You are on page 1of 9

1.

Căn cứ vào chế độ chịu trách nhiệm, chủ thể của luật kinh tế gồm:
A. Chủ thể chịu trách nhiệm vô hạn
B. Chủ thể chịu trách nhiệm hữu hạn
*C. Chủ thể chịu trách nhiệm hữu hạn và chủ thể chịu trách nhiệm vô hạn.
D.Tất cả đều sai
2. Vốn của doanh nghiệp tư nhân được hình thành từ:
A. Huy động vốn bằng cách phát hành các loại chứng khoán
*B. Do chủ sở hữu bỏ ra và tự khai báo với cơ quan đăng ký kinh doanh
C. Do các thành viên góp vào
D. Tất cả đều sai
3. Đối với Doanh nghiệp tư nhân:
A.Lợi nhuận được phân chia cho các thành viên.
*B.Toàn bộ lợi nhuận thu được thuộc về một mình chủ doanh nghiệp.
C.Lợi nhuận được phân chia giữa chủ doanh nghiệp và người được chủ doanh nghiệp cho
thuê.
D.Cả A và B đều đúng.
4. Phần vốn góp của các cổ đông phổ thông trong công ty cổ phần thì:
*A. Được chuyển nhượng tự do
B. Được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
C. Không được chuyển nhượng cho bất kỳ ai
D.Tất cả các ý trên đều đúng
5. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số lượng thành viên tối đa là:
A. Không quá 30 thành viên
B. Không quá 40 thành viên
*C. Không quá 50 thành viên
D. Không quy định số lượng thành viên tối đa
6. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của Tổ chức do Chính phủ ủy quyền có quyền năm giữ trong
thời hạn:
A. 3 năm
B. 4 năm
*C. Theo điều lệ công ty
D. Trong suốt quá trình hoạt động của công ty
7. Thành viên hợp danh phải là:
*A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Có thể là cá nhân, cũng có thể là tổ chức
D. Do điều lệ công ty quy định
8. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh phải:
A. Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình
*B. Chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi số vốn đã góp
C. Có thể chịu trách nhiệm vô hạn hoặc hữu hạn
D. Do các thành viên tự thỏa thuận
9. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, loại hình nào sau đây không phải là doanh nghiệp:
A. Công ty TNHH
B. Doanh nghiệp tư nhân
*C. Hợp tác xã
D. Công ty cổ phần
10. Chọn câu đúng:
*A.Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ
B. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng nhưng không được giảm vốn điều lệ.
C. Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ
D. Công ty TNHH 1 thành viên do 1 tổ chức làm chủ sở hữu
11. Vốn điều lệ là:
A. Số vốn tối thiểu theo quy định của pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
*C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định
và được ghi vào điều lệ công ty
D. B và C đều đúng.
12. Nhận định nào ĐÚNG:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho
người khác
*B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông.
C. Cổ phần phổ thông có thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi biểu quyết.
D. Thành viên của công ty cổ phần bị giới hạn tối đa chỉ 50 thành viên.
13. Số lượng thành viên tối đa của công ty hợp danh
A. 02 thành viên hợp danh
B. 02 thành viên hợp danh và 50 thành viên góp vốn
C. 10 thành viên
*D. Không quy định
14. Ngành nghề nào sau đây là ngành nghề bị cấm kinh doanh ở Việt Nam
A. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
B. Kinh doanh đa cấp bất chính
C. Mua bán động thực vật hoang dã
*D. Cả A, B, C đều đúng
15. Cơ cấu tổ chức và quản lý điều hành của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu gồm:
A. Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát.
*B. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
C. Chủ tịch công ty, Giám đốc, Ban kiểm soát
D. Chủ tịch công ty, Giám đốc, Kiểm soát viên
16. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020, “cổ đông sáng lập” được hiểu là:
*A. Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên trong
danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
B. Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
D. Cả A, B, C đều đúng
17. Nhận định nào SAI:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với
mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông.
*B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, nhưng có quyền dự
họp đại hội đồng cổ đông và có quyền đề cử người vào Hội đồng quản trị và ban kiểm soát.
C. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
D. Sau thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ.
18. Loại hình doanh nghiệp nào có tính chất đối nhân?
A. Công ty TNHH một thành viên
*B. Công ty Hợp danh
C. Công ty Cổ phần
D. Doanh nghiệp tư nhân
19. Cá nhân, tổ chức trở thành thành viên chính thức của công ty TNHH hai thành viên kể
từ thời điểm nào?
A. Kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
B. Kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ phần vốn góp;
*C. Kể từ thời điểm được ghi vào sổ đăng ký thành viên;
D. Kể từ thời điểm công ty cấp giấy chứng nhận phần vốn góp cho thành viên.
20. Trường hợp nào trong cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH một thành viên bắt buộc phải
có ban kiểm soát:
A. Công ty TNHH MTV do một cá nhân làm chủ sở hữu
B. Công ty TNHH MTV do một tổ chức làm chủ sở hữu
C. Công ty TNHH MTV tổ chức theo mô hình Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng
giám đốc.
*D. Công ty TNHH MTV có chủ sở hữu công ty là doanh nghiệp nhà nước
21. Đối với hợp tác xã, vốn góp của thành viên thực hiện theo thỏa thuận và theo quy
định của điều lệ nhưng không quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của hợp tác xã.
A. 10%
*B. 20%
C. 30%
D. Không giới hạn
22. Hành vi nào sau đây là hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
A. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp để một hoặc các bên tham gia
thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch
vụ.
B. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp loại bỏ khỏi thị trường những
doanh nghiệp không phải là các bên tham gia thỏa thuận
C. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên cùng thị trường liên quan ấn
định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp
*D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
23. Đặc điểm của phương thức giải quyết tranh chấp bằng thương lượng:
*A. Không bị ràng buộc về quy trình
B. Có người thứ 3 đóng vai trò trung gian
C. Bị sự ràng buộc về trình tự, thủ tục
D. Có cơ chế bảo đảm thi hành kết quả
24. Các hình thức giao kết hợp đồng kinh doanh thương mại
A. Bằng văn bản
B. Bằng miệng
C. Bằng hành vi
*D. Tất cả các đáp án trên
25. Phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh thương mại nào có thủ tục
tố tụng phức tạp nhất?
A. Thương lượng
B. Hoà giải
C. Trọng tài
*D. Toà án
26. Một trong những cơ sở quan trọng để áp dụng chế tài bồi thường thiệt hại do vi phạm
hợp đồng mua bán hàng hóa là:
A. Có sự thỏa thuận giữa các bên trong khuôn khổ pháp luật về điều khoản bồi thường thiệt
hại.
*B. Có thiệt hại thực tế xảy ra, không cần có sự thỏa thuận của các bên về điều khoản bồi
thường thiệt hại.
C. Có sự thỏa thuận của các bên trong hợp đồng về điều khoản bồi thường thiệt hại, không
cần có thiệt hại thực tế xảy ra.
D. Tất cả đều sai.
27. Những trường hợp nào sau đây được gọi là thương nhân trong Luật thương mại:
*A. Doanh nghiệp
B. Hộ gia đình
C. Cá nhân thường xuyên tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Tổ chức thường xuyên tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh
28. Điều kiện để áp dụng chế tài đình chỉ thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa là:
A. Có sự thỏa thuận giữa các bên về điều khoản đình chỉ thực hiện hợp đồng.
B. Một bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. Áp dụng trong mọi trường hợp vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa.
*D. Cả A và B đều đúng.
29. Chế tài đình chỉ thực hiện hợp đồng làm cho hợp đồng mua bán hàng hóa:
A. Chấm dứt từ thời điểm giao kết.
*B. Chấm dứt từ thời điểm ra thông báo đình chỉ.
C. Chấm dứt từ thời điểm các bên thực hiện hợp đồng.
D. Tất cả đều đúng.
30. Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp trong hoạt động kinh doanh thương
mại bao gồm:
A. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
*B. Tòa kinh tế và Trọng tài thương mại
C. Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân
D. Tòa kinh tế và Trọng tài kinh tế
31. Tòa kinh tế có chức năng:
A. Giải quyết các tranh chấp kinh tế
B. Giải quyết các tranh chấp dân sự
*C. Giải quyết các tranh chấp trong hoạt động kinh doanh thương mại và giải quyết việc
tuyên bố phá sản
D. Giải quyết các tranh chấp trong hoạt động kinh doanh thương mại
32. Điểm nào sau đây là yếu tố hấp dẫn nhất khiến các bên tranh chấp trong hoạt động kinh
doanh thương mại thường lựa chọn Trọng tài thương mại để giải quyết tranh chấp:
A. Trọng tài giải quyết theo nguyên tắc xét xử công khai.
B. Việc giải quyết tranh chấp của Trọng tài phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định mang
tính hình thức của pháp luật tố tụng.
C. Phán quyết của Trọng tài được đảm bảo thực hiện bằng sự tự giác của các bên.
*D. Trọng tài giải quyết theo nguyên tắc xét xử kín, bí mật kinh doanh của các bên tranh
chấp được đảm bảo.
