You are on page 1of 13

LUẬT KINH DOANH

1 Số lượng thành viên tối đa trong công ty TNHH 02 thành viên trở lên là:
A. 07
B. 50
C. 100
D. Không giới hạn thành viên tối đa.
2 Trách nhiệm của thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên về các khoản nợ và nghĩa vụ
tài sản khác của doanh nghiệp là:
A. Không phải chịu trách nhiệm.
B. Trách nhiệm hữu hạn.
C. Trách nhiệm vô hạn.
D. Có thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn và thành viên chịu trách nhiệm vô hạn.
3 Công ty TNHH 02 thành viên trở lên được quyền phát hành:
A. Cổ phần
B. Trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.
D. Cổ phần và trái phiếu
4 Thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài
sản đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn bao lâu kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. 90 ngày
B. 30 ngày
C. 3 tháng
D. 60 ngày
5 Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty TNHH
được gọi là:
A. Vốn đầu tư
B. Vốn pháp định
C. Vốn điều lệ
D. Vốn góp
6 Cơ quan có thẩm quyền quyết định cao nhất trong công ty TNHH 02 thành viên trở lên là:
A. Hội đồng thành viên
B. Ban kiểm soát
C. Tổng Giám đốc
D. Giám đốc
7 “Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân, số lượng thành viên không được quá 50” là nói đến loại
hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty Hợp danh
C. Công ty TNHH 01 thành viên
D. Công ty TNHH 02 thành viên trở lên
8 Cơ quan không tồn tại trong công ty TNHH 02 thành viên trở lên là:
A. Hội đồng thành viên
B. Hội đồng quản trị
C. Ban kiểm soát
D. Giám đốc
9 Kỳ họp Hội đồng thành viên diễn ra ít nhất mỗi năm … lần.
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
10 Hội đồng thành viên có thể được triệu tập họp theo yêu cầu của:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Thành viên hoặc nhóm thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên hoặc nhóm thành viên
D. Giám đốc
11 Số lượng kiểm soát viên của Ban kiểm soát là bao nhiêu?
A. Từ 01 đến 05
B. 07
C. 10
D. Luật không quy định.
12 Trách nhiệm của thành viên công ty TNHH 01 thành viên về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của doanh nghiệp là:
A. Không phải chịu trách nhiệm.
B. Trách nhiệm hữu hạn.
C. Trách nhiệm vô hạn.
D. Có thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn và thành viên chịu trách nhiệm vô hạn.
13 Công ty TNHH 01 thành viên được quyền phát hành:
A. Cổ phần
B. Trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.
D. Cổ phần và trái phiếu.
14 Chủ sở hữu công ty TNHH 01 thành viên phải góp vốn cho công ty đủ và đúng loại tài sản đã
cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn bao lâu kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. 90 ngày
B. 30 ngày
C. 3 tháng
D. 60 ngày
15 Công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên là doanh nghiệp do … làm chủ sở hữu.
A. Một tổ chức
B. Một cá nhân
C. Một tổ chức và một cá nhân
D. Một tổ chức hoặc một cá nhân
16 Chủ sở hữu công ty TNHH 01 thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của công ty trong phạm vi số … của công ty.
A. Vốn đầu tư
B. Vốn điều lệ
C. Vốn pháp định
D. Vốn ký quỹ
17 Cơ quan không tồn tại trong công ty TNHH 01 thành viên trở lên là:
A. Hội đồng thành viên
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Ban kiểm soát
D. Giám đốc
18 Luật doanh nghiệp 2020 quy định bao nhiêu mô hình tổ chức công ty TNHH 01 thành viên do tổ
chức làm chủ sở hữu?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
19 Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 01 thành viên có bao nhiêu thành viên?
A. Từ 03 đến 07 thành viên.
B. Từ 01 đến 03 thành viên.
C. 10 thành viên.
D. Ít nhất 02 thành viên.
20 Thành viên Hội đồng thành viên do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm, miễn nhiệm với nhiệm kỳ bao
nhiêu năm?
A. Không quá 01 năm.
B. Không quá 03 năm.
C. Không quá 05 năm.
D. Luật không quy định.
21 Cuộc họp Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 01 thành viên được tiến hành khi có ít nhất
… tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp.
A. 1/2 B. 1/3

