You are on page 1of 7

Bài tập thực hành

- Tạo 1 file đặt tên = Mã sinh viên_Excel_02.xlsx (Mỗi bài = 1 sheet;)


- Gửi dữ liệu bài vào: https://forms.office.com/r/pcTY39FweB

Bài 1: Thực hành quản lý bán hàng


Nhập dữ liệu sau:
Cửa hàng sách báo tổng hợp
Bảng theo dõi giao báo tháng 5-2019
MÃ TÊN BÁO NGÀY GIAO ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG T.TIỀN
SVNB 01/05/2019 10
TCNS 06/05/2019 15
TĐNB 20/05/2019 12
SVNB 18/05/2019 40
HTNB 01/05/2019 50
CANS 08/05/2019 80
TTNS 14/05/2019 48
TNNB 01/05/2019 67
TỔNG TIỀN NHẬP HÀNG
Bảng đơn giá báo
MÃ TÊN BÁO ĐƠN GIÁ NHẬT BÁO TỔNG SỐ LƯỢNG
TT Tuổi trẻ 1000 ?
TN Thanh niên 1500
SK Sức khoẻ 4500
TC Tạp chí & truyền hình 8000
TĐ Tiếp thị & gia đình 9500
SV Sinh viên 2500
HT Hoa học trò 1800
CA Công an 1100
Yêu cầu: (lưu ý: kết quả lọc đặt ra vùng khác)

1
1. Dựa vào 2 ký tự đầu tiên của mã và bảng đơn giá để điền tên báo
2. Dựa vào 2 ký cuối của mã, tên báo và bảng đơn giá để điền đơn giá báo
Biết rằng: Báo nguyệt san thì gấp 3 lần Nhật báo (2 ký tự cuối của Mã là “NS”: Nguyệt
san, “NB”: Nhật báo”)
3. Tính thành tiền: Đơn giá * Số lượng
(biết rằng nếu lấy báo nguyệt san và số lượng >10 thì giảm 10%)
4. Tính tổng số lượng báo theo từng loại (cập nhật vào cột “Tổng số lượng” trong Bảng
đơn giá báo)
5. Tính tổng số lần giao báo Thanh niên và Sức khoẻ trong tháng 5
6. Tính tổng số tiền giao báo trong nửa tháng đầu
7. Sắp xếp cột tên báo theo thứ tự tăng dần
8, Lọc ra các đơn giao báo Tuổi trẻ
9, Lọc ra các đơn giao báo Sinh viên và có Số lượng >30
10. Thống kê tiền báo thu được theo từng loại
Bảng thống kê

Tổng số lần giao báo Thanh niên trong tháng 5:


Tổng số lần giao báo Sức khoẻ trong tháng 5:
Tổng số lần giao báo trong 1/2 tháng đầu:

2
Bài 2: Thực hành quản lý lương

Nhập dữ liệu sau:


Quản lý lương Công ty Thương mại Bình Minh

Stt Họ tên GT Chức vụ Phòng ban Lương Thưởng


1 Nguyễn Vân Anh Nữ Nhân viên Kinh doanh 5400000 20000
2 Nguyễn Việt Hùng Nam Trưởng phòng Kinh doanh 6900000 75000
3 Trần Hương Lan Nữ Giám đốc Giám đốc 15000000 100000
4 Dương Hoàng Linh Nam Nhân viên Kỹ thuật 8500000 75000
5 Dương Thu Hiền Nữ Nhân viên Kỹ thuật 6900000 75000
6 Nguyễn Thị Nga Nữ Nhân viên Kỹ thuật 5000000 75000
7 Trương Anh Đào Nữ Phó giám đốc Kinh doanh 12000000 75000
8 Trương Bích Ngân Nữ Nhân viên Kế toán 6900000 75000
9 Nguyễn Thị Xuân Nữ Trưởng phòng Kế toán 8000000 75000
10 Nguyễn Đức Trình Nam Phó phòng Kỹ thuật 7500000 75000
Yêu cầu:
1, Sử dụng công cụ thống kê theo nhóm Subtotal tính tổng cột Lương, Thưởng theo
Chức vụ
2, Tính
- Tổng tiền lương của nhân viên phòng “Kỹ thuật”
- Tổng tiền lương của các Nữ nhân viên thuộc phòng “Kỹ thuật”
- Tổng tiền lương của các Nam nhân viên thuộc phòng “Kinh doanh”
- Tổng tiền lương của các nhân viên có lương >6000000.
3, Lập bảng tổng hợp lương theo từng phòng ban

Stt Phòng ban Lương Thưởng Thực lĩnh


1 Giám đốc
2 Kinh doanh
3 Kỹ thuật
4 Tài vụ
5 Kế toán

3
Bài 3: Xây dựng CSDL quản lý bán hàng

Bảng kê hóa đơn bán hàng tháng 6/2019


Stt Tên hàng Ngày bán Người bán Số lượng Giá Thành tiền
1 Quạt điện 01/06/2019 Dung 5
2 Bàn là 02/06/2019 Long 8
3 Máy bơm 03/06/2019 Long 7
4 Máy giặt 04/06/2019 Long 4
5 Máy khoan 04/06/2019 Huy 11
6 Quạt điện 05/06/2019 Huy 7
7 Bàn là 05/06/2019 Dung 4
8 Máy bơm 05/06/2019 Huy 5
Bảng giá:

