You are on page 1of 40

CHƯƠNG 1

1. Người chịu trách nhiệm chung trực tiếp giám sát các chức năng quản lý thuế, kế toán chi
phí, kế toán tài chính và hệ thống thông tin là:
A. Thủ quỹ.
B. Giám đốc.
C. Kiểm soát viên
D.Chủ tịch hội đồng quản trị.
E. Giám đốc điều hành.
2.Người chịu trách nhiệm chung trực tiếp giám sát các chức năng tiền mặt và tín dụng, lập
kế hoạch tài chính và chi tiêu vốn là:
A. Thủ quỹ.
B. Giám đốc.
C. Người kiểm soát
D.Chủ tịch hội đồng quản trị.
E. Giám đốc điều hành.
3. Quá trình lập kế hoạch và quản lý các khoản đầu tư dài hạn của một công ty được gọi là:
A. quản lý vốn lưu động.
B. khấu hao tài chính.
C. phân tích chi phí đại diện.
D. lập ngân sách vốn.
E. cấu trúc vốn.
4. Hỗn hợp nợ và vốn chủ sở hữu được một công ty sử dụng để tài trợ cho hoạt động
của mình được gọi là:
A. quản lý vốn lưu động.
B. khấu hao tài chính.
C. phân tích chi phí.
D. lập ngân sách vốn.
E. cấu trúc vốn.
5. Việc quản lý tài sản và nợ ngắn hạn của một công ty được gọi là:
A. quản lý vốn lưu động.
B. quản lý nợ.
C. quản lý vốn cổ phần.
D. lập ngân sách vốn.
E. cấu trúc vốn.
6. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ được gọi là:
A. tập đoàn.
B. công ty tư nhân
C. công ty hợp danh.
D. công ty hợp danh hữu hạn.
E. công ty trách nhiệm hữu hạn.
7. Doanh nghiệp do hai hay nhiều cá nhân thành lập mà mỗi người chịu trách nhiệm
vô hạn về các khoản nợ kinh doanh được gọi là:
A. tập đoàn.
B. công ty tư nhân.
C. công ty hợp danh.
D. công ty hợp danh hữu hạn.
E. công ty trách nhiệm hữu hạn.
8. Việc phân chia lãi lỗ giữa các thành viên của công ty hợp danh được chính thức hóa
trong:
A. điều khoản bồi thường.
B. hợp đồng khế ước.
C. tuyên bố mục đích.
D. hiệp định đối tác.
E. điều lệ nhóm.
9. Một doanh nghiệp được thành lập như một pháp nhân riêng biệt bao gồm một hoặc
nhiều cá nhân hoặc thực thể được gọi là:
A. tập đoàn.
B. công ty tư nhân.
C. công ty hợp danh.
D. công ty hợp danh hữu hạn.
E. công ty trách nhiệm vô hạn.
10. Tài liệu công ty đưa ra mục đích kinh doanh của một công ty là:
A. hợp đồng khế ước.
B. hiệp định thuế bang.
C. các quy định của công ty.
D. nợ thuê.
E. các điều khoản của công ty
11. Các quy tắc mà các công ty tự quản lý được gọi là:
A. điều khoản bồi thường.
B. điều khoản bồi thường.
C. các hợp đồng thuê tàu.
D. luật lệ
E. các sản phẩm của sự kết hợp.
12. Một pháp nhân kinh doanh hoạt động và bị đánh thuế như một công ty hợp danh,
nhưng chịu trách nhiệm hữu hạn đối với chủ sở hữu, được gọi là:
A. công ty trách nhiệm hữu hạn.
B. công ty hợp danh.
C. quyền sở hữu hạn chế.
D. công ty tư nhân..
E. tập đoàn.
13. Mục tiêu chính của quản lý tài chính là:
A. tối đa hóa cổ tức hiện tại trên mỗi cổ phiếu của cổ phiếu hiện có.
B. tối đa hóa giá trị hiện tại trên mỗi cổ phiếu của cổ phiếu hiện có.
C. tránh kiệt quệ tài chính.
D. giảm thiểu chi phí hoạt động và tối đa hóa hiệu quả của doanh nghiệp.
E. duy trì tốc độ tăng trưởng ổn định cả về doanh thu và thu nhập ròng.
14. Xung đột lợi ích giữa người sở hữu cổ phiếu và ban giám đốc của một công ty được
gọi là:
A. trách nhiệm của người sở hữu cổ phiếu.
B. sự đổ vỡ của công ty.
C. vấn đề cơ quan.
D. hoạt động của công ty.
E. trách nhiệm pháp lý.
15. Chi phí đại diện tham khảo:
A. tổng số cổ tức được trả cho người sở hữu cổ phiếu trong suốt thời gian tồn tại của một
công ty.
B. chi phí do vỡ nợ và phá sản của một công ty.
C. thu nhập doanh nghiệp bị đánh thuế hai lần.
D. chi phí của bất kỳ xung đột lợi ích nào giữa chủ sở hữu cổ phần và ban quản lý.
E. tổng số tiền lãi phải trả cho các chủ nợ trong suốt thời gian hoạt động của công ty.
16. Một bên liên quan là:
A. bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào sở hữu cổ phần của một công ty.
B. bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào có quyền biểu quyết dựa trên quyền sở hữu cổ phần của
một công ty.
C. một người ban đầu thành lập một công ty và hiện có quyền kiểm soát quản lý đối với các
dòng tiền của công ty do quyền sở hữu hiện tại của họ đối với cổ phiếu công ty.
D. một chủ nợ mà công ty hiện đang nợ tiền và do đó, người có yêu cầu về dòng tiền của
công ty.
E. bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào không phải là người sở hữu cổ phiếu hoặc chủ nợ có khả
năng đòi hỏi về dòng tiền của công ty.
17. Đạo luật Sarbanes Oxley năm 2002 nhằm:
A. bảo vệ các nhà quản lý tài chính khỏi các nhà đầu tư.
B. không có bất kỳ ảnh hưởng nào đối với các công ty nước ngoài.
C. giảm doanh thu của doanh nghiệp.
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi sự lạm dụng của công ty.
E. giảm chi phí kiểm toán cho các công ty Hoa Kỳ.
18. Thủ quỹ và kiểm soát viên của công ty thường báo cáo cho:
A. Một hội đồng quản trị.
B. chủ tịch hội đồng quản trị.
C. giám đốc điều hành.
D. tổng thống.
E. giám đốc tài chính.
19. Phát biểu nào sau đây là đúng về cơ cấu tổ chức của tập đoàn?
A. Phó chủ tịch tài chính báo cáo với chủ tịch hội đồng quản trị.
B. Giám đốc điều hành báo cáo trước hội đồng quản trị.
C. Kiểm soát viên báo cáo tổng thống.
D. Thủ quỹ báo cáo giám đốc điều hành.
E. Giám đốc vận hành báo cáo với phó giám đốc sản xuất.
20. Điều nào sau đây là một quyết định về ngân sách vốn?
A. Xác định số nợ nên vay từ một người cho vay cụ thể
B. Quyết định có mở một cửa hàng mới hay không
C. Quyết định thời điểm trả nợ dài hạn
D. Xác định lượng hàng tồn kho cần lưu giữ
E. Xác định số tiền nên được giữ trong tài khoản séc
21. Đạo luật Sarbanes Oxley được ban hành tại:
A. Năm 1952.
B. Năm 1967.
C. Năm 1998.
D. Năm 2002.
E. Năm 2006.

