You are on page 1of 10

1.

Căn cứ vào hình thức pháp lý, doanh nghiệp bao gồm:
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
B. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn vàcCông ty trách nhiệm vô hạn
D. Tất cả đều đúng
2. Câu nhận định nào sau đây là sai:
A. Mọi cán bộ, công chức, viên chức đều bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp.
B. Tổ chức không có tư cách pháp nhân không được tham gia góp vốn thành lập
doanh nghiệp.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên.
D. Mỗi cá nhân chỉ được thành lập một doanh nghiệp tư nhân duy nhất.
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào sau
đây:
A. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề kinh doanh
C. Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp
D. Vốn điều lệ
4. Chủ sở hữu doanh nghiệp nào không phải chuyển quyền sở hữu những tài
sản đã đăng ký đầu tư vào doanh nghiệp?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
B. Công ty hợp danh
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
5. Chọn đáp án đúng nhất về doanh nghiệp xã hội
A. Doanh nghiệp xã hội là một loại hình doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp 2020
B. Toàn bộ lợi nhuận của doanh nghiệp xã hội được chia cho cổ đông/thành viên theo
tỷ lệ sở hữu vốn góp của họ trong doanh nghiệp.
C. Nếu làm ăn thua lỗ, doanh nghiệp xã hội được phép dùng các khoản tài trợ để chia
lợi nhuận cho cổ đông/thành viên trong doanh nghiệp.
D. Không được sử dụng các khoản tài trợ huy động được cho mục đích khác ngoài bù
đắp chi phí quản lý và chi phí hoạt động để giải quyết vấn đề xã hội, môi trường
mà doanh nghiệp đã đăng ký
6. Đối tượng nào sau đây không thể trở thành thành viên góp vốn của công ty
hợp danh?
A. Công ty CP
B. Viên chức
C. Người thành niên
D. Doanh nghiệp tư nhân
7. Các tài sản góp vốn thành lập công ty đều phải được
A. Định giá
B. Thực hiện thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản hoặc quyền sử dụng đất cho công
ty tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
C. Cơ quan đăng kí kinh doanh thẩm định và chấp thuận
D. Đáp án a, b, c đều sai
8. Doanh nghiệp có thể thành lập bao nhiêu chi nhánh, văn phòng đại diện tại
trong cùng một tỉnh ở Việt Nam?
A. 1 chi nhánh, 1 văn phòng đại diện
B. 2 chi nhánh, 2 văn phòng đại diện
C. 3 chi nhánh, 3 văn phòng đại diện
D. Nhiều chi nhánh, nhiều văn phòng đại diện
9. Nhận định nào sau đây về con dấu là sai:
A. Doanh nghiệp có thể có một con dấu
B. Doanh nghiệp có thể có nhiều con dấu
C. Doanh nghiệp có thể có nhiều con dấu với nhiều hình thức và nội dung khác nhau
D. Doanh nghiệp có thể có nhiều con dấu với nhiều hình thức và nội dung giống nhau
10. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Cá nhân, tổ chức được quyền góp vốn vào doanh nghiệp bằng bất kỳ loại tài sản
nào mà họ muốn.
B. Khi thành lập doanh nghiệp, người góp vốn luôn luôn chyển quyền sở hữu đối với
tài sản vốn góp cho doanh nghiệp.
C. Doanh nghiệp có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề đã ghi trong Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Dấu của doanh nghiệp bao gồm dấu được làm tại cơ sở khắc dấu hoặc dấu dưới
hình thức chữ ký số theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
11. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác, việc cử người đại diện
theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức thực hiện
theo quy định sau đây:
A. Tổ chức là thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có sở
hữu ít nhất 50% vốn điều lệ có thể ủy quyền tối đa 05 người đại diện;
B. Tổ chức là cổ đông công ty cổ phần có sở hữu ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ
thông có thể ủy quyền tối đa 03 người đại diện.
