You are on page 1of 43

TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

19. Chọn câu đúng sau đây: 20. Câu nào sau đây là đúng đối vói vai trò của một nhà
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi kinh tế học:
người đều tăng lên. a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước vấn chính sách.
cùng được lợi. b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng học.
hóa và dịch vụ da dạng hơn với chi phí thấp hơn. c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư
d. Các câu trên đều đúng. vấn chinh sách; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà
khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà
khoa học; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn
chính sách.
21. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm về 22. Trên đựòiig giói hạn khả năng sản xuất (PPF):
“chi phí CO' hội’’: a. Những điểm nằm trên đường PPE thể hiện nền kinh tế
a. “Chính phủ tăng chì tiêu cho quốc phòng, buộc phải sản xuất hiệu quả.
giảm chi tiêu cho các chương trình phúc lợi xã hội”. b. Những điểm nằm bên trong đường PPE thể hiện nền kinh
b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay đi ăn tối ?”. tế sản xuất kém hiệu quả.
c. “Neu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, tôi c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền kinh
phải hy sinh số tiền kiếm được do đi làm việc là 60 triệu tế không thể đạt được, vì không đủ nguồn lực để sản xuất.
đồng mỗi năn. d. Các câu trên đều đúng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Chương 2. cầu, cung và giá thị trường


23. Đưò'ng cung của sản phẩm X dịch chuyển do: 24. Đuừng cầu của sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản pham X thay đối. a. Giá sản pham X thay đôi.
b. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi. b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thuế thay đổi. c. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
d. Giá sản phấm thay thế giảm. d. Các câu trên đều đúng.
25. Nếu giá sản phẩm X tăng lên , các điều kiện khác 26. Yeu tố nào sao đây không đưọ'c coi là yếu tố quyết
không thay đối thì: định cầu hàng hóa
a. Cầu sản phẩm tăng lên a. Giá hàng hóa liên quan
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên b. Thị hiếu, sở thích
c. Khối lượng tiêu thụ sản pham X giảm xuống c. Giá các yếu tố đầu vào đế sản xuất hàng hóa
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên d. Thu nhập
27. Biểu cầu cho thấy: 28. Hàng hóa A là hàng hóa thứ cap. nếu gía của A giảm
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá đột ngột còn một nữa. tác động thay thế sẽ làm cầu hàng
khác nhau. A:
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi a. Tăng lên gấp đôi
thu nhập thay đổi b. Tăng ít hơn gấp đôi
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại c. Giảm còn một nữa
các mức giá khác nhau d. Các câu trên đều sai
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá
các hàng hỏa liên quan thay đối
29. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác nhau không thay 30. Đường cầu của bột giặc OMO chuyển dịch sang phải
đối, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa thông là do
thưỉrng sẽ: a. Giá bột giặt OMO giảm
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm

Trang I 4
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn c. Giá của các loại bột giặt khác giảm
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d. Giá các loại bột giặt khác tăng
d. Không thay đổi
31. Trong trường họp nào sau đây làm dịch chuyển 32. Trong trường họp nào giá bia sẽ tăng:
đường cầu TV SONY về bên phải: a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải
1. Thu nhập dân chúng tăng b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái
2. Giá TV Panasanic tăng c. Không có trường hợp nào
3. Giá TV SONY giảm d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng
a. Trường hợp 1 và 3
b. Trường hợp 1 và 2
c. Trường hợp 2 và 3
d. Trường hợp 1+2+3
33. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thắng đứng là:
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn
tại mức giá thấp hơn như hình dưới đây là do:
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thi sản xuất cũng a. Chi phí lắp đặt giảm
chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho thị trường b. Thu nhập dân chúng tăng
c. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều c. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước thông
hơn khi giá cả cao hơn d. Giá lắp đặt điện thoại giảm
d. Nó cho thấy chi có một mức giá làm cho nhà sản xuất
cung ứng hàng hóa cho thị trường
35. Trong trường họp nào đường cung của Pepsi đòi 36. Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
sang phải: a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm dịch chuyển sang phải
b. Giá nguyên liệu tăng b. Giá các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch
c. Giá của CoKe tăng chuyển sang phải
d. Không có trường họp nào c. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng
hơn nhà sản xuất trước sự biến động của giá cả trên thị
trường
37. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết 38. Trong những trưòìig họp nào đường ciia xăng sẽ dời
định của cung sang trái
a. Những thay đồi về công nghệ a. Giá xăng giảm
b. Mức thu nhập b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên
c. Thuế và trợ cấp c. Có sự cài tiến trong lọc dầu
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa d. Tất cá các trường họp trên
39. Quy luật cung chỉ ra rằng
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung 40. Quy luật cầu chỉ ra rằng nếu các yếu tố khác không
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao đối thì
hơn a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả có mối liên hệ với nhau
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến
cao hơn c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng
biến
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá cùa nó có mối quan hệ
nghịch biến
41. Đường cung phản ánh 42. Đối vói một đường cầu tuyến tính:

Trang I 5
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa a. Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của
ở mỗi mức giá đường cầu không thay đổi.
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mồi b. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường cầu
mức giá trên thị trường không thay đổi.
c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không c. Độ dốc của đường cầu thay đổi, nhưng độ co giãn của cầu
thể kể đến giá că theo giá không thay đỗi.
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với d. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc cùa đường cầu đều
mỗi mức sản lượng thay đổi.
43. Sự di chuyến dọc đưòng cung cho thấy khi giá hang 44. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng
hóa giảm: hóa B dòi sang trái, suy ra:
a. Lượng cung giảm. a. B là hang hóa thức cấp.
b. Đường cung dịch chuyển về bến phải. b. A là hang hóa thông thường.
c. Lượng cung tang. c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. Đường cung dịch chuyến về bên trái. d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tưong quan giữa
a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả cùa nó.
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng hữu dụng. 24. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu người dùng. a. Thu thập giâm sẽ làm cho hầu hết các đường cầu của hang
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu người bán. hóa dịch chuyển sang trái.
b. Những mặt hang thiết yếu có độ co giãn theo giá nhỏ.
c. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cầu.
d. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc dịch chuyển
sang trái.
Hàm số cung và cầu sản pham X có dạng : p= Qs+5 Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng :
p= -1/2Q+20 p= Qs+5 p= -1/2Q+20
45. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: 46. Neu chính phủ ấn định mức giá p=18 và sẽ mua hết
a. Q=5vàP=10 c. Q=8vàP=16 sản phàm thừa, thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền?
b. Q=10vàP=15 d. a. 108 b. 180
Q=20vàP=10 C. 162 d. Tất cả đều sai.

Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : p= Qs+5 48. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15đ/SP, chính phủ
p= -1/2Q+20 đánh thuế 3đ/SP làm giá cân bằng tăng lên P=17đ/SP, có
47. Muốn giá cân bằng p=18 thì hàm cung mói có dạng: thể kết luận:
a. P=Qs+14 c.P=Qs+13 a. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung .
b. P=Qs-14 d. Tất cả đều sai. b. Cầu co giãn ít hơn so với cung.
c. Cầu co giãn tương đương với cung.
d. Tất cả đều sai.
49. Khi giá hàng Y: p = 4 thì lượng cầu hàng X: Qx = 10 50. Neu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và
và khi Pỵ = 6 thì Qx = 12, vói các yếu tố khác không đối, cầu về sản phẩm của công ty tại mức giá hiện hành là co
kết luận X và Y là 2 sản phẩm: giãn nhiều, công ty sẽ:
a. Bổ sung nhau c. Vừa thay thế, vừa bổ sung a. Tăng giá c. Tăng lượng bán
b. Thay thế cho nhau d. Không liên quan. b. Giảm giá d. Giữ giá như cũ

Trang I 6
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

51. Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới: 52. Giá vé du lịch giảm có thế dẫn đến phần chi tiêu cho
a. Sự gia nhập ngành du lịch tăng lên nhu cầu về du lịch:
b. Sự dư thừa hàng hóa a. Co giãn theo giá nhiều
c. Sự cân bằng thị trường b. Co giãn đơn vị
d. Sự thiếu hụt hàng hóa c. Co giãn theo giá ít

Trang I 7
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

53. Hàm số cầu và số cung của một hàng hóa như sau: giãn _________________________________________
(D): p =-Q + 50 ; (S):P = Q+10 54. Giá sản pham X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho
Neu chính phủ định giá tối đa là p =20, thì lượng hàng sản pham X tăng lên, thì hệ số co giãn của cầu theo giá
hóa: sản phấm là:
a. Thiếu hụt 30 c. Dư thừa 20 a. |Ed I > 1 c. |Ed I = 0
b. Dư thừa 30 _________________ d. Thiếu hụt 20 b. |Ed I < 1 d. |Ed I = 1
55. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lưọng tiêu thụ 56. Nêu 2 sản phâm X và Y là 2 thì:
sản pham X tăng lên 5% vói các điều kiện khác không a. EXy > 0
đối, thì ta có the kết luận sản X là: b. EXy < 0 58. Biểu đồ số liệu dư
a. Sản phẩm cấp thấp c. Sản phẩm thiết yếu là kết quả tính toán của
b. Sản phẩm cao cấp d. Sản phẩm độc lập bộ phận nghiên cứu thị c. EXy = 0
a. Thay thế cho nhau c. Cao cấp trường của doanh d. Exy = 1
b. Bố sung cho nhau ____________ d. Độc lập _____ nghiệp X: ng hệ số nào
57. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì: là hệ số co giãn của cầu theo giá ủa X,Y,Z:
a. EXy > 0 a. -2; +0.8; +2.4
b. Exy < 0 c. EXy — 0 b. -2;-0.6;-3
d. Tất cả đều sai % BIẾN ĐÓI CỦA CẢU
Giá tăng 1% X Y z
-2 +0.8 +2.4
+0.5 -0.6 -1.6
z +1.2 -15 -3
c. +1.2;-0.6;+2.4
d. -2;+0.5;+1.2
Thị trưÒTig sản phấm X có hàm số cung và cầu có
dạng:
Pd= 60 - l/3Qd Ps= 1/2QS - 15
60. Giá cân bằng và sản lượng cân bang của sản phẩm
59. Theo số liệu câu sau, X và Y là 2 sản ph X là:
% BIẾN ĐỎI CỦA CẦU a. p = 30 và Q = 90
Giá tăng 1% X Y z b. p = 20 và Q = 70
X -2 +0.8 +2.4
Y +0.5 -0.6 -1.6 Thị truừng sản phẩm X có
z +1.2 -1.5 -3 hàm số cung và cầu có dạng: c. p = 40 và Q = 60
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có Pd=60- d. Tất cả câu trên đều sai
dạng: l/3Qd Ps=l/2Qs-15
Pd= 60 - l/3Qd Ps=l/2Qs-15 62. Tiền thuế mà ngưòi tiêu dùng phải chịu trên mỗi sân
61. Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng phẩm:
cân bằng xuống bằng 84. Xác định mức thuế chính phủ a. 3 b. 2 c. 1 d. 0
đánh vào mỗi sản phấm:
a. t = 3/ sp b. t = 5/ sp
c. t = 10/ sp ________ d. Tất cả các câu trên đều sai Thị trưòtig săn phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng:
Thị trưòng săn phẩm X có hàm số cung và cầu có Pd= 60 - l/3Qd
dạng:
Pd= 60 - l/3Qd
d. Hoàn toàn không co
Ps 1/2QS-15 Ps 1/2QS-15

Trang I 8
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

63. Sự thay đối trong thặng dư tiêu dùng (ACS) và thặng 64. Tốn thất vô ích xảy ra khi chính phủ đánh thuế:
dư sản xuất (APS) khi chính phủ đánh thuế là: a. 15 b. 30 c.-50 d.-261
a. APS =-261; ACS =-174
b. APS = 261; ACS = 174
c. APS = 0;ACS = 0
d. Tất cả các câu trên đều sai.

