You are on page 1of 46

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.

HCM

KHOA QUẢN TRỊ DU LỊCH - NHÀ HÀNG - KHÁCH SẠN

BÁO CÁO ĐỀ ÁN
XÂY DỰNG NHÀ HÀNG PHONG CÁCH CHÂU ÂU

Chuyên ngành: Quản Trị Nhà Hàng Và Dich Vụ Ăn Uống

Môn : QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG

Lớp: B01E

Giảng viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN VIẾT THỦY

Sinh viên thực hiện :


PHẠM KHÁNH DUY 225240414

PHẠM QUANG TRỌNG 225241324

TRẦN MINH HIẾU 225240192

TRẦN TUẤN HÀO 225240274

BÙI NHƯ PHÚ 225241239

TP. Hồ Chí Minh, 2024


MỤC LỤC
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI............................................................1
1.1 Mô tả dự án........................................................................................2
2. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG..................................................3
2.1 Xác định thị trường, mục tiêu, đối tượng khách hàng chính.............3
2.2 Xác định thị trường phụ.....................................................................4
3. KHẢO SÁT NHU CẦU............................................................4
3.1 Địa điểm khảo sát..............................................................................4
3.2 Mẫu khảo sát......................................................................................5
3.3 Kết quả khảo sát................................................................................9
4. PHÂN TÍCH ĐỊA ĐIỂM VỊ TRÍ............................................15
4.1 Đánh giá và phân tích địa điểm...........................................15
4.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh................................................16
5. QUY MÔ CÔNG TRÌNH........................................................19
6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH.......................................................20
6.1 Dự tính chi phí...................................................................................20
6.2 Tính lương nhân viên.........................................................................25
6.2.1 Dư tính lương nhân viên.................................................................25
6.2.2 Tính toán lương nhân viên..............................................................25
6.2.3 Chi phí nhân sự...............................................................................29
6.3 Các chỉ số tài chính............................................................................29
7. QUY TRÌNH PHỤC VỤ..........................................................32
8. CHIẾN LƯỢC MARKETING................................................38
8.1 Các hình thức bán hàng...........................................................................38
8.2 Các chương trình khuyến mãi..................................................................42
3

ĐỀ ÁN: XÂY DỤNG NHÀ HÀNG PHONG CÁCH CHÂU ÂU

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hiện nay, giới trẻ ngày càng lựa chọn các nhà hàng Châu âu làm điểm đến cho những
buổi hò hẹn cuối tuần của mình bởi sự sang trọng trong bài trí và đa dạng trong ẩm thực.
Tuy nhiên các nhà hàng Âu giá rẻ thì chất lượng thường không ổn định còn các nhà
hàng sang trọng thì đi đôi chi phí cao. Với mong muốn đem ẩm thực châu Âu đến gần
hơn với mọi người đồng thời pha thêm hương vị châu Á bằng các sử dụng các nguồn
nguyện liệu sẵn có tại Việt Nam, từ đó có thể giảm được chi phí nguyên liệu và cũng tạo
nên hương vị có đôi chút khác lạ. Bên cạnh đó có thể quảng bá được sản phẩm từ Việt
Nam với quốc tế. Với tiềm năng lớn của thị trường cùng với nguồn nguyên liệu dồi dào,
đó là lý do để nhà hàng ChauDevoée được ra đời.
1.1Mô tả dự án:
1. Tên dự án : Nhà hàng ChauDevoée
2. Chủ đầu tư : Tự bỏ vốn và vay tiền từ Ngân hàng
3. Vốn đầu tư : 3 tỷ
4. Loại hình kinh doanh : Công ty TNHH một thành viên
5. Địa điểm : 8 Nguyễn Huệ, District 1
6. Logo :

7. Slogan: “ EUROPEAN STYLE – ASIAN TASTE” ( Món Âu – Vị “Á” )


8. Ý nghĩa logo nhà hàng ChauDevoée :

+ Chaud: ý nghĩa của từ này nghĩa là ấm áp. Ở đây nói đến phong cách trang trí của nhà
hàng bằng cách sử dụng các tông màu ấm đồng thời phong cách trang trí được lấy cảm
4
hứng từ Pháp từ đó tạo cho thực khách cảm giác ấm cúng.

+ Devoée: với ý nghĩa là tân tâm. Nhà hàng đề cao chất lượng phục vụ và trải nghiệm
của khách hàng lên hàng đầu. Từ đó khách hàng có thể cảm nhận được sự tận tâm và
nồng nhiệt của nhà hàng.

 Đố i vớ i nhà hà ng ChauDevoée, yếu tố ấ m á p và tậ n tâ m cà ng trở nên quan trọ ng


hơn bở i vă n hó a châ u  u vố n đề cao sự tinh tế và lịch sự trong giao tiếp. Mộ t nhà
hà ng ấ m á p và tậ n tâ m sẽ mang đến cho khá ch hà ng cả m giá c như đang đượ c
thưở ng thứ c mộ t bữ a ă n hoà n hả o , nhưng vẫ n đả m bả o đượ c sự sang trọ ng và tinh
tế củ a ẩ m thự c châ u  u.
2/ Phân tích thị trường
2.1/ Xác định thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng chính và sự cung
cầu.

Ngày nay, nhu cầu về thưởng thức các món ăn ngon và mới lạ của thực khách ngày
càng nhiều, tạo điều kiện cho các nhà hàng không ngừng thay đổi về hương vị cũng như
chất lượng phục vụ để nâng cao trải nghiệm cho thực khách. Ở Thành Phố Hồ Chí Minh
hiện nay, có rất nhiều nhà hàng theo các nền văn hóa khác nhau như: Ý, Nhật, Trung,
Hàn,… đem lại nhiều lựa chọn đa dạng và phong phú. Để mang lại sự đổi mới cho thực
khách, thì việc kết hợp các nền ẩm thực giữa các nước vào món ăn tạo ra sự sáng tạo
độc đáo. Giúp cho họ có thể thưởng thức được tinh hoa của ẩm thực. Và “ChauDeVoée”
một nhà hàng phong cách Châu Âu nhưng kết hợp với các nguyên liệu Việt để đem lại
sự mới lạ trong hương vị của món ăn đến cho thực khách. Ẩm thực Châu Âu được xem
là nền ẩm thực của sự sang trọng và tinh tế. Do đó, Nhà hàng “ChauDeVoée” nhắm đến
thị trường phục vụ cho những người yêu thích ẩm thực , những người thích sự sang
trọng và ấm áp và những người yêu thích các món ăn đến từ ‘’lục địa già”.

2.2/ Xác định thị trường phụ


Bên cạnh đó, nhà hàng còn nhắm tới những khách hàng thích sự đổi mới, đồng thời tìm
kiếm sự trải nghiệm phá cách.

3/ Khảo sát nhu cầI

3.1 Địa điểm khảo sát :


o Chợ Bến Thà nh (Địa chỉ: Số 24 - 46 đườ ng Lê Lợ i, Phườ ng Bến Nghé, Quậ n 1,
Thà nh phố Hồ Chí Minh)
o Bến Nhà Rồ ng: Địa chỉ:( Số 1 Nguyễn Tấ t Thà nh, Phườ ng 12, Quậ n 4, Thà nh phố Hồ
Chí Minh.)
o Trung tâ m Thương mạ i Vincom Đồ ng Khở i:(Địa chỉ: Số 72 Lê Thá nh Tô n, Phườ ng
Bến Nghé, Quậ n 1, Thà nh phố Hồ Chí Minh
o Trung tâ m Thương mạ i Saigon Centre:( Địa chỉ: Số 92 Nam Kỳ Khở i Nghĩa, Phườ ng
Bến Nghé, Quậ n 1, Thà nh phố Hồ Chí Minh)
5
o Trung tâ m Thương mạ i Diamond Plaza:( Địa chỉ: Số 34 Lê Duẩ n, Phườ ng Bến Nghé,
Quậ n 1, Thà nh phố Hồ Chí Minh)
o Trung tâ m Thương mạ i Bitexco Financial Tower:( Địa chỉ: Số 2 Hả i Triều, Phườ ng
Bến Nghé, Quậ n 1, Thà nh phố Hồ Chí Minh)
o Nhà há t Thà nh phố Hồ Chí Minh:( Địa chỉ: Số 7 Cô ng trườ ng Lam Sơn, Phườ ng Bến
Nghé, Quậ n 1, Thà nh phố Hồ Chí Minh)
o Phố đi bộ Nguyễn Huệ :( Số 72 Lê Thá nh Tô n, Phườ ng Bến Nghé, Quậ n 1, Thà nh
phố Hồ Chí Minh.)

3.2 Mẫu khảo sát :


- Chú ng tô i là đạ i diện củ a dự á n nhà hà ng châ u  u ChauDevoée. Nhằ m gó p phầ n
phá t triển nền ẩ m thự c châ u  u, vớ i mong muố n đượ c hợ p tá c vớ i quý khá ch để
hiểu rõ hơn về nhu cầ u, khẩ u vị củ a khá ch hà ng. Từ đó , nhà hà ng có thể tạ o ra
nhữ ng mó n ă n tinh tế, mang đậ m hương vị Á vớ i phong cá ch Châ u  u, mang lạ i cho
khá ch hà ng nhữ ng trả i nghiệm ẩ m thự c tuyệt vờ i.
- Chú ng tô i cũ ng mong muố n đượ c hợ p tá c vớ i quý khá ch trong việc cả i tiến và xâ y
dự ng nhà hà ng ChauDevoée trong tương lai. Nhà hà ng ChauDevoée là mộ t nhà
hà ng châ u  u mang đậ m hương vị Á . Chú ng tô i tin rằ ng, vớ i sự hợ p tá c củ a quý
khá ch, nhà hà ng sẽ trở thà nh mộ t điểm đến ẩ m thự c hấ p dẫ n, mang đến cho khá ch
hà ng nhữ ng trả i nghiệm mớ i lạ và độ c đá o.
- Chú ng tô i xin trâ n trọ ng cả m ơn quý khá ch đã dà nh thờ i gian cho chú ng tô i.

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


Câu 1: Anh/chị đang làm ngành nghề gì ?
 Doanh nhân
 Nhân viên văn phòng
 Học sinh/sinh viên
 Khác…

Câu 2: Anh/ chị có thường xuyên tiếp xúc với món Âu hay không ?
 Rất thường xuyên
 Thỉnh thoảng
 Hiếm khi
 Tôi hoàn toàn không

Câu 3: Khi đi ăn tại nhà hàng, anh/ chị thường đi bao nhiêu người ?
 Một mình
 2 người
6
 3 người
 4 người
 Tùy trường hợp

Câu 4: Anh/ chị thích nhà hàng ở vị trí nào ?


 Nằm ở mặt tiền lớn, dễ tìm, đông đúc
 Nằm ở mặt tiền lớn, ít người qua lại
 Nằm trong hẻm, yên tĩnh
 Không quan tâm nhiều tới vị trí

Câu 5: Anh chị có biết gì về nền ẩm thực châu Âu hay không ?


