Professional Documents
Culture Documents
1. Dựa vào 3 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng tiêu chuẩn 1, điền cột Hãng SX
2. Dựa vào 2 ký tự thứ 5 và 6 của Mã hàng và Bảng tiêu chuẩn 2, điền cột Nước SX
3. Điền cột Loại xe, căn cứ vào ký tự cuối của Mã hàng
(Nếu ký tự cuối là 4 thì điền 4 chỗ; nếu ký tự cuối là 9 thì điền 9 chỗ)
4. Điền cột Đơn giá (Dựa vào Hãng SX và bảng tiêu chuẩn 1)
(Trong đó Đơn giá 4 chỗ nếu Loại hàng là 4 chỗ; Đơn giá 9 chỗ nếu Loại hàng là 9 chỗ)
5. Điền cột Thuế và tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế
(Nếu Nước SX là Việt Nam thì không mất thuế, còn lại Thuế = 20% * Số lượng * Đơn giá)
8. Lập biểu đồ so sánh Thành tiền giữa các hãng HONDA và TOYOTA (dựa vào Bảng tổng hợp)
Chú ý: Sinh viên nộp lại đề khi hết giờ, không viết vẽ vào đề
Thành tiền
(nghìn USD)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(2 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
STT Mã hàng Tên hàng Quốc gia Số lượng Loại đại lý Đơn giá Thành tiền
1 1TL-NB 30 ? ? ?
2 2BL-TL 40
3 1QĐ-VN 35
4 1TL-TQ 60
5 2BL-NB 45
6 1TL-TQ 75
7 1QĐ-NB 10
8 2TL-NB 20
9 1QĐ-VN 48
10 2QĐ-VN 55
1. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tên hàng dựa vào 2 ký tự thứ 2,3 của Mã hàng, tìm trong Bảng 2
2. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Quốc gia, dựa vào ký tự thứ 2 ký tự cuối của Mã hàng, tìm trong Bảng 1
3. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đại lý dựa vào ký tự đầu tiên của mã hàng biết ký tự đầu tiên của mã hàng
là 1thì là đại lý cấp 1, nếu ký tự đầu tiên của mã hàng là 2 thì là đại lý cấp 2
4. (1đ) Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đơn giá biết Đại lý cấp 1 là đơn giá 1, đơn giá 2 là Đại lý cấp 2. Trong đó
chiết khấu 5% đơn giá đối với đại lý cấp 2.
5. (1đ) Tính: Thành tiền biết: Thành tiền = Đơn giá x Số lượng
6. (2đ) Dùng hàm điền kết quả vào bảng Thống kê sau:
Tên hàng Số lần bán Tổng tiền
Bàn là ? ?
Quạt điện
Tủ lạnh
Bảng 3
7. (1đ) Sắp xếp Tên hàng theo ABC,nếu Tên hàng trùng nhau thì sắp xếp Số lượng giảm dần
8. (1đ) Dùng kết quả ở Bảng 3, lập biểu đồ so sánh tỷ lệ Số lần bán theo Tên hàng
9. (1đ) Định dạng bảng tính theo mẫu
Thành tiền
Bảng 2
m trong Bảng 1
iên của mã hàng
cấp 2. Trong đó
Thành
STT Mã hàng Tên hàng Quốc gia Số lượng Đơn giá Giảm giá Phải trả
tiền
1 1VT ? ? 25 ? ? ? ?
2 2MN 20
3 2UN 60
4 2VT 10
5 1UC 50
6 2VT 15
7 2UC 70
8 2MT 40
9 1VC 16
10 1UN 35
Mã QG Tên QG Mã hàng C N T
Yêu cầu:
1. (1đ) Điền dữ liệu vào cột Tên hàng dựa vào Bảng 2
2. (1đ) Điền dữ liệu vào cột Quốc gia, dựa vào Bảng 1
3. (1đ) Điền dữ liệu vào cột Đơn giá. Trong đó, Đơn giá 1 nếu ký tự đầu của Mã hàng là 1, Đơn giá 2
nếu ký tự đầu của Mã hàng là 2.
4. (1đ)Tính Giảm: - Nếu số lượng > 50 và có xuất xứ là Úc thì được giảm 10% của thành tiền, còn lại không giảm.
5. (1đ) Tính: Thành tiền và Phải trả:
Biết: Thành tiền = Đơn giá x Số lượng ; Phải trả = Thành tiền - Giảm
6. (2đ) Dùng hàm điền kết quả vào bảng Thống kê sau:
Tên hàng Số lần Tổng tiền Việt Nam
1 P1G ? ? 5 ? ? ?
2 P2C 10
3 Đ1Đ 6
4 Đ2G 7
5 Đ1G 3
6 A2C 15
7 A1Đ 4
8 P2G 7
9 P2C 20
10 A2Đ 30
A Anh Tên khách sạn Grand Plaza Golden Charm Công đoàn
Yêu cầu:
1. Điền dữ liệu vào cột Quốc tịch, dựa vào kí tự đầu của Mã khách, dò trong Bảng 1
2. Điền dữ liệu vào cột Tên khách sạn, dựa vào ký tự cuối của Mã khách, dò trong Bảng 2
3. Điền dữ liệu vào cột Loại phòng biết kí tự thứ 2 của Mã khách là: 1 thì điền là Loại 1, 2 thì điền là Loại 2
4. Điền dữ liệu vào cột Đơn giá. Trong đó Loại phòng là Loại 1 thì lấy Đơn giá 1, Loại phòng là Loại 2 thì lấy Đơn giá 2
5. Tính Thành tiền: Thành tiền = Đơn giá * Số ngày ở
6. Dùng hàm điềm kết quả vào bảng Thống kê sau:
Bảng 3 Bảng 4
Số lượt
Quốc tịch Thành tiền Quốc tịch là Anh
khách
Anh ? ? Tên khách sạn Số lượt khách Thành tiền
Pháp Grand Plaza ? ?
Đức Golden Charm
7. Sắp xếp Tên khách sạn theo ABC, Số ngày ở giảm dần
8. Dùng kết quả ở Bảng 3, lập biểu đồ so sánh tỷ lệ Số lượt khách theo Quốc tịch
9. Định dạng bảng tính theo mẫu
1đ
1đ
1đ
giá 2 1đ
1đ
2đ
1đ
1đ
1đ
STT Mã hàng Tên hàng Xuất xứ Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Phải trả
1 1B ? ? 50 ? ? ? ?
2 2G 40
3 1N 30
4 2B 65
5 1N 60
6 2N 20
7 1G 10
8 1B 45
9 1G 25
10 2G 30
Yêu cầu:
1. Điền dữ liệu vào cột Tên hàng, Xuất xứ dựa vào Bảng 2 2đ
2. Điền dữ liệu vào cột Đơn giá dựa vào bảng 1 (biết ký tự đầu của mã hàng là: 1 thì lấy đơn giá 1,
2 thì lấy đơn giá 2) 1đ
3. Tính thuế: Nếu hàng xuất xứ Việt Nam hoặc Thái Lan thì không đánh thuế, còn lại đánh thuế 5% thành tiền.
1đ
4. Tính: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; Phải trả = Thành tiền + Thuế 1đ
5. Điền vào bảng thống kê sau: 2đ
Bảng 3 Bảng 4
Tên hàng Số lần Phải trả Số lượng >=40
Bột mỳ ? ? Tên hàng Số lần Phải trả
Gạo Nấm ? ?
Nấm Gạo