66. Đồ thị sau phản ánh:


65. Đồ thị sau phản ánh: P\
P-<
--------------------D ol .Q,
0 1 ------ —- ô-
a. Cầu hoàn toàn không co giãn a. Cầu càng ít co giãn khi giá càng thấp
b. Giá càng thấp cầu càng không co giãn b. Cầu hoàn toàn không co giãn
c. Cầu co giãn hoàn toàn c. Cầu càng co giãn nhiều khi giá càng thấp
d. Giá càng thấp cầu càng co giãn d. Cầu co giãn hoàn toàn
67. Độ co giãn của cầu theo giá được xác định theo công 68. Hệ số co giãn của cầu theo giá đưọ’c xác định bằng
thức: cách:
a. (AQP/P) / (AP/Q) a. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm
b. (AQ/ AP) X (P/Q) thay đổi của thu nhập.
c (AQ/P) - (A P/Q) b. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm
d. (AQ/P) + (AP/Q) thay đổi cùa giá.
c. Lấy phần trăm thay đối của giá chia cho phần trăm thay
đổi của số cầu.
d. Lấy số thay dổi của cầu chia cho số thay đồi của giá.
70. Hàm số lưọng cầu một hàng hóa A là: Q = 50/P. Neu
69. Cung của 2 sản phẩm X và Y đều co giãn hoàn toàn, giá hàng hóa A tăng thì độ co giãn của cầu theo giá là:
và có cùng giá cân bằng và sản lượng cân bằng. Khi giá a. Co giãn đơn vị
của că hai sản phấm tăng 10% thì lượng cầu sản phẩm X b. Co giãn hoàn toàn
giảm 15% lirọng cầu sản phấm giảm 18%. Chính phủ c. Co giãn ít
định đánh thuế theo sản lưọng vào một 2 sản phâm. Đê d. Co giãn nhiều
tăng thu ngân sách tối đa, chính phủ nên đánh vào:
a. Sản phẩm Y
b. Sản phẩm X .
c. Sàn phẩm nào cũng được
d. Không xác định được
72. Hệ số co giãn ciía cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh
71. Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản là -2, có nghĩa:
pham A đều tăng lên. Neu các yếu tố khác không thay a. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
đối, thì giá cả và sản lưẹmg bằng của sản phẩm A sẽ: b. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
a. Giá tăng, lượng giảm c. Giá giảm 10%. Lượng cầu giám 20%
b. Giá tăng, lượng tăng d. Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 20%
c. Không xác định được
d. Giá giảm, lượng tăng
73. Khi cung sản phâm X trên thị trường tăng lên, nhưng 74. Câu nào sau đây không đúng:
không làm thay đối sơ lượng sản phấm cân a. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn thường lớn
hơn trong dài hạn.

Trang I 9
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

bằng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng cầu sản
phâm X: b. Dạng dốc xuống của đường cầu phản ánh mối quan hệ
a. Co giãn nhiều nghịch biến giữa lượng cầu và giá sản phẩm.
b. Co giãn đơn vị c. Phản ứng người tiêu dùng thường dễ dàng và nhanh chóng
c. Co giãn ít hơn nhà sản xuất trước biến động của giá cả thị trường.
d. Hoàn toàn không co giãn d. Khi mặt hàng thay thế hoặc bổ sung cho hàng hóa X thay
đồi, đường cầu về sản phẩm X sẽ dịch chuyển.
75. Khi một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá là - 76. Trên thị trưÒTig sản phâm X, tại mức giá cân bang
1, khoản chi tiêu của ngưòi tiêu dùng: có hệ số co giãn của cầu theo giá là -1,5 và hệ số co giãn
a. Thay đoi cùng chiều với sự thay đối giá của cung theo giá 0,7. Khi chính phủ quy định giá trần (
b. Thay đổi ngược chiều với sự thay đổi giá giá tối đa) thấp hon giá cân bằng 10%, thì trên thị trường
c. Thay đổi ngược chiều và bằng % như sự thay đổi của giá sẽ:
d. Không thay đối khi giá hàng hóa thay đổi a. Dư thừa 7%
b. Dư thừa 15%
c. Thiếu hụt 7%
d. Thiếu hụt 22%
77. Cho biết độ co giãn của cầu theo giá của hàng hóa X 78. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác
là Ed = -1,5. Nếu giá sản phẩm X giảm 10%, thì tông không thay đổi, giá cả và số lưọng cân bằng mới của loại
doanh thu sẽ: hàng hóa cấp thấp sẽ:
a. Tăng 3,5% a. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn
b. Giảm 3,5% b. Giá cao hơn và số lượng không dổi
c. Tăng 15% c. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn
d. Không xác định d. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn
79. Thị trường thuốc lá nội địa đang cân bằng tại mức giá 80. Sự tác động qua lại giữa nguôi sản phấm và ngưòi tiêu
P1 và số lưẹnig Ql. Gỉa sử xuất hiện thuốc lá nhập lậu dùng trên thị truừng nhằm xác định:
bán vói giá rẻ, lúc này diễm cân bằng mới của thị trường a. Giá cả và chất lượng sản phẩm
thuốc lá nội địa là P2 và Q2 a . P2 > P1 và Q2 > Q1 b. Số lượng và chất lượng sản phẩm
b. P2>P1 vàQ2<Ql c. Giá cả và số lượng sản phẩm
C.P2<P1 vàQ2<Ql d. Không câu nào đủng
d. P2<P1 vàQ2>Ql

81. Tìm câu sai trong những câu dưới đây: 82. Tìm câu đúng trong những câu dưới đây.
a. Đường cung biểu hiện mối quan hệ giữa giá và lượng a. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co
cung trên... giãn nhiều.
b. Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và b. Bep gas và gas là 2 mặt hàng bồ sung cho nhau.
dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm. c. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng hóa cao cấp nhỏ
c. Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập cũa hơn...
người tiêu dùng tăng lên sẽ làm đưọug cầu của mặt hàng này d. Gía các yếu tố sản xuất tăng, sẽ làm đường cung dịch
dịch chuyển sang trái. chuyển sang phải.
d. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng Tivi
tăng lên làm lượng cầu Tivi giảm.

Trang I 10
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

83. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ 84. Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi chính
Chí Minh, kết quả là đường cầu mặt hàng gạo ờ TP.HỒ phủ đánh thuế theo sân lượng:
Chí Minh: a. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu
a. Dịch chuyển sang ưái b. Phần lớn tiền thuế do người sản xuất chịu
b. Dịch chuyển sang phải c. Số tiền thuế chia đều cả 2 bên
c. Không di chuyển d. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.

Trang I 11
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

d. Không cỏ câu nào đúng


85. Khi chính phủ kiêm soát giá cả của hàng hóa, làm 86. Giá bột giặt là 35.000đ/kg. Khi chính phủ đánh thuế
cho giá của hàng hóa cao hon mức giá cân bằng 3.000đ/kg, thì giá thị trưòng là 38.000đ/kg.
trên thị trưòng: Vậy tính chất co giãn cầu theo giá của bột là:
a. Mọi người đều được lợi khi kiểm soát giá cả a. Co giãn nhiều
b. Chỉ có người tiêu dùng được lợi b. Co giãn ít
c. Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua sản c. Co giãn hoàn hoàn
phẩm của mình d. Hoàn toàn không co giãn.
d. Cả 2 bên đều có lợi
87. Giá hộp trà Ac-ti-sô của LADOPHAR là 85.000đổng/ 88. Hai đưòng cầu tuyến tính DI và D2 có cùng tung tung
hộp. Khi chính phủ đánh thuế 5.000đồng/ hộp, giá cả độ góc (ứng vói mức giá p*) và đưòng DI nằm gần gốc
trên thị trường vẫn là 85.000đồng/ hộp. Vậy tính chất co tọa độ hon. Tại một mức giá p bất kì (P#P*) ta luôn có:
giãn cầu theo giá
trà Ac-ti-sô là:
a. Co giãn nhiều
b. Co giãn ít
c. Co giãn hoàn hoàn
d. Hoàn toàn không co giãn BỊ
a. Edl| > |Ed2|
b. |Edlị = |Ed2|
c. |Edl|<|Ed2| ►
d. Các câu trên đều sai
89. Giả sử hàm cầu thị truừng của một loại nông sản: p 90. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn
= -0,5Q + 40. là:
Lưọug cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức a. Dự đoán lượng cầu hàng hóa thay đổi bao nhiêu phần
giá cân bằng trên thị trưòmg là: trăm khi thu nhập của công chúng thay đoi 1%.
a. P = 10 b. Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng
b. P = 20 hóa thay đổi 1 %.
c P = 40 c. Xác định nguồn thu nhập của công chúng
d. Không có câu nào đúng d. Xác định lượng cầu của hàng hóa trên thị trường
91. Có hai đuừng cầu D và D trong hình vẽ dưói đây. 92. Khi chính phủ tăng thuế mỗi sản phẩm là t đồng thì:
Hãy só sánh độ co giãn của cầu theo giá tại các
điểm: a. Đường cung dịch chuyển xuống dưới một đọan bằng t
pc b. Đường cầu dịch chuyển lên trên một đoạn bằng t
c. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên
một đọan bằng t
a. Tại A cầu ít co giãn hơn so với B d. Đường cung dịch chuyển lên trên một đọan bằng t
b. Tại A cầu co giãn hơn so với c
c. Tại A cầu ít co giãn hơn so với B và c
d. Tại A cầu ít co giãn hơn so với c 94. Gạo là sản phẩm thiết yếu. Nếu năm nay kia mất
93. Giả sử hàm số cầu của sản phẩm X có dạng Q = mùa do hạn hán thì dự đoán giá gạo sẽ ..., sản lượng
l.ooo/p. Khi gia sp X tăng, thì độ co giãn của cầu theo gạo ....
gia sẽ:
a. Không thay đổi a. Tăng nhiều, giảm nhiều
b. Co giãn nhiều b. Tăng ít, giảm nhiều
c. Hoàn toàn không co giãn c. Tăng nhiều, giảm ít
d. Co giãn ít d. Tăng ít, giảm ít

Trang I 12
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

95. Neu cầu sản phẩm là co giãn nhiều, khi đưòiig cung 96. Sự di chuyến dọc đường xầu sản phấm X do:
dịch chuyến thì giá cân bang thay đoi... lượng cân băng a. Giá sản phẩm X thay đổi
thay đối.... b. Thu nập của người tiêu dùng thay đổi
a. Nhiều, nhiều c. Thuế thay đổi
b. ít, ít d. Giá sản phẩm thay thế giảm
c. Nhiều, ít
d. ít, nhiều
97. Khi chính phủ đánh thuế 10$/sp. Giá cân bằng tăng 98. Giá bưởi giảm 10% khiến cho lượng cầu về bưỏi
tù' 150$ đến 157$. Có thể nói rằng: tăng 20%. Hệ số co giãn của cầu theo giá là và cầu
a. Cung co giãn ít hơn cầu thu.. nhập của người trồng bưỏi
b. Cầu hoàn toàn không co giãn a. -0,5; co giãn ít, tăng.
c. Cầu co giãn ít hơn cầu B. -2; co giãn nhiều, tăng
d. Cung co giãn bằng với cầu c. -0,5; co giãn ít, giảm
d. -2; co giãn nhiều, giảm

Chưong 3. Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng


99. Đê tối đa hóa các hữu dụng vói thu nhập cho trưó'c,
ngưòi tiêu dùng phối các sản phẩm theo nguyên tắc:
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau: MUx =
MUY=... 100. Đường tiêu dùng theo giá (Price Consumption
b. Hũu dụng biên trên 1 đơn vị tiền tệ của các sản phẩm Curve) là:
bằng MUx/Px = MỤY/PY = MUz/Pz =. ■. a. Tập hợp các phối hợp tối uu giữa 2 sản phẩm khi giá cả
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ. một sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là ban^ih^^^^^ b. Tập hợp những tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường
ngân sách khi giá sản phẩm và thu nhập đều thay đổi.
c. Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường
ngân sách khi thu nhập thay đổi các yếu tố khác không đối.
d. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả
sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi.
102. Điểm phối họp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm
101. Đưò’ng tiêu dùng theo thu nhập (Income X và Y là:
Consumption Curve) là: a. Tiếp diêm của đường đăng ích và đường ngân sách.
a. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phấm khi giá cã b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
một sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi. c. Tiếp điểm của đường đắng lượng và đường đắng phí.
b. Tập hợp các phối họp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách.
một sản phấm thay đối, các yếu tố còn lại không đổi.
c. Tập họp các phối họp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu
nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
d. Tập hợp các phối họp tối ưu giữa 2 săn phẩm khi thu
nhập và giá các sản phẩm đều thay đổi.
103. Đưòng cong Engel là đưòng biểu thị mối quan hệ 104. Đưòug ngân sách có dạng : Y = 100 - 2X. Neu Py 10
giữa: và
a. Giá sản phấm và khối lượng sản phấm được mua. a. Px = 5,1 = 100
b. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ b. Px= 10,1 = 2.000
c. Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của người c Px = 20, 1 = 2.000
tiêu dùng. d. Px = 20, 1 = 1.000
Trang I 13
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

d. Giá sản phấm này với khối lượng tiêu thụ của sản phẩm Một ngưòi tiêu thụ có thu nhập I = 1.200 đ dùng để
kia, __________________________________________ mua 2 sản phẩm X và Y vói Px = 100 đ/sp; Py = 300
105. Neu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đưòug đ/sp. Mức thỏa mãn được thế hiện qua hàm số:
ngân sách có dạng TU = -1/3X2 + 10X
a. Y = 200 1/4X TU = -1/2Y2 + 20 Y
b. Y=100+4X 106. Hữu dụng biên của 2 sản phẩm là :
c. Y = 50+ 1/4X a. MU=-1/3X + 10.
d. x= 50 - 1/4X
c. MU= -2/3 X + 10
d. Tất cả đều sai.
Một ngưòi tiêu thụ có

