You are on page 1of 39

道山学海-为时不晚

GV: Th.s: 燕儿 (Yan’er)


素缘老师 (Suyuan)
Kiểm tra bài cũ
A. Ngày mai cậu có dự định gì không ?
B. Tớ định đi hiệu sách mua sách, sau đó đi trung tâm
thương mại mua đồ với bạn.
A. Thế buổi tối bọn mình ăn bữa tối với nhau nhé, cạnh
trung tâm thương mại có một quán ăn Hàn Quốc.
B. Đồ ăn ở đấy có ngon không?
A. Ngon lắm.
B. Thế có đắt không?
A. Cũng tạm, không đắt lắm.
Kiểm tra bài cũ
A. 明天你有什么打算吗?
B. 我打算去书店买书,然后跟朋友去购物中心买东西。
A. 那晚上我们一起吃晚饭吧。购物中心的旁边有
一家韩国餐厅。
B. 那里的菜好吃吗?
A. 好好吃的
B. 贵吗?
A. 还行,不是很贵。
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 件 [jiàn] mw. lượng từ của áo ( cái, chiếc)
2 白 [bái] adj. màu trắng
3 毛衣 [máoyī] n. áo len
4 挺 [tǐng] adv. rất
5 好看 [hǎokàn] adj. đẹp
6 容易 [róngyì] adj. dễ, dễ dàng
7 脏 [zāng] adj. bẩn
8 蓝 [lán] adj. màu xanh lam
9 颜色 [yánsè] n. màu sắc
10 有点儿 [yǒudiǎnr] adv. hơi chút
11 深 [shēn] adj. thẫm, đậm
12 浅 [qiǎn] adj. nhạt, nhợt
13 黄 [huáng] adj. màu vàng
STT Từ mới Phiên âm Từ loại Nghĩa
14 漂亮 [piàoliang] adj. đẹp, xinh đẹp
15 它 [tā] pron. nó, vật ấy, điều đó (chỉ sự vật số ít)

16 昨天 [zuótiān] n. hôm qua


17 新 [xīn] adj. mới
18 辆 [liànɡ] mw. lượng từ chỉ xe cộ (cái, chiếc)
19 旧 [jiù] adj. cũ
20 便宜 [piányi] adj. rẻ
21 丢 [diū] v. mất, thất lạc
22 别的 [biéde] khác
23 黑 [hēi] adj. màu đen
24 灰 [huī] adj. màu xám, màu tro
25 绿 [lǜ] adj. màu xanh lục
件 [jiàn] :cái, chiếc (lượng từ của
件 quần áo, sự việc)
一件毛衣: yī jiàn máoyī
毛衣:máoyī: áo len
两件大衣: liǎng jiàn
大衣: dàyī : áo khoác.
一件事:yī jiàn shì: một chuyện,
một việc
Tớ muốn hỏi cậu một chuyện 衣服 yīfu
颜色
[yánsè] (n) màu sắc
红色:
[Hóngsè]
Màu + 色 màu đỏ

Cái áo len này có mấy màu?


LT: 种 zhǒng/个 这件毛衣有几种/几个颜色?
有哪些颜色?
白 黑
[bái] (adj) : trắng [hēi] (adj) : đen

-白色 [báisè]:màu trắng - 黑色[hēisè]:màu đen


áo len trắng - 黑板[hēibǎn]:bảng đen
=>白色毛衣 例:áo khoác đen
白天:báitiān: ban ngày =》 黑色大衣
天黑了: trời tối rồi
蓝 绿
[lán] (adj) xanh da trời 绿 [lǜ] (adj) xanh lục
蓝色[lánsè]: màu xanh lam
- 绿色[lǜsè]: màu xanh lục
- 绿茶[lǜchá]: trà xanh
- 红绿灯[hónglǜdēng]
đèn xanh đèn đỏ

[huáng] (adj) màu vàng

黄色 [huángsè ] : màu vàng


黄瓜[huángguā]:dưa chuột, dưa leo

这件衣服我要买黄色的,有吗?
灰 毛衣
[huī] (adj.) màu xám, màu tro. [máoyī] (n.) áo len
灰色[huīsè]: màu xám, tro
- Tôi muốn mua hai chiếc áo
例: Ông chủ, Cái áo khoác len trắng kia.
này có màu xám không?
- 我要买那两件白色
=》老板,这件大衣有
灰色吗? 毛衣。
[tǐng] rất, khá ( phó từ biểu thị mức độ tương đối
挺 cao, tương đương với “很”, thường kết hợp với “的
”;dùng nhiều trong văn nói.)