 Có
 Không

Câu 6: Anh/ chị biết đến ẩm thực châu Âu do đâu :


 Qua cá c kênh truyền thô ng
 Qua cá c chuyến du lịch
 Qua sá ch vở , bá o chí
 Khác…

Câu 7: Anh/chị thích nền ẩm thực nào ở châu âu ?


 Ẩ m thự c Anh
 Ẩ m thự c Ý
 Ẩ m thự c Phá p
 Ẩm thực Đức
 Khác

Câu 8. Anh/chị ăn thường đi nhà hàng mấy lần một tháng?


 1 lần
 2 lần
 Tùy theo tâm trạng ngày hôm đó
 Coi có ai rủ không ?

Câu 9: Anh chị cảm thấy việc thưởng thức các món ăn có ý nghĩa không ?
 Rất ý nghĩa
 Ý nghĩa
7
 Bình thường
 Không ý nghĩa

Câu 10: Khi đến nhà hàng châu âu anh/chị quan tâm đến vấn đề nào sau đây
nhất?
 Vệ sinh an toàn thực phẩm.
 Giá cả.
 Không gian trong quán.
 Chất lượng món ăn.

Câu 11: Anh/chị có nhu cầu thưởng thức những món ăn chuẩn châu âu với
những nguyên liêu trong nước không?
 Có
 Không

Câu 12: Khi vào nhà hàng châu âu bạn muốn một không gian như thế nào?
 Khô ng gian sang trọ ng, lịch sự với những nội thất đắt tiền.
 Thật ấm cúng riêng tư để dùng bữa cùng gia đình , bạn bè.
 Mang đậm phong cách châu Âu để tạo cảm giác như đang thưởng thức ẩm thực
tại chính châu lục này
 Tôi không quan tâm lắm đến không gian, chỉ cần món ăn ngon phục vụ tốt là
được.

Câu 13: Theo anh/chị , mức giá trung bình 1 món/ người tại nhà hàng châu
âu hợp lý :
 100.000Đ – 200.000Đ
 300.000Đ - 400.000Đ
 >= 500.000đ
Câu 14: Theo anh/chị, các nhà hàng châu Âu hiện nay cần cải thiện những
điểm gì?
 Thực đơn
 Trang trí
 Gía cả
 Nhân viên phṇc vṇ
 Khác
8
Trâ n trọ ng cả m ơn anh/chị đã dà nh thờ i gian để chia sẻ thô ng tin vớ i chú ng tô i.
Chú c anh/chị mộ t ngà y là m việc thuậ n lợ i!
3.3 Kết quả khảo sát
- Các
đối tượng khảo sát sống hoặc làm việc tại khu vực Quận 1, Quận 4 - Thành phố
Hồ Chí Minh,Cuộc khảo sát được thực hiện với 300 mẫu ngẫu nhiên tại các địa điểm ở
Quận 1 và Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Các đối tượng khảo sát được phân nhóm dựa trên nghề nghiệp:
 Doanh nhân
 Nhân viên văn phòng
 Học sinh/sinh viên
 Khác (nội trợ, kinh doanh tự do, thất nghiệp,...)

* Nội dung nghiên cứu

- Cuộc khảo sát tập trung vào các nội dung sau:
 Mức độ quan tâm của khách hàng đến nhà hàng châu Âu
 Tần suất đi ăn nhà hàng của khách hàng
 Mức độ quan tâm đến thưởng thức đến các món ăn
 Không gian yêu thích của khách hàng khi đi ăn nhà hàng châu Âu
 Mức giá chấp nhận được của khách hàng cho một món ăn tại nhà hàng châu Âu
 Nhà hàng cải thiện những điều mà các nhà hàng khác đang mắc phải

- Phương pháp phân tích dữ liệu

+ Dữ liệu thu được từ cuộc khảo sát được phân tích bằng phần mềm Excel. Các kết quả
được trình bày dưới dạng bảng thống kê tần số, tỉ lệ phần trăm và biểu đồ.

+ Thông qua bảng thống kê tần số, tỉ lệ phần trăm, kết hợp với sử dụng biểu đồ để đưa
ra cái nhìn tổng thể về tần số sử dụng sản phẩm, nhu cầu cũng như khả năng chấp nhận
sản phẩm. Ngoài ra còn có thể đưa ra các hình thức chiêu thị phù hợp với sở thích của
đại đa số người dân nơi đây.

+ Kết quả khảo sát: Tất cả các biểu đồ này đều được lấy kết quả từ 300 mẫu khảo sát tại
:Chợ Bến Thành,Bến Nhà Rồng,Trung tâm Thương mại Vincom Đồng Khởi,Trung tâm
Thương mại Saigon Centre,Trung tâm Thương mại Diamond Plaza,Trung tâm Thương
mại Bitexco Financial Tower,Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh, Phố đi bộ Nguyễn
Huệ .
1

Ngà nh nghề
40%
35%
38%
33%
28%
23% 15%
18% 10%
13%
8%
3%
Doanh nhân Nhân viên văn phòng Học sinh/sinh viên Khác
Tỷ lệ phần trăm 40% 35% 15% 10%

Biểu đồ 1: Nghề nghiệp củ a khá ch hàng


- Biểuđồ này cho thấy, nhóm doanh nhân chiếm tỷ lệ phần trăm cao nhất trong số các
nhóm nghề nghiệp được khảo sát với 40% (120 mẫu khảo sát). Điều này có thể là do
doanh nhân có thu nhập cao hơn và có nhiều thời gian rảnh hơn để đi ăn nhà hàng.

 Nhóm nhân viên văn phòng chiếm tỷ lệ phần trăm thứ hai với 35% (105 mẫu khảo sát).
Điều này có thể là do nhân viên văn phòng có thu nhập ổn định và có thời gian rảnh sau
giờ làm việc.

 Nhóm học sinh/sinh viên chiếm tỷ lệ phần trăm thứ ba với 15% (45 mẫu khảo sát). Điều
này có thể là do học sinh/sinh viên có thu nhập thấp hơn và có ít thời gian rảnh hơn để
đi ăn nhà hàng.

 Nhóm khác chiếm tỷ lệ phần trăm thứ tư với 10% (30 mẫu khảo sát). Nhóm này bao
gồm các đối tượng như nội trợ, kinh doanh tự do, thất nghiệp,...

- Kết quả của biểu đồ này cho thấy, thị trường nhà hàng châu Âu tại Thành phố Hồ Chí
Minh có tiềm năng lớn đối với các doanh nhân và nhân viên văn phòng. Các nhà hàng
châu Âu cần tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của các nhóm khách hàng này, chẳng
hạn như cung cấp các món ăn cao cấp, không gian sang trọng và mức giá hợp lý.

→ Dựa vào kết quả biểu đồ, doanh nghiệp có thể xác định được thị trường mục tiêu có
nhiều tiềm năng nhất là doanh nhân và nhân viên văn phòng. Đây là hai nhóm khách
hàng có thu nhập cao, có nhiều thời gian rảnh và có nhu cầu trải nghiệm ẩm thực châu
Âu cao cấp.
2

Mức độ quan tâm


có không

25%

75%

Biểu đồ 2: Mứ c độ quan tâ m củ a khá ch hà ng đến nhà hà ng châ u â u ChauDevoée


- Biểu đồ 2: cho thấ y tỷ lệ khá ch hà ng có quan tâ m đến nhà hà ng châ u â u chiếm tỷ
lệ rấ t cao: 75% và khá ch hà ng có mứ c độ khô ng quan tâ m chỉ chiếm 25 %. Điều nà y
cho thấ y, nhu cầ u thưở ng thứ c cá c mó n ă n châ u â u tạ i Thà nh phố Hồ Chí Minh là
rấ t lớ n. Đâ y là mộ t tín hiệu đá ng mừ ng cho nhà hà ng ChauDevoée, vì đố i tượ ng
khá ch hà ng mụ c tiêu khô ng quá hiếm.
- Tuy nhiên, để thu hú t đượ c 75% khá ch hà ng có quan tâ m đến nhà hà ng thườ ng
xuyên hơn, nhà hà ng châ u  u cầ n đưa ra nhữ ng chiến lượ c và ý tưở ng mớ i để tạ o
điểm nhấ n cho nhà hà ng.

- Số lầ n đến nhà hàng

Số lầ n đế n nhà hà ng / thá ng
45%
40%
35%
30%
Số lượng
25%
20%
15%
10%
5%
0%
1 lần/tháng 2 lần/tháng Tùy theo tâm trạng Rủ rê

Biểu đồ 3: Số lượ ng ă n nhà hà ng củ a khá ch hà ng / thá ng


Theo kết quả khả o sá t, tầ n suấ t đi ă n nhà hà ng củ a khá ch hà ng tạ i Thà nh phố Hồ
Chí Minh đượ c thể hiện như sau:

 42% khá ch hà ng đi ă n nhà hà ng 1 lầ n/thá ng. Đâ y là nhó m khá ch hà ng phổ biến


nhấ t, chiếm tỷ lệ cao nhấ t trong số cá c nhó m khá ch hà ng đượ c khả o sá t. Nhó m
3
khá ch hà ng nà y thườ ng là nhữ ng ngườ i có thu nhậ p trung bình, có thờ i gian
rả nh sau giờ là m việc hoặ c cuố i tuầ n.
 35% khá ch hà ng đi ă n nhà hà ng 2 lầ n/thá ng. Nhó m khá ch hà ng nà y có thu nhậ p
cao hơn nhó m khá ch hà ng đi ă n 1 lầ n/thá ng. Họ thườ ng là nhữ ng ngườ i có cô ng
việc ổ n định và có thờ i gian rả nh để đi ă n nhà hà ng.
 18% khá ch hà ng đi ă n nhà hà ng tù y theo tâ m trạ ng. Nhó m khá ch hà ng nà y
thườ ng là nhữ ng ngườ i có thu nhậ p cao và có sở thích ă n uố ng. Họ thườ ng đi ă n
nhà hà ng khi cả m thấ y vui vẻ, thoả i má i hoặ c muố n thưở ng thứ c nhữ ng mó n ă n
ngon.
 5% khá ch hà ng đi ă n nhà hà ng khi đượ c rủ rê. Nhó m khá ch hà ng nà y thườ ng là
nhữ ng ngườ i có thu nhậ p thấ p và có xu hướ ng đi ă n nhà hà ng khi đượ c bạ n bè,
ngườ i thâ n rủ rê.
- Tầ n suấ t đi ă n nhà hà ng củ a khá ch hà ng phụ thuộ c và o nhiều yếu tố , bao gồ m:

+ Nghề nghiệp: Doanh nhâ n và nhâ n viên vă n phò ng có tầ n suấ t đi ă n nhà hà ng cao
hơn họ c sinh/sinh viên và nhó m khá c.
+ Thu nhậ p: Khá ch hà ng có thu nhậ p cao có tầ n suấ t đi ă n nhà hà ng cao hơn khá ch
hà ng có thu nhậ p thấ p.
+ Tâ m lý: Khá ch hà ng thườ ng đi ă n nhà hà ng và o nhữ ng dịp đặ c biệt, như sinh
nhậ t, kỷ niệm,…