Một ngưòi tiêu thụ có thu nhập I = 1.200 đ dùng để


mua 2 sản phẩm X và Y vói Px = 100 đ/sp; Py = 300 th
đ/sp. Mức thỏa mãn đưọ’c thê hiện qua hàm số: đ dùng
TU = -1/3X2 + 10X để mua 2 sản phẩm X và Y vói Px = 100 đ/sp; Py = 300
TU = -1/2Y2 + 20Y đ/sp. Mức thỏa mãn được the hiện qua hàm số:
107. Phưong án tiêu dùng tối ưu là : TU = -1/3X2 + 10X
a. x = 3; Y —3 TU = -1/2Y2 + 20 Y
b. x = 6; Y = 2 108. Tong hữu dụng tối đa đạt đưọ’c:
c. x=9; Y= 1 a. TUmax = 86
d. Tất cả đều sai_______________________________ b. TU max = 82
109. Đuừng ngân sách là: c. TUmax = 76
a. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà d. TUmax= 96 _______________________
người tiêu thụ có thế mua khi thu nhập không đổi. 110. Giả thuyết nào sau đây không được đề cập đến
b. Tập họp các phối họp có thể có giữa 2 sản phẩm mà khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa chọn
người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi. của người tiêu dùng :
c. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phấm mà a. Sở thích là hoàn chỉnh, có nghĩa là có thể so sánh và
người tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay đổi. xếp loại tất cả mọi thứ hàng hóa.
d. Tập hợp các phối họp có thể mua giữa 2 sản phẩm b. Sờ thích có tính bắc cầu.
mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước c. Thích có nhiều hàng hóa hơn là có ít hàng hóa (loại
và thu nhập không thay đối. _______________________ hàng hóa tốt).
111. Cho 3 giỏ hàng sau đây: d. Không câu nào đúng.

Thực phâm Quần áo 112. Thu nhập tăng, giá không thay đối, khi đó:
a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
Neu c. Đường ngân sách trở nên phang hơn.
phối d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
hợp tiêu
dùng A và B cùng nằm trên 1 đường đăng ích (bàng
quan) và sỏ’ thích thỏa mãn các giả thiết về lựa chọn,
thì:
a. A được thích hon c c. Cả (a) và (b) đều đúng
b. B được thích hon c d. Không câu nào đủng

Trang I 14
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

113. Nếu MU A = 1/QA ; MUB = 1/QB giá của A là 50, dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường ngân sách của
giá của B là 400 và thu nhập của ngưòi tiêu dùng là ngưòi tiêu dùng sẽ:
12000. Đê tối đa hóa thỏa mãn, người tiêu dùng sẽ mua a. Dịch chuyển song song sang phái.
mỗi loại hàng hóa bao nhiêu?
a. A—120;B=15 ’ c. A = 48;B = 24
b. A = 24; B = 27 _________ d. Không câu nào đúng 114. Độ dốc của đường đắng ích phản ánh:
a. Sờ thích có tính bắc cầu.
115. Sụ chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn
b. Sở thích là hoàn chinh.
sàng trả cho 1 đon vị hàng hóa và giá thực tế mà ngưòi
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
tiêu dùng phải trả khi mua 1 đơn vị hàng hóa, đưọ’c d. Các trường hợp trên đều sai.
gọi là:
a. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hóa đó. 116. Các đuờng bàng quan (đường đăng ích) của A
b. Độ co giãn của cậu. đối với 2 loại hàng hóa X và Y được biếu hiện bằng đồ
c. Thặng dư của nhà sản xuất. thị
Dựa trên đồ thị này chúng ta có thế kết luận:
d. Thặng dư của người tiêu dùng.
a. A coi hàng hóa Y là tốt. sau:
b. A coi hàng hóa X là tốt

Y hoàn toàn bổ sung cho

117. Một người dành thu nhập 210 đvt đế mua 2


hàng hóa X và Y vói Px = 30 dvt/SP; Py = 10 biên của
đvt/SP. Hữu loại hàng hóa cho người tiêu dùng có cùng một mức
Số lưọug 1 2 3 4 5 6 7 thỏa mãn.c. A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay
MUx 20 18 16 14 12 10 8 thế hoàn toàn cho nhau d*A coi 2 nhau.
MUy 9 8 7 6 5 4 2 118. Tìm câu sai trong những câu dưói đây:
Phưong án tiêu dùng tối ưu đạt tống đa a. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối họp về 2
là:
a. X = 5 và Y = 6 b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại
b. X= 6 và Y = 3 hàng hóa sao cho tống mức thỏa mãn không đoi.
c. X = 4vàY = 9 c. Các đường đắng ích không cắt nhau.
d. X = 7 và Y = 0 d. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của
người này như sau: ùng là phôi 2 loại hàng hóa.

119. Phối hợp tối ưu củ hợp thỏa điều kiện: 120. Khi đạt tối đa hóa hữu dụng, thì hữu dụng biên
a. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường từ đo’n vị cuối cùng của các hàng hóa phải bằng nhau
đẳng ích. (MUx = MUy = .... = MUn). Điều này:
b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá a. Đúng hay sai tùy theo sở thích người tiêu dùng
của chúng. b. Đúng hay sai tùy theo thu nhập cùa người tiêu dùng.
c. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đắng ích (đường c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau.
bàng quan) d. Luôn sai
d. Các câu trên đều đúng __________ ____________
121. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương đế 122. Trên đồ thị: trục tung biếu thị số lượng sản
mua hai hàng hoá X và Y. Neu giá hàng hoá X và Y pham Y; trục hoành biếu thị số lượng sản phấm X. Độ
đều tăng lên gấp 2, đồng thòi tiền lương của ngưòi tiêu dốc ciía dưòng ngân sách (đuờng giói hạn tiêu dùng)

Trang I 15
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

bằng -3 có nghĩa là:


a. MUx= 3MUy
b. MUy = 3MUX.

Trang I 16
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

b. Xoay quanh điếm cắt với trục tung sang phải c. Px = 1/3 Py
c. Không thay đổi. d. Px = 3Py
d. Dịch chuyển song song sang trái
123. Giả định ngưòi tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập 124. Trong kinh tế học cổ điển, khi đề cập đến con ngưòi
và ca mua 2 sản phâm X và Y. Khi giả X tăng lên (các kinh tế ngưòi ta giả thiết rang hành vi của con ngưòi là:
yếu 60 khác không thay đối) thì người này mua sản a. Duy lý có giới hạn
phẩm Y nhiều hon, chúng ta có thế kết luận về tính chất b. Chịu sự chi phối của yếu tố tâm lý
co giản của cầu theo giá đối vói sản pham X của ngưòi c. Duy lý vô hạn
này là : d. Phi ly trí
a. Co giản đơn vị.
b. Co giãn ít.
c. Không thể xác định.
d. Co giãn nhiều.
126. Giả sử người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập
125. Neu Minh mua 20 sản pham X và 10 sản phẩm Ỷ, và chỉ mua 2 sản phẩm X và Y. Biết sản phâm X là hàng
vói giá p = 100 đvt/ SP; p = 200 đvt/SP.Hưũ dụng biên hóa thiết yếu. Vậy khi giá sản pham X giảm và các yến
của chúng là MU = 5 đvhd; MU, = 15 đvhd. Đe đạt tống tố khác không đoi, thì lưọiig hàng hóa Y ngưòi này mua
hữu dụng tối đa, Minh nên: sẽ:
a. Giảm lượng X, tăng lượng Y a. Giảm.
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm b. Không thay đổi.
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y c. Không thể xác định được.
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y d. Tăng.
127. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên: 128. Đường đẳng ích (đưòiig bàng quan) của 2 sản
a. Dương và tăng dần. phâm X và Y thê hiện:
b. Âm và giảm dần a. Những phối họp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với
c. Dương và giảm dần thu nhập nhất định
d. Âm và tăng dần b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phấm X và Y cùng
tạo ra mức hữu dụng khác nhau
c. Những phối họp khác nhau của 2 sản phâm X và Y cùng
tạo ra mức hữu dụng như nhau
d. Không có câu nào đúng
129. Hữu dụng biên (MU) đo lường: 130. Sự thay đỗi lượng cầu của một hàng hóa do giá cả
a. Độ dốc của đường đẳng ích tương đối thay đối mà vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn
b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản gọi là:
phẩm trong khi các yểu tố khác không đổi a. Tác động thu nhập
c. Độ dốc của đường ngân sách b. Tác động thay thế
d. Tỷ lệ thay thế biên c. Tác động giá cả
d. Không có câu nào đúng
131. Đối vói hàng hóa cấp thấp, tác động (hiệu ứng) thu 132. Một ngưòi tiêu thụ có thu nhập I = 420 đồng, chi
nhập và tác động thay thế: tiêu hết cho 2 sản pham X và Y vói Px = 10 đ/sp; Py =
a. Cùng chiều với nhau 40đ/sp. Hàm tống hữu dụng thế hiện qua hàm: TU = (X-
b. Ngược chiều nhau 2)Y.
c. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều tùy mỗi tình huống Phương án tiêu dùng tối ưu là:
d. Loại trừ nhau a. X = 22,Y = 5
b. X=20, Y=5
c. X=10,Y = 8
d X = 26,Y = 4

Trang I 17
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

134. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phấm X và Y


133. Đối với hàng hóa bình thường, tác động ( hiệu ứng) (MRSxy) thể hiện:
thu nhập và tác động thay thế: a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
a. Cùng chiều với nhau b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng
b. Ngược chiều nhau mức thỏa mãn không đổi
c. Có the cùng chiều hoặc ngược chiều tùy mỗi tinh huống. c. Tỷ lệ đánh đối giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d. Loại trừ nhau d. Tỉ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm
136. Giả sử bia là hàng thông thường và giá bia tăng khi
135. Độ dốc của đường ngân sách ( đường giới hạn tiêu đó tác động thay thế sẽ làm ngưòi ta mua bia ... và tác
dùng) thế hiện: động thu nhập sẽ làm người ta mua
a. Sự đánh đối của 2 sản phàm trên thị trường
b. Tỷ giá giữa 2 sản phâm a. Nhiều hơn; nhiều hơn
c. Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt b. Nhiều hơn; ít hơn
số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi c. ít hơn; nhiều hơn
d. Các câu trên đều đúng d. ít hơn; ít hơn K
137. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là: 138. Giả sử hàng hóa X đuực tiêu dùng miễn phí, thì
a. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng trên người tiêu dùng sẽ:
thị trường a. Số lượng không hạn chế
b. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên cùa b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
các xí nghiệp c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
c. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị tiường và d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
phía trên giá thị trường cũa hàng hóa
d. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản
xuất
139. Khi giá cả của hàng hóa bình thuừng giảm, người 140. Đối vói hàng hóa Giffen:
tiêu dùng mua hàng hóa này nhiều hon, đó là hệ quả a. Gia trị tuyệt đối của tác động thu nhập luôn lớn hơn giá
của trị tuyệt đối của tác động thay thế
a. tác động thay thế hoặc tác động thu nhập b. Gía trị tuyệt đối của tác động thay thế luôn lớn hơn giá trị
b. tác động thu nhập tuyệt đối của tác động thu nhập
c. tác động thay thế và tác động thu nhập c. Tác động thu nhập luôn âm
d. tác động thay thế d. Tác động thay thế luôn dương
142. Trong thị trường sản phâm X có 1000 người tiêu
dùng giống nhau. Hàm số cầu của mỗi người đều có
141. Câu nào sau đây là đúng vói tác động thu nhập của dạng p = - Q + 50. Hàm số cầu thị trưòng sản phâm X
sự giảm hàng hóa? là:
a. Nó làm tăng lượng cầu đối với hàng hóa thông thường a. P--1000Q + 50000
b. Nó luôn luôn làm tăng lượng cầu của tất cả hàng hóa b. P = -(l/1000)Q + 50
c. Nó làm giảm lượng lượng cầu tối đối với hàng hóa cấp C.Q = - 1000P +50000
thấp d. Câu b và c đúng
d. a và c đúng
Chương 4. Lý thuyết về sản xuất và chi phí sản xuất
143. Một hàm số thế hiện số sản phấm tối đa mà doanh 144. Năng suất trung bình (AP) của một đon vị yếu tố
nghiệp sản xuất ra trong mỗi đưn vị thòi gian, tương sản xuất biến đổi đó là:
ứng với mỗi cách kết họp các yếu tố sản xuất đưọ’c gọi a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị
là: yếu tố sản xuất biến đối.
a. Hàm sản xuất.

