You are on page 1of 13

100 CÂU LKD CỦA TÚ UYÊN NGUYỆT NHI BẢO HÂN BẢO NGỌC KHẢ ÁI

Câu 1: ‘ … tài sản là việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để đảm
bảo thực hiện nghĩa vụ’. Từ còn thiếu trong chỗ trống
A. Thế chấp
B. Cầm cố
C. Ký quỹ
D. Ký cược
Câu 2: A là cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông trong công ty cổ phần Z. Điều lệ cty không có
quy định nào khác với quy định của Luật VN hiện hành. Vậy A không có quyền yêu cầu cty mua
lại toàn bộ cổ phần của mình khi
A. A biểu quyết phản đối quyết định bổ nhiệm giám đốc cty của HĐQT
B. A biểu quyết phản đối quyết định thay đổi những quyền và nghĩa vụ của cổ đông
C. A biểu quyết phản đối quyết định tổ chức lại cty của HĐCĐ
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: A muốn kdoanh ngành dịch vụ cơ khí, loại hình doanh nghiệp nào A có thể thành lập
A. Cty TNHH MTV
B. Hộ KD
C. DNTN
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: A sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết, mức cổ tức mà A nhận đc sẽ đc quyết định theo
A. Quyết định của HĐQT
B. Quyết định của GĐ
C. Quyết định của HDĐCĐ
D. Một mức ổn định hằng năm
Câu 5: A nhặt đc điện thoại của người khác bỏ quên
A. A là người sở hữu hợp pháp
B. A là người sử dung hợp pháp
C. A là người sử dung hợp pháp
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Anh S có 200 triệu đồng. Anh Q có 300tr đồng. S và Q muốn góp vốn cùng nhau để mở
một doanh nghiệp để kinh doanh không có thêm người nào khác tham gia cùnh. S và Q cùng
tham gia quản lí doanh nghiêp và chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi góp vốn của mình. Mô
hình công ty nào phù hợp nhất với yêu cầu trên của S và Q
A. Cty TNHH MTV
B. Cty hợp danh
C. Cty cổ phần
D. Cty TNHH trên 2 thành viên
Câu 7: Ba mẹ cho con mượn xe gắn máy đi học, con là người
A. Chiếm hữu, sử dụng hợp pháp
B. Sở hữu bất hợp pháp
C. Chiếm hữu, sử dụng hợp pháp
D. Sở hữu hợp pháp
Câu 8: Bên bán trong hợp đồng mua bán hàng hoá phải đảm bảo cho bên mua
A. Vận chuyển hàng hoá đến trụ sở, nơi cư trú của bên mua
B. Bảo lãnh đối với hàng hoá đã bán
C. Quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá đã bán
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chia cổ tức trong CTCP KHÔNG phụ thuộc
A. Công sức đóng góp của các cổ đông
B. Uy tính chuyên môn của các cổ đông
C. Chức vụ quản lý (nếu có) của các cổ đông
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Chủ thể nào được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
A. Cơ quan nhà nước
B. Cổ đông sáng lập
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Chủ thể nào không có thẩm quyền ban hành văn bản QPPL
A. Hội đồng thành phố Toà án ND tối cao
B. Chủ nhiệm văn phòng CP
C. UBND tỉnh X
D. Tổng GĐ Bảo hiểm xã hội VN
Câu 12: Chủ thể nào không được nộp đơn mở thủ tục phá sản
A. Chủ nợ có đảm bảo
B. Thành viên hợp danh của cty hợp danh
C. Chủ sở hữu DNTN
