You are on page 1of 6

Our Tet holiday

I. Vocabulary:
- celebrate (a holiday) /ˈsel.ə.breɪt/ (v): chào đón
- celebration /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ (n): sự chào đón
- decorate (your house) /ˈdek.ə.reɪt/ (v): trang hoàng, trang trí
- decoration /ˌdek.əˈreɪ.ʃən/ (n): sự trang trí
- fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/ (n): pháo hoa
- family gatherings (n): đoàn tụ gia đình
- (get) lucky money (v): (nhận) tiền lì xì
- come up (v): tiếp theo, kế đến
- apricot blossoms /ˈeɪ.prɪ.kɒt/ /ˈblɒs.əm/ (n): hoa mai
- peach blossoms /piːtʃ/ (n): hoa đào
- special (foods) (adj): (thức ăn) đặc biệt
- relate to (sth/ sb) /rɪˈleɪt/ (v): liên quan đến (cgđ/ ai đó)
- relatives /ˈrel.ə.tɪv/ (n): bà con; dòng họ
- make a wish (v): chúc (tết)
- give a present (n): tặng món quà
- rubbish /ˈrʌb.ɪʃ/ = garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/ (n): rác
- cheat (at exams)  /tʃiːt/ (v): gian lận (trong thi cử)
- knock (the door) (v): gõ (cửa)
- behave well /bɪˈheɪv/ (v): cư xử lễ độ
- behavior  /bɪˈheɪ.vjər/ (n): cách cư xử, hành vi
- play cards (v): chơi đánh bài
- fight (v): đánh nhau
- break – broke - broken (v): làm bể (đồ đạc)
- (lots of) sweets (n): (nhiều) bánh kẹo
- paint (v): sơn (tường
- repaint (v): sơn lại
- (red) envelopes /ˈen.və.ləʊp/ (n): phong bì (đỏ)
- a big pot (n): một cái nồi to
- tell (me more) (v): kể (cho mình nhiều hơn)
- flags /flæɡ/ (n): lá cờ
- nationality  /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ (n): quốc tịch
- Holland /ˈhɒl.ənd/ (n): Hà Lan
- Dutch  /dʌtʃ/ (adj): người Hà Lan
- Korea /kəˈriː.ə/ (n): Hàn Quốc
- Korean  /kəˈriː.ən/ (adj): người Hàn Quốc
- a rooster /ˈruː.stər/ (n): con gà trống
- feather  /ˈfeð.ər/ (n): (chất liệu) da (bò…)
- stick (A to B) (v): dán (vật A vào vật B)
- tradition /trəˈdɪʃ.ən/ (n): truyền thống
- traditional (music) /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj): (âm nhạc) truyền thống
- throw water over A (threw – thrown) (v): tạt nước vào A
- bring – brought - brought (v): mang đến cgđ
- ring a bell (108times) (v): rung chuông (108 lần)
- remove something (v): loại bỏ; làm tan biến cgđ
- removal (of something) /rɪˈmuː.vəl/ (n): sự loại bỏ cgđ
- bad actions (n): những điều xui xẻo
- previous (years) /ˈpriː.vi.əs/ (adj): (những năm) trước
- footer /ˈfʊt.ər/ (n): người xông nhà (là người đầu tiên đến nhà ngày đầu tiên của năm)
- for the rest (of the year) (pre): cho hết năm
- (Times) Square (n): Quảng trường Thời đại
- strike (midnight) /straɪk/ (v): điểm (12 giờ)
- light up (the sky) (v): thắp sáng (cả bầu trời)
- dress (beautifully) (v): ăn bận (một cách đẹp đẽ)
- a dress (n): cái váy; đầm dài
- full of fun (adj): tràn đầy niềm vui
- laugh (loudly) /lɑːf/ (v): cười (thật to)
- laughter /ˈlɑːf.tər/ (n): tiếng cười
- believe in (sth/sb) /bɪˈliːv/ (v): tin tưởng vào (cgđ/ ai đó)
- beliefs /bɪˈliːf/ (n): niềm tin; tín ngưỡng
- present something  /prɪˈzent/ (v): thể hiện; tượng trưng cho; tặng quà; trình bày
- barking sounds (n): tiếng sủa
- bark sth/ sb /bɑːk/ (v): sủa cgđ/ ai đó
- gold /ɡəʊld/ (n): vàng
- golden (rings) (adj): (nhẫn) vàng
- poverty /ˈpɒv.ə.ti/ (n): sự nghèo khó
- shrimps /ʃrɪmp/ (n): tôm
- move backwards (v): di chuyển ngược
- succeed in (doing sth)  /səkˈsiːd/ (v): thành công trong (làm cgđ)
- success /səkˈses/ (n): sự thành công
- successful (man)  /səkˈses.fəl/ (adj): (anh chàng) thành công
- a tie /taɪ/ (n): cái cà vạt
- tie – tied – tied (tying) sth (v): buột cái gì đó
- hang – hung – hung sth (v): treo cái gì đó
- hang the calendar /ˈkæl.ən.dər/ (v): treo lịch lên
- clean (furniture) (v): quét dọn (đồ nội thất)
- grow – grew – grown sth = plant flowers (v): trồng; phát triển cgđ = trồng hoa
- intend to do sth /ɪnˈtend/ (v): có ý định làm cgđ
- intention /ɪnˈten.ʃən/ (n): ý định
- career  /kəˈrɪər/ (n): sự nghiệp
II. Grammar:
1. Should (nên) và Shouldn't (không nên) dùng để đưa ra lời khuyên
Should là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cẩn một động
từ nguyên thể không "to" đi đằng sau
Thể Thể khẳng định +Thể phủ định Thể nghi vấn

Chức năng Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ điều gì là Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cẩu một lời khuyên.
đúng, nên làm hoặc không nên làm.

