You are on page 1of 6

BÀI TẬP EXCEL 2

Bài 5

BẢNG THỐNG KÊ TIỀN VAY


Thời hạn
Tên Năm Vốn Lãi Năm Số tiền Mức ưu
Stt cho
công ty vay gốc(triệu) xuất/năm trả phải trả tiên
vay(năm)
1 AA 1998 40 5 3%
2 BB 1999 70 4 2%
3 CC 1997 30 8 2%
4 DD 1996 60 7 1%
5 EE 1995 80 3 7%
6 FF 1994 90 4 5%
7 GG 1997 100 10 1%
8 HH 1998 20 2 3%
9 AB 1996 90 5 2%
Tổng
cộng
Trung
bình
1. Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
o Năm trả = Năm vay + Thời hạn cho vay
o Số tiền phải trả = Vốn gốc + Vốn gốc * Lãi xuất * Thời hạn cho vay.
o Tính mức ưu tiên của từng đơn vị theo công thức sau:
Nếu Thời hạn cho vay >= 7 thì mức ưu tiên là “Bậc 1”.
Nếu 4 <=Thời hạn cho vay < 7 thì mức ưu tiên là “Bậc 2”.
Nếu Thời hạn cho vay < 4 thì mức ưu tiên là “Bậc 3”.
o Tính tổng và trung bình của các cột: Vốn gốc, Số tiền phải trả
 Sắp xếp dữ liệu theo cột vốn gốc với thứ tự giảm dần.
 Tìm các công ty có vốn gốc > 40 và thời hạn cho vay >= 4.
 Sử dụng số liệu về số vốn gốc vay, thời gian và lãi suất vay trong bảng
trên của Cty GG. Giả sử Cty GG trả hết cả gốc và lãi sau 10 năm. Tạo một bảng
mới (bên dưới bảng tính trên) cho công ty GG với nội dung sau:
- Cột 1: số năm
- Cột 2: Số tiền gốc còn lại
- Cột 3: Số tiền lãi phải trả/năm
- Cột 4: Tổng số gốc và lãi phải trả/năm
 Vẽ đồ thị của cột 2 và 4 theo cột 1
 Định dạng đồ thị phù hợp, có đầy đủ tên của các trục.
Bài 6

TÍNH ĐIỂM ĐẠI HỌC


ST Tổn Điểm Xếp
Họ và Tên M1 M2 M3 Xếp thứ
T g TB loại
1 Hà Thị Kiều Anh 7 6 7
2 Phạm Thị Hảo 6 7 6
3 Nguyễn Thị Lan 7 6 5
5 Nguyễn Văn Toàn 8 8 9
6 Nguyễn Văn Tuyên 9 9 6
7 Bùi Văn Vương 3 7 5
8 Vũ Văn Vinh 5 6 7
9 Lê Quang Vinh 7 6 8
Tổng
Trung bình
Số lượng đạt yêu cầu
Số lượng không đạt yêu cầu
Danh sách môn học
Mã Số
Tên MH            
MH HT
M1 Toán cao cấp 5
M2 Tin học đại cương 4
M3 Vật lý đại cương 4
Tổng số ĐVHT
1. Tính tổng số ĐVHT = Số HT của M1, M2, M3 cộng lại
2. Dùng VLOOKUP tra cứu ĐVHT của từng môn học để tính toán Điểm TB theo
công thức: Điểm TB = (M1*Số ĐVHT của M1 + M2*Số ĐVHT của M2 +
…)/Tổng số ĐVHT
3. Điền vào cột Xếp loại:
 Giỏi: Điểm TB >= 8
 Khá: 6.5 <= Điểm TB <8
 TB: 5 <= Điểm TB < 6.5
 Kém: Điểm TB <5
4. Tính các cột tổng, trung bình, số lượng (không đạt) yêu cầu cho M1, M2, M3 và
Điểm TB (Đạt yêu cầu: Điểm TB >=5, không đạt yêu cầu: Điểm TB <5)
4. Xếp thứ: thứ hạng của sinh viên trong danh sách căn cứ vào điểm TB (sinh viên
có điểm TB cao nhất xếp thứ 1)
4. Vẽ biểu đồ XY Scatter thể hiện sự tương quan giữa điểm M1 và M2
4. Hãy lọc ra những sinh viên có điểm M1 đạt từ 6 tới 8
4. Sắp xếp bảng điểm giảm dần theo cột Tổng và cột Xếp thứ
Bài 7

BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN


STT Số Phí
Loại Tiền Tiền
Tên khách Ngày đến Ngày đi ngày phục
phòng phòng nôp
ở vụ
1 Nguyễn Thị Nga Loại A 10/05/1998 23/05/1998
2 Nguyễn Chương Loại B 03/07/1998 23/07/1998
3 Đặng Phước
Loại A 12/06/1998 23/07/1998
Cường
4 Nguyễn Đức Huy Loại C 19/08/1998 20/08/1998
5 Nguyễn Chí Kiên Loại B 23/09/1998 30/09/1998
6 Nguyễn Cao
Loại C 13/09/1998 13/10/1998
Đằng
7 Phạm Hải Nam Loại C 25/08/1998 13/09/1998
8 Hoàng Thị Long Loại A 05/01/1998 13/01/1998
9 Nguyễn Hà Mi Loại B 24/07/1998 27/07/1998

  Giá phòng
Loại Phí phục Đơn giá
phòng vụ ngày
A 8% 150000
B 5% 100000
C 3% 80000
1. Tính toán:
 Số ngày ở = Ngày đi – Ngày đến
 Tiền phòng được tính bằng cách tìm kiếm Loại phòng tương ứng khách ở
với Đơn giá ngày của từng phòng của từng loại * Số ngày ở
 Phí phục vụ được tính cách tìm kiếm trong bảng Giá phòng * Tiền phòng
 Tiền nộp bằng tổng Tiền phòng + Phí phục vụ
2. Sắp xếp Tiền nộp theo thứ tự giảm dần
2. Lọc ra những phòng có Tiền nộp >= 5000000
2. Vẽ đồ thị 3-D Pie  của tiền nộp theo các loại phòng.
Bài 8

Cho dữ liệu sau về đại dịch COVID-19 theo thứ tự

A. Dữ liệu ngày: Cột A:

"Jan 23","Jan 24","Jan 25","Jan 26","Jan 27","Jan


28","Jan 29","Jan 30","Jan 31","Feb 01","Feb 02","Feb
03","Feb 04","Feb 05","Feb 06","Feb 07","Feb 08","Feb
09","Feb 10","Feb 11","Feb 12","Feb 13","Feb 14","Feb
15","Feb 16","Feb 17","Feb 18","Feb 19","Feb 20","Feb
21","Feb 22","Feb 23","Feb 24","Feb 25","Feb 26","Feb
27","Feb 28","Feb 29","Mar 01","Mar 02","Mar 03","Mar
04","Mar 05","Mar 06","Mar 07","Mar 08","Mar 09","Mar
10","Mar 11","Mar 12","Mar 13","Mar 14","Mar 15","Mar
16","Mar 17","Mar 18","Mar 19","Mar 20","Mar 21","Mar
22","Mar 23","Mar 24","Mar 25","Mar 26","Mar 27","Mar
28","Mar 29","Mar 30","Mar 31","Apr 01","Apr 02","Apr
03","Apr 04","Apr 05","Apr 06","Apr 07","Apr 08","Apr
09","Apr 10","Apr 11","Apr 12","Apr 13","Apr 14","Apr
15","Apr 16","Apr 17","Apr 18","Apr 19","Apr 20","Apr
21","Apr 22","Apr 23","Apr 24","Apr 25","Apr 26","Apr
27","Apr 28","Apr 29","Apr 30","May 01","May 02","May
03","May 04","May 05","May 06","May 07","May 08","May
09","May 10","May 11","May 12","May 13","May 14","May
15","May 16","May 17","May 18","May 19","May 20","May
21","May 22","May 23","May 24","May 25","May 26","May
27","May 28","May 29","May 30","May 31","Jun 01","Jun
02","Jun 03","Jun 04","Jun 05","Jun 06","Jun 07","Jun
08","Jun 09","Jun 10","Jun 11","Jun 12","Jun 13","Jun
14","Jun 15","Jun 16","Jun 17","Jun 18","Jun 19","Jun
20","Jun 21","Jun 22","Jun 23","Jun 24","Jun 25","Jun
26","Jun 27","Jun 28","Jun 29","Jun 30","Jul 01","Jul
02","Jul 03","Jul 04","Jul 05","Jul 06","Jul 07","Jul
08","Jul 09","Jul 10","Jul 11","Jul 12","Jul 13","Jul
14","Jul 15","Jul 16","Jul 17","Jul 18","Jul 19","Jul
20","Jul 21","Jul 22","Jul 23","Jul 24","Jul 25","Jul
26","Jul 27","Jul 28","Jul 29","Jul 30","Jul 31","Aug
01","Aug 02","Aug 03","Aug 04","Aug 05","Aug 06","Aug
07","Aug 08","Aug 09","Aug 10","Aug 11","Aug 12","Aug
13","Aug 14","Aug 15","Aug 16","Aug 17","Aug 18","Aug
19","Aug 20","Aug 21","Aug 22","Aug 23","Aug 24"