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Chủ thể nào KHÔNG được nộp đơn mở thủ tục phá sản
A. Chủ nợ có đảm bảo
B. Thành viên hợp danh của cty hợp danh
C. Chủ sở hữu DNTN
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Chủ thể nào không được tham gia thành lập và quản lý DN
A. Bà A từng bị kết án và thi hành xong cách đây 10 năm
B. Ông An (đang là trung uý cảnh sát biển)
C. Cty Green Hill (trụ sở tại Paris, Pháp)
D. UBND Tp HCM
Câu 15: Chủ thể nào sau đây được quyền thành lập doanh nghiệp
A. UBND tỉnh Quảng Ninh
B. Khoa Luật UEH
C. DNTN Bình An
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Chủ thể nào sao đây không được mua cổ phần của CTCP
A. Người tàn tật
B. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sụư
C. Người chưa thành niên
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Cơ cấu tổ chức sau là của DN nào: Hội đồng thành viên - Giám đốc/Tổng giám đốc –
Kiển soát viên
A. Cty TNHH MTV là tổ chức
B. Cty TNHH MTV là cá nhân
C. Cty TNHH 2TV trở lên
D. Cty hợp danh
Câu 18: Cơ quan nào trong cty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền ra quyết định giải thể cty
A. Hội đồng quản trị
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội thành viên
Câu 19: CTCP A có dự định mua lại căn nhà riêng của B (đang là GĐ của cty A) với giá trị hợp
đồng bằng khoảng 10% tổng giá trị tài sản cty A được ghi nhận trong báo cáo tài chính gần nhất.
Hợp đồng này chỉ được ký kết sau khi
A. Được sự chấp thuận của ĐHĐCĐ
B. Được sự chấp thuận của BKS
C. Được sự chấp thuận của HĐQT
D. Do người đại diện theo pháp luật ký kết mà khong cần sự chấp thuận của ĐHĐCĐ hay
HĐQT
Câu 20: CTCP A giao kết hợp đồng mua bán với cty TNHH B, giá trị 900tr, giao hàng 3 lần, giá
trị tương ứng mỗi lần 300tr. Sau 2 đợt giao hàng và thanh toán, đến lần thứ 3, dù bên bán đã giao
hàng nhưng bên mua chậm thanh toán 30 ngày. Trong hợp đồng có thoả thuận phạt vi phạm, bên
bán có quyền yêu cầu
A. Chỉ được yêu cầu bên mua trả lãi tính trên số tiền chậm thanh toán
B. Chỉ được phạt vi phạm
C. Bên mua phải chịu đồng thời phạt vi phạm và thanh toán tiền lãi trên số tiền chậm
trả
D. Không có đáp án đúng
Câu 21: CTCP A giao kết hợp đồng mua bán với cty TNHH B, giá trị 900tr, giao hàng 3 lần, giá
trị tương ứng mỗi lần 300tr. Sau 2 đợt giao hàng và thanh toán, đến lần thứ 3, dù bên bán đã giao
hàng nhưng bên mua chậm thanh toán 30 ngày. Biết hợp đồng có điều khoản: ‘Nếu bên mua
chậm thanh toán thì phải chịu khoản tiền phạt bằng 1% giá trị phần phải thanh toán cho môĩ ngày
chậm trễ.’ Vậy bên mua phải chịu phạt bao nhiêu
A. 90tr
B. 24tr
C. 72tr
D. 270tr
Câu 22: CTCP Z có 6 cổ đông góp vốn gồm A góp 35%, B góp 25%, C góp 15%, D góp 10%, E
góp 5% và F góp 10%. Tại cuộc họp ĐHĐCĐ lần 1, chỉ có A,B và C tham dự. Các cổ đông khác
không tham dự, cũng không có giấy uỷ quyền cho ai tham dự , biểu quyết. Khi biểu quyết thông
qua báo cáo tài chính năm, B không đồng ý vì cho rằng cuộc họp không đủ cổ đông tham dự.
