Professional Documents
Culture Documents
1/4
11. Tổng số cổ phần phổ thông của Công ty cổ phần Tùng Hoa
a. 15.500 c. 30.500
b. 16.500 d. 47.500
12. Trong cuộc họp Đại hội đồng cổ đông hợp lệ có sự tham dự của Công ty cổ phần Lam Sơn,
Công ty TNHH Hằng Nga, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị Trâm đưa ra nghị quyết sửa
đổi điều lệ công ty Tùng Hoa, nghị quyết hợp pháp khi được sự chấp thuận của
a. Công ty CP Lam Sơn, Công ty Cường Khánh c. Công ty TNHH Hằng Nga, Ng Thị Trâm
b. Công ty Lam Sơn, Cường Khánh, Ng Thị Trâm d. Cả a, b, c đều sai
13. Công ty Cổ phần Tùng Hoa ký hợp đồng mua lô hàng trị giá 105 tỷ với công ty TNHH Cường
Khánh, giao dịch này phải được:
a. Đại hội đồng cổ đông chấp thuận c. Chủ tịch hội đồng quản trị đồng ý
b. Hội đồng quản trị chấp thuận d. Giám đốc quyết định
14. Công ty Cổ phần Tân Tùng Hoa muốn vay Công ty X 105 tỷ, giao dịch này phải được
a. Đại hội đồng cổ đông chấp thuận c. Chủ tịch hội đồng quản trị đồng ý
b. Hội đồng quản trị chấp thuận d. Giám đốc quyết định
15. Vốn điều lệ của Công ty cổ phần Tùng Hoa
a. 280 tỷ
b. 310 tỷ
c. 320 tỷ
d. Tất cả đều sai
16. Cổ đông nào có thể là cổ đông sáng lập của công ty Cổ phần Tùng Hoa
a. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Hằng Nga, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị
Trâm, Phan Thanh Nhật, Phạm Như Loan
b. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Hằng Nga, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị
Trâm, Phan Thanh Nhật
c. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Hằng Nga, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị
Trâm, Phạm Như Loan
d. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị Trâm, Phan Thanh Nhật, Phạm
Như Loan
17. Cổ đông nào chắc chắc là cổ đông sáng lập của công ty Cổ phần Tùng Hoa
a. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Hằng Nga, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị
Trâm, Phan Thanh Nhật, Phạm Như Loan
b. Công ty TNHH Hằng Nga, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị Trâm, Phan Thanh Nhật,
Phạm Như Loan
c. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Hằng Nga, Công ty TNHH Cường Khánh, Phạm Như Loan
d. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Hằng Nga, Phan Thanh Nhật
18. Tổng số PBQ của công ty Cổ phần Tùng Hoa
a. 38.500 b. 63.000 c. 15.500 d. đáp án khác
19.Nhóm cổ đông nào sau đây có thể đề cử người vào hội đồng quản trị
a. Phan Thanh Nhật, Nguyễn Thị Trâm
b. Nguyễn Thị Trâm, Phạm Như Loan
c. Cả a và bđều đúng
d. Cả a và b đều sai
20. Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông lần 1 của công ty Tùng Hoa được tiến hành khi có:
a. Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị Trâm, Phan Thanh Nhật, Phạm Như Loan
b. Công ty CP Lam Sơn, Nguyễn Thị Trâm, Phan Thanh Nhật, Phạm Như Loan
c. Công ty CP Lam Sơn, Công ty TNHH Cường Khánh, Nguyễn Thị Trâm, Phan Thanh Nhật
d. Công ty TNHH Hằng Nga, Phan Thanh Nhật
21. Trường hợp nào sau đây không bị cấm khi có quyết định giải thể
a. Ký hợp đồng mới c. Từ bỏ quyền đòi nợ
b. Cho thuê tài sản của doanh nghiệp d. Chấm dứt thực hiện hợp đồng đã có hiệu lực
2/4
22. Hai tên sau đây: Công ty cổ phần Chiến Thắng và công ty cổ phần Thương mại – dịch vụ Chiến
Thắng là
a. Tên trùng
b. Tên gây nhầm lẫn
c. Dữ liệu không đủ để xác định
d. Tất cả đều sai
23. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
a. Tất cả các xả viên c. Tổng giám đốc
b. Sáng lập viên d. Chủ tịch hội đồng quản trị
24. Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây bị cấm kinh doanh
a. Dịch vụ casino c. In đúc tiền
b. Thịt hổ, voi d. Sản phẩm biến đổi gen
25. Công ty Cổ phần có thể có bao nhiêu người đại diện theo pháp luật
a. Không hạn chế c. Hai người
