You are on page 1of 28

第十四课

成功需要多长时间
Biên soạn: Th.s Oanh Le
Trung tâm Tiếng Trung Molii FM
画家 [huàjiā] họa sĩ Anh ta là một họa sĩ vô cùng
nổi tiếng, vẽ giống y như thật
......+ 家: vậy.
作家 : nhà văn 文学家 : nhà văn học 他是一名非常有名的
科学家 : nhà khoa học 画家,画得像真的一
一名 / 一位画家 样。

画 [huà] (v) vẽ Trên tường nhà tôi treo 1 bức tranh


sơn thủy.
画 = 画儿: tranh
一幅画: 1 bức tranh
我家墙上挂着一幅山水画儿。
绘画( v, n) hui4hua4: hội họa 画了一幅风景画儿。
Tiểu Bạch tham gia cuộc thi hội họa của trường ,đạt giải nhất.
小白参加了学校的绘画比赛,得了第一名。

画笔 [huàbǐ] (n) bút vẽ


专用来画画儿的笔。
一支画笔: 1 chiếc bút vẽ
Đã rất lâu rồi tôi không cầm bút vẽ lên vẽ tranh.
我很久了没有拿起画笔来画画儿。
你帮我把那几支画笔拿过来。
美术 [měishù] 当 [dāng](v) đảm nhiệm, làm
mỹ thuật 当 + nghề nghiệp:
当画家 当律师
他毕业了之后就在一所大 敢做敢当: dám làm dám
学当美术老师。 chịu 。
美术馆: nhà triển lãm tranh. 当: dang4: 当年: năm đó
Tôi từ nhỏ đã có hứng thú với 当年我还是个小孩子。
mỹ thuật. 妥当: tuo3 dang4: thỏa đáng,
我从小就对美术产生了 ổn thỏa
兴趣。 放心吧,一切都安排妥当
初中 : THCS
高中 đh
读高中 高考: kì thi
[gāozhōng]
考大学 : thi đh
THPT
A: 你今天不参加高考吗?
B : Tham gia rồi thì thế nào nữa, tớ cũng thi không
đỗ đh
B: 参加了又能怎么样?我也考不上大学。
年级
高中一年级 = 高一
大学一年级 = 大一
[niánjí] (n) 你大几了?
得 [dé]
获得 : giành được (v)
获得了奖学金。
Cô ấy giành được giải nhất trong cuộc thi mỹ thuật.
她在美术比赛中获得了 / 得了第一名。
得到 :nhận được , đạt được
得到了奖学金。
不尊重别人,怎么会得到别人的尊重呢?
尊重: tôn trọng 得不

Quyết định của cô ấy không nhận được sự động viên và trợ
giúp của mọi người.
她的决定得不到大家的鼓励和帮助。

奖金: tiền thưởng



[jiǎng]
奖学金: học bổng thưởng, giải
得奖 : đoạt giải thưởng
我参加了,但是没得奖,王文静得了个第二名。
成功 [chénggōng] (v, n) thành công
失败 [shībài] thất bại
Nếu không có sự giúp đỡ của bản thì cũng không có thành công
ngày hôm nay của tôi.
要是没有你的帮助也就没有我今天的成功
哪个成功者的路上没有辛苦的汗水啊!

失败是成功之母 : thất bại là mẹ thành công.


以为 thường biểu thị một sự dự đoán sai
以为 [yǐwéi]
(v) tưởng rằng
我以为是谁呢,原来是你啊。
我以为是干的,难道不是吗?
认为 chỉ dùng cho những luận định đúng: cho rằng
Tôi cho rằng thành công không hẳn là quá khó, chỉ là chúng ta vẫn chưa
đủ kiên trì mà thôi.
我认为成功并不是很难的事,只是我们还不够坚持而已。
自以为是 : tự cho là đúng.
Mày nghĩ mày là ai, đừng có tự cho mình là đúng nữa đi.
你以为你是谁啊,别自以为是了。
其实 [qíshí] (pt) kỳ thực, thực ra
很多人以为只要你是个天才你一定会成功,其实天赋
只占 1%, 剩下的 99% 是我们自己的努力和坚持。
Cậu trách nhầm anh ta rồi, thực ra sự việc không phải như cậu nghĩ đâu.
你错怪他了,其实事情不是你想的那样。

事情 [shìqing](n) sự việc 这件事情还有谁知道?


