You are on page 1of 4

TRẮC NGHIỆM LUẬT DOANH NGHIỆP

BIÊN SOẠN: GV TRẦN GIA NINH


56.Công ty cổ phần luôn luôn có:
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi
C. Cổ phần đặc biệt
D. Cả a,b
E. "Điều 110. Công ty cổ phần
F. 1. Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:
G. a) Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;
H. b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn
chế số lượng tối đa;
I. c) Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;
J. d) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 119 và khoản 1 Điều 126 của Luật này.
K. 2. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp.
L. 3. Công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phần các loại để huy động vốn”.

57.Cổ phần ưu đãi bao gồm:


A. Cổ phần ưu đãi hoàn trả
B. Cổ phần ưu đãi phủ quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cả a,b,c.
58. Các loại cổ phần trong công ty cổ phần đều có thể chuyển đổi thành loại cổ
phần khác:
A. Đúng
B. Sai
59. Cổ đông nào được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết:
A. Cơ quan Nhà nước
B. Cổ đông sáng lập
C. Cổ đông danh dự
D. Cả a,b
60.Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chuyển đổi thành cổ phần
phổ thông sau thời hạn:
A. 03 năm kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
B. 03 năm kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
C. 03 năm kể từ ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
D. Cả a,b,c.
61.Cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cho người khác.
Đúng hay sai? Giải thích
62.Cổ đông nào có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông:
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cả a,b,c.
63.Cổ phần phổ thông có nhiều hơn phiếu biểu quyết so với cổ phần phổ thông
khác gọi là:
A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cả a,b,c.
64.Mọi công ty cổ phần phải có:
A. 03 Cổ đông sáng lập
B. Ít nhất 03 cổ đông sáng lập
C. Ít nhất 03 cổ đông sáng lập hoặc không nhất thiết phải có cổ đông sáng
lập.
D. Cả a,b,c.
65.Cổ đông phổ thông và cổ đông sáng lập đều có quyền tự do chuyển nhượng
cổ phần của mình cho người khác. Đúng hay sai? Giải thích?
66.Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần là:
A. Tất cả cổ đông có quyền biểu quyết.
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Hội đồng cổ đông
D. Hội đồng quản trị
67. Cơ quan quản lý công ty cổ phần là:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Tổng giám đốc
D. Cả a,b,c.
68.Số lượng thành viên Hội đồng quản trị của một công ty cổ phần là:
A. 03 thành viên
B. 11 thành viên
C. Từ 03 đến 11 thành viên
D. Cả a,b,c.
69. Cơ quan có quyền giám sát báo cáo tài chính của công ty cổ phần là:
A. Hội đồng quản trị
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Uỷ ban kiểm toán
D. Cả a,b,c.
70. Người điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty cổ phần là:
A. Tổng giám đốc
B. Phó tổng Giám đốc
C. Chủ tịch HĐQT
D. Cả a,b.
71. Giám đốc công ty cổ phần do:
A. Hội đồng quản trị bổ nhiệm một người làm giám đốc
B. Hội đồng quản trị bầu một người làm giám đốc
C. Đại hội cổ đông bổ nhiệm một thành viên Hội đồng quản trị làm giám đốc
D. Không có ý đúng.

16 câu

You might also like