You are on page 1of 12

Bảng theo dõi giao bán tháng 5-2019

MÃ TÊN BÁO NGÀY GIAOĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG T.TIỀN


SVNB Sinh viên 01/05/2019 2500 10 25000
TCNS Tạp chí & truyền hình 06/05/2019 24000 15 324000
TĐNB Tạp chí & gia đình 20/05/2019 9500 12 114000
SVNB Sinh viên 18/05/2019 2500 40 100000
HTNB Hoa học trò 01/05/2019 1800 50 90000
CANS Công an 08/05/2019 3300 80 237600
TTNS Tuổi trẻ 14/05/2019 3000 48 129600
TNNB Thanh niên 01/05/2019 1500 67 100500
TỔNG TIỀN NHẬP HÀNG 1120700

1. Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của mã và bảng đơn giá để điền tên báo
2. Dựa vào 2 ký cuối của mã, tên báo và bảng đơn giá để điền đơn giá báo Biết rằng: Báo nguyệt san thì gấp 3 lần Nh
3. Tính thành tiền: Đơn giá * Số lượng (biết rằng nếu lấy báo nguyệt san và số lượng >10 thì giảm 10%)
4. Tính tổng số lượng báo theo từng loại (cập nhật vào cột “Tổng số lượng” trong Bảng đơn giá báo)
5. Tính tổng số lần giao báo Thanh niên và Sức khoẻ trong tháng 5
6. Tính tổng số tiền giao báo trong nửa tháng đầu
7. Sắp xếp cột tên báo theo thứ tự tăng dần
8, Lọc ra các đơn giao báo Tuổi trẻ
9, Lọc ra các đơn giao báo Sinh viên và có Số lượng >30
10. Thống kê tiền báo thu được theo từng loại
Bảng đơn giá báo
MÃ TÊN BÁO ĐƠN GIÁ NHẬT BÁO TỔNG SỐ LƯỢNG
TT Tuổi trẻ 1000 48
TN Thanh niên 1500 67
SK Sức khỏe 4500 0
TC Tạp chí & truyền hình 8000 15
TĐ Tạp chí & gia đình 9500 12
SV Sinh viên 2500 50
HT Hoa học trò 1800 50
CA Công an 1100 80

guyệt san thì gấp 3 lần Nhật báo (2 ký tự cuối của Mã là “NS”: Nguyệt san, “NB”: Nhật báo”)
hì giảm 10%)
n giá báo)
Bảng thống kê
Tổng số lần giao báo Thanh niên trong tháng 5 1
Tổng số lần giao báo Sức khỏe trong tháng 5 : 0
Tổng số lần giao trong 1/2 tháng đầu : 6
Quản lý lươngCông ty Thương mại Bình Minh
Stt Họ tên GT Chức vụ Phòng ban Lương Thưởng
3 Trần Hương Lan Nữ Giám Đốc Giám đốc 15000000 100000
Giám đốc Total 15000000 100000
8 Trương Bích NgânNữ Nhân viên Kế toán 6900000 75000
9 Nguyễn Thị Xuân Nữ Trưởng phòngKế toán 8000000 75000
Kế toán Total 14900000 150000
1 Nguyễn Vân Anh Nữ Nhân viên Kinh doanh 5400000 20000
2 Nguyễn Việt HùngNam Trưởng phòngKinh doanh 6900000 75000
7 Trương Anh Đào Nữ Phó giám đốc Kinh doanh 12000000 75000
Kinh doanh Total 24300000 170000
4 Dương Hoàng Lin Nam Nhân viên Kỹ thuật 8500000 75000
5 Dương Thu Hiền Nữ Nhân viên Kỹ thuật 6900000 75000
6 Nguyễn Thị Nga Nữ Nhân viên Kỹ thuật 5000000 75000
10 Nguyễn Đức TrìnhNam Phó phòng Kỹ thuật 7500000 75000
Kỹ thuật Total 27900000 300000
Grand Total 82100000 720000