Mứ c độ quan tâ m đế n thưở ng thứ c đế n cá c mó n ă n

Bình thường; 20%


Rất ý nghĩa; 35%

Ý nghĩa; 45%

Rất ý nghĩa Ý nghĩa Bình thường Không ý nghĩa

Biểu đồ 4: Mứ c độ quan tâ m đến thưở ng thứ c đến cá c mó n ă n


- Theo kết quả khả o sá t 300 khá ch hà ng tạ i Thà nh phố Hồ Chí Minh, 90% khá ch
hà ng cho rằ ng việc thưở ng thứ c cá c mó n ă n có ý nghĩa. Trong đó , 35% khá ch hà ng
cho rằ ng việc thưở ng thứ c cá c mó n ă n rấ t ý nghĩa, trong khi 45% khá ch hà ng cho
rằ ng việc thưở ng thứ c cá c mó n ă n có ý nghĩa. Chỉ có 10% khá ch hà ng cho rằ ng việc
thưở ng thứ c cá c mó n ă n bình thườ ng, và 0% khá ch hà ng chọ n khô ng ý nghĩa.
4
- Điều nà y cho thấ y, việc thưở ng thứ c cá c mó n ă n là mộ t hoạ t độ ng quan trọ ng
trong cuộ c số ng củ a ngườ i dâ n Thà nh phố Hồ Chí Minh. Nó khô ng chỉ là nhu cầ u về
mặ t sinh lý, mà cò n là nhu cầ u về mặ t tinh thầ n. Việc thưở ng thứ c cá c mó n ă n giú p
con ngườ i thỏ a mã n vị giá c, tậ n hưở ng cuộ c số ng và gắ n kết vớ i mọ i ngườ i xung
quanh.

- Cá c nhà hà ng châ u  u ChauDevoée tạ i Thà nh phố Hồ Chí Minh cầ n lưu ý hơn đến
nhữ ng điều mang đến cho khá ch hà ng nhữ ng trả i nghiệm ẩ m thự c trọ n vẹn và ý
nghĩa. nhà hà ng ChauDevoée là m đượ c điều nà y bằ ng cá ch:

+ Sử dụ ng nguyên liệu tươi ngon, đả m bả o vệ sinh an toà n thự c phẩ m.


+ Chế biến mó n ă n theo đú ng hương vị truyền thố ng.
+ Trình bà y mó n ă n đẹp mắ t, hấ p dẫ n.
+ Tạ o khô ng gian nhà hà ng sang trọ ng, lịch sự .
+ Cung cấ p dịch vụ chu đá o, tậ n tình.
→ Vớ i nhữ ng nỗ lự c khô ng ngừ ng, cá c nhà hà ng ChauDevoée có thể mang đến cho
khá ch hà ng nhữ ng trả i nghiệm ẩ m thự c tuyệt vờ i và tạ o dự ng đượ c thương hiệu
vữ ng mạ nh.

KHÔNG GIAN YÊU THÍCH

5%
25% 40%

30%

Sang trọng, lịch sự Ấm cúng, riêng tư


Mang đậm phong cách châu Âu Không quan tâm

Biểu đồ 5: Khô ng gian yêu thích củ a khá ch hà ng khi đi ă n nhà hà ng châ u  u

- Theo kết quả khả o sá t, khô ng gian yêu thích củ a khá ch hà ng khi đi ă n nhà hà ng
châ u  u là khô ng gian sang trọ ng, lịch sự . Đâ y là khô ng gian phù hợ p cho nhữ ng
dịp đặ c biệt, như gặ p gỡ đố i tá c, hẹn hò ,... Khô ng gian nà y mang đến cho khá ch
hà ng cả m giá c đẳ ng cấ p, sang trọ ng và thoả i má i.

- Khô ng gian yêu thích củ a khá ch hà ng khi đi ă n nhà hà ng châ u  u là khô ng gian ấ m
cú ng, riêng tư, chiếm tỷ lệ 30%. Tiếp theo là khô ng gian sang trọ ng, lịch sự , chiếm
5
tỷ lệ 25%. Khô ng gian mang đậ m phong cá ch châ u  u chiếm tỷ lệ 20%, và khô ng
gian khô ng quan trọ ng chiếm tỷ lệ 25%.

- Nhà hà ng ChauDevoée có thể là m đượ c điều nà y bằ ng cá ch:

+ Sử dụ ng nộ i thấ t cao cấ p, tinh tế.


+ Trang trí khô ng gian vớ i nhữ ng bứ c tranh, tượ ng,... mang đậ m phong cá ch châ u
 u.
+ Tạ o ra mộ t khô ng gian ấ m cú ng, riêng tư cho khá ch hà ng.
Giá cả một món ở nhà hàng châu Âu
100.000Đ - 200.000Đ 300.000Đ - 400.000Đ >= 500.000Đ

25%
35%

40%

Biểu đồ 6: Mứ c giá chấ p nhậ n đượ c củ a khá ch hà ng cho mộ t mó n ă n tạ i nhà hà ng


châ u  u

Theo kết quả khả o sá t, mứ c giá chấ p nhậ n đượ c củ a khá ch hà ng cho mộ t mó n ă n tạ i
nhà hà ng châ u  u đượ c chia thà nh 3 nhó m chính:

 25% khá ch hà ng cho rằ ng mứ c giá chấ p nhậ n đượ c cho mộ t mó n ă n tạ i nhà


hà ng châ u  u là từ 100.000Đ - 200.000Đ. Nhó m khá ch hà ng nà y thườ ng là
nhữ ng ngườ i có thu nhậ p trung bình, muố n thưở ng thứ c nhữ ng mó n ă n châ u  u
nhưng khô ng muố n chi quá nhiều tiền.
 40% khá ch hà ng cho rằ ng mứ c giá chấ p nhậ n đượ c cho mộ t mó n ă n tạ i nhà
hà ng châ u  u là từ 300.000Đ - 400.000Đ. Nhó m khá ch hà ng nà y thườ ng là
nhữ ng ngườ i có thu nhậ p cao, muố n thưở ng thứ c nhữ ng mó n ă n châ u  u chấ t
lượ ng cao.
 35% khá ch hà ng cho rằ ng mứ c giá chấ p nhậ n đượ c cho mộ t mó n ă n tạ i nhà
hà ng châ u  u là >= 500.000Đ. Nhó m khá ch hà ng nà y thườ ng là nhữ ng ngườ i có
thu nhậ p cao, muố n thưở ng thứ c nhữ ng mó n ă n châ u  u cao cấ p.
6
Như vậ y, mứ c giá chấ p nhậ n đượ c cho mộ t mó n ă n tạ i nhà hà ng châ u  u thườ ng
dao độ ng từ 300.000Đ - 400.000Đ. Đâ y là mứ c giá đượ c nhiều khá ch hà ng lự a chọ n
vì phù hợ p vớ i chấ t lượ ng mó n ă n và dịch vụ tạ i cá c nhà hà ng châ u  u.

Tuy nhiên, mứ c giá chấ p nhậ n đượ c chấ p nhậ n vì

- Vị trí củ a nhà hà ng: Cá c nhà hà ng nằ m ở vị trí trung tâ m, đắ c địa thườ ng có mứ c


giá cao hơn cá c nhà hà ng nằ m ở vị trí xa trung tâ m.

- Khô ng gian nhà hà ng: Cá c nhà hà ng có khô ng gian sang trọ ng, lịch sự thườ ng có
mứ c giá cao hơn cá c nhà hà ng có khô ng gian bình dâ n.

Số lượng
40%

38%

33%
25%
28%
20%
23%
15%
18%
10%
13%

8%

3%
Thực đơn Trang trí Giá cả Nhân viên phục Khác
vụ
Số lượng 40% 25% 20% 15% 10%

Biểu đồ 7 : nhà hà ng châ u  u hiện nay cầ n cả i thiện nhữ ng điểm gì?


Theo biểu đồ thể hiện nhữ ng điểm cầ n cả i thiện củ a cá c nhà hà ng châ u  u hiện nay,
có thể thấ y, 4 điểm cầ n cả i thiện đượ c khá ch hà ng quan tâ m nhấ t là :

- Thự c đơn: Đâ y là điểm cầ n cả i thiện đượ c nhiều khá ch hà ng quan tâ m nhấ t, chiếm
tỷ lệ 40%. Khá ch hà ng mong muố n cá c nhà hà ng có thự c đơn đa dạ ng, phong phú ,
đá p ứ ng đượ c nhu cầ u củ a nhiều đố i tượ ng khá ch hà ng. Đồ ng thờ i, cá c nhà hà ng
cũ ng cầ n chú ý đến chấ t lượ ng mó n ă n, đả m bả o hương vị thơm ngon, hấ p dẫ n.
- Trang trí: Trang trí nhà hà ng cũ ng là mộ t yếu tố quan trọ ng, gó p phầ n tạ o nên trả i
nghiệm ẩ m thự c trọ n vẹn cho khá ch hà ng. Khá ch hà ng mong muố n cá c nhà hà ng có
khô ng gian trang trí đẹp mắ t, ấ m cú ng, phù hợ p vớ i phong cá ch châ u  u.
- Giá cả : Giá cả là mộ t yếu tố cầ n câ n nhắ c khi lự a chọ n nhà hà ng. Khá ch hà ng mong
muố n cá c nhà hà ng có mứ c giá hợ p lý, phù hợ p vớ i chấ t lượ ng mó n ă n và dịch vụ .
7
- Nhâ n viên phụ c vụ : Nhâ n viên phụ c vụ là bộ mặ t củ a nhà hà ng. Khá ch hà ng mong
muố n đượ c phụ c vụ bở i độ i ngũ nhâ n viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, chu đá o.
8

4/ PHÂN TÍCH ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ, ĐỐI THỦ CẠNH TRANH


4.1/ Đánh giá và phân tích địa điểm: điểm mạnh và điểm yêú của mặt bằng

4.1.1/ Ưu điểm:

- Nằ m ngay trung tâ m thà nh phố Quậ n 1.

- Gầ n vớ i Phố đi bộ Nguyễn Huệ nơi thu hú t mộ t lượ ng khá ch lớ n khi về đêm.

- Là trung tâ m thà nh phố nên việc đi lạ i dễ dà ng hơn. Có thể di chuyển sang


cá c quậ n lâ n cậ n như Quậ n 4 và Quậ n 7, Quậ n 3. Quậ n 5,…

- Khá ch hà ng cũ ng có thể thưở ng mó n ă n tạ i nhà hà ng, song đi dạ o phố ở bến


Bạ ch Đằ ng khi đêm xuố ng vớ i cá ch đèn đa sắ c mà u.