Trang I 18
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

b. Hàm đẳng phí. b. Số lượng sản phấm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi
c. Đường cong bàng quan. phí sản xuất biến đổi.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất. c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bời 1 đơn vị
yếu tố đó.
d. Không có câu nào đúng.
146. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
a. Bằng năng suất trung bình.
145. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là: b. Tăng dần.
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến c. Vượt quá năng suất trung bình.
đối. d. Nhỏ hơn năng suất trung bình .
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các
YTSX.
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng
thêm 1 đon vị chi phí cúa các YTSX biến đổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng
thêm 1 vị YTSX biến đổi, các KTSX còn lại giữ nguyên.
147. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện: 148. Một đường đẳng phí cho thấy :
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng. a. Phối họp giữa 2 yếu tổ sản xuất cũng tạo ra một mức sàn
b. Độ dốc của đường đẳng phí. lưu như nhau.
c. Độ dốc cùa đường đẳng lượng. b. Những phối họp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
d. Độ dốc của đường ngân sách. c. Những phối họp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối
đa.
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh
nghiệp có tài thực hiện được với cùng một mức chi phi sản
xuất.
148. Độ dốc (hệ số góc) của đường dang phí chính là:
a. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. 149. Neu đường dang lượng là một đưòng thắng thì:
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường. a. Chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các mức sử
c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. dụng khác nhau.
d. Câu (b) và (c) đều đúng. b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi.
c. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy mô.
d. Chi có một cách kết họp các yếu tố đầu vào trong quá
trinh sản xuất.
150. Nen hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5KL. Khi gia 151. Neu hàm sản xuất có dạng Q = - (2/3 ) L3 + 4L2 +
tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì: 10L , thì sử dụng lao động có hiệu quả nhất là trong
a. Hiệu suất tăng theo quy mô. khoảng:
b. Hiệu suất giảm theo quy mô. a. 3^5
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô. b. 2 —> 5
d. Cả 3 đều sai. c. 3^7
d. 2—»7
152. Khi ta cố định sản lưọng của một hàm sản xuất, 153. Sự cải tiến kỹ thuật:
cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì đường cong a. Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số
biếu diễn sẽ đưọc gọi là: lượng các yếu id tố đầu vào so với trước.
a. Đường chi phí biến. b. Có thể được biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của
b. Đường tổng sản phẩm. đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình. c. Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năng suất biên
d. Đường đẳng lượng. giảm dần.
Trang I 19
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

Trang I 20
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

d. Cà 3 câu trên đều đủng.


154. Điểm phối họp tối ưu các yếu tố sản xuất vói chi 155. Hàm săn xuất sản phâm của một doanh nghiệp
phí bé nhất là : dược cho là: Q= K2 - KL (vói Q: sản lượng ; L : số
a. Tiếp điểm cảu đường đẳng lượng và đường chi phí lưọug lao động K : số lượng vốn). Năng suất biến của
b. Thỏa mãn điều kiện MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc lao động (MPL) và của vốn (MPk):
a. MP1 = 2K - K; MPk = 2L - K
c. Thỏa mãn điều kiện A.Pa+ B.Pb + C.Pc =TC b. MP1 = 2L + 2K - L; MPk = 2K - L c MP1 = 2L + K;
d. Tất cả điều đủng MPk = 2K + L
d. MP1 = 2L - K, MPk = 2K - L
156. Khi có sự kết họp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất, tại 157. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15.
đó: Nếu sản phẩm biên (năng suất biên) của người công
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biển bằng tỷ số giá cả của 2 yếu nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
tố sản xuất. a. Năng suất biên đang giảm.
b. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó. b. Năng suất biên đang tăng.
c. Hệ số góc của đường đẳng phí và đường đẳng lượng c. Năng suất trung bình đang tăng.
băng nhau. d. Năng suất trung bình đang giảm.
d. Câu (a) và (c) đúng.
158. Đe tối thiếu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp
sẽ thực hiện phối họp các yếu tố sản xuất theo nguyên 159. Đường mở rộng sản xuất ( hay đường phát triến
tắc: sản xuất- Expansion path ):
a. MPa = MPb = MPc = ... a. Tập họp các điếm phối hợp tối ưu giữa các YTSX kill chi
b. MPa / Pa = MPb / Pb = MPc / Pc = ... phí sản xuất thay đối, giá các YTSX không đổi.
c. MC = MR b. Là tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường
d. MCa = MCb = MCC đắng phí.
c. Tập họp các tiếp điếm của đường đắng lượng và đường
đẳng phí khi giá của 1 YTSX thay đổi.
d. Tập họp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường
ngân sách.
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L đế sản xuất sản Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L đế sản xuất sản
phain X. Biết Mười này đã chỉ ra một khoản tiền là TC pham X. Biết Mười này đã chỉ ra một khoản tiền là TC
= 15.000 để mua 2 yếu tố này vói giả tương úng p = 600; = 15.000 để mua 2 yếu tố này vói giả tương ứng p = 600;
p = 300. Hàm sản xuất được cho Q = 2K (L - 2) . p = 300. Hàm sản xuất được cho Q = 2K (L - 2).
160. Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là: 161. Phương án sản xuất tối ưu là
a. MPk = 2K va MP1 = L - 2 a. K= 10;L = 30.
b. MPk = 2L - 4 và MP1 = 2K b. K = 5;L = 40.
c. MPk L - 2 và MP1X2K c. K= 12; L = 26.
d. Tất cả đều sai. d. Tất cả đều sai.

Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản 163. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các
pham X. Biết Mười này đã chỉ ra một khoăn tiền là TC doanh nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
= 15.000 đế mua 2 yếu tố này vói giả tương ứng p = 600; a. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại cực
p = 300. Hàm sản xuất được cho Q = 2K (L - 2). điểm của 2 đường.
162. Sản lượng tối đa đạt được b. Thiếp lập bất kỳ quy mô sản xuất nào theo ý muốn.
a. Q = 560 ’ b. Q = 380 c. Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với đường
c.Q = 576. d. Q = 580. LAC tại sản lượng cần sản xuất.
d. Tất cả đều sai.
164. Sản hrọng tối ưu của một quy mô săn xuất là: 165. Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là:

Trang I 21
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

a. Xuất lượng tương ứng với MC tối thiếu. a. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất lượng
b. Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu. cần sản XX.
c. Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu. b. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kỳ xuất lượng
d. Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu. nào.
c. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại điểm cực
tiểu của cả 2 đường.
d. Tất cả đều sai.
166. Sổ sản phấm tăng thêm khi doanh nghiệp sử 167. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ nhất,
dụng thêm 1 đom vị của một yếu tố đầu vào (các yếu thứ hai và thứ ba lần lượt là 10,9 và 8. Tống số sản
tố đầu vào khác đu’ọ’c sử dụng vói số lượng không phàm khi thuê 3 công nhân bằng:
đôi) gọi là: a. Năng suất trung bình của 3 công nhân = (10 + 9 + 8)/3
a. Năng suất biên. =9
b. Hữu dụng biến. b. Năng suất tiên của công nhân thứ ba nhân cho số lượng
c. Chi phí biến. công nhân = 8 X 3 = 24
d. Doanh thu biên. c. Tổng sản phẩm của 3 công nhân nhân cho số lượng
công nhân = (10 ?9 + 8) X 3 = 81
d. Tổng sản phấm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27
168. Giả sử tại mức đầu vào hiện tại, tỷ lệ thay thế kỹ 169. Chi phí biến MC là:
a. Chi phí tăng thêm khi sứ dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
thuật biên là : MRTS = 3. Vói vốn đưọ'c biếu diễn
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
trên trục tung và lao động được biếu diễn trên trục
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm
hoành thì
1 đơn vị sản phẩm.
a. Neu doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị vốn thì có thể
sản xuất thêm 3 đơn vị sản phẩm. d. Là độ dốc của đường tống doanh thu.
b. Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất biên
của vốn.
c. Neu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động , doanh nghiệp
cần phải sử dụng thêm 3 đơn vị vốn.
d. Neu giảm 1 đơn vị vốn , doanh nghiệp có thề thuê
thêm 3 đơn vị lao động mà sản lượng không đổi.
170. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là: 171. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt
a. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí tăng lên, sẽ làm:
trung bình ngắn hạn SAC. a. Dịch chuyến đường chi phí trung bình lên trên.
b. Tập hợp các phần rất bé cùa đường SAC. b. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
c. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thế có ờ mỗi c. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ.
xuất lượng chi doanh nghiệp thay đổi quy mô sản xuất d. Các đường AVC dịch chuyển sang phải.
theo ý muốn.
d. Tất cả đều đúng.
172. Đưòmg chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng 173. Đuừng chi phí trung bình ngan hạn SAC có dạng
chữ u do: chữ u do:
a Hiệu suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo a. Hiệu suất tăng dân theo quy mô, sau đó giảm theo
quy mô. quy mô.
b. Năng suất trung bình tăng dần. b. Năng suất trung bình tăng dần.
c. Anh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần. c. Anh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần.
d. Lợi thế kinh tế cúa sản xuất quy mô lớn. d. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn.
Hàm tổng chi phí ngắn hạn ciía một công ty dưọc cho: Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty dược cho:
TC = 190 + 53Q (Don vị tính: 10.000) TC = 190 + 53Q (Đoii vị tính: 10.000) 175. Chỉ phí cố
định trung bình là:

Trang I22
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

174. Nếu sản xuất 100,000 đơn vị sản phấm, chi phí biến a. 190. b. 19
đối trung bình (AVC) là c. 53. d. tất cả đều sai.
a. 72 b. 53
c. 70 _________________ d. Tất cả đều sai._________
Hàm tống chi phí ngan hạn của một công ty dưọ-c cho: 177. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi
TC = 190 + 53Q (Đơn vị tính: 10.000) 176. Chi phí biên phí nào sau đây càng nhỏ
mỗi đơn vị săn phẩm là: a. Chi phí biên.
a. 19 b. 72 b. Chi phí trung bình.
c. 53 d. Tất cả đều sai c. Chi phí biến đổi trung bình.
d. Chi phí cố định trung
178. Đô thị biếu diễn các đuờng 179. Một doanh nghiệi bình. ______ -y
đăng hiợng sau phản ánh: mua 2 yếu to sản xuất 4 u tư chi phí c = 96 dvt dể à L
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không dvt. Năng suất biên ( vói Pk = 8 dvt; PL, = ’) của 2
đối. MPL
b. Lao động và vốn phải được sử 5
dụng theo những tỷ lệ cố định 7 4
c. Lao động và vốn có thể hoàn toàn thay thế cho nhau. 7 3
d. Cả (a) và (c) đều đúng. 8 2
180. Chọn câu sai trong các câu dưói đây: V
,4 9 1
Phối hợp 2 yếu tố lượng caotổng
tvàBđể nhấtsản
hay chi phí 1 đon vị thấp nhất là:
a. K = 8 và L= 3
c. K = 6 và L= 6
b. K = 4 và L = 11
d. K = 8 và L = 8
a. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng yếu tố như sau:
giảm dần 181. Trong ngăn hạn khi sản lưọ'ng tăng mà chi phí
b. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng càng biên (MC) tăng dần và chi phí biến đổi trung bình (AVC)
lớn. giảm dần là do:
c. Khi chí phí ttưng bình giảm dần thì chi phí biên cũng a. MC < AVC
giảm dần. b. MC > AVC
d. Khi chi phí trung bình tăng dần thi chi phí biên cũng c. MC < AFC
tăng dần. d. MC < AC
e. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí
trung bình tăng dần. _____________________________
182. Chi phí trung bình đế sản xuất 100 sản phấm X là
15 đvt, chi phí biên không đổi ở các mức sản lượng là 10
dvt. Tại mức sản lượng 100 sản phấm, chi phí trung bình 183. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến
đang: lọi nhuận kế toán của 3 phương án lần lượt là 50 triệu,
a. Không xác định được. 35 triệu và 30 triệu. Neu phương án A đưọv chọn thì lợi
b. Tàng dần. nhuận kinh tế đạt đưọ'c là:
c. Giảm dần. a. 15Tr
d. Không đồi. _________________________________ b. 20Tr
184. Hàm tống chi phí biến đối có dạng: TVC = Q + c. 5Tr
4Q2. Do vậy đuờng chi phí biên có dạng: d. Không câu nào đúng _________________________
a. Năm ngang song song trục hoành. _______________ 185. Một trong các đưòug chi phí không có dạng chữ u
Trang I19 (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phi trung bình (AC)
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

b. Đường thẳng dốc dứng. 187. Ngan hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa
c. Chữ U. là:
d. Đường thẳng dốc lẻn. _______________________ a. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có
186. Một doanh nghiệp đang kết họp 100 công nhân một số yếu to sản xuất cố định và những yếu tố sản xuất
với đơn giá lƯSD/giò’ và 50 đon vi vốn với đơn giá 2,4 khác thì biến đổi; dài hạn là khoảng thời gian đủ để doanh
USD/giò’ đế sản xuất sản pham X. Hiện nay, năng suất nghiệp thay đổi số lượng tất cả các yếu tố sản xuất.
biên cũa lao động MPL = 3 dvsp và năng suất biên cia b. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 1 năm trờ lại; dài hạn là
vốn MPK = 6 đysp. Đe tăng sản lưọng mà chi phí khoảng thời hạn trên 1 năm.
không đối, thì doanh nghiệp nên: c. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại; dài hạn
là khoảng thời gian trên 3 tháng.
a. Giữ nguyên số lượng vốn và số lượng lao động
d. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì
nhưng phải cải tiến kỹ thuật.
không thế thay đối quy mô. ______________________
b. Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng
189. Có quan hệ sản lưọng (Q) với tong chi phí (TC)
vốn. của một doanh i phí cố định (TFC) và chi phí biến đối
c. Giảm bót số lượng vốn để tăng thêm số lượng lao trung bình (AVC) tại mức sản lượng Q = 4 là:
động. a. TFC = 10 & AVC - 15
d. Các câu trên đều sai.________________________ b. TFC = 15 & AVC = 14
188. Cho hàm tống chi phí của doanh nghiệp như
sau: TC = Q2 + 2Q + 50. như sau:
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là: Sản lượng bịp 1 2 3 4 5 6
a. Q2+ 50 '
c. Ọ2+2Q Tổng chi phí 14 27 40 51 62 70 80
b. 50
d. 2Q + 50 c. TFC = 0&AVC = 12
d. TFC = 14 & AVC = 12
191. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương
án A là:
a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không
chọn phương án có lợi nhất khác.
190. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) b. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không
nằm cao hon đường năng suất trung bình của lao đọng chọn một phương án khác.
(APL) thi: c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà
a. Cả 2 đường đều dốc lên. chọn một phương án khác.
b. Đường năng suất biên dốc lên. d. Các câu kia đều sai. ________________________
c. Đường năng suất trung bình dốc lên. 193. Đe lắp vào vị trí trống trên dây chuyển sản xuất,
d. Đường năng suất trung bình nghiên xuống. bạn sẽ:
a. Quan tâm đến năng suất biên hơn là năng suất trung
bình.
192. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lưọng b. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất trung bình
bắt.
thì:
c. Dừng ngay việc thuê thêm cõng nhân nếu tổng sản
a. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình.
lượng giảm.
b. Chi phí biên bằng chi phí trung binh.
c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí biến đổi trung binh (AVC)
d. Đường chi phi cố định trung bình (AFC) ________ d. Câu (a) và (c) đúng.

Trang I20
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

194. Ta có đồ thị: 195. Câu nào đúng trong những câu sau đây:
a. Chi phí cố định trung bình a. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm
giảm b. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi trung
b. Chi phí biên nhỏ hơn 0 bình
c. Tống chi phí trung bình nhỏ c. Khi năng suất biên đạt cực đại thi chi phí biên đạt cực tiểu
Qi
nhất. d. Các câu trên đều đúng
d. Chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí cố định
trung bình.
196. Trong ngắn hạn, khi sử dụng thêm lao động sẽ làm
cho năng suất của lao động giảm. Năng suất biên của lao
động giảm là do: 197. Giả sử kỹ thuật sản xuất cho phép 2 yếu tố đầu vào
a. Lượng lao động không được khai thác het do vốn cố định. là lao động và vốn có thế thay thế cho nhau trong sản xuất
b. Tính phi kinh tế theo quy mô sản phẩm. Khi giá thuê lao động giảm, đế tối thiếu hóa
c. Năng suất giảm theo quy mô chi phí sản xuất, các nhà sản xuất sẽ:
d. Các câu trên đều sai. a. Sừ dụng kỹ thuật thâm dụng lao động (tỷ lệ lao động/vốn
tăng).
b. Sử dụng kỹ thuật thâm dụng vốn (tỷ lệ vốn/lao động tăng).
c. Duy trì tỷ lệ vốn/lao động như cũ.
d. Sử dụng toàn bộ lao động.
198. Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây:
a. Chi phí nguyên vật liệu 199. Hàm sản xuất Q = K0'4L0'5 là hàm sản xuất có:
b. Tiền lương trả cho công nhân a. Hiệu suất tăng theo quy mô
c. Tiền thuê nhà xưởng b. Hiệu suất giảm theo qui mô.
d. Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ c. Hiệu suất không đổi theo qui mô.
d. Không xác định được.
Giả sử hàm tống chi phí của doanh nghiệp có dạng: TC = Giả sử hàm tống chi phí của doanh nghiệp có dạng: TC =
Q2 + 20Q +5.000. Q2 + 20Q +5.000.
200. Hàm tổng chi phí biến đổi (TVC) là: 201. Hàm chi phí trung bình là:
a. TVC = 5.000 a. AC = Q + 2 + 5000/Q
b. TVC = Q + 5.000/Q b. AC = 2Q + 20
c. TVC = Q2 + 20Q c AC = Q + 5000/Q
d. TVC = Ợ2 + 5000 d. AC = 5000/Q
Giả sử hàm tống chi phí của doanh nghiệp có dạng: TC = Q 2 + 20Q + 5.000.
202. Nếu doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q= 100, thì chi phí cố định trung bình là: a. AFC=120 '
b.*AFC = 220
c. AFC = 50 d. AFC = 170

ChưoTig 5. Khái quát về kinh tế vĩ mô


204. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:
203. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
nhu cầu của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng: b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh
a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
những nhu cầu có giới hạn của xã hội. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mân toàn
bộ nhu cầu của xã hội.

Trang I 22
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.


d. Không có câu nào đúng.
205. Câu nào sau đây không thế hiện tính chất quan
trọng của lý thuyết kinh tế: 206. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ỏ’ các nưó’c hiện nay bao
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề. gồm:
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả. a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao
c. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho. cho có hiệu quả để thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện. b. Hạn chế bót sự dao động của chu kỳ kinh tế
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngà càng tăng
của xã hội
d. Các câu trên đều đúng. .
207. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. 208. Phát biểu nào sau đây không đúng:
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh
vào tình hạng lạm phát cao.
tế tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào đó.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi
d. Câu (a) và (b) đúng. lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc
chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà
một quốc gia đạt được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân
tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
209. Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm 210. Neu săn hiựng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
nàng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) sẽ tỷ a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
lệ thất nghiệp tự nhiên (Un). b. Lạm phát thực te cao hơn lạm phát vừa phải.
a. Nhỏ hon c. a, b đều đúng.
b. Bằng d. a, b đều sai.
c. có thể bằng
d. Lớn hơn
211. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm: 212. Một quốc gia sẽ roi vào tình trạng suy thoái kinh tế
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái. khi sản hiựng quốc gia:
b. Giảm thất nghiệp. a. Giảm trong 1 quý.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương b. Không thay đồi.
mại cân bằng. c. Giảm liên tục trong 1 năm.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.. A d. Giảm liên tục trong 2 quý.
213. “ Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4%
mỗi năm trong giai đoạn 2012 - 2015 “ câu nói này
thuộc: 214. Phát biếu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a. Kinh tế vi mô và thực chứng. a. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước
b. Kinh tế vĩ vô và thực chứng. ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc. b. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc. c. Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
d. Không câu nào đúng.

Trang I 23
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

216. Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu
215. Mục tiêu ỗn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ on định nền kinh kê thì sẽ thực hiện đưọ’c mục tiêu tăng
lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp nhất trưỏng kinh tế.
a. Đúng b. Sai a. Đúng b. Sai

Trang I 24
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

217. Sản lượng tiềm năng có xu hưó’ng tăng theo thòi gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
d. Tất cả các yếu tố trên.
[ Chương 6. Cách tín 1 săn lượng quốc giá
219. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của
GDP
1 thực:
218. Ke toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Tính theo giá hiện hành.
a. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử
dụng. b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
b. Do lường tác động những chính sách kinh tế cùa chính phủ c. Thường tính cho một năm.
Ke toàn bộ nền kinh tế. d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
c. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc
biệt chính phủ về thất nghiệp và sản lượng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
220. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lưọng thực: 221. GNP theo giá sản xuất bằng:
a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá a. GNP trừ đi khấu hao
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c. Tính theo giá cố định c. NI cộng khấu hao
d. Câu (a) và (c) đúng d. b và c đúng t
223. Đe tĩnh tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ
người ta sử dụng:
222. GNP theo giá thị trường bằng: a. Chi tiêu theo giá thị trường
a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài b. Chỉ tiêu danh nghĩa
b. GDP theo giá thị trường trù’ thu nhập ròng từ nước ngoài c. Chi tiêu thực
c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao d. Chỉ tiêu sản xuất
d. a và c đúng
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ
một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu tù ràng: 100, tiền một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng: 100, tiền
lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi vay: 50, lọi lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng tù’ nước nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước NE
NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm 2015
2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100) là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100)
224. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016: a. 225. GNP danh nghĩa theo giá thị trưòng:
1.000 b. 1.100 c. 1.200 d’.900 a. 900 b.1 000 c. 1.100 d. 1.200

Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thố Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thố
một nưó’c nh sau: tống dầu tư: 300, đầu từ ràng: 100, tiền một nưó’c nh sau: tống dầu tư: 300, đầu từ ràng: 100, tiền
lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi vay: 50, lọi lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nưó’c nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nưó’c
NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm
2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100) 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100)
226. GNP thực năm 2016 227. GNP danh nghĩa theo giá sản xuất
a. 600 b. 777 c. 733,33 d. 916,66 a. 900 b. 1.100 c. 1.000 d. 1.200

Trang I 25
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thố Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh tho
một nưó’c nh sau: tống dầu tư: 300, đầu từ ràng: 100, một nưó’c nh sau: tống dầu tư: 300, đầu từ ràng: 100,
tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi vay: 50, lợi tiền lưong: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi vay: 50, lợi
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nưó'c nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nưó’c
NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm
2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100) 228. NNP 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100) 229. NI
a. 800 b.1.000 c. 900 d.1.100 a. 700 b. 800 c. 750 d. 900

Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thố 231. Chỉ tiêu đo luừng tốt nhất sự gia tăng trong của cải
một nước nh sau: tống dầu tư: 300, đầu từ ràng: 100, vật chất của một nền kinh tế.
tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi vay: 50, lợi a. Đầu tư ròng.
nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước b. Tổng đầu tư.
NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá nàm c. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100) d. Tái đầu tư.
230. Tỷ lệ lạm phát của năm 2016: a. 20% 'b.30% c. 25%
d. 50%

232. Đồng nhất thức nào sau đây không thế hiện sự cân 233. Chỉ tiêu đo lưòng giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng
bằng: hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sân
a. Y=c+Ĩ+G. xuất ra trong một thòi kỳ nhất định là:
b. C + I = C + S. a. Thu nhập quốc gia.
c. S+T = I + G. b. Tổng sản phẩm quốc gia.
d. s = f(Y). c. Sản phẩm quốc gia ròng.
d. Thu nhập khả dụng.
234. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của 235. Theo phưong pháp thu nhập, GDP là tổng của
GNP danh nghĩa: a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
a. Tính theo giá cố định. b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
b. Chi đo lường sản phẩm cuối cùng. c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
c. Tính cho một thời kỳ nhất định. d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian. gián thu
236. Yeu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi 237. Khoãn nào sau đây không phải là thuế gián thu
phí: trong kỉnh doanh
a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp. a. Thuế giá trị gia tăng.
b. Tiền lương của người lao động. b. Thuế thừa kế tài sản.
c. Trợ cấp trong kinh doanh. c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Tiền thuê đất. d. b và c đúng
238 ......... .Jk,..được tính bang cách cộng toàn bộ các 239 ............... không nằm trong thu nhập cá nhân.
yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
kỳ nhất định: b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Tổng sản phẩm quốc nội. c. Thuế giá trị gia tăng
b. Tổng sản phẩm quốc gia. d. b và c đúng
c. Sản phẩm quốc gia ròng.
d. Thu nhập khả dụng.
240. Chi chuyên nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh. 241. Giói hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là:
b. Trợ cấp thất nghiệp a. Không đo lường chi phí xã hội.

Trang I 26
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

c. Trợ cấp hun trí b. Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm.
d. Tất cả các câu trên c. Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d. Tất cả các câu trên.
243. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lưòng
242. Tống sản phấm quốc dân danh nghĩa của quốc gia sản lượng
A năm 2015 là 360 tỷ USD, năm 2018 là 672 tỷ. Chỉ số giá a. Tổng sản phẩm quốc dân.
năm 2015 là 90 và chỉ số giá năm 2018 là 120. Tổng sản b. Sản phẩm quốc dân ròng.
phẩm quốc dân thực giữa năm 2015 và 2018 sẽ là: c. Thu nhập cá nhân.
a. Giữ nguyên không thay đổi. d. Thu nhập khả dụng.
b. Chênh lệch khoảng 40%.
c. Chênh lệch khoảng 70%.
d. Chênh lệch khoảng 86,6%,
244. GNP danh nghĩa bao gồm: 245. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì. thu đuợc trong năm tại Mỹ sẽ đuực tính vào:
b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải. a. GDP của Việt Nam
c. Bột mi được mua bời một bà nội trợ. b. GNP của Việt Nam
d. Không có câu nào đúng. c. GDP của Mỹ
d. Câu b và c đúng
246. Sản phấm trung gian và sản phàm cuối cùng khác
nhau ỏ': 247. GDP là chỉ tiêu sản luựng quốc gia được tính theo:
a. Mục đích sử dụng. a. Quan điểm lãnh thổ.
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu. b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c. Thời gian tiêu thụ. c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và
d. Các câu trên đều sai dịch vụ trong và ngoài nước trong năm.
d. a và b đều đủng
248. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm
b. Quan điềm sờ hữu
c. a và b đều đúng 249. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tông giá trị của:
d. a và b đều sai a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
251. Thu nhập khả dụng là:
250. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu: a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
a. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá
vụ được tạo ra trên lãnh thổ một nước. nhân.
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
vụ do công dân một nước sản xuất ra trong một năm. d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
c. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý
muốn của công chúng trong 1 năm.
d. Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm
được nước ngoài.
252. Neu một nhà nông sản xuất tất cả thực phấm mà ông 253. Tổng cộng c, I, G và X - M bằng tống chi phí các yếu
tiêu dùng, GNP sẽ đuực tính không đủ. tố cộng khấu hao
a. Đúng b. Sai a. Đúng b. Sai

Trang I 27
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

254. Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần công và tiền lãi của ngưòi tiêu dùng
tiền lưo-ng là bữa ăn trưa hàng ngày, trị giá bữa ăn này a. Đúng b. Sai
không được tính vào GNP
a. Đủng _________________ b. Sai _________________ 257. Hạn chế của cách tính thu nhập quốc gia theo
256. Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi từ nọ- SNA là nó không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội
công a. Đủng_______________ b. Sai
a. Đủng _________________ b. Sai _________________ 259. Tăng trưởng kinh tế xảy ra
258. Sản lưọng quốc gia tăng không có nghĩa là mức a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng.
sống của cá nhân tăng b. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
a. Đúng b. Sai c. Đường giới hạn khả năng sản
xuât dịch chuyên sang phải.
d. Các câu trên đều đúng ________________________

GDP DANH HỆ SÓ GIẢM GDP DANH HỆ SÓ GIẢM


NGHĨA (TỶ USD) PHÁT NGHĨA (TỶ USD) PHÁT
Năm 2017: 20 Năm 2017: 100 Năm 2017: 20 Năm 2017: 100
Năm 2018: 25,3 Năm 2018:115 Năm 2018: 25,3 Năm 2018: 115
260. GDP thực năm 2018 là: 261. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2018:
a. 25,3 tỷ USD b. 22 tỷ USD a. 26,5% ' b. 15%
c. 29,09 tỷ USD __________ d. 23,7 tỷ USD _________ c. 20,9% _________ d. 10% ______________________
262. GDP thựcvà GDP danh nghĩa của một năm bằng 263. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
nhau nếu: a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát chi phí nguyên liệu để sản xuất sản phẩm.
của năm trước. b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những
b. Chi số giá năm hiện hành bằng chi số giá năm trước chi phí vật mua ngoài để sán xuất sản phấm
c. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn
của năm gốc. bộ chi phí vật chất để sản xuất sản phẩm
d. Chi số giá cũa năm đó bằng chì số giá của năm gốc. d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi
255. Chi phí yếu tố không bao gồm cả tiền lãi từ nọ- phí tiền lưcmg để sản xuất sản phẩm. ________________
264. Tống tiết kiệm quốc gia là:

a. Y-C-G b. T-Ò c. Y- TgsX^T ____ x ___________________


266. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đon vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và c (bánh mì). Giá trị xuất lưọ-ng của
A là 500, trong đó A bán cho B làm ngu yên liệu là 450 và lưu kho là 50. Giá trị xuất lưọng của B là 70 trong đó
B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100. c sản xuất ra bánh mỳ và ban cho ngưòi tiêu dùng cuối
cùng là 900. GDP trong nền kinh tế sẽ là d. Các cầu trên đều sai
a. 2.100 b.1.050 c. 1.950
Ch trong 7. Tông câu, chính sách tài khóa và chính sách tiên tệ
267. Lý do quan trọng nào giải thích tỉ lệ chi tiêu của 268. Khoản nào sau đây không phải là chi chuyến
chính phủ trong GNP đã gia tăng từ 1929. nhượng:
a. Mức sản lượng gia tăng liên tục. a. Tiền lãi về khoản nợ công.
b. Lạm phát. b. Tiền trợ cấp thất nghiệp.
c. Sự gia tảng của dân số. c. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội.
d. Sự gia tăng nhu cấu của khu vực cộng đồng d. Câu (a) và (c) đúng.
269. Cách đo lường tốt nhất sự tảng trưỏng trong khu 270. Hoạt dộng nào sau đây không phải là một trong
vực công cộng là: những nguyên nhân quan trọng nhất của sự gia tăng
trong chi tiêu công cộng:
Trang I 28
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

265. Tiết kiệm tư nhân là:


a. Y-T-C b. T-G c. Y- C-G d. Y - T

Trang I 29
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

a. Những khoản chi tiêu của cả loại tài nguyên cạn kiệt và a. Xây dựng công trình phúc lợi công cộng.
không cạn kiệt. b. Những hoạt động điều chinh của Chính phủ.
b. Tỉ lệ phân trăm chi tiêu công cộng trong tổng sản lượng c. Chiến tranh.
quốc dân. d. Quốc phòng.
c. TỈ lệ phần trăm chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của chính
phủ trong tổng sản phẩm quốc dân.
d. Tỉ lệ phần trăm chi chuyển nhượng của chính phủ trong
tổng sản phẩm quốc dân.
271. Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch 272. Khi có sự thay đối trong các khoản thuế hoặc chi
vụ chuyển nhuựng.
a. Bằng với số nhân của đầu tư. a. Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển
b. Nghịch đảo số nhân đấu tư. nhượng.
c. 1 trừ số nhân đầu tư. b. Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển
d. Bảng với số nhân chi chuyển nhượng nhượng.
c. Thay đối nhỏ hơn mức thay đoi của thuế hoặc chi chuyển
nhượng.
d. Các câu trên diểu sai.
274 Nếu khuynh hưóng tiêu dùng biên là 0,75, đầu tư biên
theo sản lượng là 0, thuế biên là 0,2. số nhân tổng cầu của
nên kinh tể sẽ là:
273. Điếm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân a. K = 4 b. K = 2,5 c. K = 5 d. K = 2
trợ cấp là:
a. Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp.
b. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương.
c. Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì dương.
d. Không cỏ câu nào đúng.
275. Neu khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,2, thuế biên là 276. Neu chi chuyến nhuợng tăng 8 tỷ và khuynh hưóng
0,1, đầu tư biên là 0,08. số nhân chi tiêu của nến kinh tế tiết kiệm biên là 0,3.
sẽ là: a. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 ti.
a. k = 4 b. k = 5 c. k = 6 d. Tất cả đểu sai b. Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tì.
c. Tổng cầu tăng thêm 8 ti.
d. Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỉ.
277. Neu số nhân chi tiêu của chính phủ là 3, thì số nhân 278. Giả sử thuế ròng biên và đầu tư biên là 0, nếu thuế
của thuế (trong trường họp đo’n giản) sẽ là: a. 2 và chi tiêu của chính phủ. Cả hai đếu tăng 8 tỷ, thì mức
b. Thiếu thông tin để xác định. sản lưọng sẽ:
c. Không đổi. d. Cả 3 đều sai. a. Giảm xuống, b. Tăng lên
c. Không đổi d. Cả ba đếu sai.
279. Độ dốc của đường X - M âm, bởi vì: 280. Đường s -I (vói hàm dầu tư theo sản lượng) có độ dốc
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản lượng dưong vì:
tăng lên. a. Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng.
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu giảm xuống khi sản lượng b. Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau.
gia tăng. c. Tiết kiệm gia tăng với ti lệ nhò hơn sự gia tăng của đầu tư.
c. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu giảm xuống d. Không có câu nào đúng.
khi sản lượng gia tăng.
d. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu gia tăng khi
sàn lượng tăng lên.

