You are on page 1of 2

Bạn có thể gọt khoai tây không?

- Lột, cắt, nướng

Từ vựng

to wash rửa

Shall I wash the carrots? Tôi rửa cà rốt nhé?

to chop cắt/thái/băm/chặt

Do you want me to chop the onions? Bạn có muốn tôi thái hành không?

to peel lột/bóc/gọt

Could you peel the potatoes? Bạn có thể gọt khoai tây không?

to stir khuấy/đảo

Stir the sauce until smooth. Khuấy nước xốt cho đến khi mịn.

to prepare chuẩn bị

I prepared the vegetables earlier. Tôi đã chuẩn bị các loại rau từ trước.

to fry chiên/xào/rán

Fry the mushrooms with the onions. Xào nấm với hành.

to bake nướng

We baked her a cake for her birthday. Chúng tôi đã nướng một chiếc bánh cho ngày sinh nhật c
ủa cô ấy.

to boil luộc

Could you boil the kettle? Bạn có thể đun ấm nước được không?

to roast quay/nướng

I roasted the chicken for about 2 hours. Tôi đã quay một con gà trong khoảng 2 giờ.

to grill nướng

Shall we fry or grill the sausages? Chúng ta nên chiên hay nướng xúc xích?
Sau đây là mẹo

Chúng ta đã học một số từ vựng về ăn tối, bây giờ hãy tìm hiểu một số động từ mà chúng ta có thể cần khi chuẩn bị bữa ăn!
Trong phần này, chúng ta sẽ học những nội dung như sau:

rửa

chiên/xào/rán

nướng

Động từ "to prepare" thường được rút gọn thành "to prep". Hãy xem một số ví dụ bên dưới.

I prepped everything that needs to be chopped. (Tôi đã chuẩn bị mọi thứ cần thiết để thái.)

On Sundays I prep all my meals for the week. (Vào các ngày Chủ Nhật, tôi chuẩn bị cho tất cả các bữa ăn trong tuần.)

Ở Anh quốc, bạn thường nghe thấy từ "roast" trong tên "Sunday roast". Tiệc nướng ngày Chủ Nhật thường bao gồm thịt
quay, khoai tây, rau củ, nước xốt và bánh pudding Yorkshire.

Hội thoại

Mónica: Okay, so I've prepped all the vegetables: they're Mónica: Được rồi, vậy là tôi đã chuẩn bị tất cả các loại ra
washed and chopped. u củ: chúng đã được rửa sạch và thái.

Mark: Thank you! I'll start with cooking those. Shall I peel Mark: Cảm ơn bạn! Tôi sẽ bắt đầu nấu những thứ đó. Tôi
the oranges for dessert? có nên bóc cam để làm đồ tráng miệng không?

Mónica: That's alright. Maybe I could bake a cake instea Mónica: Được đấy. Thay vào đó, tôi sẽ nướng một chiếc
d. What do you think? bánh. Bạn nghĩ sao?

Mark: If you have the time, why not! I will start roasting th Mark: Nếu bạn có thời gian, tại sao không chứ? Tôi sẽ b
e courgette and onions. Should I stir in some red pepper f ắt đầu nướng bí xanh và hành. Tôi có nên khuấy vào đó
lakes? một chút ớt nghiền không?

Mónica: Sure. So, we have to boil the pasta, fry the meat Mónica: Chắc chắn rồi. Vậy là chúng ta phải luộc mì ống,
balls, and grill the aubergine. Maybe I don't have time to b chiên thịt viên và nướng cà tím. Có thể tôi không còn thời
ake! gian để nướng nữa rồi!

Mark: Don't worry, I think our friends will be happy with it! Mark: Đừng lo, tôi nghĩ bạn bè của chúng ta sẽ rất vui! C
We will get it done! húng ta sẽ hoàn thành bữa tiệc này!

You might also like