C. 2/3 D. ¾
22 Cơ cấu tổ chức công ty TNHH 01 thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu có:
A. Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
C. Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
D. Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
23 Vốn điều lệ của công ty cổ phẩn được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là ….
A. Cổ phần
B. Cổ tức
C. Cổ đông
D. Phần vốn góp
24 Số lượng cổ đông trong công ty cổ phần tối thiểu là … và tối đa là ….
A. 02; 50
B. 01; 100
C. 03; không hạn chế
D. 03; 100
25 Trách nhiệm của cổ đông về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp là:
A. Chịu trách nhiệm vô hạn.
B. Chịu trách nhiệm hữu hạn.
C. Có thể chịu trách nhiệm vô hạn, có thể chịu trách nhiệm hữu hạn.
D. Không chịu trách nhiệm.
26 Công ty cổ phần có quyền phát hành:
A. Cổ phần
B. Trái phiếu
C. Các loại chứng khoán khác của công ty
D. Cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán khác của công ty.
27 Các cổ đông phải thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày
28 Công ty cổ phần bắt buộc phải có loại cổ phần nào?
A. Cổ phần ưu đãi cổ tức
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ phần phổ thông
29 Cổ phần … là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ
thông hoặc mức ổn định hằng năm.
A. Ưu đãi cổ tức
B. Ưu đãi hoàn lại
C. Ưu đãi biểu quyết
D. Phổ thông
30 Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Hội đồng thành viên
D. Ban kiểm soát
31 Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất … tổng số cổ phần phổ thông được
quyền chào bán khi đăng ký thành lập doanh nghiệp?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 50%
32 Chào bán cổ phần có thể thực hiện theo hình thức nào sau đây?
A. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu.
B. Chào bán cổ phần riêng lẻ.
C. Chào bán cổ phần ra công chúng.
D. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu, chào bán cổ phần riêng lẻ, chào bán cổ phần ra
công chúng.
33 Cổ tức trong công ty cổ phần có thể được chi trả bằng ….
A. Tiền mặt
B. Cổ phần của công ty
C. Tài sản
D. Tiền mặt, bằng cổ phần của công ty hoặc bằng tài sản khác.
34 Cổ tức phải được thanh toán đầy đủ trong thời hạn … kể từ ngày kết thúc họp Đại hội đồng cổ
đông thường niên.
A. 90 ngày B. 03 tháng C. 06 tháng D. 1 năm
35 Cơ quan nào là cơ quan quản lý công ty cổ phần (số lượng từ 3-11 thành viên)?
A. Hội đồng quản trị
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Ban kiểm soát
D. Tổng giám đốc
36 Giám đốc hoặc Tổng giám đốc không có quyền và nghĩa vụ sau đây:
A. Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức công ty.
B. Kiến nghị phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận.
C. Triệu tập cuộc họp Hội đồng thành viên.
D. Tuyển dụng lao động.
37 Ông A muốn thành lập một doanh nghiệp do chính mình làm chủ sở hữu và chỉ chịu trách nhiệm
trong phạm vi phần vốn bỏ ra. Loại hình doanh nghiệp nào phù hợp với nhu cầu của ông A?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty TNHH 01 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. Hộ kinh doanh
38 Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH 02 thành viên trở
lên?
A. Công ty mua lại phần vốn góp của thành viên.
B. Vốn điều lệ không được các thành viên thanh toán đầy đủ và đúng hạn.
C. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới.
D. Thành viên chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho thành viên khác.
39 Công ty chỉ được chia lợi nhuận cho các thành viên sau khi:
A. Hoàn thành nghĩa vụ thuế.
B. Hoàn thành các nghĩa vụ tài chính khác.
C. Bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn trả.
D. Hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác, bảo đảm thanh toán đủ các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn trả.
40 Ông A là thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên. Nếu ông A chết và không để lại di
chúc thì ai sẽ là thành viên công ty?
A. Người đại diện của ông A.
B. Người quản lý tài sản của ông A theo quy định của pháp luật về dân sự.
C. Cha, mẹ, vợ hoặc con của ông A.
D. Người giám hộ của ông A.
41 Người nào sau đây không thể là người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 02 thành viên
trở lên?
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Giám đốc
C. Tổng giám đốc
D. Trưởng Ban kiểm soát
42 Trong công ty TNHH 02 thành viên trở lên, nghị quyết, quyết định nào sau đây được thông qua
khi các thành viên dự họp sở hữu từ 65% tổng số vốn góp của tất cả thành viên dự họp trở lên
tán thành:
A. Bán tài sản có giá trị từ 50% tổng giá trị tài sản trở lên.
B. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty.
C. Thông qua báo cáo tài chính hằng năm.
D. Tổ chức lại, giải thể công ty.
43 Z là công ty TNHH 02 thành viên trở lên có vốn điều lệ là 100 tỷ. Thành viên, nhóm thành viên
sở hữu phần vốn góp là bao nhiêu sẽ có quyền yêu cầu triệu tập họp Hội đồng thành viên để giải
quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền?
A. 10 tỷ
B. 15 tỷ
C. 20 tỷ
D. 25 tỷ
44 Thành viên Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 02 thành viên trở lên không có quyền nào
sau đây?
A. Tham dự họp Hội đồng thành viên.
B. Được chia lợi nhuận tương ứng với phần vốn góp.
C. Được ưu tiên góp thêm vốn vào công ty.
D. Ký kết hợp đồng nhân danh công ty.
45 Nhận định nào sau đây là sai về công ty TNHH 02 thành viên trở lên?
A. Thành viên công ty là cá nhân chết thì người thừa kế của thành viên đó là thành viên
công ty.
B. Thành viên bị mất năng lực hành vi dân sự thì quyền và nghĩa vụ của thành viên đó trong
công ty được thực hiện thông qua người đại diện.
C. Thành viên tặng cho toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác thì
người được tặng cho đương nhiên sẽ trở thành thành viên công ty.
D. Thành viên là cá nhân bị Tòa án tuyên bố mất tích thì quyền và nghĩa vụ của thành viên
được thực hiện thông qua người quản lý tài sản của thành viên đó.
46 Nhận định nào sau đây là sai về công ty TNHH 02 thành viên trở lên?
A. Thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp của mình theo quy định của
pháp luật.
B. Hệ quả của việc mua lại phần vốn góp là tăng vốn điều lệ của công ty.
C. Yêu cầu mua lại phần vốn góp phải bằng văn bản.
D. Nếu công ty không thanh toán được phần vốn góp được yêu cầu mua lại thì thành viên
có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp của mình.
47 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty TNHH 01 thành viên?
A. Góp đủ và đúng hạn vốn điều lệ công ty.
B. Tuân thủ quy định của pháp luật về hợp đồng.
C. Không cần phải chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty.
D. Tuân thủ Điều lệ công ty.
48 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về Hội đồng thành viên của công ty TNHH 01 thành viên?
A. Có từ 03 đến 07 thành viên.
B. Do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm, miễn nhiệm.
C. Nhân danh công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty.
D. Hoạt động không theo nhiệm kỳ.
49 Ông A, B, C, D cùng góp vốn thành lập công ty TNHH 02 thành viên trở lên. Ông A cam kết
góp 5 tỷ đồng Việt Nam. Ông A chỉ được góp vốn cho công ty bằng loại tài sản khác đồng Việt
Nam trong trường hợp nào sau đây?
A. Ông B, C, D tán thành
B. Ông B tán thành
C. Ông C tán thành
D. Ông B và ông C không tán thành
50 Ông A và ông B muốn cùng thành lập một doanh nghiệp và chịu trách nhiệm trong phạm vi
phần vốn góp. Loại hình doanh nghiệp nào phù hợp với nhu cầu của ông A và ông B?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 01 thành viên
C. Công ty TNHH 02 thành viên trở lên
D. Công ty hợp danh
51 Công ty cổ phần không thay đổi vốn điều lệ trong trường hợp nào sau đây?
A. Công ty hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong
công ty.
B. Công ty mua lại cổ phần đã bán.
C. Công ty chào bán cổ phần mới.
D. Cổ đông công ty chuyển nhượng cổ phần cho người khác.
52 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cổ đông sáng lập của công ty cổ phần?
A. Công ty cổ phần mới thành lập phải có ít nhất 03 cổ đông sáng lập.
B. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ
thông được quyền chào bán khi đăng ký thành lập doanh nghiệp.
C. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập được tự do chuyển nhượng cho cổ đông sáng
lập khác.
D. Cổ đông sáng lập có thể là tổ chức, cá nhân.
53 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cổ phần của công ty cổ phần?
A. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết được tự do chuyển nhượng giữa các cổ đông.
C. Cổ phần phổ thông có thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi.
D. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông.
54 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cổ phần của công ty cổ phần?
A. Cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết.
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại không có quyền biểu quyết, trừ một số trường
hợp luật định.
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết không bị giới hạn về thời gian.
D. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập bị hạn chế chuyển nhượng trong trong thời
hạn 03 năm kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
