You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

Giảng viên: Phạm Thị Thùy Vân


Khoa: Kế toán Kiểm toán

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 1


NỘI DUNG

1 TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 3

2 HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 3

3 GIẢI ĐÁP THẮC MẮC CỦA SINH VIÊN

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 2


TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 3

1. Kế toán tiền lương

2. Kế toán các khoản trích theo


lương

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 3


KẾ TOÁN TIỀN
LƯƠNG

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 4


KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 5


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
CHƯƠNG 3
BÀI 3.1
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

1. Rút tiền gửi ngân hàng về NV1


Nợ TK 111: 50.000
chuẩn bị trả lương cho người
Có TK 112: 50.000
lao động số tiền 50.000
2. Trả toàn bộ tiền lương còn NV2
nợ kỳ trước cho người lao động Nợ TK 334: 50.000
bằng tiền mặt. Có TK 111: 50.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 6


BÀI 3.1
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Tính ra số tiền phải trả cho người lao động trong tháng như sau:
NV3 a. Lương chính:
Lương Thưởng thi
Bộ phận BHXH Cộng
chính đua (*) Nợ TK 622: 215.000 (PX 1: 120.000; PX 2:
1. Phân xưởng 1: 132.000 14.500 5.600 152.100
95.000)
- Công nhân trực tiếp sản xuất 120.000 10.000 3.500 133.500 Nợ TK 627: 22.000 (PX1: 12.000; PX 2:
- Cán bộ quản lý phân xưởng 12.000 4.500 2.100 18.600
10.000)
2. Phân xưởng 2: 105.000 10.000 3.300 118.300 Nợ TK 641: 12.800
- Công nhân trực tiếp sản xuất 95.000 8.000 2.500 105.500 Nợ TK 642: 13.000
- Cán bộ quản lý phân xưởng 10.000 2.000 800 12.800 Có TK 334: 262.800
3. Bộ phận bán hàng 12.800 3.000 - 15.800 b. Thưởng thi đua:
4. Bộ phận QLDN 13.000 2.000 1.700 16.700
Nợ TK 3531: 29.500
Cộng 262.800 29.500 10.600 302.900 Có TK 334: 29.500
c. BHXH:
Nợ TK 3383: 10.600
Có TK 334: 10.600

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 7


BÀI 3.1
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

NV4 Nợ TK 622: 215.000* 23,5% = 50.525


- PX 1: 120.000 * 23,5% =28.200
4. Trích KPCĐ, BHYT, BHXH, BHTN - PX 2 : 95.000 * 23,5% = 22.325
theo tỷ lệ quy định.
Nợ TK 627: 22.000 *23,5% = 5.170
- PX 1: 12.000 * 23,5% = 2.820
- PX 2: 10.000 * 23,5% = 2.350
Nợ TK 641: 12.800 * 23,5%= 3.008
Nợ TK 642: 13.000 * 23,5% =3.055
Nợ TK 334: 262.800 * 10,5% = 27.594
Có TK 338: 262.800 * 34% = 89.352
Trong đó: - 338.2: 5.256
- 338.4: 11.826
- 338.3: 67.014
- 338.6: 5.256
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 8
BÀI 3.1
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

NV5
5. Các khoản khác khấu trừ vào
lương của cán bộ công nhân viên: Nợ TK 334: 23.000
Tạm ứng 15.000; Phải thu khác: Có TK 141: 15.000
8.000 Có TK 138: 8.000
6. Rút tiền gửi ngân hàng về chuẩn bị
trả lương cho người lao động, số tiền
NV 6
80.000
Nợ TK 111: 80.000
Có TK 112: 80.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 9


BÀI 3.1
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

7. Thanh toán 80% tiền lương còn


phải trả, 100% tiền thưởng và 100% NV7
a. Thanh toán 80% tiền lương:
tiền BHXH cho cán bộ công nhân Nợ TK 334: 80% * (262.800 – 27.594 – 23.000) =
viên bằng tiền mặt. 169.764,8
Có TK 111: 169.764,8
a. Thanh toán 100% tiền thưởng:
Nợ TK 334: 29.500
Có TK 111: 29.500
a. Thanh toán 100% tiền BHXH:
Nợ TK 334: 10.600
Có TK 111: 10.600

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 10


BÀI 3.1
3. Xác định số tiền lương và các khoản khác phải thanh
toán, đã thanh toán cho công nhân viên trong kỳ và còn
phải thanh toán cuối kỳ?