22. Kể từ khi thực hiện Sarbanes-Oxley, chi phí phát hành công khai ở Hoa Kỳ đã:
A. tăng lên.
B. giảm.
C. không đổi.
D. thất thường, nhưng theo thời gian đã giảm.
E. Không thể nói vì tuân thủ Sarbanes-Oxley không liên quan đến chi phí trực tiếp cho công
ty.
23. Quản lý vốn lưu động bao gồm các quyết định liên quan đến nội dung nào sau đây?
I. các khoản phải trả
II. nợ dài hạn
III. Những tài khoản có thể nhận được
IV. kiểm kê
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I và III
C. Chỉ II và IV
D. Chỉ I, II và III
E. Chỉ I, III và IV
24. Quản lý vốn lưu động:
A. đảm bảo rằng có đủ thiết bị để sản xuất số lượng sản phẩm mong muốn hàng ngày.
B. đảm bảo rằng nợ dài hạn được mua với chi phí thấp nhất có thể.
C. đảm bảo rằng cổ tức được trả cho tất cả các cổ đông hàng năm.
D. cân bằng số nợ của công ty với số vốn chủ sở hữu khả dụng.
E. quan tâm đến phần trên của bảng cân đối kế toán.
25. Câu nào sau đây liên quan đến quyền sở hữu riêng là đúng?
A. Sở hữu riêng là hình thức sở hữu doanh nghiệp ít phổ biến nhất.
B. Lợi nhuận của một công ty độc quyền bị đánh thuế hai lần.
C. Các chủ công ty tư nhân chia sẻ lợi nhuận theo thỏa thuận đối tác.
D. Chủ công ty tư nhân. có thể buộc phải bán tài sản cá nhân của mình để trả các khoản nợ
cho công ty.
E. Một công ty sở hữu duy nhất thường được cấu trúc như một công ty trách nhiệm hữu hạn.
26. Câu nào sau đây liên quan đến quyền công ty tư nhân là đúng?
A. Tuổi thọ của công ty được giới hạn trong thời gian tồn tại của chủ sở hữu.
B. Chủ sở hữu nói chung có thể huy động số vốn lớn khá dễ dàng.
C. Quyền sở hữu công ty dễ dàng chuyển giao cho cá nhân khác.
D. Công ty phải trả các khoản thuế riêng biệt với các khoản thuế do chủ sở hữu trả.
E. Các chi phí pháp lý để hình thành một quyền sở hữu duy nhất là khá đáng kể.
27. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất lợi thế chính của việc trở thành đối tác hữu hạn
hơn là đối tác chung?
A. Hưởng một phần lớn hơn thu nhập của công ty hợp danh
B. Khả năng quản lý các công việc hàng ngày của doanh nghiệp
C. Không có khả năng mất mát tài chính
D. Trách nhiệm quản lý cao hơn
E. Trách nhiệm đối với các khoản nợ của công ty giới hạn trong số vốn đã đầu tư
28. Thành viên hợp danh:
A. có ít trách nhiệm pháp lý hơn so với một thành viên hợp danh.
B. có trách nhiệm quản lý nhiều hơn một đối tác hữu hạn.
C. phải đối mặt với việc đánh thuế hai lần trong khi đối tác hạn chế thì không.
D. không thể mất nhiều hơn số tiền đầu tư cổ phần của mình.
E. là thuật ngữ chỉ áp dụng cho các công ty đầu tư vào quan hệ đối tác.
29. Công ty hợp danh:
A. bị đánh thuế giống như một công ty.
B. thỏa thuận xác định liệu thu nhập kinh doanh sẽ bị đánh thuế như một công ty hợp danh
hay một công ty.
C. chấm dứt khi bất kỳ thành viên hợp danh nào chết.
D. có khả năng huy động vốn kém hơn so với sở hữu tư nhân.
E. cho phép dễ dàng chuyển tiền lãi từ thành viên hợp danh này sang thành viên hợp danh
khác.
30. Điều nào sau đây là nhược điểm của công ty hợp danh?
I. Giới hạn tuổi thọ của công ty
II. Trách nhiệm cá nhân đối với nợ công ty
III. Khả năng huy động vốn cao hơn so với một công ty sở hữu duy nhất
IV. Thiếu khả năng chuyển nhượng quyền lợi hợp danh
A. Chỉ I và II
B. Chỉ III và IV
C. Chỉ II và III
D. Chỉ I, II và IV
E. Chỉ I, III và IV
31. Ưu điểm nào sau đây của hình thức công ty tư nhân?
I. trách nhiệm hữu hạn đối với nợ công ty
II. đánh thuế gấp đôi
III. khả năng huy động vốn
IV. cuộc sống công ty không giới hạn
A. Chỉ I và II
B. Chỉ III và IV
C. Chỉ I, II và III
D. Chỉ II, III và IV
E. Chỉ I, III và IV
32. Phát biểu nào sau đây là đúng về các tập đoàn?
A. Các công ty lớn nhất thường là các tập đoàn.
B. Phần lớn các công ty là tập đoàn.
C. Những người sở hữu cổ phần thường là những người quản lý của một tập đoàn.
D. Khả năng huy động vốn của một tập đoàn khá hạn chế.
E. Thu nhập của một công ty bị đánh thuế như thu nhập cá nhân của các cổ đông.
33. Câu nào sau đây đúng?
A. Cả công ty hợp danh và công ty đều phải chịu thuế hai lần.
B. Cả công ty tư nhân và công ty hợp danh đều bị đánh thuế theo cách tương tự.
C. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp phức tạp nhất để hình thành.
D. Cả công ty hợp danh và tổng công ty đều có trách nhiệm hữu hạn đối với thành viên hợp
danh và cổ đông.
E. Tất cả các loại hình kinh doanh đều có tuổi thọ hạn chế.
34. Các mặt hàng của sự kết hợp:
A. có thể được sử dụng để loại bỏ quản lý công ty.
B. được sửa đổi hàng năm bởi các cổ đông công ty.
C. ấn định số lượng cổ phiếu có thể phát hành.
D. đặt ra các quy tắc mà tập đoàn điều chỉnh sự tồn tại của nó.
E. có thể đưa ra các điều kiện mà theo đó công ty có thể tránh bị đánh thuế hai lần.
35. Các điều luật:
A. thành lập tên của tập đoàn.
B. là những quy tắc chỉ áp dụng cho các công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. đề ra mục đích của công ty.
D. quy định thủ tục bầu giám đốc công ty.
E. đặt ra thủ tục mà các cổ đông bầu chọn các nhà quản lý cấp cao của công ty.
36. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn thích:
A. bị đánh thuế như một tập đoàn.
B. có trách nhiệm pháp lý tương tự như trách nhiệm pháp lý của một chủ sở hữu duy nhất.
C. bị đánh thuế cá nhân đối với tất cả thu nhập của doanh nghiệp.
D. có trách nhiệm pháp lý tương tự như đối với thành viên hợp danh.
E. bị đánh thuế như một công ty với trách nhiệm pháp lý như một công ty hợp danh.
37. Loại hình kinh doanh nào sau đây là phù hợp nhất để huy động vốn lớn?
A. quyền sở hữu duy nhất
B. công ty trách nhiệm hữu hạn
C. tập đoàn
D. quan hệ đối tác chung
E. quan hệ đối tác hữu hạn
38. Loại hình tổ chức kinh doanh nào có tất cả các quyền và đặc quyền tương ứng của
một pháp nhân?
A. quyền sở hữu duy nhất
B. quan hệ đối tác chung
C. quan hệ đối tác hữu hạn
D. tập đoàn
E. công ty trách nhiệm hữu hạn
39. Các nhà quản lý tài chính nên cố gắng tối đa hóa giá trị hiện tại trên mỗi cổ phiếu
