You are on page 1of 5

Đáp án các bài tập

第五课 (B5)
二、
1C 2A 3B 4D 5A
四、(tham khả o)
1. 今天星期五,B 去学校学汉语。
2. 他们请 B 的王老师去天安门。
3. B 有一个妹妹。她学习英语,她学习很忙。
五、
1B 2B 3B 4C 5B
第六课(6)
Kiến thức (B6+7)

一、数词 Số từ   + 量词 Lượ ng từ   +  名词 Danh từ

VD: 1 个 人

二、“这、那、哪”  +  量词 Lượ ng từ   +  名词 Danh từ

VD:这/那/哪 个 人

三、“这、那、哪”  +  数词 Số từ   +  量词 Lượ ng từ +  名词 Danh từ

VD:这/那/哪 三 个 人

1.数词是“一”可以省略。Số từ là “一”(1) có thể lượ c đi

2.2+量词:两,(除了“位”和度量单位:公斤、斤)2 + lượ ng từ  两:liang3


(trừ lượ ng từ 位 và cá c lượ ng từ đo lườ ng: 公斤,斤…) (Xem lạ i trong vở )

3.否定句不能有数量词,如果有后面应该有解释的分句)

(Trong câ u phủ định khô ng dù ng số lượ ng số lượ ng, nếu có , thì vế sau/phầ n sau phả i có
phâ n câ u giả i thích?

VD: 我没有三本书,我有一本书。(Tôi không có 3 quyển sách, tôi có 2 quyển sách)

Giả i thích ví dụ : 有:có Phủ định: 没有: mei2you3: khô ng có

书: shu1: sá ch  Lượ ng từ : 本: ben3: quyển/cuố n (dù ng vớ i sá ch,


từ điển, tạ p chí, vở …

Phầ n “tôi có 2 quyển sách” là để giả i thích cho vế “tôi không có 3 quyển sách”
二、
1. 这/那 2. 这/那 3. 哪儿 4. 这儿/那儿 5. 这/那 6. 哪
7. 这儿/那儿 8. 这/那 9. 那儿 10. 哪 11. 这/那 12. 哪儿
13. 这/那 – 哪 14. 这/那 15. 这儿/那儿 16. 这 17. 这儿
– 那儿
三、(tham khả o)
1. 那是 B 的爸爸,他叫阮文进。/B 的爸爸叫阮文进。
2. B 的朋友是美国人。
3.B 有中国朋友, 她叫王小庆。
4. B 的妹妹的朋友学习英语。
5. 这是 B 的汉语书。/B 的书是汉语书。

第七课(B7)

二、

1. 邮局:个、所 2. 银行:个、家、所3. 学校:个、所 4. 学生/人:个

5. 老师:个、位 6. 食堂:个 7. 馒头:个、些、斤、公斤

8. 米饭:碗、些 9. 鸡蛋汤:碗 10. 饺子:个 11. 包子:个 12. 面条:



Chú thích đáp án:

- 所:suo3: dù ng cho cá c địa điểm, cơ quan (bưu điện, ngâ n hà ng, trườ ng họ c, sở
cả nh sá t…)
- 家:jia1: dù ng cho cá c toà nhà , địa điểm, nhà hà ng,… (ngâ n hà ng, nhà hà ng…)
- 些:xie1: và i (thườ ng đi vớ i danh từ đếm đượ c)
- 碗:wan3: bá t

三、改病句 Sửa câu sai

1. 两个那老师是中国人。那两个老师。

2.两个老师是中国的人。中国人 (định ngữ chỉ quố c tịch, quê quá n khô ng đượ c
dù ng 的)
3.两个老师们是中国人。两个老师是中国人。

Lưu ý: 们:hậ u tố chỉ số nhiều (men). Đứ ng sau cá c danh từ chỉ nghề nghiệp,
hoặ c đạ i từ (我/你/他/她). 有数量词或表示多的词语不能用“们” Khi có số lượ ng từ
hay từ thể hiện số lượ ng, thì phía sau sẽ khô ng dù ng 们 nữ a.

4.我们学校有很多中国老师们。我们学校有很多中国老师。
Lưu ý: “很多”表示多了,不能用“们”. “很多” biểu thị số nhiều, nghĩa là rấ t
nhiều, khô ng dù ng 们 sau đó nữ a.