Theo LDN hiện hành thì
A. Cuộc họp ĐHĐCĐ hợp lệ, nhưng biểu quyết thông qua BCTC không hợp lệ
B. Cuộc họp ĐHĐCĐ không hợp lệ nên quyết định thông qua BCTC không hợp lệ
C. Cuộc họp ĐHĐCĐ hợp lệ và quyết định thông qua BCTC cũng hợp lệ
D. Tất cả đều không hợp lệ
Câu 23: Cty A khởi kiện cty B ra toà yêu cầu thanh toán phần chậm trễ trong hợp đồng, trách
nhiệm minh chứng thuộc về
A. Cty A
B. Cty B
C. Toà án
D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Cty TNHH 2 thành viên có bao nhiêu người đại diện cho pháp luật
A. 1
B. Nhiều
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cty TNHH A mua 100 tấn hàng hoá với giá 6tr/tấn của DNTN B để bán lại cho cty C
với giá 6,5tr/tấn. Đến ngày giao hàng, B không giao hàng nên A không có hàng để giao cho C và
bị C phạt hợp đồng 52tr. Vậy A có quyền yêu cầu B bồi thường thiệt haị số tiền
A. 102tr (gồm 52tr A bị C phạt và 50tr khoản lợi trực tiếp A đáng lẽ được hưởng nếu B
không vi phạm)
B. 50tr (là khoản lợi trực tiếp A đáng lẽ phải được hưởng nếu B không vi phạm)
C. 52tr (A bị C phạt)
D. Tất cả đều sai
Câu 26: DN được phép kinh doanh khi
A. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
B. Được cấp giấy phép kinh doanh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 27: DNTN không được
A. Phát hành ck
B. Tăng vốn của DN
C. Giảm vốn cho DN
D. Bán DN
Câu 28: Doanh nghiệp A (tại quận 10, TPHCM) và B (Quận Ninh Kiều, Cần Thơ) cùng giao kết
hợp đồng, trong đó nêu rõ chọn VIAC (TPHCM) là cơ quan giải quyết tranh chấp nếu có phát
sinh, vậy
A. Toà án ND tại TPHCM có thể giải quyết tranh chấp phát sinh
B. Toà án quận 10 có thể giải quyết tranh chấp phát sinh
C. Chỉ VIAC mới có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát sinh
D. Toà án tại Ninh Kiều và VIAC giải quyết tranh chấp phát sinh
Câu 29: Đại hội đồng cổ đông trong CTCP không bao gồm
A. Cổ đông ưu đãi biểu quyết
B. Cổ đông ưu đãi cổ tức
C. Cổ đông phổ thông
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Đâu là điều kiện để giao dịch dân sự có hiệu lực
A. Chủ thể tham gia giao dịch phải có trình độ chuyên môn
B. Chủ thể tham gia giao dịch phải hoàn toàn tự nguỵên
C. Chủ thể tham gia giao dịch phải biết các quy định pháp luật
D. Chủ thể tham gia giao dịch phải có chứng chỉ hành nghề
Câu 31: Điều khoản nào là điều khoản bắt buộc các bên phải thỏa thuận trong hợp đồng ?
A. Số lượng
B. Chất lượng
C. Thời hạn thực hiện hợp đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Điều kiện để triệu tập họp Đại hồi đồng cổ đông.
A. Cổ đông sở hữu ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông
B. Cổ đông sở hữu ít nhất 5% tổng số cổ phần công ty
C. Cổ đông sở hữu ít nhất 5% tổng số cổ phần phổ thông
D. Cổ đông sở hữu ít nhất 5% tổng số cổ phần phổ thông trong thời hạn liên tục ít nhất 6
tháng
Câu 33: Đình chỉ hợp đồng thì hợp đồng sẽ bị chấm dứt kể từ thời điểm.