hiện có vì:
A. làm như vậy đảm bảo công ty sẽ phát triển về quy mô với tốc độ tối đa có thể.
B. làm như vậy sẽ làm tăng tiền lương của tất cả các nhân viên.
C. các cổ đông hiện tại là chủ sở hữu của tập đoàn.
D. làm như vậy có nghĩa là công ty đang phát triển quy mô nhanh hơn các đối thủ cạnh
tranh.
E. các nhà quản lý thường nhận được cổ phần của cổ phiếu như một phần bồi thường của
họ.
40. Tất cả các quyết định của các nhà quản lý tài chính phải là những quyết định làm
tăng:
A. quy mô của công ty.
B. tốc độ tăng trưởng của hãng.
C. khả năng thị trường của các nhà quản lý.
D. giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu hiện có.
E. khó khăn tài chính của công ty.
41. Hành động nào sau đây của người quản lý tài chính tạo ra vấn đề về đại diện?
A. Từ chối vay tiền khi làm như vậy sẽ gây ra tổn thất cho doanh nghiệp
B. Từ chối giảm giá bán nếu làm như vậy sẽ làm giảm lợi nhuận ròng
C. Đồng ý mở rộng công ty với chi phí bằng giá trị của các cổ đông
D. Đồng ý trả thưởng theo giá trị sổ sách của cổ phiếu công ty
E. Tăng chi phí hiện tại để tăng giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
42. Điều nào sau đây giúp thuyết phục các nhà quản lý làm việc vì lợi ích tốt nhất của
người sở hữu cổ phiếu?
I. bồi thường dựa trên giá trị của cổ phiếu
II. kế hoạch quyền chọn cổ phiếu
III. mối đe dọa của một cuộc chiến ủy nhiệm
IV. đe dọa chuyển đổi thành quan hệ đối tác
A. Chỉ I và II
B. Chỉ II và III
C. Chỉ I, II và III
D. Chỉ I và III
E. I, II, III và IV
43. Hình thức cấu trúc doanh nghiệp nào gặp phải những vấn đề lớn nhất về đại diện?
A. quyền sở hữu duy nhất
B. quan hệ đối tác chung
C. quan hệ đối tác hữu hạn
D. tập đoàn
E. công ty trách nhiệm hữu hạn
44. Một cuộc chiến proxy xảy ra khi:
A. hội đồng quản trị xin gia hạn các thành viên hiện tại.
B. một nhóm yêu cầu người ủy quyền thay thế hội đồng quản trị.
C. một đối thủ cạnh tranh đề nghị bán quyền sở hữu của họ trong công ty.
D. công ty nộp đơn phá sản.
E. công ty bị tuyên bố mất khả năng thanh toán.
45. Bên nào sau đây được coi là bên liên quan của doanh nghiệp?
A. nhân viên
B. chủ nợ ngắn hạn
C. chủ nợ dài hạn
D. cổ đông ưu đãi
E. cổ đông phổ thông
46. Điều nào sau đây là các yêu cầu chính của Đạo luật Sarbanes-Oxley?
I. Cán bộ của tổng công ty phải xem xét và ký các báo cáo hàng năm.
II. Cán bộ của công ty hiện phải sở hữu trên 5% cổ phần của công ty.
III. Báo cáo hàng năm phải liệt kê những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ.
IV. Báo cáo hàng năm phải được nộp cho SEC trong vòng 30 ngày cuối năm.
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. Chỉ I và III.
D. Chỉ II và III.
E. Chỉ II và IV.
47. Giao dịch nội gián là:
A. Một quy phạm pháp luật.
B. bất hợp pháp.
C. không thể có trong thị trường hiệu quả của chúng tôi.
D. không được khuyến khích, nhưng hợp pháp.
E. chỉ liệt kê các chứng khoán của các công ty lớn nhất.
48. Quyền công ty tư nhân.chủ yếu được bắt đầu bởi vì:
A. chúng được thiết lập dễ dàng và rẻ.
B. vòng đời của quyền sở hữu được giới hạn trong vòng đời của chủ doanh nghiệp.
C. tất cả các loại thuế kinh doanh được nộp như thuế cá nhân.
D. Tất cả những điều này.
E. Không có.
49. Các nhà quản lý được khuyến khích hành động vì lợi ích của cổ đông bằng cách:
A. cuộc bầu cử cổ đông của một hội đồng quản trị lựa chọn quản lý.
B. nguy cơ bị một công ty khác tiếp quản.
C. hợp đồng bồi thường ràng buộc bồi thường cho sự thành công của công ty.
D. Cả hai cuộc bầu cử cổ đông của một hội đồng quản trị lựa chọn quản lý; và nguy cơ bị
một công ty khác tiếp quản.
E. Tất cả những điều này.
50. Đạo luật Giao dịch Chứng khoán năm 1934 tập trung vào:
A. tất cả các giao dịch chứng khoán.
B. bán chứng khoán hiện có.
C. phát hành chứng khoán mới.
D. giao dịch nội gián.
E. Bảo hiểm Tổng công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang (FDIC).
51. Khung quy định cơ bản ở Hoa Kỳ được cung cấp bởi:
A. Đạo luật chứng khoán năm 1933.
B. Đạo luật giao dịch chứng khoán năm 1934.
C. hệ thống tiền tệ.
D. Đạo luật Chứng khoán năm 1933 và Đạo luật Giao dịch Chứng khoán năm 1934.
E. Tất cả những điều này.
52. Đạo luật Chứng khoán năm 1933 tập trung vào:
A. tất cả các giao dịch chứng khoán.
B. bán chứng khoán hiện có.
C. phát hành chứng khoán mới.
D. giao dịch nội gián.
E. Bảo hiểm Tổng công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang (FDIC).
53. Trong công ty hợp danh hữu hạn:
A. trách nhiệm pháp lý của mỗi đối tác hữu hạn được giới hạn trong giá trị ròng của anh ta.
B. trách nhiệm pháp lý của mỗi thành viên hợp danh được giới hạn trong số tiền anh ta bỏ
vào công ty hợp danh.
C. trách nhiệm của mỗi đối tác hữu hạn được giới hạn trong mức lương hàng năm của anh
ta.
D. không có giới hạn về trách nhiệm pháp lý; chỉ có một giới hạn về những gì đối tác có thể
kiếm được.
E. Không có.
54. Lợi nhuận kế toán và dòng tiền là:
A. nói chung là giống nhau vì chúng phản ánh luật pháp và chuẩn mực kế toán hiện hành.
B. nói chung là giống nhau vì lợi nhuận kế toán phản ánh thời điểm các dòng tiền nhận
được.
C. nói chung là không giống nhau vì GAAP cho phép ghi nhận doanh thu tách biệt với việc
nhận các dòng tiền.
D. nói chung là không giống nhau vì dòng tiền vào xảy ra trước khi ghi nhận doanh thu.
E. Cả hai thường không giống nhau vì GAAP cho phép ghi nhận doanh thu tách biệt với
việc nhận các dòng tiền; và nói chung là không giống nhau vì dòng tiền vào xảy ra trước khi ghi
nhận doanh thu.
55. Giám đốc điều hành thường báo cáo cho
A. Một hội đồng quản trị
B. Cấp quyền
C. Tổng thống
D. Giám đốc tài chính
E. Không có cái nào trong số này
56. Hình thành doanh nghiệp rẻ nhất thường là
A. Tổng công ty
B. Tiểu chương S Tổng công ty
C. Đối tác chung
D. Hợp danh hữu hạn
E. công ty tư nhân.
57. Trong công ty hợp danh, các thành viên hợp danh có
A. Trách nhiệm hữu hạn
B. Trách nhiệm không giới hạn