- Số tiền lương và các khoản khác phải thanh toán trong kỳ: 302.900
- Số đã thanh toán trong kỳ: 310.458,8
- Số còn phải thanh toán cuối kỳ: 42.441,2

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 11


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
CHƯƠNG 3
BÀI 3.2
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

1. Rút tiền gửi ngân hàng về NV1


chuẩn bị trả lương cho người Nợ TK 111: 80.000
lao động, số tiền 80.000 Có TK 112: 80.000
2. Dùng tiền mặt thanh toán
toàn bộ số tiền lương còn nợ kỳ NV2
trước cho người lao động. Nợ TK 334: 80.000
Có TK 111: 80.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 12


BÀI 3.2
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

3. Tính ra số tiền lương phải trả cho người lao động


trong tháng 7/N như sau: NV3
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm Nợ TK 622: 195.000
A: 90.000, sản xuất sản phẩm B: 75.000; sản xuất - SP A: 90.000
sản phẩm C: 30.000
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng: 25.000. - SP B: 75.000
- Tiền lương nhân viên bán hàng 23.000.
- SP C: 30.000
- Tiền lương nhân viên quản lý doanh nghiệp:
28.000 Nợ TK 627: 25.000
Nợ TK 641: 23.000
Nợ TK 642: 28.000
Có TK 334: 271.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 13


BÀI 3.2
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

4. Tính ra tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả NV 4


cho người lao động trong tháng như sau:
- Thưởng cho công nhân trực tiếp sản xuất: 15.000 Nợ TK 3531: 27.700
(sản phẩm A: 6.000; sản phẩm B: 7.000; sản phẩm Có TK 334: 27.700
C: 2.000);
- Thưởng cho nhân viên phân xưởng 3.500; NV5
- Thưởng cho nhân viên bán hàng 4.200;
- Thưởng cho nhân viên quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 3383: 26.000
5.000. Có TK 334: 26.000
5. Tính ra tổng số BHXH phải trả trong tháng cho:
- Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 18.000
(sản phẩm A: 10.000, sản phẩm B: 8.000)
- Nhân viên bán hàng: 3.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 5.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 14


BÀI 3.2
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

NV6 Nợ TK 622: 195.000* 23,5% = 45.825


6. Trích các khoản KPCĐ, BHYT, - SP A: 90.000 * 23,5% = 21.150
BHXH, BHTN theo tỷ lệ quy định. - SP B: 75.000 * 23,5% = 17.625
- SP C: 30.000 *23,5% = 7.050
Nợ TK 627: 25.000 *23,5% = 5.875
Nợ TK 641: 23.000 * 23,5%= 5.405
Nợ TK 642: 28.000 * 23,5% =6.580
Nợ TK 334: 271.000 * 10,5% = 28.455
Có TK 338: 271.000 * 34% = 92.140
Trong đó: - 338.2: 5.420
- 338.4: 12.195
- 338.3: 69.105
- 338.6: 5.420
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 15
BÀI 3.2
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

NV7 a. Thanh toán 80% số lương còn phải trả:


7. Thanh toán 80% số lương còn
Nợ TK 334: 80% * (271.000 – 28.455) =
phải trả và toàn bộ tiền thưởng phải
trả. 194.036
Có TK 111: 194.036
b. Thanh toán toàn bộ tiền thưởng và tiền
BHXH phải trả:
Nợ TK 334: 53.700
Có TK 111: 53.700

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 16


BÀI 3.2
3. Xác định số tiền lương và các khoản khác phải thanh
toán, đã thanh toán cho công nhân viên trong kỳ và còn
phải thanh toán cuối kỳ?

- Số tiền lương và các khoản khác phải thanh


toán trong kỳ: 324.700
- Số đã thanh toán trong kỳ: 356.191
- Số còn phải thanh toán cuối kỳ: 48.509

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 17


HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
CHƯƠNG 3
BÀI 3.3
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

1. Rút tiền ở ngân hàng về NV1


chuẩn bị trả lương: 20.000.
Nợ TK 111: 20.000
2. Trả lương còn nợ kỳ trước
Có TK 112 : 20.000
cho công nhân viên: 18.000, số
còn lại đơn vị tạm giữ vì công
NV2
nhân đi vắng chư¬a lĩnh.

