You are on page 1of 25

Ngữ pháp tiếng trung

1. Câu vị ngữ động từ :


Chủ ngữ + Vị ngữ
你 看
=》 câu vị ngữ động từ

Example : 我 问 (wo3 wen4) : mình hỏi

你回答 (ni3 hui2da2): bạn trả lời


Mở rộng :
a. Chủ ngữ + ( động từ + tân ngữ)

他 吃 面 (mian4)

他 喝 酒 (jiu3 – rượu)
b. Chủ ngữ + ( động từ + tn1+ tn2)
我 给 你 十块 (wo3 gei3 ni3 shi2 kuai1)
Anh đưa tôi 10 tệ
你 找 我 两块 (ni3 zhao3 wo3 liang3 kuai4)
Anh thối lại 2 tệ
我 教 他 越南语 ( wo3 jiao4 ta1 yue4nan2
yu3)
他 教 我 中文 ( ta1 jiao1 wo3 zhong1wen2)
c. Chủ ngữ + ( động từ + câu )

我 知道 他喜欢我 (wo3 zhi1dao4 ta1 xi3huan1


wo3)
Tôi biết anh ấy thích ai

我 知道 他爱谁
Tôi biết anh ấy yêu ai
2. Câu vị ngữ tính từ
Chủ ngữ + Vị ngữ
我 忙 (wo3 mang2)tôi bận
汉子 难 (han1zi nan2)chữ hán khó
发音 容易(fa1yin1 rong2yi4)phát âm khó
这个 好吃 (zhe4ge hao3 chi1)
那个 不好吃 (na4ge bu4 hao3 chi1)= 那个难吃 ( nan2
chi1)
3. Câu vị ngữ danh từ :
Chủ ngữ + vị ngữ
今天 星期一
4. Câu với “的”
我 的女朋友今天去美国
Ai đó + lúc nào đó + nơi nào đó + V +….
我今晚在家吃晚饭 ( wo3 jin1wan3 zai4 jia1 chi1 wan3fan1)
Tôi tối nay ở nhà ăn cơm tôi

今晚我在家吃晚饭
Tối nay tôi ở nhà ăn cơm tối
5. Cách dùng của “给”
a. Động từ : đưa cho, cho
A 给 B + Something
Đối tượng B nhận được
 Đồ vật
他 给 我一杯啤酒 ( ta1 gei3 wo3 yi1 bei1 pi2jiu3)
Anh ấy đưa cho tôi 1 ly bia

我给他一本书
Tôi đưa anh ấy 1 cuốn sách
 Sự việc, tình huống

他给我一个惊喜(ta1 gei3 wo3 yi1ge4 jing1xi3)


Anh ấy cho tôi một bất ngờ
他给我一个分手的理由 (ta1 gei3 wo3 yi1ge4 fen1shou3 de li3you2)
Anh ấy cho tôi một lý do chia tay
b. Giới từ : cho
A + 给 + B + làm gì đó
我 给 他 买一个包子 (wo3 gei3 ta1 mai3 yi2ge4 bao1zi)
Tôi mua cho anh ấy 1 cái bánh bao

我给他打电活 (wo3 gei3 ta1 da3 dian4huo4)


Tôi gọi điện thoại cho cô ấy

他给我买一个咖啡 (ta1 gei3 wo3 mai3 Yi1ge ka1fei1)

我给他写一封信 (wo3 gei3 ta1 yi1 feng1 xin)

Tôi viết cho cô ấy 1 bức thư

我给妈妈做一顿饭 ( yi1 dun4 fan4)


Tôi nấu cho mẹ 1 bữa ăn
6. Câu hỏi chính phản
a. Động từ + 不 + động từ
你是不是中国人 = 你是中国人吗
你吃包子吗 = 你吃不吃包子
Động từ có hai âm tiết
AB + 不 + AB
A + 不+ AB
你喜欢他吗 = 你喜欢不喜欢他 = 你喜不喜欢他