Trang I 30
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

282. Giả sử MPT= 0; MPI = 0; MPC = 0,6; MPM=0,l; Co


281. Xuất phát từ điêm cân bằng, gia tăng xuất khấu sẽ: =35; Io=105; To=0; G=140; X=40; Mo=35. Mức sản
a. Dần đến cân bằng thương mại. lượng cân bang:
b. Tạo ra tiết kiệm để đầu tư ưong nước. a. Y= 570 b" Y= 900
c. Tạo ra đầu tư để thực hiện tiết kiệm. c. Y=710 d. Gần bằng 360.
d. Dần đến sự cân bằng sản lượng.
283. Đồng nhận thức nào sau dây thể hiện sự cân bằng: 284. Nếu cán cấn thúơng mại thặng dư, khi đó:
a. S-T= I -G b. S+I=G-T a. Giá trị hàng hóa nhập khấu lớn hơn xuất khẩu.
c. S+I=G+T d. S+T=I+G b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đối.
d. Giá trị hàng hóa xuất khấu và nhập khấu bằng nhau và
thay đổi như nhau.
285. Hàm nhập khau phụ thuộc các nhân tố sau: 286. Giả sử Mo = 6; MPM = 0,1; MPS = 0,2; MPT = 0,1
a. Sản lượng quốc gia b. Tỳ giá hối đoái và mức sản lương là 450. Vậy giá trị hàng hóa nhập khẩu
c. Lãi suất d. a và b đúng tại mức sản lượng trên sẽ là:
a.M-45 ’ b. M-51
c. M=39 d. Không câu nào đúng
287. Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bàng sẽ là: 288. Gỉa sử MPC = 0,55; MPI= 0,14; MPT = 0,2, MPM =
a. I + T + G = s + I + M b. S -T = I + G + X- M 0,08, thì số nhân của nên kinh tế mỏ’ sẽ là:
c M-X = I-G-S-T d. S + T + M = I + G + X a. ks^=i ,5 b. k = 2 c. k = 2,5 d. k = 3

Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM ; =
0,08; Co = 38; To = 20; lo = 100; G = 120; X® 40; Mo = 0,08; Co = 38; To = 20; lo = 100; G = 120; X = 40;
38; Yp = 600; Un = 5%. Mo = 38; Yp = 600; Un = 5%.
289. Mức sản lưọng cân bang: 290. Tình trạng ngân sách tại diễm cân bằng:
a. Y= 350 b. Y-498 c. Y=450 d. Y= 600 a. Cân bằng b. Thiếu thông tin để kết luận.
c. Thâm hụt. d. Thặng dư
Giả Sủ MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM =
0,08; Co = 38; To = 20; lo = 100; G = 120; X = 40; Mo = 0,08; Co = 38; To = 20; lo = 100; G = 120; X = 40; Mo =
38; Yp = 600; Un = 5%. 38; Yp = 600; Un = 5%.
291. Tình trạng cán cân thưomg mại. 292. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản luựng cân bang: a. U-
a. Thâm hụt 37,8 b. Cân bằng 8,33% b u=13,5%
c. Thặng dư 37,8 d. Không câu nào đúng c. u = 8,5% d. Không câu nào đúng
Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM =
Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0.2:MPI = 0,14; MPM = 0,08; 0,08; Co = 38; To = 20; lo = 100; G = 120; X = 40; Mo =
Co = 38; To = 20; lo = 100; G = 120; X = 40; Mo = 38; Yp 38; Ỵp = 600; Un = 5%.
= 600; Un = 5%. 294. Từ kết quả ỏ’ câu 293 đế đạt đuực sản lưọìig tiềm
293. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 20 và đầu tư tư năng, xuất khẩu phải tăng thêm:
nhân tăng thêm 5. Mức sản lượng cân bằng mới: a. AX = 20 b. AX = 26
a. Y = 600 b. Y = 500 c. AX = 50 d. Không câu nào đúng
c. Y = 548 d. Không câu nào đúng
295. Thuế suất và thuế suất biên là hai khái niệm: 296. Một ngân sách cân bằng khi:
a. Hoàn toàn khác nhau a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. Hoàn toàn giống nhau b. Số thu thêm bằng số chi thêm.
c. Có khi thuế suất là thuế suất biên c. a,b đều đúng.
d. a,b,c sai d. a,b đều sai.

Trang I 31
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

b. Tăng c. Tăng đầu tư cho giáo dục.


c. Giảm d. Giảm thuế.
d. Các câu trên đều đúng
312. Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh 313. Trong một nền kinh tế cho biết: tiêu dùng tự định là
tế vĩ mô vì: 10 tỷ USD; đầu tư là 50 tỷ USD; chi tiêu
a. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 60 tỷ USD; xuất
suất có vai trò quan trọng ưong việc ổn định kinh tế. khẩu là 32 tỷ USD; nhập khẩu chiếm 1/10 giá trị sản
b. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, đầu lưọng; khuynh huứng tiêu dùng biên là 0,8; thuế ròng
tư và mức nhân dụng. chiếm 1/8 giá trị sản lượng. Sản lưọng cân bằng của nền
c. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có kinh tế là:
tác động đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân dụng. a. 329 tỷ USD
d. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức b. 340 tỷ USD
huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ. c. 380 ty USD
d. 360 tỷ USD

314. Chính sách tài khóa không phải là công cụ lý tưỏng 315. Các nhà kinh tế học lo lắng đến quy mô nọ’ quốc gia
đế quản lý tống cầu trong ngan hạn là do: vì:
a. Rất khó khăn khi thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp. a. Nợ quốc gia chồng chất sẽ làm mất niềm tin từ những nhà
b. Khó xác định chính xác số nhân và liều lượng điều chỉnh tài trợ quốc tế.
G và T. b. Nợ quốc gia chồng chất khó cưỡng lại việc chính phủ in
c. Chính sách tài khóa không thể thay đổi một cách nhanh thêm tiền với quy mô lớn và có thể dẫn đến siêu lạm phát.
chóng. c. Nợ quốc gia cuối cùng phải được trang trải thông qua tăng
d. Các câu trên đều đúng. thuế trong tương lai.
d. Các cầu trên đều đúng.

316. Nợ công là: 317. Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:
a. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh a. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu đầu tiên khi
bời chính phủ. thay đổi một đơn vị tiền mạnh
b. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong một năm. b. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi
c. Toàn bộ nợ nước ngoài của mqtquốc gia. một đơn vị tiền mạnh
d. Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nước ngoài. c. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đồi
một đơn vị trong tổng cầu
d. Hệ số phản ánh lượng thay đồi ưong mức cung tiền khi
thay đổi một đơn vị tiền mạnh
318. Trong điều kiện lí tưởng số nhân tiền tệ sẽ bằng: 319. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10% , dự trữ tùy ý là 10%,
A. Một chia cho khuynh hướng tiết kiệm biên tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so vói tiền ký gũi ỏ’ ngân
B. Một chia cho một khuynh hướng tiêu dùng biên hàng là 60% . số nhân tiền tệ trong truừng họp này sẽ là:
c. Một chia cho ti lệ cho vay A.kM = 3- B.kM = 4 C.kM = 2 D.kM = 5
D. Một chia cho ti lệ dự trữ

Trang I30
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

320. Với vai trò là ngưòi cho vay cuối cùng đối vói ngân 321. Chính phủ có thể giảm bót lưọug tiền cung ứng trong
hàng thưoiig mại, ngân hàng trung ưong có thể: nền kinh tế bằng cách:
A. Ôn định được số nhân tiền A. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường mờ
B. Tránh được cơn hoảng loạn tài chính B. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngàn hàng c. Tăng dự trữ bắt buộc
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Trang I31
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

D. Cả 3 vấn đề trên
323. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1.400,
tiền cơ sỏ- là 700 , tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với
322. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất: tiền kí gửi là 80% , dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt
A. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền buộc là:
B. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền Ã. 10% B. 5% c. 3% D. 2%
c. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung
gian
D. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
324. Neu ngân hàng trung ưoug mua 100 tỷ đồng chứng 325. Hàm cầu tiền phụ thuộc vào:
khoán và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì: A. Lãi suất và sản lượng
A. Lượng tiền mạnh tăng 100 tỷ đồng B. Chỉ có sản lượng
B. Lượng cung tiền giảm c. Chi có lãi suất
c. Lượng cung tiền tăng D. Nhu cầu thanh toán
D. Câu a và c đúng K * ___________________
326. Neu lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến giá chứng khoán 327. Nếu giá chứng khoán cao hon mức giá cân bằng, lúc
trên thị trường: đó:
A. Giảm xuống A. Mức cầu về tiền cho đầu cơ tăng lên
B. Không đủ thông tin đe kết luận B. Mức cầu về tiền cho đầu cơ giảm xuống
c. Không thay đổi c. Lãi suất có xu hướng giảm xuống
D. Tăng lên D. Lãi suất có xu hướng tăng lên
328. Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lưọng là LM
= 450 - 20r. Lượng tiền mạnh là 200, số nhân tiền tệ là 2 329. Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do:
. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là: A. Ngân hàng trung ương thay đổi lượng cung tiền cho nền
A.r-3% B.r = 2,5% c. r = 2% UD. r= 1,5% kinh tế
B. Săn lượng quốc gia thay đổi
c. Sự cạnh tranh giữa các ngân hàng trung gian
d. Các câu trên đều đúng
330. Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lưọ’ng 331. Neu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt
tiền cung ứng không thay đổi, lúc đó : buộc và bán ra trái phiếu của chính phủ, thì khối tiền tệ
A. Mức cầu tiền tăng lên sẽ:
B. Lãi suất cân bằng tăng lên A. Tăng lên
c. Lãi suất cân bằng giảm xuống B. Không đổi
D. Lãi suất cân bằng không đổi c. Giảm xuống
D. chưa biết
332. Ngân hàng trung ương có thế làm thay đối lưcrng
cung tiền trong nước bằng cách: 333. Trong công thức số nhân tiền kM = ,
A. Mua và bán trái phiếu của chính phủ
c là:
B. Mua và bán ngoại tệ
c. A và B đúng A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng
D. A và B sai B. Tỷ lệ tiền mặt so với tổng số tiền công chúng có
c. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền kí gửi
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Trang I32
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

334. Số nhân tiền tệ phản ánh:


c+1
A. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền cơ sở
335. Theo công thức kM = thì c càng tăng sẽ làm cho kM
càng giảm , điều đó phản ánh: A. Dân cư ưa chuộng sử
dụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt hơn

Trang I33
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

B. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 dơn vị tiền kí gửi B. Vai trò của ngân hàng trung gian trong nền kinh tế là yếu
c. A và B đúng kém
D. A và B sai c. A và B đúng
D. A và B sai
336. Chức năng của ngân hàng trung gian là: 337. Trong hàm số I=I0+ImY +Ir rr , hệ số I mr phản ánh
A. Huy động tiền gửi tiết kiệm của dân cư và cho vay a. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
B. Kinh doanh tiền tệ và đầu tư b. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
c. Kích thích người dân gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn D. c. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị ,
Kích thích người vay tiền nhiều hơn d. a b c đều sai

338. Neu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm
xuống thì: 339. Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gủi ngân hàng là
a. Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng 60%, tỷ lệ dự trữ và vói tiền gửi ngân hàng là 20%. Khi
b. Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm ngân hàng trung ưong mua một Juong trái phiếu 1 tỷ
c. Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ:
d. Không câu nào đúng a. tăng thêm 2 tỷ đồng.
b. Tăng thêm 1 tỷ đồng.
c.Giảm 2 tỷ đồng.
d. Giảm 1 tỷ đồng.
340. Đê tăng lượng tiền mạnh (tiền CO' sở) ngân hàng
trung U'0'ng sẽ:
a. Mua ngoại tệ để duy tri tỷ giá cố định. 341. Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở rộng
b. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc là làm sản lưọng thực tăng, sau đó cầu tiền sẽ:
c. Tăng lãi suất chiết khấu a. Tăng và lãi suất tăng. Jb.Jjiam và lãi suất tăng.
d. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mờ c. Tăng và lãi suất giảm.
d. Không câu nào đúng
342. Người ta giữ tiền thay vì giữ các tài sản tài chính 343. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt
khác vì: buộc sẽ:
a. Tiền có thề tham gia các giao dịch hàng ngày dễ dàng a. Dan tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự
b. Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến trù' tiến mặt nhiều hơn
c. Giảm rủi ro do việc nắm giữ các tài sản tài chính khác b. Không tác động đến hoạt động của ngân hàng thương
d. Các câu trên đều đúng mại.
c. Dần tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự
trữ tiền mặt giảm xuống
d. Dan tới việc gia tăng các khoan tiền gởi và cho vay của
ngân hàng thương mại
344. Khoản nào dưóị đây xuất hiện như là một tài sản 345. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
nợ trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng thương a. Bán chứng khoán cho công chúng.
mại: b. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
a. Cho khách hàng vay. c. Nhận tiền gởi của khách hàng.
b. Chứng khoán. d. Cho khách hàng vay tiền.
c. Có ký gởi của khách hàng.
d. Dự trữ tiền mặt.

Trang I34
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

346. Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân, sẽ 347. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của
làm: ngân hàng trung uơng là:
a. Giảm mức cung tiền.