- Bên cạ nh đó vớ i việc đưa cá c nguyên liệu Việt và o mó n ă n Châ u  u cũ ng là


mộ t thế mạ nh củ a nhà hà ng để thu hú t thự c khá ch.

- An ninh củ a nhà hà ng đượ c đả m bả o tuyệt đố i đem lạ i sự an tâ m cho thự c


khá ch.

- Bã i đỗ xe ở trướ c quá n cũ ng đả m bả o trá nh sự bấ t tiện cho việc đi lạ i.

4.1.2/ Nhược điểm:

- Do nằ m ở ngay trung tâ m nên việc đi lạ i sẽ bị ù n tắ c và o ban đêm do lưu


lượ ng xe đô ng, là m mấ t thờ i gian đi lạ i củ a du khá ch, khi đườ ng Nguyễn
Huệ và đườ ng Nguyễn Tấ t Thà nh dễ kẹt xe và o giờ tan tầ m khi đi từ Quậ n 1
9
về Quậ n 4 và Quậ n 7.

- Có sự cạ nh tranh lớ n vớ i cá c nhà hà ng Châ u  u truyền thố ng trong khu vự c


nó i chung và cá c nhà hà ng vớ i nền ẩ m thự c: Trung, Hà n, Nhậ t,... nó i riêng.

- Do ở trung tâ m nên sự đô ng đú c về xe cộ nhiều.

4.2/ Đối thủ cạnh tranh:

4.2.1/ Đối thủ trực tiếp

Tên Nhà Hàng Địa Điểm Giá Cả Điểm Mạnh Điểm Yếu
Giá ccả ở mứ c
Giá cả củ a cá c tầ m trung phù Nhà hà ng chủ
79 Hai Bà Trưng, mó n ă n khô ng hợ p vớ i thự c đạ o theo ẩ m
Nhà hà ng Ý
Đồ ng Khở i, Quậ n quá cao giao khá ch giú p đem thự c Ý và chưa
Carpaccio
1 độ ng từ 150 - lạ i trả i nghiệm có sự độ c đá o
500 ngà n. tố t cho thự c trong mó n ă n.
khá ch.
Cá c mó n ă n đượ c
thiết kế huyền bí
Vớ i giá từ 500- Thự c khá ch sẽ
và độ c đá o, tỏ a
178- 180D Hai 700 ngà n cho đắ ng đo khi dù ng
ra sự sang trọ ng
Nhà Hà ng Noir Bà Trưng, Đa thự c khá ch khi 1 bử a ă n tạ i nhà
qua mó n ă n tạ o
Cao, Quậ n 1 dù ng bử a tạ i nhà hà ng vớ i mứ c giá
cho thự c khá ch
hà ng. tương đố i cao.
sự tò mò khi
thưở ng thứ c.
Thự c khá ch sẽ
Giá củ a cá c mó n
thích thú vớ i cá c
ă n ở mứ c tương Thự c khá ch sẽ
mó n ă n và đồ
136/11 Lê đố i từ 65- 200 đượ c trả i nghiệm
uố ng tạ i đâ y,
Cocotte Thá nh Tô n, Bến ngà n cho mó n cá c mó n ă n ngon
nhưng sẽ đắ ng
Thà nh, Quậ n 1 ă n. Và từ 500- vớ i giá cả tố t cho
đo về giá phả i bỏ
750 ngà n cho cá c thự c khá ch.
ra khi giá cả cũ ng
mó n đồ uố ng
khá cao.
10

4.2.2/ Đối thủ gián tiếp:

Tên Nhà Hà ng Địa Điểm Giá Cả Điểm Mạ nh Điểm Yếu


Là mộ t nhà hà ng Giờ hoạ t độ ng
Nhậ t chuyên củ a nhà hà ng và o
Giá cả ở mứ c tầ m phụ c vụ cá c mó n cá c khung giờ mà
Korokoro 151/5 Đồ ng
trung giao độ ng ă n củ a Nhậ t đến lưu lượ ng xe
Izakaya Khở i, Quậ n 1
từ 20 – 188 ngà n. như thự c khá ch đô ng gâ y cho
yêu thích vă n hó a thự c khá ch khó
Nhậ t Bả n. đi lạ i.
Giá cả tầ m trung
Nhà hà ng chuyên
từ 65- 500 ngà n
phụ c vụ về cá c
tù y loạ i, ngoà i ra Khó phụ c vụ cho
loạ i sả n phù hợ p
The Gangs 87 Nguyễn Huệ, tô m hù m Alaska, khá ch hà ng dị
vớ i cá c thự c
Central Bến Nghé, Quậ n 1 cua hoà ng đế ứ ng vớ i mộ t số
khá ch thích khẩ u
Alaska, ố c vò i voi loạ i hả i sả n.
vị củ a cá c đồ
Canada sẽ tù y
biển.
và o mù a.
Giá cả củ a cá c Là 1 nhà hà ng
mó n ă n cho bử a độ c đá o vừ a phụ c Giá thà nh cao,
sá ng giao độ ng từ vụ cá c mó n ă n khiến cho thự c
21 Hà n Thuyên,
Propaganda 65- 245 ngà n và Việt Nam kết hợ p khá ch đắ ng đo
Quậ n 1
cá c loạ i rượ u thêm vă n hó a trong việc chi
vang từ 190- 890 Châ u  u qua cá c tiêu cho bữ a ă n.
ngà n. loạ i đồ uố ng.

5 QUY MÔ CÔNG TRÌNH


- Diện tích sử dụng : 120 m2 (Dài: 15m x Rộng: 8m) một lầu
- Diện tích xây dựng : 120 m2 (Dài: 15m x Rộng: 8m) một lầu
Công suất :
40% diện tích (48m2) dành cho khu vực nhà bếp, nhà vệ sinh, khu vực trang trí, quầy lễ
tân, văn phòng.
60% diện tích còn lại (72m2 ) sẽ sử dụng cho mục đích kinh doanh nhà hàng. Tổng số
bàn : 15 (7 bàn 2 ghế, 6 bàn 4 ghế và 2 bàn 6 ghế)
- Vốn đầu tư :
Đầu tư 3 tỷ VNĐ, vay của ngân hàng Vietcombank 900 triệu với lãi suất 10%/năm thời
hạn vay 5 năm.
- Đặc điểm xây dựng :
Nhà hàng xây dựng theo phong cách thuần châu Âu kết hợp với phong cách trang trí ấm
11
cúng tạo nên điểm nhấn khác lạ cho nhà hàng. Với cách bố trí bàn hợp lý tạo sự thuận
tiện cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ tại nhà hàng.

Bảng vẽ thiết kế nhà hàng ChauDevoée


12

6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


6.1 Dự tính chi phí
Chi phí đầu tư ban đầu
Số tiền Thờ i gian
STT DIỄ N GIẢ I (ĐVT:đồ ng) khấu

hao (nă m)
1 Giá thuê mặ t bằng 70,000,000/tháng 0
2 Xâ y dự ng lạ i cơ bản 300,000,000 5
3 Trang trí nộ i thất 200,000,000 5
4 Mua sắ m trang thiết bị phụ c vụ 150,000,000 3
nhà hàng

5 Chi phí điện, nướ c, lien lạc 20,000,000/tháng 0

Số tiền đầ u tư ban đầ u nà y đượ c khấ u hao theo phương phá p đườ ng thẳ ng.
Số tiền thuê đấ t là 70,000,000 VNĐ/thá ng. Trong đó , trang trí nộ i thấ t sau khi
hết thờ i gian khấ u hao vẫ n đượ c sử dụ ng cho đến hết chu kỳ dự á n (5 nă m).

Bảng khấu hao

1 2 3 4 5
Xâ y dự ng 60,000,000 60,000,000 60,000,000 60,000,000 60,000,000
cơ bản
Trang trí
nội thất
40,000,000 40,000,000 40,000,000 40,000,000 40,000,000
Thiết bị 50,000,000 50,000,000 50,000,000 0 0

Tổ ng cộ ng 150,000,000 150,000,000 150,000,000 100,000,000 100,000,000


13

Giá trị 75,000,000


thanh lý

Thuế TNDN 15,000,000


Giá trị 90,000,000
thanh
lý (sau thuế)

Thờ i gian khai thá c dự á n: 5 nă m.


Thuế suấ t thu nhậ p doanh nghiệp:
20%

Bảng nhu cầu vốn đầu tư

S Loạ i Tà i Sản Số Tiền


TT
1 Vốn chủ sở hữu
(=70% nhu cầu đầu
tư) 2,100,000,000

2 Vốn vay (=30% 900,000,000


nhu cầu đầu tư)

Tổ ng Nhu cầ u đầ u tư 3,000,000,000

 Số tiền vay: 900,000,000 VND

 Thờ i gian vay: 60 Thá ng

 Lã i suấ t: 0.8333333333333334 % /Thá ng


 Hình thứ c trả nợ : Trả gó p đều, lã i tính trên dư nợ giả m dầ n hà ng
thá ng Tổ ng tiền phả i trả : 1.128.750.000VND
14