C. Không có trách nhiệm
D. Trách nhiệm pháp lý tối thiểu
E. Nó phụ thuộc vào quyết định của đối tác
58. Các nhà quản lý thành công trong việc theo đuổi mục tiêu cổ đông có thể
A Nhìn thấy phần thưởng rất ít
B. Không thấy lợi nhuận tài chính thông qua tăng và thưởng
C. Không bao giờ trở thành người sở hữu cổ phiếu
D. Đạt được những phần thưởng to lớn
E. Bắt đầu cuộc chiến ủy quyền với những người nắm giữ cổ phiếu
CHƯƠNG 2
1. Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của công ty vào một ngày cụ thể là:
A. báo cáo thu nhập.
B. bảng cân đối kế toán.
C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. tuyên bố đối chiếu thuế.
E. bảng vốn cổ đông.
2. Tài sản lưu động là:
A. một mặt hàng hiện thuộc sở hữu của công ty.
B. một mặt hàng mà công ty dự kiến sẽ sở hữu trong năm tới.
C. một mặt hàng hiện thuộc sở hữu của công ty sẽ chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng 12
tháng tới.
D. lượng tiền mặt mà công ty hiện có trên bảng cân đối kế toán.
E. giá trị thị trường của tất cả các mặt hàng hiện thuộc sở hữu của công ty.
3. Các khoản nợ dài hạn của doanh nghiệp là nợ phải trả:
A. sẽ đến hạn trong vòng 12 tháng tới.
B. không đến hạn trong ít nhất 12 tháng.
C. nợ các nhà cung cấp của công ty.
D. nợ các cổ đông của công ty.
E. công ty dự kiến sẽ phải trả trong vòng 12 tháng tới.
4. Vốn lưu động ròng được xác định là:
A. tổng nợ phải trả trừ đi vốn chủ sở hữu của cổ đông.
B. nợ ngắn hạn trừ đi vốn chủ sở hữu của cổ đông.
C. tài sản cố định trừ đi nợ dài hạn.
D. tổng tài sản trừ tổng nợ phải trả.
E. tài sản lưu động trừ đi nợ ngắn hạn.
5. Một ...... tài sản là tài sản có thể nhanh chóng chuyển đổi thành tiền mặt mà không bị
giảm giá trị đáng kể.
A. hiện tại
B. cố định
C. vô hình
D. thanh khoản
E. dài hạn
6. Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động kế toán của công ty trong một khoảng
thời gian là:
A. báo cáo thu nhập.
B. bảng cân đối kế toán.
C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. tuyên bố đối chiếu thuế.
E. bảng vốn cổ đông.
7. Các mục Noncash tham khảo:
A. doanh số tín dụng của một công ty.
B. các khoản phải trả của một công ty.
C. chi phí phát sinh để mua tài sản cố định vô hình.
D. chi phí tính vào doanh thu không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền.
E. tất cả các tài khoản trên bảng cân đối kế toán ngoại trừ tiền mặt tại quỹ.
8. Thuế suất....... của bạn là số thuế phải trả trên đồng đô la chịu thuế tiếp theo mà bạn
kiếm được.
A. khấu trừ
B. dư
C. tổng số
D. trung bình
E. biên
9. Thuế suất .......của bạn là tổng số thuế bạn phải trả chia cho thu nhập chịu thuế của
bạn.
A. khấu trừ
B. dư
C. tổng số
D. trung bình
E. biên
10. .......đề cập đến dòng tiền thu được từ các hoạt động kinh doanh bình thường, liên tục
của công ty.
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Chi tiêu vốn
C. Vốn lưu động ròng
D. Dòng tiền từ tài sản
E. Dòng tiền cho các chủ nợ
11. ........đề cập đến những thay đổi trong tài sản vốn ròng.
A. Dòng tiền hoạt động
B. Dòng tiền từ đầu tư
C. Vốn lưu động ròng
D. Dòng tiền từ tài sản
E. Dòng tiền cho các chủ nợ
12........đề cập đến sự khác biệt giữa tài sản ngắn hạn của công ty và nợ ngắn hạn của công
ty đó.
A. Dòng tiền hoạt động
B. Chi tiêu vốn
C. Vốn lưu động ròng
D. Dòng tiền từ tài sản
E. Dòng tiền cho các chủ nợ
13........được tính bằng cách cộng lại các chi phí không phải trả tiền vào thu nhập ròng và
điều chỉnh các thay đổi trong tài sản lưu động và nợ phải trả.
A. Dòng tiền hoạt động
B. Chi tiêu vốn
C. Vốn lưu động ròng
D. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
E. Dòng tiền cho các chủ nợ
14........đề cập đến khoản thanh toán lãi suất của công ty trừ đi khoản vay ròng mới.
A. Dòng tiền hoạt động
B. Chi tiêu vốn
C. Vốn lưu động ròng
D. Dòng tiền từ các cổ đông
E. Dòng tiền cho các chủ nợ
15.........đề cập đến khoản chi trả cổ tức của công ty trừ đi bất kỳ khoản vốn cổ phần ròng
mới nào được huy động.
A. Dòng tiền hoạt động
B. Chi tiêu vốn
C. Vốn lưu động ròng
D. Dòng tiền từ các chủ nợ
E. Dòng tiền cho cổ đông
16. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu bằng:
A. thu nhập ròng chia cho tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
B. thu nhập ròng chia cho mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
C. tổng thu nhập nhân với mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
D. thu nhập hoạt động chia cho mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
E. thu nhập ròng chia cho tổng vốn chủ sở hữu của cổ đông.
17. Cổ tức trên mỗi cổ phiếu bằng với cổ tức được trả:
A. chia cho mệnh giá cổ phiếu phổ thông.
B. chia cho tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
C. chia cho tổng vốn chủ sở hữu của các cổ đông.
D. nhân với mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
E. nhân với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
18. Nội dung nào sau đây được tính vào tài sản lưu động?
I. thiết bị
II. Kiểm kê
III. các khoản phải trả
IV. tiền mặt
A. Chỉ II và IV
B. Chỉ I và III
C. Chỉ I, II và IV
D. Chỉ III và IV
E. Chỉ II, III và IV
19. Nội dung nào sau đây được tính vào nợ ngắn hạn?
I. Ghi chú phải trả cho nhà cung cấp trong mười tám tháng
II. Nợ phải trả cho một công ty thế chấp trong chín tháng
III. Các khoản phải trả cho nhà cung cấp
IV. Khoản vay phải trả cho ngân hàng trong mười bốn tháng
A. Chỉ I và III
B. Chỉ II và III
C. Chỉ III và IV
D. Chỉ II, III và IV
E. Chỉ I, II và III
20. Tổng tài sản tăng:
A. có nghĩa là vốn lưu động ròng cũng đang tăng lên.
B. đòi hỏi một khoản đầu tư vào tài sản cố định.
C. nghĩa là vốn chủ sở hữu của cổ đông cũng phải tăng lên.
D. phải được bù đắp bằng sự gia tăng bằng nhau của nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của các
cổ đông.
E. chỉ có thể xảy ra khi một công ty có thu nhập ròng dương.
21. Tài sản nào sau đây thường có tính thanh khoản cao nhất?
A. hàng tồn kho