Trang I35
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

b. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện. a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, hoạt động thị
c. Giảm lãi suất. trường mở (mua bán trái phiếu).
d. Tăng mức cung tiền. b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính
phủ, lãi suất chiết khấu.
c. Các câu trên đều đúng.
d. Các câu trên đều sai.
348. Tiền giấy do ngân hàng trung trưng phát hành 349. Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế
hiện nay là: vĩ mô vì:
a. Tài sản nợ họp pháp của ngân hàng trung ương được cân a. tiền là công cụ trao đổi, là phương tiên thanh toán, là
đối bằng tài sản có. thước đo giá trị và là phương tiện dự trữ giá trị.
b. Tiền giấy được bảo chứng bằng vàng. b. Tiền biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã
c. Tiền giấy được bảo chứng bằng ngaoij tệ hội.
d. Các câu trên sai c. Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến
mức giá, tỷ giá hồi đoái, mức sản lượng và mức nhân dụng.
*
d. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và
tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ thuộc tốc độ lưu thông tiền
tệ
350. Đê giảm lạm phát, ngân hàng trung U'0'ng sẽ: 351. Khỉ nền kinh tế giảm phát và lãi suất gần bằng 0%,
a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc ngưòi ta thích giữ tiền thay vì đầu tư vào các tài sản
b. Tăng lãi suất chiết khấu sinh lợi khác là do:
c. Bán chứng khoán của chính phủ a. Các tài sàn đều có tỷ suất sinh lợi bằng 0, giữ tiền có lợi
d. Xác câu trên đều đúng hơn vì có tính thanh khỏan cao.
b. Giữ trái phiếu sẽ rủi ro vì khi nền kinh tế phục hồi, lãi
suất tăng và giá trái phiếu sẽ giảm.
c. Giá trị đồng tiền sẽ tăng khi giảm phát.
d. Các câu trên đều đúng.
352. Ngân hàng Trung ương thường hạn chế sử dụng 353. Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền
công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc vì: là:
a. Nó là một loại thuế đánh vào lợi nhuận của ngân hàng a. Lãi suất thực
thương mại b. Tỷ lệ lạm phát
b. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản của các c. Lãi suất danh nghĩa
ngân hàng thương mại d. Giá trái phiếu
c. Nó là một loại thuế đối với các ngân hàng thương mại,
và có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng
d. Khó áp dụng công cụ này
355. Hoạt động thị trưòng mở (OMO) là công cụ mà
354. Ngân hàng Trung ưoưg đóng vai trò ngưòi cho vay Ngân hàng trung ương sử dụng để:
cuối cùng đoi với Ngân hàng Thương mại đế tránh nguy a. Thay đôi lượng tiền mạnh (tiền cơ sở)
CO' hoảng loạn tài chính, nhung có nhược điểm: b. Thay đổi số nhân tiền
a. Khó loại trừ được ngân hàng kinh doanh tổi, dẫn đến mất c. Thay đổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại
khả năng thanh toán d. Các câu trên đều đúng
b. Không thể chủ động Uong việc kiểm soát tiền, lọ một
mất
c. Tạo ra sự ỷ lại của các ngân hàng thương mại.
d. Tất cả những vấn đề ưên.

Trang I36
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

356. Một sự đối mói tài chính làm cho khách hàng 367. Trong kinh tế học “Khả năng thanh khoản” có
chuyến tù' tài khoản tiền gửi không kỳ hạn sang tài thể đưọ’c giải thích:
khoản tiết kiệm. Hoạt động này sẽ làm cho và M a. Tốc độ và sự bảo tòan giá trị của một tài sản được
.......... . chuyển đổi thành
a. Giảm, không đối b. Giá trị tài sản lớn hon giá trị các khỏan nợ
b. Tăng, tăng c. Không còn khả năng thanh tóan các khoan nợ đúng hạn
c. Giảm, tăng d. Hoàn toàn mất khả năng hòan trả các khoản nợ
d. Giảm, giảm
ChưoTig 8. Lạm phát và thất nghiệp
Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa
trong 2 năm 2016 và 2017 đưọ’c cho như sau: trong 2 năm 2016 và 2017 đưọ’c cho như sau:
2016 2017 1 2016 2017
SẢN PHẨM SẢN PHẨM
p Q p Q p Q p Q
GẠO 10 2 11 3 GẠO 10 2 11 3
THỊT 20 3 22 4 THỊT 20 3 22 4
XI MANG 40 4 42 5 XI MẲNG 40 4 42 5
...................... NX' ................... .................... .
368. Tính chỉ số giá tiêu dùng (CP1) cho gạo và thịt 369. Tính chỉ sô điêu chỉnh lạm phát (hay chỉ sô
của năm 2017 (Năm gốc 2016 là 100) giảm phát theo GDP - Id) của năm 2017 cho cả 3 mặt
a. 105 hàng
b. 110 a. 106,77
c. 225 b. 105,8
d. không câu nào đúng c. 107,6
d. 107,8 ' ________
Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa
trong 2 năm 2016 và 2017 đưọ'c cho như sau: trong 2 năm 2016 và 2017 đưọ'c cho như sau:
SẢN PHẨM 2016 2017 SẢN PHẨM 2016 2017
p Q pQ p Q pQ
GẠO 10 2 3 GẠO 10 2 11 3
THỊT 20 22 4 THỊT 20 3 22 4
XI MANG 40 4 42 5 XI MANG 40 4 42 5

370. Tỷ lệ lạm phát của năm 2017 so vói năm 2016 371. Tỷ lệ lạm phát của năm 2017 so vói năm 2016
(năm gốc 2016 có chỉ số giá là 100) tính theo chi số CPI: (năm gốc 2016 có chi’ số giá là 100) tính theo chỉ số Id:
a. 6,6% a. 10%
b. 10,7% b. 10,7%
c. 10% chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ c. 6,77 %
hoặc xuất khau tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng: d. không câu nào đúng _____ ___________________
d.không câu nào đúng _________________ ______ 373. Mức giá chung trong nền kinh tế là:
372. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và a. Chỉ số giá
b. Tỷ lệ lạm phát.
a. Lạm phát do phát hành tiền.
c. a,b đều đúng.
b. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên.
d. a,b đều sai.
c. Lạm phát do cầu kéo.
d. Lạm phát do chi phi đẩy.

Trang I37
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

374. Theo công thức của Fisher: 375. Theo thuyết số luựng tiền tệ thì:
M.v =PY=P=M.V/Y (trong đó p là mức - giá chung, M a. Mức giá tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng lượng cung tiền
là lượng cung tiền, V là tốc độ lưu thông tiền tệ, Y là sản tệ, sản lượng thực không đổi.
lượng thực), M tăng bao nhiêu thì p tăng tưoiig ứng bấy b. Mức giá tăng cùng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của lượng
nhiêu. cung tiền, sản lượng thực không đổi.
a. Đúng b. Sai c. Mức giá tăng ít hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền
tệ, sản lượng thực không đổi.
d. Mức giá không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ tăng, sán
lượng thực không đối.
376. Các nhà kinh tế học cho rang: 377. Yeu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát
a. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. cao:
b. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. a. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát
c. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong hành tiền giấy.
ngắn hạn, không có sự đánh đoi trong dài hạn. b. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay
d. Các câu trên đều đúng. nước ngoài.
c. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát
hành tín phiếu kho bạc.
d. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế
nào.
378. Neu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa 379. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hon tỷ lệ lạm
tăng 6% thì lãi suất thực: phát kỳ vọng thì:
a. Tăng 14% b. Tăng 2% a. Người đi vay được lợi b. Người cho vay được lợi c.
c. Giảm 2% d. Giảm 14% Người cho vay bị thiệt d. Các câu trên đều sai
380. Hiện tượng giảm phát xảy ra khi: 381. Chỉ số giá năm 2016 là 140 có nghĩa là:
a. Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hon tỷ lệ lạm phát dự đoán a. Tỷ lệ lạm phát năm 2016 là 40%
b. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phẳt năm b. Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm 2015
trước c. Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm gốc
c. Chi số giá năm nay nhỏ hơn chi số giá năm trước d. Các câu trên đều sai
d. Các câu trên đều sai

382. Lãi suất thị trường có xu hướng: 383. Theo hiệu ứng Fisher:
a. Tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát a. Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng
giảm 1%
b. Tăng khi tỷ lệ lạm phát giảm, giảm kill tỷ lệ lạm phát b. Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghiã giảm 1%
tăng c. a và b đều đúng
c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
d. a và b đều sai
384. Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất 385. Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh nghĩa
tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng: (hay lãi suất thị trưòng) là
a. Lạm phát do cầu kéo. a. Tong của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát
b. Lạm phát do phát hành tiền. b. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực
c. Lạm phát do cung (do chi phí đẩy) c. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng mức cung tiền
d. Cả 3 câu trên đều đúng d. Các cầu trên đều sai

Trang I 38
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

386. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện cao hon tỷ lệ lạm phát 387. Đưòng cong Phillips trong ngan hạn thể hiện:
dự đoán thì: a. Có thể đưa nền kinh tế về trạng thái toàn dụng thông qua
a. Người đi vay được lợi điều chỉnh giá và lương.
b. Người cho vay được lợi

Trang I 39
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

c. Người đi vay bị thiệt b. Sự đánh đối giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp.
d. Các câu trên đều sai c. Sự lựa chọn giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền
tệ trong giải quyết việc làm.
d. Các câu trên đều sai

389. Trong tình hình nền kỉnh tế bị lạm phát hiện nay,
388. Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là: để kiềm chế lạm phát chính phủ áp dụng các biện pháp:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động cân bằng a. Thắt chặt tiền tệ.
b. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu b. Cắt giảm các khoản chi tiêu công.
c. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ c. Cả a và b đều sai.
d. Các câu trên đều đúng d. Cà a và b đều đúng
390. Theo các nhà kinh tế học trường phái Keynes, loại 391. Trong một nền kinh tế, nếu cung tiền tăng 12%, tốc
thất nghiệp nào sau ty có the đưọ'c giải quyết hữu hiệu độ tàng trưởng kinh tế là 5%, thì có thể dự đoán tỷ lệ
nhò' chính sách kích cầu: lạm phát là:
a. Thất nghiệp chu kỳ a. 7%
b. Thất nghiệp cơ cấu b. 17%
c. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
d. Thất nghiệp theo mùa d. 12%
392. Neu tỷ lệ lạm phát kỳ vọng tăng lên và tỷ lệ thất 393. Trong một năm tống thu nhập quốc gia tăng 7%,
nghiệp tự nhiên cũng tăng, thì đường cong Phillips ngắn chỉ số giá tăng 2%, dân số không đối; thì thu nhập thực
hạn sẽ: trên mỗi đầu ngưòi sẽ:
a. Dịch chuyển xuống dưới a. Tăng 5%
b. Dịch chuyển lên trên & sang phải b. Tăng 7%
c. Không dịch chuyển c. Giảm 5%
d. Không xác định được d. Tăng 2%
394. Neu CPI năm 2014 là 100; năm 2016 là 120, năm
2017 là 126.Tỷ lệ lạm phát năm 2017 là: * 395. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đo'n
a. 5% xin việc trong 4 tuần qua, nhưng đến nay vẫn chưa tìm
b. 20% được việc làm, thì có thế được xếp vào loại:
c. 26%. a. Thất nghiệp chu kỳ.
d. 10% b. Thất nghiệp cơ cấu.
c. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát).
d. Thất nghiệp theo mùa
__ , _______ _____________________________ Quốc gia A có tống dân số truửng thành là 100 triệu
Quốc gia A có tổng dân số trưỏng thành là 100 triệu ngưòi, trong đó số người có việc làm là 76 triệu người,
ngưòi, trong đó số nguôi có việc làm là 76 triệu người, số người thất nghiệp là 4 triệu người. 397. Tỷ lệ thất
số người thất nghiệp là 4 triệu ngưòi. 396. Lực lượng lao nghiệp là
động của quốc gia A là: a. 4%
a. 100 triệu người b. 7%
b. 80 ưiệu người c. 5%
c. 76 triệu người d. 3%
72Lạm
398.
d. ưiệu người
phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
a. Tăng cung tiền.
b. Tăng chi tiêu của chính phủ
c. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất

Trang I 40
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TÉ HỌC ĐẠI CƯƠNG - CEO TEAM - LƯU HÀNH NỘI BỌ

d. Cả 3 câu trên đúng.

Trang I 41

You might also like