[zhǐyào]
只要 (Liên từ)
只 : 只要努力坚持,就一定能成功。 Chỉ cần, miễn là
要 + điều kiện 就 + kết quả
VDMiễn là cậu đến là tốt rồi. 你只要来就好了
Chỉ cần cậu hoàn thành công việc ngày hôm nay thì cậu có thể đi
只要你把今天的工作完成了你就
可以走。
Tiếng Hán thực ra không khó, chỉ cần bạn chăm chỉ học hành thì nhất định có
thể học tốt tiếng hán.
汉语其实不难,只要你认真学习,就一定能把汉语学好。
Đối với sực việc này, bạn có quan điểm gì?

看法 对这件事情,你有什么看法?

[kànfǎ] Bất luận cậu nói thế nào, tôi


quan điểm, cách nhìn đều sẽ giữ vững quan điểm
của mình 坚持
不管你怎么说,我都会坚持我的看法。 [jiānchí]
坚持下去: Tiếp tục kiên trì (v) kiên trì, giữ vững
坚持不住: không kiên trì được nữa.
王文静我真的很累了 , 我坚持不住了, 放弃
[fàngqì]:từ bỏ
我快要放弃了。
理想 [lǐxiǎng] (n, adj) lý tưởng
每个人都有自己的理想,我的理想是当一名老师。
Tôi hi vọng sẽ tìm được 1 công việc lý tưởng
希望能找到一份理想的工作。

实现 [shíxiàn](v) thực hiện 现实( n) hiện thực


biến ước mơ thành hiện thực
实现梦想: thực hiện ước mơ
把梦想变成现实
她终于也实现了自己的理想。
暂时 [zànshí] (pt, adj) tạm thời 暂时 +V
Chuyện này tạm thời nói đến đây, ngày mai lại tiếp tục thảo luận.
这件事情暂时说到这儿,明天再继续讨论。
我暂时住在小王家。
adj: Công việc này của tôi chỉ là tạm thời thôi.
我的这份工作知识暂时的。

停止 [tíngzhǐ](v) ngừng , dừng 暂时停止


上次因忙我暂时停止了学习汉 tạm ngừng
语的事,现在要重新开始了。
辞职 : từ chức
辞 (v) 不辞而别: không từ mà biệt
[cí] từ, bỏ 辞去了自己的工作。

我已经辞职了,打算当个画家,实现自己的理想。

游览长城
游览 游览江南
[yóulǎn] (v)
去全国各地游览了三年。
du ngoạn, du lịch
正好 [zhènghǎo]pt/adj) đúng lúc , vừa vặn
PT :
正好 + V 你要的那本书, vừa hay tôi cũng có 1 quyển

我正好也有一本。
正好 +Adj: 这件衣服我穿得正好合适。
正好 +số lượng (+N) :不多不少, vừa đúng 50 tệ.

Adj: Cậu đến


正好 thật đúng lúc
50 块钱。
你来得正好 , 我
专门 [zhuānmén] (adv) chuyên tâm, chuyên, đặc biệt
我是专门来看你的。 我现在专门研
Tôi đặc biệt đến thăm cậu.
究中国历史。
Bút vẽ là 1 loại bút chuyên dùng để vẽ tranh.
画笔是专门用来画画儿的一种笔。
产生 [chǎnshēng] (v) 产生兴趣
nảy sinh, xuất hiện 产生矛盾
Nảy sinh hứng thú với vẽ tranh
对画画儿产生了兴趣
他们俩之间产生了什么矛盾了?
算 [suàn](v) tính toán
她也算是个好人。 加 [jiā]: cộng
A: 一加一等于三
B: Mày tính như thế nào ra đấy?
等于 [děngyú](v) bằng
你是怎么算出来的 ?
Mày đợi tao tính chút, 120+250 bằng 370 nhỉ.
你等我算一下,一百二加两百五等于三百七十,对吧。
人算不如天算
其他 [qítā] 其他的: những cái khác
Cái khác, khác 其他(的)事情
其他人

