Professional Documents
Culture Documents
Bai 14
Bai 14
成功需要多长时间
Biên soạn: Th.s Oanh Le
Trung tâm Tiếng Trung Molii FM
画家 [huàjiā] họa sĩ Anh ta là một họa sĩ vô cùng
nổi tiếng, vẽ giống y như thật
......+ 家: vậy.
作家 : nhà văn 文学家 : nhà văn học 他是一名非常有名的
科学家 : nhà khoa học 画家,画得像真的一
一名 / 一位画家 样。
看法 对这件事情,你有什么看法?
我已经辞职了,打算当个画家,实现自己的理想。
游览长城
游览 游览江南
[yóulǎn] (v)
去全国各地游览了三年。
du ngoạn, du lịch
正好 [zhènghǎo]pt/adj) đúng lúc , vừa vặn
PT :
正好 + V 你要的那本书, vừa hay tôi cũng có 1 quyển
我正好也有一本。
正好 +Adj: 这件衣服我穿得正好合适。
正好 +số lượng (+N) :不多不少, vừa đúng 50 tệ.
就你一个,其他人呢?
Tôi đến Bắc Kinh mới chỉ du ngoạn mỗi Trường Thành, những điểm khác
đều chưa đi
我来北京后,才游览了长城,其他地方都没去过。
你只要做好你的事,其他的都不用管。
与 ... 无关 [yǔ...wúguān] : không liên quan
đến...
跟 ... 无关 / 没有关系
跟 .... 有关
Việc này không liên quan đến cậu.
这件事与你无关 = 这件事跟你没有关系。
Tôi hi vọng có thể tìm được 1 công việc liên quan đến tiếng Trung.
我希望能找到一份跟汉语有关个工作。
我现在的工作与美术无关。
祝贺: zhu4he4
= 恭喜
收到她得奖的消息,邻居的叔叔阿姨和亲戚
朋友都带着礼物来祝贺她。
Nhận được tin cô ấy đạt giải, các cô chú hàng xóm và họ hàng
bạn bè đều mang quà đến chúc mừng cô ấy.
同学们对得了第一名的小王表示祝贺。
对谁表示祝贺 : biểu thị sự chúc mừng ai
语法
结果补语 - Bổ ngữ kết quả