. Cả a,b,c đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:

Nguyên tắc xét xử tại tòa án là:

A. Nguyên tắc hòa giải khi xét xử

B. Nguyên tắc các bên tự định đoạt

C. Nguyên tắc các bên tự chứng minh và cung cấp chứng cứ

D. Cả 3 đều đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 15:

Tòa án có quyền tiêu hủy quyết định của Trung tâm trọng tài trong
trường hợp:

A. Quyết định có nội dung trái với nhận định của Tòa án

B. Quyết định vi phạm thủ tục giải quyết tranh chấp theo quy định
pháp luật

C. Khi có yêu cầu của một bên trong tranh chấp

D. Khi một bên không thi hành quyết định trọng tài

Sai B là đáp án đúng

Câu 16:

Ðiều kiện để áp dụng hình thức giải quyết tranh chấp bằng thủ tục
:
trọng tài là:

A. Có thỏa thuận giữa các bên trước khi tranh chấp phát sinh.

B. Có sự thỏa thuận giữa các bên sau khi tranh chấp phát sinh.

C. Có sự thỏa thuận trước và lập thành văn bản riêng

D. Cả 3 đều đúng.

Sai D là đáp án đúng

Câu 17:

Tòa án thụ lý giải quyết vụ việc tranh chấp trong kinh doanh khi:

A. Người có quyền khởi kiện nộp đơn khởi kiện

B. Người được ủy quyền khởi kiện nộp đơn khởi kiện

C. Người có quyền nộp đơn khởi kiện và đã nộp tạm ứng án phí

D. Cả 3 đều đúng

Sai C là đáp án đúng

Câu 18:

Số thành viên bắt buộc trong hội đồng trọng tài giải quyết vụ việc
tranh chấp là:

A. 3 thành viên

B. 1 thành viên

C. Số lượng do các bên thỏa thuận quyết định

D. Cả 3 đều đúng
:
Sai C là đáp án đúng

Câu 19:

Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã hội
nên pháp luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong:

A. Bộ luật dân sự

B. Bộ luật hình sự

C. Bộ luật thương mại

D. Bộ luật hình sự

Chính xác

Câu 20:

Vốn pháp định là:

A. Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp

B. Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp

C. Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật

D. Cả 3 đều đúng

Chính xác

Câu 21:

Trong soanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt
động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là:

A. Chủ doanh nghiệp


:
B. Chủ tịch hội đồng quản trị

C. Giám đốc được thuê

D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp

Chính xác

Câu 22:

Cơ quan có quyền lực cao nhất của Công ty Cổ phần là:

A. Ðại hội đồng cổ đông

B. Hội đồng quản trị

C. Ban giám đốc

D. Ban kiểm soát

Chính xác

Câu 23:

Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện
diệnc ủa đố thành viên đại diện cho:

A. 51% vốn điều lệ

B. 65% vốn điều lệ

C. 75% vốn điều lệ

D. 50% vốn điều lệ

Sai C là đáp án đúng


:
Câu 24:

Theo luật chứng khoán Việt Nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu
bằng:

A. Một cổ phần

B. Ba cổ phần

C. Sáu cổ phần

D. Tám cổ phần

Chính xác

Câu 25:

Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2
thành viên trở lên là:

A. 40 thành viên

B. 45 thành viên

C. 50 thành viên

D. 55 thành viên

Sai C là đáp án đúng


:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 19
Câu 1:

Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh tế gồm:

A. Hai thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân

B. Ba thẩm phán

C. Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân

D. Một thẩm phán và 1 thư ký tòa án

Chính xác

Câu 2:

Vốn điều lệ của công ty:

A. Phải lớn hơn vốn pháp định

B. Phải bằng vốn pháp định

C. Phải nhỏ hơn vốn pháp định

D. Câu C là câu trả lời sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 3:

Cổ phần ưu đãi về biểu quyết không được cấp cho:

A. Cổ đông là đại diện cho phần vốn góp của nhà nước
:
B. Cổ đông sáng lập

C. Bất cứ cổ đông nào của công ty nếu cổ phần của họ từ 1% trở lên

D. Câu c là câu trả lời sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 4:

Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời hạn:

A. Hai năm

B. Ba năm

C. Bốn năm

D. Không quy định thời gian

Sai B là đáp án đúng

Câu 5:

Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong
thời gian:

A. 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

B. 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh


doanh

C. Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh

D. Phải góp ngay


:
Sai B là đáp án đúng

Câu 6:

Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng ký kinh doanh tại:

A. Sở kế hoạch đầu tư, phòng kinh doanh quận, huyện

B. ủy ban nhân dân phường

C. ủy ban nhân dân xa

D. Tất cả đều đúng

Chính xác

Câu 7:

Hợp tác xác bị buộc phải giải thể trong trường hợp sau:

A. Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giầy chứng nhận
đăng ký kinh doanh mà HTX không tiến hành hoạt động

B. Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên
thường kỳ mà không có lý do chính đáng

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 8:

Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam dưới hình thức:

A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh


:
B. Công ty liên doanh

C. Hợp tác xã

D. Cả ba câu đều đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 9:

Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 200 tỷ


đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải làm
thủ tục:

A. Ðăng ký đầu tư

B. Thẩm tra dự án đầu tư

C. Không phải làm thủ tục nào cả

D. Có thể chọn thủ tục nào cũng được

Sai B là đáp án đúng

Câu 10:

Một trong những điều kiện quan trọng để một dự án có vốn đầu tư
nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư dưới hình thức đăng ký là:

A. Giá trị của dự án dươi 300 tỷ đồng

B. Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

C. Cả hai câu trên đều đúng

D. Cả hai câu trên đều sai


:
Sai C là đáp án đúng

Câu 11:

Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 10 tỷ đồng.


Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì phải làm thủ tục:

A. Ðăng ký dự án đầu tư

B. Thẩm tra dự án đầu tư

C. Không làm thủ tục nào

D. Tùy nhà đầu tư có thể chọn thủ tục nào phù hợp vào điều kiện sẵn
có của mình.

Sai D là đáp án đúng

Câu 12:

Trong công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, khi muốn chuyển
nhượng phần vốn góp:

A. Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 số liên tiếp

B. Phải được Hội đồng thành viên đồng ý

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 13:

Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phảo có Ban kiểm soát khi:
:
A. Có từ 10 thành viên trở lên

B. Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu


từ 10% vốn điều lệ của công ty

C. Có từ 12 thành viên trở lên

D. Các câu trên đều sai

Sai C là đáp án đúng

Câu 14:

Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sỡ
hữu là tổ chức gồm:

A. Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người

B. Chủ tịch công ty, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người

C. Cả 2 câu trên đều sai

D. Cả 2 câu trên đều đúng

Chính xác

Câu 15:

Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu là:

A. Chủ tịch công ty

B. Chủ tịch hội đồng thành viên

C. Trưởng Ban kiểm soát

D. Các câu trên đều đúng


:
Chính xác

Câu 16:

Hội đồng quản trị là cơ quan có quyền quản lý trong:

A. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên

B. Công ty Cổ phần

C. Công ty hợp danh

D. Không có câu nào đúng

Chính xác

Câu 17:

Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tắc theo tiếng Anh là:

A. BBC

B. BCC

C. CPB

D. Không có câu nào đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 18:

Mua cổ phần có thể được xem là hỉnh thức đầu tư:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp
:
C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều sai

Sai B là đáp án đúng

Câu 19:

Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao được viết tắt theo
tên tiếng Anh là:

A. BOT

B. BTO

C. BCC

D. BT

Chính xác

Câu 20:

Công ty hợp dan là công ty được thành lập bởi:

A. Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau

B. Phải có ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn

C. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm vô hạn

D. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn

Sai B là đáp án đúng

Câu 21:

Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của
:
mình nhưng đối với những hoạt động của doanh nghiệp trong quá
trình cho thuê:

A. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

B. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

C. Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp

D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp

Chính xác

Câu 22:

Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, hợp đồng mua bán hàng
hóa có thể được xác lập bằng hình thức:

A. Lời nói hoặc hành vi cụ thể

B. Chỉ bằng hình thức văn bản

C. Có thể bằng email

D. Câu b) là câu trả lời sai

Sai D là đáp án đúng

Câu 23:

Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể thỏa
thuận mức phạt:

A. Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm

B. Tối đa 8% giá trị của hợp đồng đó


:
C. Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó

D. Không có câu nào đúng

Chính xác

Câu 24:

Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:

A. Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ
dân sự của các bên kể từ thời điểm xác lập

B. Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao
kết hợp đồng đó vầ bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi
thường

C. Các câu trên đều sai

D. Các câu trên đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 25:

Hậu quả pháp lý của việc dình chỉ hợp đồng:

A. Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao
kết hợp đồng đó

B. Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực
hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng

C. Hợp đồng vẫn còn hiệu lực

D. Các câu trên đều sai


:
Chính xác
:
Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm
Luật kinh doanh - Phần 20
Câu 1:

Thời hiệu khỏi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng
hóa là:

A. 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng

B. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

C. 3 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng

D. 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

Chính xác

Câu 2:

Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, thời hạn khiếu nại về số
lượng hàng hóa là:

A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng

B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng

C. 9 tháng kể từ ngày giao hàng

D. Không có câu nào đúng

Sai B là đáp án đúng

Câu 3:
:
Ðối vơi dich vụ logistics, thời hiệu khiếu kiện là:

A. 2 năm kể từ ngày giao hàng

B. 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển

C. 9 tháng kể từ ngày giao hàng

D. 9 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển

Sai D là đáp án đúng

Câu 4:

Bên vi phạm hợp đồng trong trường hợp sau sẽ được miễn trách
nhiệm:

A. Xảy ra sự kiện bất khả kháng

B. Theo sự thỏa thuận của các bên

C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia

D. Tất cả đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 5:

Thời hiệu để yêu cầu tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu do nội dung
vi phạm điều cấm của pháp luật là:

A. 2 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập

B. 3 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập

C. 4 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập


:
D. Không có câu nào đúng

Chính xác

Câu 6:

Nhận định nào sau đây là sai:

A. Trọng tài thương mại là tổ chức thuộc chính phủ

B. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp không cần phải tiến
hành hòa giải

C. Quyết định của trọng tài thương mại có tính cưỡng chế nhà nước

D. Trọng tài viên trọng tài thương mại khoong thể đồng thời là Kiểm
sát viên của Viện kiểm sát nhân dân

Sai C là đáp án đúng

Câu 7:

Nhận định nào sau đây là đúng:

A. Tranh chấp ở dâu thì kiện tại trung tâm trọng tài thương mại ở đó

B. Trung tâm trọng tài thương mại quốc tế có thể thành lập trên cả
nước

C. Trong tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp nếu trước hoặc sau
khi xảy ra tranh chấp các bên có thỏa thuận trọng tài

D. Hòa giải là thủ tục bắt buộc trong quy định tố tụng trọng tài

Sai C là đáp án đúng

Câu 8:
:
Nhận định nào dưới đây là sai:

A. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp phụ thuộc vào trụ sở
hủy nơi cư trú của các bên

B. Trường hợp thành lập Hội đồng trọng tài tại Trung tâm trọng tài thì
các bên phải chọn trọng tài viên trong danh sách Trọng tài viên của
Trung tâm trọng tài đó

C. Phiên họp giải quyết tranh chấp bằng trọng tài là không công khai

D. Các bên có quyền yêu cầu Tòa án hủy bỏ quyết định trọng tài

Chính xác

Câu 9:

Mua trái phiếu của công ty cổ phần là hình thức đầu tư:

A. Gián tiếp

B. Trực tiếp

C. Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp

D. Thông qua các định chế tài chính

Chính xác

Câu 10:

Thời hạn hoạt động của dự án đầu tưu nước ngoài là:

A. Không quá 50 năm

B. Không quá 30 năm


:
C. Không quá 60 năm

D. Không quá 100 năm

Chính xác

Câu 11:

Hình thức đầu tư nào dưới dạng hợp đồng mà không thành lập pháp
nhân:

A. Hợp đồng BCC

B. Hợp đồng BOT

C. Hợp đồng BTO

D. Hợp đồng BT

Chính xác

Câu 12:

Lĩnh vực đầu tư nào sau đây là lĩnh vực đầu tư có điều kiện:

A. Dịch vụ giải trí

B. Mua bán hàng hóa

C. Dịch vụ vận tải

D. Sản xuất công nghiệp

Chính xác

Câu 13:

Tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư
:
nước ngoài không thể thành lập dưới dạng:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Công ty hợp danh

D. Doanh nghiệp tư nhân

Chính xác

Câu 14:

Dự án đầu tư trong nước quy mô vốn đầu tư bao nhiêu thì không cần
phải làm thủ tục đăng ký đầu tư:

A. Dưới 15 tỷ dồng

B. Dưới 30 tỷ đồng

C. Dưới 100 tỷ đồng

D. Dưới 300 tỷ đồng

Chính xác

Câu 15:

Ðiều kiện để dự án đầu tư trong nước không làm thủ tục đăng ký đầu
tư là:

A. Quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng

B. Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

C. Không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng chính phủ
:
D. Cả 3 đều đúng

Sai D là đáp án đúng

Câu 16:

Tranh chấp nào sau đây không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Trọng tài thương mại:

A. Cho thuê tài sản

B. Mua bán cổ phiếu trái phiếu

C. Bảo hiểm

D. Ðầu tư tài chính

Sai B là đáp án đúng

Câu 17:

Nhận định nào dưới đây là đúng:

A. Hợp tác xã là một loại hình doanh nghiệp

B. Hợp tác xã không phải là doanh nghiệp

C. Hợp tác xã hoạt động như một loại hình doanh nghiệp

D. Hợp tác xã vừa là doanh nghiệp vừa là một tổ chức xã hội

Sai C là đáp án đúng

Câu 18:

Cá nhân có thể trở thành xã viên hợp tác xã khi:

A. Ðủ 18 tuổi trở lên


:
B. Ðủ 18 tuổi

C. Ðủ 16 tuổi

D. Ðủ 17 tuổi trở lên

Chính xác

Câu 19:

Các đối tượng không thể thở thành xã viên hợp tác xá:

A. Cá nhân

B. Pháp nhân

C. Hộ gia đình

D. Người nước ngoài

Sai D là đáp án đúng

Câu 20:

Phương thức biểu quyết của xã viên đối với các vấn đề của hợp tác
xã:

A. Mỗi xã viên có một phiếu biểu quyết

B. Theo quy định của điều lệ hợp tác xã

C. Tùy thuộc vào vốn góp của xã viên

D. Pháp luật không quy định

Chính xác

Câu 21:
:
Cơ quan nào có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định của
Trọng tài thương mại:

A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh

B. Sở công an

C. Phòng thi hành án cấp tỉnh

D. Thi hành án cấp huyện

Chính xác

Câu 22:

Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương
mại:

A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh

B. Bộ tự pháp

C. Tòa án nhân dân cấp huyện

D. Tòa án nhân dân tối cao

Chính xác

Câu 23:

Quyết định của trọng tài thương mại là:

A. Sơ thẩm

B. Chung thẩm

C. Phúc thẩm
:
D. Giám đốc thẩm

Sai B là đáp án đúng

Câu 24:

Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài
thương mại:

A. Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại được lập không đúng
quy định của pháp luật

B. Trọng tài thương mai không tổ chức hòa giài cho các bên

C. Quyết định của trọng tài thương mại là quá nặng cho bên thua
kiện

D. Quyết định của trọng tài thương mại không công bố cho các bên
ngay tại phiên họp giải quyết tranh chấp

Chính xác

Câu 25:

Số lượng xã viên ít nhất phải có khi thành lập hợp tác xá là:

A. 5 xã viên

B. 10 xã viên

C. 07 xã viên

D. Không quy định

Sai C là đáp án đúng


:
ĐẠI HỌC Luật - Môn khác Xã hội nhân văn Khoa học - Kỹ thuật Kế toán - Kiểm toán Tài chính - Ngân hàng Kinh tế - Thuơng mại Các môn Đại cươn

Ôn tập 500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh - Phần 21

# 4 câu $ 44:21

Câu 1:
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập Trung tâm trọng tài thương mại:

A. Bộ kế hoạch đầu tư

B. Bộ tư pháp

C. Bộ công thương

D. ủy ban nhân dân cấp tỉnh

! Sai B là đáp án đúng

Câu 2:
Mỗi trung tâm trọng tài thương mai phải có ít nhất bao nhiêu trọng tài viên là sáng lập viên:

A. 5 trọng tài viên

B. 3 trọng tài viên

C. 7 trọng tài viên

D. 10 trọng tài viên

" Chính xác

Câu 3:
Thời hạn chuyển đổi các Công ty nhà nước sang hoạt động theo Luật doanh nghiệp 2005 là:

A. 2 năm kể từ ngày 01.07.2006

B. 3 năm kể từ ngày 01.07.2006

C. 04 năm kể từ ngày 01.07.2006

D. 5 năm kể từ ngày 01.07.2006

! Sai C là đáp án đúng


:
Câu 4:
Điều kiện cơ bản của một doanh nghiệp để chào bán trái phiếu ra công chúng là:

A. Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ năm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi
trên sổ kế toán

B. Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ mười tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi
trên sổ kế toán

C. Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ mười lăm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị
ghi trên sổ kế toán

D. Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ hai mươi tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị
ghi trên sổ kế toán

! Sai B là đáp án đúng

NỘP BÀI

Đề thi liên quan

200+ câu trắc nghiệm Gây mê hồi sức


Chia sẻ hơn 200+ câu hỏi trắc nghiệm Gây mê hồi sức có đáp án nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tư liệu tham khảo!

214 câu 40 lượt thi Xem chi tiết

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh


Nhằm giúp các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 1800+ câu hỏi trắc nghiệm
Hóa Sinh. Mời các bạn cùng tham khảo.

1868 câu 1814 lượt thi Xem chi tiết

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng


Nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tư liệu ôn thi, tracnghiem.net chia sẽ đến các bạn bộ 690 trắc nghiệm Ký sinh trùng có
đáp án dưới đây.

690 câu 879 lượt thi Xem chi tiết


:
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tuyển tập các luận văn kinh Đề cương ôn tập môn Quản Đề cương ôn tập môn Triết Đề cương ôn tập môn Tài Đề cương ôn tập môn
tế hay nhất 2020 trị học học chính doanh nghiệp Nguyên lý kế toán

Đề cương ôn tập môn Tư Đề cương ôn tập môn Logic Đề cương ôn tập môn Kinh Đề cương ôn tập môn Lịch Đề cương ôn tập môn
tưởng Hồ Chí Minh học tế vi mô sử Đảng Marketing căn bản

Đề cương ôn tập môn Pháp Đề cương ôn tập môn Tâm


luật đại cương lý học
:
:
THI THPT QG ĐỀ KIỂM TRA

Môn Toán-Văn-Anh Đề thi HK1, HK2

Môn Lý-Hoá-Sinh Kiểm tra 1 tiết

Môn Sử-Địa-GDCD Kiểm tra 15 phút

ENGLISH TEST IT TEST

Ngữ pháp tiếng Anh Tin học văn phòng

Từ vựng Tiếng Anh Lập trình Web/App

Tiếng Anh THPT QG Quản trị hệ thống

ĐẠI HỌC HƯỚNG NGHIỆP

Môn đại cương Bằng lái xe máy/môtô

Chuyên ngành Kinh tế Thi Công/Viên chức

Chuyên ngành Kỹ thuật Bằng lái xe Ô tô

Copyright © 2020 by Tracnghiem.net


:

You might also like