Bảng kế hoạch trả nợ vay

Kỳ hạn
Tổng tiền
(Thán Tiền gốc Tiền lãi Tổng còn lại
phải trả
g)
Lãi

1 22.500.000 15.000.000 7.500.000 885.000.000 0.83

2 22.375.000 15.000.000 7.375.000 870.000.000 0.83

3 22.250.000 15.000.000 7.250.000 855.000.000 0.83

4 22.125.000 15.000.000 7.125.000 840.000.000 0.83

5 22.000.000 15.000.000 7.000.000 825.000.000 0.83

6 21.875.000 15.000.000 6.875.000 810.000.000 0.83

7 21.750.000 15.000.000 6.750.000 795.000.000 0.83

8 21.625.000 15.000.000 6.625.000 780.000.000 0.83

9 21.500.000 15.000.000 6.500.000 765.000.000 0.83

10 21.375.000 15.000.000 6.375.000 750.000.000 0.83

11 21.250.000 15.000.000 6.250.000 735.000.000 0.83

12 21.125.000 15.000.000 6.125.000 720.000.000 0.83

13 21.000.000 15.000.000 6.000.000 705.000.000 0.83

14 20.875.000 15.000.000 5.875.000 690.000.000 0.83

15 20.750.000 15.000.000 5.750.000 675.000.000 0.83

16 20.625.000 15.000.000 5.625.000 660.000.000 0.83

17 20.500.000 15.000.000 5.500.000 645.000.000 0.83

18 20.375.000 15.000.000 5.375.000 630.000.000 0.83

19 20.250.000 15.000.000 5.250.000 615.000.000 0.83

20 20.125.000 15.000.000 5.125.000 600.000.000 0.83


15

21 20.000.000 15.000.000 5.000.000 585.000.000 0.83

22 19.875.000 15.000.000 4.875.000 570.000.000 0.83

23 19.750.000 15.000.000 4.750.000 555.000.000 0.83

24 19.625.000 15.000.000 4.625.000 540.000.000 0.83

25 19.500.000 15.000.000 4.500.000 525.000.000 0.83

26 19.375.000 15.000.000 4.375.000 510.000.000 0.83

27 19.250.000 15.000.000 4.250.000 495.000.000 0.83

28 19.125.000 15.000.000 4.125.000 480.000.000 0.83

29 19.000.000 15.000.000 4.000.000 465.000.000 0.83

30 18.875.000 15.000.000 3.875.000 450.000.000 0.83

31 18.750.000 15.000.000 3.750.000 435.000.000 0.83

32 18.625.000 15.000.000 3.625.000 420.000.000 0.83

33 18.500.000 15.000.000 3.500.000 405.000.000 0.83

34 18.375.000 15.000.000 3.375.000 390.000.000 0.83

35 18.250.000 15.000.000 3.250.000 375.000.000 0.83

36 18.125.000 15.000.000 3.125.000 360.000.000 0.83

37 18.000.000 15.000.000 3.000.000 345.000.000 0.83

38 17.875.000 15.000.000 2.875.000 330.000.000 0.83

39 17.750.000 15.000.000 2.750.000 315.000.000 0.83

40 17.625.000 15.000.000 2.625.000 300.000.000 0.83

41 17.500.000 15.000.000 2.500.000 285.000.000 0.83

42 17.375.000 15.000.000 2.375.000 270.000.000 0.83

43 17.250.000 15.000.000 2.250.000 255.000.000 0.83

44 17.125.000 15.000.000 2.125.000 240.000.000 0.83

45 17.000.000 15.000.000 2.000.000 225.000.000 0.83

46 16.875.000 15.000.000 1.875.000 210.000.000 0.83

47 16.750.000 15.000.000 1.750.000 195.000.000 0.83

48 16.625.000 15.000.000 1.625.000 180.000.000 0.83

49 16.500.000 15.000.000 1.500.000 165.000.000 0.83


16

50 16.375.000 15.000.000 1.375.000 150.000.000 0.83

51 16.250.000 15.000.000 1.250.000 135.000.000 0.83

52 16.125.000 15.000.000 1.125.000 120.000.000 0.83

53 16.000.000 15.000.000 1.000.000 105.000.000 0.83

54 15.875.000 15.000.000 875.000 90.000.000 0.83

55 15.750.000 15.000.000 750.000 75.000.000 0.83

56 15.625.000 15.000.000 625.000 60.000.000 0.83

57 15.500.000 15.000.000 500.000 45.000.000 0.83

58 15.375.000 15.000.000 375.000 30.000.000 0.83

59 15.250.000 15.000.000 250.000 15.000.000 0.83

60 15.125.000 15.000.000 125.000 0 0.83


Tổ ng số 1.128.750.000 900,000,000 228.750.000
Nguồ n : http://vayvontieudung.com.vn/tinh_lai_suat_vay_von/

Để tà i trợ cho dự á n, cô ng ty đã vay 900,000,000 đồ ng vớ i lã i suấ t 10%.


Thờ i hạ n trả nợ là 5 nă m. Trả nợ theo phương phá p trả nợ Trả gó p đều, lã i tính
trên dư nợ giả m dầ n hà ng thá ng
17

6.2 Lương nhân viên


6.2.1 Dự tính lương cho nhân viên

Lương kế toán: 7.000,000 đồng/tháng.


Lương quản lý: 15,000,000 đồng/tháng.
Lương bếp trưởng: 15,000,000 đồng/tháng.
Lương bếp phó: 10,000,000 đồng/tháng
Lương lễ tân, phục vụ bàn: 5,000,000 đồng/tháng.
Lương phụ bếp: 7,000,000 đồng/tháng.
Lương tạp vụ: 5,500,000 đồng/tháng.
Lương bảo vệ: 6,000,000 đồng/tháng.
Lương pha chế: 7,000,000 đồng/tháng
CA LÀM VIỆC
Ca trưa (10:00 - 16:00): nhân viên phục vụ, lễ tân, tạp vụ, bảo vệ, quản lý , bếp trưởng ,
bếp phó , phụ bếp, kế toán, pha chế.
Ca tố i (16h:00 - 22:00): nhâ n viên phụ c vụ , lễ tâ n, tạ p vụ , bả o
vệ,quả n lý, bếp trưở ng , bếp phó , phụ bếp, kế toá n ,pha chế.

6.2.2Tính toán lương cho nhân viên


Mứ c lương nhâ n viên đượ c duy trì cố định trong 1 nă m đầ u, sau đó tă ng 13% và o
nă m thứ 2 và nă m thứ 3, 12% và o nă m thứ 4, 11% và o nă m thứ 5.
18

Bảng tính lương căn bản tăng theo tỷ lệ các năm.

1 (0%) 2(13%) 3(13%) 4(12%) 5(11%)

Quả n Lý (1 ngườ i) 180,000,000 203,400,000 229,842,000 259,721,460 293,485,250


Kế Toá n (1 ngườ i) 84,000,000 94,920,000 107,259,600 121,203,348 136,959,783
Bếp Trưở ng (1 ngườ i) 240,000,000 271,200,000 306,456,000 346,295,280 391,313,666
Bếp Phó (1 ngườ i) 120,000,000 135,600,000 153,228,000 173,147,640 195,656,833
Phụ Bếp (3 ngườ i) 288,000,000 325,440,000 367,747,200 415,554,336 469,576,400
Lễ Tâ n, Phụ c Vụ (7 ngườ i) 420,000,000 474,600,000 536,298,000 606,016,740 684,798,916
Tạ p Vụ (3 ngườ i) 198,000,000 223,740,000 252,826,200 285,693,606 322,833,775
Bả o Vệ (2 ngườ i) 144,000,000 162,720,000 183,873,600 207,777,168 234,788,200
Pha chế (2 ngườ i) 168,000,000 189,840,000 214,519,200 242,406,696 273,919,566
Tổng 1,842,000,000 2,081,460,000 2,352,049,800 2,657,816,274 3,003,332,390
19

Bảng Lương chính thức (sau khi trừ phí BH 10,5% mà nhân viên phải đóng)

1.00 2.00 3.00 4.00 5.00


Quả n Lý
161,100,000 182,043,000 205,708,590 232,450,707 262,669,299
(1 ngườ i)
Kế Toán
75,180,000 84,953,400 95,997,342 108,476,996 122,579,006
(1 ngườ i)
Bếp Trưở ng
214,800,000 242,724,000 274,278,120 309,934,276 350,225,731
(1 ngườ i)
Bếp Phó
107,400,000 121,362,000 137,139,060 154,967,138 175,112,866
(1 ngườ i)
Phụ Bếp
257,760,000 291,268,800 329,133,744 371,921,131 420,270,878
(3 ngườ i)
Lễ Tâ n, Phụ c Vụ
375,900,000 424,767,000 479,986,710 542,384,982 612,895,030
(7 ngườ i)
Tạ p Vụ
177,210,000 200,247,300 226,279,449 255,695,777 288,936,228
( 3ngườ i)
Bả o Vệ
128,880,000 145,634,400 164,566,872 185,960,565 210,135,439
(2 ngườ i)
Pha chế
(2 ngườ i) 150,360,000 169,906,800 191,994,684 216,953,993 245,158,012

TỔNG 1,648,590,000 1,862,906,700 2,105,084,571 2,378,745,565 2,687,982,489


Tổng Lương 5 10,683,309,325
năm
20

Bảng tính chi phí BH và công đoàn mà DN phải trả (24%)

1 2 3 4 5
Quả n Lý
(1 ngườ i) 43,200,000 48,816,000 55,162,080 62,333,150 70,436,460
Kế Toán
(1 ngườ i) 20,160,000 22,780,800 25,742,304 29,088,804 32,870,348
Bếp Trưở ng
(1 ngườ i) 57,600,000 65,088,000 73,549,440 83,110,867 93,915,280
Bếp Phó
(1 ngườ i) 28,800,000 32,544,000 36,774,720 41,555,434 46,957,640
Phụ Bếp
(4 ngườ i) 69,120,000 78,105,600 88,259,328 99,733,041 112,698,336
Lễ Tâ n, Phụ c Vụ
(6 ngườ i) 100,800,000 113,904,000 128,711,520 145,444,018 164,351,740
Tạ p Vụ
(3 ngườ i) 47,520,000 53,697,600 60,678,288 68,566,465 77,480,106
Bả o Vệ
(2 ngườ i) 34,560,000 39,052,800 44,129,664 49,866,520 56,349,168
Pha chế
(2 ngườ i) 40,320,000 45,561,600 51,484,608 58,177,607 65,740,696
Tổng tiền BH phải 2,864,798,031
trả
21

6.2.3Chi phí nhân sự


Chi phí nhâ n sự trong 5 nă m bao gồ m chi phí chi trả cho nhâ n viên và chi phí Bả o Hiểm và cô ng đoà n mà doanh nghiệp
phả i trả.
Bảng chi phí cho nhân sự từ năm 1 đến năm 5

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


3,724,132,16
2,284,080,000 2,581,010,400 2,916,541,752 3,295,692,180 3

Tổng 5 năm 14,801,456,495

6.3Các chỉ số tài chính


Bảng tính tổng định phí cho năm thứ 1

Trả Ngân Thuê đất Tổng chi phí cho Xây dựng cơ Trang trí nội Mua săm thiết bị Điện, Nước, liên
Hàng nhân sự bản thất lạc
180,000,000 840,000,000 2,284,080,000 60,000,000 40,000,000 50,000,000 140,000,000
Tổng Định Phí 3,590,800,000
năm 1

Bảng tính Doanh thu và giá TB


22

Số chổ ngồi Doanh Thu Hòa Giá TB Giá TB rượu Giá TB Giá TB set menu Giá TB tất cả các
Vốn 1 ngày món ăn nước món
50 38,000,000 350,000 1,000,000 120,000 1400,000 300,000

Cá ch tính:
Doanh thu hò a vố n (1 ngà y) = Sả n Lượ ng Hò a Vố n 1 ngà y * Giá TB tấ t cả cá c mó n ăn.
Bảng tính sản lượng hòa vốn và hệ số chổ ngồi.