挺+adj + 的 挺+V cảm xúc/tâm lý + 的


Phòng học của chúng ta cũng 这件衣服很漂亮,我
rất là to nhé。
挺喜欢它的
Mùa đông Miền Bắc Việt Nam
这个挺好看的。
khá là lạnh.
好看 漂亮
[hǎokàn] (adj) [piàoliang] (adj) xinh đẹp
đẹp, ưa nhìn (mức độ >好看)
( dùng với vật, người)
1.Em là một cô gái vừa
Cái áo len này khá đẹp.
thông minh vừa xinh đẹp.
Mày xem ,cô gái đó ưa nhìn không?
容易 >< 难[nán] (adj.) khó
[róngyì] (adj) dễ, dễ dàng
Việc này rất dễ 汉语语法很难,发音不太难。
这件事很容易。 世上无难事,只怕有心人
Một mình cô ấy sống ở Bắc Kinh
thật chẳng dễ dàng gì

她一个人在北京生活真的不容易。
脏 Quần áo trắng dễ dính bẩn.
[zāng] (adj) bẩn =>白色衣服容易脏。

Quần áo của mày bẩn rồi, đi giặt nhanh


đi
>< 干净
=>你的衣服脏了,快去洗吧。
Gānjìng: adj
Sao cái phòng mày nó bẩn vậy? Sạch sẽ
你的房间怎么这么脏?
深 浅
[shēn] (adj.) [qiǎn] (adj.) nhạt (màu sắc);
thẫm, đậm (màu sắc) nông, cạn (mực nước)
sâu ( mực nước)

深蓝色: xanh đậm 浅颜色:màu sắc nhạt


深颜色: màu đậm Màu cái áo này hơi nhạt
Cái áo này có màu đậm không? 这件衣服的颜色有点儿浅。

深夜[shēnyè]:đêm khuya 有点儿+ adj: hơi, có chút


深夜了还去哪儿?
它 [tā] nó, vật ấy,
( đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 chỉ sự vật số ít).
它们[tāmen] A: Mấy con chó nhà cậu rất đáng yêu.
chỉ số nhiều: chúng nó
A: 你家的那几条狗挺可爱的。
B: Đúng vậy, chỉ là chúng nó không nghe
lời thôi.
B:是的,只是 不听话而已

Quyển sách này rất hay, => 这本书挺有意思的,我要买它。


tôi phải mua nó.
昨天 [zuótiān] (n) hôm qua

前天 今天 明天 后天 大后天
昨天

Đây là cuốn sách hôm Hôm qua cậu đi


qua tôi mua. đâu vậy?

=>这是昨天我买的书。 昨天你去
哪儿了?
新 旧
[xīn] (adj) mới 旧 [jiù] (adj) cũ, xưa

这件毛衣是新的。 这本书是新的还是旧的?
Cái áo len này là áo mới

- 新年[xīnnián]
Năm mới。
新年快乐:năm mới vui vẻ
辆 [liàng] cái, chiếc (lượng từ chỉ xe cộ).

A: Tôi muốn mua một chiếc xe


我要买一辆车
B: Mới hay cũ?
新的还是旧的?
A: Đương nhiên là mới rồi
当然是新的了
便宜 >< 贵:guì(adj) đắt
太贵了: đắt quá
[piányi] (adj) rẻ

- Cái xe mà tớ mới mua là cái cũ, nên rất


rẻ.
=>我新买的那辆车是旧的,所以
很便宜。
便宜没有好货: của rẻ là của ôi
丢 别的
[biéde] khác, cái khác
丢 [diū] (v)
mất, thất lạc 别的+N
- 弄丢[nòngdiū]:làm mất - 别人/别的人: người khác
- 丢脸:mất mặt, xấu mặt - 别的事情:biéde shìqíng:
việc khác
A: 我的自行车呢? 别的颜色: bié de yánsè: màu khác
Cái xe này còn có màu khác không?
B:对不起,我弄丢了 Cái xe này còn có màu khác không?
Xe đạp mới rất dễ mất 这辆车还有别的颜色吗?
1.挺+adj 练习
- Cậu nói vậy tớ thấy rất là buồn
=》你这样说,我觉得挺难过的。
- Tiếng Trung của cô ấy khá là tốt.
=》她的汉语挺不错的。
- Cuốn sách này khá thú vị.
=》这本书挺有意思的。
- Đồ ở trung tâm thương mại rất là đắt, nhưng đều khá tốt.
=》购物中心的东西挺贵的,但是都挺好的。
2.的 Cụm từ chữ “的”