C. Tổ chức là thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có sở
hữu ít nhất 35% vốn điều lệ có thể ủy quyền tối đa 04 người đại diện;
D. Tổ chức là thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có sở
hữu ít nhất 65% vốn điều lệ có thể ủy quyền tối đa 11 người đại diện
12. Trong một số trường hợp, chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là:
A. Thành viên hộ kinh doanh
B. Thành viên công ty hợp danh
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
13. Nhận định nào sau đây là sai
A. Công ty hợp danh có thể chỉ bao gồm các thành viên hợp danh
B. Tài sản góp vốn vào doanh nghiệp không cần thuộc quyền sở hữu của cá nhân, tổ
chức góp vốn
C. Công ty TNHH 1 thành viên có thể có hội đồng thành viên
D. Tất cả đều sai
14. Nhận định nào nào sau đây là đúng về công ty hợp danh:
A. Mỗi công ty hợp danh đều có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
B. Thành viên hợp danh là người đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh trong
mọi trường hợp
C. Thành viên góp vốn không được quyền biểu quyết trong cuộc họp Hội đồng thành
viên
D. Hội đồng thành viên có thể bao gồm cả thành viên hơp danh và thành viên góp vốn
15. “Quyết định việc vay và huy động vốn dưới hình thức khác, cho vay với giá
trị bằng hoặc lớn hơn 50% vốn điều lệ của công ty” là thẩm quyền của:
A. Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần
B. Hội đồng quản trị công ty cổ phần
C. Hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
D. Hội đồng thành viên công ty hợp danh
16. Thành viên hợp danh công ty hợp danh được:
A. Làm chủ DNTN trong mọi trường hợp
B. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công
ty đó để tư lợi
C. Chuyển toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu được
HĐTV chấp nhận
D. Cả a, b, c đều sai
17. “Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng
một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty phải được ít nhất 75% số
thành viên dự họp tán thành” là qui định có trong công ty nào sau đây:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Tất cả các trường hợp trên
18. Chủ thể nào có quyền triệu tập họp HĐTV trong công ty TNHH hai thành
viên trở lên?
A. Thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu từ 10% VĐL trở lên, hoặc một tỷ lệ khác
nhỏ hơn do điều lệ công ty quy định.
B. Trường hợp công ty có thành viên sở hữu trên 90% VĐL và điều lệ công ty không
quy định một tỷ lệ khác nhỏ hơn thì nhóm thành viên còn lại đương nhiên có quyền
triệu tập họp HĐTV.
C. Chủ tịch HĐTV
D. Tất cả đều đúng
19. Cuộc họp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên:
A. Cuộc họp HĐTV được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 75%
vốn điều lệ công ty.
B. Cuộc họp HĐTV được tiến hành không phụ thuộc vào số thành viên dự họp và số
vốn điều lệ được đại diện bởi số thành viên dự họp.
C. Cuộc họp HĐTV được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65%
vốn điều lệ công ty.
D. Cuộc họp HĐTV được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 50%
vốn điều lệ công ty.