55 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cổ phần của công ty cổ phần?
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần đó cho
người khác trong mọi trường hợp.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức
của cổ phần phổ thông.
C. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ
phần ưu đãi biểu quyết.
D. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, trừ trường hợp biểu
quyết Nghị quyết về nội dung làm thay đổi bất lợi quyền và nghĩa vụ của họ.
56 Nội dung nào sau đây có sự khác biệt giữa công ty TNHH 01 thành viên và công ty TNHH 02
thành viên trở lên?
A. Quyền phát hành trái phiếu.
B. Chế độ trách nhiệm của thành viên công ty về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của
doanh nghiệp.
C. Vấn đề công ty mua lại phần vốn góp.
D. Tư cách pháp nhân của công ty.
57 Ngày 05/06/2021 ông A đăng ký mua 100 cổ phần của công ty cổ phần X. Thời hạn ông A phải
thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua là?
A. Một tuần sau ngày đăng ký mua cổ phần.
B. Ngày 05/07/2021.
C. 03 tháng sau ngày đăng ký mua cổ phần.
D. 90 ngày sau ngày đăng ký mua cổ phần.
58 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần?
A. Cổ phần được tự do chuyển nhượng, trừ một số trường hợp luật định.
B. Công ty phải đăng ký thay đổi cổ đông trong sổ đăng ký cổ đông khi cổ đông chuyển
nhượng cổ phần.
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần đó cho
người khác, trừ một số trường hợp luật định.
D. Trường hợp cổ đông là cá nhân chết thì người thừa kế của cổ đông đó trở thành cổ đông
của công ty nếu được sự đồng ý của Đại hội đồng cổ đông.
59 Công ty cổ phần X tổ chức theo mô hình không có Ban kiểm soát. Ủy ban kiểm toán trực thuộc
Hội đồng quản trị, nếu Hội đồng quản trị có 10 thành viên thì phải có ít nhất bao nhiêu thành
viên Hội đồng quản trị là thành viên độc lập?
A. 01 thành viên
B. 02 thành viên
B. 03 thành viên
C. 04 thành viên
60 Công ty cổ phần X được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp vào ngày 01/04/2020. Cổ
phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập có hiệu lực đến thời điểm nào sau đây?
A. 31/03/2021
B. 31/03/2023
C. 31/03/2025
D. Không giới hạn
61 Trường hợp nào sau đây công ty cổ phần không bắt buộc phải có Ban kiểm soát?
A. Có 05 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 45% tổng số cổ phần của công ty.
B. Có 10 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 60% tổng số cổ phần của công ty.
C. Có 15 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 75% tổng số cổ phần của công ty
D. Có 20 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 90% tổng số cổ phần của công ty.
62 Công ty cổ phần có quyền mua lại không quá … tổng số cổ phần phổ thông đã bán, một phần
hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức đã bán.
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 50%
63 Ngày 31/12/2021 là ngày kết thúc năm tài chính của công ty cổ phần X, cuộc họp Đại hội đồng
cổ đông thường niên của công ty không thể diễn ra ở thời điểm nào sau đây?
A. 31/01/2022
B. 28/03/2022
C. 15/04/2022
D. 30/08/2022
64 Nội dung nào sau đây có sự tương đồng giữa công ty TNHH và công ty cổ phần?
A. Quyền phát hành cổ phần.
B. Chế độ trách nhiệm của người sở hữu phần vốn góp về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của doanh nghiệp.
C. Số lượng thành viên/cổ đông công ty.
D. Vấn đề thành lập Ban kiểm soát.
65 Trường hợp nào sau đây công ty cổ phần bắt buộc phải có Ban kiểm soát?
A. Có 05 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 45% tổng số cổ phần của công ty.
B. Có 10 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 40% tổng số cổ phần của công ty.
C. Có 15 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 75% tổng số cổ phần của công ty
D. Có 7 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu 35% tổng số cổ phần của công ty.
66 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về chào bán cổ phần riêng lẻ?
A. Là một hình thức huy động vốn của công ty cổ phần.
B. Công ty TNHH không thể huy động vốn bằng cách chào bán cổ phần riêng lẻ.
C. Không chào bán thông qua phương tiện thông tin đại chúng.
D. Chào bán cho số lượng không giới hạn các nhà đầu tư.
67 Ngày 31/12/2021 là ngày kết thúc năm tài chính của công ty cổ phần X, về nguyên tắc, cuộc họp
Đại hội đồng cổ đông thường niên của công ty phải diễn ra trước thời điểm nào sau đây?
A. 01/02/2022
B. 01/03/2022
C. 01/04/2022
D. 01/05/2022
68 Nội dung nào sau đây không phải là quyền và nghĩa vụ của Đại hội đồng cổ đông?
A. Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty
B. Thông qua báo cáo tài chính hằng năm
