You are on page 1of 14

第十九课

可以试试吗?
一、生词:

1.羽绒服(n)yǔróngfú: áo lông vũ
一件羽绒服/毛衣 /一条裤子/
一套西服
+ 我想买一件羽绒服。
Tôi muốn mua 1 chiếc áo lông vũ.
+ 这件羽绒服是谁的? 2
2.又……又…… yòu…yòu…: vừa… vừa…
又 + adj1 + 又 + adj2 (adj1 ≈ adj2)

不 + adj1 + 不 + adj2 (adj1 >< adj2)

又高又大 不大不小 không to không nhỏ


又聪明又漂亮 不肥不瘦 không béo không gầy
vừa thông minh vừa xinh đẹp 不深不浅/长短/高矮 ǎi
cōngmíng // piàoliang 又饿又渴 è / kě 又冷又累 3
3.便宜 piányi(adj): rẻ
>< 贵 guì (adj): đắt
+ 这件羽绒服又好又便宜。
Chiếc áo lông vũ này vừa tốt lại vừa rẻ.
4.长 cháng(adj): dài // 高 gāo
>< 6.短 duǎn (adj) : ngắn // 矮 ǎi
+ 这件衣服不长也不短,很合适。
Chiếc áo này không dài cũng không ngắn, rất vừa vặn.4
5.一点儿 yìdiǎnr:một chút
◈ V+一点儿+N (không đếm được) 一些 + N (đếm dc)
+ 我会说一点儿汉语。Tôi biết nói 1 chút tiếng Hán.
+ 我要喝一点儿水。Tôi muốn uống chút nước.
◈ Adj + 一点儿 (biểu thị sự so sánh)
+ 我的衣服大一点儿,你的小一点儿。
Cái áo của tôi to hơn 1 chút, áo của bạn nhỏ hơn 1 chút.
+请您说慢一点儿。Xin ngài nói chậm lại 1 chút. 5
# 有(一)点儿 + Adj (biểu đạt sựviệc không như
mong muốn, tỏ ý không hài lòng) : hơi … (1 chút)
+ 今天有(一)点儿热 。
Hôm nay hơi nóng (một chút). shuāng xié
+ 这个有(一)点儿贵,有没有便宜一点儿的?
Cái này hơi đắt, có cái nào rẻ hơn một chút không?
不说:* 他们有(一)点儿高兴。(x)
 他们有(一)点儿不高兴。(v) 6
7.深 shēn(adj): (nước, sông, hồ) sâu;
(màu sắc) đậm, thẫm
>< 8.浅 qiǎn (adj): (nước, sông, hồ) nông, cạn;
(màu sắc) nhạt
+ 你喜欢深颜色还是浅颜色?
Bạn thích màu thẫm hay màu nhạt?
+ 这件颜色有一点儿深,有浅一点儿的吗? …
有没有哪件颜色浅一点儿?/有没有浅一点儿的?
Chiếc này màu hơi đậm, có chiếc nào màu nhạt hơn chút không7?
9.试 shì(v): thử V + 一下儿 /一会儿(time)
+ 我试一下儿,好吗?Tôi thử 1 chút được không?
10.可以 (能愿) + V: có thể, được
A: 我可以看你的书吗?= 我看你的书,可以吗?
B:(+)可以。 (行吗?/好吗?
(-)不行。
(khi trả lời phủ định, không được dùng 不可以, mà
dùng 不行)
8
11.当然 dāngrán(adv)+ V: tất nhiên, dĩ nhiên
+ A:我可以试试吗?Tôi thử được không?
B:当然可以。Đương nhiên là được. 我很愿意。
+ 他当然是好人。容貌
Anh ấy đương nhiên là người tốt.

9
12.肥 féi (adj): to, béo (dùng cho con vật); rộng
胖 pàng (adj): mập, béo (dùng cho người) 棒 bàng
减肥 jiǎnféi
> < 13.瘦shòu(adj): nhỏ, gầy; chật, hẹp
+ 这件太肥了,有没有瘦一点儿的?
Cái này rộng quá, có cái nào nhỏ hơn một chút không?

10
14.合适 héshì (adj): vừa vặn, thích hợp 适合 (v)
+ 这件正合适。Chiếc này mặc rất vừa vặn.
+ 你穿这件衣服很合适。 ặ
+ 天气这么冷,吃冰淇淋不合适,喝点儿热茶很合
适。 bīngqílín
+ 这本书不太难,对我们很合适。

11
15.好看 hǎokàn (adj): đẹp, xinh, ưa nhìn
+ 这件衣服不大不小,颜色也很好看。
Chiếc áo này không to không nhỏ, màu sắc cũng rất đẹp.
>< 难看 nánkàn (adj): xấu, khó coi
好 + V :好吃/好喝/好听/好说/好闻
好色 hàosè// 爱好
难 + V:难吃/难喝/…..
12
16.种 zhǒng (lượng từ): loại, chủng loại
+ 这种花/这种水果/这种人
+ 这种水果怎么卖?Loại hoa quả này bán thế nào?
+ 那种人我不喜欢。Loại người đó tôi không thích.
讨厌 /可恶 tǎoyàn//kěwù

13
17.打折dǎzhé : giảm giá, chiết khấu
+ 打……折 (số càng to chiết khấucàng ít)
打九折 giảm 10%
打一折 giảm 90%
打五折 giảm 50%
打八折 giảm 20%
打八.五折 giảm 15%
dǎ bādiǎnwǔ zhé 13

You might also like