20. Trong trường hợp nào sau đây bà A chỉ trở thành thành viên của công ty
TNHH 2 thành viên trở lên X, nếu được HĐTV công ty này đồng ý
A. Bà A được chồng là thành viên công ty X tặng cho toàn bộ phần vốn góp
B. Bà A được thừa kế toàn bộ phần vốn góp của chồng ở công ty X
C. Bà A được ông B trả nợ bằng toàn bộ phần vốn góp ở công ty X
D. Tất cả đều sai
21. Công ty TNHH An Bình (VĐL là 5 tỷ đồng) có ba thành viên: Thành, An và
Bình. Vì phản đối việc công ty TNHH An Bình sáp nhập vào công ty TNHH
Phú Thịnh nên ông Thành đã yêu cầu công ty TNHH An Bình mua lại toàn
bộ phần vốn góp 500 triệu đồng của mình với giá 1 tỷ đồng. Sau khi thanh
toán đủ cho ông Thành, vốn điều lệ của công ty TNHH An Bình là:
A. 5 tỷ đồng
B. 4 tỷ 500 triệu đồng
C. 4 tỷ
D. Tất cả đều sai
22. Sau thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp và trước thời điểm doanh nghiệp đăng ký thay đổi vốn điều lệ, nếu
thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên chưa góp hoặc góp chưa đủ số
vốn đã cam kết thì quyền và nghĩa vụ của thành viên sẽ:
A. Quyền tương ứng với số vốn thực góp, ngĩa vụ tương ứng với số vốn đã cam kết
góp
B. Quyền và nghĩa vụ tương ứng với số vốn đã cam kết góp
C. Quyền và nghĩa vụ tương ứng với số vốn thực góp
D. Quyền tương ứng với số vốn đã cam kết góp, nghĩa vụ tương ứng với số vốn thực
góp
23. Giấy chứng nhận phần vốn góp không bao gồm nội dung nào sau đây:
A. Phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp của thành viên
B. Vốn điều lệ của công ty
C. Quyền của chủ sở hữu phần vốn góp
D. Tên, mã số doanh nghiệp
24. Tăng, giảm vốn điều lệ trong công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở hạn có thể tăng, giảm vốn điều lệ.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thanh viên trở lên không được tăng, giảm vốn
điều lệ.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được giảm vốn điều lệ.
D. Tất cả đều sai.
25. Công ty TNHH Thiên Phú (VĐL là 1 tỷ) có ba thành viên: An góp 200 triệu
(chiếm 20% VĐL), My góp 300 triệu (chiếm 30% VĐL), Tùng góp 500 triệu
(chiếm 50% VĐL). Công ty hoạt động được một năm thì tiến hành chia lợi
nhuận 2 tỷ cho thành viên. Ông Tùng không nhận phần lợi nhuận được chia
mà cho công ty TNHH Thiên Phú vay. Lúc này VĐL của công ty TNHH
Thiên Phú là bao nhiêu?
A. 2 tỷ
B. 1 tỷ 500 triệu
C. 1 tỷ
D. 500 triệu
26. Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên:
A. Được quyền chuyển toàn bộ vốn điều lệ của công ty cho người khác
B. Được rút lợi nhuận khi công ty bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ
tài sản khác đến hạn.
C. Được quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng ngày của
công ty
D. Được quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm người quản lý trong công ty
27. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể giảm vốn điều lệ:
A. Hoàn trả một phần vốn góp cho thành viên theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong
vốn điều lệ của công ty trong mọi trường hợp.
B. Công ty mua lại phần vốn góp của thành viên theo quy định
C. Thành viên công ty bị tòa án tuyên bố mất tích.
D. Tất cả các trường hợp trên.
28. Công ty TNHH M có 4 thành viên. Các thành viên có số vốn góp như sau:
Ông A góp 100 triệu, ông B góp 200 triệu, ông C góp 300 triệu và ông D góp
400 triệu. Trong một cuộc họp hội đồng thành viên của Công ty, chỉ có ông B
và ông D tham dự. Cuộc họp bàn về việc bán một tài sản của công ty trị giá 1
tỷ đồng nhưng chỉ ông D biểu quyết tán thành. Căn cứ vào các quy định của
Luật Doanh nghiệp 2020, hãy cho biết cuộc họp hội đồng thành viên công ty
M sẽ diễn ra khi nào?
A. Cuộc họp lần thứ nhất
B. Cuộc họp lần thứ nhất hoặc lần thứ hai
C. Chỉ diễn ra ở cuộc họp lần thứ 2
D. Có thể diễn ra ở cuộc họp lần thứ hai hoặc lần thứ ba.
29. Người sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền:
A. Tự do chuyển nhượng cho người khác
B. Tự do chuyển nhượng cho người khác nếu điều lệ công ty cho phép
C. Tham dự và phát biểu trong các Đại hội đồng cổ đông
D. Cả a, b, c đều sai
30. Yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp phải đáp ứng điều kiện nào sau đây
A. Phải bằng văn bản
B. Bằng văn bản hoặc dữ liệu điện tử
C. Được gửi đến công ty trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thành viên bỏ phiếu
D. Được gửi đến công ty trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nghị quyết được
thông qua.