B. tòa nhà
C. các khoản phải thu
D. thiết bị
E. bằng sáng chế
22. Câu nào sau đây liên quan đến tính thanh khoản là đúng?
A. Nếu bạn đã bán một tài sản ngày hôm nay, thì đó là một tài sản có tính thanh khoản.
B. Nếu bạn có thể bán một tài sản vào năm sau với giá bằng giá trị thực của nó thì tài sản đó
có tính thanh khoản cao.
C. Nhãn hiệu và bằng sáng chế có tính thanh khoản cao.
D. Một công ty càng có ít tính thanh khoản, thì khả năng công ty đó gặp khó khăn về tài
chính càng thấp.
E. Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán được liệt kê theo thứ tự giảm dần tính thanh
khoản.
23. Tính thanh khoản là:
A. thước đo việc sử dụng nợ trong cấu trúc vốn của một công ty.
B. bằng tài sản lưu động trừ đi nợ ngắn hạn.
C. bằng giá trị thị trường của tổng tài sản của một công ty trừ đi nợ ngắn hạn.
D. có giá trị đối với một công ty mặc dù tài sản lưu động có xu hướng sở hữu ít sinh lợi hơn.
E. thường gắn liền với tài sản vô hình.
24. Tài khoản nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu của cổ đông?
I. trả lãi
II. thu nhập giữ lại
III. thặng dư vốn
IV. nợ dài hạn
A. Chỉ I và II
B. Chỉ II và IV
C. Chỉ I và IV
D. Chỉ II và III
E. Chỉ I và III
25. Giá trị sổ sách:
A. tương đương với giá trị thị trường đối với các công ty có tài sản cố định.
B. dựa trên nguyên giá.
C thường có xu hướng vượt quá giá trị thị trường khi tính cả tài sản cố định.
D. mang tính chất tài chính hơn là định giá kế toán.
E. được điều chỉnh theo giá trị thị trường bất cứ khi nào giá trị thị trường vượt quá giá trị ghi
sổ đã nêu.
26. Khi đưa ra các quyết định tài chính liên quan đến tài sản, bạn nên:
A. luôn xem xét các giá trị thị trường.
B. chú trọng đến giá trị sổ sách hơn là giá trị thị trường.
C. chủ yếu dựa vào giá trị của tài sản được thể hiện trên bảng cân đối kế toán.
D. đặt trọng tâm hàng đầu vào chi phí lịch sử.
E. chỉ xem xét giá trị thị trường nếu chúng nhỏ hơn giá trị sổ sách.
27. Như đã thấy trên báo cáo thu nhập:
A. tiền lãi được khấu trừ từ thu nhập và làm tăng tổng số thuế phát sinh.
B. thuế suất được áp dụng cho thu nhập trước lãi vay và thuế khi doanh nghiệp có cả chi phí
khấu hao và lãi vay.
C. khấu hao được thể hiện như một khoản chi phí nhưng không ảnh hưởng đến các khoản
thuế phải nộp.
D. khấu hao làm giảm cả thu nhập trước thuế và thu nhập ròng.
E. chi phí lãi vay được cộng vào thu nhập trước lãi vay và thuế để có thu nhập trước thuế.
28. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu sẽ:
A. tăng khi thu nhập ròng tăng.
B. tăng khi số lượng cổ phiếu đang lưu hành tăng.
C. giảm khi tổng doanh thu của hãng tăng lên.
D. tăng khi thuế suất tăng.
E. giảm khi chi phí giảm.
29. Cổ tức trên mỗi cổ phiếu:
A. tăng khi thu nhập ròng tăng lên miễn là số lượng cổ phiếu lưu hành không đổi.
B. giảm khi số lượng cổ phiếu lưu hành giảm, tất cả đều không đổi.
C. tỷ lệ nghịch với thu nhập trên mỗi cổ phiếu.
D. dựa trên các yêu cầu về cổ tức được thiết lập bởi các Quy trình Kế toán Thường được
Chấp nhận.
E. bằng số thu nhập ròng được chia cho các cổ đông chia cho số cổ phiếu đang lưu hành.
30. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
A. sẽ tăng nếu thu nhập ròng tăng và số lượng cổ phiếu không đổi.
B. sẽ tăng nếu thu nhập ròng giảm và số lượng cổ phiếu không đổi.
C. là số cổ phiếu chia cho thu nhập ròng.
D. là số tiền chuyển thành lợi nhuận giữ lại trên cơ sở mỗi cổ phiếu.
E. Không có.
31. Theo các Nguyên tắc Kế toán Thường được Chấp nhận, chi phí là:
A. được ghi nhận là phát sinh.
B. được ghi khi thanh toán.
C. phù hợp với các khoản thu.
D. phù hợp với trình độ sản xuất.
E. được sử dụng như mong muốn của ban quản lý.
32. Khấu hao:
A. là một khoản chi phi tiền mặt được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. làm tăng tài sản cố định ròng thể hiện trên bảng cân đối kế toán.
C. giảm cả tài sản cố định ròng và chi phí của một công ty.
D. là chi phí không dùng tiền mặt làm tăng thu nhập ròng từ hoạt động kinh doanh.
E. giảm tài sản cố định ròng, thu nhập ròng và dòng tiền hoạt động.
33. Khi bạn đưa ra quyết định tài chính, thuế suất phù hợp nhất là thuế suất .
A. trung bình
B. cố định
C. biên
D. tổng
E. biến
34. Sự gia tăng của yếu tố nào sau đây sẽ làm cho dòng tiền hoạt động kinh doanh tăng
lên?
A. khấu hao
B. thay đổi lượng vốn cố định ròng
C. vốn lưu động ròng
D. thuế
E. chi phí
35. Một công ty bắt đầu năm mới với vốn lưu động ròng dương. Trong năm, công ty thu
được nhiều nợ ngắn hạn hơn là tài sản ngắn hạn. Điều này có nghĩa rằng:
A. vốn lưu động ròng cuối kỳ sẽ âm.
B. cả khoản phải thu và hàng tồn kho đều giảm trong năm.
C. tài sản lưu động đầu kỳ nhỏ hơn nợ ngắn hạn ban đầu.
D. các khoản phải trả tăng và hàng tồn kho giảm trong năm.
E. vốn lưu động ròng cuối kỳ có thể là số dương, âm hoặc bằng không.
36. Dòng tiền cho các chủ nợ bao gồm:
A. được công ty nhận khi thanh toán cho nhà cung cấp.
B. dòng tiền ra của công ty khi khoản nợ mới được mua lại.
C. dòng ra khi trả lãi cho khoản nợ chưa thanh toán.
D. dòng vào khi các khoản phải trả giảm.
E. nhận được khi khoản nợ dài hạn được trả hết.
37. Dòng tiền cho cổ đông phải dương khi:
A. cổ tức được trả vượt quá vốn chủ sở hữu ròng mới huy động được.
B. việc bán ròng cổ phiếu phổ thông vượt quá số cổ tức được trả.
C. không có thu nhập được phân phối nhưng cổ phiếu cổ phiếu mới được bán.
D. cả dòng tiền đến tài sản và dòng tiền cho các chủ nợ đều âm.
E. cả dòng tiền đến tài sản và dòng tiền cho các chủ nợ đều dương.
38. Bình đẳng nào là cơ sở cho bảng cân đối kế toán?
A. Tài sản cố định = Vốn chủ sở hữu + Tài sản lưu động
B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản = Nợ dài hạn hiện tại + Thu nhập giữ lại
D. Tài sản cố định = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
E. Không có cái nào trong số này
39. Các tài sản được liệt kê trên bảng cân đối kế toán theo thứ tự:
A. tính thanh khoản giảm dần.
