You are on page 1of 10

Mã Loại Số Đơn

STT Hãng SX Nước SX Thuế


hàng xe lượng giá
1 HON-VN4 50
2 HON-NB9 80
3 TOT-NB9 40
4 HON-NB4 30
5 TOT-VN9 50
6 HON-NB4 20
7 TOT-VN9 60
8 TOT-VN4 50

Bảng tiêu chuẩn 1 Bảng tiêu chuẩn 2


Mã hàng HON TOT Mã hàng Nước SX
Hãng SX Honda Toyota VN Việt Nam
Giá 4 chỗ 350 400 NB Nhật Bản
Giá 9 chỗ 450 500

1. Dựa vào 3 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng tiêu chuẩn 1, điền cột Hãng SX
2. Dựa vào 2 ký tự thứ 5 và 6 của Mã hàng và Bảng tiêu chuẩn 2, điền cột Nước SX
3. Điền cột Loại xe, căn cứ vào ký tự cuối của Mã hàng
(Nếu ký tự cuối là 4 thì điền 4 chỗ; nếu ký tự cuối là 9 thì điền 9 chỗ)

4. Điền cột Đơn giá (Dựa vào Hãng SX và bảng tiêu chuẩn 1)
(Trong đó Đơn giá 4 chỗ nếu Loại hàng là 4 chỗ; Đơn giá 9 chỗ nếu Loại hàng là 9 chỗ)

5. Điền cột Thuế và tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế
(Nếu Nước SX là Việt Nam thì không mất thuế, còn lại Thuế = 20% * Số lượng * Đơn giá)

6. Dùng hàm để trả kết quả về các bảng sau:


Bảng tổng hợp Xe Việt Nam sản xuất
Tên hãng Số lượng Thành tiền Tên hãng Thành tiền
Honda Honda
Toyota Toyota

7. Sắp xếp Hãng SX theo ABC; Số lượng giảm dần

8. Lập biểu đồ so sánh Thành tiền giữa các hãng HONDA và TOYOTA (dựa vào Bảng tổng hợp)

9. Trình bày bảng tính theo mẫu

Chú ý: Sinh viên nộp lại đề khi hết giờ, không viết vẽ vào đề
Thành tiền
(nghìn USD)

(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)

(1 điểm)

(1 điểm)

(2 điểm)

(1 điểm)

(1 điểm)

(1 điểm)
STT Mã hàng Tên hàng Quốc gia Số lượng Loại đại lý Đơn giá Thành tiền

1 1TL-NB 30 ? ? ?
2 2BL-TL 40
3 1QĐ-VN 35
4 1TL-TQ 60
5 2BL-NB 45
6 1TL-TQ 75
7 1QĐ-NB 10
8 2TL-NB 20
9 1QĐ-VN 48
10 2QĐ-VN 55

Bảng 1 Bảng 2 (Đơn vị tính: 1000VNĐ)


Mã QG Tên QG Mã hàng BL QĐ TL
VN Việt Nam Tên hàng Bàn là Quạt điện Tủ lạnh
NB Nhật Bản Đơn giá 1 3000 800 40000
TL Thái Lan Đơn giá 2 2500 600 35000
TQ Trung Quốc
Yêu cầu:

1. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tên hàng dựa vào 2 ký tự thứ 2,3 của Mã hàng, tìm trong Bảng 2
2. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Quốc gia, dựa vào ký tự thứ 2 ký tự cuối của Mã hàng, tìm trong Bảng 1
3. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đại lý dựa vào ký tự đầu tiên của mã hàng biết ký tự đầu tiên của mã hàng
là 1thì là đại lý cấp 1, nếu ký tự đầu tiên của mã hàng là 2 thì là đại lý cấp 2
4. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đơn giá biết Đại lý cấp 1 là đơn giá 1, đơn giá 2 là Đại lý cấp 2. Trong đó
chiết khấu 5% đơn giá đối với đại lý cấp 2.
5. (1đ) Tính: Thành tiền biết: Thành tiền = Đơn giá x Số lượng
6. (2đ) Dùng hàm điền kết quả vào bảng Thống kê sau:
Tên hàng Số lần bán Tổng tiền
Bàn là ? ?
Quạt điện
Tủ lạnh
Bảng 3
7. (1đ) Sắp xếp Tên hàng theo ABC,nếu Tên hàng trùng nhau thì sắp xếp Số lượng giảm dần
8. (1đ) Dùng kết quả ở Bảng 3, lập biểu đồ so sánh tỷ lệ Số lần bán theo Tên hàng
9. (1đ) Định dạng bảng tính theo mẫu
Thành tiền

Bảng 2
m trong Bảng 1
iên của mã hàng

cấp 2. Trong đó
Thành
STT Mã hàng Tên hàng Quốc gia Số lượng Đơn giá Giảm giá Phải trả
tiền
1 1VT ? ? 25 ? ? ? ?
2 2MN 20
3 2UN 60
4 2VT 10
5 1UC 50
6 2VT 15
7 2UC 70
8 2MT 40
9 1VC 16
10 1UN 35

Bảng 1 Bảng 2 (Đơn vị tính: 1000đ)

