You are on page 1of 37

第十一课

西红柿炒鸡蛋
GV Biên soạn: Th.s Oanh Le
Trung tâm Tiếng Trung Molii FM
教 (v) [ jiāo ] dạy

我是一名教汉语口语的老师

Chị gái sau khi tốt nghiệp ĐH liền dạy học ở 1 trường THPT.
姐姐大学毕业后就在一所高中教书。
A :我不会包饺子
B : Không sao, tớ dạy cậu nhé
没事儿,我来教你吧。
家常菜 [ jiāchángcài ] cơm thường , cơm gia đình

Quốc Khánh được nghỉ rồi, chúng tôi làm 1 mâm cơm gia đình, mọi người đến
cùng ăn nhé.
国庆放假了,我们做了一桌家常菜,大家来一块吃吧。
Cũng chả có gì đặc biệt đâu, toàn là cơm gia đình thôi, cậu cũng đừng chê nhé.
也没有什么特别的,都是家常菜,你不也要嫌弃啊。
嫌弃: xiánqi4 亲手: qin1shǒu: tự tay làm
这么好吃的菜,又是你亲手做的,我怎么会嫌弃呢?
西红柿
番茄 [ fānqié ] [ xīhóngshì ] cà chua
番茄酱 fānqiéjiàng : tương cà
Trứng xào cà chua mặc dù không ngon lắm, nhưng mà rất dễ làm.
西红柿炒鸡蛋虽然不是很好吃,但是很容易做。
虽然 .......... 但是 ......
Mặc dù................cho nên............
Mặc dù tôi rất thích dạy học, nhưng hình như tôi không hợp làm
giáo viên lắm.
虽然我很喜欢教学,但是好像我不太适合当老师。
鸡蛋 [ jīdàn ] trứng gà
老板,来一份番茄炒鸡蛋 / 西红柿炒鸡蛋。
鸭蛋: trứng vịt
考试考了个鸭蛋
(考了零分 / 得了零分)
Hôm nay thi được ngay 0 điểm, thật không dám về nhà.
哎呀,今天考试考了个鸭蛋,真不敢回家。
不敢: không dám: bu4gan3
筷子 [ kuàizi ] đũa
LT: 一双筷子 一根筷子
Xin chào, cho tôi thêm cái đũa được không, cái này rơi xuống đất,
bẩn rồi.
你好,再给我一根筷子好吗,这个掉在地上,脏了。
- David cậu từ khi nào biết dùng đũa rồi vậy?
A: 大卫你从什么时候开始会用筷子了呢?
B: 我最近刚学会啊。
碗筷: bát đũa
搅拌 (v)
[ jiǎobàn ] đảo, trộn, quấy

Cậu giờ dùng đũa quấy trứng lên chút.


你现在用筷子把鸡蛋搅拌一下儿吧。
Cậu phải không ngừng quấy, trứng mới có thể trộn
thành kem.
你要不停地搅拌,鸡蛋才能搅成奶油。
均匀 (adj)
[ jūnyún ] đều
均匀地搅拌 : đảo 1 cách đều đặn
搅拌均匀: đảo đều
你把鸡蛋放进去,搅拌均匀。
均匀地呼吸 分布: fen1bu4: phân
bố
均匀地分布 呼吸: hu1xi1 : hít
thở
Cậu cứ ngồi xuống trước đi, hít thở đều đặn, từ từ thôi.
你先坐下来吧,均匀地呼吸,慢慢来。
切 (v)
[ qiē ] cắt
Cậu ước trước đi, sau đó cắt bánh thành
miếng nhỏ, chia cho mọi người cùng ăn.
你先许个愿,然后把蛋糕切成小块,
分给大家一块吃。
Tất cả, mọi thứ: 一切 (n) : yi2qie4
家里一切都好,你放心学习吧。
块儿
[ kuàir ] khối, miếng, cục