你喜欢喝奶茶吗 = 你喜欢不喜欢喝奶茶= 你喜不喜欢喝奶茶 (nai3cha2



b. Trước động từ có động từ năng nguyện : 能, 会, 想, 要
DTNN + 不 + DTNN
你会说中文吗= 你会不会 说中文
c. 有 + 没有
你有雨伞吗 = 你有没有雨伞 ( yu3san3 – ô, dù )

你有没有零钱 = 你有零钱吗
Bạn có tiền lẻ không
d. Adj + 不 + adj

这瓶香水香吗= 这瓶香水香 不香 ( zhe4 ping2 xiang1shui3 xiang1


ma)
Chai nước hoa có thơm không

这件衣服贵吗= 这件衣服贵不贵 ( zhe1 jian4 yi1fu gui4 ma)


Tính từ có hai âm tiết
AB + 不 + AB
A + 不 + AB

这里的咖啡好喝吗 = 这里的咖啡好喝不好喝= 这里的咖啡好不好喝


(zhe1li3 de ka1fei1 hao3 he1 ma)
Cà phê ở đây có ngôn k ?

这个箱子便宜吗 ( zhe1ge xiang1zi pian3yi ma)


= 这个箱子便宜不便宜 = 这个箱子便不便宜
Cái vali này có rẻ không

e. ……+ 号码, 对吗, 是吗, 行吗


好 + 不好
对 + 不对
是+ 不是
行+ 不行

今晚吃包子, 号码 ? = 今晚吃包子, 好不好?

给我便宜一点 儿, 行吗 = 给我便宜一点儿, 行不行

(gei3 wo3 pian2yi yi1 dian3 er4, xing2 ma)


Rẻ cho em một chút, ok không ?

7. 有点儿 + adj : hơi, có phần


Thể hiện sự không thoải mái, vừa ý hay than phiền

这件衬衫有点儿大 (zhe4 jian4 chen4shan1 you3dianr3 da4)


Cái áo sơ mi này hơi to

这件毛衣有点儿贵 (zhe4 jian4 mao2yi1 you3dianr3 gui4)


Cái áo len này hơi mắc

这里的咖啡有点儿不好喝 = 这里的咖啡有点儿难喝
Cà phê ở đây hơi không ngon

8. Tính từ + (一)点儿 : một chút, một ít


Thể hiện sự so sánh, mong đợi, mong chờ

有小一点儿的吗 ?(you3 xiao3 yi1dianr3 de ma)


Có cái áo nhỏ hơn không

能便宜一点儿妈 ?(neng2 pian2yi yi1dianr3 ma)


Có thể rẻ hơn một chút không
9. 有点儿 + động từ ( tâm lí)
Thể hiện sự không thoải mái, vừa ý hay than phiền

我有点儿讨厌他 (wo3 you3dianr3 tao3yan4 ta1)


Mình hơi ghét anh ta
我今天有点生气 他 (wo3 jin1tian1 you3 dianr3 sheng1qi)
Mình hôm nay hơi giận anh ta
10. Động từ + (一)点儿 + danh từ : một chút, một ít

我会说一点儿汉语
Mình biết nói một chút tiếng hán
我想去买一点儿水果
Mình muốn đi mua một ít trái cây
11. 有点儿 + danh từ : một chút, một ít

家里 还有点儿水果 (jia1li3 hai2 you3dianr3 shui2guo3)


ở nhà còn một ít trái cây

我还有一点儿钱 (wo3 hai2 you3 yi1dianr3 qian2)


Mình còn một ít tiền
12. 有点儿 + tính từ : hơi, có phần
Thể hiện sự không thoải mái, vừa ý hay than phiền

这里的咖啡有点儿难喝= 这里的咖啡有点儿不好喝
我今天有点不好 = 我今天有点累
13.一点儿 + 也 or 都 + 不 or 没
Phủ nhận hoàn toàn, một chút cũng không

你喜欢她的男朋友吗 ?(nan2peng2you)

Bạn có thích bạn trai cô ấy không ?