Cấu trúc s + should/ shouldn't + V + (các thành phần khác). Should + s + V + (các thành phẩn khác)?

Yes, s + should.

No, s + shouldn't.

Vi dụ We should brush our teeth twice a day. (Chúng ta Should we buy a new car?
nên đánh răng hai lẩn một ngày.)
(Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?)
We shouldn't waste water.
Yes, we should.
(Chúng ta không nên lãng phí nước.)
(Có, chúng ta nên mua.)

2. Will (sẽ) và Won't (sẽ không) dùng để nói về dự định trong tương lai

Will và Won't cũng là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động
từ nguyên thể không "to"đi đằng sau.

Thể Thể khẳng định + Thể phủ định Thể nghỉ vấn

Chức năng Dùng để nói về tương lai, dự định, dự đoán, lời Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời mời.
hứa chắc chắn.

Cấu trúc s + will/ won't + V + (các thành phẩn khác). Will/Shall + s + V + (các thành phẩn khác)?
Ví dụ My family will visit our relatives at Tet. (Gia Will you have a cup of coffee?
đình mình sẽ đi thăm họ hàng vào dịp Tết.)
(Anh dùng một tách cà phê nhé?)
My mother will buy me some new clothes.
Where shall we meet tonight?
(Mẹ tớ sẽ mua cho tớ một vài bộ quần áo mới.)
(Tối nay, chúng ta gặp nhau ở đâu?)
I promise I will come back.
Will you empty the garbage can, please?
(Tôi hứa tôi sẽ trở lại.)
(Bạn làm ơn hãy đổ thùng rác nhé?)

Shall I pick you up?

(Tôi đón bạn nhé?)

Bài 1: Dựa vào các gợi ý dưới đây để đưa ra lời khuyên cho mỗi tình huống sau.

Take medicine / take up swimming/ worry about it/ eat so much sweets/ do little jobs or go

babysitting/ ask your teacher to explain it again/ study harder/ watch too much television/ i

practice a lot/ get up earlier

1. We are often late for school.

………………………………………………………………………………………

2. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes.

………………………………………………………………………………………

3. My mother has a terrible headache.

………………………………………………………………………………………

4. don't understand how to give advice in English.

………………………………………………………………………………………

5.My brother gets very bad marks at school.

………………………………………………………………………………………

6.We're going to write a Maths test tomorrow.


………………………………………………………………………………………

7. My sister can’t swim and she wants to go to Greece next summer.

………………………………………………………………………………………

8. I always feel tired

………………………………………………………………………………………

9. My friends love eating and they're very fat.

………………………………………………………………………………………

10. I want to buy some new clothes but I don't have any money.

………………………………………………………………………………………

Bài 2: Chọn động từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.

clean eat fasten go stay study takex2 visit watch

1. If you have time you should............................ the National Museum.

2. When you are driving a car, you should. .........................your seatbelt.

3. When you play football, you should .........................the ball .

4. It's late and you are tired. You should...................... to bed.

5.You should .....................your teeth at least twice a day.

6. It's too far from here. You should....................a taxi to get there.

7. If you want to pass the exam, you should....................more.

8. He wants to lose weight, so he should.................... less

9. It's raining now. I think you should....................an umbrella.

10. He is ill. He should............................ at home.

Bài 3: Chọn should/ must/ musn't/ have to/ don't have to để điền vào cho trông.

1. I don't think you ……………………eat so much chocolate. It's bad for your health.

2.Children……………………behave well when they're in class.

3. If you drive a car, you…………………… stop at marked crossings.

4. I think waiters ………………………try to be pleasant with customers.


5. Some works ……………….wear hard hats because their jobs are considered dangerous.

6. If you feel sick, you………………….stay at home. It's better for you.

7. Police officers…………………..wear a uniform.

8. I………………do my homework. My teacher always checks if we have done the exercises.

9. I ……………….get my hair cut. I don't like it so long.

10. We………………go home. My mother has told me to arrive at ten o'clock.

11. I…………….study hard. I want to pass the exam.

12. In Spain, children…………… go to school until they're 16.

13.You………………… phone every day, darling!

14. You……………….accept things from strangers!

15.When you go into a clothes shop, you ………………………have to buy something. You can
just look.

16. You ……………steal things from shops.

17. Children…………..pay bills

18. Children …………………..eat junk food every day.

Bài 4: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

1. You ..............................go to the hairdresser's.

A. Should B. will C.Shall

2. It's incredible that Stuart................run so fast.

A. Should B. will C.Shall

3. ............... you have some coffee?; She asked us.

A. Should B. will C.Shall

4.You ……………..read this book, it is worth reading.

A. Should B. will C.Shall

5.She ………………..probably come tomorrow B. will

A. Should B. will C.Shall

You might also like