* n: 你把西红柿切成小块儿吧
* LT: 块: khối, miếng, cục
一块蛋糕: 1 miếng bánh gato 一块石头 :1 cục đá
* 一块儿 = 一起: cùng nhau
Cậu ở lại ăn cùng mọi người nhé
你留下来跟大家一块吃吧
火 (n) [ huǒ ] lửa 点着
点火: châm lửa, bật lửa [ diǎnzháo ] châm cháy
Cho hết mọi thứ vào, xong châm
lửa đi BNKQ của V 点
把所有的东西都放进去,然后 你把火点着了吗?
点火吧。 Cậu châm lửa cháy chưa
火上浇油: thêm dầu vào lửa 点着了: châm cháy rồi
Mày đừng thêm dầu vào lửa nữa,
việc đã đủ phiền phức rồi.
你别火上浇油了,事情已经够
麻烦了。
锅 [ guō ] nồi
油 (n)
[ yóu ] dầu, mỡ
食油: dầu ăn
火锅 : lẩu 吃火锅
冬天的时候我们常坐在 石油 : xăng ,dầu
一块儿吃火锅。 中国人炒菜的时候要放很
一口锅: 1 cái nồi. 多油,如果油太少的话,
Cậu đặt cái nồi lên trên đi, 他们就觉得吃不饱。
sau đó là bật lửa 油炸食品: đồ ăn chiên dầu.
你把锅也放上去吧, Mày ăn ít đồ ăn chiên dầu thôi.
然后点火。 你少吃点儿油炸食品吧。
shou2: 饭煮熟了: Cơm nấu chín rồi
Mày đun bao lâu rồi, thật là chín rồi á?
你煮了多久了?真的熟了吗? 熟 (adj)
背熟生词: học thuộc từ mới [ shú / shóu ] chín
- Quen: shu2
我看你有点儿面熟,是不是我们在哪里见过面了?
面熟: quen mặt
Yên tâm đi, đường ở đây tôi đều rất thuộc , tôi dẫn cậu đi nhé.
放心吧,这里的路我都很熟悉,我带你去吧。
熟悉: quen thuộc, hiểu rõ
加 (v) [ jiā ] thêm
Món canh trứng này hơi mặn, thêm chút nước nữa đi.
汤: canh : tang1
这个鸡蛋汤有点咸 , 再加点水吧。
这个加点盐吧,太淡了,没有什么味道。
phép cộng:
1+1=2 :一加一等于二
白糖 盐 (n)
[ báitáng ] đường trắng [ yán ] muối

甜: ngọt 咸: xián: mặn


Canh này sao lại là ngọt vậy, có phải mày bỏ nhầm đường
trắng không ? không phải tao đã nói với mày rồi à, muối
để bên trên, đường bên dưới.
这个汤怎么是甜的呢?你是不是放错白糖了? ,
我不是跟你说了吗?盐在上面,糖在下面。
可口 (adj) 尝 (v) [ cháng ] thử, nếm
[ kěkǒu ] vừa miệng
尝尝、尝一尝:
Món ăn hôm nay đều rất vừa nếm một chút
miệng, rất ngon Món mẹ tự tay làm, con cũng muốn
今天的菜都特别可口 , 非常 nếm thử chút.
好吃。
妈妈亲手做的菜,我也
合谁的口味: hợp với khẩu
vị của ai
要尝尝。
这些家常菜有没有合你的 A :你尝一尝看看可口了吗?
口味? B :有点儿淡,再放点儿盐吧。
Mày có thể ngửi ra được món ăn này có mùi vị gì
闻 (v) không?
A :你闻得出来这道菜有什么味道吗?
[ wén ] ngửi
B :我闻不出来啊。
想来想去,最后还是觉得上海比广州好。
Thứ tự thực hiện động tác
首先 ..... 接着 ...... 然后 .... 最
最后 后 ...
[ zuìhòu ] Đầu tiên phải rửa sạch cà chua, sau đó cắt thành miếng
cuối cùng nhỏ, cuối cùng cho vào nồi nấu lên.
首先要把西红柿洗干净,然后切成小块,
特点 (n.) 香 (adj.)
[ tèdiǎn ] đặc điểm [ xiāng ] thơm

菜里有很多油和辣椒, Cơm mẹ nấu thơm quá, muốn


这就是中国菜的特点。 ăn quá đi mất.
妈妈做的饭好香啊,
Đặc điểm của vùng núi này 好想吃啊。
chính là có rất nhiều núi cao.
这个山区的特点就是有 玫瑰花是一种开的时
很多高山。 候闻起来很香的花。
原料 (n) 淀粉 (n)
[ yuánliào ] nguyên liệu [ diànfěn ] bột đao

这道菜的原料主要有:西红柿、鸡蛋、牛肉、
油,糖和淀粉等。
Bột đao có thể dùng để xào rất nhiều món ăn, nhưng ăn nhiều
cũng không tốt cho sức khỏe.
淀粉可以用来炒很多菜,但是吃多了对身体也
不好。
水淀粉: bột đao pha nước
克 (LT) DVQT: 100 克: 100 gr
[ kè ] gram 一两饺子 =50 gram
二两 =100 gram