Sản lượng hòa vốn Sản lượng hòa vốn theo Sản lượng hòa vốn theo Hệ số chổ ngồi
Năm 1 tháng ngày
45,600 3,800 126,6 1,266

Cá ch tính:
Sản Lượng Hòa Vốn năm 1 = Tổng định phí / (giá TB món ăn – Biến
phí)

Sản lượng hòa vốn theo tháng = Sản Lượng Hòa Vốn năm 1 / 12

Sản lượng hòa vốn theo ngày = Sản lượng hòa vốn theo tháng / 30
Hệ số chổ ngồi = Số chổ được sủ dṇng / Số chổ ngồi (trung bình 1 khách ăn 2 món => 103/2 = 52 chổ được sủ dṇng)
23

Bảng tổng định phí các năm

Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


Trả Ngân Hàng 180,000,000 180,000,000 180,000,000 180,000,000 180,000,000
Thuê Đất 840,000,000 840,000,000 840,000,000 840,000,000 840,000,000
Tổng chi phí cho nhân sự 2,395,680,000 2,707,118,400 3,059,043,792 3,456,719,485 3,906,093,018
Xây dựng cơ bản 60,000,000 60,000,000 60,000,000 60,000,000 60,000,000
Trang trí nội thất 40,000,000 40,000,000 40,000,000 40,000,000 40,000,000
Mua săm thiết bị 50,000,000 50,000,000 50,000,000 0 0
Điện, Nước, liên lạc 140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000 140,000,000
Marketing nhà hàng 1,440,000,000 1,627,200,000 1,838,736,000 2,059,384,320 2,285,9160,240
Tổng Định Phí 5,145,680,000 5,644,318,400 6,207,779,792 6,776,103,805 7,452,009,042

Tổ ng vố n đầ u tư = 3,000,000,000

Lã i Rò ng hà ng thá ng = 273,752,450
Thời gian hòa vốn = Tổng vốn đầu tư = 3,000,000,000, / 273,752,450 = 11 tháng

Vậy với lãi ròng mỗi tháng là 280.540,324 đồng thì sau 36 tháng nhà hàng hòa vốn đầu tư
24

7:QUI TRÌNH PHỤC VỤ CỦA NHÀ HÀNG


10 bướ c phụ c vụ khá ch hà ng tiêu chuẩ n tạ i nhà hà ng rằ m :

Chào đón khách

Hướng dẫn khách đến bàn, gửi


menu cho khách

Nhận order của khách

Phục vụ nước uống

Phục vụ món khai vị

Phục vụ món chính

Phục vụ món tráng miệng và


chuẩn bị hóa đơn tính tiền

Tính tiền và chào tạm


biệt khách

Quy trình phục vụ tại nhà hàng ChauDevoée


25

Công việc khi chuẩn bị ca làm việc


- Cô ng việc vệ sinh gồ m :
+ Lau, chù i rử a, là m sạ ch sà n, thả m, kính, vậ t trang trí, bà n ghế và cá c trang
thiết bị, vậ t dụ ng đượ c sử dụ ng trong quá trình phụ c vụ khá ch.

+ Tìm tà i sả n bị mấ t và nhữ ng hỏ ng hó c cầ n sử a chữ a, bả o trì.


+ Kiểm tra lầ n cuố i để đả m bả o mọ i thứ đã đượ c lau dọ n gọ n gà ng, sạ ch sẽ.
Chuẩ n bị cá c trang thiết bị:
+ Đả m bả o cá c trang thiết bị đượ c sử dụ ng trong quá trình phụ c vụ phả i trong
tình trạ ng tố t, khô ng hỏ ng hó c, trụ c trặ c để trá nh gâ y nguy hiểm cho nhâ n viên
và khá ch.

- Chuẩ n bị cá c dụ ng cụ ă n, uố ng:
+ Cá c dụ ng cụ ă n uố ng như chén, đĩa, muỗ ng, đũ a, ly, tá ch cầ n đượ c chuẩ n bị đủ
cho số lượ ng khá ch tố i đa đượ c dự bá o. Cá c dụ ng cụ phả i đượ c rử a sạ ch , lau
khô , cấ t trữ trong tủ , quầ y phụ c vụ theo đú ng quy định về vệ sinh an toà n.

- Sắ p đặ t và chuẩ n bị phụ c vụ :
+ Cá c khu vự c chứ c nă ng như: Bếp, khu vự c rử a chén, kho hà ng, quầ y thu ngâ n,
quầ y phụ c vụ cầ n đượ c sắ p đặ t gọ n gà ng, cá c vậ t dụ ng phả i ở nơi khá ch dễ
thấ y, dễ lấ y nhằ m tạ o điều kiện tố t nhấ t cho việc thao tá c đượ c nhanh, hiệu quả
mà vẫ n đả m bả o an toà n cho nhâ n viên lẫ n khá ch hà ng.

- Set up bà n ă n:
+ Kiểm tra xem bà n có sạ ch, vữ ng chắ c và nằ m đú ng vị trí, đú ng chỗ , miếng
ló t đặ t đú ng quy cá ch.

- Chuẩ n bị cá c dụ ng cụ cầ n cho mộ t bà n như:


+ Tá ch, khă n ă n, đườ ng, muố i tiêu tă m. Cá c dụ ng cụ nà y cầ n đồ ng bộ , đượ c
rử a sạ ch và lau khô .

+ Luô n phả i giữ khă n ă n sạ ch sẽ vì đâ y là khă n khá ch sẽ sử dụ ng khi ă n nên


vấ n đề vệ sinh cầ n đượ c chú trọ ng.

+ Cá ch set up cá c dụ ng cụ ă n uố ng phả i đú ng quy định củ a nhà hà ng.


Đặ t bộ muố i tiêu, lọ tă m theo đú ng quy định: cá c vậ t dụ ng nà y sẽ đặ t giữ a bà n
+ Kiểm tra đồ dù ng dự trữ trong quầ y phụ c vụ . Tuỳ theo khu phụ c vụ mà số
lượ ng đồ dù ng dự trữ ít hay nhiều nhưng phả i đả m bả o phụ c vụ nhanh chó ng
26

nhấ t khi khá ch cầ n.

+ Cá c lố i thoá t hiểm và đặ c điểm an toà n: Tấ t cả cá c nhâ n viên có trá ch nhiệm


đả m bả o rằ ng nhà hà ng là mộ t khu vự c an toà n và cá c quy định về phò ng chá y
chữ a chá y á p dụ ng theo Luậ t Việt Nam quy định. Khi chuẩ n bị nhà hà ng cho việc
phụ c vụ , mộ t việc quan trọ ng là kiểm tra cá c điệu kiện về an toà n phò ng chá y
chữ a chá y.

Công việc khi đón khách


- Khi khá ch đến phả i tươi cườ i, nhìn và o mắ t khá ch, chủ độ ng bướ c tớ i chà o
khá ch. Nếu khá ch là ngườ i Việt, giao tiếp bằ ng tiếng Việt, nếu khá ch là ngườ i
nướ c ngoà i, giao tiếp bằ ng tiếng Anh. Nếu biết tên khá ch, nên dù ng tên
khá ch khi giao tiếp; luô n cố gắ ng nhớ tên củ a khá ch và mộ t dấ u hiệu đặ c biệt
củ a khá ch. Nó i chuyển phả i to, rõ và luô n giữ thá i độ thâ n thiện. Luô n là m
khá ch hà i lò ng. Cố giú p đỡ khá ch mộ t cá ch â n cầ n.

- Hướ ng dẫ n khá ch và o chỗ ngồ i.


- Hỏ i khá ch đi bao nhiêu ngườ i, có đặ t bà n trướ c khô ng? Nếu có thì kiểm tra
thô ng tin và dẫ n khá ch đến bà n đã đặ t từ trướ c. Nếu khô ng, mờ i khá ch và o
trong và giớ i thiệu chỗ ngồ i cho khá ch.

- Dẫ n khá ch và o chỗ ngồ i. Khi chỉ dẫ n cho khá ch phả i dù ng bà n tay vớ i cá c


ngó n tay khép lạ i, nhâ n viên phả i đi theo nhịp đi củ a khá ch, khô ng đượ c đi
quá nhanh và phả i đi trướ c khá ch từ 1-1,5 m

- Nếu khá ch đã đặ t chỗ trướ c, khá ch phả i đượ c ngồ i đú ng chỗ đã yêu cầ u. Nếu
khô ng đặ t chỗ trướ c, dự a trên số lượ ng khá ch, thà nh phầ n khá ch và yêu
cầ u củ a khá ch để hướ ng dẫ n họ đến chỗ ngồ i thích hợ p nhấ t . Luô n mờ i
khá ch ngồ i nhữ ng bà n đã lau dọ n sạ ch sẽ và set up đầ y đủ , trừ trườ ng hợ p
khá ch muố n ngồ i tạ i nhữ ng bà n chưa lau lọ n thì phả i nhanh chó ng lau dọ n
và set up lạ i.

- Hỏ i ý kiến khá ch về vị trí ngồ i, khi khá ch đồ ng ý thì mờ i khá ch ngồ i, nhẹ
nhà ng giú p khá ch kéo ghế ra ( ưu tiên phụ nữ , ngườ i già , trẻ em ). Nếu có trẻ
nhỏ thì mang ghế dà nh cho trẻ nhỏ đến bà n. Sau khi khá ch ngồ i xuố ng thì
đẩ y ghế và o.
27

- Lưu ý: Khi khá ch đồ ng ý vị trí ngồ i, phả i đặ t khă n ă n sang mộ t bên (nếu
khá ch khô ng ngồ i ngay mà đi ra khỏ i vị trí ngồ i) hoặ c trả i khă n cho khá ch
(nếu khá ch ngồ i ngay).

Qui định khi phục vụ khách hàng


- Trình Menu (Thự c đơn) cho khá ch
- Khi khá ch đã ổ n định chỗ ngồ i, đưa Menu cho khá ch chọ n mó n. Trong l c
khá ch chọ n mó n thì đứ ng tá ch khá ch, ch ý khô ng nhìn chằ m chằ m và o khá ch,
trá nh là m khá ch mấ t tự nhiên. Khi nhậ n thấ y Khá ch có dấ u hiệu đã chọ n mó n
xong thì bướ c đến lấ y order củ a khá ch bằ ng cá ch ghi và o phiếu order. Sau đó ,
lặ p lạ i nhữ ng mó n mà khá ch chọ n và nhâ n viên đi đến quầ y tiếp nhậ n Order.

- Phụ c vụ thứ c uố ng
- Giớ i thiệu thứ c uố ng, trình thự c đơn nướ c uố ng, thự c đơn rượ u nếu cầ n thiết
- Nhậ n yêu cầ u đặ t mó n từ khá ch
- Chuyển giao yêu cầ u đặ t mó n cho quầ y bar
- Mang thứ c uố ng từ quầ y bar lên phụ c vụ cho khá ch.

* Lưu ý:

Cá c mó n đi kèm thứ c uố ng chính như đườ ng, sữ a , nướ c cố t chanh , gừ ng , mậ t


ong phả i đầ y đủ trên khay khi phụ c vụ cho khá ch. Ly, tá ch phả i sạ ch sẽ, khô ng
có cặ n bá m, khô ng nứ t, mẻ. Tá ch luô n đượ c đặ t trên đĩa ló t và có thìa nhỏ
(teaspoon). Cá c thứ c uố ng cầ n ố ng hú t và câ y khuấ y phả i có đủ 2 vậ t nà y.
Phụ c vụ cá c thứ c uố ng đó ng lon, chai phả i mở nắ p rồ i ró t 1/3 nướ c trong lon
hoặ c chai cho khá ch.

Nếu khá ch có nhu cầ u sử dụ ng rượ u thì là m theo cá c bướ c Phụ c vụ rượ u như
bên dướ i.