C. Kiến nghị việc tổ chức lại, giải thể công ty; yêu cầu phá sản công ty
D. Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
69 Nội dung nào sau đây không phải là quyền và nghĩa vụ của Hội đồng quản trị?
A. Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hằng
năm của công ty
B. Kiến nghị loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại;
C. Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ;
D. Thông qua báo cáo tài chính hằng năm
70 Nếu ngày khai mạc dự kiến của cuộc họp Đại hội đồng cổ đông là ngày 25/03/2021 thì người
triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông không thể gửi thông báo mời họp vào ngày nào sau đây?
A. 01/02/2021 B. 15/02/2021
C. 01/03/2021 D. 15/03/2021
71 Ông An là thành viên công ty Ánh Dương (Công ty TNHH 02 thành viên trở lên), trong một lần
đi công tác ông An bị tai nạn giao thông và qua đời, không để lại di chúc. Bố mẹ ông An đều đã
mất, vợ ông cũng mất sớm vì bệnh nặng. Bình là người con duy nhất của ông An. Nhận định
nào sau đây là sai?
A. Bình sẽ trở thành thành viên công ty Ánh Dương.
B. Bình sẽ trở thành thành viên công ty Ánh Dương nếu được Hội đồng thành viên chấp
thuận.
C. Bình có thể từ chối làm thành viên công ty Ánh Dương.
D. Phần vốn góp của ông An sẽ được công ty mua lại nếu Bình từ chối làm thành viên công
ty.
72 Ông Phúc là thành viên công ty Thành Công (Công ty TNHH 02 thành viên trở lên), Ông Phúc
tặng cho một phần vốn góp của ông trong công ty Thành Công cho Hạnh là con gái của ông
Phúc và vợ, phần còn lại cho Hoàng là chồng của Hạnh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hạnh trở thành thành viên công ty Thành Công nếu được Hội đồng thành viên chấp
thuận.
B. Hạnh đương nhiên trở thành thành viên công ty Thành Công.
C. Hoàng trở thành thành viên công ty Thành Công nếu được Hội đồng thành viên chấp
thuận.
D. Nếu Hoàng không được Hội đồng thành viên chấp thuận làm thành viên thì phần vốn góp
của ông Phúc được công ty mua lại.
73 Ông Huy là chủ sở hữu công ty TNHH 01 thành viên Huy Hoàng. Nhận định nào sau đây là
đúng?
A. Ông Huy không thể chuyển nhượng vốn điều lệ công ty cho tổ chức, cá nhân khác.
B. Ông Huy có thể chuyển nhượng vốn điều lệ công ty cho tổ chức, cá nhân khác.
C. Phải đăng ký thay đổi loại hình doanh nghiệp nếu ông Huy chuyển nhượng một phần
vốn điều lệ cho tổ chức, cá nhân khác.
D. Câu B và C đúng.
74 Công ty TNHH 01 thành viên Bình An do Công ty Thái Hòa làm chủ sở hữu. Nhận định này sau
đây là sai?
A. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty Bình An với Công ty Thái Hòa không cần được Hội
đồng thành viên chấp thuận.
B. Thành viên Hội đồng thành viên công ty Bình An do Công ty Thái Hòa bổ nhiệm, miễn
nhiệm với nhiệm kỳ không quá 05 năm.
C. Hội đồng thành viên công ty Bình An có thể thuê Giám đốc để điều hành hoạt động kinh
doanh hằng ngày của công ty.
D. Công ty Bình An có thể thành lập Ban kiểm soát.
75 Ông Khánh là cổ đông sáng lập của công ty cổ phần Thanh Xuân, ông sở hữu 100 cổ phần ưu
đãi biểu quyết. Công ty Thanh Xuân được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp vào ngày
02/03/2020. Ngày 27/09/2020 ông Khánh mất do bệnh nặng, không để lại di chúc. Nhận định
nào sau đây là đúng?
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của ông Khánh có hiệu lực đến hết ngày 01/03/2023.
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của ông Khánh không thể chuyển nhượng cho người khác
trong mọi trường hợp.
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của ông Khánh không thể chuyển nhượng cho người khác,
nhưng có thể để lại thừa kế khi ông mất.
D. Câu A và C đúng.
76 Tổng số phiếu biểu quyết của công ty cổ phần Hoa Xuân là 1000 phiếu. Cuộc họp Đại hội đồng
cổ đông của công ty không được tiến hành trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 450 số phiếu biểu quyết.
B. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 630 số phiếu biểu quyết.
C. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 700 số phiếu biểu quyết.
D. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 950 số phiếu biểu quyết.
77 Tổng số phiếu biểu quyết của công ty cổ phần Hoa Hạ là 1000 phiếu. Cuộc họp Đại hội đồng cổ
đông lần thứ nhất của công ty không đủ điều kiện tiến hành. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lần
thứ hai được tiến hành trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 200 số phiếu biểu quyết.
B. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 250 số phiếu biểu quyết.
C. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 300 số phiếu biểu quyết.
D. Khi số cổ đông dự họp đại diện cho 350 số phiếu biểu quyết.

