You are on page 1of 12

第11课 他比(bǐ)我大三岁

Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi

1
Từ trọng tâm

1. A 比 B + Adj bǐ so với, hơn  我比他大

2. B 没有 A + Adj ko bằng  他没有我大

3. 一些 yìxiē 1 ít  我比他大一些

4. 一点儿 yìdiǎnr 1 chút  我比他大一点儿

5. …得多 de duō nhiều  我比他大得多

6. 可能 + V kěnéng có lẻ(đoán)  他可能不来


2
Từ mới
1. 男+N nán nam  男孩子、男朋友
2. 女+N nǚ nữ  女孩子、女朋友
3. 大, 小 dà, xiǎo lớn, nhỏ  他比我大/ 小
4. 卖 mài bán (≠ 买 mua)  怎么卖 ?
5. 便宜 piányi rẻ, bớt giá (≠ 贵 đắc)  便宜一点吧
6. 说话 shuōhuà nói chuyện
7. 去年 qùnián năm ngoái
8. 歌厅 gētīng quán karaoke
9. 唱歌 chànggē ca hát  唱中/英文歌
10. 跳舞 tiàowǔ nhảy, khiêu vũ
3
Từ bổ sung
1. 歌厅 gētīng quán karaoke
2. 咖啡厅 kāfēitīng quán café ( = 咖啡馆)
3. 舞厅 wǔtīng vũ trường
4. 商店 shāngdiàn cửa tiệm
5. 书店 shūdiàn nhà sách
6. 饭店 fàndiàn quán cơm
7. 酒店 jiǔdiàn quán rượu
8. 水果店 shuǐguǒ diàn tiệm trái cây
9. 花店 huādiàn tiệm bông
10. 理发店 lǐfà diàn tiệm cắt tóc
4
Ngữ pháp
1. Cụm động từ làm định ngữ
Cụm động từ đặt trước danh từ để nêu rõ hành vi của
sự vật/ người. 的 có lúc ko cần dịch nghĩa.
Cụm động từ + 的 + N (trung tâm ngữ)
Vd: 新来的老师。(GV mới đến)
妈妈做的饭。(cơm của mẹ nấu)
2. Trợ động từ 可能 (kěnéng: có lẽ, có thể)
Suy đoán sự việc có thể xảy ra.
S + 可能 + V + O
Vd: 你可能不认识他。
5
Ngữ pháp
3. So sánh hơn dùng “比” (bǐ: hơn)
- SS hơn : A 比 B + Adj
- SS kém, ko bằng : B 没有 A + Adj
- SS cụ thể : A 比 B + Adj + số lượng từ
- SS mức độ : A 比 B + Adj + 一些/ 一点儿/ 得多
* Lưu ý: Khi dùng 没有 so sánh phải đảo ngược 2 vật/ người
Vd: (1) 我比他大。 (tôi lớn hơn nó)
(2) 他没有我大。(nó nhỏ hơn tôi)
(3) 我比他大两岁/ 一些/ 一点儿/ 得多 。
* So sánh bằng: A 和 B 一样(yíyàng) + Adj  我和他一样大
6
Câu
so sánh

7
Các bộ thủ thường dùng

Bộ thủ Tên gọi Ý nghĩa Ví dụ

疒 Nạch Bệnh tật 病、疯、癌 ái

冫 Băng Băng đá, lạnh lẽo 冷、冰

8
Ngữ điệu của câu hỏi chính phản

Đối với câu hỏi chính phản, ta phải đọc nhấn mạnh
TP khẳng định, đọc nhẹ và lướt nhanh TP phủ định,
rồi xuống giọng ở các thành phần cuối câu.

Vd: (1) 明天你去不(bu)去银行 ?↓


(2) 这本书你喜欢不(bu)喜欢 ?↓

9
Thực hành đối thoại

1. Chuyển đổi câu so sánh hơn (比) và kém (没有)


* Lưu ý: Khi chuyển đổi phải đảo vị trí 2 sự vật/ người.
A nói câu 比  B nói câu 没有
Vd: 我比他大。  他没有我大。
2. Dùng 比 so sánh 2 vật/ người theo mức độ
A 比 B + Adj + số lượng từ
A nói thông tin 2 vật/ người, B so sánh mức độ.
Vd: 哥哥10岁,弟弟8岁。 哥哥比弟弟大两岁。
10
Thực hành đối thoại
3. Dịch câu mô tả hành vi của chủ thể theo cấu trúc:
Cụm động từ + 的 + N (人/ 那个人)
- Người cùng bạn ăn cơm
和你一起吃饭的(那个)人
- Cô gái đang đọc sách ở bên trái
左边(在)看书的女孩子
- Đứa trẻ đang chơi máy tính ở bên phải (đằng kia)
右边(在)玩电脑的那个小孩子
- Học sinh đang học tiếng Hoa ở phía trước
前边(在)学汉语的学生
11
Các mẫu câu

1. 昨天和你一起唱歌的人是谁?
2. 左边这个看报纸的女孩子是你姐姐吗?
3. 他是新来的老师,你可能不认识她。
4. 今天的西瓜怎么卖?
5. 苹果比昨天便宜一些,您来点儿吧。
6. 他比我大三岁。
12

You might also like