B. kích thước giảm dần.
C. tăng kích thước.
D. đời sống tương đối.
E. Không có.
40. Nợ là một nghĩa vụ hợp đồng:
A. yêu cầu thanh toán các dòng còn lại cho người nắm giữ các công cụ này.
B. yêu cầu hoàn trả một số tiền và lãi suất đã định trong kỳ.
C. cho phép các trái chủ kiện công ty nếu nó vỡ nợ.
D. Cả hai đều yêu cầu thanh toán các luồng dư cho người nắm giữ các công cụ này; và yêu
cầu hoàn trả một số tiền và lãi suất đã nêu trong kỳ.
E. Cả hai đều yêu cầu hoàn trả một số tiền và lãi suất đã nêu trong kỳ; và cho phép các trái
chủ kiện công ty nếu nó vỡ nợ.
41. Giá trị ghi sổ hoặc giá trị ghi sổ của tài sản:
A. được xác định theo GAAP và dựa trên nguyên giá của tài sản.
B. đại diện cho giá trị thị trường thực theo GAAP.
C. luôn là thước đo tốt nhất về giá trị của công ty đối với nhà đầu tư.
D. luôn cao hơn chi phí thay thế của tài sản.
E. Không có.
42. Theo GAAP, tài sản của một công ty được báo cáo tại:
A. giá trị thị trường.
B. giá trị thanh lý.
C. giá trị nội tại.
D. chi phí.
E. Không có.
43. Câu nào sau đây liên quan đến báo cáo thu nhập là đúng?
A. Nó đo lường hiệu suất trong một khoảng thời gian cụ thể.
B. Nó quyết định thu nhập sau thuế của doanh nghiệp.
C. Nó bao gồm thuế hoãn lại.
D. Nó coi lãi suất như một khoản chi phí.
E. Tất cả những điều này.
44. Theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAP), doanh thu được ghi
nhận là thu nhập khi:
A. một hợp đồng được ký kết để thực hiện một dịch vụ hoặc cung cấp một hàng hóa.
B. giao dịch hoàn tất và hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao.
C. thanh toán được yêu cầu.
D. thuế thu nhập được nộp.
E. Tất cả những điều này.
45. Nội dung nào sau đây không được tính vào dòng tiền hoạt động kinh doanh?
A. Thu nhập trước lãi vay và thuế
B. Tiền lãi đã trả
C. Khấu hao
D. Thuế hiện hành
E. Tất cả những điều này đều được bao gồm
46. Chi tiêu vốn ròng bằng:
A. bổ sung ròng vào vốn lưu động ròng.
B. sự thay đổi ròng của tài sản cố định.
C. thu nhập ròng cộng với khấu hao.
D. tổng dòng tiền trả cho người sở hữu cổ phiếu trừ đi tiền lãi và cổ tức được trả.
E. sự thay đổi trong tổng tài sản.
47. Dòng tiền cho cổ đông được định nghĩa là:
A. trả lãi.
B. mua lại vốn chủ sở hữu trừ đi cổ tức bằng tiền mặt đã trả cộng với vốn cổ phần mới đã
bán.
C. dòng tiền từ việc tài trợ ít hơn dòng tiền cho các chủ nợ.
D. cổ tức bằng tiền mặt cộng với việc mua lại vốn chủ sở hữu trừ đi khoản tài trợ vốn cổ
phần mới.
E. Không có.
48. Dòng tiền tự do là:
A. không có chi phí cho công ty.
B. thu nhập ròng cộng với thuế.
C. sự gia tăng vốn lưu động ròng.
D. tiền mặt mà công ty được tự do phân phối cho các chủ nợ và người sở hữu cổ phiếu.
E. Không có.
49. Dòng tiền của công ty phải bằng:
A. dòng tiền cho người sở hữu cổ phiếu trừ dòng tiền cho người bỏ nợ.
B. dòng tiền cho người bỏ nợ trừ dòng tiền cho người sở hữu cổ phiếu.
C. dòng tiền cho các chính phủ cộng với dòng tiền cho người sở hữu cổ phiếu.
D. dòng tiền cho cổ đông cộng với dòng tiền cho chủ nợ.
E. Không có.
50. Nội dung nào sau đây là tất cả các thành phần của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền từ hoạt
động tài chính
B. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền từ hoạt
động thoái vốn
C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động nội bộ, lưu chuyển tiền từ hoạt động bên ngoài và lưu
chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Dòng tiền từ hoạt động môi giới, dòng tiền từ hoạt động có lãi và dòng tiền từ hoạt động
không sinh lời
E. Không có.
51. Một trong những lý do tại sao phân tích dòng tiền lại phổ biến là vì:
A. dòng tiền mang tính chủ quan hơn so với thu nhập ròng.
B. dòng tiền khó hiểu.
C. dễ dàng thao túng hoặc xoay vòng các dòng tiền.
D. khó thao túng hoặc xoay vòng dòng tiền.
E. Không có.
52. Một công ty có 450 đô la hàng tồn kho, 700 đô la tài sản cố định, 210 đô la trong các
khoản phải thu, 50 đô la trong các khoản phải trả và 60 đô la tiền mặt. Số lượng tài sản
hiện tại là bao nhiêu?
A. 510 đô la =60+210+450=720
B. $ 560
C. 600 đô la
D. $ 660
E. $ 720
53. Tổng tài sản là $ 1000, tài sản cố định là $ 700, nợ dài hạn là $ 250 và nợ ngắn hạn là
$ 300. Lượng vốn lưu động ròng là bao nhiêu?
A. $0 VLDR = tài sản ngắn hạn - nợ ngắn hạn
B. $ 50 = (1000-700) -300 =0
C. 300 đô la
D. 650 đô la
E. 700 đô la
54. Công ty của Brad có thiết bị với giá trị ghi sổ là $ 500 có thể được bán ngay hôm nay
với giá chiết khấu 50%. Hàng tồn kho của nó trị giá 450 đô la và có thể được bán cho đối
thủ cạnh tranh với số tiền đó. Công ty có 100 đô la tiền mặt và khách hàng nợ 250 đô la.
Giá trị kế toán của tài sản lưu động là bao nhiêu?
A. 100 đô la
B. 550 đô la TSLĐ = Tiền mặt + Tiền gửi ngân hàng +
Công nợ + Các khoản phải thu + Đầu tư
C. 800 đô la
ngắn hạn + Hàng tồn kho + Chi phí trả trước
D. 1,050 đô la
= 100+250+450=800
E. $ 1,300
55. Martha's Enterprises đã chi 2.500 đô la để mua thiết bị ba năm trước. Thiết bị này
hiện được định giá 2.000 đô la trên bảng cân đối kế toán ngày nay nhưng thực tế có thể
được bán với giá 2.200 đô la. Vốn lưu động ròng là 300 đô la và nợ dài hạn là 900 đô la. Giả
sử thiết bị là tài sản cố định duy nhất của công ty, giá trị ghi sổ của vốn chủ sở hữu của cổ
đông là bao nhiêu?
A. 1.100 đô la VCSH = TS – NPT =2000+300-900= 1400
B. 1.400 đô la
C. 1.600 đô la
D. 1.900 đô la
E. Không thể xác định câu trả lời từ thông tin được cung cấp
56. Mart's Boutique có doanh thu 670.000 đô la và chi phí là 460.000 đô la. Chi phí lãi
vay là 50.000 đô la và khấu hao là 55.000 đô la. Thuế suất là 34%. Thu nhập ròng là gì?
A. 35.700 đô la E. 210.000 đô la
B. 69.300 đô la TN ròng = tổng doanh thu trừ tổng chi phí hoạt động trừ lãi
vay và trừ thuế
C. 105.000 đô la
= (670.000-460.000-50.000-55000)(1-34%)=69300
D. $ 138.600
57. Với thuế suất như hình bên, thuế suất trung bình của một công ty có thu nhập chịu
thuế là $ 126,500 là bao nhiêu?