Nợ TK 334: 20.000
Có TK 111 : 18.000
Có TK 338: 2.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 18


BÀI 3.3
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Tính ra số tiền lương và các khoản khác phải trả NV3 a. Lương chính:
trong tháng (Biết rằng: Tiền thưởng trích từ quỹ khen Nợ TK 622 : 182.500 (PX1: 81.500, PX2:
thưởng, DN không tiến hành trích trước lương phép): 101.000)
Nợ TK 627: 14.500 (PX1: 5.500, PX2: 9.000)
Lương Thưởng Nợ TK 641: 10.600
Bộ phận Lương chính BHXH Cộng
phép thi đua Nợ TK 642: 9.400
1. Phân xưởng : 87.000 7.000 5.000 2.000 110.000 Có TK 334: 217.000
- Công nhân trực tiếp sản xuất 81.500 6.000 4.000 2.000 93.500
a. Lương phép:
- Cán bộ quản lý phân xưởng 5.500 1.000 1.000 - 7.500
Nợ TK 622: 10.000 (PX1: 6.000, PX2: 4.000)
2. Phân xưởng 2: 110.000 6.000 8.000 3.000 127.000
Nợ TK 627: 3.000 (PX1: 1.000, PX2: 2.000)
- Công nhân trực tiếp sản xuất 101.000 4.000 6.500 2.500 114.000
- Cán bộ quản lý phân xưởng 9.000 2.000 1.500 500 13.000
Nợ TK 641: 1.000
3. Bộ phận bán hàng 10.600 1.000 500 600 12.700 Nợ TK 642: 1.000
4. Bộ phận QLDN 9.400 1.000 1.000 1.400 12.800 Có TK 334: 15.000
Cộng 217.000 15.000 14.500 7.000 253.500 a. Thưởng thi đua từ quỹ khen thưởng:
Nợ TK 353: 14.500
Có TK 334: 14.500
a. BHXH:
Nợ TK 3383: 7.000
Có TK 334: 7.000
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 19
BÀI 3.3
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

4. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN NV4 Nợ TK 622 : 23,5%*192.500= 45.237,5


theo tỷ lệ quy định. Nợ TK 627: 23,5%*17.500= 4.112,5
5. Các khoản khác khấu trừ vào
lương của công nhân viên: Tạm ứng: Nợ TK 641: 23,5%*11.600= 2.726
10.000; Phải thu khác: 8.000. Nợ TK 642: 23,5%*10.400= 2.444
Nợ TK 334: 10,5%* 232.000= 24.360
Có TK 338 (2,3,4,6): 34%*232.000= 78.880
NV 5 Nợ TK 334: 18.000
Có TK 141: 10.000
Có TK 138: 8.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 20


BÀI 3.3
Yêu cầu 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

6. Rút tiền gửi ngân hàng về để NV 6 Nợ TK 111: 180.000


chuẩn bị trả lương: 180.000. Có TK 112: 180.000
7. Thanh toán 80% tiền lương chính,
lương phép và 100% các khoản khác NV 7 a. Thanh toán 80% lương chính và lương phép
cho công nhân viên bằng tiền mặt. Nợ TK 334: 80%* (217.000 + 15.000 - 24.360-
18.000) = 151.712
Có TK 111: 151.712
b. Thanh toán 100% các khoản thưởng thi đua,
BHXH:
Nợ TK 334: 21.500
Có TK 111: 21.500

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 21


BÀI 3.3
3. Xác định số tiền lương và các khoản khác phải thanh
toán, đã thanh toán cho công nhân viên trong kỳ và còn
phải thanh toán cuối kỳ?

- Số tiền lương và các khoản khác phải thanh toán


trong kỳ: 253.500
- Số đã thanh toán trong kỳ: 238.572
- Số còn phải thanh toán cuối kỳ: 37.928

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 22


GIẢI ĐÁP THẮC MẮC CỦA SINH VIÊN

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 23


BÀI HỌC TIẾP THEO

• Tên bài: Chương 4 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
• Các nội dung cần chuẩn bị:
 Nội dung 1: Tìm hiểu về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
 Nội dung 2: Tìm hiểu về kế toán chi phí sản xuất
 Nội dung 3: Tìm hiểu về kế toán đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 24


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 3 25

You might also like