=》 我有点儿不喜欢他

=》 我有点儿讨厌他

=》 我一点儿也不喜欢他
这里的咖啡好喝吗?

=》 。。。。有点儿不好喝

=》。。。。有点儿难喝

=》 。。。。一点儿 也不好喝

14.Cách đặt câu hỏi với “吗”


汉语难吗 ?

15. Cách trả lời câu hỏi với “吗”


Yes : verb/adj
No : 不 + verb/ adj
汉语难吗?
=》 难 or 不难

你是中国人吗 ?
=》是 or 不是
你爱他吗 ?
=》 爱 or 不爱
Cách trả lời: có động từ năng nguyện, cảm xúc
Yes : verb/adj
No : 不 + verb/ adj

你会说汉语吗 ?= 你会说中文吗?
=》 会 or 不会

你喜欢喝奶茶吗?
=》 喜欢 or 不喜欢

Cách trả lời : V +得 (de)+ bổ ngữ : hỏi khả năng, trình độ

Yes : V + 得 +BN

No : V + 不 +BN

你汉语说得好码 ?

=》说得好 or 说不好

Cách trả lời : V + 过 (guo4)

Yes : V + 过 +了

No : 没 +V + 过 = 没有

你去过中国吗? (ni3 qu4guo4 zhong1guo2 ma)

=》 去过了 or 没去过
Cách trả lời : V + BN kết quả
Yes : V + BN + 了

No : 没 + V + BN = 没有

你写完那作业了吗 ? (ni3 xie3 wan2 zuo4ye4 le ma)

=》 写完了 or 没写完

我说的话你听得懂吗 (wo3 shuo1 dehua4 ni3 ting1 de dong3 ma)


16.Trật tự từ trong câu :
- Chủ ngữ + thời gian + địa điểm + hành động
- Thời gian + chủ ngữ + địa điểm + hàng động
他今天晚上七点去超市买水果 (shao1shi4)
今天晚上七点他去超市买水果
Anh ấy tối nay 7 giờ đi siêu thi mua trái cây

谁今天晚上七天去超市买水果?

他什么时候 去超市买水果?

他今天晚上七点去哪儿里卖水果?= 他今天晚上七点在哪儿买水
果?

他今天晚上七点去超市买什么?

他今天晚上七点去超市做什么?

17. Phân biệt 二 vs 两


- Khi đọc ccas số từ 1-199 dùng 二
122 : 一百二十二(bai3)
12: 十二
22:二十二

Khi số 2 ở hàng đơn vị và hàng chục ta dùng 二

- Số 200 : dùng 二 vs 两 đều được


200 : 二百 or 两百
222: 二百二十二 or 两百二十二

Khi số 2 ở hàng trăm => dùng 二 vs 两 đều được

- Số 2000-20000-2000.0000: dùng 两
2000: 两千(qian1)
20000 : 两万 (wan4)vạn
20000.0000:两亿 (yi4)triệu
22200: 两万两千两百=两万两千二百
22222: 两万两千两百二十二
- Khi số 2 + lượng từ => 两+ lượng từ
Lượng từ là từ chỉ đơn vị số lượng của người, vật hay động tác trong
tiếng trung
两个包子
两个人
两碗米饭 (wan3 mi3fan)
2 chén cơm
两本书
量杯咖啡

Summarize :
- chỉ dùng 二
+ khi đọc số đếm
+ số thứ tự
第二课 (di4 er4 ke4)
二哥
二月
+ hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm
- chỉ dùng 两
+ đứng trước lượng từ
+dùng 二 or 两 cho hàng trăm
+ dùng cho 2 nghìn, 2 vạn, 2 trăm vạn trăm
两千, 两万, 两亿
18. phân biệt 几 vs 多少: đại từ nghi vấn để hỏi về số lượng
几 (ji3):mấy
Hỏi số lượng < 10, phía sau phải có lượng từ
几 + lượng từ + danh từ

你家有几口人?
=你家有几个人?

