You are on page 1of 5

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1

1. Phân loại doanh nghiệp thường căn cứ vào các tiêu chí:

a. Loại hình chủ thể kinh doanh


b. Góc độ sở hữu tài sản
c. Góc độ cung cầu về vốn
d. Cả a,b,c đều đúng

2. Đối với doanh nghiệp nhà nước, sở hữu tài sản thuộc về:

a. Các cổ đông

b. Hội đồng quản trị


c. Nhà nước
d. Cả a,b,c đều sai

3. Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, sở hữu tài sản thuộc về:

a. Nhà đầu tư nước ngoài đó chủ sở hữu toàn bộ vốn doanh nghiệp

b. Nhà đầu tư nước ngoài chỉ sở hữu 1 phần vốn doanh nghiệp

c. Nhà đầu tư nước ngoài có thể là chủ sở hữu toàn bộ hoặc 1 phần vốn doanh
nghiệp

d. Cả a,b,c đều sai.

4. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp:

a. Chỉ phải chịu trách nhiệm với các khoản nợ phát sinh trong kinh doanh bằng số
tài sản đã đăng ký đưa vào kinh doanh

b. Chỉ phải chịu trách nhiệm với các khoản nợ phát sinh trong kinh doanh nhỏ hơn
số tài sản đã đăng ký đưa vào kinh doanh
c. Chỉ phải chịu trách nhiệm đối với những khoản nợ phát sinh trong kinh doanh
bằng toàn bộ tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình

d. Cả a,b,c đều đúng.

5. Doanh nghiệp tư nhân được:

a. Phát hành cổ phiếu

b. Phát hành trái phiếu

c. Không được phát hành bất kỳ một loại chứng khoán nào

d. Cả a,b,c đều sai.

6. Cổ phần ưu tiên gồm các loại sau đây:

a. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

b. Cổ phần ưu đãi cổ tức

c. Cổ phần ưu đãi khác do điều lệ doanh nghiệp quy định

d. Cả a,b,c đều đúng.

7. Trường hợp nào sau đây không đúng với định nghĩa về thành viên hợp danh trong
doanh nghiệp hợp danh:

a. Thành viên hợp danh là cá nhân

b. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các
nghĩa vụ của doanh nghiệp

c. Thành viên hợp danh được chia lợi nhuận tương ứng với tỷ lệ góp vốn hoặc theo
thỏa thuận quy định tại điều lệ của doanh nghiệp hợp danh

d. Cả a,b,c đều sai.


8. Các mối quan hệ tài chính của doanh nghiệp bao gồm:

a. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nước

b. Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với thị trường

c. Quan hệ tài chính trong nội bộ doanh nghiệp

d. Cả a,b,c đều đúng.

9. Nhân tố nào sau đây là bất lợi cho một doanh nghiệp cổ phần:

a. Khó khăn trong việc chuyển quyền sở hữu

b. Khó khăn trong việc tài trợ vốn

c. Tỷ lệ nợ mà nhà quản lý và chủ sở hữu phải đối mặt

d. Thu nhập của doanh nghiệp và chủ sở hữu bị đánh thuế 2 lần

10. Chức năng của tài chính doanh nghiệp:

a. Tổ chức nguồn vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh, cung ứng dịch vụ

b. Phân phối thu nhập bằng tiền của doanh nghiệp

c. Chức năng giám đốc, kiểm tra giám sát bằng đồng tiền mục đích sử dụng vốn,
hiệu quả sử dụng vốn, kết cấu tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lời… của
doanh nghiệp.

d. Cả a,b,c đều đúng.

11. Các quyết định chủ yếu của tài chính doanh nghiệp là:

a. Quyết định đầu tư, quyết định tài trợ vốn

b.Quyết định phân phối thu nhập

c. Quyết định khác.

d. Cả a,c,b đều đúng


12. Ảnh hưởng của lãi vay đối với thuế thu nhập doanh nghiệp:

a. Lãi vay tăng thì thuế phải nộp giảm

b. Lãi vay tăng thì thuế phải nộp tăng

c. Lãi vay không ảnh hưởng đến thuế phải nộp

d. Cả a,b,c đều sai.

13. Ảnh hưởng của khấu hao đối với thuế thu nhập doanh nghiệp:

a. Khấu hao tăng thì thuế phải nộp giảm

b. Khấu hao tăng thì thuế phải nộp tăng

c. Khấu hao không ảnh hưởng đến thuế phải nộp

d. Cả a,b,c đều sai.

14. Các công cụ tài chính trên thị trường tiền tệ và trên thị trường vốn khác nhau ở
điểm chính nào sau đây:

a. Mục đích phát hành các công cụ

b. Mệnh giá phát hành của các công cụ

c. Thời gian có hiệu lực của các công cụ

d. Cả a,b,c đều sai.

15. Chủ thể nào sau đây có quyền phát hành trái phiếu trên thị trường vốn:

a. Chỉ Chính phủ có quyền phát hành

b. Chỉ doanh nghiệp lớn có quyền phát hành

c. Chính phủ và doanh nghiệp lớn có quyền phát hành

d. Cả a,b,c đều đúng


16. Trong các quyết định tài chính sau đây, quyết định nào được coi là quan trọng
nhất:

a. Quyết định đầu tư

b. Quyết định tài trợ

c. Quyết định phân phối thu nhập

d. Cả a,b,c đều đúng

17. Quyết định nào sau đây không thuộc về quyết định đầu tư tài sản dài hạn của
doanh nghiệp:

a. Quyết định mua sắm tài sản mới

b. Quyết định mua sắm tài sản cũ

c. Quyết định tồn quỹ

d. Quyết định đầu tư dự án

18. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định đầu tư tài sản ngắn hạn của
doanh nghiệp:

a. Quyết định tồn kho

b. Quyết định chính sách bán chịu hàng hóa

c. Quyết định điểm hòa vốn

d. Quyết định tồn quỹ

You might also like