A. Thực hiện hợp đồng
B. Ký kết hợp đồng
C. Thanh toán hợp đồng
D. Phía bên kia nhận được thông báo đình chỉ hợp đồng.
Câu 34: Đối tượng nào sau đây không thể trở thành cổ đông phổ thông trong CTCP
A. DNTN
B. Chủ sở hữu DNTN
C. Trưởng phòng kế toán của 1 DNTN
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là loại văn bản
A. Quy phạm pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng phát luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 36: Hậu quả của hợp đồng vô hiệu
A. Hai bên hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận
B. Quan hệ hợp đồng giữa 2 bên chấm dứt
C. Môi bên tự gánh chịu thiệt hại phát sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Hình thức tổ chức lại DN trong đó KHÔNG chấm dứt sự tồn tại của DN bị tổ chức lại là
A. Sát nhập
B. Hợp nhất
C. Chia
D. Tách
Câu 38: Hộ kinh doanh đăng kí kinh doanh tại
A. Cơ quan ĐKKD cấp tỉnh
B. Cơ quan ĐKKD cấp huyện
C. Cơ quan ĐKKD cấp xã
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Hợp đồng bị vô hiệu trong trường hợp nào
A. Hợp đồng thoả thuận về trường hợp miễn trừ trách nhiệm.
B. Hợp đồng không thoả thuận về thời gian giao hàng.
C. Hợp đồng thoả thuận thanh toán bằng ngoại tệ trong trường hợp không có yếu tố
nước ngoài.
D. Hợp đồng không thoả thuận về giá
Câu 40: Hợp đồng có hiệu lực khi:
A. Nội dung thỏa thuận không vi phạm PL
B. Người kí kết hợp đồng có năng lực hành vi
C. Các bên tham gia hoàn toàn tự nguyện
D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Kết quả điều tra của cơ quan điều tra công an tỉnh X cho biết từ 2017, ông Z đã có hành
vi lập các công ty để mua bán hóa đơn GTGT. Hành vi này có dấu hiệu vi phạm
A. Dân sự
B. Hành chính
C. Kỷ luật
D. Hình sự
Câu 42: Loại hình công ty nào mà tv khi chuyển nhượng vốn góp phải ưu tiên bán cho các tv
còn lại trong cty trước
A. Cty TNHH 2 tv trở lên
B. Cty CP
C. Cty TNHH MTV
D. Cty hợp danh
Câu 43: Loại hình DN nào KHÔNG được quyền phát hành chứng khoáng
A. Cty hợp danh
B. Cty TNHH MTV
C. Cty TNHH trên 2 TV
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Loại hình DN nào ở Việt Nam hiện nay không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng
khoán nào theo quy định của PL
A. DNTN
B. CTCP
C. Cty TNHH
D. Cty hợp danh
Câu 45: Loại hình DN nào ở Việt Nam hiện nay không được quyền phát hành một loại chứng
khoán nào
A. Cty TNHH
B. Cty CP
C. DNTN
D. Không có đáp án đúng
Câu 46: Loại hình doanh nghiệp nào bắt buộc phải có KIỂM SOÁT VIÊN
A. CTCP có từ 11 cổ đông trở lên
B. CT TNHH MTV
C. CTCP có cổ đông là tổ chức sở hữu từ 50% tổng số CP của công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 47: Loại tài sản nào bắt buộc phải đăng kí quyền sở hữu
A. Nhà, đất, USD
B. Nhà, đất, vàng bạc, đá quý
C. Nhà, đất, tác phẩm nghệ thuật
D. Nhà, đất, xe mô tô
Câu 48: Luật thương mại KHÔNG điều chỉnh hoạt động giữa
A. Cá nhân với cá nhân
B. Thương nhân với thương nhân
C. Thương nhân với cá nhân, tổ chức không có mục đích lợi nhuận (chọn Luật TM để áp
dụng)
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Một người tự châm lửa đốt xe gắn máy khi bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt,