33. Một trong những ưu điểm của phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
thương mại bằng thương lượng:
A. Giữ được hòa khí, mối quan hệ hợp tác giữa các bên.
B. Ràng buộc các bên thực hiện các cam kết, thỏa thuận.
C. Đảm bảo bí mật kinh doanh của các bên.
*D. Cả A và C đều đúng.
34. Điều nào sao đây mà thành viên hợp danh khác với thành viên góp vốn:
A.Thành viên hợp danh phải là cá nhân không thể là tổ chức
B. Chiu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
C. Được quyền tham gia quản lý công ty
*D. Cả 3 đều đúng
35. Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể
hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
*B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
36. Chọn câu phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần.
A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm
C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
*D.Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện
ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết
37. Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?
*A. Tất cả những cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty
cổ phần.
B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công
ty.
C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để
quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh
công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
38. Hoạt động nào sau đây là hoạt động thương mại ?
A. Hoạt động mua bán hàng hóa
B. Hoạt động cung ứng dịch vụ
C. Hoạt động đầu tư
*D. Đáp án A, B, C đều đúng
39. Hình thức nào sau đây là hình thức tổ chức lại doanh nghiệp?
A. Công ty TNHH Kim Tiến bị phá sản
B. Chủ sỡ hữu công ty TNHH Kim Tiến chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp cho người
khác
*C. Công ty TNHH Kim Tiến chuyển đổi sang công ty cổ phần
D. Đáp án A, B, C đều đúng
40. Chủ thể thực hiện hành vi cạnh tranh không lành mạnh là?
*A. Doanh nghiệp
B. Hộ kinh doanh
C. Hợp tác xã
D. Đáp án A, B, C đều đúng
41. Doanh nghiệp bị giải thể trong trường hợp nào?
*A. Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ mà không gia hạn thêm
B. Doanh nghiệp bị phá sản
C. Doanh nghiệp bị sáp nhập
D. Doanh nghiệp bị mua lại
42. Lựa chọn đáp án đúng nhất về các loại cổ phần trong trong công ty cổ phần:
*A. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần ưu đã biểu quyết và cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi và cổ phiếu
D. Cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi, cổ phiếu, cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần ưu
đãi cổ tức
43. Việc đưa tài sản vào Công ty TNHH hai thành viên trở lên để trở thành chủ sở
hữu chung của Công ty được gọi là:
A. Mua cổ phần.
*B. Góp vốn vào công ty
C. Gọi vốn đầu tư.
D. Mua trái phiếu.
44. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây khi tiến hành hoạt động kinh doanh không
bắt buộc phải xây dựng Điều lệ công ty:
A. Công ty cổ phần
*B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty hợp danh.
D. Công ty TNHH.
45. Tổ chức, cá nhân nào sau đây không được quyền thành lập và quản lý doanh
nghiệp:
*A. Công chức, Viên chức, Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn,
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh chỉ có loại thành viên hợp danh.
46. Căn cứ vào quy định của Luật Đầu tư năm 2020, ngành nghề nào sau đây không
phải là ngành nghề kinh doanh có điều kiện:
A. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
B. Kinh doanh dịch vụ kế toán
*C. Khai thác khoáng tự nhiên ở dạng cứng
D. Môi giới bảo hiểm
47. Trong Công ty cổ phần, cổ phần ưu đãi biểu quyết là loại cổ phần có đặc điểm nào
sau đây:
A. Có quyền quyết định các vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông
công ty.
*B. Có số phiếu biểu quyết cao hơn so với cổ phần phổ thông và không được tự do chuyển
nhượng
C. Có số phiếu biểu quyết và mức trả cổ tức cao hơn so với cổ phần phổ thông và tự
chuyển đổi thành cổ phần phổ thông khi hết 3 năm.
D. Được hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của cổ đông.
48. Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh trên thị trường khi:
A. Có sức mạnh thị trường đáng kể
*B. Có thị phần từ 30% trên thị trường
C. Có thị thần từ 50% trên thị trường liên quan
D. Có thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan
49. Thỏa thuận nào sau đây là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm?
A. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
B. Thỏa thuận để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu khi tham gia đấu thầu
trong việc cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
C. Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư.
*D. Đáp án A, B, C đều đúng
50. Hình thức nào sau đây là tập trung kinh tế?
A. Chia doanh nghiệp
B. Tách doanh nghiệp
*C. Sáp nhập doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng

You might also like