Professional Documents
Culture Documents
Zhongwenfayu (AutoRecovered)
Zhongwenfayu (AutoRecovered)
他 吃 面 (mian4)
他 喝 酒 (jiu3 – rượu)
b. Chủ ngữ + ( động từ + tn1+ tn2)
我 给 你 十块 (wo3 gei3 ni3 shi2 kuai1)
Anh đưa tôi 10 tệ
你 找 我 两块 (ni3 zhao3 wo3 liang3 kuai4)
Anh thối lại 2 tệ
我 教 他 越南语 ( wo3 jiao4 ta1 yue4nan2
yu3)
他 教 我 中文 ( ta1 jiao1 wo3 zhong1wen2)
c. Chủ ngữ + ( động từ + câu )
我 知道 他爱谁
Tôi biết anh ấy yêu ai
2. Câu vị ngữ tính từ
Chủ ngữ + Vị ngữ
我 忙 (wo3 mang2)tôi bận
汉子 难 (han1zi nan2)chữ hán khó
发音 容易(fa1yin1 rong2yi4)phát âm khó
这个 好吃 (zhe4ge hao3 chi1)
那个 不好吃 (na4ge bu4 hao3 chi1)= 那个难吃 ( nan2
chi1)
3. Câu vị ngữ danh từ :
Chủ ngữ + vị ngữ
今天 星期一
4. Câu với “的”
我 的女朋友今天去美国
Ai đó + lúc nào đó + nơi nào đó + V +….
我今晚在家吃晚饭 ( wo3 jin1wan3 zai4 jia1 chi1 wan3fan1)
Tôi tối nay ở nhà ăn cơm tôi
今晚我在家吃晚饭
Tối nay tôi ở nhà ăn cơm tối
5. Cách dùng của “给”
a. Động từ : đưa cho, cho
A 给 B + Something
Đối tượng B nhận được
Đồ vật
他 给 我一杯啤酒 ( ta1 gei3 wo3 yi1 bei1 pi2jiu3)
Anh ấy đưa cho tôi 1 ly bia
我给他一本书
Tôi đưa anh ấy 1 cuốn sách
Sự việc, tình huống
你有没有零钱 = 你有零钱吗
Bạn có tiền lẻ không
d. Adj + 不 + adj
这里的咖啡有点儿不好喝 = 这里的咖啡有点儿难喝
Cà phê ở đây hơi không ngon
我会说一点儿汉语
Mình biết nói một chút tiếng hán
我想去买一点儿水果
Mình muốn đi mua một ít trái cây
11. 有点儿 + danh từ : một chút, một ít
这里的咖啡有点儿难喝= 这里的咖啡有点儿不好喝
我今天有点不好 = 我今天有点累
13.一点儿 + 也 or 都 + 不 or 没
Phủ nhận hoàn toàn, một chút cũng không
你喜欢她的男朋友吗 ?(nan2peng2you)
=》 我有点儿不喜欢他
=》 我有点儿讨厌他
=》 我一点儿也不喜欢他
这里的咖啡好喝吗?
=》 。。。。有点儿不好喝
=》。。。。有点儿难喝
=》 。。。。一点儿 也不好喝
你是中国人吗 ?
=》是 or 不是
你爱他吗 ?
=》 爱 or 不爱
Cách trả lời: có động từ năng nguyện, cảm xúc
Yes : verb/adj
No : 不 + verb/ adj
你会说汉语吗 ?= 你会说中文吗?
=》 会 or 不会
你喜欢喝奶茶吗?
=》 喜欢 or 不喜欢
Yes : V + 得 +BN
No : V + 不 +BN
你汉语说得好码 ?
=》说得好 or 说不好
Yes : V + 过 +了
No : 没 +V + 过 = 没有
=》 去过了 or 没去过
Cách trả lời : V + BN kết quả
Yes : V + BN + 了
No : 没 + V + BN = 没有
=》 写完了 or 没写完
谁今天晚上七天去超市买水果?
他什么时候 去超市买水果?
他今天晚上七点去哪儿里卖水果?= 他今天晚上七点在哪儿买水
果?
他今天晚上七点去超市买什么?
他今天晚上七点去超市做什么?
- Số 2000-20000-2000.0000: dùng 两
2000: 两千(qian1)
20000 : 两万 (wan4)vạn
20000.0000:两亿 (yi4)triệu
22200: 两万两千两百=两万两千二百
22222: 两万两千两百二十二
- Khi số 2 + lượng từ => 两+ lượng từ
Lượng từ là từ chỉ đơn vị số lượng của người, vật hay động tác trong
tiếng trung
两个包子
两个人
两碗米饭 (wan3 mi3fan)
2 chén cơm
两本书
量杯咖啡
Summarize :
- chỉ dùng 二
+ khi đọc số đếm
+ số thứ tự
第二课 (di4 er4 ke4)
二哥
二月
+ hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm
- chỉ dùng 两
+ đứng trước lượng từ
+dùng 二 or 两 cho hàng trăm
+ dùng cho 2 nghìn, 2 vạn, 2 trăm vạn trăm
两千, 两万, 两亿
18. phân biệt 几 vs 多少: đại từ nghi vấn để hỏi về số lượng
几 (ji3):mấy
Hỏi số lượng < 10, phía sau phải có lượng từ
几 + lượng từ + danh từ
你家有几口人?