A : 你去超市帮我买这些原料啊:白糖 100 克,
盐要 50 克,食油 200 克,淀粉也要 200 克。
B: 妈妈,哪里卖这么少啊?一包白糖至少也 500
克,盐也要 300 克。
C: 是吗,那你看看哪个最小的,最便宜的就给我

做法
嗯 (thán từ) [ zuòfǎ ] cách làm
biểu thị đồng ý: [ ǹg ] ừ, hừ A :你知道西红柿炒鸡蛋的
嗯,你去吧 做吗吗?可以教我吗?
她嗯了一声就走 B :当然可以了。
Món ăn này có rất nhiều cách làm
biểu thị nghi vấn [ ng ] á,hả 这道菜有很多做法。
嗯,你说什么? 说法 : cách nói
/ 想法: suy nghĩ
开锅 迅速 (adj)
[ kāiguō ] sôi, đun sôi [ xùnsù ] nhanh chóng

Sự phát triển nhanh chóng của VN


开水: Nước sôi ( n) làm cho mức sống con người cũng
Làm sao mà đun mãi rồi vẫn nâng cao lên rất nhiều.
không sôi vậy.
越南经济的迅速发展让人们
怎么煮了半天都没开锅
的生活水平也提高了很多
呢?
* 发展得很迅速
水开了,快把西红柿放 开锅后你要迅速把水淀粉放
进去吧。 进去,搅拌均匀。
营养 (n) 丰富 (adj,v)
[ yíngyǎng ] dinh dưỡng [ fēngfù ] phong phú

丰富的知识 :kiến thức phong phú.


giá trị dinh dưỡng 我在电视上学到了很多丰富
营养价值 的知识。
Canh thịt bò rất có dinh dưỡng. Tôi học được rất nhiều kiến thức
牛肉汤很有营养,你多喝点 phong phú trên TV
儿吧。 这道菜有很丰富的营养。
v : làm phong phú
要经常丰富自己的工作经验。
语法
把 [ bǎ ]
Thông qua V làm cho O xảy ra sự thay đổi
về vị trí, trạng thái, tính chất

S+ 把 +O+ V
+ 在
把 桌子/ 到 / 进
搬 / 成 +
到 N2
外面去。
把 东西 放 在 桌子上。 thay
đổi về
把 水果 放 进 冰箱里。 vị trí
把 作业 交 给 老师
把 西红柿 切 成 小块
儿。 trạng thái
Thông qua V làm cho O thay đổi đạt được 1 kết
把 [ bǎ ] quả nào đó hoặc thay đổi về vị trí.

S+ 把 +O+ V+
BNKQ/BNXH/ 了
把 作业 做 完 了。
把 衣服 洗 干净 吧。

把 这个 搬 出去 吧。
把 书 拿 过来。
- V phải là V cập vật tức là mang được tân ngữ: 吃苹果,喝,买
,拿,带,给 ,.......
không cập vật: 睡觉,休息,来,去,游泳,
- Từ chỉ thời gian, V năng nguyện, PT, “ 不”、“没” đứng trước
“ 把”;
VD :我昨天就把作业做完了 Hôm qua tôi đã làm xong bài tập
rồi
他不把我放在眼里: Anh ta không coi tôi ra gì
- Không dùng 1 số động từ như 是、有、来、去、知道、听
Trong câu
见 ...trong câu chữ 把: chữ 把
VD :我把那件事知道了 => 那件事我知道了
Sử dụng “ 把 + O + V + TP#” để miêu tả