A. 21,38% E. 39,00%
B. 23,88% Hóa đơn thuế=15%*50.000+25%*(75.000-
50.001)+34%*(100.000-75.001)+39%*(126.500-100.001)
C. 25,76%
=32584.02
D. 34,64%
Thuế suất tb= 32584.02/126500=25.76%
58. Các mức thuế như hình minh họa. Công ty của bạn hiện có thu nhập chịu thuế là
79.400 đô la. Bạn sẽ phải trả thêm bao nhiêu tiền thuế nếu bạn tăng thu nhập chịu thuế của
mình lên $ 21,000?

A. $ 7,004 D. 7.160 đô la
B. $ 7,014 E. 7.174 đô la
C. 7.140 đô la
Khoảng thêm= 39%(100.400-100.001)+34%(100.000-75.001)-34%(79400-75001)
=7160
59. Công ty của bạn có thu nhập ròng là 198 đô la trên tổng doanh thu là 1.200 đô la.
Chi phí là $ 715 và khấu hao là $ 145. Thuế suất là 34%. Công ty không có chi phí lãi vay.
Dòng tiền hoạt động là gì?
A. 93 đô la
B. 241 đô la EBIT =1200-715-145=340
C. 340 đô la Thuế=198/(1-34%) -198 =102
D. $ 383 Dthd= EBIT+ khấu hao - thuế
E. 485 đô la =340+145-102 =383
60. Awnings Incorporated có tài sản cố định ròng đầu kỳ là $ 560 và tài sản cố định
ròng cuối kỳ là $ 720. Tài sản trị giá $ 210 đã được bán trong năm. Khấu hao là $ 50.
Lượng vốn chi tiêu là bao nhiêu?
A. 110 đô la E. 420 đô la
B. 160 đô la Chi tiêu vốn ròng= Giá trị TS thuần cuối kì – đầu kì+KH
C. 210 đô la = 720-560+50= 210
D. 300 đô la
61. Vào đầu năm, một công ty có tài sản lưu động là 420 đô la và nợ ngắn hạn là 380 đô
la. Vào cuối năm, tài sản lưu động là 500 đô la và nợ ngắn hạn là 410 đô la. Sự thay đổi của
vốn lưu động ròng là gì?
A. - 80 đô la E. 80 đô la
B. - 50 đô la VLDR = tài sản ngắn hạn - nợ ngắn hạn
C. 0 đô la Sự thay đổi=(500-410)-(420-380)=50
D. $ 50
62. Vào đầu năm, nợ dài hạn của một công ty là $ 310 và tổng nợ là $ 350. Vào cuối
năm, nợ dài hạn là $ 280 và tổng nợ là $ 370. Tiền lãi phải trả là $ 50. Số lượng của dòng
tiền cho các chủ nợ là bao nhiêu?
A. - $ 30 E. 80 đô la
B. 0 đô la Dòng tiền thuộc về các chủ nợ = Lãi vay đã trả - Vay mới
ròng= Lãi vay đã trả - (Nợ dài hạn cuối kỳ - Nợ dài hạn đầu
C. 20 đô la
kỳ)
D. $ 30
=50-(280-310)=80
63. Pete's Boats có khoản nợ dài hạn bắt đầu là 180 đô la và khoản nợ dài hạn kết thúc
là 210 đô la. Tổng số dư nợ đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là $ 340 và $ 360. Tiền lãi phải trả là
$ 20. Số lượng của dòng tiền cho các chủ nợ là bao nhiêu?
A. - 10 đô la E. $ 50
B. 0 đô la Dòng tiền thuộc về các chủ nợ = Lãi vay đã trả - Vay mới
ròng= Lãi vay đã trả - (Nợ dài hạn cuối kỳ - Nợ dài hạn đầu
C. 10 đô la
kỳ)
D. $ 40
=20-(210-180)=-10
64. Peggy Grey's Cookies có thu nhập ròng là $ 360. Công ty trả 40% thu nhập ròng
cho các cổ đông dưới dạng cổ tức. Trong năm, công ty đã bán cổ phiếu phổ thông trị giá 80
đô la. Dòng tiền đến cổ đông là bao nhiêu?
A. 64 đô la E. $ 296
B. 136 đô la Dòng tiền thuộc về cổ đông = Cổ tức đã trả - ( Cổ phiếu được
phát hành - Cổ phiếu được mua lại)
C. 144 đô la
= 40%*360 –80 =64
D. 224 đô la
65. Thompson's Jet Skis có dòng tiền hoạt động là $ 218. Khấu hao là $ 45 và lãi phải
trả là $ 35. Tổng cộng 69 đô la ròng đã được trả cho khoản nợ dài hạn. Công ty đã chi 180
đô la cho tài sản cố định và tăng vốn lưu động ròng thêm 38 đô la. Dòng tiền đến cổ đông là
bao nhiêu?
A. - $ 104 Dòng tiền công ty= 218 – 180-38 =0
B. - 28 đô la Dòng tiền cho chủ nợ= Lãi vay đã trả - Vay mới ròng
C. 28 đô la =35-(-69)=104
D. $ 114 Dòng tiền đến cổ đông=0-104=-104
E. $ 142
66. Sự thay đổi của vốn lưu động ròng từ năm 2010 đến năm 2011 là gì?