là hành vi
A. Phá hoại tài sản
B. Hủy hoại tài sản
C. Định đoạt tài sản đúng pháp luật
D. Định đoạt tài sản trái pháp luật.
Câu 50: Mức phạt vi phạm hợp đồng KDTM tối đa
A. 8% giá trị HD
B. Do các bên tự thỏa thuận
C. 12% giá trị hợp đồng bị vi phạm
D. 8% giá trị hợp đồng bị vi phạm
Câu 51: Nếu các bên không có thỏa thuận khác, đối với những vi phạm không cơ bản trong hợp
đồng, bên bị vi phạm không được áp dụng loại chế tài nào
A. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
B. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
C. Hủy bỏ hợp đồng
D. Tất cả đều không được áp dụng
Câu 52: Nếu chủ sở hữu DNTN bị bắt tạm giam thì
A. Chủ DNTN phải làm thủ tục cho người khác thuê lại DN
B. Chủ DNTN phải làm thủ tục giải thể DN
C. Chủ DNTN phải ủy quyền cho người khác thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình
D. Tất cả đều đúng
Câu 53: Nghĩa vụ phát sinh từ căn cứ nào sau đây
A. Hợp đồng
B. Hành vi pháp lý đơn phương
C. Thực hiện công việc không có ủy quyền
D. Tất cả đều đúng
Câu 54: Người đại diện theo pháp luật của cty TNHH 2 tv phải là
A. Thành viên có tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ cao nhất
B. GĐ/TGĐ hoặc Chủ tịch HĐTV
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 55: Người đại diện theo pháp luật của cty TNHH 2 tv phải là
A. Thành viên có tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ cao nhất
B. GĐ/TGĐ hoặc Chủ tịch HĐTV
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 56: Người làm việc theo hợp đồng lao động khác với người làm dịch vụ ở những điểm nào
sau đây
A. Người làm việc theo hợp đồng lao động phải chấp hành nội quy tại nơi làm việc
B. Người làm việc theo hợp đồng lao động lĩnh lương hàng tháng
C. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời gian làm việc không quá 12h/ngày
D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong những trường
hợp nào sau đây
A. Bị quấy rối tình dục
B. Bị người sử dụng lao động ngược đãi
C. Không được trả lương đầy đủ đúng hạn
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 58: Nhận định nào dưới đây không đúng với cty TNHH
A. Cty TNHH được quyền phát hành cổ phần để huy động vốn
B. Cty TNHH là một loại hình doanh nghiệp
C. Cty TNHH có tư cách pháp nhân
D. Cty TNHH có thể chuyển đổi sang hình thức CTCP
Câu 59: Nhận định nào dưới đây không đúng về cty hợp danh
A. Cty hợp danh có tối thiểu 3 thành viên hợp danh
B. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Cty hợp danh có tư cách pháp nhân
D. Cty hợp danh không được phép phát hành cổ phần huy động vốn
Câu 60: Nhận định nào dưới đây là nhận định đúng về CTCP theo quy định của LDN 2020
A. CTCP không có tư cách pháp nhân
B. CTCP không có tối đa quá 50 thành viên
C. CTCP không được phép phát hành cổ phần để huy động vốn
D. CTCP có tối thiểu 3 cổ đông
Câu 61: Nhận định nào đúng
A. Không áp dụng thử việc đối với HĐLĐ không xác định thời hạn
B. Người sử dụng lao động sẽ quyết định áp dụng thử việc đối với HĐLĐ
C. Không áp dụng thử việc đối với HĐLĐ có xác định thời hạn
D. Không áp dụng thử việc đối với HĐLĐ dưới 1 tháng
Câu 62: Nhận định nào đúng
A. Trọng tài viên có thể không cần tốt nghiệp đại học
B. Trung tâm trọng tài có quyền yêu cầu trọng tài viên của trung tâm thỏa mãn điều kiện về
bằng cấp đại học
C. Trọng tài viên có thể là người nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Câu 63: Nhận định nào đúng về CTCP