1, Sử dụng công cụ thống kê theo nhóm Subtotal tính tổng cột Lương, Thưởng theo Chức vụ
2, Tính
Tổng tiền lương của nhân viên phòng “Kỹ thuật”
Tổng tiền lương của các Nữ nhân viên thuộc phòng “Kỹ thuật”
Tổng tiền lương của các Nam nhân viên thuộc phòng “Kinh doanh”
Tổng tiền lương của các nhân viên có lương >6000000
3, Lập bảng tổng hợp lương theo từng phòng ban
Stt Phòng ban Lương Thưởng Thực lĩnh
1 Giám đốc 15000000 100000 15100000

2 Kinh doanh 24300000 170000 24470000


3 Kỹ thuật 27900000 300000 28200000

4 Tài vụ 0 0 0
5 Kế toán 14900000 150000 15050000

ức vụ

27900000
11900000
6900000
71700000
Stt Tên hàng Ngày bán Người bán Số lượng Giá Thành tiền
1 Quạt điện 01/06/2019 Dung 5 2500000 12500000
2 Bàn là 02/06/2019 Long 8 1900000 15200000
3 Máy bơm 03/06/2019 Long 7 2300000 16100000
4 Máy giặt 04/06/2019 Long 4 18000000 72000000
5 Máy khoan 04/06/2019 Huy 11 5600000 61600000
6 Quạt điện 05/06/2019 Huy 7 2500000 17500000
7 Bàn là 05/06/2019 Dung 4 1900000 7600000
8 Máy bơm 05/06/2019 Huy 5 2300000 11500000

1. Dựa vào bảng giá, điền giá của các mặt hàng
2. Tính thành tiền: Thành tiền = Giá * Số lượng
3. Lọc ra danh sách mặt hàng Quạt điện đã bán
4. Lọc ra danh sách mặt hàng Quạt điện đã bán từ ngày 1/6/19 đến 10/6/19
5. Lọc ra mặt hàng Bàn là hoặc Máy bơm
6. Lọc ra mặt hàng Bàn là do nhân viên Dung bán
7. Đưa ra các mặt hàng bán với số lượng > 108
8. Đưa ra các mặt hàng bán với số lượng > 10 kể từ ngày 5/6/19 đến 20/6/19
9. Lập bảng thống kê bán hàng tháng 6 theo từng mặt hàng theo bảng sau:
STT Tên hàng Đơn giá Stt Tên hàng Số lượng Thành tiền Tỷ lệ %
1 Quạt điện 2500000 1 Quạt điện 12 30000000
2 Bàn là 1900000 2 Bàn là 12 22800000
3 Máy bơm 2300000 3 Máy bơm 12 27600000
4 Máy giặt 18000000 4 Máy giặt 4 72000000
5 máy khoan 5600000 5 Máy khoan 11 61600000
Tổng cộng 51 214000000

Stt Người bán Số lượng Thành tiền Tỷ lệ %


1 Long 19 103300000
2 Huy 23 90600000
3 Dung 9 20100000
Số lần bán Ghi chú
2
2
2
1
1
8
Báo cáo tình hình doanh thu các CLB
Số lượng cổ Lãi
Stt Mã CLB Tên CLB Tên nước Giá vé Doanh thu
động viên lỗ
7 PBI2 BENFICA Bồ Đào Nha 40000 USD 7.35 USD 294,000 Lỗ
3 FPS2 PARISSG Pháp 50000 USD 12.60 USD 630,000 Lãi
5 SRE1 REALMADRIT Tây Ban Nha 80000 USD 9.50 USD 760,000 Lỗ
6 GBM1 B.MUNICH Đức 80000 USD 9.50 USD 760,000 Lỗ
1 IAC1 ACMILAN Ý 80000 USD 11.40 USD 912,000 Lãi
8 GJV1 #N/A Đức 90000 #N/A #N/A #N/A
2 EMU1 MANCHESTER Anh 90000 USD 9.50 USD 855,000 Lỗ
4 SBA1 BARCELONA Tây Ban Nha 100000 USD 9.50 USD 950,000 Lãi

