Professional Documents
Culture Documents
Ý TƯỞNG:
Ý tương chính của dư án về quán ăn là cung cấp các món ăn mơi,giá
cả tương đối re,có phuc vụ các trò chơi tâp thể vui nhộn vơi hoc sinh,sinh
viên hiện đang học tập tai địa ban huyên Thach Thât. Phân lơn hoc sinh câp
3, cấp 2, cao đẳng đươc hỏi đêu ung hộ ý tương do nó mang lại môt nơi tụ
họp bạn bè trong các dịp sinh nhât, liên hoan hay ngay nghỉ,hay nó mang lai
một không khí riêng lang man,riêng tư cho cac đôi ban tre.
Mô hình quán ăn đươc nhân rông phục vụ cho số lương ngày cang
đông đảo học sinh, sinh viên nói riêng và giơi trẻ noi chung.Nó cung là môt
sư thúc đẩy cho môt hình thưc kinh doanh mơi tâp trung vao giơi trẻ -
nguồn thưc khach chiêm số lương không nho.
KÊ HOẠCH KINH DOANH
Mục luc.
I -TÓM TẮT TỔNG QUÁT ……………………………………………
……………………………………………………………Trang 5…….
II- SẢN PHẨM DỊCH VỤ ……………………………………………..
……………………………………………………………Trang7……..
III- PHÂN TÍCH THỊ TRƯƠNG ………………………………………
……………………………………………………………Trang 10……
IV- KẾ HOẠCH MARKETING ……………………………………….
……………………………………………………………Trang 13……
V- PHÂN TÍCH CẠNH TRANH ………………………………………
……………………………………………………………Trang 12……
VI- KẾ HOẠCH NHÂN SƯ …………………………………………..
……………………………………………………………Trang 14……
VII-DƯ BÁO TÀI CHÍNH ……………………………………………..
……………………………………………………………Trang 15……
VIII -DƯ BÁO DOANH THU ……………………….…………………
……………………………………………………………Trang 22……
IX-ĐÁNH GIÁ DƯ ÁN ………………………………………………...
……………………………………………………………Trang 24……
X-KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG …………………………………………
……………………………………………………………Trang 27……
XI-Ý NGHĨA KINH TẾ – XÃ HỘI & KẾT LUẬN ……………………
……………………………………………………………Trang26…….
I-T T T G QUAT́
O Ă Ô
M T N
Giơi thiệu.
Quán ăn chuyên phục vụ giơi trẻ là một cơ sơ phục vụ thưc khách
phần lơn là giơi trẻ.Quán ăn sẽ đươc mơ tại một địa điểm,vị trí thuận
lơi,có thể thu hút đươc giơi trẻ ơ huyện Thạch Thất.
Để thành lập quán ăn cần có số vốn tối thiểu ươc tính là 405,3 triệu
VNĐ vơi các chi phí đươc tính ơ mưc thấp nhất để duy trì sư hoạt động
hiệu quả.Thơi gian hoàn vốn nhanh và mô hình có thể mơ rộng trong
tương lai.
2.Giá cả
Giá cả các mon ăn đươc phuc vụ trong quan ăn phụ thuôc vao nguyên
vật liệu sử dung trong quá trình chế biên.Tuy nhiên măt băng giá trung bình
là không cao quá so vơi các quán ăn khac.
Thương hiệu:
Thương hiệu cua nhà hang đươc xây dưng dưa trên điêm khac biêt cua
nhà hang so vơi các cơ sơ kinh doanh khác cung lĩnh vưc.
Ý nghĩa của thương hiệu :Quán ăn Gió mang đên cho khach hang môt
sư mơi lạ trong phong cach âm thưc hương tơi giơi tre.
Gió phá cach,gió tinh nghịch và gió dịu dang thể hiên trong mỗi mon ăn
đồ uông khach hang yêu câu.
Gió cung thể hiên tôc độ phuc vụ của nhân viên cua nhà hang là vô
cung nhanh nhen.
Gió mang đên cho khach hang sư thoai mai tư khi đăt chân vao nhà
hang.
Như vậy, thương hiệu đã khăng định mục tiêu hoat đông của nhà
hang,sư mơi lạ trong mon ăn cung như trong phong cach phuc vụ của nhà
hang làm cho khach hang nhơ mai không quên quay lai.
Dư báo tài chính nay đươc lập ra như môt dư toan nhăm ươc tính số
tiền cần đâu tư để đưa dư án vao hoat đông.
Chi phí tu sưa và trang trí nhà hang, thiết kế nội thất.
Là khoản chi đươc sử dung để tu sửa lại cơ sơ đã thuê, lăp đăt hệ
thông đèn chiếu sang, ôn định hệ thông cấp thoat nươc và hệ thông nhà vệ
sinh.Trang trí nhà hang băng các hình ve, tranh anh.
Chi phí thiết kế nôi thât trong nhà hang
Là khoản chi phí để mua săm các thiêt bị nôi thât trong nhà hang
như ốp gỗ sàn trong 3 phong ăn, bàn ăn khach hang = 6 bàn * 3 phong.