Phục vụ rượu
- Quy trình phụ c vụ rượ u bao gồ m 4 bướ c: trình rượ u – khui rượ u – thử rượ u –
ró t rượ u. Trướ c khi phụ c vụ , nhâ n viên phả i chuẩ n bị đầ y đủ cá c dụ ng cụ gồ m:
đĩa ló t, khă n, ly rượ u, đồ khui rượ u, giỏ đự ng rượ u và xô đá ( nếu là rượ u vang
trắ ng)
28

- Trình rượ u
Khi nhâ n viên phụ c vụ mang rượ u ra thì trướ c hết phả i trình chai rượ u ra cho
khá ch kiểm tra xem có đ ng loạ i đã đượ c yêu cầ u trướ c đó hay khô ng? Đọ c lạ i
nhữ ng thô ng tin trên chai rượ u: tên rượ u, giố ng nho, nă m thu hoạ ch, vù ng sả n
xuấ t, giá tiền củ a chai rượ u Nếu khá ch đồ ng ý và xá c nhậ n đ ng chai rượ u
khá ch yêu cầ u thì tiến hà nh hỏ i khá ch để mở rượ u.

- Khui rượ u
Lú c nà y nhâ n viên phụ c vụ phả i trình diễn kỹ thuậ t khui rượ u trướ c mặ t khá ch,
đâ y là cơ hộ i để nhâ n viên thể hiện sự chuyên nghiệp, nếu giữ chai rượ u trong
tay quá lâ u thì nhiệt độ củ a bà n tay sẽ truyền qua chai rượ u có thể là m chai
rượ u mấ t đi sự thơm ngon.

- Thử rượ u
+ Nhâ n viên phụ c vụ cầ n phả i xá c đinh ai sẽ là ngườ i thử rượ u để đưa cho ngườ i
đó thử rượ u. Ngườ i thử rượ u sẽ là ngườ i gọ i và order rượ u( ngườ i chồ ng trong
gia đình, ngườ i gặ p đố i tá c, ) sai rồ i nhé

+ Ró t mộ t ít cho khá ch thử . Nếu khá ch khô ng đồ ng ý, thì cầ n phả i bá o cá o quả n


lý để kiểm tra lạ i chai rượ u và đổ i chai nếu rượ u hư , nhữ ng lý do khá c sẽ tuỳ
tình huố ng giả i quyết.

- Ró t rượ u
Khi ró t rượ u nhâ n viên luô n chú ý theo thứ tự phụ c vụ : nữ trướ c, vẫ n thiếu
nam sau, ngườ i thử rượ u sau cù ng và nhã n hiệu luô n hướ ng về phía khá ch. Đố i
vớ i rượ u vang đỏ khoả ng ¾ ly, rượ u vang trắ ng khoả ng ½ ly.

Phục vụ món ăn
- Nhâ n viên tớ i bếp đọ c số order và lấ y mó n ă n mà khá ch đã gọ i và mang lên
cho khá ch. Nhâ n viên chú ý phả i mang theo đồ ă n kèm, nướ c chấ m tuỳ và o
mó n mà khá ch gọ i lên cho khá ch. Khi mang thứ c ă n lên cho khá ch, nhâ n viên
cầ n đọ c rõ tên mó n ă n cho khá ch và ch c khá ch dù ng ngon miệng. Nếu khá ch có
thắ c mắ c về thà nh phầ n trong mó n ă n. Nhâ n viên nên trả lờ i khá ch mộ t cá ch
nhanh chó ng để phụ c vụ nhữ ng khá ch cò n lạ i. Khi phụ c vụ , nhâ n viên nhớ mang
theo khay phụ c vụ .
29

- Tiễn khá ch
+ Nếu trả tiền mặ t thì thu tiền củ a khá ch và mang đến cho Kế toá n.
+ Nếu thanh toá n bằ ng Thẻ ATM, thì mờ i Khá ch đến Quầ y Cashier để charge.

Qui định khi khách hàng ra về


- Lầ n lượ t dù ng khay dọ n vậ t dụ ng phụ c vụ thứ c uố ng trướ c, rồ i đến đĩa, chén,
đũ a Sau khi thu dọ n, mang và o cho bộ phậ n rử a chén. Đồ ă n thừ a phả i đượ c
đổ và o thù ng rá c dà nh riêng .

- Lau bà n sạ ch sẽ và thay khă n trả i bà n


- Nhâ n viên tạ p vụ lau dọ n dướ i sà n nhà ( nếu dơ)
- Chỉnh lạ i bà n ghế
- Set up lạ i cá c vậ t dụ ng trên bà n như cũ , chuẩ n bị đó n khá ch mớ i.
30

8. CHIẾN LƯỢC MARKETING


8.1 Các hình thức bán hàng
 Dịch vụ Dine-In (Đến Nhà Hà ng): Cung cấ p trả i nghiệm ẩ m thự c tạ i chỗ cho
khá ch hà ng.
 Chă m só c khá ch hà ng, tạ o khô ng gian thoả i má i và phụ c vụ chuyên
nghiệp.Dịch Vụ Mang Về (Takeaway):
 Cung cấ p menu chuyển giao cho khá ch hà ng muố n thưở ng thứ c thứ c ă n tạ i
nhà .Thú c đẩ y dịch vụ mang về thô ng qua ưu đã i và chấ t lượ ng đồ ă n.
 Giao Hà ng (Delivery): Hợ p tá c vớ i cá c dịch vụ giao hà ng nổ i tiếng để đưa thứ c
ă n trự c tiếp đến cử a nhà khá ch hà ng.Tă ng cườ ng chấ t lượ ng đó ng gó i để đả m
bả o thứ c ă n đến tay khá ch hà ng mộ t cá ch tố t nhấ t.
 Dịch Vụ Đặ t Bà n Trướ c: Cho phép khá ch hà ng đặ t bà n trướ c để đả m bả o chỗ
ngồ i và trả i nghiệm tố t nhấ t khi đến nhà hà ng.Chương Trình Thẻ Thà nh Viên
và Ưu Đã i Đặ c Biệt:
 Sự Kiện và Tiệc Tư Nhâ n: Tổ chứ c sự kiện đặ c biệt như tiệc cướ i, tiệc kỷ niệm
để thu hú t đá m đô ng và tă ng cườ ng doanh số bá n hà ng.
 Dịch Vụ Catering: Cung cấ p dịch vụ lưu độ ng hoặ c catering cho sự kiện và buổ i
tiệc.

Bảng chi phí bán hàng trên một số trang web

Chi phí 1 Chi phí 1 năm


1 tháng 6 tháng thá ng ( 6 thá ng )

Chiết khấ u :
25% giá bán 300 deal 1800 deal 135,000,000 810,000,000

Chi phí 1 năm


1 tuần 1 tháng ( 12 thá ng )

Địa điểm
ăn 5,000,000 10,000,000 360,000,000
uố ng

 **Hợ p tá c vớ i Cô ng ty: Shopee Food (Dịch vụ Giao đồ ă n củ a Shopee)


 Hotline: : 028 71096879
 Thô ng tin Website: Website Shopee Food: www.shopeefood.vn.
 Hiện nay, Shopee Food đang dẫ n đầ u thị trườ ng dịch vụ giao đồ ă n tạ i Việt
Nam, vớ i sự tham gia tích cự c củ a hà ng ngà n đố i tá c và đa dạ ng về loạ i hình
sả n phẩ m.
 Cô ng ty phụ trá ch :Cô ng Ty Cổ Phầ n Foody Lầ u G, Tò a nhà Jabes 1,số 244
31

đườ ng Cố ng Quỳnh, phườ ng Phạ m Ngũ Lã o, Quậ n 1, TPHCM


 Giấ y CN ĐKDN số : 0311828036 do Sở Kế hoạ ch và Đầ u tư TP.HCM cấ p ngà y
11/6/2012,sử a đổ i lầ n thứ 23, ngà y 10/12/2020
 Điều kiện hợ p tá c:
 Giấ y Phép Đă ng Ký Kinh Doanh (bả n gố c)
Giấ y ủ y quyền cho ngườ i đạ i diện ký thay (bả n gố c)
CMND/CCCD/Hộ chiếu ngườ i đạ i diện (bả n gố c)
Thự c đơn Quá n
 Thờ i Gian Giao Hà ng:
Shopee Food cam kết giao hà ng đú ng thờ i gian đã cam kết vớ i khá ch hà ng.
Thờ i gian giao hà ng có thể biến độ ng tù y thuộ c và o địa điểm và mứ c độ bậ n
rộ n.
 Bả o Quả n Thự c Phẩ m: Thự c phẩ m phả i đượ c bả o quả n và vậ n chuyển đả m
bả o an toà n thự c phẩ m và chấ t lượ ng.
 Đó ng Gó i An Toà n: Đả m bả o thự c phẩ m đượ c đó ng gó i an toà n để trá nh rò rỉ
và ô nhiễm.
 Nhâ n Viên Giao Hà ng: Nhâ n viên giao hà ng củ a Shopee Food đượ c đà o tạ o và
đá nh giá định kỳ để đả m bả o chấ t lượ ng dịch vụ .
 Kiểm Tra Trướ c Khi Nhậ n: Khá ch hà ng có quyền kiểm tra thự c phẩ m và đơn
hà ng trướ c khi nhậ n và thanh toá n.
Nguyên Tắc Thanh Toán:
 Thanh Toá n Trự c Tuyến: Shopee Food hỗ trợ nhiều phương thứ c thanh toá n
trự c tuyến, bao gồ m thẻ tín dụ ng, chuyển khoả n ngâ n hà ng, ví điện tử , và cá c
phương tiện thanh toá n khá c.
 Voucher và Ưu Đã i: Ngườ i dù ng có thể sử dụ ng voucher và ưu đã i khá c để
giả m giá hoặ c nhậ n quà tặ ng khi thanh toá n.
 Chính Sá ch Hoà n Tiền: Shopee Food có chính sá ch hoà n tiền trong trườ ng hợ p
sả n phẩ m khô ng đạ t chấ t lượ ng hoặ c có vấ n đề về giao hà ng.
 Bả o Mậ t Thanh Toá n: Đả m bả o tính an toà n củ a thô ng tin thanh toá n và dữ
liệu cá nhâ n củ a khá ch hà ng.
 Chấ p Nhậ n Tiền Mặ t (nếu có ): Mộ t số địa điểm có thể hỗ trợ thanh toá n bằ ng
tiền mặ t khi nhậ n hà ng.
*Quảng cáo trên các facebook , foody , địa điểm ăn uống.
- Hiện nay phương thứ c quả ng trên facebook và cá c kênh nổ i tiếng về đá nh
giá chấ t lượ ng cá c mó n ngon tạ i cá c nhà hà ng như Foody hay địa điểm ă n
uố ng đang đượ c rấ t nhiều sự quan tâ m củ a khá ch hà ng . Vì thế nhà hà ng
RẰ M chọ n địa điểm ă n uố ng là kênh để quả ng cá o cho nhà hà ng khi nhữ ng
bướ c đầ u đi và o hoạ t độ ng. Chi phí quả ng cá o đượ c tính như sau :
32