31. Nhận định nào là sai về công ty cổ phần
A. Cổ phần được tự do chuyển nhượng trong mọi trường hợp
B. Cổ phần là những phần chia nhỏ bằng nhau từ vốn điều lệ
C. Cổ phần bao gồm cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi
D. Cổ phần có mệnh giá và thị giá
32. Cổ phần:
A. Là những phần bằng nhau được chia từ vốn điều lệ công ty cổ phần
B. Luôn được tự do chuyển nhượng
C. Luôn có mệnh giá là 10.000 đồng
D. Cả A, B và C đều sai
33. Nếu cổ đông chuyển nhượng cổ phần của mình trong thời gian giữa thời điểm
kết thúc lập danh sách cổ đông và thời điểm trả cổ tức thì:
A. Người nhận cổ tức là người chuyển nhượng cổ phần
B. Người nhận cổ tức là người nhận chuyển nhượng cổ phần
C. Người nhận cổ tức bao gồm cả người chuyển nhượng cổ phần và người nhận
chuyển nhượng cổ phần
D. Công ty cổ phần tạm hoãn việc trả cổ tức trong trường hợp này
34. Trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, cổ đông sáng lập:
A. Có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác
B. Chỉ được chuyển nhượng cổ phần phổ thông của mình cho người là cổ đông sáng
lập nếu được sự chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông.
C. Có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần
D. Không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác
35. Trường hợp thông qua Nghị quyết dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản thì
nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua nếu được:
A. Số cổ đông đại diện ít nhất 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết tán thành; tỷ
lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.
B. Số cổ đông đại diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết tán thành; tỷ lệ cụ thể do
Điều lệ công ty quy định.
C. Số cổ đông đại diện ít nhất 75 % tổng số phiếu biểu quyết tán thành; tỷ lệ cụ thể do
Điều lệ công ty quy định.
D. Số cổ đông sở hữu trên 50% tổng số phiếu biểu quyết tán thành; tỷ lệ cụ thể do
Điều lệ công ty quy định.
36. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Cổ đông ưu đãi cổ tức có quyền tham dự họp Đại hội đồng cổ đông
B. Bất kỳ nhà đầu tư nào cũng có thể mua cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông
D. Cả A, B và C đều sai
37. Nhận định nào đúng khi nói về công ty cổ phần
A. Đại hội đồng cổ đông bao gồm tất cả các cổ đông trong công ty cổ phần
B. Tất cả các cổ đông trong công ty cổ phần đều được quyền sở hữu mọi loại cổ phần
của công ty
C. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
D. Công ty cổ phần chỉ được quyền phát hành cổ phần để huy động vốn
38. Chủ doanh nghiệp tư nhân
A. Được quyền bán, cho thuê doanh nghiệp tư nhân
B. Được quyền thành lập hộ kinh doanh
C. Không có quyền góp vốn vào công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Phải chuyển quyền sở hữu tài sản của mình sang cho DNTN
39. Nhận định nào đúng về công ty TNHH một thành viên
A. Công ty TNHH 1 thành viên chỉ do một cá nhân làm chủ sở hữu
B. Công ty TNHH 1 thành viên được quyền phát hành các loại chứng khoán để huy
động vốn
C. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành chứng khoán để huy
động vốn
D. Công ty TNHH 1 thành viên có thể có chủ tịch công ty
40. Thông qua hợp đồng mua, vay, cho vay có giá trị bằng hoặc lớn hơn 35%
tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty cổ
phần, nếu các hợp đồng này không thuộc các trường hợp qui định tại điểm d,
khoản 2, Điều 138; khoản 1 và khoản 3 Điều 167 Luật Doanh nghiệp, là thẩm
quyền của:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Ban kiểm soát
D. Cả (a) và (b)

You might also like