You are on page 1of 18

Giới thiệu Reading

 60 phút 40 câu
 3 đoạn văn (800-1200 từ)
 6-8 phần câu hỏi trong bài
 7 dạng bài chính
1. Nurse corps: quân đoàn y tá
2. Arabic: tiếng ả rập
3. Donkey: con lừa
4. A further /another N đếm được số
nhiều chỉ áp dụng khi đó là danh từ
chỉ thời gian
5. I spend another twelve years in….
6. I spend a further twelve years in…
Cách làm dạng bài TRUE FALSE NG
 Yêu cầu: thứ tự câu hỏi sẽ trùng với
thứ tự thông tin đoạn văn
 Bài luôn có T F NG (từ 5 câu trở lên)
Bước 1: đọc key words bài, xác định
key words:
 Key words sáng: tên riêng, số đếm
và thuật ngữ=> khoanh tròn
 Key word tối: gạch chân, từ mang
nghĩa
Bước 2: xác định đoạn văn có chứa
key words=> đọc đoạn văn, thường
đọc 3 câu: trước, chứa và sau
Bước 3: Đối chiếu với câu hỏi
 True/Y: đúng hết chuẩn hết các
tiêu chí
 False/No: sai 1 tiêu chí ( áp dụng
logic để phân tích): đảo nghịch, trái
ngược (trái nghĩa), lệch số=> sửa
lại cho đúng bằng cách nào
 NG: không có thông tin hoặc có
nhắc đến đối tượng nhưng chưa đủ
cơ sở để mình xác định đúng hay
sai.
Bước 4: Chọn đáp án và map lại trong bài
Tips: sử dụng từ đồng nghĩa, chuyển đổi
từ loại để paraphrase thông điệp.
1.Anh ấy truyền những bí mật cho những
người dân trong vùng vì vậy họ hiểu được
gió và biển chuyện động quanh hòn đảo
như thế nào
He passed (on) secrets to local people /
people/inhabitants in the area/region, so
they understood how the wind and sea
moved/behaved around the island.
Khi viết 1 câu, đặt câu hỏi:
Sử dụng thì gì để diễn tả thông điệp

Bước 1: xác định câu này câu đơn hay


ghép. Câu đơn thì S V, câu ghép là có 2
mệnh đề trở lên và có từ nối kết hợp ở
giữa.
Bước 2: xác định chủ ngữ, động từ, thành
phần phụ (tân ngữ, trạng ngữ)
Bước 3: xác định thành phần tạo câu
Chủ ngữ

Động từ: Đại từ nhân


xưng/Đại từ Danh từ Mệnh đề
(this...)

Danh từ đếm Danh từ không


to V Ving That S V WH question S V Whether S V
được đếm được

Danh từ số ít Danh từ số nhiều:


a/an/the/ttsh/shc đuôi (e)s
đứng trước

 Nếu chủ ngữ được tạo từ động từ thì


động từ phải có Ving hoặc to V
Vd : learning English is difficult
 Nếu chủ ngữ được tạo từ 1 mệnh đề thì
mệnh đề đó phải có từ
THAT/WHETHER hoặc WH-
Question đứng trước mệnh đề đó
Vd: That you come late makes me
angry.
What he said is wrong
 Nếu chủ ngữ là danh từ thì bạn cần
quan tâm
 Danh từ đếm được hay k đếm được
Nếu là danh từ đếm được:
 Đếm được số ít: có
a/an/the/ttsh/sở hữu cách/ đại
từ bất định (this/that..) đứng
trước
Vd: A book is on the table.
 Đếm được số nhiều: thêm
“s” vào đuôi của danh từ số ít
để tạo danh từ số nhiều. Có
thể có these, those, the hay
lượng từ (some/two…) đứng
trước
Vd: books are on the table.
Nếu là danh từ không được, giữ
nguyên, có thể có “the”
ĐỐI VỚI ĐỘNG TỪ: chia thì
Vị ngữ

ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ TO BE
KHUYẾT THIẾU THƯỜNG

+V Pre N/Ving
be to V: sap sua be pre N: ở + P2: câu bị động Ving to V
Can do ADJ danh từ: là tân ngữ/ Succeed in
lam gi be at home be done by... risk Ving arrange to V
Could play learning English

Mở rộng thành phần

Chúng ta cần preposition ( in/on/at) kết


nối các thành phần danh từ với nhau để
kéo dài câu

Tân ngữ
Tân ngữ
sau V/pre

that/whether/if S
Cụm danh từ Từ để hỏi
V

ADV ADJ N 2 danh từ đi với


từ để hỏi to V từ để hỏi S V
a highly polluted nhau
how to do how they do
river a school bag

2. Chuyến thảm hiểm rất khó khăn vì


vậy các cư dân phải nắm vững điều hướng
làm thế nào để tìm ra con đường .
An/the expedition/ a voyage is/was very
difficult, so inhabitants must master how
to navigate to find ways.