A. 1.235 đô la
B. 1,035 đô la
C. 1.335 đô la
D. 3,405 đô la
E. $ 4,740
A.$1235 E.4740
B.$1035 VLDR năm 2010=6225-2820=3405
C.$1335 VLDR năm 2011=7310-2570=4740
D.$3405 Sự thay đổi=(7310-2570) - (6225-2820)=1335
67. Chi phí không dùng tiền mặt trong năm 2011 là bao nhiêu?

A. $ 570 D. 1,370 đô la
B. 630 đô la E. 2.000 đô la
C. 845 đô la Chi phí không dùng tiền mặt=Khấu hao
68. Số tiền chi tiêu vốn ròng cho năm 2011 là bao nhiêu?
A. - $ 290 E. $ 2,165
B. 795 đô la Chi tiêu vốn ròng= Giá trị TS thuần cuối kì – đầu kì+KH
C. 1,080 đô la =10670 – 10960 +1370 =1080
D. 1,660 đô la

69. Dòng tiền hoạt động năm 2011 là bao nhiêu?


A. 845 đô la E. 3.060 đô la
B. 1,930 đô la Dthd= EBIT+ khấu hao - thuế
C. 2,215 đô la = 1930 +1370 – 455=2845
D. 2,845 đô la
70. Dòng tiền của công ty cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. 430 đô la Dthd=2845; Chi tiêu vốn ròng=1080


B. 485 đô la Bổ sung VLDR=1335
C. 1,340 đô la DT của công ty=DTHD -CTVR- Bổ sung VLDR
D. 2,590 đô la =2845-1080-1335 =430
E. $ 3,100
71. Số tiền vay ròng mới cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. - $ 225 E. $ 225
B. - 25 đô la Nhu cầu VLDR = 8100 -7875
C. 0 đô la =225
D. 25 đô la
72. Dòng tiền cho các chủ nợ cho năm 2011 là bao nhiêu?
A. - 405 đô la E. 630 đô la
B. - $ 225 Dòng tiền thuộc về các chủ nợ
C. $ 225 = Lãi vay đã trả - (Nợ dài hạn cuối kỳ - Nợ dài hạn đầu kỳ)
D. $ 405 = 630-(8100-7875)=405
73. Vốn lưu động ròng cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. 345 đô la E. 1,005 đô la
B. 405 đô la VLDR=TS ngắn hạn-Nợ ngắn hạn
C. 805 đô la =75+502+640-405=812
D. 812 đô la
74. Sự thay đổi của vốn lưu động ròng từ năm 2010 đến năm 2011 là gì?
A. - 93 đô la
B. - 7 đô la VLDR năm 2011= 812
C. 7 đô la VLDR năm 2010=70+563+662-390=905
D. 85 đô la Sự thay đổi=812-905=-93
E. 97 đô la
75. Chi tiêu vốn ròng cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. - 250 đô la E. 477 đô la
B. - $ 57 Chi tiêu vốn = (Giá trị tài sản cố định thuần cuối kỳ - Giá trị
tài sản cố định thuần đầu kỳ) + Khấu hao=1413-1680+210
C. 0 đô la
= -57
D. $ 57
76. Dòng tiền hoạt động năm 2011 là bao nhiêu?

A. 143 đô la DTKD=EBIT+ KH – thuế


B. 297 đô la =(785-460-210)+210-35%*(EBIT-35)
C. 325 đô la =297
D. $ 353
E. 367 đô la
77. Dòng tiền của công ty cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. 50 đô la D. $ 447
B. $ 247 E. $ 517
C. 297 đô la
Dòng tiền của công ty= DTKD- chi tiêu vốn ròng- bổ sung VLCR=297-(-57)-(-93)=447
78. Vay ròng mới cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. - 70 đô la D. 70 đô la
B. - 35 đô la E. 105 đô la
C. 35 đô la Vay ròng mới=410-340=70
79. Dòng tiền cho các chủ nợ cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. - 170 đô la E. $ 205
B. - 35 đô la DT cho chủ nợ= Lãi vay đã trả - Vay mới ròng
C. 135 đô la =35-70=-35
D. 170 đô la
80. Dòng tiền cho cổ đông trong năm 2011 là bao nhiêu?

A. 408 đô la E. $ 503
B. $ 417 DT cổ đông= DT công ty- DT chủ nợ
C. 452 đô la =447-(-35)=482
D. 482 đô la
81. Thu nhập chịu thuế cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. $ 360 D. $ 780
B. $ 520 E. 800 đô la
C. 640 đô la TN chịu thuế=(160+360)/(1-35%)=800
82. Dòng tiền hoạt động năm 2011 là bao nhiêu?

A. $ 520 B. 800 đô la
C. 1,015 đô la
D. 1.110 đô la DTHD =EBIT+KH-Lãi vay
E. 1,390 đô la = 800+215 +375-(800-520)=1110
83. Doanh số bán hàng cho năm 2011 là bao nhiêu?

A. 4.225 đô la
B. $ 4,385
C. 4.600 đô la (=800+215+375+3210)
D. 4,815 đô la
E. $ 5.000
84. Tính thu nhập ròng dựa trên các thông tin sau. Doanh thu là 250 đô la, giá vốn hàng
bán là 160 đô la, chi phí khấu hao là 35 đô la, lãi phải trả là 20 đô la và thuế suất là 34%.
A. 11,90 đô la
B. 23,10 đô la
C. $ 35,00
D. 36,30 đô la
E. $ 46,20
Thu nhập ròng =(250-160-35-20)(1-34%)=23.1

You might also like