A. Không có tư cách pháp nhân
B. Tối đa khoảng 50 thành viên
C. Cổ đông chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của công ty
D. Loại hình công ty đối vố
Câu 64: Nhận định nào là đúng
A. Phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong HĐ
B. Bồi thường thiệt hại chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong HĐ
C. Chỉ được áo dụng các loại trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng nếu các bên có thỏa
thuận trong HĐ
D. Mọi trách nhiệm pháp lý đều có thể được áp dụng ngay cả khi các bên không thỏa thuận
trong HĐ
Câu 65: Nhận định nào sai về CTy TNHH từ 2 thành viên:
A. Nếu thành viên cty bị mất NLHV thì quyền của thành viên đó sẽ được thực hiện thông
qua người đại diện
B. Khi thành viên công ty chết thì người kế thừa đường nhiên sẽ trở thành thành viên cty
C. Khi thành viên đem phần vốn tặng cho người khác thì người được tặng đương nhiên
trở thành thành viên cty
D. Phần vốn góp của thành viên có thể dùng để trả nợ
Câu 66: Nhận định nào ĐÚNG:
A. Người bị nhiễm HIV không có quyền xác lập và thực hiện hợp đồng lao động
B. Chỉ khi nào hợp đồng lao động được xác lập bằng văn bản thì mới có giá trị pháp lý
C. Nếu NLĐ đồng ý thì NSDLĐ được phép giữ hồ sơ gốc các loại giấy tờ cá nhân của NLĐ
(CMND, bằng ĐH…)
D. Tất cả đều sai
Câu 67: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về cty TNHH theo quy định LDN 2020:
A. CTY TNHH có thể chuyển đổi thành CTCP
B. Cty TNHH là 1 loại hình DN
C. Cty TNHH được quyền phát hành cổ phần để huy động vốn
D. Cty TNHH có tư cách pháp nhân
Câu 68: Nhận định nào sau đây ĐÚNG
A. Quyết định của trọng tài thương mại không có tính chung thẩm
B. Thỏa thuận trọng tài phải được lập trước khi xảy ra tranh chấp
C. Trọng tài viên nhất định phải có trình độ đại học
D. Hội đồng trọng tài không nhân danh nhà nước để giải quyết tranh chấp
Câu 69: Nhận định nào sau đây ĐÚNG:
A. Cổ đông sở hữu CP ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ phần của mình cho
người khác
B. CP ưu đãi cổ tức không được chuyển thành cổ phần phổ thông
C. Cổ đông sỡ hữu CP ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết
D. Tất cả đều sai
Câu 70: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
A. Mọi HĐ phải giao kết bằng văn bản thì mới có hiệu lực
B. Mọi cá nhân đều có thể giao kết hợp đồng
C. Nội dung của HĐ không được trái pháp luật
D. Không có đáp án đúng
Câu 71: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Mọi hợp đồng phải giao kết bằng văn bản mới có hiệu lực
B. Mọi cá nhân đều có thể giao kết hợp đồng.
C. Nội dung của hợp đồng không được trái phép
D. Không có đáp án đúng
Câu 72:

Câu 76: Nhận định nào sau đây về GĐ/TGĐ cty TNHH trên 2 tv là SAI
A. Do HĐTV bố nhiệm, miễn nhiệm
B. Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của cty
C. Cty không có quyền thuê GĐ để điều hành
D. Tất cả đều đúng
Câu 77: Nhận định nào sau đây về thành viên hợp danh là SAI
A. Sau khi cty tuyên bố phá sản, được miễn trừ nghĩa vụ về tài sản đối với các chú nợ
chưa được
B. Chỉ có 1 phiếu biểu quyết khi dự họp Hội đồng TV
C. Có quyền quản lý công ty
D. Chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tải sản
Câu 78: Những vật nào sau đây không được xem là tài sản của cá nhân
A. Giếng nước trên đất của người dân
B. Mạch nước ngăm dưới nhà dân
C. Cây trong vườn nhà người dẫn
D. Tất cả đều không đùng
Câu 79: Ở Việt Nam, pháp luật tồn tại dưới hình thức nào sau đây?