=你家有几个人?
你有几个兄弟姐妹(xiong1di4 jie3mei4)
Bạn có mấy anh chị em
你学校有都少学生
这个苹果多少钱?
这个苹果几块钱 ?
- 几点 : hỏi giờ
现在几点
=》 现在两点
- 几天 or 多少天 , 几年 or 多少年
Hỏi về khoảng thời gian có thể dùng cả hai
一星期有几天
一月有多少天
- 几 :Mấy, vài
Trong câu trần thuật, biểu đạt số lượng không xác định
我的几个朋友在学韩语呢
十几岁
Mười mấy tuổi
二十几岁
你想喝咖啡还是奶茶 ?
你要和冰咖啡还是热咖啡?(bing1 ka1fei1)
你要和中北的还是大杯的
我要一杯小杯热美式咖啡(mei3shi4)
你要喝咖啡还是奶茶?
=》 咖啡或者奶茶都可以
=》 去看电影或者在家做饭
明天我们三点见面还是四点见面?(jian4mian4)
=》明天我们三点或者四点见面都可以
你爱谁? 我想知道你爱我还是他
=》 我不知道我爱你还是他
去中国留学还是美国留学?你决定了吗(jue2ding4)
=》 我还没决定去中国还是去美国
- 还是( hay là) : gợi ý, chọn ưu tiên lựa chọn nào đó hơn
还是。。。吧
Bạn muốn đi hồng công hay đài loan
你想去香港还是台湾 ?(xiang1gang3 hai2shi4 tai2wan1)
还是去太晚吧。 我想去台湾喝奶茶
今晚大家想去哪儿玩儿
Tối nay mn muốn đi đâu chơi
=》 还是今晚咱们一起去喝酒吧。 我请客。
(zan2men。。。qing3ke4)
Hay là bọn ming cùng nhau đi uống rượu đi. Mình mời
我们分手了。 但我还是很想他,怎么办?(ban4)
Hoặc là tôi đi du học nước ngoài, hoặc là ở lại VN học đại học
或者我出国留学, 或者我留在越南上大学 (chu1guo2)
周末我在家或者看书或者看电视 (zhoumo4)
世界上有两种人,或者是你爱的人,或者是爱你的人
(shi4jie4.。。zhong3ren2)
Trên thế giới có hai loại người, hoặc là người bạn yêu hoặc là người yêu bạn
20. Câu liên động là câu mà vị ngữ do từ 2 động từ hay cụm động từ tạo thành, chỉ mục đích
của hành vi động tác và phương thức của động tác
a. Mục đích của hành vi động tác :
来 or 去 + nơi chốn+làm gì : đi đến 1 nơi nào đó để làm gì
我坐飞机去台湾
Tôi đi Đài Loan bằng máy bay
我正在用手机给你发短信 (wo3 zheng4zai4 yong4 shou3ji1 gei3 ni3 fa3
duan3xin4)
Mình đang nhắn tin cho bạn bằng điện thoại
我用铅笔写汉字 ( qian1bi3)
Mình viết chữ hán bằng bút chì
Exercise
- 我們/我们用英语说话吧 (wo3men yong4.。。。shou1hua4)
Bọn mình nói chuyện bằng tiếng anh đi
- 明年十二月我去法国看我男友 (ming2nian2 。。。fa3guo2)
Thá ng 12 nă m sau mình đi phá p thă m bạ n trai mình
- 今天下午我去机场接我父母(。。。ji1chang3 jie1 wo3 fu4mu3)
Chiều nay mình đi sâ n bay đó n ba mẹ
- 今天下午我开车去机场接我父母
Chiều nay mình lá i xe hơi đi sâ n bay đó n ba mẹ mình
又 +adj or V+ 又+adj or V
我们的宿舍又安静又感性。 (wo3men de su4she4 you4 an1jing4 又
you4 gan1jing4)
他又高又帅 ( shuai4)
她去银行又取钱又换钱 (ta1 qu4 yin2hang2 you4 qu qian2 you4
huan4qian2
22. Giờ rưỡ i : ….. 点半
两点三十分 = 两点半(ban4)
23. Giờ kém : 差。。。。分。。。dian
2:40 : 两点四十分 = 差二十分三点
10:55 : 十点五十五分= 差五分是一点
24. 早上 (zao3shang)5-9
早上五点二十分
每天早上七点
早上好 =早安 (zao3 an1)=你早=早
老师早, 经理早(jing1li3) (manager,director)
25. 上午(shang4 wu3)9-11
上午十点十五分
上午好
26. 中午(zhong1 wu3)11-13
中午好
27. 下午 (xia4 wu3)13-18
28. 晚上 (wan3 shang)18-0
晚安 (wan3 an1)
29. 凌晨 (ling2chen2)0-5
30. 怎么(zen3 me)thế nà o
- Thự c hiện hà nh độ ng
。。。怎么+ V ?