Mã QG Tên QG Mã hàng C N T

U Úc Tên hàng Cam Nho Táo


V Việt Nam Đơn giá 1 100 280 150
M Mỹ Đơn giá 2 80 250 120

Yêu cầu:
1. (1đ) Điền dữ liệu vào cột Tên hàng dựa vào Bảng 2
2. (1đ) Điền dữ liệu vào cột Quốc gia, dựa vào Bảng 1
3. (1đ) Điền dữ liệu vào cột Đơn giá. Trong đó, Đơn giá 1 nếu ký tự đầu của Mã hàng là 1, Đơn giá 2
nếu ký tự đầu của Mã hàng là 2.
4. (1đ)Tính Giảm: - Nếu số lượng > 50 và có xuất xứ là Úc thì được giảm 10% của thành tiền, còn lại không giảm.
5. (1đ) Tính: Thành tiền và Phải trả:
Biết: Thành tiền = Đơn giá x Số lượng ; Phải trả = Thành tiền - Giảm
6. (2đ) Dùng hàm điền kết quả vào bảng Thống kê sau:
Tên hàng Số lần Tổng tiền Việt Nam

Cam ? ? Tên hàng Số lần Phải trả


Nho Cam ? ?
Táo Táo
Bảng 3 Bảng 4
7. (1đ) Sắp xếp Tên hàng theo ABC,nếu Tên hàng trùng nhau thì sắp xếp Số lượng giảm dần
8. (1đ) Dùng kết quả ở Bảng 3, lập biểu đồ so sánh tỷ lệ Tổng tiền theo Tên hàng
9. (1đ) Định dạng bảng tính theo mẫu
m.
STT Mã khách Quốc tịch Tên khác sạn Số ngày ở Loại phòng Đơn giá Thành tiền

1 P1G ? ? 5 ? ? ?
2 P2C 10
3 Đ1Đ 6
4 Đ2G 7
5 Đ1G 3
6 A2C 15
7 A1Đ 4
8 P2G 7
9 P2C 20
10 A2Đ 30

Bảng 1 Bảng 2 (Đơn vị tính: USD)


Mã khách Quốc tịch Mã khách G C Đ

A Anh Tên khách sạn Grand Plaza Golden Charm Công đoàn

P Pháp Đơn giá 1 80 50 45

Đ Đức Đơn giá 2 75 40 35

Yêu cầu:
1. Điền dữ liệu vào cột Quốc tịch, dựa vào kí tự đầu của Mã khách, dò trong Bảng 1
2. Điền dữ liệu vào cột Tên khách sạn, dựa vào ký tự cuối của Mã khách, dò trong Bảng 2
3. Điền dữ liệu vào cột Loại phòng biết kí tự thứ 2 của Mã khách là: 1 thì điền là Loại 1, 2 thì điền là Loại 2
4. Điền dữ liệu vào cột Đơn giá. Trong đó Loại phòng là Loại 1 thì lấy Đơn giá 1, Loại phòng là Loại 2 thì lấy Đơn giá 2
5. Tính Thành tiền: Thành tiền = Đơn giá * Số ngày ở
6. Dùng hàm điềm kết quả vào bảng Thống kê sau:
Bảng 3 Bảng 4
Số lượt
Quốc tịch Thành tiền Quốc tịch là Anh
khách
Anh ? ? Tên khách sạn Số lượt khách Thành tiền
Pháp Grand Plaza ? ?
Đức Golden Charm
7. Sắp xếp Tên khách sạn theo ABC, Số ngày ở giảm dần
8. Dùng kết quả ở Bảng 3, lập biểu đồ so sánh tỷ lệ Số lượt khách theo Quốc tịch
9. Định dạng bảng tính theo mẫu



giá 2 1đ




STT Mã hàng Tên hàng Xuất xứ Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Phải trả

1 1B ? ? 50 ? ? ? ?
2 2G 40
3 1N 30
4 2B 65
5 1N 60
6 2N 20
7 1G 10
8 1B 45
9 1G 25
10 2G 30

Bảng 1 (1000 đồng) Bảng 2


Tên hàng Đơn giá 1 Đơn giá 2 Mã hàng B G N
Bột mỳ 20 15 Tên hàng Bột mỳ Gạo Nấm
Gạo 25 20 Xuất xứ Nga Thái Lan Việt Nam
Nấm 10 8

Yêu cầu:
1. Điền dữ liệu vào cột Tên hàng, Xuất xứ dựa vào Bảng 2 2đ
2. Điền dữ liệu vào cột Đơn giá dựa vào bảng 1 (biết ký tự đầu của mã hàng là: 1 thì lấy đơn giá 1,
2 thì lấy đơn giá 2) 1đ
3. Tính thuế: Nếu hàng xuất xứ Việt Nam hoặc Thái Lan thì không đánh thuế, còn lại đánh thuế 5% thành tiền.

4. Tính: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; Phải trả = Thành tiền + Thuế 1đ
5. Điền vào bảng thống kê sau: 2đ
Bảng 3 Bảng 4
Tên hàng Số lần Phải trả Số lượng >=40
Bột mỳ ? ? Tên hàng Số lần Phải trả
Gạo Nấm ? ?
Nấm Gạo

7. Sắp xếp Tên hàng theo ABC, Số lượng giảm dần 1đ


8. Dùng kết quả ở Bảng 3, lập biểu đồ so sánh Tên hàng theo Phải trả 1đ
9. Định dạng bảng tính theo mẫu 1đ

Chú ý: - Không viết, vẽ vào đề


- Làm xong nộp lại đề

You might also like