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp
C. Tiền lệ pháp
D. Tất cả đều đúng
Câu 80: Ông Quân là chú DN sản xuất thức ăn và có hợp đồng cung cấp suất ăn cho các chuyến
bay của cty Vietjet (HĐ 1). Ngoài ra ông Quân còn mua vé máy bay của Vietjet để đi du lịc (HĐ
2), bản chất của HĐ 1 và HĐ 2 là
A. Hợp đồng thương mại - dẫn sự
B. Hợp đồng dân sự - thương mại
C. Đều là hợp đồng thương mại
D. Đều là hợp đồng dân sự
Câu 81: Phát hiện tài xế X vận chuyển lô hàng gia súc không giống như giấy chứng nhận kiếm
dịch, Chi cục trưởng quản lý thị trường TP Z đã ra quyết định xử phạt 46 triệu đồng. Biện pháp
này là chế tài gì
A. Hình sự
B. Ký luật
C. Hành chính
D. Dân sự
Câu 82: Phạt tiền khi vi phạm là loại biện pháp xử lý được cơ quan nhà nước áp dụng khi truy
cứu loại trách nhiệm nào:
A. Dân sự, Hình sự
B. Dân sự, Hành chính
C. Hình sự, Hành chính
D. Không có đáp án đúng
Câu 83: Quan hệ nào sau đây không thuộc sự điều chỉnh của Bộ luật Lao động
A. Công nhân cty X đình công yêu cầu người sử dụng lao động sửa đối 18 hạng mục về
quyền lợi lao động
B. Bộ LĐ-TB-XH quyết định xử phạt cty Y vì lợi dụng hoạt động đưa người đi xuất khẩu
lao động để trục lợi bất chính
C. Cty Z gợi ý cho nhân viên đăng ký thêm ngày phép của năm như một hình thức trả
thưởng
D. Tất cá đều thuộc sự điều chính của Bộ luật Lao động
Câu 84: Quyền con người được ghi nhận trong
A. Luật quốc gia
B. Điều ước quốc tế
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cá đều sai
Câu 85: Quyền lực nhà nước được chia thành
A. Quyền quản lý và quyền xét xử
B. Quyền lập pháp, quyền hành pháp và quyền tư pháp
C. Quyền con người và quyền công dẫn
D. Tất cả các quyền
Câu 86: Thành viên hội đồng quản trị CTCP không thể là
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Chú DNTN
C. Bí thư huyện đoàn
D. Tất cả đều đùng
Câu 87: Thành viên hợp danh bị chấm dứt tư cách thành viên khi
A. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự
B. Bị khai trừ khỏi công ty
C. Tham gia thành lập cty hợp danh khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 88: Theo luật Phòng chống tham nhũng hiện hành, các hành vi tham nhũng trong khu vực
nhà nước do người có chức vụ quyền hạn trong cơ quan tổ chức đơn vị khu vực nhà nước thực
hiện bao gồm:
A. Lợi dụng chức vụ quyền hạn gây ảnh hưởng đến người khác để trực lợi
B. Lợi dụng chức vụ quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ công vụ để trục lợi
C. Lạm dụng quyền trong khi thi hành nhiệm vụ công vụ vì tư lợi
D. Tất cả các hành vi
Câu 89: Theo Luật phòng chống tham nhũng hiện hành, cơ quan, tổ chức, đơn vị trong phạm vi
quyền hạn của mình có trách nhiệm
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, báo tin,
cung cấp thông tin về hành vi tham nhũng
B. Tiếp nhận, xử lý kịp thời phản ánh, báo cáo, tố cáo, tố giác, báo tin, cung cấp thông tin về
hành vi tham nhũng
C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa, kịp thời phát hiện xử lý theo thẩm quyền và kiến