B. Dữ liệu về số trường hợp nhiễm COVID-19 trong ngày: Cột B


265,472,698,785,1781,1477,1755,2010,2135,2623,2852,3258
,3928,3736,3183,3453,2685,3005,2570,2051,14176,5185,268
3,2133,2157,2039,1880,538,1039,1059,1037,627,999,875,11
55,1472,1835,2218,2662,2644,3331,3206,4327,5174,5771,59
63,7294,8858,11465,13420,16767,17329,19500,20715,22788,
26840,31636,38016,33019,36073,43671,44250,48363,59111,6
2936,64624,57929,61794,70581,74667,76882,81598,78609,68
517,71938,76716,82115,83995,90241,77692,70237,69497,719
77,78993,79123,81357,78838,72258,73597,73427,77928,8202
0,96755,87252,71139,67460,74207,76455,84890,92685,81538
,81295,78898,79759,93179,93583,93736,86990,78677,71674,
84953,88726,96296,99237,95176,81646,90580,95791,103269,
108305,107714,100380,97159,91816,93546,107449,117149,12
6792,125224,109948,105959,116523,121422,131498,131555,1
29557,114896,108855,122083,136934,139155,143260,135048,
124422,126272,144280,146482,141526,182683,158002,131120
,140363,164750,174539,181353,195611,178369,164816,16249
7,175710,199422,210308,215135,196362,178891,172555,2096
90,215081,225012,238630,217665,199356,197440,221056,236
580,250058,241680,227333,222884,206535,240767,281499,27
6640,289991,261967,225286,219632,249892,290363,287597,2
91504,259867,224589,200970,255117,272913,283977,283782,
271031,225645,219202,268712,287955,286629,287391,265682
,216826,198498,254103,272134,267720,258576,268960,21062
7,213719Nhiệm vụ:

1. Chuyển số liệu dạng hàng ngang thành số liệu dạng cột dọc trong excel
với cột A là ngày và cột B là số trường hợp nhiễm COVID-19 trong
ngày.
2. Tính cột C: cộng dồn tổng số trường hợp nhiễm COVID-19 bắt đầu từ
ngày Jan 23 đến ngày Aug 24.
3. Vẽ đồ thị gồm 2 trục tung:
- Trục hoành: thời gian từ ngày Jan 23 đến ngày Aug
24.
- trục tung bên trái: số trường hợp nhiễm COVID-19 trong ngày
- trục tung bên phải: cộng dồn tổng số trường hợp nhiễm COVID-
19
4. Định dạng tiêu đề, tên các trục, … để có được đồ thị đúng, đẹp, dễ nhìn.

You might also like