Nội thất bên ngoài gồm quây tính tiên, ban ghế quan ly, kế toan.
Tổng chi phí: 120.000.000 VNĐ
Đơ Số Đơn Thành
Stt Tên thiết bị Xuất sư
n vị lương giá tiền
A Thiết bị chế biến
Lò nương+vi sóng đa năng
1 Cái 1 Malayxia 6.7 6.7
MALLOCA
Máy hút mùi Napoliz NA
2 Cái 1 Italy 2.3 2.3
702BL
Việt
3 Máy xay sinh tố cái 1 0.9 0.9
Nam
4 Tủ đông SANYO cái 1 Nhật 4.5 4.5
5 Tủ lạnh SANYO cái 1 Nhật 6.5 6.5
6 Bếp gas đôi cái 1 Nhật 2.5 2.5
Hàn
7 Bộ nồi hấp bộ 1 4.1 4.1
Quốc
Việt
8 Bát đũa, thìa, dĩa, cốc… Bộ 1 8 8
Nam
Việt
9 Bếp lẩu nương cái 4 0.25 1
Nam
10 Dụng cụ làm bếp Bộ 1 Hàn 8.8 8.8
Quốc
B Thiết bị văn phòng
Việt
1 Máy vi tính Bộ 1 5 5
Nam
Việt
2 Máy điện thoại Cái 1 0.3 0.3
Nam
3 Loa Sony Bộ 3 Nhật 0.4 1.2
4 Máy điều hòa Cái 2 Nhật 5.15 10.3
C Thiết bị khác
Việt
1 Máy phát điện Cái 1 7.9 7.9
Nam
Tổng 70
Năm
Stt 7 8 9 10 11 12
Chỉ tiêu
1 Biến phí 483.3 483.3 483.3 483.3 483.3 483.3
Chi phí thuê mặt
2 78 78 78 78 84 84
bằng
3 Chi phí khấu hao 0 0 0 0 0 0
Năm
Stt Chỉ tiêu
7 8 9 10 11 12
1 Sinh hoạt phí 29.7 29.7 29.7 29.7 29.7 29.7
2 Lương 201.6 201.6 201.6 201.6 201.6 201.6
3 Nguyên vật liệu 252 252 252 252 252 252
Tổng 483.3 483.3 483.3 483.3 483.3 483.3
VIII - DỰ
BÁO DOANH THU VÀ ĐIỂM HÒA
VỐN
1. Dư báo
giá
Trung bình mỗi thưc khách vào quán sẽ chi trả 35.000 VNĐ.Giá trên là
giá dành cho thưc khách ,phù hơp vơi sưc mua của khách hàng mục
tiêu.Vơi giá thành như trên,một khách hàng thân quen của quán ăn có thể
có sưc mua trung bình 3 lần/tháng .
2. Dư báo doanh số
Trên mặt bằng mỗi phòng 35m2 bố trí 6 bàn ăn mỗi bàn có sưc chưa
là 4 thưc khách.Sưc chưa tối đa của quán ăn là 96 thưc khách/lươt ,vậy
mưc phục vụ tối đa của quán ăn là 192 lươt thưc khách /ngày.
Dư báo công suất hoạt động trung bình trong 1 năm đầu của Quán ăn là
25% ,tưc là mỗi ngày Quán ăn sẽ phục vụ đươc 50 thưc khách tương
đương vơi 50 suất ăn/ngày.
Ươc tính số ngày hoạt động của quán ăn là 250 ngày.
3.Dư báo doanh thu
Doanh thu của Quán ăn đươc dư báo dưa trên dư báo về giá và doanh
số.
IX-ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Bảng 4: Bảng tính lơi nhuận ròng của dư án
Đvi: tr đ
ST Năm
1 2 3 4 5 6
T Chỉ tiêu
943. 943.2 943.2
1 698.25 967.8 1370.25
Doanh thu 25 5 5
548.