你有几个兄弟姐妹(xiong1di4 jie3mei4)
Bạn có mấy anh chị em

多少(duo1shao3) : bao nhiêu


Hỏi số lượng > 10
Phía sao có/không có lượng từ
多少 +(lượng từ) + danh từ

你公司有都少(个)职员 ?(ni3 gong1si1 you3 dou1shao3 zhi2yuan2 )

你学校有都少学生

你班有都少男生 (ni3 ban1 you3 dou1shao3 nan2sheng1)


Lớp bạn có bao nhiêu bạn nam

这个苹果多少钱?

这个苹果几块钱 ?

- 几点 : hỏi giờ

Hỏi 1 giờ cụ thể không dùng 多少

现在几点

=》 现在两点
- 几天 or 多少天 , 几年 or 多少年
Hỏi về khoảng thời gian có thể dùng cả hai
一星期有几天
一月有多少天

- 多少 : hỏi số điện thoại, số phòng


你的电话号码是多少 (dian4hua4 hao4ma3)
你的房间号是多少 (fang2jian1 hao4)
Số phòng của bạn là bao nhiêu

- 几 :Mấy, vài
Trong câu trần thuật, biểu đạt số lượng không xác định
我的几个朋友在学韩语呢

- 几十, 几百, 几千, 几万,几亿


Vài chục, vài trăm, vài nghìn, vài vạn, vài trăm triệu
这家公司有几百个志愿
Công ty này có vài trăm nhân viên
几十亿美元(mei3yuan2)
Vài tỷ đô la

- 10< 十几 <20 : mười mấy

十几岁
Mười mấy tuổi
二十几岁

- 多 :hỏi tuổi tác chiều cao cân nặng


你几岁
您多大了
你多高
你多重 (zhong4)
Anh nặng bao nhiêu ?
19.Phân biệt 还是 vs 或者
- 还是 (hai2shi4) : hay là, được dùng trong câu nghi vấn
A+ +B
Trả lời : A/B

你想喝咖啡还是奶茶 ?

你要和冰咖啡还是热咖啡?(bing1 ka1fei1)

你要和中北的还是大杯的

我要一杯小杯热美式咖啡(mei3shi4)

- 或者(huo4zhe1): dùng trong câu trần thuật


A+ 或者 + B 。。。

Mẫu câu A hoặc B đều Ok


A 或者 B 都可以 (ke3yi3)

你要喝咖啡还是奶茶?
=》 咖啡或者奶茶都可以

你周末场做什么?(ni3 zhou1mo4 chang2 zuo4 shen2me)

=》 我常跟朋友一起去喝咖啡(wo3 chang2 gen1 peng2you yi1qi3 qu4


he1 ka1fei1)

=》跟男朋友去公园玩儿 (gong1yuan4 wanr2)

=》 去看电影或者在家做饭

明天我们三点见面还是四点见面?(jian4mian4)
=》明天我们三点或者四点见面都可以

- 还是 : dùng trong câu trần thuật mang nghĩa nghi vấn


。。。A + 还是 + B
 Tôi không biết ….hay là….
我不知道。。。。。
 Tôi muốn biết ……..hay là
我想知道。。。。。
 Tôi vẫn chưa quyết định….hay là ….
我还没觉定决定。。。。。

你爱谁? 我想知道你爱我还是他
=》 我不知道我爱你还是他
去中国留学还是美国留学?你决定了吗(jue2ding4)
=》 我还没决定去中国还是去美国
- 还是( hay là) : gợi ý, chọn ưu tiên lựa chọn nào đó hơn
还是。。。吧
Bạn muốn đi hồng công hay đài loan
你想去香港还是台湾 ?(xiang1gang3 hai2shi4 tai2wan1)

 还是去太晚吧。 我想去台湾喝奶茶

今晚大家想去哪儿玩儿
Tối nay mn muốn đi đâu chơi
=》 还是今晚咱们一起去喝酒吧。 我请客。
(zan2men。。。qing3ke4)