b. 1 người quy nhất d. Ba người
26. Trong công ty TNHH 2TV trở lên cuộc họp hội đồng thành viên lần 1 được tiến hành khi
a. 2/3 số thành viên dự họp
b. Số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65 % vốn điều lệ
c. Cả a và b đúng
d. Tất cả đều sai
27. Khi có người dự họp cản trở, gây rối trật tự, chủ tọa có quyền hoãn cuộc họp kể từ ngày cuộc
họp dự định khai mạc
a. 3 ngày b. dưới 3 ngày c. 2 ngày d. Đáp án khác
28. Trường hợp công ty mẹ không đền bù cho công ty con khi can thiệp trái thẩm quyền gây thiệt
hại, người có quyền nhân danh mình hoặc công ty con đòi công ty mẹ bồi thường thiệt hại
a. Chủ nợ của công ty con
b. Thành viên hoặc cổ đông sở hữu 1% vốn điều lệ
c. Người đại diện theo pháp luật của công ty con
d. a và b đúng
29. Trong hợp đồng mua bán hàng hóa “bảo lãnh ” là điều khoản
a. Chủ yếu b. Điều khoản thường lệ c. Điều khoản tùy nghi d. b và c đúng
30. Công ty A được xem là công ty mẹ của công ty B khi công ty A sở hữu bao nhiêu % Cổ phần
phổ thông của công ty B:
a. Từ 50% b. Trên 50% c. Từ 65% d. Trên 65%
31. Khi công ty TNHH mua lại phần vốn góp của một thành viên, thì vốn điều lệ của công ty
a. Tăng c. Giảm
b. Không thay đổi d. Không đủ dữ kiện để kết luận
32. Chủ nợ có đảm bảo là
a. Chủ thể cho doanh nghiệp vay nợ mà khoản nợ được đảm bảo bằng tài sản
b. Chủ thể cho doanh nghiệp vay nợ mà khoản nợ được bằng tài sản của người thứ ba
c. Chủ thể có quyền đòi nợ mà khoản nợ được đảm bảo bằng tài sản
d. Tất cả đều sai
33. Công ty A (trụ sở Quận 1 TP.HCM) kinh doanh bất động sản ký hợp đồng mua 2 lô đất ở Quận
1, Biên Hòa (Đồng Nai) với M. Khi giao đất và sang tên mảnh đất cuối cùng trong hợp đồng ở Biên
Hòa thì hai bên xảy ra tranh chấp. M khởi kiện đòi công ty A phải thanh toán theo giá thỏa thuận
trong hợp đồng. Tòa án nào có thẩm quyền
a. TAND quận 1
b. TAND TP.HCM
c. TAND TP. Biên Hòa
d. b và c đúng
3/4
34. Khi đình chỉ hợp đồng
a. Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
b. Hợp đồng chấm dứt từ thời điểm một bên nhận được thông báo đình chỉ
c. Hợp đồng hết hiệu lực một phần
d. Tất cả đều sai
35. Số lượng thành viên tối đa của công ty TNHH 2TV trở lên là
a. Dưới 50 b. không quá 50 c. 51 d. Không hạn chế
36. Chủ tịch hội đồng quản trị phải triệu tập họp Hội đồng quản trị trong trường hợp
a. Theo đề nghị của Ban kiểm soát c. Theo đề nghị của thành viên độc lập
b. Theo đề nghị của Giám đốc d. Tất cả đều đúng
Sử dụng dữ liệu sau đây cho các câu từ 37 đến 40
Ngày 01/01/2015, ông ty M gửi lời đề nghị giao kết hợp đồng bán 100 kg mực ống với công ty N, thời hạn
trả lời là đến hết ngày 10/03/2015, ngày giao hàng là 01/04/2015. Ngày 08/03/2015 công ty N trả lời
chấp nhận nhưng đề nghị giảm giá bán mực từ 180.000 Đ/kg thành 120.000 Đ/kg. Không thấy M trả lời,
ngày 11/03/2015 N đề nghị chấp nhận giá ban đầu, yêu cầu M giao hàng đúng hạn là ngày 01/04/2015
đồng thời N cũng ký hợp đồng với công ty H bán lại lô hàng trên ngày giao hàng là 03/04/2015 với giá
200.000 đ/kg. Đến ngày 03/04/2015 vẫn không thấy M giao hàng. N khởi kiện M ra tòa yêu cầu bồi
thường thiệt hại
37. Trả lời của N vào ngày 08/03/2015 là
a. Chấp nhận lời đề nghị giao kết hợp đồng c. Chấp nhận một phần đề nghị giao kết hợp đồng
b. Không chấp nhận lời đề nghị giao kết hợp đồng d. Đưa ra lời đề nghị mới
38. Hợp đồng mua bán mực ống giữa M và N
a. Xác lập vào 08/03/2015 c. Xác lập ngày 01/01/2015
b. Xác lập ngày 11/03/2015 d. Không xác lập quan hệ hợp đồng nào
39. Có bao nhiêu lời đề nghị giao kết hợp đồng trong tình huống trên
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
40. M có phải bồi thường thiệt hại cho N không?
a. Có nếu N chứng minh được thiệt hại
b. Có nếu H kiện N vi phạm hợp đồng
c. M không phải bồi thường
d. a và b đúng
4/4