2 512.1 548.9 548.9 548.9 576.9
Tổng chi phí 9
394. 394.3 394.3
3 186.15 418.9 793.35
Lơi nhuận trươc thuế 35 5 5
Số thuế thu nhập doanh 46.537 98.5 98.58 98.58 198.337
4 104.7
nghiệp(25%) 5 88 75 75 5
Lơi nhuận sau thuế (lơi nhuận 139.61 295. 295.7 295.7 595.012
5 314.1
ròng hàng năm) 25 76 63 63 5
139.61 435. 731.1 1026. 1796.43
6 1341
Thu nhập sau thuế cộng dồn 25 38 38 9 75
S
t Năm
t Chỉ tiêu 7 8 9 10 11 12
1370.2 1370.2 1370.2 1370.2 1370.2 1370.2
1
Doanh thu 5 5 5 5 5 5
2 Tổng chi phí 609.3 609.3 609.3 609.3 615.3 615.3
3 Lơi nhuận trươc thuế 760.95 760.95 760.95 760.95 754.95 754.95
Số thuế thu nhập doanh 190.23 190.23 190.23 190.23 188.73 188.73
4
nghiệp(25%) 75 75 75 75 75 75
Lơi nhuận sau thuế (lơi nhuận 570.71 570.71 570.71 570.71 566.21 566.21
5
ròng hàng năm) 25 25 25 25 25 25
2053.0 2327.9 2602.9 2877.8 2849.0 2844.5
6
Thu nhập sau thuế cộng dồn 13 63 13 63 63 63
Bảng 5:
Số Năm
TT Chỉ tiêu
0 1 2 3 4 5 6
1 Lơi nhuận sau
thuế 0 139.6125 295.7625 295.7625 295.7625 295.7625 595.0125
A 2 Khấu hao 0 44 44 44 44 44 0
- 3 Thu hồi vốn lưu
T động 0 0 0 0 0 0 0
H 4 Thu thanh lý 0 0 0 0 0 0 0
U 5 Dòng tiền vào 0 183.6125 339.7625 339.7625 339.7625 339.7625 595.0125
B 1 Đầu tư ban đầu 315 0 0 0 0 0 0
- 2 Vốn LĐ ban đầu 342.1 0 0 0 0 0 0
C 3 Bổ xung vốn lưu
H động 0 36.8 0 0 0 0 72
I 4 Dòng tiền ra 657.1 36.8 0 0 0 0 72
1 A-B -657.1 146.8125 339.7625 339.7625 339.7625 339.7625 523.0125
2 Hệ số chiết khấu 1 0.893 0.797 0.712 0.637 0.567 0.5066
3 (Thu- chi)*1/
(1+0.12)t -657.1 131.1035625 270.7907125 241.9109 216.4287125 192.6453375 264.9581325
4 Lũy kế -657.1 -525.9964375 -255.205725 -13.294825 203.1338875 395.7792250 525.9964375
Số Năm
TT Chỉ tiêu
7 8 9 10 11 12
1 Lơi nhuận sau thuế
570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 566.2125
A 2 Khấu hao 0 0 0 0 0 0
- 3 Thu hồi vốn lưu
T động 0 0 0 0 0 378.9
H 4 Thu thanh lý 0 0 0 0 0 30
U 5 Dòng tiền vào 570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 975.1125
1 Đầu tư ban đầu 0 0 0 0 0 0
B
- 2 Vốn LĐ ban đầu 0 0 0 0 0 0
C 3 Bổ xung vốn lưu
H động 0 0 0 0 0 0
I 4 Dòng tiền ra 0 0 0 0 0 0
1 A-B 570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 975.1125
2 Hệ số chiết khấu 0.452 0.404 0.361 0.322 0.287 0.2567
3 (Thu- chi)*1/
(1+0.12)t 257.96205 230.56785 206.0272125 183.769425 162.502988 250.3113788
Lũy kế
918.6994075 1149.267258 1355.29447 1539.063895 1701.56688 1951.878261
CÁC CHỈ TIỂU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ, XÃ HỘI DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
Hiệu quả kinh tế
- NPV của dư án= 1,951,878,261 VNĐ >0
Dư án có lãi
- IRR= 30% >12%
Lơi nhuận thu đươc tư đầu tư dư án có lơi hơn so vơi việc gửi ngân hàng.
X- KÊ HOẠCH HANH̀ ĐÔNG̣
Để đưa dư án vào hoạt đông trên thưc tế, cần phai có kế hoach hanh đông rõ
rang và hoàn chỉnh.Kế hoach hanh đông của dư án “Quan ăn Gio” bao gôm
các bươc :
-Xây dưng thưc đơn cho quan ăn.
-Xây dưng giá thanh và giá ban san phâm dư kiên.
-Liên hệ và ký hơp đông vơi các nguôn cung cấp nguyên vât liêu.
-Tổ chưc thiết kê, trang trí nhà hang.
-Tuyển chọn nhân viên phuc vụ ban, kế toan.
-Tuyển chọn đầu bếp và phụ bêp.
-Đào tạo nhân viên: thông nhât phong cach phuc vụ của nhà hang, các tiêu
quán ăn đặt ra.
-Tổ chưc quang cáo trên các phương tiện và xây dưng hình anh.
-Khai trương nhà hang.
XI- Ý NGHĨA KINH TẾ – XÃ HỘI ĐỐI VỚI DỰ ÁN
1. Ý nghĩa kinh tế.
Dư án tạo ra lơi nhuận tư nguồn vốn nhàn rỗi của chủ đầu tư.
2. Ý nghĩa xã hội.
Quán ăn đi vào hoạt động đã góp phần tạo ra công ăn việc làm thương
xuyên, ổn định cho 10 ngươi.
Quán ăn cũng tạo cho giơi trẻ nói chung và học sinh, sinh viên Thạch Thất
nói riêng một môi trương giải trí, thư giãn lành mạnh.Qua đó các bạn có
thể học tập tốt hơn.
KẾT LUẬN
Ý tương của dư án xuất phát tư những nhu cầu thiêt thưc, đươc kêt hơp
vơi tiến trình thu thâp thông tin, lâp ban dư an chi tiêt.Do đó