Hay là bọn ming cùng nhau đi uống rượu đi. Mình mời

- 还是= 还 Vẫn, vẫn còn, còn


他现在还是单身。(dan1shen1)
我还是不明白爱是什么(ming2bai2)
Mình vẫn không hiểu yêu là gì

我们分手了。 但我还是很想他,怎么办?(ban4)

- 或者。。。或者。。。: hoặc là….,hoặc là : đưa ra các lựa chọn


或者 A。。。,或者 B。。。

Hoặc là tôi đi du học nước ngoài, hoặc là ở lại VN học đại học
或者我出国留学, 或者我留在越南上大学 (chu1guo2)

周末我在家或者看书或者看电视 (zhoumo4)

世界上有两种人,或者是你爱的人,或者是爱你的人
(shi4jie4.。。zhong3ren2)
Trên thế giới có hai loại người, hoặc là người bạn yêu hoặc là người yêu bạn
20. Câu liên động là câu mà vị ngữ do từ 2 động từ hay cụm động từ tạo thành, chỉ mục đích
của hành vi động tác và phương thức của động tác
a. Mục đích của hành vi động tác :
来 or 去 + nơi chốn+làm gì : đi đến 1 nơi nào đó để làm gì

我下个月去香港旅行 (wo3 xia4 ge yue4 qu4 xiang1gang3 lu3xing2)


Tuần sau tôi đến Hồng Kông du lich
他来这儿学跳舞 (tiao2wu3)
Anh ta đến đây để học nhảy
明早她去机场接她的男友(ming2zao3 ta1 qu4 ji1chang3 jie1 。。。)
Sáng mai cô ấy đi đến sân bay để đón bạn trai cô ấy
他去学校接她奴儿
Anh ấy đến trường để đón con gái anh ấy
b. Phương thức của động tác
V1 + …..+V2+….
V1 chỉ cách thức, phương tiến để thực hiện V2

我坐飞机去台湾
Tôi đi Đài Loan bằng máy bay
我正在用手机给你发短信 (wo3 zheng4zai4 yong4 shou3ji1 gei3 ni3 fa3
duan3xin4)
Mình đang nhắn tin cho bạn bằng điện thoại

陈老师用中文讲课 (chen2 lao3shi1 yong4 zhong1wen2 jiang3ke4)


Thầy trần giảng bài bằng tiếng trung

我用铅笔写汉字 ( qian1bi3)
Mình viết chữ hán bằng bút chì

Exercise
- 我們/我们用英语说话吧 (wo3men yong4.。。。shou1hua4)
Bọn mình nói chuyện bằng tiếng anh đi
- 明年十二月我去法国看我男友 (ming2nian2 。。。fa3guo2)
Thá ng 12 nă m sau mình đi phá p thă m bạ n trai mình
- 今天下午我去机场接我父母(。。。ji1chang3 jie1 wo3 fu4mu3)
Chiều nay mình đi sâ n bay đó n ba mẹ
- 今天下午我开车去机场接我父母
Chiều nay mình lá i xe hơi đi sâ n bay đó n ba mẹ mình

21. Cá ch dù ng 又。。。又:(you4) vừ a…vừ a : biểu thị sự tồ n tạ i


củ a 2 tình huố ng / trạ ng thá i

又 +adj or V+ 又+adj or V
我们的宿舍又安静又感性。 (wo3men de su4she4 you4 an1jing4 又
you4 gan1jing4)

这件衬衫又便宜又好看 (zhe4 jian4 chen4shan1 you


4 pian2yi you4 hao3kan4)