把眼镜放进眼盒子里。

把牛肉切成小块。

把人民币换成美元。
Dịch

1. Cậu đợi tớ chút tớ mang sách của cậu qua đó nhé.


2. Tớ định tặng bó hoa này cho Tiếu Mỹ
3. Tớ ăn mất quả táo mà cậu cho tớ rồi.
4. Cậu xếp quần áo vào vali đi.
5. Xếp bát đũa lên bàn nhé.
6. Tớ dọn dẹp sạch căn phòng rồi.
7. Tớ nói việc này cho Tiểu Vương biết rồi.
8. Nhớ mang theo ô nhé.
9. Cậu chia bánh gato thành 8 phần nhé.
1. 你等我一下我把你的书送过去吧。
2. 我打算把这束花送给小美。
3. 我把你给我的苹果吃了。
4. 你把衣服都放进行李箱吧。
5. 把碗筷摆在桌子上吧。 Dịch
6. 我把房间打扫干净了。
7. 我把这件事告诉小王了。
8. 记得把雨伞也带上吧。
9. 你把蛋糕切成 8 块吧。
Sắp /xếp
1. 把 / 搬到 请 /lại các câu/ 同学们
这张桌子 dưới đây:
/ 旁边。 / 窗
户的
请同学们把这张桌子搬到窗户的旁边。
2. 要 / 本子 / 把 / 老师的 / 送到 / 我们 / 办公
室 / 去。
我们要把本子送到老师的办公室去。
3. 玛丽 / 把 / 还给 / 已经 / 小说 / 我 / 了。
我已经把小说还给玛丽了。
4. 课文 / 你们 / 帮 / 翻译 / 成 / 把 / 老师 / 越南语
(1) dùng giải thích, nói rõ cho sv, hiện tượng. Dịch: là, chính là
Cậu ấy chính là 1 ng như vậy, nhiệt tình giúp đỡ người khác.
他就是这样的人,很热情地帮助别人。
(2) Ngữ khí nhẹ nhàng, biểu thị k hài lòng 就是
Có thể dịch: “chỉ là”, “có điều”... = 只是
“ 就是做起来不太容易。” Chỉ có điều làm thì không dễ.
Cơm làm rất ngon miệng, chỉ là có chút mặn.
菜做得很好吃,就是有点咸。
又 ..(adj/v).. 又 ..(adj/v)..: vừa ... vừa
...
“ 又好吃又便宜”
Marry vừa thông minh vừa xinh đẹp, mọi người đều quí cô ấy.
玛丽又聪明又漂亮,大家都喜欢她。
Anh ta vừa biết hát vừa biết nhảy
他又会唱歌又会跳舞
妈妈又上班又做家务,真的太累了。
又 +V 又 +V : biểu thị sự tích lũy về số lượng
一边 +V 一边 +V : hai hành động xảy ra đồng thời
一边做饭一边看孩子,一边听音乐一边写作业
Biểu thị động tác bắt đầu, tiếp tục. Mức độ tăng dần
Chuông tan học vừa kêu, trong lớp học liền náo nhiệt lên.
下课铃一响,教室里就热闹了起来。
** 笑了起来,哭了起来, ...... V 起
- Biểu thị sự phán đoán, đánh giá: V thì

“ 看起来漂亮闻起来很香,吃起来好吃”
•那个人看起来有点面熟。 Xem ra
Việc này nói thì đơn giản, nhưng làm thì rất phức tạp.
这件事说起来简单,但做起来其实很复杂。
张红 : 玛丽,你不是想学做中国莱吗 ? 今天我就教你做
一个中国的家常菜。
玛丽 :“ 家常菜”是什么莱呀 ?
张红 : 家常菜就是中国人平时在家里常吃的菜。
玛丽 : 好啊,我就想学做在家里吃的菜。对了,做什么
莱呀 ?
张红 : 西红柿炒鸡蛋,又好吃又好学,咱们一起做怎么
样?
玛丽 : 行,我做什么 ?
张红 : 来,把鸡蛋打到这个碗里,用筷子搅拌均匀,再
把西红柿切成小块儿。
玛丽 : 你看这么大行吗 ?
张红 : 挺好。你把火点着,把锅放在火上,往锅里
倒点儿油,把鸡蛋放进去炒一下儿,倒出来。再放
一点儿油,把西红柿放进 锅里炒熟,把炒好的鸡
蛋放进去,别忘了加点儿白糖,最后再加点儿盐。
好了,尝尝,怎么样 ?
玛丽 : 嗯,又好看又好吃,真不错 !
张红 : 是啊,这就是中国菜的特点 : 看起来漂亮,
闻起来很香,吃起来好吃。
玛丽 : 就是做起来不太容易。
西红柿炒鸡蛋
原料 : 西红柿 500 克,鸡蛋 2 个,油 50 克,白糖 25 克,
盐 5 克,水淀粉 15 克。
做法 : 1. 把西红柿洗干净,切成小块儿 ; 把鸡蛋打进
碗里,加一点儿盐,用热油炒好。
2. 把油放进锅里,油热后放进西红柿、鸡蛋,
搅拌均匀后加白糖和盐,再搅拌几下儿,开锅后迅速加
进水淀粉。
特点 : 甜咸可口,营养丰富。

You might also like