78 Công ty cổ phần Hoa Thu tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông với sự tham gia của các cổ đông
đại diện cho 1000 phiếu biểu quyết. Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông về nội dung giải thể
công ty được thông qua trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi số cổ đông tán thành đại diện cho 380 số phiếu biểu quyết.
B. Khi số cổ đông tán thành đại diện cho 480 số phiếu biểu quyết.
C. Khi số cổ đông tán thành đại diện cho 580 số phiếu biểu quyết.
D. Khi số cổ đông tán thành đại diện cho 680 số phiếu biểu quyết.
79 Công ty Tinh Hoa (Công ty TNHH 02 thành viên trở lên) gồm 04 thành viên là các ông Giáp,
Ất, Bính, Đinh. Số vốn góp của các ông lần lượt là 150, 250, 400, 200 triệu đồng. Cuộc họp Hội
đồng thành viên của Công ty Tinh Hoa không được tiến hành trong trường hợp nào sau đây?
A. Ông Giáp, Ất, Bính dự họp.
B. Ông Giáp, Ất dự họp.
C. Ông Ất, Bính dự họp.
D. Ông Giáp, Bính, Đinh dự họp.
80 Công ty Tinh Hoa (Công ty TNHH 02 thành viên trở lên) gồm 04 thành viên là các ông Giáp,
Ất, Bính, Đinh. Số vốn góp của các ông lần lượt là 150, 250, 400, 200 triệu đồng. Cuộc họp Hội
đồng thành viên của Công ty Tinh Hoa được tiến hành hợp lệ với sự tham gia của tất cả các
thành viên. Sau khi xem xét tình hình, Hội đồng thành viên quyết định vấn đề giải thể công ty.
Quyết định về việc giải thể công ty được thông qua trong trường hợp nào sau đây?
A. Ông Giáp, Ất, Bính tán thành.
B. Ông Giáp, Ất tán thành.
C. Ông Bính, Đinh tán thành.
D. Ông Giáp, Bính tán thành.
81 Thành viên của công ty hợp danh bao gồm:
A. Thành viên góp vốn và thành viên biểu quyết.
B. Thành viên hợp danh và thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh, thành viên ưu đãi biểu quyết và thành viên góp vốn.
D. Thành viên hợp danh và thành viên ưu đãi hoàn trả.
82 Nhận định nào dưới đây ĐÚNG về thành viên của công ty hợp danh?
A. Thành viên góp vốn lẫn thành viên hợp danh đều phải chịu nghĩa vụ của công ty bằng toàn bộ tài sản của
mình.
B. Thành viên hợp danh có thể là cá nhân hoặc tổ chức.
C. Mọi cá nhân hoặc tổ chức đều có thể trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
D. Thành viên góp vốn chỉ chịu chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã
cam kết góp vào công ty.
83 Công ty hợp danh được phép phát hành:
A. Cổ phiếu. B. Trái phiếu.
C. Chứng chỉ lưu ký. D. Không được phát hành bất kỳ cổ phiếu nào.
84 Số lượng thành viên tối thiểu của công ty hợp danh là bao nhiêu?
A. 01 B. 05
C. 04 D. 02
85 Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do:
A. 1 cá nhân và 1 tổ chức làm chủ.
B. 1 cá nhân làm chủ.
C. 1 tổ chức làm chủ.
D. 2 cá nhận hoặc 2 tổ chức trở lên làm chủ.
86 Chủ doanh nghiệp tư nhân không đồng thời là:
A. Cổ đông công ty cổ phần.
B. Thành viên góp vốn công ty hợp danh.
C. Chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Thành viên công ty TNHH.
87 Ai là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị.
B. Chủ doanh nghiệp.
C. Giám đốc
D. Tổng giám đốc
88 Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền gì dưới đây:
A. Thành lập hai doanh nghiệp tư nhân.
B. Thuê giám đốc.
C. Bán doanh nghiệp.
D. Cho thuê doanh nghiệp.