他又高又帅 ( shuai4)
她去银行又取钱又换钱 (ta1 qu4 yin2hang2 you4 qu qian2 you4
huan4qian2
22. Giờ rưỡ i : ….. 点半
两点三十分 = 两点半(ban4)
23. Giờ kém : 差。。。。分。。。dian
2:40 : 两点四十分 = 差二十分三点
10:55 : 十点五十五分= 差五分是一点
24. 早上 (zao3shang)5-9
早上五点二十分
每天早上七点
早上好 =早安 (zao3 an1)=你早=早
老师早, 经理早(jing1li3) (manager,director)
25. 上午(shang4 wu3)9-11
上午十点十五分
上午好
26. 中午(zhong1 wu3)11-13
中午好
27. 下午 (xia4 wu3)13-18
28. 晚上 (wan3 shang)18-0
晚安 (wan3 an1)
29. 凌晨 (ling2chen2)0-5
30. 怎么(zen3 me)thế nà o
- Thự c hiện hà nh độ ng
。。。怎么+ V ?
老板葡萄怎么卖 ? (lao3ban3, pu2tao zen3me mai4)
Ô ng chủ , nho bá n thế nà o ?

老师, 这个词怎么读 (ci3)

- Lý do, vì sao hay hỏ i thă m


。。。怎么+…….?
今天星期三你怎么不去上班? (shang4 ban1)
Hô m nay là thứ 4 sao bạ n khô ng đi là m
爸爸怎么还没回家 ?
Ba sao vẫ n chưa về nhà

儿子, 你怎么不听我说的话
Con trai, sao con khô ng nghe lờ i mẹ

老婆, 你怎么样? 你怎么这个不高兴 (lao3po2)


Vợ ơi, em sao thế ? sao em khô ng vui như vậ y ?
31. 。。。怎么样 ? : đá nh giá , hỏ i thă m tình trạ ng về con ngườ i, sự vậ t, sự
việc
今天天气怎么样
你最近工作怎么样? (zui4jin4) recently
你的中文怎么样

Trưng cầ u ý kiến : ………怎么样?

我们去河内饰玩儿, 怎么样 (he2nei4)


= 我们去胡志明市玩儿, 怎么样 (hu2zhi4ming2)
我们去河内上大学,怎么样
毕业 后我们去中国留学,怎么样 (bi4ye4)
Sau khi tố t nghiệp, bọ n mình đi trung quố c du họ c
32, Trợ từ động thái : Đặ t sau độ ng từ , biểu thị độ ng tá c đã hoà n thà nh
V+了
你喝了吗 ?
=》 喝了、没(有) 喝

Khi độ ng từ mang tâ n ngữ trướ c tâ n ngữ phả i có số lượ ng từ hoặ c từ ngữ


khá c là m định ngữ
- Chủ ngữ + độ ng từ +了 + số lượ ng từ + tâ n ngữ
你买什么了?
=》 我买了一双鞋 (shuang1 xie2)
Mình đã mua 1 đô i già y

 我买了一件衬衫 (jian1 chen2shan1)


Mình đã mua 1 cá i á o sơ mi

我买了一瓶香水(ping2 xiang1shui3)
Mình đã mua 1 chai nướ c hoa

我买了一张火车票(zhang1 hou3che1 piao4)


Mình đã mua 1 vé tà u hoả
33,要 + V : chỉ mong muố n nguyện vọ ng là m việc gì
ở dạ ng phủ định ngườ i ta dù ng 不想
你要吃米饭吗 ?

=》 不想 吃米饭

34,Trọ ng â m củ a từ có 2 â m tiết
Đa số từ có 2 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n vừ a+nhấ n mạ nh”, trong đó ấ m tiết
thứ hai đượ c đọ c kéo dà i và nhấ n mạ nh hơn . Vi dụ :
Bing1xiang1
Bang1mang2
Da3rao3
Gao1xing4
Lu3you2
Ke3neng2
Kai1shi3
Kao3shi4
Mộ t số ít từ có hai â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhậ n mạ nh+đọ c nhẹ”, trong đó â m
tiết thứ nhấ t đượ c đọ c nhấ n mạ nh và kéo dà i hơn cò n â m tiết thứ hai đượ c
phá t â m nhẹ và nhanh. Ví dụ :
Dong1xi
Chuang1hu
Luo2bo
Shi2hou
Zhe3tou
Ni3men
Gao4su
Gu4shi

35,每 :