- Nhà hà ng Chaudevoée quyết định đầ u tư và o chiến dịch quả ng cá o hiển thị


banner ưu tiên trên trang chủ củ a Địa Điểm Ă n Uố ng vớ i chi phí là
5,000,000/tuầ n. Chiến dịch nà y sẽ đượ c duy trì liên tụ c trong 6 thá ng đầ u tiên,
nhằ m tố i ưu hó a sự hiện diện và tă ng cườ ng uy tín củ a nhà hà ng.
- Để là m cho chiến dịch quả ng cá o trở nên đặ c sắ c hơn, Địa Điểm Ă n Uố ng sẽ
viết bà i đá nh giá chấ t lượ ng về nhà hà ng Chaudevoée vớ i mứ c chi phí là
10,000,000đ. Bà i viết đá nh giá nà y khô ng chỉ cung cấ p thô ng tin châ n thự c và
đá ng tin cậ y mà cò n đả m bả o tă ng cườ ng hình ả nh tích cự c về nhà hà ng, giú p
thu hú t sự chú ý và tin tưở ng từ phía khá ch hà ng trướ c khi họ quyết định đến
thưở ng thứ c.
33

 Mụ c Tiêu Quả ng Cá o:
- Đưa ra đá nh giá tích cự c từ khá ch hà ng về khô ng gian và chấ t lượ ng thự c
phẩ m.
Tă ng lượ ng ngườ i theo dõ i và đá nh giá tích cự c trên cá c trang đá nh giá ă n
uố ng.
 Nộ i Dung Quả ng Cá o:
- Khuyến khích khá ch hà ng đă ng đá nh giá về trả i nghiệm ẩ m thự c tạ i nhà
hà ng.
Tạ o ả nh chấ t lượ ng về thự c đơn và khô ng gian để thu hú t sự chú ý.
 Chiến Dịch Quả ng Cá o:
- Hợ p tá c vớ i Foody để thự c hiện cá c chiến dịch quả ng cá o đặ c biệt hoặ c sự
kiện.
Tạ o ưu đã i đặ c biệt cho ngườ i đá nh giá tích cự c trên trang đá nh giá .
 Ngâ n Sá ch:
- Xá c định ngâ n sá ch cho chiến dịch quả ng cá o trên Foody và Địa Điểm Ă n
Uố ng để duy trì và tă ng cườ ng sự hiện diện.
34

 Mụ c Tiêu Quả ng Cá o:
- Tă ng lượ ng ngườ i thích trang Facebook củ a nhà hà ng.
- Tă ng tương tá c vớ i bà i đă ng và hình ả nh về cá c mó n ă n châ u  u độ c đá o.
 Nộ i Dung Quả ng Cá o:
- Sử dụ ng hình ả nh chấ t lượ ng cao về khô ng gian nhà hà ng và cá c mó n ă n đặ c
sắ c.
- Kêu gọ i hà nh độ ng: thích trang, chia sẻ bà i đă ng, và đặ t bà n trướ c.
- Chiến Dịch Quả ng Cá o:
+ Thự c hiện chiến dịch quả ng cá o tă ng tương tá c vớ i mụ c tiêu đố i tượ ng khá ch
hà ng châ u  u và ngườ i yêu ẩ m thự c độ c đá o.
+ Sử dụ ng quả ng cá o đa dạ ng, bao gồ m cả video giớ i thiệu và ả nh chụ p thự c tế
tạ i nhà hà ng.
 Ngâ n Sá ch:
- Dà nh mộ t ngâ n sá ch hợ p lý hà ng thá ng để duy trì và tă ng cườ ng chiến dịch
quả ng cá o trên Facebook.
- Tố i ưu hó a chiến dịch dự a trên dữ liệu hiệu suấ t.Nền nhà hà ng chaudevoée
thườ ng sẽ đă ng 2/ tuầ n gó i loạ i 1 dướ i 10
- Leadup.vn : Chủ quả n: Cô ng ty Cổ phầ n Magenweb Việt Nam - Giấ y phép
đă ng ký kinh doanh số 0106119703 - Tạ i Sở Kế hoạ ch và Đầ u tư Hà Nộ i.
- Địa chỉ: Tò a nhà Ladeco, tầ ng 12A, số 266 Độ i Cấ n, phườ ng Liễu Giai, quậ n Ba
Đình, thà nh phố Hà Nộ i
35

*Quảng Cáo Trên các màn hình lcd, frame trong trung tâm thương mại
- Ngoà i ra, Chaudevoée cũ ng chọ n quả ng cá o thô ng qua mà n hình LCD và
khung tạ i cá c trung tâ m thương mạ i trong khu vự c củ a Quậ n 4, Quậ n 1, Quậ n
7, Quậ n 2,... Điều nà y giú p khá ch hà ng nhậ n đượ c thô ng tin đầ u tiên về nhà
hà ng và đồ ng thờ i thưở ng thứ c cá c chương trình khuyến mã i đặ c biệt. Đâ y là
cá ch hiệu quả để tạ o sự chú ý và tă ng cườ ng quả ng bá đố i vớ i cộ ng đồ ng địa
phương.
- Chaudevoée chọ n sử dụ ng mà n hình LCD và khung để quả ng cá o tạ i cá c trung
tâ m thương mạ i và trong khu vự c sả nh chờ thang má y. Phương thứ c nà y
khô ng chỉ chi phí rẻ mà cò n có đặ c điểm là hoạ t độ ng trong mộ t tuầ n vớ i gó i
quả ng cá o mặ c định. Bá o giá cho dịch vụ nà y phụ thuộ c và o địa điểm triển khai
và thườ ng dao độ ng từ 30 – 40 triệu/tuầ n.

Quảng Cáo Trên các màn hình lcd, frame trong 30,000,000
trung tâm thương mại -
40,000,000
36

8.2 Các chương trình khuyến mãi

1. Giao hà ng và Dịch vụ Takeaway:


Mở rộ ng dịch vụ giao hà ng và takeaway để đá p ứ ng nhu cầ u ngà y cà ng tă ng về
ẩ m thự c tạ i nhà .Tạ o ưu đã i đặ c biệt cho đơn hà ng online hoặ c thô ng qua ứ ng
dụ ng giao hà ng.
2. Thự c Đơn Đặ c Biệt Cho Ngà y Lễ và Dịp Đặ c Biệt:
Thiết kế cá c thự c đơn đặ c biệt cho cá c dịp lễ và sự kiện đặ c biệt, như Tết,
Valentine, Halloween, hay kỷ niệm ngà y khai trương.Tă ng giá trị cho khá ch
hà ng vớ i cá c gó i ưu đã i và phầ n quà thú vị.
3. Chương Trình Điểm Thưở ng và Thẻ Thà nh Viên:
Tạ o chương trình tích điểm cho khá ch hà ng thườ ng xuyên và thẻ thà nh viên
vớ i cá c ưu đã i đặ c biệt.Kích thích khá ch hà ng quay lạ i nhà hà ng để tích điểm
và đổ i thưở ng.
4. Streaming Cá c Sự Kiện Trự c Tiếp và Cooking Classes:
Tổ chứ c cá c sự kiện trự c tiếp trên mạ ng xã hộ i, chẳ ng hạ n như cooking classes
hoặ c buổ i nấ u ă n trự c tiếp.
Tạ o trả i nghiệm tương tá c và giao lưu vớ i khá ch hà ng qua cá c nền tả ng trự c
tuyến.
5. Tri â n khá ch hạ ng vip :
Tổ chứ c cá c sự kiện và ưu đã i đặ c biệt trong thá ng kỷ niệm khá ch hà ng củ a
nhà hà ng.Cung cấ p giả m giá hoặ c phầ n quà đặ c biệt cho khá ch hà ng đến trong
khoả ng thờ i gian nà y.
6. Dù ng thử mó n ă n mớ i :
Tặ ng mó n mớ i để khá ch hà ng trả i nghiệm trướ c khi bá n ra .
7. Mã Giả m Giá và Giả m Giá Up To:
Cung cấ p mã giả m giá để khuyến khích mua sắ m trong chương trình khuyến
mã i.Á p dụ ng giả m giá up to cho cá c sả n phẩ m, tạ o cơ hộ i cho khá ch hà ng lự a
chọ n.
8. Mua 1 Tặ ng 1 và Giả m Giá :
Á p dụ ng chương trình khi khá ch hà ng ă n ở nhà hà ng ở nhữ ng khung h nhấ t
định sẽ đượ c tặ ng 1 ă n nhẹ hoặ c giả m giá cho sả n phẩ m trong chương trình
khuyến mã i.
9. Quả ng cá o trên cá c mạ ng xã hộ i hay cá c wed tìm kiếm : có thể ví dụ như
facebook ,instagram booking ,....cậ p nhậ t và cung cấ p cá c chương trình ưu đã
củ a nhà hà ng.
10. Chương Trình Quà Tặ ng và Voucher:Phá t hà nh voucher giả m giá hoặ c
quà tặ ng để khuyến khích khá ch hà ng quay lạ i.
37

Ưu đãi kết hợp với ngân hàng


11. Ưu Đã i Thẻ Tín Dụ ng:
- Hợ p tá c vớ i cá c ngâ n hà ng để tạ o ra ưu đã i đặ c biệt cho khá ch hà ng sử dụ ng
thẻ tín dụ ng củ a ngâ n hà ng khi thanh toá n tạ i nhà hà ng.
Ví dụ : Giả m giá hoặ c cashback cho cá c giao dịch thanh toá n bằ ng thẻ tín dụ ng
củ a ngâ n hà ng.
12. Chương Trình Cashback hoặ c Điểm Thưở ng:
- Tạ o chương trình cashback hoặ c tích điểm đặ c biệt cho khá ch hà ng sử dụ ng
thẻ tín dụ ng củ a ngâ n hà ng khi thanh toá n tạ i nhà hà ng.Khá ch hà ng có thể tích
lũ y điểm hoặ c nhậ n lạ i mộ t phầ n tiền mặ t sau mỗ i giao dịch.
13. Chiết Khấ u Đặ c Biệt Cho Thẻ Debit:
- Tạ o chiến dịch quả ng cá o đặ c biệt cho khá ch hà ng sử dụ ng thẻ debit củ a
ngâ n hà ng khi đến nhà hà ng.
- Chiết khấ u hoặ c ưu đã i đặ c biệt có thể đượ c á p dụ ng cho cá c giao dịch thanh
toá n bằ ng thẻ debit.
14. Sự Kiện Liên Kết vớ i Ngâ n Hà ng:
- Tổ chứ c sự kiện hoặ c chương trình ưu đã i đặ c biệt kết hợ p vớ i cá c chi nhá nh
ngâ n hà ng địa phương.
- Cung cấ p ưu đã i cho nhữ ng khá ch hà ng đến từ cá c chi nhá nh cụ thể củ a ngâ n
hà ng
38

You might also like