You are on page 1of 4

第 14 课:她买了不少衣服。

I. 生词:
dōng xi

1. 东西 (n) đồ, đồ đạc, đồ vật


A: Mẹ bạn đi đâu vậy?
B: Mẹ tôi đi cửa hàng/chợ/siêu thị mua đồ.
nǐ mā ma qù nǎ r nǎ lǐ le

A:你妈妈去哪儿/哪里了?
wǒ mā ma qù shāng diàn shì chǎng chāo shì mǎi dōng xi le

B:我妈妈去 商 店/市 场 /超市买东西了。

市场 chợ

超市 Siêu thị
yì diǎn r

2. 一点儿 (số lượng) một ít, một chút

一点儿 + danh từ

Bạn uống một chút trà đi.


nǐ hē yì diǎn r chá ba
=> 你喝一点儿茶吧。
Tôi biết nói một chút tiếng Hán.
wǒ huì shuō yì diǎn r Hàn yǔ
=> 我会说一点儿汉语。
píng guǒ

3. 苹果 (n) quả táo 手机 /shǒujī/ điện thoại di đônhj


píng guǒ

苹果手机 : iphone
xī guā

- 西瓜 (n) dưa hấu


shuǐ guǒ

- 水果 (n) trái cây

你喜欢吃什么水果?
kàn jiàn

4. 看见 (v) nhìn thấy


【看:đọc, nhìn, xem, thăm; 见:gặp gỡ】

A 跟/和 B + (一起)+ V + O

Hôm qua tôi và bạn trai đi xem phim cùng nhau.


wǒ zuó tiān kàn jiàn nǐ gēn nǐ de nán péng yǒu yì qǐ qù kàn diàn yǐng

=> 我昨天看见你跟你的男朋友一起去看电影。
xiān sheng

5. 先 生 (n) ông, ngài, tiên sinh


xiǎo jiě

小姐 (n) cô, chị, tiểu thư


wáng xiān sheng nín hǎo

王先 生 ,您好!
kāi guān

6. 开 (v) mở, bật; lái (xe) >< 关 đóng


kāi mén guān mén

开门: mở cửa >< 关门: đóng cửa


kāi dēng guān dēng

开灯: bật đèn >< 关灯: tắt đèn


chē

7. 车 (n) xe
liàng chē

Lượng từ: 辆 /liàng/ (车 + 两)


qí mó tuō chē

骑 cưỡi + 摩托车 🏍 xe máy


qí zì xíng chē

骑 + 自行车 🚴 xe đạ p
qí mǎ

骑 + 马 🐎 ngựa
zǒu lù

走路: đi bộ
kāi chē

开车: lái xe 🚗
Tôi có 1 chiếc xe máy.
wǒ yǒu yí liàng mó tuō chē

我有一 辆 摩托车。
huí lái

8. 回来 (v) trở lại, quay lại


回家 (v) trở về nhà
nǐ shén me shí hou huí jiā ne

你什么时候回家呢?
fēn zhōng fēn

9. 分 钟 (n) = 分
fēn fēn zhōng

30分 = 30 分 钟

13 giờ 30 phút
hòu qián

10. 后 (n) sau >< 前 (n) trước


fēn zhōng hòu

40分 钟 后
fēn zhōng qián

40分 钟 前
yī fu

11. 衣服 (n) quần áo


jiàn

Lượng từ: 件 /jiàn/


chuān

穿 /chuān/ (v) mang, mặc (quần áo)


Tôi rất thích mặc bộ quần áo này.
wǒ hěn xǐ huān chuān zhè jiàn yī fu

我很喜欢 穿 这件衣服。
piào liang hǎo kàn

12. 漂 亮 (adj) đẹp = 好看 (adj)


shuài

帅 (adj) đẹp trai


ā

13. 啊
ā

阿 + tên
shì ā

是啊!
hǎo ā

好啊!
duì ā

对啊!
shǎo duō

14. 少 (adj) ít >< 多 (adj) nhiều


bù shǎo bù shǎo hěn duō

不少 không ít => nhiều = 不少 /很多 + danh từ


zhè xiē

15. 这些 (đại từ) + danh từ:những … này


zhè xiē rén zhè xiē shuǐ guǒ zhè xiē yī fu

这些人、这些水果、这些衣服
dōu

16. 都 (phó) đều


也 (phó) cũng

II. 语法
NGỮ PHÁP “了”

S + V + O + 了 => đã xảy ra
wǒ mǎi yī fu le

我买衣服了。
wǒ chī píng guǒ le

我吃苹果了。
wǒ mǎi bēi zi le

我买杯子了。
wǒ kàn shū le

我看书了。

S + V + 了 + SLT + O => đã hoàn thành


wǒ mǎi le bù shǎo yī fu

我买了不少衣服。
wǒ chī le sān gè píng guǒ

我吃了三个苹果。
wǒ mǎi le hěn duō bēi zi

我买了很多杯子。
wǒ kàn le yì běn shū

我看了一本书。
méi

S+没+V+O
wǒ méi mǎi yī fu

我没买衣服。
wǒ méi chī píng guǒ

我没吃苹果。
wǒ méi mǎi bēi zi

我没买杯子。
wǒ méi kàn shū

我没看书。

You might also like