每天,每年,每个月,每个星期
36, trọ ng â m củ a từ có 3 â m tiết
Đa số từ có 3 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n vừ a + nhấ n nhẹ+nhấ n mạ nh”
Shou1yin1ji1, xin1jia1po1, hao3lai2wu4, dianshi4ju4
Từ ngữ có 3 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n vừ a+ nhấ n mạ nh+nhấ n nhẹ”
Hu2luo2bo , mei2guan1xi, lao3 hui2li , mao2hai2zi
Từ ngữ có 3 â m tiết thuộ c cấ u trú c “nhấ n mạ nh+nhấ n nhẹ+nhấ n nhẹ”
Shen2mede, guai1bude , gu1nianjia , hao3 zhe ne

36. Định ngữ và trợ từ kết cấu 的


Định ngữ là thà nh phầ n bổ nghĩa cho danh từ , cụ m danh từ
Sách củ a tô i => Định ngữ

问的书
Sách tiếng anh => Định ngữ
英文的书
Sá ch tô i mua=> Định ngữ

我买的书

A+的+N
A = danh từ, tính từ, động từ, cụm từ và câu hoàn chỉnh
+ Danh từ

N1 + 的 +N2

我的词典 (ci2dian3)

=》Chỉ sự sở hữ u=》 phả i thêm 的

我的爸爸 = 我爸爸

=》Mố i quan hệ gầ n gũ i =》có thể bỏ 的

我的公司(gong1si1)=我公司

=》 chỉ ai đó vớ i 1 cộ ng độ ng tậ p thể nà o đó =》có thể bỏ 的

我的词典很新
Từ điển củ a tô i rấ t mớ i

我给他我的词典
Tô i đưa cho anh ấ y cuố n từ điển củ a tô i

我公司在胡志明市 (hu2zhi4ming2 shi4)


Cô ng ty củ a tô i ở TP Hồ Chí Minh

今早我爸爸来我公司找我 (zhao3)
Sá ng nay ba củ a tô i đến cô ng ty củ a tô i để tìm tô i

+ Tính từ

TH1 : Adj (đơn â m tiết) + 的 + N => Khô ng mang 的

大(的)杯子

新(的)手机

小(的)杯子

旧(的)手机 (jiu4)

我要一杯小杯的咖啡
Tô i muố n 1 ly cà phê ly nhỏ

我不喜欢用旧(的)手机
Tô i khô ng thích dù ng điện thoạ i cũ

TH2 : ADJ(song â m tiết) + danh từ đơn â m tiết => mang 的

好学的人 (hao4xue2)
Ngườ i ham họ c

好吃的面
我奴儿是一个好学的人

怎么做一碗好吃的面 (wan3)

TH3: ADJ ( song â m tiết ) + danh từ song â m tiết => có thể mang hay khô ng
mang 的

好听(的)名字

他奴儿有一个好听(的)名字

好喝(的)咖啡

这里有有什么好喝(的)咖啡

TH4 : phó từ + tinh từ => mang 的

很大的房间 (fang2jian1)

他住在一个很大的房间

很好的朋友

他是我一个很好的朋友
+ Động từ

V + 的 +N

吃的东西
Đồ (để) ă n

出去玩儿的日子 (chu1qu4.。。。ri4zi)
Ngà y (để) ra ngoà i chơi

我要买些吃的东西

今天是一个出去玩儿的日子

+Cụ m từ / câ u + 的 + N

我很喜欢吃妈妈做的饭
Tô i rấ t thích ă n cơm mẹ nấ u

我妈妈做的饭很好吃。 我爸爸做的饭很难吃
Cơm(mà ) mẹ nấ u thì rấ t ngon. Cơm mà ba tô i nấ u rấ t dở

他不听他妈妈说的话

我男友给我买的手机很贵

我在看我男友的英文(的)书

我在看我男友昨天给我的英文书
我的汉语老师是一个可爱的人(ke3ai4)

在吃蛋糕的孩子(hai2zi)

37.

You might also like