You are on page 1of 4

BT 24.

5:
Điều chỉnh số dư đầu năm N (đầu năm N = cuối năm N-1)
Chi phí này đưa vào chỉ tiêu "Chi phí khác" nên không ảnh hưởng tới "Chi phí thuế hiện hành"
Số dư Nợ đầu năm TK 141 giảm 50tr
Số dư Có đầu năm TK 421 giảm 50tr

Khi lập BCTC năm N, doanh nghiệp phải điều chỉnh lại số liệu cột so sánh ở năm N-1 các chỉ tiêu:

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG


ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí khác Tăng 50
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Giảm 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế Giảm 50

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N-1
I. Tài sản
Các khoản tương đương tiền Giảm 50
II. Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
III. Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Giảm 50
Chi phí thuế hiện hành"

ánh ở năm N-1 các chỉ tiêu:


BT 24.6 (Thay đổi chính sách kế toán)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
ĐVT:

Chỉ tiêu Năm N-1 Điều chỉnh năm N-1 Năm N-2

Doanh thu bán hàng & CCDV 280 320


Giá vốn hàng bán 180 200 (Tăng 20) 190
CP hoạt động (CPBH & QLDN) 40 50
Tổng LNKT trước thuế 60 40 (Giảm 20) 80

CP thuế TNDN hiện hành 13,2 9,2 [Giảm 4 (20x20%)] 17,6


LNKT sau thuế 46.8 30,8 (Giảm 16) 62,4

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


ĐVT:

Chỉ tiêu 31/12/N-1 Điều chỉnh năm N-1 31/12/N-2


I. Tài sản
Hàng tồn kho 150 107 [Giảm 43 (20+23)] 190
II. Nợ phải trả
19,4 [Giảm 8,6
Thuế và các khoản phải nộp NN 28 32
(43x20%)
III. Vốn chủ sở hữu
LNST chưa PP 40 5,6 (Giảm 34,4) 50
ĐVT: triệu đồng

Điều chỉnh năm N-2

213 (Tăng 23)

80-23 = 57 (Giảm 23)


27,4 [Giảm 4,6
(23x20%)]
44 (Giảm 18,4)

ĐVT: triệu đồng

Điều chỉnh năm N-2

167 (Giảm 23)

27,4 (Giảm 4,6)

35,2 (Giảm 18,4)

You might also like