老板葡萄怎么卖 ? (lao3ban3, pu2tao zen3me mai4)
Ô ng chủ , nho bá n thế nà o ?
儿子, 你怎么不听我说的话
Con trai, sao con khô ng nghe lờ i mẹ
我买了一瓶香水(ping2 xiang1shui3)
Mình đã mua 1 chai nướ c hoa
=》 不想 吃米饭
34,Trọ ng â m củ a từ có 2 â m tiết
Đa số từ có 2 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n vừ a+nhấ n mạ nh”, trong đó ấ m tiết
thứ hai đượ c đọ c kéo dà i và nhấ n mạ nh hơn . Vi dụ :
Bing1xiang1
Bang1mang2
Da3rao3
Gao1xing4
Lu3you2
Ke3neng2
Kai1shi3
Kao3shi4
Mộ t số ít từ có hai â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhậ n mạ nh+đọ c nhẹ”, trong đó â m
tiết thứ nhấ t đượ c đọ c nhấ n mạ nh và kéo dà i hơn cò n â m tiết thứ hai đượ c
phá t â m nhẹ và nhanh. Ví dụ :
Dong1xi
Chuang1hu
Luo2bo
Shi2hou
Zhe3tou
Ni3men
Gao4su
Gu4shi
35,每 :
每天,每年,每个月,每个星期
36, trọ ng â m củ a từ có 3 â m tiết
Đa số từ có 3 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n vừ a + nhấ n nhẹ+nhấ n mạ nh”
Shou1yin1ji1, xin1jia1po1, hao3lai2wu4, dianshi4ju4
Từ ngữ có 3 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n vừ a+ nhấ n mạ nh+nhấ n nhẹ”
Hu2luo2bo , mei2guan1xi, lao3 hui2li , mao2hai2zi
Từ ngữ có 3 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n mạ nh+nhấ n nhẹ+nhấ n nhẹ”
Shen2mede, guai1bude , gu1nianjia , hao3 zhe ne
问的书
Sách tiếng anh => Định ngữ
英文的书
Sá ch tô i mua=> Định ngữ
我买的书
A+的+N
A = danh từ, tính từ, động từ, cụm từ và câu hoàn chỉnh
+ Danh từ
N1 + 的 +N2
我的词典 (ci2dian3)
我的爸爸 = 我爸爸
我的公司(gong1si1)=我公司
我的词典很新
Từ điển củ a tô i rấ t mớ i
我给他我的词典
Tô i đưa cho anh ấ y cuố n từ điển củ a tô i
今早我爸爸来我公司找我 (zhao3)
Sá ng nay ba củ a tô i đến cô ng ty củ a tô i để tìm tô i
+ Tính từ
大(的)杯子
新(的)手机
小(的)杯子
旧(的)手机 (jiu4)
我要一杯小杯的咖啡
Tô i muố n 1 ly cà phê ly nhỏ
我不喜欢用旧(的)手机
Tô i khô ng thích dù ng điện thoạ i cũ
好学的人 (hao4xue2)
Ngườ i ham họ c
好吃的面
我奴儿是一个好学的人
怎么做一碗好吃的面 (wan3)
TH3: ADJ ( song â m tiết ) + danh từ song â m tiết => có thể mang hay khô ng
mang 的
好听(的)名字
他奴儿有一个好听(的)名字
好喝(的)咖啡
这里有有什么好喝(的)咖啡
很大的房间 (fang2jian1)
他住在一个很大的房间
很好的朋友
他是我一个很好的朋友
+ Động từ
V + 的 +N
吃的东西
Đồ (để) ă n
出去玩儿的日子 (chu1qu4.。。。ri4zi)
Ngà y (để) ra ngoà i chơi
我要买些吃的东西
今天是一个出去玩儿的日子
+Cụ m từ / câ u + 的 + N
我很喜欢吃妈妈做的饭
Tô i rấ t thích ă n cơm mẹ nấ u
我妈妈做的饭很好吃。 我爸爸做的饭很难吃
Cơm(mà ) mẹ nấ u thì rấ t ngon. Cơm mà ba tô i nấ u rấ t dở
他不听他妈妈说的话
我男友给我买的手机很贵
我在看我男友的英文(的)书
我在看我男友昨天给我的英文书
我的汉语老师是一个可爱的人(ke3ai4)
在吃蛋糕的孩子(hai2zi)
37.