89 Tài sản của doanh nghiệp tư nhân:


A. Thuộc sở hữu của doanh nghiệp;
B. Là tài sản riêng của doanh nghiệp;
C. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp nhưng không tách bạch với các tài sản khác của chủ
doanh nghiệp;
D. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và hoàn toàn tách bạch với các tài sản khác của chủ
doanh nghiệp.

90 Trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì
người đại diện theo pháp luật cũ là:

A. Chủ doanh nghiệp.

B. Chủ tịch hội đồng quản trị.

C. Giám đốc được thuê.

D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp.

91 Doanh nghiệp được phát hành loại chứng khoán gì?


A. Trái phiếu.
B. Cổ phiếu.
C. Trái phiếu và cổ phiếu.
D. Không được phát hành bất kỳ chứng khoán nào.
92 Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
A. Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau.
B. Phải có ít nhất hai cá nhân vô hạn.
C. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm vô hạn.
D. Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn.

93 Công ty hợp danh không có quyền, nghĩa vụ nào dưới đây?


A. Có ít nhất 02 thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung của công ty.
B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.
C. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công
ty.
D. Phát hành chứng khoán huy động vốn.
94 Trong công ty hợp danh ai không có quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh
doanh của công ty?
A. Thành viên hợp danh.
B. Chủ tịch hội đồng thành viên.
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty.
D. Thành viên góp vốn

You might also like