就你一个,其他人呢?
Tôi đến Bắc Kinh mới chỉ du ngoạn mỗi Trường Thành, những điểm khác
đều chưa đi
我来北京后,才游览了长城,其他地方都没去过。
你只要做好你的事,其他的都不用管。
与 ... 无关 [yǔ...wúguān] : không liên quan
đến...
跟 ... 无关 / 没有关系
跟 .... 有关
Việc này không liên quan đến cậu.
这件事与你无关 = 这件事跟你没有关系。
Tôi hi vọng có thể tìm được 1 công việc liên quan đến tiếng Trung.
我希望能找到一份跟汉语有关个工作。

我现在的工作与美术无关。
祝贺: zhu4he4
= 恭喜
收到她得奖的消息,邻居的叔叔阿姨和亲戚
朋友都带着礼物来祝贺她。
Nhận được tin cô ấy đạt giải, các cô chú hàng xóm và họ hàng
bạn bè đều mang quà đến chúc mừng cô ấy.

同学们对得了第一名的小王表示祝贺。
对谁表示祝贺 : biểu thị sự chúc mừng ai
语法
结果补语 - Bổ ngữ kết quả

1.V+ 去 / 掉: Vật chịu tác động của động tác mà mất


đi.
辞、花、擦、洗、 .... + 去:
例 : - 辞去了当老师的工作。
- 花去一个小时的时间。
扔、去、脱、忘、丢 ......+ 掉:
例 : - 把东西扔掉了。
- 我怎么把她的生日忘掉了呢?
2. 走、开 biểu thị sự rời khỏi, phân khai.
飞、偷、借、拿、逃、 ...+ 走:
- 这本书如果需要你可以拿走。
Có người trộm mất chiếc xe của tôi 。
走、拉、打、展 ......+ 开:
- 把门打开
Mở sách ra
把书打开
1. 我好不容易才能把老师交给我们的
作业做 ..... 。
1. 做完
2. 我的自行车被人偷 ............... 。
2. 偷走了
4. 请把西红柿切 ....... 小块儿。
3. 切成
5. 她刚躺下就睡 ..... 了。
4. 睡着
6. 你说,现在去买还能买 .............. 吗 ?
5. 买到
7. 这本书我看完了,你拿 ........ 吧。
6. 拿走
8. 学了两年汉语,你现在能看 ....... 中文
7. 看懂
小说了吗 ?
8. 辞去
10. 我把自己的工作辞 ..... 了
大卫 : 画家朋友,听说你在美术比赛中得了第一名。请给我
们介绍一下儿 你是怎么成功的,好吗 ?
画家 : 怎么说呢 ? 很多人以为成功是很难的事情,其实,只
要坚持努力,理想就一定能实现。
大卫 : 这话是什么意思呢 ?
画家 : 我上初中的时候才开始喜欢画画儿。从那时候开始一
直到高中一年级,每天大概只用一个小时画画儿。
大卫 : 那么,四年里,你画画儿的时间大概只有六十一天啊。
高中二年级以后,你没有再画吗 ?
画家 : 高中二年级和三年级的时候,因为准备考大学,我
暂时停止了画画儿。上大学以后,才又重新拿起画笔。大
学四年里,我每天也只用一个小时画画儿。
大卫 : 四年里,画画儿的时间大概也是六十一天。大学毕
业以后呢 ?
画家 : 大学毕业后,我当了三年大学老师。这三年里,我
每天大概花三个小时画画儿。三年里,画画儿的时间大概

一百三十七天。
大卫 : 后来呢 ?
画家 : 后来我辞去了大学的工作,去全国各地游览了三年,
每天用八个小时画画儿。三年里,画画儿的时间正好是三
大卫 : 这三年,你画画儿的时间比较多。
画家 : 是的。后来我回到北京,专门画了三年画儿,每天用
十个小时画画儿。三年里,画画儿的时间大概是四百六十五
天。然后,在这次比赛中,我得了这个大奖。
大卫 : 从你小时候对画画儿产生兴趣,到得大奖,你花在画
画儿上的时间是多少呢 ? 我们算一下儿 : 六十一天加六十
一天加一百三十七天加三百六十五天加四百六十五天,等于
一千零八十九天。大概只有三年 !
画家 : 是啊,其他的时间,我都在做与画画儿无关的事。所
以我说,成功不需要多少时间。你同意我的看法吗 ?
大卫 : 你真棒 ! 祝贺你。

You might also like