5.我们学校没有二个中国老师。没有两个,只有一个/有很多。

Lưu ý: Câ u phủ định khô ng dù ng số lượ ng từ , nếu có vế sau phả i là vế câ u giả i


thích 否定句不能有数量词,如果有后面应该解释。(Xem lạ i kiến thứ c ở phía trên)

6.我吃三那碗饭。那三碗饭。

7.这儿两本书都是他的。这两本/这儿的两本

8.哪儿两个人是汉语老师? 哪两个人

9.那的二个学生们都喝啤酒。 那两个学生/那儿的两个学生。

10.那儿的很多同学们没吃一碗鸡蛋汤。 那儿的很多同学没吃一碗鸡蛋汤,他们都
吃两碗。/没吃鸡蛋汤。

四、(Tham khả o)

1. A 吃一些包子,B 吃一个鸡蛋汤。

2. B 哥哥喝一瓶啤酒,B 爸爸喝一瓶,他们一共个两瓶。

3.A 要一碗面条,A 的朋友要一瓶啤酒。他们还小,不能喝啤酒。

4.那些包子是 B 妈妈包的,很好吃。

5. 越南人很少在家包饺子。

六、
1.子 2.条 3. 饭 4. 期 5. 酒

第八课(B8)
Nhắ c lạ i kiến thứ c

几 + 量词 + 名词:几个人?Khi dù ng 几 hỏ i số lượ ng, đằ ng sau phả i có lượ ng từ

多少 +(量词) + 名词:多少个人/多少人?Cò n 多少 có thể có hoặ c khô ng

二、
1B 2D 3C 4A 5C 6B 7D 8D 9D 10D 11C

12A 13D 14D 15A

(Mở rộ ng cho câ u 4:

给 + 名词 danh từ:từ tính là động từ 动词。给你钱(qian2: tiền): Đưa/cho bạn


tiền
给 +名词 danh từ + 动词 động từ:từ tính là giới từ 介词。给你买。Mua cho bạn)

三、提问题 Dùng đại từ nghi vấn đặt câu hỏi cho phần gạch chân

1. Hỏi người:谁(shei2, shui2)

2. Hỏi địa điểm: 哪儿

3. Hỏi chủng loại: 哪

4. Hỏi tính chất: 什么

5. Hỏi cái gì: 什么

6. Hỏi phương thức: 怎么

7. Hỏi số lượng: 多少/几

8. Hỏi tình hình, tình huống: 怎么样

1.一共       十块七       。(多少钱)

2.我们要   这样    问。(怎么)

3.包子  两块一斤 ?(怎么卖)

4.我还要       两斤     水果。(几斤)

5.一共         十二     个人买苹果。(多少)

6. 那是  我爸爸  。(谁)

7. 这是   汉语   书。(什么)

8. 这是  英语书。(什么) 

9. 他是   越南  人。(哪国)

10.  我  有两个妹妹。(谁)

四、用“二”和“两”填空 Chọn “二”hoặc “两”điền trống

二 两
1 单说(一、二、三,四;第二)Nó i số , số thứ tự V
2 度量单位 Đơn vị đo lườ ng 公斤、斤、尺 V V
3 其他量词 Lượ ng từ khá c V
4 多位数中的个位数(十二、一百零二)Khi 2 ở hà ng đơn vị (22, 102,…) V
5 ……+“百、千、万、亿” …+ tră m, nghìn, vạ n, tră m nghìn 2ab, 2abc, 2abcd, V V
2a……c
6 直接放在某些名词或临时量词前(两校、两国、两脚)Mộ t số danh từ /lượ ng V
từ đặ c biệt

1.您的这  ………  个学生也都学汉语吗?(两)

2.你的这  ………  位老师也都教西班牙语吗?(二/两)

3.小王的爸爸的那  ………  本书很好。(两)

4.一共  ………  十  ………  块钱,找您  ………  块  ………  毛。


(二;二;两;两)
5.他还要  ………  公斤苹果。(二/两)

6.河内的那  ………  个学校的学生很好。(两)

7.给您  ………  百一十  ………  块。(二/两,二)

8.我喝  ………  碗鸡蛋汤。(两)

9.这儿有  ………  个银行。(两)

10.那  ………  个包子是谁的?(两)

五、
1. B 要买三个鸡蛋。鸡蛋三千一个。B 给 A 一万,A 找 B 一千。

2. A 要买一个包子,一块一个。A 还买两斤苹果,一斤三块。一共 7 块钱。

3. A 喜欢吃包子和苹果。B 给 A 买一斤饺子,两个苹果,A 一个,B 一个。

七、
1. 天 2. 个 3. 汤 4. 块 5. X: ko cầ n điền

6. 还 7. 一 8. 少

You might also like