STT Tên hàng Đơn giá


1 Quạt điện 2500000
2 Bàn là 1900000
3 Máy bơm 2300000
4 Máy giặt 18000000
5 Máy khoan 5600000
Yêu cầu: (Kết quả lọc đặt ra vùng khác)
1. Dựa vào bảng giá, điền giá của các mặt hàng
2. Tính thành tiền: Thành tiền = Giá * Số lượng
3. Lọc ra danh sách mặt hàng Quạt điện đã bán
4. Lọc ra danh sách mặt hàng Quạt điện đã bán từ ngày 1/6/19 đến 10/6/19
5. Lọc ra mặt hàng Bàn là hoặc Máy bơm
6. Lọc ra mặt hàng Bàn là do nhân viên Dung bán
7. Đưa ra các mặt hàng bán với số lượng > 10
8. Đưa ra các mặt hàng bán với số lượng > 10 kể từ ngày 5/6/19 đến 20/6/19
9. Lập bảng thống kê bán hàng tháng 6 theo từng mặt hàng theo bảng sau:
Bảng thống kê bán hàng tháng 6

Stt Tên hàng Số lượng Thành tiền Tỷ lệ % Số lần bán Ghi chú
1 Quạt điện
2 Bàn là
3 Máy bơm
4 Máy giặt

4
5 Máy khoan
Tổng cộng
10. Lập bảng thống kê bán hàng tháng 6 theo người bán theo bảng sau:

Stt Người bán Số lượng thành tiền tỷ lệ %


1 Long
2 Huy
3 Dung

5
Bài 4: Xây dựng CSDL quản lý bán hàng

Báo cáo tình hình doanh thu các CLB


Số Lượng cổ Doanh Lãi
Stt Mã CLB Tên CLB Tên nước Giá vé
động viên thu lỗ
1 IAC1 80000
2 EMU1 90000
3 FPS2 50000
4 SBA1 100000
5 SRE1 80000
6 GBM1 80000
7 PBI2 40000
8 GJV1 90000

Bảng mã nước Bảng Mã câu lạc bộ và giá vé


Mã Tên nước Mã Tên CLB Giá vé
I Ý MU MANCHESTER 10
G Đức PS PARISSG 12
S Tây Ban Nha RE REALMADRIT 10
P Bồ Đào Nha BI BENFICA 7
F Pháp AC ACMILAN 12
E Anh BA BARCELONA 10
BM B.MUNICH 10
Yêu cầu:
1. Điền tên Câu lạc bộ dựa vào ký tự thứ 2 và thứ 3 của Mã CLB
2. Điền tên nước theo ký tự đầu của mã CLB
3. Tính giá vé: Nếu là CLB hạng 1 thì giảm 5% giá vé ngược lại tăng 5% giá vé.
Trong đó: Thứ hạng CLB dựa vào ký tự cuối của mã CLB, Giá vé dựa vào bảng mã CLB và giá
vé.
4. Doanh thu=Tổng số lượng cổ động viên * Giá vé.
5. Lãi - Lỗ: Nếu CLB hạng 1 và doanh thu >900000 hoặc CLB hạng 2 và doanh thu > 600000 thì
Lãi, còn lại là Lỗ
6. Sử dụng Format\Cell để định dạng cột Giá vé và Doanh thu theo dạng tiền tệ USD
6
7. Sắp xếp bảng tính theo chiều tăng dần của số lượng cổ động viên nếu trùng thì sắp xếp theo
chiều giảm dần của Tên CLB
8. Thống kê Số lượng cổ động viên của CLB hạng 1

Bảng tổng kết tình hình bán hàng


Hình thức Số Đơn Tỷ lệ Thành Giảm Thự
Mã hđ Tên hàng
bán lượng giá thuế tiền gía c thu
B082 Sỉ 8
T032 Lẻ 3
B152 Sỉ 5
N034 Lẻ 3
M273 Sỉ 7
N024 Sỉ 8
M261 Lẻ 6
T043 Lẻ 4
B181 Lẻ 18
BẢNG GIÁ BẢNG HỆ SỐ
HỆ THU
MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ SỈ GIÁ LẺ SỐ GIẢM Ế
B Bàn là 10 12 1 0% 2%
N Nồi điện 30 35 2 1% 3%
T Tủ lạnh 200 220 3 2% 4%
M Máy lạnh 300 325 4 3% 5%
Tổng thành tiền
Tên hàng Giá sỉ Giá lẻ
Bàn là ? ?
Nồi điện
Tủ lạnh
Máy lạnh
Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự thứ nhất bên trái của Mã HĐ và Bảng giá để điền tên hàng
2. Điền Đơn giá phụ thuộc vào tên hàng, hình thức bán hàng và bảng giá
3. Dựa vào ký tự thứ nhất bên phải của mã HĐ và Bảng hệ số để điền tỷ lệ thuế
4. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng * (1+ Tỷ lệ thuế)
5. Giảm giá = Thành tiền * Tỷ lệ giảm (Lấy trong bảng hệ số)
6. Thực thu = Thành tiền - Giảm giá
7. Tính Tổng thành tiền của từng mặt hàng theo hình thức bán

You might also like