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý tham những trong cơ quan, đơn vị, tổ chức
của mình
D. Tất cả
Câu 90: Theo Luật phòng chống tham nhũng hiện hành, việc tiếp nhận, xử lý phản ánh về hành
vi tham nhũng được thực hiện theo quy định:
A. Quy định của pháp luật về tiếp công dân
B. Quy định pháp luật hình sự
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 91: Theo trường phái Luật tự nhiên thì pháp luật là
A. Sản phẩm sáng tạo của con người
B. Hình thức tồn tại của công lý
C. Lời răn dạy của thượng đế
D. Ý chí của giai cấp thống trị
Câu 92: Thoả thuận trọng tài vô hiệu trong trường hợp
A. Thoả thuận trọng tài được các bên thống nhất với nhau qua cuộc họp video đàm phần hợp
đồng
B. Người xác lập không phải là người có thẩm quyền
C. Tranh chấp phát sinh trong lĩnh vực lao động
D. Tất cả đều đúng
Câu 93: Tranh chấp giữa tập thể lao động với DN về vấn đề nào sau đây không phải là tranh
chấp lao động về quyền
A. Tập thể lao động yêu cầu điều chỉnh việc bố trí ca làm việc và chi trả chế độ làm việc
thêm giờ
B. Tập thể lao động yêu cầu thay đổi cách tính chế độ nghỉ phép hằng năm
C. Tập thể lao động yêu cầu tăng trợ cấp nặng nhọc, độc hại
D. Tất cả điều đúng
Câu 94: Trong giải quyết tranh chấp thương mại, nhận định nào về Tòa án sau đây là đúng
A. Đương sự có quyền tự do thỏa
B. thuận với nhau, miễn không trái PL và đạo đức xã hội
C. Toà án có trách nhiệm thu thập chứng cứ đế chứng minh
D. Mọi vụ án điều được giải quyết ở 2 cấp xét sử sơ thẩm và phúc thẩm
E. Tòa án luôn xét xử công khai
Câu 95: Trường hợp nào không cần thay đối trọng tải viên
A. Là luật sư của 1 bên trước khi tranh chấp này được đưa ra trọng tài
B. Là thẩm phán đã về hưu và làm hàng xóm của 1 trong các bên tranh chấp
C. Là người đại diện của 1 bên trong tranh chấp
D. Tất cả đều sai
Câu 96: Tự do kinh doanh là
A. Nghĩa vụ của nhà nước
B. Nghĩa vụ của công dân
C. Quyền con người
D. Quyền của nhà nước
Câu 97: Vi phạm cơ bản nghĩa vụ trong hợp đồng KHÔNG là căn cứ để áp dụng chế tài
A. Đình chỉ hợp đồng
B. Huy bỏ hợp đồng
C. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
D. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
Câu 98: Vi phạm nào là vi phạm hình sự
A. Cty A bị Uy ban ck nhà nước phạt 60 triệu vì công bố thông tin không đúng thời
hạn quy định
B. Cty dược phẩm B bị thanh tra bộ Y tế xử phạt 30 triệu vì kinh doanh thuốc thiếu thông tin
nhà nhập khẩu
C. Trung tâm ngoại ngữ C sao chép nội dung từ video của người khác dùng làm tư liệu
giảng dạy tại trung tâm
D. Tất cả đều sai
Câu 99: Việc đặt tên cho DN phải đáp ứng các yêu cầu
A. Tên Dn phải viết bằng chữ cái tiếng Việt, J, F, W, Z, chữ số và ký hiệu
B. Tên DN không được trái pháp luật và đạo đức xã hội
C. Tên DN không được trùng hoặc gây nhằm lẫn với tên DN đã đăng ký trong phạm vi cả
nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 100: Việc quản lý, thanh lý tài sản của DN lâm vào tình trạng phá sản do
A. Thẩm phán đảm nhiệm
B. Quản tài viên thực hiện
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

You might also like