1.Điền tên Câu lạc bộ dựa vào ký tự thứ2 và thứ3 của Mã CLB
2.Điền tên nước theo ký tựđầu của mã CLB
3.Tính giá vé: Nếu là CLB hạng 1 thì giảm 5% giá vé ngược lại tăng 5% giá vé.Trong đó: Thứhạng CLB dựa vào ký t
4.Doanhthu=Tổng sốlượng cổđộng viên * Giá vé.
5.Lãi -Lỗ: Nếu CLB hạng 1 và doanh thu >900000 hoặc CLB hạng 2 và doanh thu > 600000 thì Lãi, còn lại là Lỗ
6.Sửdụng Format\Cell đểđịnh dạng cột Giá vé và Doanh thu theo dạng tiền tệUSD
7.Sắp xếp bảng tính theo chiều tăng dần của sốlượng cổđộng viên nếu trùng thì sắp xếp theo chiều giảm dần của Tên
8.Thống kê Sốlượng cổđộng viên của CLB hạng 1
Bảng mã nước Bảng mã câu lác bộ và giá vé
Mã Tên nước Mã Tên CLB Giá vé
I Ý MU MANCHESTER 10
G Đức PS PARISSG 12
S Tây Ban Nha RE REALMADRIT 10
P Bồ Đào Nha BI BENFICA 7
F Pháp AC ACMILAN 12
E Anh BA BARCELONA 10
BM B.MUNICH 10

Thứhạng CLB dựa vào ký tựcuối của mã CLB, Giá vé dựa vào bảng mã CLB và giá vé.

0 thì Lãi, còn lại là Lỗ

o chiều giảm dần của Tên CLB


6
Bảng tổng kết tình hình bán hàng
Hình thức Số Đơn Tỷ lệ Thành Giảm Thực
Mã hđ Tên hàng
bán lượng giá thuế tiền giá thu
B082 Bàn là Sỉ 8 10 0.03 82.4 0.824 81.576
T032 Tủ lạnh Lẻ 3 220 0.03 679.8 6.798 673.002
B152 Bàn là Sỉ 5 10 0.03 51.5 0.515 50.985
N034 Nồi điện Lẻ 3 35 0.05 110.25 3.3075 106.9425
M273 Máy lạnh Sỉ 7 300 0.04 2184 43.68 2140.32
N024 Nồi điện Sỉ 8 30 0.05 252 7.56 244.44
M261 Máy lạnh Lẻ 6 325 0.02 1989 0 1989
T043 Tủ lạnh Lẻ 4 220 0.04 915.2 18.304 896.896
B181 Bàn là Lẻ 18 12 0.02 220.32 0 220.32

1. Dựa vào ký tự thứ nhất bên trái của Mã HĐ và Bảng giá để điền tên hàng
2. Điền Đơn giá phụ thuộc vào tên hàng, hình thức bán hàng và bảng giá
3. Dựa vào ký tự thứ nhất bên phải của mã HĐ và Bảng hệ số để điền tỷ lệ thuế
4. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng * (1+ Tỷ lệ thuế)
5. Giảm giá = Thành tiền * Tỷ lệ giảm (Lấy trong bảng hệ số)
6. Thực thu = Thành tiền -Giảm giá
7. Tính Tổng thành tiền của từng mặt hàng theo hình thức bán
BẢNG GIÁ BẢNG HỆ SỐ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ SỈ GIÁ LẺ HỆ SỐ GIẢM THUẾ
B Bàn là 10 12 1 0% 2%
N Nồi điện 30 35 2 1% 3%
T Tủ lạnh 200 220 3 2% 4%
M Máy lạnh 300 325 4 3% 5%

Tổng thành tiền


Tên hàng Giá sỉ Giá lẻ
Bàn là 133.9 220.32
Nồi điện 252 110.25
Tủ lạnh 0 1595
Máy lạnh 2184 1989

You might also like