ĐT Cụm từ chữ “的”

V + 的 =>
Tương đương N
Adj
N +的 ĐT +的 V +的 Adj +的

白色的- Cái màu trắng 他的- Của anh ta 吃的- Đồ ăn 新的- Cái mới
黑色的- Cái màu đen 我们的- Của chúng tôi 喝的- Đồ uống 便宜的- Đồ rẻ
左边的- Cái bên trái

我喜欢白色的。 你的也是我 这里吃的挺 新的比较贵。


左边的是谁 的。 多的。
Xe đạp của tôi mất rồi, xe cậu đâu?
我的自行车丢了,你的(自行车)呢?
Áo len mà tôi mới mua là cái màu xanh da trời
我新买的毛衣是蓝色的(毛衣)。

*** Nếu danh từ sau 的 đã được nhắc đến phía trước, thì N

trong câu sau có thể lược bỏ để tránh lặp lại.


练习
1.Người anh yêu là em. 我爱的是你。
2.Đồ ăn thức uống mùa đông đều là loại nóng. 冬天吃的、喝的都是热的。
3. Những việc anh ấy làm đều là tốt cả. 他做的都是好的。
4. Ở đây, cái ăn, cái mặc đều là loại tốt. 在这儿,吃的,穿的都是好的。
5. Hành lí của anh ấy rất nhiều, của tớ khá là ít. 他的行李挺多的,我的比较少。
- Đặt trước HDT,V tâm lý , cảm xúc,
- Hơi hơi, ....một chút
3.有点儿 -Thường chỉ những sự việc không như mong muốn,
không hài lòng

有点儿 + Adj/V 心 有点儿 + 不 + Adj/V 心

1,房间有点脏。
3,我有点儿不舒服。
2,这件衣服有点小
Gần đây tôi hơn bận.
我最近有点儿忙。
Tôi cũng hơi nhớ nhà rồi.
我也有点儿想家了。
Anh ta có chút không vui
他有点儿今天不开心。
练习
Hoàn thành hội thoại với những từ đã cho.
A. 你看我的这件毛衣怎么样?
B. .....................................(挺......的)
A. 你喜欢穿深颜色的衣服还是浅颜色的?
B..............................................(喜欢)
A. 嗯,我也是。那你常常去哪儿买衣服呢?
B. ..............................................(有点儿)
A. ..............................................(别的)
B. 小美的服装店也不错,那里的衣服都挺好看的。
A. 我们去看看吧。 服装店:[fúzhuāng diàn[] shop quần áo
有点儿 # 一点儿
有点儿+ Adj/V 心, biểu thị cảm nhận, cảm giác của bản thân

有点儿累 有点儿想家

(一)点儿+N:một chút Adj+(一)点儿:.....hơn chút


一点儿水 Biểu thị sự so sánh
我想买点儿东西
这个太小了,那个大一点儿。
老板有没有大一点儿的裙子?
练习
有点儿 / 一点儿
1.有没有大.......的裙子?
2. 这个教室.......脏。
3.这件大衣......小,有没有大........的?
4.你这样说我心里........难过。
5.现在天气.......冷。
6. 妈妈今天......不高兴。
7. 我想喝.......水。
课文 1:
玛丽: 中村,你看,那件白毛衣怎么样?
中村: 挺好看的。不过,白的容易脏。
这件蓝的怎么样?
玛丽: 这件的颜色有点儿深,我喜欢浅颜色的。
中村: 那件黄的呢?
玛丽: 不错,挺漂亮的,就买它吧。
课文 2:
大卫:玛丽,这是你的自行车吗?
玛丽:对,这是我昨天买的,怎么样?
大卫:挺漂亮的。不是新的吧?
玛丽:对,我买的是一辆旧的,旧的比较便宜,也不容易丢。
大卫:有别的颜色吗?
玛丽:有,有黑的、蓝的,还有灰的、黄的。你喜欢什么颜色
的?
大卫:我喜欢绿的。
四、作业
1. Đọc dịch bài khóa, viết bài khóa vào vở.
2. Chuẩn bị bài mới

You might also like