3. Họ tìm thấy con đường từ 1 hòn đảo


này đến hòn đảo khác 1 cách tình cờ bằng
việc quan sát các ngôi sao và biển .
03/10
1. Avenue: đại lộ
2. Object (v) to st/Ving: phản đối
3. Objection (n) sự phản đối
4. Be into
5. Major in
6. Specialize in
7. A freshman
8. A sophomore
9. A Junior
10.A senior student
11.I graduate from….
12.Further my studies

8/10
Cách làm dạng bài Matching headings
 Số headings luôn nhiều hơn số đoạn
văn
 1 số headings na ná giống nhau hoặc
copy y nguyên 1 cụm từ trong bài đọc
 B1: Đọc headings trc và xác định sự
khác biệt giữa các headings
 B2: đọc đoạn văn và tóm tắt ý cơ bản
bằng việc gom các từ nối
 B3: Loại trừ headings sai rồi chọn đáp
án đúng
 Other planners, with….., see that
 Thanks to: nhờ có
 A toll:
 Charge st:
 In practice
 In theory: trên lý thuyết
 Implement thực hiện
 Ease
 Accommodate
Lượng tiêu thụ báo đang giảm bởi vì
internet. Mọi người có thể tiếp cận các
thông tin đương thời qua mạng vì vậy họ
không mua báo nữa.
 The sales of newspapers are /the
newspaper consumption is/ the
consumption of newspapers
decreasing / on the decline because
of the Internet.
 People can gain/get access to
contemporary/current information
online, so they don’t buy newspapers
any more.

4. Bộ phim yếu thích của tôi có tên là


ABC. Bộ phim được chỉ đạo sản xuất bởi
một đạo diễn nổi tiếng. Bộ phim đã thu
được một số thành tựu, chẳng hạn như bộ
phim xuất sắc của năm, diễn viên phụ
xuất sắc nhất.
=> my favorite movie/ my movie of
choice is called ABC. The movie/ It
was/is produced/directed by a famous
director. It has had some achievements
such as the best film and the best
supporting actor.
a/an: mao tu bat dinh

Nhớ nguyên tắc liệt kê


A and B
A, B and C
A, B, C and D
Have P2

5. Tết là một lễ hội có ý nghĩa rất nhiều


đối với người Việt Nam. Đây là dịp cho
cả cộng đồng có niềm vui với nhau. Mọi
người ăn mặc đẹp và tham gia vào rất
nhiều hoạt động. Chẳng hạn như nấu món
ngon, nghe nhạc truyền thống, tham gia
vào nghi lễ tôn giáo hoặc ngắm pháo hoa.
=> Tet is a very meaningful festival for
Vietnamese people. It is a chance for the
whole community to have fun together.
Mọi người ăn mặc đẹp và tham gia vào rất
nhiều hoạt động. Chẳng hạn như nấu món
ngon, nghe nhạc truyền thống, tham gia
vào nghi lễ tôn giáo hoặc ngắm pháo hoa.
People dress up and take part in many
activities, such as cooking delicious
food/dishes, listening to traditional music,
joining religious ceremonies and/or
admiring fireworks.

15/10
Multiple choice
Thứ tự câu hỏi sẽ trùng với thứ tự thông
tin đoạn văn
B1: đọc câu hỏi, xác định key words, xác
định sự khác biệt của các đáp án
B2: Tìm đoạn văn chứa câu hỏi
B3: đọc thông tin đoạn văn rồi sau đó các
bạn sẽ làm công việc là loại trừ đáp án sai
B4: chọn đáp án đúng. (Thường đáp án
đúng được paraphrase với thông tin trong
đoạn văn)
S V O adv chỉ thể cách (quickly)+ trạng
từ chỉ nơi chốn+ trạng từ chỉ thời gian+
(trạng từ chỉ nguyên nhân because of…./
nhượng bộ in spite of N/Ving) từ nối+ S
VO
Mở rộng phần 2: mở rộng Danh từ trong
thành phần chủ ngữ và tân ngữ bằng mệnh
đề quan hệ

Viết 1 câu đưa ra lợi ích của điều hòa.


Air conditioning
An Air conditioner

1 số cấu trúc áp dụng khi nói về lợi ích


của 1 cái gì đó
 Enable tân ngữ to V
 Allow tân ngữ to V
 Make it easier for O to V
 Create favorable conditions for O to V
 Facilitate in Ving
 Assist O to V/in Ving
 Can help V
Các cấu trúc nói về bất lợi
 Struggle with: vật lộn với
 Face something: đối mặt
 Be faced/confronted with: đối mặt
 Hinder/impede/hamper …: cản trở
 Have difficulty in….
 Trigger: gây ra

Support cho 1 quan điểm


 For example,……
The price of an air conditioner is expensive. For example,…..
 S V N such as N/Ving…
 Nguyên nhân và lợi ích/kết quả: Because S V, S V.
 Mô tả: nó như nào, nó ra làm sao, nó có gì…
 Giả ddinhkj: if….
 So sánh. While…., ….

5/11
There are some advantages to reading books.
First,…..
Supporting idea:

There are some disadvantages to reading books. First,…..


Cách làm dạng bài Reading: Matching
paragraphs
Bước 1: Nhìn bài có chữ NB hay ko?
Bước 2: Phân tích sẽ lấy bao nhiêu đáp án
Bước 3: Đọc câu hỏi và xác định key words
Bước 4: Đọc từng đoạn văn và loại trừ đáp án

21/11
Phương pháp làm dạng bài Map
Bước 1: đọc hình ảnh trên bản đồ và xác
định tương quan của đối tượng
Bước 2: nghe và tìm được từ nhắc đến ở
câu hỏi
Đáp án 2 thành phần: Khu vực+ chi tiết

You might also like